Mobile Menu

  • QUY LUẬT
  • MÔI TRƯỜNG
  • KINH TẾ
  • CHÍNH XÃ
  • VẬN THẾ
  • TU LUYỆN
  • VĂN HÓA
    • CÂU ĐỐI
    • THI CA
    • NHẠC
    • THẾ TOÀN KỲ
    • LỊCH TOÀN CẦU
    • NGÔN NGỮ
    • NỘI DUNG KHÁC
  • PHỤ TRANG
    • BÁT TRẠCH
    • VẬN THẾ CỦA LÝ SỐ
    • HÁN VĂN
    • NHÂN DUYÊN
    • GIA PHẢ
    • TOÁN THUẬT
    • UỐN KIỂNG
  • Search
  • Facebook
  • Pinterest
  • YouTube
  • Menu
  • Skip to right header navigation
  • Skip to main content
  • Skip to secondary navigation

Before Header

  • Facebook
  • Pinterest
  • YouTube
  • Tiếng ViệtTiếng Việt
  • EnglishEnglish
  • FrançaisFrançais

Cải tạo hoàn cầu - Nguyễn Cao Khiết

Cải Tạo Hoàn Cầu

  • QUY LUẬT
  • MÔI TRƯỜNG
  • KINH TẾ
  • CHÍNH XÃ
  • VẬN THẾ
  • TU LUYỆN
  • VĂN HÓA
    • CÂU ĐỐI
    • THI CA
    • NHẠC
    • THẾ TOÀN KỲ
    • LỊCH TOÀN CẦU
    • NGÔN NGỮ
    • NỘI DUNG KHÁC
  • PHỤ TRANG
    • BÁT TRẠCH
    • VẬN THẾ CỦA LÝ SỐ
    • HÁN VĂN
    • NHÂN DUYÊN
    • GIA PHẢ
    • TOÁN THUẬT
    • UỐN KIỂNG
  • Search

Nguyễn Anh

You are here: Home / Archives for Nguyễn Anh

vh-E

07/07/2018 //  by Nguyễn Anh

E: Khúng 恐 10 Phòng 妨 7: Nghi ngờ. Trở ngại. È: Nhân 因 6 Trất 窒 11 Tức 息 10 Hoặc 或 8 Bí 被 10 Trọng 重 9 Vật 物 8 Áp 壓 …

Quyển Thượng: Đ

07/07/2018 //  by Nguyễn Anh

Đa 多 6 [duō] (a668) Nhiều. Thắng. Hơn. Khen đẹp. Họ. Đa 爹 10 [diē] (af52) Cha, ba. Bậc tôn trưởng. Một âm nữa đà. Đà 佗 …

9 Nét

07/07/2018 //  by Nguyễn Anh

Ai 哀 9 [āi] (ab73) Thương, thương xót, thương tiếc. Anh 英 9 [yīng] (ad5e) Sáng đẹp. Tên chung các loài hoa. Thứ hoa …

vh-G

06/07/2018 //  by Nguyễn Anh

Ga: –Xa 車 7 Trạm 站 10:  Bến xe. –Môi 煤 13 Khí 氣 10: Khí đá, khí dầu mỏ. Gà: Kê 雞 18:  Con gà. Gá: –Oa 窩 14 Tàng 藏 …

10 Nét

06/07/2018 //  by Nguyễn Anh

Ai 挨 10 [āi,ái] (aec1) Xen liền nhau. Đùn đẩy. Lần lượt đến. Chịu, bị. An 殷 10 [yān] (aeef) Màu đỏ sẫm. Án 晏 10  [àn] …

vh-H

05/07/2018 //  by Nguyễn Anh

Ha: Biểu 表 8Thị 示  5 Hoan 歡 22 Hỷ 喜 12 Chi 之 4 Thán 歎 15 Từ 詞 12 ):  Danh từ tỏ bày  ra cho người ta biết sự vui mừng …

Quyển Thượng: E-G

05/07/2018 //  by Nguyễn Anh

Ê 曀 16  [yì] (e9b5) Trời âm u mà có gió. Ê 殪 16 [yì] (e9e2) Giết. Chết. Một âm nữa ế. Ê 繄 17 [yī] (eddf) Ấy là. Phải …

11 Nét

05/07/2018 //  by Nguyễn Anh

Am 庵 11[ān] (b167) Cái chùa nhỏ. Nhà tranh nhỏ. Bà 婆11 [pó] (b143) Mẹ của cha mẹ. Mẹ chồng. Người đàn bà già. Quay …

vh-IY

04/07/2018 //  by Nguyễn Anh

I Ỉa: Đại 大 3 Tiện 便 9:  Đi ỉa. Im: –Tịnh 静 16: Im lặng. Yên ổn. –Giam 緘 15: Bịt lại. Buộc lại. Ngậm …

Quyển Thượng: H

04/07/2018 //  by Nguyễn Anh

Ha   呵 8 [hē] (a8fe) Quở mắng. Giận. Hà hơi ra. Tiếng cười. Trợ ngữ. Ha   訶 12 [hē] (b646) Nói lớn tiếng. Quát mắng vì …

