Mobile Menu

  • QUY LUẬT
  • MÔI TRƯỜNG
  • KINH TẾ
  • CHÍNH XÃ
  • VẬN THẾ
  • TU LUYỆN
  • VĂN HÓA
    • CÂU ĐỐI
    • THI CA
    • NHẠC
    • THẾ TOÀN KỲ
    • LỊCH TOÀN CẦU
    • NGÔN NGỮ
    • NỘI DUNG KHÁC
  • PHỤ TRANG
    • BÁT TRẠCH
    • VẬN THẾ CỦA LÝ SỐ
    • HÁN VĂN
    • NHÂN DUYÊN
    • GIA PHẢ
    • TOÁN THUẬT
    • UỐN KIỂNG
  • Search
  • Facebook
  • Pinterest
  • YouTube
  • Menu
  • Skip to right header navigation
  • Skip to main content
  • Skip to secondary navigation
  • Skip to primary sidebar

Before Header

  • Facebook
  • Pinterest
  • YouTube
  • Tiếng Việt

Cải tạo hoàn cầu - Nguyễn Cao Khiết

Cải Tạo Hoàn Cầu

  • QUY LUẬT
  • MÔI TRƯỜNG
  • KINH TẾ
  • CHÍNH XÃ
  • VẬN THẾ
  • TU LUYỆN
  • VĂN HÓA
    • CÂU ĐỐI
    • THI CA
    • NHẠC
    • THẾ TOÀN KỲ
    • LỊCH TOÀN CẦU
    • NGÔN NGỮ
    • NỘI DUNG KHÁC
  • PHỤ TRANG
    • BÁT TRẠCH
    • VẬN THẾ CỦA LÝ SỐ
    • HÁN VĂN
    • NHÂN DUYÊN
    • GIA PHẢ
    • TOÁN THUẬT
    • UỐN KIỂNG
  • Search
You are here: Home / Phụ trang / Hán văn / Quyển hạ / 6 Nét

6 Nét

10/07/2018 //  by Nguyễn Bình//  Leave a Comment

An 安 6 [ān] (a677) Êm, yên lặng. Định, ổn định, làm cho yên. Không lo lắng gì. Tiếng giúp lời. Họ.

Bá 百 6 [bó] (a6ca) Một trăm.

Bách 百 6 [băi] (a6ca) Một trăm. Gấp trăm.

Bang 邦 6 [bāng] (a8b9) Nước (nhỏ hơn quốc). Họ.

Các 各 6 [gè,gě] (a655) Mỗi, những (mỗi cái, những người).

Cát 吉 6 [jí] (a64e) Tốt lành. Phước. Họ.

Cấn 艮 6 [gèn,gěn] (a6e1) Một quẻ trong bát quái nghĩa là thôi, ngăn lại. Bền chắt.

Cộng 共 6 [gōng] (a640) Chung, cùng nhau. Tính gộp cả lại.

Cơ 肌 6 [jī] (a6d9) Thịt. Bắp thịt.

Cung 共 6 [gōng] (a640) Kính. Đầy đủ.

Châu 朱 6 [zhū] (a6b6) Sắc đỏ. Họ.

Châu 舟 6 [zhōu] (a6e0) Thuyền. Dĩa đựng chén rượu. Mang, đeo, lấy.

Châu 州 6 [zhōu] (a67b) Khu vực nhỏ hơn huyện. Cái cồn.

Chí 至 6 [zhì] (a6dc) Đến. Rất. To lớn.

Chỉ 旨 6 [zhĭ] (a6ae) Ý chí. Mạng lệnh của Vua. Ngon. Ngọt. Tốt đẹp.

Chu 朱 6 [zhū] (a6b6) Màu đỏ sẫm. Họ.

Chu 舟 6 [zhōu] (a6e0) Thuyền. Đeo.

Danh 名 6 [míng] (a657) Tên người và vật. Danh dự. Tiếng tăm. Văn tự.

Di 夷 6 [yí] (a669) Vui vẻ. Bày ra. Ngang bằng. Tiêu diệt. Dễ. Thường. Không có màu sắc. Thiếu lễ phép. Bị thương. Một chủng tộc ở hướng đông Trung Hoa. Họ.

Đa 多 6 [duō] (a668) Nhiều. Thắng. Hơn. Khen đẹp. Họ.

Địa 地 6 [dì,de] (a661) Đất, trái đất. Khu vực. Vị trí. Địa vị. Nền. Ý chí. Nhưng.

Đích 吊 6 [diào] (a651) Đến.

Điếu 吊6 [diào] (a651) Viếng thăm, phúng người chết. Bị thương. Thương nhớ. Xách lấy. Treo lên.

Đóa 朶 6 [duŏ] (a6b7) Bông hoa. Động đậy.

