Xét đoán cơ duyên với thế thời Cụ Ông! Bảy chín nét thanh tươi Ăn non hai chén trai vừa đủ Ngủ kém ba canh …
Lịch 2025
NĂM ẤT TỴ 2025 Tiết Lập xuân ngày 06/01 lúc 22 giờ 27’, hậu tam sát, kỵ tu tạo, động thổ tại Bắc, Đông Bắc, Tây …
Lịch 2024
NĂM GIÁP THÌN 2024 Tiết Lập xuân ngày 25/12 lúc 16 giờ 37’, hậu tam sát, kỵ tu tạo, động thổ tại Bắc, Đông Bắc, Tây …
Lịch 2023
NĂM QUÝ MÃO 2023 Tiết Lập xuân ngày 14/01 lúc 10 giờ 47’, hậu tam sát, kỵ tu tạo, động thổ tại Bắc, Đông Bắc, Tây Bắc: …
Tạo ra Vũ trụ, Con người và Vạn vật
Tạo ra Vũ trụ (tạo ra Trời Đất, con người và vạn vật) Các nhà Khoa học nói: “Một giả thuyết đề cập đến lỗ đen …
RX
Xa 硨磲 xa cừ: con xa cừ (vỏ dùng làm đồ trang sức) 車脚 xa cước: Tiền thuê xe. Tiền trả về việc đi xe. 車駕 xa giá: …
V
Vạn 萬安 vạn an: Mọi điều yên ổn cả. 萬邦 vạn bang: Chỉ chung mọi quốc gia trên thế giới. 萬寶 vạn bảo: Mọi thứ quý …
u
U 幽暗 u ám: Tối tăm. Thiếu ánh sáng. 幽隱 u ẩn: Dấu kín trong lòng, không bày tỏ ra được. u bế: c u bí: …
TR
Tra tra biện: c tra chi: c tra chi tịnh tận: c 查究 tra cứu: Xem xét tìm tòi. tra khám: c 查考 tra khảo: …
T
Ta 嗟乎 ta hồ: Than ôi ( lời than thở ). ta lai chí thực: c ta ngã ái tha: c 嗟怨 ta oán: Than thở giận …
R-X
Xa 硨磲 xa cừ: con xa cừ (vỏ dùng làm đồ trang sức) 車脚 xa cước: Tiền thuê xe. Tiền trả về việc đi xe. c …
R-S
Sa 砂布 sa bố: Vải nhám, trên mặt có gắn những mảnh cực nhỏ như thuỷ tinh, dùng để đánh bóng đồ vật. 紗布 sa bố: băng …
QU
Qua 瓜葛 qua cát: Dây của cây dưa, xoắn xít ràng buộc nhau. Chỉ mối liên hệ ràng buộc giữa người này với người khác. …
PH
Pha 破案 phá án: Bãi bỏ việc xét xử về một vụ kiện — Tìm ra được sự thật về một vụ phạm pháp. phá bích phi đàng: …
O
Oa oa bàn: c 窩主 oa chủ: Kẻ chứa chấp kẻ gian — Kẻ cất giấu đồ vật bất hợp pháp. 萵苣 oa cự: cây rau diếp oa …
NH
Nha 牙牌 nha bài: Tấm thẻ bằng ngà voi, các quan đời xưa thường đeo theo. 牙保 nha bảo 牙疳 nha cam: Bệnh chảy máu …
NG
Nga nga khẩu sang: a nga khoảnh: a 俄羅斯 nga la tư: nước Nga. Tiếng Anh: Russia. 峨眉 nga mi: Tên núi thường gọi …
N
Na na na: a 挪威 na uy • 那威 na uy: Tên phiên âm của Norvège, một nước ở vùng Bắc âu. Nã nã phiếu: …
M
Ma 麻布 ma bố: Vải gai. 痲疹 ma chẩn, 麻疹 ma chẩn: bệnh sởi 磨折 ma chiết: Mài cho mòn, bẻ cho gẫy, chỉ hoàn cảnh cực …
L
La la bái: c 羅盤 la bàn: Dụng cụ chỉ hướng, có kim nam châm, luôn chỉ hướng nam. Còn gọi là Địa bàn. 蘿菔 la bặc, …
KH
Khả 可愛 khả ái: đáng yêu, dễ thương khả biến lao động: c khả cộng hoạn nạn: c 可以 khả dĩ: Có thể mà. khả dĩ …
K
Kê kê bào áp tử: c 雞皮 kê bì: Da gà — Da người già, giống da gà. Td: Kê bì hạc phát 雞皮鶴髪 ( da gà tóc hạc, chỉ tuổi …
I-Y
I-Y Ích 益用 ích dụng: Dùng có lợi. 益鳥 ích điểu: Loài chim có lợi cho người ( ăn sâu bọ ). 益友 ích …
H
H hà 河伯 hà bá: Ông thần sông. hà biên: c hà binh giải tướng: c hà cận: c hà châu: c hà chi: c 苛政 …