Lời nói đầu
Chọn ngày giờ tốt để mở đầu công việc là điều vô cùng quan trọng mà thế hệ ông cha ta tin và áp dụng triệt để; đến nay nó vẫn còn nguyên giá trị; nhưng do điều kiện lịch sử mà hiện nay nhiều nội dung căn bản nhiều vị “Thầy” có khiếm khuyết, nhất là bỏ qua nhiều điều. Chúng tôi soạn lịch năm 2020 nầy giúp đọc giả tự chọn ngày mà không sợ sai.
Chọn ngày phải dựa vào 2 nhóm sao là: Nhóm sao trong Thái dương hệ như Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên hoàng, Địa hoàng…, và nhóm sao ngoài Thái dương hệ như Nhị thập bát tú… bỏ qua dù 1 yếu tố nhỏ cũng sẽ dẫn đến tai hại.
Lịch chọn ngày nầy vận dụng đầy đủ các yếu tố căn bản trên để việc chọn ngảy được chính xác.
Năm 2019 (còn tiết tháng 12 năm Kỷ Hợi ) chuyển sang
NĂM CANH TÝ 2020: Tháng 1 (thiếu)
Ngày 1/1/2020 AL Đinh Mẹo Lư trung Hỏa Sao Nữ Trực Mãn Thứ 7: 25/1 DL
Sao Nữ hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc
Ngày 2/1 AL Mậu Thìn Đại lâm Mộc Sao Hư Trực Bình CN: 26/1 DL
Sao Hư hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc
Ngày 3/1 AL Kỷ Tỵ Đại lâm Mộc Sao Nguy Trực Định Thứ 2: 27/1 DL
Sao Nguy hung bất dụng. Ngày 3/1 Tam nương kỵ mọi việc
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc
Ngày 4/1 AL Canh Ngọ Lộ bàng Thổ Sao Thất Trực Chấp Thứ 3: 28/1 DL
Canh Ngọ Thiên đức, Nguyệt đức, như Canh Ngọ niên tác Canh sơn, Giáp hướng khả thâu vi nạp âm dả. Huống kỳ nhựt hữu dụng Canh Thìn thời giả thời ngộ, tam hạp chiếu Giáp Canh lộc:
Kết luận: Ngày Canh Ngọ tốt nghi hôn nhơn, xuất hành, khai trương. Kỵ động thổ, an táng.
Giờ tốt: Giờ Ngọ 12g01’–12g59’,(khoảng 12 g 30′ trưa)
Giờ Thân 16g01’–16g59’(khoảng 16 g 30′ chiều)
Ngày 5/1 AL Tân Mùi Lộ bàng Thổ Sao Bích Trực Phá Thứ 4: 29/1 DL
Thủy cư cự ngao, Tân Mùi sát nhập trung cung bất lợi. Ngày 5/1 Ngoạt kỵ kỵ mọi việc
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 6/1 AL Nhâm Thân Kiếm phong Kim Sao Khuê Trực Nguy Thứ 5: 30/1 DL
Nhâm Thân hung bất dụng
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 7/1 AL Quý Dậu Kiếm phong Kim Sao Lâu Trực Thành Thứ 6: 31/1 DL
Tháng 12 ba ngày Dậu Thọ tữ hung, bất dụng. Ngày 7/1 Tam nương kỵ mọi việc
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 8/1 AL Giáp Tuất Sơn đầu Hỏa Sao Vị Trực Thâu Thứ 7: ½ DL
Hũu đáo Châu tinh, sự đáo công đường nhi hậu táng. Giáp 8 phương cụ bạch 24 hướng chư thần triều Thiên, Nguyên nữ dụ tu chi nhựt khả dụng.
Kết luận: Giáp Tuất tiểu kiết khả dụng.
Giờ tốt: Giờ Thìn 8g01’–8g59’ (khoảng 8 g 20′ sáng)
GiờThân 16g01’–16g59’ (khoảng 16 g 20′ chiều)
Giờ Hợi 22g01’–22g59’(khoảng 22 g 20′ tối)
Ngày 9/1 AL Ất Hợi Sơn đầu Hỏa Sao Mão Trực Khai CN: 2/2 DL
Thiên tặc, Nguyệt yểm. Ất Hợi hữu Văn xương tinh tốt toàn kiết nghi dụng. Sao Tinh hung chỉ xây phòng làm bếp việc khác hung.
Kết luận: Chỉ xây phòng làm bếp việc khác hung.
Giờ tốt: Giờ Thìn 7g21’–7g59’,(khoảng 7 g 30′ sáng)
Giờ Tuất 19g21’–1g59’(khoảng 19 g 30′ tối)
Giờ Hợi 21g21’–21g59’ (khoảng 21 g 30′ tối)
Ngày 10/1 AL Bính Tý Giản hạ Thủy Sao Tất Trực Bế Thứ 2: 3/2 DL
Bính Thiên chuyển Địa dụ: Bất nghi hưng công động thổ, phạm chi đại hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.]
——————————————
NĂM CANH TÝ 2020
Tiết Lập xuân ngày 11/01 lúc 17 giờ 18’, hậu tam sát, kỵ tu tạo, động thổ tại Bắc, Đông Bắc, Tây Bắc: Hợi Tý Sửu.
CHÁNH NGOẠT: Lập Xuân – Vũ Thủy
Tháng 1: Lập Xuân tiền 1 nhựt Tứ Tuyệt.
(Tháng 1 kỵ động thổ, xây nhà, đặt bếp, đào ao).
Lập xuân hậu tam sát tại Bắc: Hợi, Tý, Sửu phương (Bắc, Tây Bắc, Đông Bắc), kỵ tu tạo, động thổ, kể cả đi lại những năm kỵ.
Các ngày kỵ trong tháng:
-Nhập trạch, an táo kỵ ngày 1 – 25.
-Tam nương: 3, 7; Ngoạt kỵ: 5; Hung bại(M): 6, 21; Dương công kỵ 7, 13. Xích tòng tử: 7, 11.
-Tiểu không vong(M,G): 1,10,18; Đại không vong(M,G): 4, 23, 30 kỵ làm mả.,
-1,3,5,11,13,16,17,27,29,30 Thiên bá xuyên(L),
-Xích khẩu(G): 3,9,15
-Không vong(G): 14,22
Ngày 11/01 ALĐinh Sửu Giản hạ Thủy Sao Chủy Trực Thứ3: 4/2DL
Bất lợi hôn nhơn, khởi tạo. Phòng hổ xà thương nễ diệc thành ác tật, bần bịnh, đại hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 12/01 AL Mậu Dần Thành đầu Thổ Sao Sâm Trực Kiên Thứ4: 5/2DL
Vãng vong: Bất lợi khởi tạo, hôn nhơn, nạp thể. Chủ gia trưởng bịnh, chiêu quang tư; 60 nhựt, 120 nhựt nội tổn tiểu khẩu, 1 niên nội trùng tang 100 sự bất nghi.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc, Vãng vong kỵ cưới gả, đi xa.
Ngày 13/01 AL Kỷ Mẹo Thành đầu Thổ Sao Tỉn Trực Trừ Thứ 5: 6/2 DL
Bất lợi khởi tạo, hôn nhơn, phạm chi chủ 60 nhựt nội tổn gia trưởng, chiêu quang tư; 3,5 niên nội kiến hung, lãnh thối, chủ huynh đệ bất nghĩa, các nghiệp phân án, ác nhơn tương phùng, sanh ly tử biệt.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 14/01 AL Canh Thìn Bạch lạp Kim Sao Quỷ Trực Mãn Thứ 6: 7/2DL
Thiên phú, Thiên la, Thiên tặc, tháng giêng ngày Thìn Thiên cẩu năng chế Thiên tặc. Tam tang kỵ an táng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Bất nghi đại dụng.
Ngày 15/01 AL Tân Tỵ Bạch lạp Kim Sao Liểu Trực Bình Thứ 7: 8/2 DL
Tiểu hồng sa, hữu Châu tước, Câu giảo đáo châu tinh. Phạm chi chiêu quang tư, tổn gia trưởng, nữ lang, phụ (vợ) 3, 5 niên nội trùng trùng bất lợi, phá tài đại hung. Điền tàm bất thâu, sản tữ, tự ải, bị ác nhơn khắc sào. Trùng nhựt kỵ an táng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 16/01 AL Nhâm Ngọ Dương liễu Mộc Sao Tinh Trực Định CN: 9/2 DL
Huỳnh sa, hữu Huỳnh la, Tử đàng, Thiên hoàng, Địa hoàng, Kim ngân, Khố lầu, Điền đàng, Nguyệt tài, Khố đinh tinh cái chiếu. Nghi khởi tạo, an táng, di tỷ, khai trương, xuất hành, hôn nhơn; 60 nhựt, 120 nhựt nội tấn hoạnh tài, điền sản hoặc nhơn phụ (vì sự giúp đỡ) ký thành gia, đại tác đại phát, tiểu tác tiểu phát. Chủ điền tàm đại thâu hoạch, kim ngân khố mãng.
Sao Tinh chỉ xây phòng, làm bếp đình chùa tốt kỵ nơi khác và việc khác.
Kết luận: Ngày tốt: Xuất hành, khai trương, hôn nhơn mọi việc. Tháng 1 kỵ khởi công xây nhà, động thổ, đào ao, đặt bếp. Chỉ xây sửa đình, chùa tốt.
Giờ tốt:
Giờ Tý 0g01’–0g59’(khoảng 0g20’).
Giờ Sửu 2g01’–2g59’(khoảng 2g20’).
Giờ Ngọ 12g01’– 12g59’(khoảng 12g20’).
Giờ Thân 16g01’–16g59’(khoảng 16g20’).
Giờ tiểu kiết:
Giờ Thìn 8g01’–8g59’(khoảng 8g20’).
Ngày 17/01 AL Quý Mùi Dương liễu Mộc Sao Trương Trực Chấp Thứ 2: 10/2 DL
Thiên tặc, hữu Châu tước Câu giảo 60 nhựt, 120 nhựt nội tổn lục súc, thương lụy mà thành ác tật. Ất Mùi sát nhập cung trung, cánh kỵ khởi tạo, nhập trạch, hôn nhơn, khai trương, tu chỉnh đẳng sự.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 18/01 AL Giáp Thân Tuyền trung Thủy Sao Dực TrựcPhá Thứ 3: 11/2 DL
Hữu Châu tước Câu giảo, chiêu quang tư, khẩu thiệt, thối trang tài; 3, 5 niên nội kiến quả phụ xủ sự. Canh Thân chánh tứ phế hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 19/01 AL Ất Dậu Tuyền trung Thủy Sao Chẩn Trực Nguy Thứ 4: 12/2 DL
Thiên tặc đại hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 20/01 AL Bính Tuất Ốc thượng Thổ Sao Giác Trực Thành Thứ 5: 13/2 DL
Thiên hỷ cốc thị Địa la; chủ sự bất nghi. Phạm chi chủ gia trưởng bịnh, nhơn khẩu bất nghĩa, lãnh thối.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 21/01 AL Đinh Hợi Ốc thượng Thổ Sao Cang Trực Thâu Thứ 6: 14/2 DL
Hữu Câu giảo bất nghi dụng sự. Phạm chi tổn gia trưởng, hại tử tôn, 60 nhựt, 120 nhựt nội Nam phương bạch y hình hại. Nam tử đa tai, đại hung. Trùng nhựt kỵ an táng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 22/01 AL Mậu Tý Thích lịch Hỏa Sao Đê Trực Khai Thứ 7: 15/2 DL
Tự tử chi kim, ngũ hành âm kỵ chi nhựt.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 23/01 AL Kỷ Sửu Thích lịch Hỏa Sao Phòng Trực Bế CN: 16/2 DL
Bất lợi hôn nhơn, khởi tạo. Phòng hổ xà thương nễ diệc thành ác tật, bần bịnh, đại hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 24/01 AL Canh Dần Tòng bá Mộc Sao Tâm Trực Kiên Thứ 2: 17/2 DL
Vãng vong: Bất lợi khởi tạo, hôn nhơn, nạp thể. Chủ gia trưởng bịnh, chiêu quang tư; 60 nhựt, 120 nhựt nội tổn tiểu khẩu, 1 niên nội trùng tang 100 sự bất nghi.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc, Vãng vong kỵ cưới gả, đi xa.
