Đá: –Thạch 石 5: Đá. Cứng. –Thích 踢 15: Đá (bằng chân). Đã: –Dĩ 已 3 Kinh 經 13: Thôi. Đã qua. Trải qua, từng …
Quyển Thượng: D
Da 耶 8 [yē,yé] (ad43) Vậy? Sao? Cũng đọc là gia: Gia tô: Chúa Giê-su. Da 茄 9 [jiā] (ad58) Xem gia: Cây cà. Cọng …
8 Nét
Á 亞 8 [yà] (a8c8) Bậc nhì, dưới một bậc. Châu Á. Bản 板 8 [băn] (aa4f) Tấm ván mỏng. Bản in sách. Đờ đẫn, không hoạt …
vh-E
E: Khúng 恐 10 Phòng 妨 7: Nghi ngờ. Trở ngại. È: Nhân 因 6 Trất 窒 11 Tức 息 10 Hoặc 或 8 Bí 被 10 Trọng 重 9 Vật 物 8 Áp 壓 …
Quyển Thượng: Đ
Đa 多 6 [duō] (a668) Nhiều. Thắng. Hơn. Khen đẹp. Họ. Đa 爹 10 [diē] (af52) Cha, ba. Bậc tôn trưởng. Một âm nữa đà. Đà 佗 …
9 Nét
Ai 哀 9 [āi] (ab73) Thương, thương xót, thương tiếc. Anh 英 9 [yīng] (ad5e) Sáng đẹp. Tên chung các loài hoa. Thứ hoa …
vh-G
Ga: –Xa 車 7 Trạm 站 10: Bến xe. –Môi 煤 13 Khí 氣 10: Khí đá, khí dầu mỏ. Gà: Kê 雞 18: Con gà. Gá: –Oa 窩 14 Tàng 藏 …
10 Nét
Ai 挨 10 [āi,ái] (aec1) Xen liền nhau. Đùn đẩy. Lần lượt đến. Chịu, bị. An 殷 10 [yān] (aeef) Màu đỏ sẫm. Án 晏 10 [àn] …
vh-H
Ha: Biểu 表 8Thị 示 5 Hoan 歡 22 Hỷ 喜 12 Chi 之 4 Thán 歎 15 Từ 詞 12 ): Danh từ tỏ bày ra cho người ta biết sự vui mừng …
Quyển Thượng: E-G
Ê 曀 16 [yì] (e9b5) Trời âm u mà có gió. Ê 殪 16 [yì] (e9e2) Giết. Chết. Một âm nữa ế. Ê 繄 17 [yī] (eddf) Ấy là. Phải …
11 Nét
Am 庵 11[ān] (b167) Cái chùa nhỏ. Nhà tranh nhỏ. Bà 婆11 [pó] (b143) Mẹ của cha mẹ. Mẹ chồng. Người đàn bà già. Quay …
vh-IY
I Ỉa: Đại 大 3 Tiện 便 9: Đi ỉa. Im: –Tịnh 静 16: Im lặng. Yên ổn. –Giam 緘 15: Bịt lại. Buộc lại. Ngậm …
Quyển Thượng: H
Ha 呵 8 [hē] (a8fe) Quở mắng. Giận. Hà hơi ra. Tiếng cười. Trợ ngữ. Ha 訶 12 [hē] (b646) Nói lớn tiếng. Quát mắng vì …
12 Nét
Âm 愔 12 [yīn] (d8fe) Âm âm: Tươi tỉnh. Hòa nhã, yên nổn. Ba 番 12 [bō] (b566) Ba ba: Khỏe mạnh. Bác 博 12 [bó] (b3d5) …
vh-K
Ke: Tại 在 6 Nha 牙 4 Phúng 縫 17 Chu 周8 Tận 盡 14 Đầu 頭 16 Sở 所 8 Tích 積 16 Chi 之 4 Bạch 白5 Sắc 色 6 Uế 穢 18 Vật 物 8: Ở …
Quyển Thượng : I-Y
I Ích 益 10 [yì] (af71) Ích lợi. Giàu có. Giúp ích. Hiểu biết nhiều. Họ. Tăng thêm. Họ. Ích 謚 17 [yì] (eeb0) Nụ …
13 Nét
Ái 愛 13 [ài] (b752) Yêu mến, thương tiếc. Ơn. Quý trọng. Họ. Anh 瑛 13 [yīng] (b7eb) Ánh sáng của ngọc. Ngọc sáng trong …
Quyển Thượng : K
Kê 5 [jī] (ec63) Như 乩. Kê 乩 6 [jī] (a5e4) Bói. Hỏi (điều gì nghi ngờ). Như 稽 Kê 計 9 [jì] (ad70) Kê ra, khai ra, …
vh-KH
Khác: Bất 不 4 Đồng 同 6: Không giống nhau. Khạc: –Khách 咯 9: Khạc ra máu. –Thổ 吐 6 Xuất 出 5: Ói ra. Khàn: Hầu …
14 Nét
Ấm 蔭 14 [yìn] (bdae) Bóng cây. Tổ ấm. Ân 慇14 [yīn] (b9fe) Lòng lo lắng, đau xót. Cảm tình đậm đà. Ẩu 媼 14 [yù] (b9e1) …
Quyển Thượng : KH
Kha 坷 8 [kē] (a956) Khó khăn trắc trở. Như ¶a. Một âm nữa khả. Kha 珂 9 [kē] (cfc8) Ngọc kha (cũng gọi bạch mã …
vh-L
Là: –Thị 是 9: Là. Lá: –Diệp 葉 13: Lá cây. –Nhứt 一 1 Trương 張 11: Một trương (như lá thư). Lả: Bì 疲 10 Cực 極 12: Rất …
15 Nét
Ảnh 影 15 [yĭng] (bc76) Bóng. Hình họa, vẽ, chụp hay chiếu ra. Âu 歐 15 [ōu] (bcda) Châu Âu. Ói mửa. Họ. Bá 播15 [bō] …
vh-M
Mà: –Nhi 而 6: Mà. –Đản 但 7: Nhưng. Nhưng mà –Mông 蒙 14 Tế 蔽 15 Miên 眠 10 Tinh 睛 13: Con ngươi mắt bị che lấp …