Mobile Menu

  • QUY LUẬT
  • MÔI TRƯỜNG
  • KINH TẾ
  • CHÍNH XÃ
  • VẬN THẾ
  • TU LUYỆN
  • VĂN HÓA
    • CÂU ĐỐI
    • THI CA
    • NHẠC
    • THẾ TOÀN KỲ
    • LỊCH TOÀN CẦU
    • NGÔN NGỮ
    • NỘI DUNG KHÁC
  • PHỤ TRANG
    • BÁT TRẠCH
    • VẬN THẾ CỦA LÝ SỐ
    • HÁN VĂN
    • NHÂN DUYÊN
    • GIA PHẢ
    • TOÁN THUẬT
    • UỐN KIỂNG
  • Search
  • Facebook
  • Pinterest
  • YouTube
  • Menu
  • Skip to right header navigation
  • Skip to main content
  • Skip to secondary navigation
  • Skip to primary sidebar

Before Header

  • Facebook
  • Pinterest
  • YouTube
  • Tiếng Việt

Cải tạo hoàn cầu - Nguyễn Cao Khiết

Cải Tạo Hoàn Cầu

  • QUY LUẬT
  • MÔI TRƯỜNG
  • KINH TẾ
  • CHÍNH XÃ
  • VẬN THẾ
  • TU LUYỆN
  • VĂN HÓA
    • CÂU ĐỐI
    • THI CA
    • NHẠC
    • THẾ TOÀN KỲ
    • LỊCH TOÀN CẦU
    • NGÔN NGỮ
    • NỘI DUNG KHÁC
  • PHỤ TRANG
    • BÁT TRẠCH
    • VẬN THẾ CỦA LÝ SỐ
    • HÁN VĂN
    • NHÂN DUYÊN
    • GIA PHẢ
    • TOÁN THUẬT
    • UỐN KIỂNG
  • Search
You are here: Home / Phụ trang / Hán văn / Quyển thượng / Quyển Thượng : NH

Quyển Thượng : NH

26/06/2018 //  by Nguyễn Bình//  Leave a Comment

Nha丫 3 [yā] (f9dd) Xòe: Vật trên chia từng ngạnh. Một âm nữa a.

Nha  牙 4 [yá] (a4fa) Răng. Cắn. Ngà voi. Công sở. Mầm. Người đứng trung gian việc mua bán. Các tướng nhỏ. Họ.

Nha 呀 7 [yā] (a772) Há miệng. Lớn mà tróng không. Trợ từ.

Nha 芽 8 [yá] (aade) Mầm non. Mối đầu của sự việc. Quặng mỏ.

Nha 蚜 10 [yá]   (b048) Một loài sâu ăn lá cây.

Nha 椏 12 [yā] (d9b2) Chạc cây (chán hai của cây).

Nha  衙 13 [yá] (b8c5) Công sở. Nha môn.

Nha 鴉 15 [yā]   (be7e) Con quạ. Ác. Sắc đen.

Nha  鵶 19  [yā] (f1cb) Như 鴉.

Nhã  疋 5 [yă] (a5d4) Chính. Hai âm nữa sơ, thất.

Nhã  若 9 [rĕ]  (ad59) Xem nhược: Bằng. Ví bằng. Ví dụ. Nếu. Mầy. Kịp. Hoặc. Thuận theo. Chọn lựa.

Nhã  雅 12 [yă]  (b6ae) Thường thường. Thanh nhã. Diệu dàng. Lịch sự.  Có lễ độ. Rất. Lắm. Một thứ nhạc khí. Họ.

Nhạ 迓 8 [yà] (cdce) Đón rước.

Nhạ 砑 9 [yà] (cfeb) Lấy đá mài hàng vải hay giấy cho bóng.

Nhạ 偌 11 [ruò] (b0b4) Như thế.

Nhạ  訝 11 [yà] (b359) Ngờ lạ. Đón rtiếp.

Nhạ  御 11 [yà] (b173) Đón. Một âm nữa ngự.

Nhạ  喏 12 [rĕ] (d86f) Kính. Xướng nhạ: Váy chào.

Nhạ 惹 13 [rĕ] (b753)    Lộn xộn. Làm dính líu đến. Rước lấy. Dắt dẫn. Xảy ra. Khêu gợi.

Nhạ  輅 13 [rě] (e078)   Cái xe to. Cây đòn ngang trước xe. Một âm nữa lộ.

Nhạc 岳 8 [yuè] (a9a8) Núi cao và lớn hơn cả. Cha mẹ vợ. Như 嶽

Nhạc 樂 15 [yuè] (bcd6) Âm nhạc. Họ. Hai âm nữa lạc, nhạo.