Ngày 25/01 AL Tân Mẹo Tòng bá Mộc Sao Vĩ Trực Trừ Thứ 3: 18/2 DL
Bất lợi khởi tạo, hôn nhơn, phạm chi chủ 60 nhựt nội tổn gia trưởng, chiêu quang tư; 3,5 niên nội kiến hung, lãnh thối, chủ huynh đệ bất nghĩa, các nghiệp phân án, ác nhơn tương phùng, sanh ly tử biệt.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 26/01 AL Nhâm Thìn Trường lưu Thủy Sao Cơ Trực Mãn Thứ 4: 19/2 DL
Thiên phú, Thiên la, Thiên tặc, tháng giêng ngày Thìn Thiên cẩu năng chế Thiên tặc. Tam tang kỵ an táng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Bất nghi đại dụng.
Ngày 27/01 AL Quý Tỵ Trường lưu Thủy Sao Đẩu Trực Bình Thứ 5: 20/2 DL
Tiểu hồng sa, hữu Châu tước, Câu giảo đáo châu tinh. Phạm chi chiêu quang tư, tổn gia trưởng, nữ lang, phụ (vợ) 3, 5 niên nội trùng trùng bất lợi, phá tài đại hung. Điền tàm bất thâu, sản tữ, tự ải, bị ác nhơn khắc sào. Trùng nhựt kỵ an táng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 28/01 AL Giáp Ngọ Sa trung Kim Sao Ngưu Trực Định Thứ 6: 21/2 DL
Sao Ngưu hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 29/01 AL Ất Mùi Sa trung Kim Sao Nữ Trực Chấp Thứ 7: 22/2 DL
Thiên tặc, hữu Châu tước Câu giảo 60 nhựt, 120 nhựt nội tổn lục súc, thương lụy mà thành ác tật. Ất Mùi sát nhập cung trung, cánh kỵ khởi tạo, nhập trạch, hôn nhơn, khai trương, tu chỉnh đẳng sự.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
NĂM CANH TÝ 2020: Tháng 2 (đủ)
Ngày 1/02 AL Bính Thân Sơn hạ Hỏa Sao Hư Trực Phá CN: 23/2 DL
Hữu Châu tước Câu giảo, chiêu quang tư, khẩu thiệt, thối trang tài; 3, 5 niên nội kiến quả phụ xủ sự. Canh Thân chánh tứ phế hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 2/02 AL Đinh Dậu Sơn hạ Hỏa Sao Nguy Trực Nguy Thứ 2: 24/2 DL
Thiên tặc đại hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc
.
Ngày 3/02 AL Mậu Tuất Bình địa Mộc Sao Thất Trực Thành Thứ 3: 25/2 DL
Thiên hỷ cốc thị Địa la; chủ sự bất nghi. Phạm chi chủ gia trưởng bịnh, nhơn khẩu bất nghĩa, lãnh thối.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 4/02 AL Kỷ Hợi Bình địa Mộc Sao Bích Trực Thâu Thứ 4: 26/2 DL
Hữu Câu giảo bất nghi dụng sự. Phạm chi tổn gia trưởng, hại tử tôn, 60 nhựt, 120 nhựt nội Nam phương bạch y hình hại. Nam tử đa tai, đại hung. Trùng nhựt kỵ an táng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 5/02 AL Canh Tý Bích thượng Thổ Sao Khuê Trực Khai Thứ 5: 27/2 DL
Tự tử chi kim, ngũ hành âm kỵ chi nhựt,
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 6/02 AL Tân Sửu Bích thượng Thổ Sao Lâu Trực Bế Thứ 6: 28/2 DL
Bất lợi hôn nhơn, khởi tạo. Phòng hổ xà thương nễ diệc thành ác tật, bần bịnh, đại hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 7/02 AL Nhâm Dần Kim bạch Kim Sao Vị Trực Kiên Thứ 7: 29/2 DL
Vãng vong: Bất lợi khởi tạo, hôn nhơn, nạp thể. Chủ gia trưởng bịnh, chiêu quang tư; 60 nhựt, 120 nhựt nội tổn tiểu khẩu, 1 niên nội trùng tang 100 sự bất nghi.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc, Vãng vong kỵ cưới gả, đi xa.
Ngày 8/02 AL Quý Mẹo Kim bạch Kim Sao Mão Trực Trừ CN: 1/3 DL
Bất lợi khởi tạo, hôn nhơn, phạm chi chủ 60 nhựt nội tổn gia trưởng, chiêu quang tư; 3,5 niên nội kiến hung, lãnh thối, chủ huynh đệ bất nghĩa, các nghiệp phân án, ác nhơn tương phùng, sanh ly tử biệt.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 9/02 AL Giáp Thìn Phúc đăng Hỏa Sao Tất Trực Mãn Thứ 2: 2/3 DL
Thiên phú, Thiên la, Thiên tặc, tháng giêng ngày Thìn Thiên cẩu năng chế Thiên tặc. Tam tang kỵ an táng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Bất nghi đại dụng.
Ngày 10/02 AL Ất Tỵ Phúc đăng Hỏa Sao Chủy Trực Bình Thứ 3: 3/3 DL
Tiểu hồng sa, hữu Châu tước, Câu giảo đáo châu tinh. Phạm chi chiêu quang tư, tổn gia trưởng, nữ lang, phụ (vợ) 3, 5 niên nội trùng trùng bất lợi, phá tài đại hung. Điền tàm bất thâu, sản tữ, tự ải, bị ác nhơn khắc sào.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 11/02 AL Bính Ngọ Thiên hà Thủy Sao Sâm Trực Định Thứ 4: 4/3 DL
Huỳnh sa, hữu Huỳnh la, Tử đàng, Thiên hoàng, Địa hoàng, Kim ngân, Khố lầu, Điền đàng, Nguyệt tài, Khố đinh tinh cái chiếu. Nghi khởi tạo, an táng, di tỷ, khai trương, xuất hành, hôn nhơn; 60 nhựt, 120 nhựt nội tấn hoạnh tài, điền sản hoặc nhơn phụ (vì sự giúp đỡ) ký thành gia, đại tác đại phát, tiểu tác tiểu phát. Chủ điền tàm đại thâu hoạch, kim ngân khố mãng.
Kết luận: Ngày tốt: Xuất hành, khai trương, hôn nhơn mọi việc. Tháng 1 kỵ khởi công xây nhà, động thổ, đào ao, đặt bếp. Chỉ xây sửa đình, chùa tốt.
Giờ tốt:
Giờ Tý 0g01’–0g59’(khoảng 0g20’).
Giờ Sửu 2g01’–2g59’(khoảng 2g20’).
Giờ Ngọ 12g01’– 12g59’(khoảng 12g20’).
Giờ Thân 16g01’–16g59’(khoảng 16g20’).
Giờ tiểu kiết:
Giờ Thìn 8g01’–8g59’(khoảng 8g20’).
Kinh trập ngày 12 tháng 2 lúc 11giờ 03’ hậu tam sát kỵ tu tạo, động thổ tại Tây Bắc, Tây, Tây Nam: Thân Dậu Tuất
(Xem ngày kể tháng 2 từ đây).
Kinh trập hậu tam sát tại Tây: Thân, Dậu, Tuất phương (Tây, Tây Bắc, Tây Nam), kỵ tu tạo, động thổ, kể cả đi lại những năm kỵ.
Tháng 2 kỵ đào ao suy tán tài sản.
Các ngày kỵ trong tháng:
-Nhập trạch, an táo kỵ ngày 1 – 25.
-Ngoạt kỵ: 14; Hung bại 4, 12; Dương công kỵ 2, 9. Xích tòng tử: 5, 16.
-Tiểu không vong(G,M): 1, 9, 17; Đại không vong(G,M): 17, 21, 29.
-1,3,5,11,13,16,17,27,29,30 Thiên bá xuyên(L).
-Xích khẩu(G): 1, 2,8,14.
-Không vong(G): 12,21.
Ngày 12/02 AL Đinh Mùi Thiên hà Thủy Sao Tỉn Trực Định Thứ 5: 5/3 DL
Bất lợi hôn nhơn, khởi tạo, hệ Âm cung chủ sự bất nghi hướng gia nội động tác. Nhứt thiết ốc ngoại tu vi sự phòng. Ất mùi nãi Bạch hổ nhập cung trung cánh hung. Phạm chi tổn nhơn khẩu .
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 13/02 AL Mậu Thân Đại trạch Thổ Sao Quỷ Trực Chấp Thứ 6: 6/3 DL
Ngày tốt nhưng ngộ sao Quỷ hung bất dụng. Chỉ an táng đại kiết.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Chỉ an táng đại kiết.
Giờ tốt: Giờ Thìn 8g01’–8g59’(khoảng 8g20’).
Giờ Tuất 20g01’–20g59’(khoảng 20g20’).
Ngày 14/02 AL Kỷ Dậu Đại trạch Thổ Sao Liểu Trực Phá Thứ 7: 7/3 DL
Tiểu hồng sa, Thiên tặc đại hung, bất lợi hôn nhơn, tu tạo đẳng sự. Phạm chi tổn gia trưởng, hại tử tôn, 60 nhựt, 120 nhựt nội chiêu quang tư, khẩu thiệt, tật bịnh. Ngày 14/2 ngoạt kỵ.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 15/02 AL Canh Tuất Xoa xuyến Kim Sao Tinh Trực Nguy CN: 8/3 DL
Kỵ tu tạo, hội thân, hôn nhơn bất lợi, ư trưởng phòng, tiên thối điền địa, hỏa đạo thâm khí.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 16/02 AL Tân Hợi Xoa xuyến Kim Sao Trương Trực Thành Thứ 2: 9/3 DL
Thiên hỷ hữu Thiên hoàng, Địa hoàng, Huỳnh la, Tử đàng, Ngọc đường tựu bửu tinh cái chiếu. Nghi hôn nhơn, khai trương, nhập trạch, xuất hành khởi tạo, an táng, định táng, tang dá 60 nhựt, 120 nhựt nội tấn hoạnh tài, quý nhơn tiếp dẫn, mưu sự đại kiết. Thị ngoạt chi Tân hợi thượng kiết.