12 Nét

04/07/2018 //  by Nguyễn Anh

Âm 愔 12 [yīn] (d8fe) Âm âm: Tươi tỉnh. Hòa nhã, yên nổn.   Ba 番 12 [bō] (b566) Ba ba: Khỏe mạnh. Bác 博 12 [bó] (b3d5) …

vh-K

03/07/2018 //  by Nguyễn Anh

Ke: Tại 在 6 Nha 牙 4 Phúng 縫 17 Chu 周8 Tận 盡 14 Đầu 頭 16 Sở 所 8 Tích 積 16 Chi 之 4 Bạch 白5 Sắc 色 6 Uế 穢 18 Vật 物 8: Ở …

Quyển Thượng : I-Y

03/07/2018 //  by Nguyễn Anh

 I Ích 益 10 [yì] (af71) Ích lợi. Giàu có. Giúp ích.  Hiểu biết nhiều. Họ. Tăng thêm. Họ. Ích 謚 17 [yì] (eeb0) Nụ …

13 Nét

03/07/2018 //  by Nguyễn Anh

Ái 愛 13 [ài] (b752) Yêu mến, thương tiếc. Ơn. Quý trọng. Họ. Anh 瑛 13 [yīng] (b7eb) Ánh sáng của ngọc. Ngọc sáng trong …

Quyển Thượng : K

02/07/2018 //  by Nguyễn Anh

Kê  5 [jī] (ec63) Như 乩. Kê  乩 6 [jī] (a5e4) Bói. Hỏi (điều gì nghi ngờ). Như 稽 Kê  計 9 [jì] (ad70) Kê ra, khai ra, …

vh-KH

02/07/2018 //  by Nguyễn Anh

Khác: Bất 不 4 Đồng 同 6: Không giống nhau. Khạc: –Khách 咯 9: Khạc ra máu. –Thổ 吐 6 Xuất 出 5: Ói ra. Khàn: Hầu …

14 Nét

02/07/2018 //  by Nguyễn Anh

Ấm 蔭 14 [yìn] (bdae) Bóng cây. Tổ ấm. Ân 慇14  [yīn] (b9fe) Lòng lo lắng, đau xót. Cảm tình đậm đà. Ẩu 媼 14 [yù] (b9e1) …

Quyển Thượng : KH

01/07/2018 //  by Nguyễn Anh

Kha 坷 8 [kē] (a956) Khó khăn trắc trở. Như ¶a. Một âm nữa khả. Kha 珂 9 [kē] (cfc8) Ngọc kha (cũng gọi bạch mã …

vh-L

01/07/2018 //  by Nguyễn Anh

Là: –Thị 是 9: Là. Lá: –Diệp 葉 13: Lá cây. –Nhứt 一 1 Trương 張 11: Một trương (như lá thư). Lả: Bì 疲 10 Cực 極 12: Rất …

15 Nét

01/07/2018 //  by Nguyễn Anh

Ảnh 影 15 [yĭng] (bc76) Bóng. Hình họa, vẽ, chụp hay chiếu ra. Âu 歐 15 [ōu] (bcda) Châu Âu. Ói  mửa. Họ. Bá 播15 [bō] …

vh-M

30/06/2018 //  by Nguyễn Anh

Mà: –Nhi 而 6: Mà. –Đản 但 7: Nhưng. Nhưng mà –Mông 蒙 14 Tế 蔽 15 Miên 眠 10 Tinh 睛 13:  Con ngươi mắt bị che lấp …

Quyển Thượng : L

30/06/2018 //  by Nguyễn Anh

La 羅 19 [luó] (c3b9) Lưới. Chăng lưới (đánh chim, cá). Giăng ra, bày ra. Bị, mắc phải. Hàng lụa. Họ. La 覶 19 [luó] …

16 Nét

30/06/2018 //  by Nguyễn Anh

Ái 嫒 16 [ài] (e954) Tiếng tôn xưng con gái của người khác như lịnh ái. Am 闇17 [ān] (bfda) Quen. Hiểu biết, thông …

vh-N

29/06/2018 //  by Nguyễn Anh

Nà: –Na 那 6: Ấy. Đó. Kia. Thế thì sao? –Ni 呢 8: Trợ từ. Ná: Nỗ 弩 8: Cái nỏ, cái ná. Nạ: Giả 假 11 Diện 面 9 Cụ 具 8: …

  • « Go to Previous Page
  • Go to page 1
  • Go to page 2
  • Go to page 3
  • Go to page 4
  • Go to page 5
  • Interim pages omitted …
  • Go to page 15
  • Go to Next Page »
  • Giới Thiệu
  • Liên Hệ

Site Footer

  • Facebook
  • Instagram
  • Pinterest
  • Twitter
  • YouTube

Copyright © 2021 Cải Tạo Hoàn Cầu. Online: 0 | Hôm nay: 98 | Lượt truy cập: 155412 | Tổng truy cập: 41641