Nhạc 嶽 17 [yuè] (c0ae)  Núi cao vẽ uy nghi. Như 岳

Nhạc 鸑 25 [yuè] (f962) Nhạc trạc: Giống chim phượng hoàng.

Nhai 厓 8 [yá]    (f1cc) Ven núi. Bờ sông. Họ. Như 崖.

Nhai 捱 11 [yá] (b1ba) Chống cự. Chịu đựng. Lần lữa.

Nhai 崖 11 [yá] (b156) Ven núi. Bờ cao lên.

Nhai 涯 11 [yá] (b250) Bến bờ. Hướng. Chỗ vô cùng tận.

Nhai 街 12 [jiē] (b5f3) Đường lớn thông cả bốn phía (ngã tư). Dãy phố.

Nhai 睚 13 [yá] (dedd) Mí mắt. Nhướng mắt lên.

Nham 岩 8 [yán] (a9a5) Nham thạch (chất lẫn đá, cát ở vỏ địa cầu). Như 巖.

Nham 喦 12 [yán] (d8e5) Như 岩.

Nham 碞 14 [yán] (e2f2) Nham hiểm. Đá chất cao lên. Như 巖.

Nham 癌 17 [ái] (c0f9) Nhọt mọc ở trong tạng phủ và ngoài da.

Nham 巖 23 [yán] (c5c9) Đá nham. Núi cao ngất. Hang núi. Chỗ đất hiểm.

Nhan 顏 18 [yán] (c343)  Mặt, dáng mặt. Màu sắc. Họ.

Nhàn 閒 12 [xián] (b6a2) Rảnh rang, thong thả. Yên ổn. Lìa, cách. Hai âm nữa gian, gián.

Nhàn 閑 12 [xián] (b67e) Bao lơn, cây ngang gài cửa, hạn chế lối ra vào cửa. Tập quen. An nhàn, nhàn hạ. Như 閒. Một âm nữa gián.

Nhàn 嫺 15 [xián] (f9dc)  Quen, thói quen. Như 閒.

Nhàn 鷴 23 [xián] (f870) Chim bạch nhàn.

Nhàn 鷳 23 [xián] (f1cd) Như 鷴.

Nhãn 眼 11 [yăn] (b2b4) Mắt. Lỗ hỏng. Chỗ trọng yếu.

Nhạn 雁 12 [yàn] (b6ad) Chim nhạn.

Nhạn 鴈 15 [yàn] (e8ed) Như 雁.

Nhạn 贋 19 [yàn] (f1ce) Như 贋.

Nhạn 贗 22 [yàn] (c8b1) Đồ giả.

Nháo 鬧 15 [nào] (be78) Huyên náo, om sòm. Một âm nữa náo.

Nhạo 樂 15 [yào] (bcd6) Yêu thích. Hai âm nữa lạc, nhạc.

Nhặng 蠅 19 [yíng] (c3c7) Con ruồi. Một âm nữa dăng.

Nhâm 壬 4 [rén] (a4d0) Chữ thứ chín trong mười can. Lớn. Nịnh hót. Chịu. Có mang. Như 妊.

Nhâm 任 6 [rén] (a5f4) Dóc lòng thành tín. Tin nhau. Chịu đựng. Gánh vác. Họ. Hai âm nữa nhậm, nhiệm.

Nhâm 妊 7 [rèn] (a7b3) Có chửa.

Nhâm 姙 9 [rèn] (f1d1) Như 妊.

Nhâm 紝 10 [rèn] (d351) Dệt.

Nhâm 絍 12 [rèn] (f1d2) Như 紝.

Nhấm 賃 13 [lìn] (b8ee) Làm thuê. Một âm nữa nhẫm.

Nhẫm 衽 9 [rèn] (b04d) Vạt áo, tay áo. Chiếu nằm. Một âm nữa nhậm.

Nhẫm 恁 10 [nèn] (d1a1) Nghĩ nhớ. Như thế. Một âm nữa nhậm.

Nhẫm 荏 10 [rĕn] (aff6) Một thứ đậu. To. Mềm. Nhu mì. Lớn.

Nhẫm 袵 11 [rèn] (f1d3) Như 衽.

Nhẫm 賃 13 [lìn] (b8ee) Người làm mướn. Thuê mướn người. Một âm nữa nhấm.

Nhẫm 稔 13 [rĕn] (b85a) Lúa chín. Được mùa. Tích lâu. Năm. Một âm nữa nẫm.

Nhẫm 飪 13 [rèn] (b6b9) Nấu nướng. Nấu quá chín.

Nhậm 任 6 [rèn] (a5f4) Gánh vác việc. Dùng. Mặc kệ. Họ. Hai âm nữa nhâm, nhiệm.