Kết luận: Ngày tốt mọi việc như hôn nhơn, khai trương, nhập trạch, xuất hành, khởi tạo, an táng, tang dá. Chỉ kỵ động thổ, dựng nhà bếp. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Giờ tốt: Sửu 2g41’–2g59’ (khoảng 2g50’).
Thìn 8g01’–8g59’(khoảng 8g50’).
Tuất 20g01’–20g59’(khoảng 20g50’).
Hợi 22g01’–22g59’(khoảng 22g50’).
Ngày 17/02 AL Nhâm Tý Tang đố Mộc Sao Dực Trực Thâu Thứ 3: 10/3 DL
Kỵ hôn nhơn, khởi tạo, nhập trạch, khai trương. Phạm chi 3 niên nội tất thối tài, vô tấn ích, chủ thị phi, quan tụng, sản nghiệp hư hao.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 18/02 AL Quý Sửu Tang đố Mộc Sao Chẩn Trực Khai Thứ 4: 11/3 DL
Bất lợi tạo tác, hôn nhơn, hội thân. Phạm chi chủ: Điền tàm bất thâu, thất hữu, sản ách, thương hỏa chi tai. Đinh Sửu, Quý Sửu sát nhập trung cung cánh hung. Chủ quan phi, tổn nhơn khấu, tiểu nhơn ám hại, Kỷ Thổ vương kỵ(Đ).
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 19/02 AL Giáp Dần Đại khê Thủy Sao Giác Trực Bế Thứ 5: 12/3 DL
Huỳnh la, Huỳnh sa, hữu Huợt dực tinh. nghi hiệp bảng, tác sanh cơ. Bất lợi tu tạo, động thổ cập hôn nhơn, nhập trạch, khai trương đẳng sự. Thị nhựt nải ngũ hành vô khí. Bình thường chi dụng tất khả. Tuy vô đại hại bất dụng vi diệu.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Chỉ nghi sắm thọ dưỡng sinh.
Giờ tốt: Giờ Dần 4g01’–4g59’ (khoảng 4g50’).
Ngày 20/02 AL Ất Mẹo Đại khê Thủy Sao Cang Trực Kiên Thứ 6: 13/3 DL
Bất nghi dụng sự. Phạm chi tổn gia trưởng cập tiểu phòng, tử tôn, tào ôn dịch, bần khổ, khốc khấp trùng trùng, 3, 5 niên hoặc trì chí 9 niên hoành tụng bại vong, 2 ngoạt Mão nhựt giai vi Thiên Địa chuyển sát chi nhựt giả.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 21/02 AL Bính Thìn Sa trung Thổ Sao Đê Trực Trừ Thứ 7: 14/3 DL
Bất lợi di cư, nhập trạch, hôn nhơn, khai trương nhứt thiếc vinh vi đẳng sự. Phạm chi chủ 60 nhựt, 120 nhựt nội chiêu quang tư, tổn tài, bại điền tàm, thất sản nghiệp. Tam tang kỵ an táng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 22/02 AL Đinh Tỵ Sa trung Thổ Sao Phòng Trực Mãn CN: 15/3 DL
Vãng vong, Thiên không. Bất nghi động thổ, như tu tạo, 100 sự cụ kiết. Nhược tại Kiền Tốn, nhị cung khởi tạo giai kiết. Xuất hành, hôn nhơn, khai trương, nhập trạch. Nội hữu Huỳnh la, Tử đàng, Điền đàng, Khố đinh tinh cái chiếu. Niên nội sinh quáy tử, điền tàm hưng vượng, vĩnh đại kiết xương.
Kết luận: Ngày xấu bất nghi đại dụng. Vãng vong kỵ đi xa. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 23/02 AL Mậu Ngọ Thiên thượng Hỏa Sao Tâm Trực Bình Thứ 2: 16/3 DL
Kỵ Hôn nhơn, tu tạo đăng sự, dụng chi 60 nhựt, 120 nhựt nội, chiêu quang tư, tổn nhơn khẩu thiệt 3, 6,9 niên lãnh thối.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 24/02 AL Kỷ Mùi Thiên thượng Hỏa Sao Vĩ Trực Định Thứ 3: 17/3 DL
Bất lợi hôn nhơn, khởi tạo, hệ Âm cung chủ sự bất nghi hướng gia nội động tác. Nhứt thiết ốc ngoại tu vi sự phòng. Ất mùi nãi Bạch hổ nhập cung trung cánh hung. Phạm chi tổn nhơn khẩu .
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 25/02 AL Canh Thân Thạch lựu Mộc Sao Cơ Trực Chấp Thứ 4: 18/3 DL
Canh Thân nhựt nài Xuân Chánh tứ phế bá sự kỵ, Canh Khởi tạo sát trạch trưởng.
Ngày 26/02 AL Tân Dậu Thạch lựu Mộc Sao Đẩu Trực Phá Thứ 5: 19/3 DL
Tiểu hồng sa, Thiên tặc đại hung, bất lợi hôn nhơn, tu tạo đẳng sự. Phạm chi tổn gia trưởng, hại tử tôn, 60 nhựt, 120 nhựt nội chiêu quang tư, khẩu thiệt, tật bịnh.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 27/02 AL Nhâm Tuất Đại hải Thủy Sao Ngưu Trực Nguy Thứ 6: 20/3 DL
Kỵ tu tạo, hội thân, hôn nhơn bất lợi, ư trưởng phòng, tiên thối điền địa, hỏa đạo thâm khí. Hựu vân: Nhâm Tuất sát nhập cung trung cánh hung,
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 28/02 AL Quý Hợi Đại hải Thủy Sao Nữ Trực Thành Thứ 7: 21/3 DL
Quý Hợi cùng nhựt và sao Nữ hung bất dụng.Trùng nhựt kỵ an táng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 29/02 AL Giáp Tý Hải trung Kim Sao Hư Trực Thâu CN: 22/3 DL
Kỵ hôn nhơn, khởi tạo, nhập trạch, khai trương. Phạm chi 3 niên nội tất thối tài, vô tấn ích, chủ thị phi, quan tụng, sản nghiệp hư hao.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 30/02 AL Ất Sửu Hải trung Kim Sao Nguy Trực Khai Thứ 2: 23/3 DL
Bất lợi tạo tác, hôn nhơn, hội thân. Phạm chi chủ: Điền tàm bất thâu, thất hữu, sản ách, thương hỏa chi tai.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
NĂM CANH TÝ 2020: Tháng 3 (đủ)
Ngày 1/03 AL Bính Dần Lư trung Hỏa Sao Thất Trực Bế Thứ 3: 24/3 DL
Huỳnh la, Huỳnh sa, hữu Huợt dực tinh. nghi hiệp bảng, tác sanh cơ. Bất lợi tu tạo, động thổ cập hôn nhơn, nhập trạch, khai trương đẳng sự. Thị nhựt nải ngũ hành vô khí. Bình thường chi dụng tất khả. Tuy vô đại hại bất dụng vi diệu.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Chỉ nghi sắm thọ dưỡng sinh.
Giờ tốt: Giờ Dần 4g01’–4g59’ (khoảng 4g50’).
Ngày 2/03 AL Đinh Mẹo Lư trung Hỏa Sao Bích Trực Kiên Thứ 4: 25/3 DL
Bất nghi dụng sự. Phạm chi tổn gia trưởng cập tiểu phòng, tử tôn, tào ôn dịch, bần khổ, khốc khấp trùng trùng, 3, 5 niên hoặc trì chí 9 niên hoành tụng bại vong, 2 ngoạt Mão nhựt giai vi Thiên Địa chuyển sát chi nhựt giả.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 3/03 AL Mậu Thìn Đại lâm Mộc Sao Khuê Trực Trừ Thứ 5: 26/3 DL
Bất lợi di cư, nhập trạch, hôn nhơn, khai trương nhứt thiếc vinh vi đẳng sự. Phạm chi chủ 60 nhựt, 120 nhựt nội chiêu quang tư, tổn tài, bại điền tàm, thất sản nghiệp. Tam tang kỵ an táng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 4/03 AL Kỷ Tỵ Đại lâm Mộc Sao Lâu Trực Mãn Thứ 6: 27/3 DL
Vãng vong, Thiên không. Bất nghi động thổ, như tu tạo, 100 sự cụ kiết.
Kết luận: Ngày xấu bất nghi đại dụng. Vãng vong kỵ đi xa. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 5/03 AL Canh Ngọ Lộ bàng Thổ Sao Vị Trực Bình Thứ 7: 28/3 DL
Chỉ nghi tác sinh cơ. Như Hôn nhơn, tu tạo đăng sự, dụng chi 60 nhựt, 120 nhựt nội, chiêu quang tư, tổn nhơn khẩu thiệt 3, 6,9 niên lãnh thối.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 6/03 AL Tân Mùi Lộ bàng Thổ Sao Mão Trực Định CN: 29/3 DL
Bất lợi hôn nhơn, khởi tạo, hệ Âm cung chủ sự bất nghi hướng gia nội động tác. Nhứt thiết ốc ngoại tu vi sự phòng. Ất mùi nãi Bạch hổ nhập cung trung cánh hung. Phạm chi tổn nhơn khẩu .
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 7/03 AL Nhâm Thân Kiếm phong Kim Sao Tất Trực Chấp Thứ 2: 30/3 DL
Hữu Thiên đức, Nguyệt đức; nghi tu tạo, động thổ, mai táng, hôn nhơn, khai trương, nhập trạch, xuất hành đẳng sự. Tịnh hữu Huỳnh la, Kim ngân, Khố lầu, Bửu tằng tinh cái chiếu 3, 6, 9 niên nội đại vượng thiêm nhơn khẩu, sanh quý tử, trị điền sảng, đại kiết.
Kết luận: Ngày tốt mọi việc như mai táng, hôn nhơn, khai trương, nhập trạch, xuất hành (trừ ngày Mậu Nhâm). Xuân hầu thị gia không, kỵ khởi công xây nhà và dựng nhà bếp, đào ao.
Giờ tốt:Thìn 7g41’–7g59’(khoảng 7g50) hoặc 9g01’–9g29’(khoảng 9g50).
Giờ Tuất 19g41’–19g59’ (khoảng 19g50) hoặc Tuất 21g01’–21g39’(khoảng 21g50).
Ngày 8/03 AL Quý Dậu Kiếm phong Kim Sao Chủy Trực Phá Thứ 3: 31/3 DL
Tiểu hồng sa, Thiên tặc đại hung, bất lợi hôn nhơn, tu tạo đẳng sự. Phạm chi tổn gia trưởng, hại tử tôn, 60 nhựt, 120 nhựt nội chiêu quang tư, khẩu thiệt, tật bịnh.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 9/03 AL Giáp Tuất Sơn đầu Hỏa Sao Sâm Trực Nguy Thứ 4: ¼ DL
Kỵ tu tạo, hội thân, hôn nhơn bất lợi, ư trưởng phòng, tiên thối điền địa, hỏa đạo thâm khí. Giáp hung,
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 10/03 AL Ất Hợi Sơn đầu Hỏa Sao Tỉn Trực Thành Thứ 5: 2/4 DL
Thiên hỷ hữu Thiên hoàng, Địa hoàng, Huỳnh la, Tử đàng, Ngọc đường tựu bửu tinh cái chiếu. Nghi hôn nhơn, khai trương, nhập trạch, xuất hành khởi tạo, an táng, định táng, tang dá 60 nhựt, 120 nhựt nội tấn hoạnh tài, quý nhơn tiếp dẫn, mưu sự đại kiết. Thị ngoạt chi Tân hợi thượng kiết.
