1 NÉT Ất 乙 1 [yĭ] (a441) Chữ thứ hai của hàng can. Bậc thứ hai. Dùng bút chấm dấu trong bài học. Ruột cá. Họ. Nhất 一 …
4 Nét
Bỉ 比 4 [bĭ] (a4f1) So sánh. Lệ (sự đã rồi). Kén chọn. Gần. Đối chọi. Kịp. Luôn. Nước Bỉ. Cang 亢 4 [gāng] (a4ae) Cần cổ. …
5 Nét
Ấn 印 5 [yìn] (a64c) Con dấu. In. Dấu vết để lại. Họ. Ấu 幼5 [yòu] (a5ae) Trẻ con dưới 10 tuổi. Tuổi thơ non nớt. …
6 Nét
An 安 6 [ān] (a677) Êm, yên lặng. Định, ổn định, làm cho yên. Không lo lắng gì. Tiếng giúp lời. Họ. Bá 百 6 [bó] (a6ca) …
7 Nét
Ấp 邑 7 [yì] (a8b6) Xóm làng (xưa gọi chỗ đất lớn là đô, chỗ đất nhỏ là ấp). Một huyện. Nghẹn hơi. Bá 伯7 [băi,bó] (a742) …
8 Nét
Á 亞 8 [yà] (a8c8) Bậc nhì, dưới một bậc. Châu Á. Bản 板 8 [băn] (aa4f) Tấm ván mỏng. Bản in sách. Đờ đẫn, không hoạt …
9 Nét
Ai 哀 9 [āi] (ab73) Thương, thương xót, thương tiếc. Anh 英 9 [yīng] (ad5e) Sáng đẹp. Tên chung các loài hoa. Thứ hoa …
10 Nét
Ai 挨 10 [āi,ái] (aec1) Xen liền nhau. Đùn đẩy. Lần lượt đến. Chịu, bị. An 殷 10 [yān] (aeef) Màu đỏ sẫm. Án 晏 10 [àn] …
11 Nét
Am 庵 11[ān] (b167) Cái chùa nhỏ. Nhà tranh nhỏ. Bà 婆11 [pó] (b143) Mẹ của cha mẹ. Mẹ chồng. Người đàn bà già. Quay …
12 Nét
Âm 愔 12 [yīn] (d8fe) Âm âm: Tươi tỉnh. Hòa nhã, yên nổn. Ba 番 12 [bō] (b566) Ba ba: Khỏe mạnh. Bác 博 12 [bó] (b3d5) …
13 Nét
Ái 愛 13 [ài] (b752) Yêu mến, thương tiếc. Ơn. Quý trọng. Họ. Anh 瑛 13 [yīng] (b7eb) Ánh sáng của ngọc. Ngọc sáng trong …
14 Nét
Ấm 蔭 14 [yìn] (bdae) Bóng cây. Tổ ấm. Ân 慇14 [yīn] (b9fe) Lòng lo lắng, đau xót. Cảm tình đậm đà. Ẩu 媼 14 [yù] (b9e1) …
15 Nét
Ảnh 影 15 [yĭng] (bc76) Bóng. Hình họa, vẽ, chụp hay chiếu ra. Âu 歐 15 [ōu] (bcda) Châu Âu. Ói mửa. Họ. Bá 播15 [bō] …
16 Nét
Ái 嫒 16 [ài] (e954) Tiếng tôn xưng con gái của người khác như lịnh ái. Am 闇17 [ān] (bfda) Quen. Hiểu biết, thông …
17 Nét
Am 闇 17 [ān] (eeee) Am hiểu, quen thuộc. Bang 幫17 [bāng] (c0b0) Giúp. Lấy hoặc sửa vật gì bên cạnh. Mép giày. Một đoàn …
18 – 19 Nét
18 NÉT Áo 18 [ăo] (c3cd) Áo ngắn mặc che nửa thân trên. Áo bông. Âu 謳 18 [ōu] (f0dd) Hát đều tiếng nhau. Tiếng trẻ …
20-22 Nét
20 NÉT Ái 藹 20 [āi] (c4a7) Cây cối tươi tốt. Hòa nhã. Vui vẻ. Bảo, Bửu 寶 20 [băo] (c45f) Quý báu. Tiền tệ. Cái ấn. …
23-33 Nét
23 NÉT Biến, Biện 變 23 [biàn] Thay đổi, biến đổi. Quyền biến. Không thường. Tai nạn xảy ra. Hiển 顯 23 [xiăn] (c5e3) Rõ …