Nhậm 衽 9 [rèn] (b04d) Chiếu. Tay áo, vạt áo. Một âm nữa nhẫm.

Nhậm 恁 10 [nèn] (d1a1) Nghĩ. Nhớ. Một âm nữa nhẫm.

Nhân 人 2 [rén] (a448) Người (dáng người đứng). Tiếng đối lại với mình (như tha nhân). Nhân cách. Hột trái cây. Họ.

Nhân 儿 2  [rén] (a449) Người (dáng người đi).

Nhân 仁 4 [rén] (a4af) Hột giống. Nhân đức. Lòng thương người. Thân yêu. Tê liệt. Họ.

Nhân  5 [rèn] (a551) Tám thước thời nhà Chu.

Nhân 因 6 [yīn] (a65d) Cớ. Nguyên nhân sinh ra việc gì. Bởi vì. Theo đó, do đó. Cũ. Nương tựa. Họ.

Nhân 姻 9 [yīn] (abc3) Cha chồng. Sui gia. Bà con bên ngoại.

Nhân 紉 9 [rè] (acf7) Chỉ. Dây nhợ.  Se sợi. Tâm phúc. Một âm nữa nhận.

Nhân 茵 10 [yīn] (aff4) Gọi chung đệm và chiếu (trải trên xe).

Nhân 氤 10 [yīn] (aef4) Nhân uân: Mây. Hơi và khí của Trời Đất.

Nhân 烟 10 [yān] (ec60) Khí trong trời đất. Khói. Hơi. Lọ nồi. Cũng viết là 氤 Một âm nữa yên.

Nhân 陻 11 [yīn] (f1d4) Chôn, vùi lấp. Như 堙.

Nhân 裀 11 [yīn] (dbc7) Áo cặp, áo đôi. Nệm.

Nhân 堙 12 [yīn] (d8a1) Đất đấp quanh thành. Núi đất. Lấp.

Nhân 湮 12 [yīn] (b4f3) Chìm, chìm mất. Nghẹt lại. tắt nghẹn. Một âm nữa yên.

Nhân 絪 12 [yīn] (daf1) Nhân uân: Nguyên khí của Trời Đất.

Nhân 禋 13 [yīn] (e2fa) Cúng tế. Hết lòng tin. Cũng đọc là yên.

Nhân 闉 17 [yīn] (eef0) Cửa thành hai lớp. Quanh co. lấp.

Nhẫn 仞 5 [rèn] (a551) Tám thước thời nhà Chu. Một âm nữa nhận.

Nhẫn 忍 7 [rĕn] (a7d4) Nhẫn nhịn, chịu đựng. Tàn nhẫn.

Nhẫn 紉 9 [rèn] (acf7) Sỏ chỉ, se sợi. Tâm phục. Hai âm nữa nhân, nhận.

Nhẫn 軔 10 [rèn] (b062) Lấy gỗ chèn bánh xe. Một âm nữa nhận.

Nhẫn 訒 10 [rèn] (d3dd) Khó. Khó nói ra lời. Lời khó nói ra được. Lòng nhớ ơn. Không quên.

Nhận 刃 3 [rèn] (a462) Lưỡi dao. Mủi nhọn của dao. Cái ghim. Chém giết. Gọi chung binh khí.

Nhận 仞 5 [rèn] (a551) Đơn vị đo chiều dài nhà Chu. Một âm nữa nhẫn.

Nhận 牣 7 [rèn] (cb60)  Đầy. Dẻo dai.

Nhận 紉 9 [rèn] (acf7)  Sỏ chỉ, se sợi. Tâm phục. Hai âm nữa nhân, nhẫn.

Nhận 軔 10 [rèn] (b062) Gỗ để canh bánh xe. Ngăn trở. Bền chắc. Dẻo dai. Làm biếng.

Nhận 韌 12 [rèn] (b6b4) Dẻo dai.

Nhận 認 14 [rèn] (bb7b) Nhận biết. Bằng lòng.

Nhập 入 2 [rù] (a44a) Vô, vào. Thu nhận vào. Hợp đúng.

Nhập 卄 3 [niàn] (a2cd) Hai mươi. Cũng viết là 廿. Cũng đọc là chấp, trấp, niệm.

Nhất 一 l  [y,yī] (a440) Một. Một âm nữa nhứt.

Nhất 弌 4 [yī]    (f1d6)  Như 壹.

Nhất 壹 12  [yī] (b3fc) Một. Thống nhất. Độc nhất. Đứng đầu, hơn hết. Như nhau. Tổng quát. Bế tắc. Một âm nữa nhứt.

Nhật 日 4  [rì]    (a4e9) Mặt trời. Ngày. Ban ngày. Một âm nữa nhựt.

