Mobile Menu

  • QUY LUẬT
  • MÔI TRƯỜNG
  • KINH TẾ
  • CHÍNH XÃ
  • VẬN THẾ
  • TU LUYỆN
  • VĂN HÓA
    • CÂU ĐỐI
    • THI CA
    • NHẠC
    • THẾ TOÀN KỲ
    • LỊCH TOÀN CẦU
    • NGÔN NGỮ
    • NỘI DUNG KHÁC
  • PHỤ TRANG
    • BÁT TRẠCH
    • VẬN THẾ CỦA LÝ SỐ
    • HÁN VĂN
    • NHÂN DUYÊN
    • GIA PHẢ
    • TOÁN THUẬT
    • UỐN KIỂNG
  • Search
  • Facebook
  • Pinterest
  • YouTube
  • Menu
  • Skip to right header navigation
  • Skip to main content
  • Skip to secondary navigation

Before Header

  • Facebook
  • Pinterest
  • YouTube
  • Tiếng Việt

Cải tạo hoàn cầu - Nguyễn Cao Khiết

Cải Tạo Hoàn Cầu

  • QUY LUẬT
  • MÔI TRƯỜNG
  • KINH TẾ
  • CHÍNH XÃ
  • VẬN THẾ
  • TU LUYỆN
  • VĂN HÓA
    • CÂU ĐỐI
    • THI CA
    • NHẠC
    • THẾ TOÀN KỲ
    • LỊCH TOÀN CẦU
    • NGÔN NGỮ
    • NỘI DUNG KHÁC
  • PHỤ TRANG
    • BÁT TRẠCH
    • VẬN THẾ CỦA LÝ SỐ
    • HÁN VĂN
    • NHÂN DUYÊN
    • GIA PHẢ
    • TOÁN THUẬT
    • UỐN KIỂNG
  • Search

Quyển thượng

You are here: Home / Archives for Phụ trang / Hán văn / Quyển thượng

V

30/04/2021 //  by Nguyễn Anh

Vãn 挽 10 [wăn] (aebe) Kéo, kéo lại. Dẫn dắt. Vãn 娩 10 [wăn] (ae59) Uyển vãn: Dáng mềm mỏng, thùy mỵ của con gái. Hai …

Quyển Thượng: A

12/07/2018 //  by Nguyễn Bình

A丫3  [yā] (f9dd) Vật giống cái chỉa hai trên đầu. Tiếng chỉ người có tính nghinh ngang, phách lối. Một âm nữa nha. A …

Quyển Thượng: B

11/07/2018 //  by Nguyễn Bình

Ba 巴 4 [bā] Tên một nước xưa. Bén cháy, khê khét. Kề bên cạnh. Mong. Họ. Ba 杷 8 [pā] (aa49) Cái bừa cào. Họ. Một âm nữa …

Quyển Thượng : C

10/07/2018 //  by Nguyễn Bình

Ca 迦 9 [jiā] (ad7b) Xem Thích ca: Thủy tổ của Phật giáo. Một âm nữa già. Ca 牁 9 [gē] (cfb7) Tên một địa phương. Ca 哥 …

Quyển Thượng: CH

09/07/2018 //  by Nguyễn Bình

Cha 咱 9 [zá,zán] (aba5) Tiếng tự xưng mình. Cha 皻 16 [zhā] (ea74) Mũi đỏ, mũi có mụn đỏ. Cha 齇 25 [zhā] (f966) Như …

Quyển Thượng: D

08/07/2018 //  by Nguyễn Bình

Da 耶 8 [yē,yé] (ad43) Vậy? Sao? Cũng đọc là gia: Gia tô: Chúa Giê-su. Da 茄 9 [jiā] (ad58) Xem gia: Cây cà. Cọng …

Quyển Thượng: Đ

07/07/2018 //  by Nguyễn Bình

Đa 多 6 [duō] (a668) Nhiều. Thắng. Hơn. Khen đẹp. Họ. Đa 爹 10 [diē] (af52) Cha, ba. Bậc tôn trưởng. Một âm nữa đà. Đà 佗 …

Quyển Thượng: E-G

05/07/2018 //  by Nguyễn Bình

Ê 曀 16  [yì] (e9b5) Trời âm u mà có gió. Ê 殪 16 [yì] (e9e2) Giết. Chết. Một âm nữa ế. Ê 繄 17 [yī] (eddf) Ấy là. Phải …

Quyển Thượng: H

04/07/2018 //  by Nguyễn Bình

Ha   呵 8 [hē] (a8fe) Quở mắng. Giận. Hà hơi ra. Tiếng cười. Trợ ngữ. Ha   訶 12 [hē] (b646) Nói lớn tiếng. Quát mắng vì …

Quyển Thượng : I-Y

03/07/2018 //  by Nguyễn Bình

 I Ích 益 10 [yì] (af71) Ích lợi. Giàu có. Giúp ích.  Hiểu biết nhiều. Họ. Tăng thêm. Họ. Ích 謚 17 [yì] (eeb0) Nụ …