Kết luận: Ngày tốt mọi việc như hôn nhơn, khai trương, nhập trạch, xuất hành, khởi tạo, an táng, tang dá. Chỉ kỵ động thổ, dựng nhà bếp. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Giờ tốt: Giờ Sửu 2g41’–2g59’ (khoảng 2g50’).
Giờ Thìn 8g01’–8g59’(khoảng 8g50’).
Giờ Tuất 20g01’–20g59’(khoảng 20g50’).
Giờ Hợi 22g01’–22g59’(khoảng 22g50’).
Ngày 11/03 AL Bính Tý Giản hạ Thủy Sao Quỷ Trực Thâu Thứ 6: ¾ DL
Kỵ hôn nhơn, khởi tạo, nhập trạch, khai trương. Phạm chi 3 niên nội tất thối tài, vô tấn ích, chủ thị phi, quan tụng, sản nghiệp hư hao.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Thanh minh Ngày 12 tháng 3 lúc 15 giờ 48’, hậu tam sát, kỵ tu tạo, động thổ tại Nam,Tây Nam, Đông Nam: Thân Dậu Tuất.
(Xem ngày kể tháng 3 từ đây)
Tháng 3 làm mả tốt, kỵ động thổ, xây nhà, đào ao.
Các ngày kỵ trong tháng:
-Nhập trạch, an táo kỵ ngày 1 – 25.
-Ngoạt kỵ: 23; Hung bại(M): 4, 12; Dương công kỵ 2, 9. Xích tòng tử: 5, 16.
-Tiểu không vong(G,M): 8, 16, 24; Đại không vong(G,M): 12, 20, 28.
-1,3,5,11,13,16,17,27,29,30 Thiên bá xuyên(L),
-Xích khẩu(G): 1,7,13
-Không vong(G): 12
Ngày 12/03 AL Đinh Sửu Giản hạ Thủy Sao Liểu Trực Thâu Thứ 7: 4/4 DL
Tiểu hồng sa, Thiên tặc. Dụng chi chủ: Thối tài, tật bịnh, tranh tụng, thị phi hung. Đinh Sửu việc bất kiết phòng tiểu nhơn hình hại.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 13/03 AL Mậu Dần Thành đầu Thổ Sao Tinh Trực Khai CN: 5/4 DL
Thiên tặc, Đáng hữu lục bất thành, bất hiệp chi ngưng, dụng chi chung cuộc bất lợi.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 14/03 AL Kỷ Mẹo Thành đầu Thổ Sao Trương Trực Bế Thứ 2: 6/4 DL
Bất nghi tạo tác, hôn nhơn, mai táng, nhập trạch đẳng sự. Phạm chi tổn thương, tật bịnh, lãnh thối hung, 100 sự bất nghi.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 15/03 AL Canh Thìn Bạch lạp Kim Sao Dực Trực Kiên Thứ 3: 7/4 DL
Hữu Địa võng, Câu giảo bất lợi tu tạo, an táng, hôn nhơn, khai trương đẳng sự. Phạm chi chủ: Thang hỏa kinh thương, túng sanh nam, sanh nữ xủ quật, ác hậu vô ích. Tam tang kỵ an táng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 16/03 AL Tân Tỵ Bạch lạp Kim Sao Chẩn Trực Trừ Thứ 4: 8/4 DL
Mai táng phạm trùng trai bất lợi. Tân Tỵ hữu hỏa tinh cốc hữu xướng quỷ bại vong, hựu thị 10 ác phạt bất nghi dụng.
Kết luận: Tân Tỵ xấu kỵ mọi việc. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 17/03 AL Nhâm Ngọ Dương liễu Mộc Sao Giác Trực Mãn Thứ 5: 9/4 DL
Nhâm Thiên đức, Nguyệt đức dụng chi thứ kiết.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Duy Nhâm thứ kiết. Sao Giác kỵ an táng, xây sửa mộ.
Giờ tốt: Giờ Tý 23g51’–23g59’(khoảng 23g55’). hoặc 1g01’ – 1g49’’(khoảng 1g20’).
Giờ Sửu 1g51’–1g59’(khoảng 1g55’).hoặc Sửu 3g01’–3g49’(khoảng 3g20’).
Giờ Ngọ 11g51’–11g59’(khoảng 11g55’).hoặc Ngọ 13g01’–13g49’’(khoảng 13g20’).
Ngày 18/03 AL Quý Mùi Dương liễu Mộc Sao Cang Trực Bình Thứ 6: 10/4 DL
Tương tự chánh ngoạt: Bất nghi dụng sự, việc bất lợi.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 19/03 AL Giáp Thân Tuyền trung Thủy Sao Đê Trực Định Thứ 7: 11/4 DL
Giáp Thân tốt nhưng ngộ sao Đê hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 20/03 AL Ất Dậu Tuyền trung Thủy Sao Phòng Trực Chấp CN: 12/4 DL
Ất nghi tu tạo nhập trạch, hôn nhơn, xuất hành đẳng sự.
Kết luận: Ngày tốt nghi hôn nhơn, xuất hành, khai trương. Nhưng tháng 3 kỵ động thổ, làm nhà, đào ao, đặt bếp. An táng, làm mộ tốt.
Giờ tốt: Dần 4g01’–4g59’(khoảng 4g20’).
Mùi 14g01’–14g59’(khoảng 143g20’).
Dậu 18g01’–18g59’(khoảng 18g20’).
Ngày 21/03 AL Bính Tuất Ốc thượng Thổ Sao Tâm Trực Phá Thứ 2: 13/4 DL
Trị Nguyệt kiên xung phá, chư sự bất nghi. Bính Tuất sát nhập cung trung cánh hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 22/03 AL Đinh Hợi Ốc thượng Thổ Sao Vĩ Trực Nguy Thứ 3: 14/4 DL
Thiên thành hữu hung đạo. Đinh trị hắc sát. Trùng nhựt kỵ an táng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 23/03 AL Mậu Tý Thích lịch Hỏa Sao Cơ Trực Thành Thứ 4: 15/4 DL
Huỳnh sa, Thiên hỷ, Nhược đại dụng hung bại, Họa hại, tai thương. Thị nhựt vị chi Đê giải, Băng tiêu. Ngày 23/3 ngoạt kỵ kỵ mọi việc.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 24/03 AL Kỷ Sửu Thích lịch Hỏa Sao Đẩu Trực Thâu Thứ 5: 16/4 DL
Tiểu hồng sa, Thiên tặc, Bất kiết phòng tiểu nhơn hình hại.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 25/03 AL Canh Dần Tòng bá Mộc Sao Ngưu Trực Khai Thứ 6: 17/4 DL
Thiên tặc Đáng hữu lục bất thành, bất hiệp chi ngưng, dụng chi chung cuộc bất lợi.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 26/03 AL Tân Mẹo Tòng bá Mộc Sao Nữ Trực Bế Thứ 7: 18/4 DL
Bất nghi tạo tác, hôn nhơn, mai táng, nhập trạch đẳng sự. Phạm chi tổn thương, tật bịnh, lãnh thối hung, 100 sự bất nghi.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 27/03 AL Nhâm Thìn Trường lưu Thủy Sao Hư Trực Kiên CN: 19/4 DL
Hữu Địa võng, Câu giảo bất lợi tu tạo, an táng, hôn nhơn, khai trương đẳng sự. Phạm chi chủ: Thang hỏa kinh thương, túng sanh nam, sanh nữ xủ quật, ác hậu vô ích. Tam tang kỵ an táng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 28/03 AL Quý Tỵ Trường lưu Thủy Sao Nguy Trực Trừ Thứ 2: 20/4 DL
Mai táng phạm trùng trai bất lợi. Tân Tỵ hữu hỏa tinh cốc hữu xướng quỷ bại vong, hựu thị 10 ác phạt bất nghi dụng. Trùng nhựt kỵ an táng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 29/03 AL Giáp Ngọ Sa trung Kim Sao Thất Trực Mãn Thứ 3: 21/4 DL
Thiên phú Giáp hữu Thổ quỷ.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 30/03 AL Ất Mùi Sa trung Kim Sao Bích Trực Bình Thứ 4: 22/4 DL
Tương tự chánh ngoạt: Bất nghi dụng sự, việc bất lợi, tiểu tiểu vinh vi. Ất phạm Câu giảo, Châu tước cánh đa hung hiểm.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
NĂM CANH TÝ 2020: Tháng 4 (đủ)
Ngày 1/04 AL Bính Thân Sơn hạ Hỏa Sao Khuê Trực Định Thứ 5: 23/4 DL
Bính nghi tiệm thảo, tang dá, an táng đại kiết, 2, 3 niên nội ích tử tôn, tấn tài lộc. Sao Khuê chỉ động thổ để xây dựng (nhưng hành Hỏa kỵ khởi công) kỵ việc khác.
Giờ lẻ tốt: Thìn 7g51’–7g59’(khoảng 7g55’), hoặc 9g01’–9g49’(khoảng 9g20’).
Ngày 2/04 AL Đinh Dậu Sơn hạ Hỏa Sao Lâu Trực Chấp Thứ 6: 24/4 DL
Đinh an táng thứ kiết.
Kết luận: Đinh Dậu an táng thứ kiết.
Giờ tốt: Dần 3g51’–3g59’(khoảng 3g55’), hoặc 5g01’–5g50’(khoảng 5g20’).
Mùi 13g51’–13g59’hoặc (khoảng 13gg55’), 15g01’–15g50’(khoảng 15g20’).
Dậu 17g51’–17g59’hoặc (khoảng 17gg55’), 19g01’–19g50’(khoảng 19g20’).
Ngày 3/04 AL Mậu Tuất Bình địa Mộc Sao Vị Trực Phá Thứ 7: 25/4 DL
Trị Nguyệt kiên xung phá, chư sự bất nghi.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 4/04 AL Kỷ Hợi Bình địa Mộc Sao Mão Trực Nguy CN: 26/4 DL
Thiên thành hữu hung đạo. Kỷ hỏa tinh hữu văn xương tinh cái chiếu, thượng học đại kiết. Sao Mão Xây phòng làm bếp tốt, kỵ việc khác.
Kết luận: Ngày Kỷ nghi tiểu tác, bất nghi đại dụng. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Giờ tốt: Giờ Thìn 7g51’–7g59’ (khoảng 7g55’) hoặc 9g01’–9g49’(khoảng 9g20’).