Đồng 同 6 [tóng] (a650) Cùng nhau. Giống nhau. Họp lại. Bằng, đều. Một thứ đàn. Họ.

Giang 江 6 [jiāng] (a6bf) Sông lớn, sông cái. Họ.

Giao 交 6 [jiāo] (a5e6) Giao tiếp. Qua lại với nhau. Đưa cho, trao cho. Kết hợp nhau. Chơi. Cùng. Khoảng. Phơi phới.

Hàng 行 6 [háng] (a6e6) Hàng lối. Cửa hàng. Nghề nghiệp.

Hạng 行 6 [háng] (a6e6) Thứ hạng. Hàng lũ. Cứng cỏi.

Hành 行 6 [xíng] (a6e6) Đi bộ. Thi hành. Trải qua. Dời đi. Không đứng một chỗ. Sắp tới.

Hạnh 行 6 [xìng] (a6e6) Nết na đức hạnh.

Hảo 好 6 [hăo] (a66e) Tốt,  đẹp, hay. Rất. Xong.

Hậu 后6  [hòu] (a65a) Vợ Vua. Thần đất

Hiệp 合 6 [hé] (a658) Hợp nhau. Tụ hợp lại.

Hiếu 好 6 [hào] (a66e) Ham thích.

Hợi 亥 6 [hài] (a5e8) Chữ cuối trong mười hai chi.

Hợp 合 6 [hé] (a658) Hợp nhau. Giống nhau. Tụ hợp lại. Liên tiếp. Cõi. Ngậm trong miệng. So sánh, đối chiếu. Giao phong. Giao cấu. Tên một thứ nhạc khí. Họ.

Huyết 血 6 [xiě,xuè] (a6e5) Máu. Nước mắt. Nhuộm.

Hướng 向 6 [xiàng] (a656) Quay về. Ngoảnh lại. Ý hướng ngã về một phương nào. Ngày trước. Gần đây. Sắp. Họ.

Hưu  休 6 [xiū] (a5f0)  Nghỉ ngơi. Ngưng, nghỉ. Vui mừng. Tốt đẹp. Đừng mong muốn gì.

Hữu 有 6 [yŏu] (a6b3) Có. Đầy đủ. Họ.

Y  衣 6 [yī] (a6e7) Áo, mặc áo, đắp mền. Tuân theo.

Yên 安 6 [ān] (a677) Êm, yên lặng.

Kiện 件6 [jiàn] (a5f3) Một kiện hàng hóa. Phân biệt. Công văn. Linh kiện máy.

Kỳ 祁 6 [qí] (aac2) Thịnh. Lớn. Họ.

Kỹ 伎 6 [jì] (c9ab) Khéo, tài năng. Kỹ nghệ.

Khảng 伉 6 [kàng] (a5ea) Đôi lứa. Mạnh mẽ. Cao. Đảm đương. Ngạo mạn.

Khảo考6 [kăo] (a6d2) Già. Thành thạo. Tiếng con gọi cha đã chết. Thi cử. Tra xét. So sánh. Xong. Rốt cuộc. Đến. Đánh, khua. Dấu vết. Xong.

Khỏa 夸 6 [kuā] (a66a) Tự khoe mình. Tốt đẹp.

Khúc 曲6 [qū,qŭ] (a6b1) Cong, chỗ cong quẹo. Bản nhạc. Việc mọn. Cái xịa đựng lá dâu cho tằm ăn. Uyển chuyển.

Khuông 匡6 [kuàng] (a64a) Cái giỏ đựng cơm đan bằng tre. Sửa cho ngay, cho đúng. Để xuống. Cứu giúp. Hao hụt, mòn khuyết. Uổng công.

Khuê 圭 6 [guī] (a663) Ngọc khuê (viên ngọc trên tròn dưới vuông hoặc trên nhọn dưới vuông)â. Tên một vật dùng đo lường ngày xưa. Trong sạch.

Lại 吏 6 [lì] (a64f) Quan lại. làm quan. Sửa trị.

Lão 老 6 [lăo] (a6d1) Già. Người già 70 tuổi. Suy yếu. Lâu bền, cứng. (Vật) Cũ, hư. Nghỉ ngơi. Trời  chiều. Họ.

Lệ 例 8 [lì] (a8d2) Tỷ lệ. Luật lệ. Phép tắc. Thói quen từ trước.

Mễ 米 6 [mĭ] (a6cc) Gạo. Hột bắp. Hột trái cây. Đơn vị đo chiều dài của Pháp. Họ.

Niên 年 6 [nián] (a67e) Năm. Tuổi. Mùa gặt. Được mùa. Họ.

Ngãi 艾 6 [ài] (a6e3) Cây ngãi cứu. Đẹp, tốt. Già 50 tuổi. Nuôi nấng. Lâu. Hết. Cuối cùng. Báo đáp. Họ.