Nhật  8 [rì] (f1d7) (Hóa) Hê-li.

Nhật 馹 14 [rì]    (e4d4) Trạm ngựa. Ngựa chạy trạm. Trạm để xe dừng.

Nhi 而 6 [ér] (a6d3) Mầy. Mà. Với. Như. Lông má. Vật gì thòng xuống. Vậy. Bèn.

Nhi   兒 8 [ér] (a8e0) Trẻ con. Tiếng con xưng với cha mẹ. Trợ từ. Họ. Một âm nữa nghê.

Nhi  11 [ér] (d4a2) Nhu nhi: Cười gượng.

Nhi 輀 13 [ér] (e077) Nhà vàng, xe tang.

Nhi 糯 20 [róu] (c47a) Gạo nếp. Một âm nữa nhu.

Nhĩ   尒 5 [ěr] (c974) Như 爾.

Nhĩ 耳 6 [ěr] (a6d5) Tai. Nghe. Thôi. Mà thôi. Như thế.

Nhĩ 刵 8 [ěr] (cbd0)  Cắt tai, một hình phạt xưa.

Nhĩ 洱 9 [ěr] (ac7c) Sông Nhĩ. Cũng đọc là nhi.

Nhĩ 弭 9 [mĭ] (abda) Hai đầu cái cung. Nghĩ. Thôi. Một âm nữa nhị.

Nhĩ   迩 9 [ěr] (f1d8) Như 邇.

Nhĩ 珥 10 [ěr] (d2ad) Vòng đeo tai. Cắm vào. Hơi chung quanh mặt trời. Cũng đọc là nhị.

Nhĩ   爾 14 [ěr] (bab8) Mầy, ngươi. Như thế. Mà thôi. Tiếng dứt câu.

Nhĩ   邇 18 [ěr] (c2e2) Gần. Tới gần. Một âm nữa dĩ.

Nhị   二 2 [èr] (a447) Hai. Dưới một bậc. Phó. Đất. Nghi ngờ.

Nhị   弍 5 [èr] (f1da) Như 二.

Nhị   弭 9 [mĭ] (abda) Cán cung, đốc cung. Thôi. Nghỉ. Phụ theo. Họ. Một âm nữa nhĩ.

Nhị   洱 9 [ěr] (ac7c) Sông Nhị. Một âm nữa nhĩ.

Nhị 珥 10 [ěr] (d2ad) Vòng đeo tai. Một âm nữa nhĩ.

Nhị 貳 12 [èr] (b64c) Khác. Nghi ngờ. Phó, phụ tá. Sai lầm. Họ.

Nhị 惢 12 [ruĭ] (d8fb) Xem nhụy.Như 蕊.

Nhị 餌 15 [ěr] (bbe7) Bánh bột. Ăn, đồ ăn. Mồi câu cá. Lấy lợi nhữ người. Gân của giống muông. Một âm nữa nhĩ.

Nhị 劓 16 [yì] (beb0) Hình phạt cắt mũi xưa.

Nhị   樲 16 [èr] (e9c2) Cây táo.

Nhị 蕊 16 [ruĭ] (bfb6) Xem nhụy: Nhụy hoa.

Nhị 膩 16 [ruĭ] (bfb0) Xem nị: Mỡ. Trơn láng. Béo mập. Dơ bẩn.

Nhị   橤 16 [ruĭ] (e9d0) Như 蕊. Một âm nữa nhụy.

Nhị 蘂 20 [ruĭ] (f1db) Như 蕊. Một âm nữa nhụy.

Nhiêm 蚦 10 [rán] (f1dc) Con trăn. Cũng đọc là nhiểm.

Nhiêm 蚺 11 [rán] (d7a4) Như 蚦. Một âm nữa nhiểm.

Nhiêm 髥 14 [ràn] (c8b3) Râu mép.

Nhiêm 髯 15 [rán] (be77) Như 髥.

Nhiễm 冉 5 [răn] (a554) Vành chung quanh mu rùa. Thấm lần lần vào. Họ.

Nhiễm 苒 9 [răn] (ad5c) Cỏ tốt um tùm.

Nhiễm 染 9 [răn] (ac56) Nhuộm. Nhiễm lây sang. Thấm vào.

Nhiễm  10 [răn] (f1dd) Như 染.

Nhiễm 蚺 11 [rán] (d7a4) Xem nhiêm: Con trăn.

Nhiệm 任 6 [rèn] (a5f4) Gánh vác. Tín nhiệm. Chịu đựng. Dùng. Mặc kệ. Họ. Hai âm nữa nhâm, nhậm.

Nhiên 然 12 [rán] (b54d) Đốt. Vậy. Như là. Nhưng mà. Ưng cho. Phải đấy.