Ngày 5/04 AL Canh Tý Bích thượng Thổ Sao Tất Trực Thành Thứ 2: 27/4 DL
Huỳnh sa, Thiên hỷ, Mộc dả Bửu tằng chung thị Bắc phương dụng chi địa ngũ hành vô khí, phước lục giảm siểng, Nhược đại dụng hung bại, Họa hại, tai thương. Thị nhựt vị chi Đê giải, Băng tiêu. Ngày 5/4 ngoạt kỵ kỵ mọi việc.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 6/04 AL Tân Sửu Bích thượng Thổ Sao Chủy Trực Thâu Thứ 3: 28/4 DL
Tiểu hồng sa, Thiên tặc, Bất lợi tu tạo, hôn nhơn, nhập trạch đẳng sự. Dụng chi bất kiết phòng tiểu nhơn hình hại.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 7/04 AL Nhâm Dần Kim bạch Kim Sao Sâm Trực Khai Thứ 4: 29/4 DL
Thiên tặc, Nhâm Dần hữu Thiên đức, Nguyệt đức chỉ nghi mai táng cập hiệp bảng tác sanh cơ. Dụng chi ích tử tôn tấn điền địa, sanh quý tử, thăng quan chức, thượng kiết. Đáng hữu lục bất thành, bất hiệp chi ngưng, dụng chi chung cuộc bất lợi.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Chỉ ngày Nhâm an táng, sắm thọ dưỡng sinh tốt.
Giờ tốt: Giờ Thìn 8g01’–8g50’(khoảng 8g20’).
Ngày 8/04 AL Quý Mẹo Kim bạch Kim Sao Tỉn Trực Bế Thứ 5: 30/4 DL
Bất nghi tạo tác, hôn nhơn, mai táng, nhập trạch đẳng sự. Phạm chi tổn thương, tật bịnh, lãnh thối hung, 100 sự bất nghi.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 9/04 AL Giáp Thìn Phúc đăng Hỏa Sao Quỷ Trực Kiên Thứ 6: 1/5 DL
Hữu Địa võng, Câu giảo bất lợi tu tạo, an táng, hôn nhơn, khai trương đẳng sự. Phạm chi chủ: Thang hỏa kinh thương, túng sanh nam, sanh nữ xủ quật, ác hậu vô ích. Tam tang kỵ an táng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 10/04 AL Ất Tỵ Phúc đăng Hỏa Sao Liểu Trực Trừ Thứ 7: 2/5 DL
Mai táng phạm trùng trai bất lợi. Thổ quỷ việc bất nghi dụng. Trùng nhựt kỵ an táng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 11/04 AL Bính Ngọ Thiên hà Thủy Sao Tinh Trực Mãn CN: 3/5 DL
Bính bình thường bất năng kiến kiết.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 12/04 AL Đinh Mùi Thiên hà Thủy Sao Trương Trực Bình Thứ 2: 4/5 DL
Tương tự chánh ngoạt: Bất nghi dụng sự, việc bất lợi, tiểu tiểu vinh vi. Ất phạm Câu giảo, Châu tước cánh đa hung hiểm.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Lập Hạ Ngày 13 tháng 4 lúc 09 giờ 08’ hậu tam sát, kỵ tu tạo, động thổ tại Đông, Đông Nam, Đông Bắc: Dần Mẹo Thìn.
(Xem ngày kể tháng 4 từ đây)
Tháng 4 Làm nhà, đào ao tốt, đặt bếp tốt nhưng kỵ dựng nhà bếp.
Các ngày kỵ trong tháng:
-Nhập trạch, an táo kỵ ngày 1 – 25.
– Ngoạt kỵ: 5; Hung bại(M): 2, 25; Dương công kỵ 1, 9. Xích tòng tử: 9, 22.
-Tiểu không vong(GM): 3, 13, 23; Đại không vong(GM): 11, 19, 22 kỵ làm mả.
-1,3,5,11,13,16,17,27,29,30 Thiên bá xuyên(L),
-Xích khẩu(G): 6,12,18
-Không vong(G): 11,19
Ngày 13/04 AL Mậu Thân Đại trạch Thổ Sao Dực Trực Bình Thứ 3: 5/5 DL
Châu tước, Câu giảo. Bất lợi khởi hành, tu tạo, an táng, hôn nhơn, nhập trạch chủ: Chiêu quang tư, khẩu thiệt; Âm nhơn tiểu khẩu, sinh tai.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 14/04 AL Kỷ Dậu Đại trạch Thổ Sao Chẩn Trực Định Thứ 4: 6/5 DL
Tiểu tiểu tiểu vinh vi tại 4 ngoạt Dậu vi thứ kiết chi nhựt. Hữu cửu Thổ quỷ bất nghi động thổ, an táng. Như hôn nhơn, nhập trach, tu tạo bất khả dụng, chủ hung.
Kết luận: Dậu nhựt hung duy tiểu dụng, bất nghi đại dụng.
Giờ tốt: Giờ Dần 5g01’–5g59’(khoảng 5g20’). Giờ Mùi 15g01’–15g59’(khoảng 15g20’).
Ngày 15/04 AL Canh Tuất Xoa xuyến Kim Sao Giác Trực Chấp Thứ 5: 7/5 DL
Hữu Câu giảo, Bất nghi an táng, hôn nhơn, nhập trạch khai trương. Chủ: Tổn trạch trưởng, thương thủ túc, hao tán tiền tài đại hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 16/04 AL Tân Hợi Xoa xuyến Kim Sao Cang Trực Phá Thứ 6: 8/5 DL
Vãng vong, Châu tước, Câu giảo, chiêu quang tư, tiểu nhơn địch lang (kình chống) chi tai. Chủ: Tổ tài, nhiễm tật bịnh.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 17/04 AL Nhâm Tý Tang đố Mộc Sao Đê Trực Nguy Thứ 7: 9/5 DL
Nhâm Mộc dả Bửu tằng, Bắc phương Mộc dục chi địa, phước lực thâm bạc (mỏng manh), hựu thị Chánh tứ phế dụng chi tổn nhơn khẩu. Chủ: Lãnh thối đại hung. Nhâm chi nhựt dụng chi lập kiến túc tác tổn bại.
Sao Đê hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 18/04 AL Quý Sửu Tang đố Mộc Sao Phòng Trực Thành CN: 10/5 DL
Thiên hỷ, Thiên thành cốc phạm Châu tước, Câu giảo dụng chi chiêu quang tư, khẩu thiệt, tiểu nhơn lực cực vong quỷ (dèm pha châm đót) Quý sát nhập cung trung cánh hung; phạm Không vong phá tài, tiểu nhơn hảm hại.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 19/04 AL Giáp Dần Đại khê Thủy Sao Tâm Trực Thâu Thứ 2: 11/5 DL
Đồng thượng thành Sửu nhựt, việc đại bất lợi (ngày Dần bất lợi như ngày Sửu).
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 20/04 AL Ất Mẹo Đại khê Thủy Sao Vĩ Trực Khai Thứ 3: 12/5 DL
Ất mẹo thứ kiết.
Kết luận: Ất Mẹo thứ kiết. Ngày Mẹo tháng 4 Sát chủ âm kỵ chôn cất.
Giờ tốt: Giờ Dần 5g01’–5g59’(khoảng 5g20’).
Giờ Mùi 15g01’– 15g59’(khoảng 15g20’).
Giờ Dậu 19g01’–19g59’ (khoảng 19g20’).
Ngày 21/04 AL Bính Thìn Sa trung Thổ Sao Cơ Trực Bế Thứ 4: 13/5 DL
Bính hỏa tinh tiểu tiểu vinh vi tất khả. Bất nghi hôn nhơn, khởi tạo, di tỷ, khai trương đại hung dả.
Kết luận: Bính hỏa tinh tiểu tiểu vinh vi tất khả.
Giờ tốt:
Giờ Thìn 8g01’–8g59’(khoảng 8g20’).
Giờ Tỵ 10g01’–10g59’(khoảng 10g20’).
Ngày 22/04 AL Đinh Tỵ Sa trung Thổ Sao Đẩu Trực Kiên Thứ 5: 14/5 DL
Tiểu hồng sa, bất lợi xuất hành giá thú, tạo tác, an táng, nhập trạch, khai trương đẳng sự. Phạm chi chủ: Lãnh thối, bịnh tật, điền tàm bất thu, khách tử, bất quý, tài sản phá bại. Thọ tữ chi nhựt dã.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 23/04 AL Mậu Ngọ Thiên thượng Hỏa Sao Ngưu Trực Trừ Thứ 6: 15/5 DL
Huỳnh sa, Mậu Thiên địa chuyển sát, dụng chi hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 24/04 AL Kỷ Mùi Thiên thượng Hỏa Sao Nữ Trực Mãn Thứ 7: 16/5 DL
Thiên phú, Thiên tặc, Sao Nữ hung bất dụng.Tam tang kỵ an táng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Châu tước, Câu giảo. Bất lợi khởi hành, tu tạo, an táng, hôn nhơn, nhập trạch chủ: Chiêu quang tư, khẩu thiệt; Âm nhơn tiểu khẩu, sinh tai.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 25/04 AL Canh Thân Thạch lựu Mộc Hư Trực Bình CN: 17/5 DL
Châu tước, Câu giảo. Bất lợi khởi hành, tu tạo, an táng, hôn nhơn, nhập trạch chủ: Chiêu quang tư, khẩu thiệt; Âm nhơn tiểu khẩu, sinh tai.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 26/04 AL Tân Dậu Thạch lựu Mộc Sao Nguy Trực Định Thứ 2: 18/5 DL
Ngày Dậu tiểu kiết, ngộ sao Nguy hung bất dụng.
Ngày 27/04 AL Nhâm Tuất Đại hải Thủy Sao Thất Trực Chấp Thứ 3: 19/5 DL
Hữu Câu giảo, Nhâm sát nhập trung cung 100 sự đại hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 28/04 AL Quý Hợi Đại hải Thủy Sao Bích Trực Phá Thứ 4: 20/5 DL
Vãng vong, Quý Hợi cung nhựt hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 29/04 AL Giáp Tý Hải trung Kim Sao Khuê Trực Nguy Thứ 5: 21/5 DL
Giáp tự tử chi kim, ngũ hành vô khí,
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 30/04 AL Ất Sửu Hải trung Kim Sao Lâu Trực Thành Thứ 6: 22/5 DL
Thiên hỷ, Thiên thành cốc phạm Châu tước, Câu giảo dụng chi chiêu quang tư, khẩu thiệt, tiểu nhơn lực cực vong quỷ (dèm pha châm đót)
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
NĂM CANH TÝ 2020: Tháng 4N (thiếu)
Ngày 1/04N AL Bính Dần Lư trung Hỏa Sao Vị Trực Thâu Thứ 7: 23/5 DL
Đồng thượng thành Sửu nhựt, việc đại bất lợi (ngày Dần bất lợi như ngày Sửu).
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 2/04N AL Đinh Mẹo Lư trung Hỏa Sao Mão Trực Khai CN: 24/5 DL
Đinh mẹo thứ kiết.
Kết luận: Ngày Đinh Mẹo thứ kiết. Sao Mão chỉ xây phòng làm bếp, kỵ việc khác. Ngày Mẹo tháng 4 Sát chủ âm kỵ chôn cất.