Ngật 屹6 [yì] (a67a) Cao chót vót. Trơ trọi. Đứng vững một mình.

Nghệ 艾 6 [yì] (a6e3)m Cây ngãi cứu. Đẹp, tốt. Già 50 tuổi. Nuôi nấng. Lâu. Hết. Cuối cùng. Báo đáp. Họ.

Ngũ 伍 6 [wŭ] (a5ee) Hàng ngũ. Năm nhà. Tốp năm người lính. Họ.

Nguyễn 阮 6 [ruăn] (a8bf) Họ.

Ngưỡng 仰 6 [yăng] (a5f5) Ngửa mặt lên. Ngẩng lên. Tôn kính. Kính mến. Họ.

Nhâm 任 6 [rén] (a5f4) Dóc lòng thành tín. Tin nhau. Chịu đựng. Gánh vác. Họ.

Nhậm 任 6 [rèn] (a5f4) Gánh vác việc. Dùng. Mặc kệ. Họ.

Nhân 因 6 [yīn] (a65d) Cớ. Nguyên nhân sinh ra việc gì. Bởi vì. Theo đó, do đó. Cũ. Nương tựa. Họ.

Nhĩ 耳 6 [ěr] (a6d5) Tai. Nghe. Thôi. Mà thôi. Như thế.

Nhiệm 任 6 [rèn] (a5f4) Gánh vác. Tín nhiệm. Chịu đựng. Dùng. Mặc kệ. Họ.

Nhung 戎 6 [róng] (a6a5) Đồ binh khí. To lớn. Quân đội. Quân xa. Chiến tranh. Chinh phạt. Giúp đỡ. Mầy. Cùng. Một giống dân. Quân lính. Họ.

Như 如 6 [rú] (a670)  Nghe theo. Cùng với. Hoặc là. Ví như. Giống nhau. Bằng. Đáng lẽ. Đi qua. Không thay đổi. Làm sao? Trợ từ. Họ.

Phòng 防 6 [fáng] (a8be) Bờ đê. Ngăn ngừa. Giữ gìn. Phòng bị. Cấm kỵ. Sách vở. Họ.

Phỏng 仿6 [făng] (a5e9) Bắt chước, học lóm.

Phục 伏 6 [fú] (a5f1) Nằm sấp. Che đậy. Núp. Chịu khuất phục. Họ.

Quang 光 6 [guāng] (a5fa) Ánh sáng. Sáng láng. Trơn bóng. Vẻ vang, rực rỡ. Rộng lớn. Tróng trơn. Hết sạch. Họ.

Sắc 色 6 [sè,shāi] (a6e2) Màu. Vẽ đẹp của đàn bà. Thứ, loại. Hình tượng hiện rõ ra. Phong cảnh.

Tại 在 6 [zài] (a662) Ở. Đang. Xét nghiệm. Còn. Họ.

Tảo 早 6 [zāo] (a6ad)  Sớm, sáng sớm. Trước.

Tây 西 6 [xï] (a6e8) Phương tây.

Tiêm 尖 6 [jiān] (a679) Vật dùng có đầu nhọn. Sắc sảo. Đẹp. Tốt. Chỗ nghỉ để ăn cơm khi đi đường.

Tiên 先 6 [xiān] (a5fd) Trước. Tổ tiên. Người đã chết. Đầu tiên. Họ.

Toàn 全 6 [quán] (a5fe) Đầy đủ. Trọn vẹn. Hoàn toàn. Xong. Giữ cho toàn vẹn. Hết bịnh.

Tồn 存 6 [cún] (a673) Còn. Hiện đang có. Xem xét. Dồn lại. Cất giữ. Gởi. Thăm hỏi.

Tuần 旬 6 [xún] (a6af) Tuần (mười ngày một tuần). Tháng có ba tuần (thượng, trung, hạ tuần). Khắp.

Tuất 戌 6 [xū] (a6a6) Chữ thứ mười một trong mười hai chi.

Túc 夙 6 [sù] (a667)  Sớm. Xưa, cũ. Có sẵn. Kính trọng. Họ.

Tuyền 全 6 [quán] (a5fe) Đầy đủ, trọn vẹn.

Tự 自 6 [zì] (a6db) Do, bở, từ. Mình, chính bản thân mình. Tự nhiên, khi không mà có.

Tự 寺 6 [sì] (a678)  Chùa. Nhà quan ở.

Tự 字 6 [zì] (a672) Chữ. Tên hiệu. Trai gái đến tuổi lấy vợ gả chồng. Sinh sản. Nuôi nấng. Yêu.

Tượng 匠 6 [jiàng] (a64b) Thợ mộc. Bây giờ gọi chung là thợ thuyền. Khéo, lành nghề.

Thành 成 6 [chéng] (a6a8) Xong. Nên. Thành tựu. Bình định. Dựng lên. Nhứt định không thay đổi. Thành phần. Tổng kết. Trọn, hết. Béo tốt. Họ.