Nhiên 燃 16 [rán] (bf55) Như 然. Đốt.

Nhiến 撚 15 [niăn] (bcbf) Cầm. Xoe. Xéo, giẫm lên. Hai âm nữa niên, niến.

Nhiễn 熯 15 [hàn] (e663) Kính trọng. Một âm nữa hãn.

Nhiếp 輒 14 [zhé] (bbb3) Liền. Lấy ý mình quyết đoán, làm người ta sợ hãi. Hai âm nữa chiếp, triếp.

Nhiếp 聶 18 [niè] (c2bf) Ghé tai nói nhỏ. Cũng viết là 囁. Một âm nữa niếp.

Nhiếp 韘 18 [tiē] (f1a6) Miếng da bọc ngón tay cái để giữ đốc cung. Một âm nữa thiếp.

    Nhiếp 懾 21 [shè] (c4e0) Khủng bố, làm kinh sợ. Một âm nữa triếp.

Nhiếp 攝 21 [shè] (c4e1) Đem đến. Gần sát. Kiêm. Thay thế. Thâu vào. Chỉnh đốn. Nhìn một cách giận dữ. Vén lên. Vay mượn. Kiêm. Bứt bách. Bắt lấy.

Nhiếp 躡 25 [niè] (c65c) Nhảy. Nhón bước theo. Một âm nữa niếp.

Nhiếp 鑷 26 [niè] (c668) Cái nhíp. Cái kẹp tóc.

Nhiếp 顳 27 [niè] (f9ae) Nhiếp nhu cốt: Xương vành tai.

Nhiệt 熱 15 [rè] (bcf6) Nóng. Lòng nóng nãi. Hăng hái. Ân cần.

Nhiệt 爇 19 [rè] (f26b) Đốt.

Nhiêu 嬈 15 [răo] (bc63) Kiều nhiêu: Xinh đẹp. Hai âm nữa liễu, nhiễu.

Nhiêu 蕘 16 [ráo] (eafe) Củi. Đi quơ củi. Cây nhiêu vỏ làm giấy. Cũng đọc là nghiêu.

Nhiêu 橈 16 [ráo] (bef8) Cây chèo. Một âm nữa nạo.

Nhiêu 蟯 18 [náo] (c2cc) Loài sán, lãi.

Nhiêu 饒 21 [ráo] (c4c7) Nhiều. Đầy đủ, dư dả. Tha. Khoan dung. Mặc ý.

Nhiễu 嬈 15 [ráo] (bc63) Diệu dàng. Yếu ớt. Như 擾Hai âm nữa liễu, nhiêu.

Nhiễu 遶 16 [rào] (ebd0) Vây chung quanh.

Nhiễu 擾 18 [răo] (c25a) Làm rối loạn. Khuấy rối. Nuôi cho thuần. Làm cho yên.

Nhiễu 繞 18 [rào,răo] (c2b6) Quấn, vấn xung quanh. Vấn vít theo. Họ.

Nho 儒 16 [ruù] (bea7) Học trò. Người có học. Yếu đuối. Nho nhã.

Nhu 柔 9 [róu]   (ac58) Diệu. Mềm yếu. Thuận theo. Phục theo. Yên tịnh.

Nhu 猱 12 [náo] (da71) Một loài thú như con vượn. Một âm nữa nao.

Nhu 揉 12 [róu] (b47c) Thuận theo. Uốn nắn. Mài giũa. Lộn xộn. Lẫn lộn.

Nhu 需 14 [xū] (bbdd) Cần dùng, cần thiết. Lần lữa, không kiên quyết.

Nhu 蹂 16 [róu] (bfe4) Giẫm xéo lên. Vò lúa. Một âm nữa nhựu.

Nhu 濡 17 [rú] (c0e1) Thấm ướt. Ngâm lâu. Nhiễm lây. Sông Nhu.

Nhu 嚅 17 [rú] (c07d) Nhu nhi: Cười gượng. Muốn nói lại thôi.

Nhu 懦 17 [rú] (c0b6) Xem nọa.

Nhu 薷 18 [rú] (f0b8) Cây hương nhu.

Nhu 臑 18 [nào] (f07d) Non mềm, diệu dàng. Một âm nữa nao. Cũng đọc là nhi.

Nhu 襦 19 [rú] (f4cb) Áo lót. Lụa dệt nguyễn.

Nhu 穤 19 [xū] (f1de) Như 糯.

Nhu 糯 20  [rou] (c47a) Gạo nếp. Một âm nữa nhi.

Nhu 繻 20 [xū] (f4ac) Miếng lụa xé làm đôi để làm tin.

