Trước khi xem bài viết xin Đọc giả cần: - Xem Lời giới thiệu để ý niệm được phần nào chiều sâu của việc vận dụng Kinh …
Triều Cường – Triều Nhược
Trước khi xem bài viết xin Đọc giả cần: - Xem Lời giới thiệu để ý niệm được phần nào chiều sâu của việc vận dụng Kinh …
Sự Vận Động Sinh Hóa Trong Lòng Đại Dương
Trước khi xem bài viết xin Đọc giả cần: - Xem Lời giới thiệu để ý niệm được phần nào chiều sâu của việc vận dụng Kinh …
Thấy Oai Trời
Họa vận bài Nói Tiếng Sau Cùng (Tặng Lê Tất Sỹ) Khôn qua lúc trẻ tịch tiêu rồi! Lú lại khi già mới chết toi! Phật …
Nói Tiếng Sau Cùng
(Tặng Lê Tất Sỹ) Nói tiếng sau cùng THUA được rồi! Số tàn giãy giụa chỉ công toi Bao năm khôn khéo thời phơi …
Dừng Lại
(Tặng Lê Tất Sỹ) Dừng lại ngay đi lối ác ngầm! Mông mê dụng dại lũ tà âm Tấm thân ngà ngọc vùi nhơ nhuốc Đầu óc …
vh-A
À: Biểu 表 8 Thị 示 5 Ngạc 愕 12 Nhiên 然 12 Chi 之 4 Thán 歎 15 Từ 詞 12: Ngạc nhiên. Ả: Nữ 女3 Nhân 人2: Tiếng gọi người …
1-3 Nét
1 NÉT Ất 乙 1 [yĭ] (a441) Chữ thứ hai của hàng can. Bậc thứ hai. Dùng bút chấm dấu trong bài học. Ruột cá. Họ. Nhất 一 …
Tự Bạch
Hán văn từ ngàn xưa là một bộ phận gắn bó mật thiết với nền văn hóa dân tộc ta. Chữ Hán phiên âm Hán Việt không những …
vh-B
Ba (3): Tam 三 Ba, số ba. Bải-hoải: Bì 疲10 Chi 之 4 Bất 不 4 Kham 堪: Dáng vẽ bất an, không chịu nổi. Bay: Phi 飛 9: …
Quyển Thượng: A
A丫3 [yā] (f9dd) Vật giống cái chỉa hai trên đầu. Tiếng chỉ người có tính nghinh ngang, phách lối. Một âm nữa nha. A …
4 Nét
Bỉ 比 4 [bĭ] (a4f1) So sánh. Lệ (sự đã rồi). Kén chọn. Gần. Đối chọi. Kịp. Luôn. Nước Bỉ. Cang 亢 4 [gāng] (a4ae) Cần cổ. …
vh-C
Cả: –Niên 年 6 Trường 長 8: Năm dài. –Đại 大 3: Lớn. –Toàn 全 6 Bộ 部 10: Toàn thể, toàn diện, tất cả, hết …
Quyển Thượng: B
Ba 巴 4 [bā] Tên một nước xưa. Bén cháy, khê khét. Kề bên cạnh. Mong. Họ. Ba 杷 8 [pā] (aa49) Cái bừa cào. Họ. Một âm nữa …
5 Nét
Ấn 印 5 [yìn] (a64c) Con dấu. In. Dấu vết để lại. Họ. Ấu 幼5 [yòu] (a5ae) Trẻ con dưới 10 tuổi. Tuổi thơ non nớt. …
vh-CH
Chạ: –Hỗn 混 11 Tạp 雜 18: Lộn xộn nhiều thứ. –Vô 無 12 Ý 意 13 Thức 識 19: Không hiểu không quan điểm rõ …
Quyển Thượng : C
Ca 迦 9 [jiā] (ad7b) Xem Thích ca: Thủy tổ của Phật giáo. Một âm nữa già. Ca 牁 9 [gē] (cfb7) Tên một địa phương. Ca 哥 …
6 Nét
An 安 6 [ān] (a677) Êm, yên lặng. Định, ổn định, làm cho yên. Không lo lắng gì. Tiếng giúp lời. Họ. Bá 百 6 [bó] (a6ca) …
vh-D
Dá: –Điếu 吊 6 Sàng 床 7 (牀 8): Cái giá gác đồ. Treo lên. –Dao 搖 13 Sàng 床 7 (牀 8): Xách lấy. Treo lên. Lung lay, …
Quyển Thượng: CH
Cha 咱 9 [zá,zán] (aba5) Tiếng tự xưng mình. Cha 皻 16 [zhā] (ea74) Mũi đỏ, mũi có mụn đỏ. Cha 齇 25 [zhā] (f966) Như …
7 Nét
Ấp 邑 7 [yì] (a8b6) Xóm làng (xưa gọi chỗ đất lớn là đô, chỗ đất nhỏ là ấp). Một huyện. Nghẹn hơi. Bá 伯7 [băi,bó] (a742) …
vh-Đ
Đá: –Thạch 石 5: Đá. Cứng. –Thích 踢 15: Đá (bằng chân). Đã: –Dĩ 已 3 Kinh 經 13: Thôi. Đã qua. Trải qua, từng …
Quyển Thượng: D
Da 耶 8 [yē,yé] (ad43) Vậy? Sao? Cũng đọc là gia: Gia tô: Chúa Giê-su. Da 茄 9 [jiā] (ad58) Xem gia: Cây cà. Cọng …
8 Nét
Á 亞 8 [yà] (a8c8) Bậc nhì, dưới một bậc. Châu Á. Bản 板 8 [băn] (aa4f) Tấm ván mỏng. Bản in sách. Đờ đẫn, không hoạt …