Thần 臣 6  [chén] (a6da) Bề tôi.

Thâu 收 6 [shōu] (a6ac)  Bắt. Lấy. Tom góp.

Thiệt 舌 6 [shé] (a6de) Cái lưỡi. Vật tròn, rỗng ở trong có cựa gà. Cái ngăn để đồ trong giỏ.

Thổn 忖 6 [cŭn] (a6a4)  Suy nghĩ. Cân nhắc.

Thu 收 6 [shōu] (a6ac) Bắt lấy. Kết thúc. Tom góp.

Thú 守6 [shù] (a6a7) Phòng thủ ngoài biên giới. Lính phòng thủ ngoài biên giới.

Thủ 守 6 [shōu] (a675)  Coi giữ. Đợi chờ. Họ.

Thứ 次 6 [cì] (a6b8) Bậc dưới, bậc thứ. Xứ sở. Thứ bậc. Hàng lối. Chỗ, nơi. Đến. Nhà trọ. Lần. Xếp bày. Họ.

Thừa 丞 6 [chéng] (a5e0)  Phụ, cứu, giúp đỡ. Như 承

Thức 式 6 [shì] (a6a1)  Phép. Mẫu, kiểu mẫu. Mô phạm. Nghi tiết. Kính lễ. Tiết lộ. Dùng.

Trạch 宅 6 [zhái] (a676)  Nhà. Chỗ ở. Mồ mả. Yên định.

Triệu 兆 6 [zhào] (a5fc) Điềm. Trăm vạn. Chung quanh mả. Huyệt.

Trọng 仲 6 [zhòng] (a5f2) Giữa. Ở giữa. Một thứ nhạc khí. Họ.

Trúc 竹 6 [zhú] (a6cb)  Cây trúc, cây tre. Tiếng trúc (một tiếng trong bát âm). Sách vỡ. Họ.

Vạn 卍 6 [wàn] (c9c3)  Muôn đức tốt lành.

Vu 圩 6 [wéi] (a666)  Bờ đê. Sông cao hơn ruộng.

Vũ 羽 6 [yŭ] (a6d0) Lông chim. Loài chim. Loài trùng có cánh. Một tiếng trong ngũ âm. Cái phao câu cá.

Vũ 宇 6 [yŭ] (a674) Mái hiên. Không gian. Bốn phía biên giới một nước. Đậy trùm.

Xem các số nét khác:

1-3 Nét
10 Nét
11 Nét
12 Nét
13 Nét
14 Nét
15 Nét
16 Nét
17 Nét
18 - 19 Nét
20-22 Nét
23-33 Nét
4 Nét
5 Nét
7 Nét
8 Nét
9 Nét

Danh mục: Quyển hạ

BÀI KHÁC

1-3 Nét

4 Nét

5 Nét

7 Nét

8 Nét

9 Nét

10 Nét

11 Nét

12 Nét

13 Nét

14 Nét

15 Nét

Previous Post: « vh-D
Next Post: Quyển Thượng : C »

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Primary Sidebar

  • Đọc nhiều
  • Bài mới
Thất Bại Các Hội Nghị Quốc Tế Về Môi Trường
Thời tiết – Khí hậu
Chăn Nuôi Súc Vật Nguyên Nhân Của Dịch Bệnh Và Góp Phần Gây Thảm Họa
Định Luật Hấp Thu Và Chuyển Hóa Năng Lượng
Sự Vận Động Sinh Hóa Trong Lòng Đại Dương
Thủy Triều
Cây xanh
Không Có “Thiên thạch”
Vận Động Của Mặt Trăng
Sự Sống Trên Trái Đất
Khoảng Cách Mặt Trời Và Trái Đất
Mây Tích Điện – Sấm Chớp – Mưa – Mưa Đá
Triều Cường – Triều Nhược
Biến Đổi Khí Hậu
Cải Hóa Khí Hậu
Thống Nhất Lịch Toàn Cầu
Đốn Cây Phá Rừng: Hiểm Họa Trước Mắt Của Nhân Loại
Sự Kiện Nổ Ở Nga Không Phải Là “Thiên Thạch”
Cách Phun Khí Tạo Gió Qua Địa Khí Môn
Trái Đất Quay Quanh Mặt Trời, Quỹ Đạo Trái Đất
Các câu đố trước nay
Nhị thấp bát tú
Lich 2025
Không đào kênh Phù nam
Ngô Bảo Châu
  • Giới Thiệu
  • Liên Hệ

Site Footer

  • Facebook
  • Instagram
  • Pinterest
  • Twitter
  • YouTube

Copyright © 2025 Cải Tạo Hoàn Cầu.
Lượt truy cập: 731493 | Tổng truy cập: 150507