Nhu 蠕 20 [rú] (c4af) Ngọ quậy (các côn trùng mềm nhũng hoạt động). Một âm nữa nhuyễn.

Nhu 顬 23 [rú]   (f1e1) Nhiếp nhu cốt: Xương vành tai.

Nhũ 乳 8 [rŭ] (a8c5) Vú. Sữa. Cho bú. Sinh đẻ. Thú mới sinh. Chim đẻ trứng, chim  con. Thuốc tán nhỏ.

Nhụ 肉 6 [ròu] (a6d7)  Bắp thịt nở nang, mập mạp. Một âm nữa nhục.

Nhụ 輮 16 [róu] (ebca) Niền xe. Vành xe. Đạp lên. Uốn nắn.

Nhụ 孻 17 [rú] (c0a9) Trẻ con. Thuộc về. Thân thiết. Vui thú. Họ.

Nhuận 閏 12 [rùn] (b67c) Thừa. Tháng nhuần.

Nhuận 潤 15 rùn] (bced) Thấm nhuần. Ẩm ướt. Trơn hoạt. Thêm. Nhuần nhã.

Nhục 肉 6 [ròu] (a6d7) Thịt. Xác thịt. Cùi các thứ quả hay thân cây. Thịt động vật. Một âm nữa nhụ.

Nhục 辱 10 [rŭ] (b064) Nhục nhã. Nhơ nhuốc, xấu hổ. Dơ bẩn. Chịu khuất. Lời khiêm nhượng.

Nhục 鄏 12 [rù] (e0a6) Tên một địa phương.

Nhục 溽 13 [rù] (de50) Ẩm ướt. Nồng hậu. Hơi nắng xông lên.

Nhục 蓐 14 [rù] (e3bd) Cỏ chết mọc mầm trở lại. Đệm cỏ. Chiếc chiếu.

Nhục 褥 15 [rù] (bfc8) Nệm.

Nhục 縟 16 [rù] (ead0) Nhiều màu sặc sở.

Nhuế 汭 7 [ruì] (cb55) Chỗ dòng nước chảy cuộn.

Nhuế 枘 8 [ruì] (ccd9) Cái mộng (bàn ghế). Một âm nữa duế.

Nhuế 芮 8 [ruì] (cdba) Nhỏ. Dây buộc ở đầu binh khí xưa. Tên nước xưa. Bến sông. Như 汭.

Nhuế 蚋 10 [ruì] (d3c2) Một giống muỗi.

Nhuế 恚 10 [huì] (d17d) Tức giận. Một âm nữa khuể.

Nhuế 蜹 14 [ruì] (f1e2) Như 蚋.

Nhuệ 銳 15 [ruì] (be55) Sắc sảo. Bén nhọn. Tinh nhanh. Tưởng tượng. Một âm nữa duệ.

     Nhuy 緌 14 [ruí] (e36f) Quai nón, dây buộc nón.

Nhuy 蕤 16 [ruí] (eb42) (Bông tai…) Thòng, rủ xuống.

Nhụy 惢 12 [ruĭ] (d8fb) Nguyên là chữ 蕊. Cũng đọc là nhị.

Nhụy 蕊 16 [ruĭ] (bfb6) Ngụy hoa. Một âm nữa nhị.

Nhụy 橤 16 [ruĭ] (e9d0) Như  蕊. Một âm nữa nhị.

Nhụy 蘂  20 [ruĭ] (f1db) Như 蕊. Một âm nữa nhị.

Nhuyên 堧 12  [ruán] (d8a3) Ruộng chung quanh thành. Đất tróng. Đất gần mé sông.

Nhuyên 壖 17 [ruán] (ecca) Đất ven biển. Như 堧

Nhuyên 瓀 18 [ruăn] (f041) Một thứ đá giống ngọc.

Nhuyến 軟 11 [ruăn] (b36e) Mềm dẽo, diệu. Một âm nữa nhuyễn.

Nhuyễn 耎 9  [ruăn]       (c8b5) Như 軟.

Nhuyễn 軟 11 [ruăn] (b36e) Mềm dẽo. Cũng đọc là nhuyến.

Nhuyễn 蝡 15 [ruăn] (e7ab) Như 蠕.

Nhuyễn 輭 16 [ruăn] (f1e8) Yếu ớt, người hèn nhát vô dụng.

Nhuyễn 蠕 20 [rú] (c4af) Loài sâu ngọ quậy. Nhuyễn nhuyễn: Một nước xưa (đất ngoại mông bây giờ).

Nhung 戎 6 [róng] (a6a5) Đồ binh khí. To lớn. Quân đội. Quân xa. Chiến tranh. Chinh phạt. Giúp đỡ. Mầy. Cùng. Một giống dân. Quân lính. Họ.

