Vãn 挽 10 [wăn] (aebe) Kéo, kéo lại. Dẫn dắt. Vãn 娩 10 [wăn] (ae59) Uyển vãn: Dáng mềm mỏng, thùy mỵ của con gái. Hai …
V
// by Nguyễn Anh
// by Nguyễn Anh
Vãn 挽 10 [wăn] (aebe) Kéo, kéo lại. Dẫn dắt. Vãn 娩 10 [wăn] (ae59) Uyển vãn: Dáng mềm mỏng, thùy mỵ của con gái. Hai …
// by Nguyễn Bình
A丫3 [yā] (f9dd) Vật giống cái chỉa hai trên đầu. Tiếng chỉ người có tính nghinh ngang, phách lối. Một âm nữa nha. A …
// by Nguyễn Bình
Ba 巴 4 [bā] Tên một nước xưa. Bén cháy, khê khét. Kề bên cạnh. Mong. Họ. Ba 杷 8 [pā] (aa49) Cái bừa cào. Họ. Một âm nữa …
// by Nguyễn Bình
Ca 迦 9 [jiā] (ad7b) Xem Thích ca: Thủy tổ của Phật giáo. Một âm nữa già. Ca 牁 9 [gē] (cfb7) Tên một địa phương. Ca 哥 …
// by Nguyễn Bình
Cha 咱 9 [zá,zán] (aba5) Tiếng tự xưng mình. Cha 皻 16 [zhā] (ea74) Mũi đỏ, mũi có mụn đỏ. Cha 齇 25 [zhā] (f966) Như …
// by Nguyễn Bình
Da 耶 8 [yē,yé] (ad43) Vậy? Sao? Cũng đọc là gia: Gia tô: Chúa Giê-su. Da 茄 9 [jiā] (ad58) Xem gia: Cây cà. Cọng …
// by Nguyễn Bình
Đa 多 6 [duō] (a668) Nhiều. Thắng. Hơn. Khen đẹp. Họ. Đa 爹 10 [diē] (af52) Cha, ba. Bậc tôn trưởng. Một âm nữa đà. Đà 佗 …
// by Nguyễn Bình
Ê 曀 16 [yì] (e9b5) Trời âm u mà có gió. Ê 殪 16 [yì] (e9e2) Giết. Chết. Một âm nữa ế. Ê 繄 17 [yī] (eddf) Ấy là. Phải …
// by Nguyễn Bình
Ha 呵 8 [hē] (a8fe) Quở mắng. Giận. Hà hơi ra. Tiếng cười. Trợ ngữ. Ha 訶 12 [hē] (b646) Nói lớn tiếng. Quát mắng vì …
// by Nguyễn Bình
I Ích 益 10 [yì] (af71) Ích lợi. Giàu có. Giúp ích. Hiểu biết nhiều. Họ. Tăng thêm. Họ. Ích 謚 17 [yì] (eeb0) Nụ …
// by Nguyễn Bình
Kê 5 [jī] (ec63) Như 乩. Kê 乩 6 [jī] (a5e4) Bói. Hỏi (điều gì nghi ngờ). Như 稽 Kê 計 9 [jì] (ad70) Kê ra, khai ra, …
// by Nguyễn Bình
Kha 坷 8 [kē] (a956) Khó khăn trắc trở. Như ¶a. Một âm nữa khả. Kha 珂 9 [kē] (cfc8) Ngọc kha (cũng gọi bạch mã …
// by Nguyễn Bình
La 羅 19 [luó] (c3b9) Lưới. Chăng lưới (đánh chim, cá). Giăng ra, bày ra. Bị, mắc phải. Hàng lụa. Họ. La 覶 19 [luó] …
// by Nguyễn Bình
Ma 麻 11 [mā,má] (b3c2) Cây gai (cây bố) dùng lấy sợi. Cây mè. Họ. Ma 媽 13 [mā] (b6fd) Mẹ. Người đàn bà ở mướn. Một âm …
// by Nguyễn Bình
Na 那 6 [nā,nà] (a8ba) Ấy. Đó. Kia. Thế thì sao? Tại sao? Thời gian ngắn. Nhiều. Họ. Một âm nữa nã. Na 娜 9 [nuó] …
// by Nguyễn Bình
Nga 俄 9 [é] (ab58) Chốc lác. Nga la tư: Nước Nga. Nga 哦 10 [é,ó,ò] (ae40) Ngâm (thơ). Nga 峨 10 [é] (ae5a) Núi cao. Núi …
// by Nguyễn Bình
Nha丫 3 [yā] (f9dd) Xòe: Vật trên chia từng ngạnh. Một âm nữa a. Nha 牙 4 [yá] (a4fa) Răng. Cắn. Ngà voi. Công sở. Mầm. …
// by Nguyễn Bình
O 弧 8 [wū] (a9b7) Cong. Một âm nữa hồ. Oa 污 6 [wā] (a6c3) Như . Ba âm nữa ô, ố, hu. Oa 汙 6 [wā] (cde2) Lõm xuống. …
// by Nguyễn Bình
Pha 陂 7 [pō] (ab40) Dốc núi. Thế đất không bằng phẳng. Như 坡. Hai âm nữa bi, bí. Pha 坡 8 [pō] (a959) Dốc núi. Pha 玻 9 …
// by Nguyễn Bình
Qua 戈 4 [gē] (a4e0) Cây giáo, một thứ binh khí. Đánh nhau. Họ. Qua 瓜 5 [guā] (a5ca) Dưa, bầu, mướp, bí. Qua 11 [guē] …
// by Nguyễn Bình
R Ráng 絳 12 [jiàng] (b5bc) Màu đỏ. Một âm nữa giáng. Rư 13 [yú] (f3cf) Như 與. Rư 與 14 [yú] (bb50) Trợ từ dùng cuối …
// by Nguyễn Bình
Xa 車 7 [chē,jū] (a8ae) Cái xe. Bánh xe. Bánh trớn. Xương dưới chân răng. Họ. Xa 佘 7 [shè] (ca65) Tên họ người. Một âm …
// by Nguyễn Bình
Ta 些 7 [xiē] (a8c7) Ít. Chút ít. Một âm nữa tá. Ta 罝 10 [jū] (d35f) Lưới săn thỏ. Loài thú. Ta 莎 11 [shā] (b2ef) Cỏ …
// by Nguyễn Bình
Tha 他 5 [tā] (a54c) Nó. Người ấy. Khác, kẻ khác, cái khác. Lòng khác. Tha 它 5 [tā] (a5a6) Nó. Không phải. Khác. Như …