Ke: Tại 在 6 Nha 牙 4 Phúng 縫 17 Chu 周8 Tận 盡 14 Đầu 頭 16 Sở 所 8 Tích 積 16 Chi 之 4 Bạch 白5 Sắc 色 6 Uế 穢 18 Vật 物 8: Ở chung quanh kẽ răng chứa màu trắng ô quế.
Kè: Quỳ 葵 13 Thụ 樹 16: Rau quỳ.
Ké: Phụ 附 7 Ký 寄 11: Dựa bám, nương cậy. Ở đậu. Nương dựa.
Kẻ:
–Nhứt 一 1 Ban 般 10 Nhân 人 2: Một nhóm người.
–Tiến 進 12 Sàm 讒 24 Ngôn 言 7: Kẻ gièm pha, nói xấu, phao vu.
–Gián 間 12 Hạng 行 6: Thứ hạng. Hàng lũ. Hở, cách. Xen lấn vào.
–Tuyến 腺 13: Đường kẻ.
Kẽ: Há 罅 17: Nứt. Chỗ nứt của đồ gốm. Việc làm sơ sót.
Kẹ: Đồng 童 12 Thoại 話 13 Trung 中 4 Sở 所 8 Xưng 稱 14 Chi 之 4 Quỷ 鬼 10 Ma 魔 21: Gọi chung quỷ ma.
Kéc: Anh 鸚 28 Vũ 鵡 18: Con két.
Kem:
–Tuyết 雪 11 Cao 糕 16: Bánh tuyết.
–Tuyết 雪 11 Hoa 花 8 Cao 膏 14: Tuyết đọng lại thành hoa.
Kèm:
–Phụ 附 7 Gia 加 5: Phụ thêm..
–Kiêm 兼 10 Tịnh 並 8: Gồm. Gồm cả.
Kém:
–Khiếm 欠 4 Khuyết 缺 10: Thiếu kém.
–Thâu 輸 16 Tốn 遜 14: Thua kém.
–Thối 退 10 Giảm 減 12: Lui. Suy giảm.
Kẽm: Tân 鋅 15: Kẽm.
Kèn:
–Bá 叭5: Cái loa.
–Quản 管 14: Ống sáo sáu lỗ.
Kén:
–Tàm 蠶 24 Kiển 繭 19: Kén tằm.
–Dản 揀 12 Trạch 擇 16: Lựa chọn. Phân biệt.
Keng keng: Khanh 鏗 19 Khanh 鏗 19 Chi 之 4 Thanh 聲 17: Tiếng kim thuộc chạm nhau.
Keo:
–Giao 膠 15: Keo nấu bằng da động vật. Chất kết dính.
–Nhứt 一 1Táp 匝 5 Hợp 合 6: Vòng quanh. Tụ hợp lại.
Kèo: Chuyên 椽 13: Cây đòn tay, cây rui.
Kéo:
–Lạp 拉 8: Bẻ gảy. Kéo. Dắt đi.
–Tiễn 剪 11 Đao 刀 2: Cái kéo. Dao.
Kẻo:
–Miễn 免 7Trí 致 10: Bỏ, hủy bỏ. Phế truất. Trả lại
–Như 如 6 Quả 果 8 Bất 不 4: Chẳng. Đáng lẽ. Hẵn. Chắc. Quả nhiên.
Kẹo:
–Đường 糖 16 Quả 果 8 : Trái sên đường.
–Lận 吝 7: Keo bẩn, hà tiện.
.Kép:
–Giáp 夾 7 Tịnh 並 8: Cái kẹp. Cùng ngang nhau. Gồm cả.
–Nam 男 7 Diễn 演 14 Viên 員 10: Nam diễn viên gánh hát.
–Nam 男 7 Chủ 主 5 Giác 角 7: Nam diễn viên chính trong vỡ kịch.
–Văn 文 4 Võ 武 7 Tiểu 小 3 Sinh 生 5: Học sinh.
Kẹp:
–Giáp 夾 7: Cái kẹp. Cái cặp sách.
–Hiệp 挾 10: Cập (mang ở nách). Mang, đeo.