Nhung 狨 9 [róng] (cfc0) Một loài khỉ nhỏ con.

Nhung 毧 10 [róng] (d243) Lông nhuyễn của loài cầm thú.

Nhung 茸 10  [tóng] (aff1) Mầm nõn, lá nõn. Rối ren. Tán loạn. Lộc nhung (sừng non của hươu nai). Như 毧. Một âm nữa nhũngï.

Nhung 羢 12 [róng] (db41)  Nỉ dệt bằng lông dê.

Nhung 絨 12 [róng] (b5b3) Nhung, nỉ, dạ.

Nhũng 冗 4 [rŏng] (a4be) Lẫn lộn, lộn xộn. Tan ra. (Dân) Không ở yên một chỗ.  Vội. Hèn kém.

Nhũng 宂 5 [rŏng] (f2f6) Như 冗.

Nhũng 茸 10 [rŏng] (aff1) Lần. Thứ. Một âm nữa nhungï.

Nhũng 氄 16 [rŏng] (e9e6) Lông tơ.

Như 如 6 [rú] (a670)  Nghe theo. Cùng với. Hoặc là. Ví như. Giống nhau. Bằng. Đáng lẽ. Đi qua. Không thay đổi. Làm sao? Trợ từ. Họ.

Như 洳 9 [rù] (cf76) Tự như: Bùn lầy. Đất trũng. Cũng đọc là nhự.

Như 茹 10 [rú] (aff8) Rễ cây quấn với nhau. Ăn. Rau cải. Mềm. Thúi. Họ. Một âm nữa nhự.

Như 袽 11 [rú] (dbcc)  Áo rách, giẻ rách.

Như 鴽 17 [rú] (efa7)  Con chim cút.

Nhứ 絮 12 [xù] (b5b6) Tơ xười ra. Đánh bông cho nổi lên. Hoa mềm, nhẹ. Nói nhai nhải.

Nhữ 女 3 [rŭ] (a46b)  Mày. Hai âm nữa nứ, nữ.

Nhữ 汝 6 [rŭ] (a6bc)  Sông Nhữ. Mầy. Họ.

Nhự 洳 9 [rù] (cf76)  Rễ cây mọc liền nhau. Ăn uống. Tham ăn. Hư, thúi. Đến. Họ. Một âm nữa như.

Nhự 茹 10 [rú] (aff8)  Ăn.  Đo lường. Thối nát. Một âm nữa như.

Nhưng 仍 4 [réng] (a4b4) Để nguyên như cũ. Trở lại, trái lại. Luôn luôn. Bởi vì. Họ.

Nhưng 礽 6 [réng] (cb72)  Phúc. Cháu xa đời. Như 仍.

Nhược 若 9 [ruò] (ad59) Bằng. Ví bằng, ví dụ. Nếu. Mầy. Như. Kịp. Hoặc. Thuận theo. Chiều theo. Chọn lựa. Họ. Một âm nữa nhã.

Nhược 弱 10 [ruò] (ae7a) Yếu kém. Không đủ. Mất. Tuổi nhỏ.

Nhược 鄀 11 [ruò] (dc59)  Tên đất.

Nhược 搦 13 [nuò] (ddab) Xem nạch: Trì kéo. Đè. Chà, xoa bóp. Co quắp. Bắt. Cầm.

Nhược 蒻 14 [ruò] (e3c0) Cỏ nhược. Ngó sen.

Nhược 箬 15 [ruò] (e6d9) Một thứ tre lá lớn. Cây lá cọ. Vỏ cây tre. Lá cọ.

Nhược 篛 16 [ruò] (bf78) Như 箬.

Nhương 勷 19 [rāng] (f1ee) Khuông nhương: Hấp tấp. Sấp ngửa. Một âm nữa nhượng.

Nhương 攘 20 [răng]  (c463) Lén lấy. Ăn cắp. Đuổi. Bài trừ. Từ chối. Bởi vì. Một âm nữa nhưỡng.

Nhương 嚷 20 [rāng] (c457) Làm ồn ào. Hai âm nữa nhưỡng, nhượng.

Nhương 瀼 20 [ràng] (f45b) Nhương nhương: Sương sa nhiều. Một âm nữa nhưỡng.

Nhương 蘘 21 [rāng] (f5f1) Nhương hà: Một thứ cỏ ăn được.

Nhương 禳 21 [ráng] (c5a1) Cúng tế cầu qua tai nạn.

Nhương 穰 22 [ráng] (f6f8) Thân cây lúa. Nhiều. Thịnh vượng. Họ. Một âm nữa nhưỡng.

Nhương 瓤 22 [ráng] (c57b) Cùi, muối (quít, mít…).