Giờ tốt: Giờ Dần 4g01’– 4g59’(khoảng 4g20’).
Giờ Mùi 14g01’–14g59’(khoảng 14g20’).
Giờ Dậu 18g01’–18g59’(khoảng 18g20’).
Ngày 3/04N AL Mậu Thìn Đại lâm Mộc Sao Tất Trực Bế Thứ 2: 25/5 DL
Mậu sát nhập cung trung. Bất lợi hôn nhơn, tu tạo, khai trương, nhập trạch, an táng. Phạm chi tổn nhơn khẩu, lục súc bất vượng, tài sản hữu thất.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 4/04N AL Kỷ Tỵ Đại lâm Mộc Sao Chủy Trực Kiên Thứ 3: 26/5 DL
Tiểu hồng sa, bất lợi xuất hành giá thú, tạo tác, an táng, nhập trạch, khai trương đẳng sự. Phạm chi chủ: Lãnh thối, bịnh tật, điền tàm bất thu, khách tử, bất quý, tài sản phá bại. Thọ tữ chi nhựt dã.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 5/04N AL Canh Ngọ Lộ bàng Thổ Sao Sâm Trực Trừ Thứ 4: 27/5 DL
Huỳnh sa, Canh Nguyệt đức. Nghi tu tạo, hôn nhơn, khai trương, xuất hành, nhập trạch đẳng sự 60, 120 nhựt nội tăng điền địa, tấn nhơn khẩu, sanh quý tử, đại vượng.
Kết luận: Ngày Canh khai trương tốt, kỵ việc khác.
Giờ tốt: Giờ Ngọ 12g01’–12g59’ (khoảng 12g20’).
Ngày 6/04N AL Tân Mùi Lộ bàng Thổ Sao Tỉn Trực Mãn Thứ 5: 28/5 DL
Thiên phú, Thiên tặc, Tân hữu Thiên đức, Nguyệt đức, thứ kiết, nghi định táng, tang dá. Bất nghi hôn nhơn, khởi tạo 2 sự bất tải hoặc tu tạo lịch vân: Thị nhựt Bạch hổ nhập cung trung dụng chi bất lợi.Tam tang kỵ mai táng.
Kết luận: Ngày Tân Kỷ định táng, bất nghi đại dụng. Tam tang kỵ mai táng.
Giờ tốt: Giờ Tỵ 11g01’–11g59’ (khoảng 11g20’).
Ngày 7/04N AL Nhâm Thân Kiếm phong Kim Sao Quỷ Trực Bình Thứ 6: 29/5 DL
Châu tước, Câu giảo. Bất lợi khởi hành, tu tạo, an táng, hôn nhơn, nhập trạch chủ: Chiêu quang tư, khẩu thiệt; Âm nhơn tiểu khẩu, sinh tai.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 8/04N AL Quý Dậu Kiếm phong Kim Sao Liểu Trực Định Thứ 7: 30/5 DL
Ngày Dậu tiểu kiết, ngộ sao Liễu hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 9/04N Giáp Tuất Sơn đầu Hỏa Sao Tinh Trực Chấp CN: 31/5 DL
Hữu Câu giảo, Giáp thứ kiết. ngộ sao Tinh hung chỉ xây phòng làm bếp, nhưng Giáp Tuất Hỏa kỵ xây dựng thành ra bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 10/04N AL Ất Hợi Sơn đầu Hỏa Sao Trương Trực Phá Thứ 2: 1/6 DL
Vãng vong, Châu tước, Câu giảo, chiêu quang tư, tiểu nhơn địch lang (kình chống) chi tai. Chủ: Tổn tài, nhiễm tật bịnh.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 11/04N AL Bính Tý Giản hạ Thủy Sao Dực Trực Nguy Thứ 3: 2/6 DL
Bính tiểu kiết, sao Dực hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 12/04N AL Đinh Sửu Giản hạ Thủy Sao Chẩn Trực Thành Thứ 4: 3/6 DL
Thiên hỷ, Thiên thành cốc phạm Châu tước, Câu giảo dụng chi chiêu quang tư, khẩu thiệt, tiểu nhơn lực cực vong quỷ (dèm pha châm đót) Đinh Sửu sát nhập cung trung cánh hung; phạm Không vong phá tài, tiểu nhơn hảm hại.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 13/04N AL Mậu Dần Thành đầu Thổ Sao Giác Trực Thâu Thứ 5: 4/6 DL
Đồng thượng thành Sửu nhựt, việc đại bất lợi (ngày Dần bất lợi như ngày Sửu).
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Mang chủng Ngày 14 tháng 4N lúc 13 giờ 22’ hậu tam sát, kỵ tu tạo, động thổ tại Bắc, Đông Bắc, Tây Bắc: Hợi Tý Sửu.
(Xem ngày kể tháng 5 từ đây)
Mang chủng hậu tam sát tại Bắc: Hợi, Tý, Sửu phương (Bắc, Tây Bắc, Đông Bắc), kỵ tu tạo, động thổ, kể cả đi lại những năm kỵ. Tháng 5 Động thổ làm nhà tốt, kỵ đào ao.
Các ngày kỵ trong tháng:
-Nhập trạch, an táo kỵ ngày 1 – 25.
– Ngoạt kỵ: 14; Hung bại(M): 2, 25; Dương công kỵ 5, 15. Xích tòng tử: 9, 14.
-Tiểu không vong(M): 6, 14, 22; Đại không vong(M): 10, 18, 26 kỵ làm mả.
-1,3,5,11,13,16,17,27,29,30 Thiên bá xuyên(L),
-Xích khẩu(G): 5,11,17
-Không vong(G): 10,18
Ngày 14/04N AL Kỷ Mẹo Thành đầu Thổ Sao Cang Trực Thâu Thứ 6: 5/6 DL
Vãng vong, Châu tước, Câu giảo, tiểu nhơn hình hại, họa hoạn, quang tư, khẩu thiệt, tổn lục súc, 100 sự bất nghi đại dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 15/04N AL Canh Thìn Bạch lạp Kim Sao Đê Trực Khai Thứ 7: 6/6 DL
Thiên thành Ngũ ngoạt Thìn nhựt Sát chủ dương bất nghi đại dụng.
Kết luận: Ngày xấu Sát chủ dương kỵ mọi việc.
Ngày 16/04N AL Tân Tỵ Bạch lạp Kim Sao Phòng Trực Bế CN: 7/6 DL
Tân hữu Huỳnh la, Tử đàng, tinh cái chiếu; Hưng công, động thổ, tu tạo, tri đoàn thương khố, ngưu, dương, lang, khuyển (chuồng trâu dê), nhập trạch, hôn nhơn, khai trương xuất hành đại ích gia môn, tử tôn xương thạnh, điền tàm bội thâu, nhơn khẩu an khương đại kiết.
Kết luận: Ngày tốt mọi việc. Tân Tỵ kỵ khởi công làm nhà.. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Giờ tốt: Giờ Thìn 9g01’–9g59’(khoảng 9g20’).
Giờ Mùi 15g01’–15g59’(khoảng 15g20’).
Ngày 17/04N AL Nhâm Ngọ Dương liễu Mộc Sao Tâm Trực Kiên Thứ 2: 8/6 DL
Ngày Ngọ mai táng bất lợi. Kỵ dụng đẳng sự Chủ: Chiêu quang tư, khẩu thiệt, cô quả, bịnh tật. Ngũ ngoạt Ngọ nhựt Thiên địa chuyển sát dả.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 18/04N AL Quý Mùi Dương liễu Mộc Sao Vĩ Trực Trừ Thứ 3: 9/6 DL
Quý Mùi nhựt tiểu tác khả dụng, nãi thứ kiết chi nhựt dả.
Kết luận: Quý Mùi tiểu dụng thứ kiết. Tam tang kỵ mai táng.
Giờ lẻ tốt: Giờ Tỵ 11g01’–11g59’(khoảng 11g20’).
Giờ Hợi 23g01’–23g59’(khoảng 23g20’).
Ngày 19/04N AL Giáp Thân Tuyền trung Thủy Sao Cơ Trực Mãn Thứ 4: 10/6 DL
Thiên phú, Thiên hỷ; Giáp Thân nghi an táng, khởi tạo, hôn nhơn, nhập trạch, khai trương, xuất hành thứ kiết.
Kết luận: Ngày Giáp Thân thứ kiết, kỵ an táng.
Giờ tốt: Giờ Thìn 8g01’–9g59’(khoảng 8g20’).
Giờ Tuất 20g01’–21g59 (khoảng 20g20’).
Ngày 20/04N AL Ất Dậu Tuyền trung Thủy Sao Đẩu Trực Bình Thứ 5: 11/6 DL
Tiểu hồng sa, hữu Châu tước, Câu giảo đáo châu tinh. chiêu quang tư, tổn trưởng ấu, gia hạ lịnh đinh 100 sự bất lợi. Dụng chi đại hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 21/04N AL Bính Tuất Ốc thượng Thổ Sao Ngưu Trực Định Thứ 6: 12/6 DL
Bính Tuất nhựt sát nhập trung cung, tuy hữu kiết tinh tương giải, chung nan thọ ích.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 22/04N AL Đinh Hợi Ốc thượng Thổ Sao Nữ Trực Chấp Thứ 7: 13/6 DL
Đinh Hợi thứ kiết, Sao Nữ hung bất dụng. Trùng nhựt kỵ an táng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 23/04N AL Mậu Tý Thích lịch Hỏa Sao Hư Trực Phá CN: 14/6 DL
Thiên tặc, bất nghi thú thân, tạo tác, an táng, nhập trạch đẳng sự. Phạm chi chiêu quang tư, tổn lục súc, điền sản bất thâu, đại hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 24/04N AL Kỷ Sửu Thích lịch Hỏa Sao Nguy Trực Nguy Thứ 2: 15/6 DL
Sửu việc bất kiết, tổn lục súc, chiêu quang tư, 100 sự bất nghi.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 25/04N AL Canh Dần Tòng bá Mộc Sao Thất Trực Thành Thứ 3: 16/6 DL
Huỳnh sa, Thiên hỷ, Canh hữu Huỳnh la, Tử đàng, Kim ngân, Khố lầu Ngọc đường Bửu tàng tinh tương chiếu, động thổ, định táng, tang dá, nhập trạch, khai trương, 60 nhựt, 120 nhựt nội ích tài, tăng hỷ, gia môn tùng thứ, phú thạnh, thế đạo vũ kiên an khương đại kiết giả. Canh Dần Phá quần kỵ động thổ,khởi công, an táo.
Kết luận: Ngày Canh tốt việc xuất hành, khai trương, kỵ hôn nhơn, động thổ, khởi công xây nhà, duy kỵ đặt bếp.
Giờ tốt: Giờ Thìn 8g11’–8g59’(khoảng 8g20’).
Giờ Tuất 20g11’–20g59’(khoảng 202g20’).