Két: Trúc 竹 6 Hoặc 或 8 Mộc 木 4 Hỗ 互 4 Tương 相 9 Ma 摩 15 Sát 擦 17 Nhi 而 6 Phát 發 12 Xuất 出 5 Như 如 6 Thiết 切 4 Xỉ 齒 15 Chi 之 4 Thanh 聲 17: Tiếng tre hoặc gỗ cọ qua lại lẫn nhau phát ra.
Kẹt:
–Giáp 夾 7: Cái kẹp. Cái cặp sách.
–Khốn 困 7 Tại 在 6 Giáp 夾 7 Phúng 縫 17 Khỏa 裹 14: Trật vật bị vướng trong góc kẹp.
–Hiệp 狹 10 Trách 窄 Chi 之 4 Giác 角 7 Lạc 落 13 : Góc chật hẹp, hẹp hòi.
Kề:
–Ôi 偎 11 Ỷ 倚 10: Thân, gần. Dựa sát vào.
–Tại 在 6 Trắc 側 11: Kế bên.
Kể:
–Phúc 覆 18 Thuật 述 9: Xem kỹ Kể lại.
–Sổ 數 14 Xuất 出 5: Kể tội.
Kệ:
–Quỹ 櫃 18 Giá 架 9: Cái rương, cái hòm, cái tủ. Cái giá để treo.
–Bất 不 4 Lý 理 11 Hội 會 13: Không xét để hiểu rõ. Không chú ý, quan tâm đến việc gì.
–Bất 不 4 Kê 計 9 Giác 較 13: Không tính toán, không xem xét kỹ.
–Đảo 禱 18 Văn 文 4: Lời cầu giúp. Cúng cầu phước.
–Phật 佛 7 Kinh 經 13: Kinh Phật.
Kếch sù: Bàng 龐 18 Đại 大 3: Rất to lớn.
Kệch (kịch): Thô 粗 11 Lỗ 魯 15: Vụng về, lỗ mãng.
Kềm:
–Kiềm 鉗 13: Cái kềm.
–Hạn 限 8 Chế 制 8: Định giới hạn.
Kên: Niết 鎳 18: (Hóa) Kền (ni-ken).
Kênh (Kinh): Vận 運 13 Hà 河 8: Con kênh vận chuyển.
Kềnh (Kình): Cự 巨 5 Đại 大 3: Rất to lớn.
Kêu:
–Khiếu 叫 5: Kêu.
–Hô 呼 8 Khiếu 叫 5: Kêu lên, hô lên.
Ki-lô: Nhứt 一 1 Công 公 4 Cân 斤 4: Một kí-lô.
Kia:
–Na 那 6: Ấy. Đó. Kia.
–Na 那 6 Cá 個10: Cái ấy, cái kia.
–Na 那 6 Xứ 處 11: Chỗ ấy, chỗ kia.
Kìa: Chỉ 指 9 Giảo 較 13 Viễn 遠 14 Chi 之 4 Địa 地 6 Phương 方 4 Hoặc 或 8 Thời 時 10 Gian 間 12: Chỉ qua loa, sơ lược chỗ đất xa hoặc thời gian qua.
Kiêng:
–Cố 顧 21 Kỵ 忌 7: Biết việt trái phép mà vẫn làm.
–Kỵ 忌 7 Húy 諱 16: Kiêng giấu.
Kiềng: Cảnh 頸 16 Xuyến 釧 11 : Cái xuyến đeo ở cổ.
Kiểng:
–Cảnh 景 12: Cảnh 景 12 Cảnh tượng. Phong cảnh.
– Bồn 盆 9 Cảnh 景 12: Chậu kiểng.
Kìm:
–Cầm 琴 12: Đàn kìm.
–Kiềm 箝 14: Kềm kẹp, kềm chế.
Kín:
–Khẩn 緊 14 Mật 宓 8: Khít khao, Kín đáo.
–Bí 秘 10 Mật 宓 8: Kín. Giấu kín, giữ kín không cho ai bíết.
Kíp: Cấp 急 9: Gấp vội.
Kịp: Cập 及 4: Kịp.