Nhưỡng 壤 20 [răng] (c45b) Đất mềm dẻo. Quả đất. Giàu có. Đầy đủ. Bị hại. Họ.

Nhưỡng 攘 20 [răng] (c463) Làm rối loạn. Khuấy phá. Một âm nữa nhương.

Nhưỡng 瀼 20 [răng] (f45b) Nước ứ. Một âm nữa nhương.

Nhưỡng 嚷 20 [rāng] (c457) Xem nhương: Làm ồn ào..

Nhưỡng 穰 22 [răng] (f6f8) Hạo nhưỡng: Nhiều. Thịnh vượng. Một âm nữa nhương.

Nhưỡng 釀 24 [niàng] (c643) Rượu. Gây rượu. Gây nên.

Nhượng 勷 19 [răng] (f1ee) Xem nhương: Khuông nhương: Hấp tấp. Sấp ngửa

Nhượng 嚷 20 [rāng] (c457) Nước lớn. Tiếng quát tháo. Hai âm nữa nhương, nhưỡng.

Nhượng 讓 24 [ràng] (c5fd) Nhúng nhường. Trách nhau. Từ bỏ.

Nhứt 一 1 [y,yī] (a440) Một, số một. Một âm nữa nhất

Nhứt 壹 12 [yí] (b3fc) Thống nhứt. Đứng đầu. Một âm nữa nhất.

Nhựt 日 4 [rì] (a4e9)  Mặt trời. Ban ngày. Một âm nữa nhật.

Nhữu 糅 15 [rŏu] (e6df) Lộn xộn. Lẫn lộn.

Nhựu 禸 4 [róu] (c8b6) Dấu chân thú.

Nhựu 蹂 16 [róu] (bfe4) Xem nhu: Giẫm, xéo.

Tra chữ vần khác:

Quyển Thượng : U
Quyển Thượng : TR
Quyển Thượng : TH
Quyển Thượng : T
Quyển Thượng : RX
Quyển Thượng : RS
Quyển Thượng : QU
Quyển Thượng : PH
Quyển Thượng : O
Quyển Thượng : NG
Quyển Thượng : N
Quyển Thượng: M
Quyển Thượng : L
Quyển Thượng : KH
Quyển Thượng : K
Quyển Thượng : I-Y
Quyển Thượng: H
Quyển Thượng: E-G
Quyển Thượng: Đ
Quyển Thượng: D
Quyển Thượng: CH
Quyển Thượng : C
Quyển Thượng: B
Quyển Thượng: A

Danh mục: Quyển thượng

BÀI KHÁC

V

Quyển Thượng: A

Quyển Thượng: B

Quyển Thượng : C

Quyển Thượng: CH

Quyển Thượng: D

Quyển Thượng: Đ

Quyển Thượng: E-G

Quyển Thượng: H

Quyển Thượng : I-Y

Quyển Thượng : K

Quyển Thượng : KH

Previous Post: « 23-33 Nét
Next Post: vh-O »

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Primary Sidebar

  • Đọc nhiều
  • Bài mới
Thất Bại Các Hội Nghị Quốc Tế Về Môi Trường
Thời tiết – Khí hậu
Chăn Nuôi Súc Vật Nguyên Nhân Của Dịch Bệnh Và Góp Phần Gây Thảm Họa
Định Luật Hấp Thu Và Chuyển Hóa Năng Lượng
Sự Vận Động Sinh Hóa Trong Lòng Đại Dương
Thủy Triều
Cây xanh
Không Có “Thiên thạch”
Vận Động Của Mặt Trăng
Sự Sống Trên Trái Đất
Khoảng Cách Mặt Trời Và Trái Đất
Mây Tích Điện – Sấm Chớp – Mưa – Mưa Đá
Triều Cường – Triều Nhược
Biến Đổi Khí Hậu
Cải Hóa Khí Hậu
Thống Nhất Lịch Toàn Cầu
Đốn Cây Phá Rừng: Hiểm Họa Trước Mắt Của Nhân Loại
Sự Kiện Nổ Ở Nga Không Phải Là “Thiên Thạch”
Cách Phun Khí Tạo Gió Qua Địa Khí Môn
Trái Đất Quay Quanh Mặt Trời, Quỹ Đạo Trái Đất
Các câu đố trước nay
Nhị thấp bát tú
Lich 2025
Không đào kênh Phù nam
Ngô Bảo Châu
  • Giới Thiệu
  • Liên Hệ

Site Footer

  • Facebook
  • Instagram
  • Pinterest
  • Twitter
  • YouTube

Copyright © 2025 Cải Tạo Hoàn Cầu.
Lượt truy cập: 733974 | Tổng truy cập: 151464