Ngày 26/04N AL Tân Mẹo Tòng bá Mộc Sao Bích Trực Thâu Thứ 4: 17/6 DL
Vãng vong, Châu tước, Câu giảo, tiểu nhơn hình hại, họa hoạn, quang tư, khẩu thiệt, tổn lục súc, 100 sự bất nghi đại dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 27/04N AL Nhâm Thìn Trường lưu Thủy Sao Khuê Trực Khai Thứ 5: 18/6 DL
Thiên thành Ngũ ngoạt Thìn nhựt Sát chủ dương bất nghi đại dụng.
Kết luận: Ngày xấu Sát chủ dương kỵ mọi việc.
Ngày 28/04N AL Quý Tỵ Trường lưu Thủy Sao Lâu Trực Bế Thứ 6: 19/6 DL
Tiểu hồng sa, bất lợi xuất hành giá thú, tạo tác, an táng, nhập trạch, khai trương đẳng sự. Phạm chi chủ: Lãnh thối, bịnh tật, điền tàm bất thu, khách tử, bất quý, tài sản phá bại. Thọ tữ chi nhựt dã.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 29/04N AL Giáp Ngọ Sa trung Kim Sao Vị Trực Kiên Thứ 7: 20/6 DL
Giáp Thiên xá tuy nễ chuyển sát mai táng thứ kiết.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Giáp mai táng thứ kiết. Trùng nhựt kỵ an táng.
Giờ lẻ tốt: Tý 1g01’–1g59’, Sửu 31g01’–3g59’, Ngọ 13g01’–13g59’, Thân 17g01’–17g59’
Giờ tốt: Giờ Ngọ 12g11’–12g59’ (khoảng 12g20’).
Giờ Thân 16g11’–16g59’(khoảng 16g20’).
NĂM CANH TÝ 2020: Tháng 5 (đủ)
Ngày 1/05 AL Ất Mùi Sa trung Kim Sao Mão Trực Trừ CN: 21/6 DL
Ất tối vi bất lợi, như thú thân, khai trương, nhập trạch, tu tạo. Chủ: Thối nhơn khẩu, tật bịnh, thối tài
Kết luận: Ngày Ất xấu kỵ mọi việc. Tam tang kỵ mai táng.
Ngày 2/05 AL Bính Thân Sơn hạ Hỏa Sao Tất Trực Mãn Thứ 2: 22/6 DL
Thiên phú, Thiên hỷ; Bính Thân nghi an táng, khởi tạo, hôn nhơn, nhập trạch, khai trương, xuất hành thứ kiết.
Kết luận: Ngày Bính Thân thứ kiết, kỵ an táng.
Giờ tốt: Giờ Thìn 9g01’–9g59’(khoảng 9g20’).
Giờ Tuất 21g01’–21g59 (khoảng 21g20’).
Ngày 3/05 AL Đinh Dậu Sơn hạ Hỏa Sao Chủy Trực Bình Thứ 3: 23/6 DL
Tiểu hồng sa, hữu Châu tước, Câu giảo đáo châu tinh. chiêu quang tư, tổn trưởng ấu, gia hạ lịnh đinh 100 sự bất lợi. Dụng chi đại hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 4/05 AL Mậu Tuất Bình địa Mộc Sao Sâm Trực Định Thứ 4: 24/6 DL
Giáp Mậu Canh hữu Huỳnh la, Tử đàng, Thiên hoàng, Địa hoàng, Kim ngân, Bửu tàng, Điền đàng, khố châu tụ lộc, Đái mã ngự Thánh du ngoan tinh cái chiếu đại kiết. Như khởi tạo, hưng công, động thổ, nhập trạch, khai trương, hôn nhơn, mai táng chư sự da quan tấn tước, sanh quý tử. Ích hoạnh tài.
Kết luận: Ngày Mậu Tuất tốt mọi việc như động thổ, khởi công làm nhà, hôn nhơn, xuất hành, khai trương, đào ao, đặt bếp.
Giờ tốt: Giờ Thìn 8g11’–8g59’(khoảng 8g20’).
GiờThân 16g11’–16g59’(khoảng 16g20’).
Giờ Hợi 22g11’–22g59’ (khoảng 22g20’).
Ngày 5/05 AL Kỷ Hợi Bình địa Mộc Sao Tỉn Trực Chấp Thứ 5: 25/6 DL
Kỷ Hợi tiểu tiểu khả tu vi thứ kiết,
Kết luận: Ngày Kỷ Hợi thứ kiết. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Giờ tốt: Giờ Thìn 9g01’–9g59’(khoảng 9g20’).
Giờ Tuất 21g01’–21g59’ (khoảng 21g20’).
Ngày 6/05 AL Canh Tý Bích thượng Thổ Sao Quỷ Trực Phá Thứ 6: 26/6 DL
Thiên tặc, bất nghi thú thân, tạo tác, an táng, nhập trạch đẳng sự. Phạm chi chiêu quang tư, tổn lục súc, điền sản bất thâu, đại hung.
Ngày 7/05 AL Tân Sửu Bích thượng Thổ Sao Liểu Trực Nguy Thứ 7: 27/6 DL
Sửu việc bất kiết, tổn lục súc, chiêu quang tư, 100 sự bất nghi.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 8/05 AL Nhâm Dần Kim bạch Kim Sao Tinh Trực Thành CN: 28/6 DL
Nhâm Dần tuy hữu kiết tinh tương chiếu nội trung tương hữu sát tinh tương khắc thứ kiết.
Kết luận: Nhâm Dần tuy hữu kiết tinh tương chiếu nội trung tương hữu sát tinh tương khắc thứ kiết.
Giờ tốt: Thìn 8g11’–8g59’ (khoảng 8g20’).
Ngày 9/05 AL Quý Mẹo Kim bạch Kim Sao Trương Trực Thâu Thứ 2: 29/6 DL
Vãng vong, Châu tước, Câu giảo, tiểu nhơn hình hại, họa hoạn, quang tư, khẩu thiệt, tổn lục súc, 100 sự bất nghi đại dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 10/05 AL Giáp Thìn Phúc đăng Hỏa Sao Dực Trực Khai Thứ 3: 30/6
Thiên thành Ngũ ngoạt Thìn nhựt Sát chủ dương bất nghi đại dụng.
Kết luận: Ngày xấu Sát chủ dương kỵ mọi việc.
Ngày 11/05 AL Ất Tỵ Phúc đăng Hỏa Sao Chẩn Trực Bế Thứ 4: 1/7 DLGiáp
Ất Tân hữu Huỳnh la, Tử đàng, tinh cái chiếu; Hưng công, động thổ, tu tạo, tri đoàn thương khố, ngưu, dương, lang, khuyển (chuồng trâu dê), nhập trạch, hôn nhơn, khai trương xuất hành đại ích gia môn, tử tôn xương thạnh, điền tàm bội thâu, nhơn khẩu an khương đại kiết. Ất Tỵ Hỏa kỵ khởi xây dựng.
Kết luận: Ngày tốt mọi việc. kỵ khởi công làm nhà, Kỷ kỵ động thổ. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Giờ tốt: Giờ Thìn 9g01’–9g59’ (khoảng 9g20’).
Ngày 12/05 AL Bính Ngọ Thiên hà Thủy Sao Giác Trực Kiên Thứ 5: 2/7 DL
Ngày Ngọ mai táng bất lợi. Kỵ dụng đẳng sự Chủ: Chiêu quang tư, khẩu thiệt, cô quả, bịnh tật. Ngũ ngoạt Ngọ nhựt Thiên địa chuyển sát dả.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 13/05 AL Đinh Mùi Thiên hà Thủy Sao Cang Trực Trừ Thứ 6: 3/7 DL
Ngày Mùi nhựt tiểu tác khả dụng, ngộ Sao Cang bất dụng. Tam tang kỵ mai táng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 14/05 AL Mậu Thân Đại trạch Thổ Sao Đê Trực Mãn Thứ 7: 4/7 DL
Thiên phú, Thiên hỷ; Mậu ngày tốt nhưng ngộ sao Đê hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Ngày 14/5 ngoạt kỵ kỵ mọi việc.
Ngày 15/05 AL Kỷ Dậu Đại trạch Thổ Sao Phòng Trực Bình CN: 5/7 DL
Tiểu hồng sa, hữu Châu tước, Câu giảo đáo châu tinh. chiêu quang tư, tổn trưởng ấu, gia hạ lịnh đinh 100 sự bất lợi. Dụng chi đại hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Tiểu thử Ngày 16 tháng 5 lúc 23 giờ 46’, hậu tam sát, kỵ tu tạo, động thổ tại Tây, Tây Bắc, Tây Nam: Thân Dậu Tuất.
(Xem ngày kể tháng 6 từ đây
Tháng 6 Động thổ làm nhà tốt, kỵ đào ao.
Các ngày kỵ trong tháng:
-Nhập trạch, an táo kỵ ngày 1 – 25.
-Ngoạt kỵ: 23; Hung bại(M): 1, 20; Dương công kỵ 3. Xích tòng tử: 10, 20.
-Tiểu không vong(M): 5, 13, 21; Đại không vong(M): 9, 17, 25 kỵ làm mả.
-1,3,5,11,13,16,17,27,29,30 Thiên bá xuyên(L),
-Xích khẩu(G): 4,10,16
-Không vong(G): 9,17
Ngày 16/05 AL Canh Tuất Xoa xuyến Kim Sao Tâm Trực Bình Thứ 2: 6/7 DL
Hữu Châu tước, Câu giảo, hựu phạm đáo châu tinh. Bất lợi nhập trạch, hôn nhơn đẳng sự. Phạm chi chủ: Chiêu quang tư, đại hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 17/05 AL Tân Hợi Xoa xuyến Kim Sao Vĩ Trực Định Thứ 3: 7/7 DL
Tân Hợi thứ kiết.
Kết luận: Tân Hợi thứ kiết.
Giờ tốt: Giờ Thìn 9g01’–9g59’(khoảng 9g20’).
Giờ Tuất 21g01’–21g59’(khoảng 21g20’).
Ngày 18/05 AL Nhâm Tý Tang đố Mộc Sao Cơ Trực Chấp Thứ 4: 8/7 DL
Huỳnh sa, Nhâm Mộc dả, Bửu tằng Bắc phương Mộc dục chi địa, hựu thị Chánh tứ phế cánh hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 19/05 AL Quý Sửu Tang đố Mộc Sao Đẩu Trực Phá Thứ 5: 9/7 DL
Tiểu hồng sa thử nhựt, vô kiết tinh, bất dụng. Nhược khởi tạo, xuất hành, khai trương, hôn nhơn đẳng sự; Chủ: Tổn lục súc, chiêu quang tư. Quý sát nhập trung cung; phạm chi sát nhơn hung bất khả ngôn.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 20/05 AL Giáp Dần Đại khê Thủy Sao Ngưu Trực Nguy Thứ 6: 10/7 DL
Hạ vi quỷ thần, không vong. Sao Ngưu hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 21/05 AL Ất Mẹo Đại khê Thủy Sao Nữ Trực Thành Thứ 7: 11/7 DL
Thiên hỷ, Ất hữu Huỳnh la, Tử đàng, tạc nghê, bửu cái, lộc âm mả trụ vạn hùng, ngọc kim bửu, Thiên đế tự bửu chư kiết tinh chiếu lâm. Lợi nhập trạch, khai trương, xuất hành, hôn nhơn đẳng sự. Chủ: Ích tử tôn, lợi điền sản, tấn hoạnh tài, tăng phòng ốc, sanh quý tử, đại kiết. Lục ngoạt Mẹo nhựt phạm hoang ốc bất nghi khởi tạo.