Quyển Thượng : K

02/07/2018 //  by Nguyễn Bình

Kê  5 [jī] (ec63) Như 乩. Kê  乩 6 [jī] (a5e4) Bói. Hỏi (điều gì nghi ngờ). Như 稽 Kê  計 9 [jì] (ad70) Kê ra, khai ra, …

Quyển Thượng : KH

01/07/2018 //  by Nguyễn Bình

Kha 坷 8 [kē] (a956) Khó khăn trắc trở. Như ¶a. Một âm nữa khả. Kha 珂 9 [kē] (cfc8) Ngọc kha (cũng gọi bạch mã …

Quyển Thượng : L

30/06/2018 //  by Nguyễn Bình

La 羅 19 [luó] (c3b9) Lưới. Chăng lưới (đánh chim, cá). Giăng ra, bày ra. Bị, mắc phải. Hàng lụa. Họ. La 覶 19 [luó] …

Quyển Thượng: M

29/06/2018 //  by Nguyễn Bình

Ma 麻 11 [mā,má] (b3c2) Cây gai (cây bố) dùng lấy sợi. Cây mè. Họ. Ma 媽 13 [mā] (b6fd) Mẹ. Người đàn bà ở mướn. Một âm …

Quyển Thượng : N

28/06/2018 //  by Nguyễn Bình

Na  那 6 [nā,nà] (a8ba) Ấy. Đó. Kia. Thế thì sao? Tại sao? Thời gian ngắn. Nhiều. Họ. Một âm nữa nã. Na  娜 9 [nuó] …

Quyển Thượng : NG

27/06/2018 //  by Nguyễn Bình

Nga 俄 9 [é] (ab58) Chốc lác. Nga la tư: Nước Nga. Nga 哦 10 [é,ó,ò] (ae40) Ngâm (thơ). Nga 峨 10 [é] (ae5a) Núi cao. Núi …

Quyển Thượng : NH

26/06/2018 //  by Nguyễn Bình

Nha丫 3 [yā] (f9dd) Xòe: Vật trên chia từng ngạnh. Một âm nữa a. Nha  牙 4 [yá] (a4fa) Răng. Cắn. Ngà voi. Công sở. Mầm. …

Quyển Thượng : O

25/06/2018 //  by Nguyễn Bình

O 弧 8 [wū] (a9b7)  Cong. Một âm nữa hồ. Oa 污 6 [wā] (a6c3) Như . Ba âm nữa ô, ố, hu. Oa 汙 6 [wā] (cde2) Lõm xuống. …

Quyển Thượng : PH

24/06/2018 //  by Nguyễn Bình

Pha 陂 7  [pō] (ab40) Dốc núi. Thế đất không bằng phẳng. Như 坡. Hai âm nữa bi, bí. Pha 坡 8 [pō] (a959) Dốc núi. Pha 玻 9 …

Quyển Thượng : QU

23/06/2018 //  by Nguyễn Bình

Qua 戈 4 [gē] (a4e0) Cây giáo, một thứ binh khí. Đánh nhau. Họ. Qua 瓜 5 [guā] (a5ca) Dưa, bầu, mướp,  bí. Qua  11 [guē] …

Quyển Thượng : RS

22/06/2018 //  by Nguyễn Bình

R Ráng 絳 12 [jiàng] (b5bc) Màu đỏ. Một âm nữa giáng. Rư  13 [yú] (f3cf) Như  與. Rư 與 14 [yú] (bb50)  Trợ từ dùng cuối …

Quyển Thượng : RX

21/06/2018 //  by Nguyễn Bình

Xa 車 7 [chē,jū] (a8ae) Cái xe. Bánh xe. Bánh trớn. Xương dưới chân răng. Họ. Xa 佘 7 [shè] (ca65) Tên họ người. Một âm …

Quyển Thượng : T

20/06/2018 //  by Nguyễn Bình

Ta 些 7 [xiē] (a8c7) Ít. Chút ít. Một âm nữa tá. Ta 罝 10 [jū] (d35f)  Lưới săn thỏ. Loài thú. Ta 莎 11 [shā] (b2ef) Cỏ …

Quyển Thượng : TH

19/06/2018 //  by Nguyễn Bình

Tha 他 5 [tā] (a54c) Nó. Người ấy. Khác, kẻ khác, cái khác. Lòng khác. Tha 它 5 [tā] (a5a6) Nó. Không phải. Khác. Như …

  • Page 1
  • Page 2
  • Go to Next Page »
  • Giới Thiệu
  • Liên Hệ

Site Footer

  • Facebook
  • Instagram
  • Pinterest
  • Twitter
  • YouTube

Copyright © 2025 Cải Tạo Hoàn Cầu.
Lượt truy cập: 724605 | Tổng truy cập: 149836