Kết luận: Ngày Ất tốt mọi việc như khai trương, xuất hành, nhập trạch, động thổ, duy kỵ khởi xây nhà, hôn nhơn.
Giờ tốt: Giờ Dần 5g01’–5g59’(khoảng 5g20’).
Giờ Mùi 15g01’–15g59’(khoảng 15g20’).
Giờ Dậu 19g01’–19g59’(khoảng 19g20’).
Ngày 22/05 AL Bính Thìn Sa trung Thổ Sao Hư Trực Thâu CN: 12/7 DL
Sát chủ dương đại hung bất dụng đại sự.
Kết luận: Ngày Thìn Sát chủ dương kỵ mọi việc.
Ngày 23/05 AL Đinh Tỵ Sa trung Thổ Sao Nguy Trực Khai Thứ 2: 13/7 DL
Thiên thành, Phước sanh, Thiên tặc, bất lợi, phạm Nguyệt yểm hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Trùng nhựt kỵ mai táng.
Ngày 24/05 AL Mậu Ngọ Thiên thượng Hỏa Sao Thất Trực Bế Thứ 3: 14/7 DL
Vãng vong, Mậu trùng tang bất khả dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 25/05 AL Kỷ Mùi Thiên thượng Hỏa Sao Bích Trực Kiên Thứ 4: 15/7 DL
Bất lợi tu tạo, hôn nhơn, nhập trach, khai trương, thượng quan, chủ sự phạm chi bất kiết, nhiễm hoàng dịch, tổn nhơn khẩu, thất tài, đại hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tam tang kỵ mai táng.
Ngày 26/05 AL Canh Thân Thạch lựu Mộc Sao Khuê Trực Trừ Thứ 5: 16/7 DL
Canh thận dụng cập Sao Khuê hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 27/05 AL Tân Dậu Thạch lựu Mộc Sao Lâu Trực Mãn Thứ 6: 17/7 DL
Thiên hỷ, Thiên phú, Ất Dậu phạt mộc tang dá, định táng, khởi tạo nãi thứ kiết.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Duy Ất định táng, tang dá, khởi tạo thứ kiết.
Giờ tốt: Giờ Dần 5g01’–5g59’(khoảng 5g20’).
Giờ Mùi 15g01’–15g59’(khoảng 15g20’).
Giờ Dậu 9g01’–19g59’(khoảng 19g20’).
Ngày 28/05 AL Nhâm Tuất Đại hải Thủy Sao Vị Trực Bình Thứ 7: 18/7 DL
Hữu Châu tước, Câu giảo, hựu phạm đáo châu tinh. Bất lợi nhập trạch, hôn nhơn đẳng sự. Phạm chi chủ: Chiêu quang tư, đại hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 29/05 AL Quý Hợi Đại hải Thủy Sao Mão Trực Định CN: 19/7 DL
Quý lục giáp cùng nhựt ngũ hành vô khí. Thử thị nhựt bất nghi dụng dả.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 30/05 AL Giáp Tý Hải trung Kim Sao Tất Trực Chấp Thứ 2: 20/7 DL
Huỳnh sa, Giáp Tý ngũ hành vô khí, bất dụng
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
NĂM CANH TÝ 2020: Tháng 6 (thiếu)
Ngày 1/06 AL Ất Sửu Hải trung Kim Sao Chủy Trực Phá Thứ 3: 21/7 DL
Tiểu hồng sa thử nhựt, vô kiết tinh, bất dụng. Nhược khởi tạo, xuất hành, khai trương, hôn nhơn đẳng sự; Chủ: Tổn lục súc, chiêu quang tư. Đinh Quý sát nhập trung cung; phạm chi sát nhơn hung bất khả ngôn.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 2/06 AL Bính Dần Lư trung Hỏa Sao Sâm Trực Nguy Thứ 4: 22/7 DL
Hạ vi quỷ thần, không vong. Bính Dần nhựt thứ kiết.
Kết luận: Bính Dần thứ kiết.
Giờ tốt: Giờ Thìn 9g01’–9g59’(khoảng 9g20’).
Giờ Tuất 21g01’–21g59’(khoảng 21g20’).
Ngày 3/06 AL Đinh Mẹo Lư trung Hỏa Sao Tỉn Trực Thành Thứ 5: 23/7 DL
Thiên hỷ, Đinh mẹo thứ kiết. Lục ngoạt Mẹo nhựt phạm hoang ốc bất nghi khởi tạo.
Kết luận: Đinh mẹo thứ kiết. Lục ngoạt Mẹo nhựt phạm hoang ốc bất nghi khởi tạo.
Giờ tốt: Giờ Dần 4g01’– 4g59’(khoảng 4g20’).
Giờ Mùi 14g01’–14g59’(khoảng 14g20’).
Giờ Dậu 18g01’–18g59’(khoảng 18g20’).
Ngày 4/06 AL Mậu Thìn Đại lâm Mộc Sao Quỷ Trực Thâu Thứ 6: 24/7 DL
Sát chủ dương đại hung bất dụng đại sự.
Kết luận: Ngày Thìn Sát chủ dương kỵ mọi việc.
Ngày 5/06 AL Kỷ Tỵ Đại lâm Mộc Sao Liểu Trực Khai Thứ 7: 25/7 DL
Thiên thành, Phước sanh, Thiên tặc, Ất, bất lợi, phạm Nguyệt yểm hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Trùng nhựt kỵ mai táng.
Ngày 6/06 AL Canh Ngọ Lộ bàng Thổ Sao Tinh Trực Bế CN: 26/7 DL
Vãng vong, Canh táng nhựt thứ kiết. Dư sự bất nghi. Sao Tinh kỵ táng thành ra hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 7/06 AL Tân Mùi Lộ bàng Thổ Sao Trương Trực Kiên Thứ 2: 27/7 DL
Bất lợi tu tạo, hôn nhơn, nhập trach, khai trương, thượng quan, chủ sự phạm chi bất kiết, nhiễm hoàng dịch, tổn nhơn khẩu, thất tài, đại hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tam tang kỵ mai táng.
Ngày 8/06 AL Nhâm Thân Kiếm phong Kim Sao Dực Trực Trừ Thứ 3: 28/7 DL
Nhâm Thân thứ kiết. sao Dực hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 9/06 AL Quý Dậu Kiếm phong Kim Sao Chẩn Trực Mãn Thứ 4: 29/7 DL
Thiên hỷ, Thiên phú, Quý tiểu táng hữu phạm hắc sát sở lâm, cẩn khả bị ư cấp dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 10/06 AL Giáp Tuất Sơn đầu Hỏa Sao Giác Trực Bình Thứ 5: 30/7 DL
Hữu Châu tước, Câu giảo, hựu phạm đáo châu tinh. Bất lợi nhập trạch, hôn nhơn đẳng sự. Phạm chi chủ: Chiêu quang tư, đại hung. Duy Giáp Tuất thứ kiết.
Kết luận: Giáp Tuất thứ kiết. Sát chủ âm kỵ chôn cất.
Giờ tốt: Giờ Thìn 9g01’–9g59’(khoảng 9g20’).
Giờ Thân 17g01’–17g59’(khoảng 17g20’).
Giờ Hợi 23g01’–23g59’(khoảng 23g20’).
Ngày 11/06 AL Ất Hợi Sơn đầu Hỏa Sao Cang Trực Định Thứ 6: 31/7 DL
Ất Hợi tốt ngộ sao Cang hung bất dụng.Trùng nhựt kỵ mai táng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 12/06 AL Bính Tý Giản hạ Thủy Sao Đê Trực Chấp Thứ 7: 1/8 DL
Huỳnh sa, Bính Tý tốt ngộ sao Đê hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 13/06 AL Đinh Sửu Giản hạ Thủy Sao Phòng Trực Phá CN: 2/8 DL
Tiểu hồng sa thử nhựt, vô kiết tinh, bất dụng. Nhược khởi tạo, xuất hành, khai trương, hôn nhơn đẳng sự; Chủ: Tổn lục súc, chiêu quang tư. Đinh sát nhập trung cung; phạm chi sát nhơn hung bất khả ngôn.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 14/06 AL Mậu Dần Thành đầu Thổ Sao Tâm Trực Nguy Thứ 2: 3/8 DL
Hạ vi quỷ thần, không vong. Sao Tâm hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 15/06 AL Kỷ Mẹo Thành đầu Thổ Sao Vĩ Trực Thành Thứ 3: 4/8 DL
Thiên hỷ, Kỷ mẹo thứ kiết. Lục ngoạt Mẹo nhựt phạm hoang ốc bất nghi khởi tạo
Kết luận: Kỷ thứ kiết kỵ động thổ.
Giờ tốt: Giờ Dần 4g01’– 4g59’(khoảng 4g20’).
Giờ Mùi 14g01’–14g59’(khoảng 14g20’).
Giờ Dậu 18g01’–18g59’(khoảng 18g20’).
Ngày 16/06 AL Canh Thìn Bạch lạp Kim Sao Cơ Trực Thâu Thứ 4: 5/8 DL
Sát chủ dương đại hung bất dụng đại sự.
Kết luận: Ngày Thìn Sát chủ dương kỵ mọi việc.
Ngày 17/06 AL Tân Tỵ Bạch lạp Kim Sao Đẩu Trực Khai Thứ 5: 6/8 DL
Thiên thành, Phước sanh, Thiên tặc, bất lợi, phạm Nguyệt yểm hung.Trùng nhựt kỵ mai táng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Lập Thu Ngày 18 tháng 6 lúc 09 giờ 51’, hậu tam sát, kỵ tu tạo, động thổ tại Nam,Tây Nam, Đông Nam: Thân Dậu Tuất.
(Xem ngày kể tháng 7 từ đây)
Tháng 7 kỵ động thổ làm nhà, đặt bếp, đào ao.chỉ xây sửa đình, chùa tốt.
Các ngày kỵ trong tháng:
-Nhập trạch, an táo kỵ ngày 1 – 25.
-Tam nương: 13, 18; Ngoạt kỵ: 5; Hung bại (M):21; Dương công kỵ 1, 18. Xích tòng tử: 8, 23.
-Tiểu không vong(M): 4, 12, 20; Đại không vong(M): 8, 16, 24 kỵ làm mả.
-1,3,5,11,13,16,17,27,29,30 Thiên bá xuyên(L),
-Xích khẩu(G): 3,9,12,15
-Không vong(G): 8,16
Ngày 18/06 AL Nhâm Ngọ Dương liễu Mộc Sao Ngưu Trực Khai Thứ 6: 7/8 DL
Huỳnh sa, Nhâm tốt, sao Ngưu hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 19/06 AL Quý Mùi Dương liễu Mộc Sao Nữ Trực Bế Thứ 7: 8/8 DL
Thiên thành, Thiên xá, Quý Hỏa tinh, Thứ kiết, sao Nữ hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Tam tang kỵ mai táng.
Ngày 20/06 AL Giáp Thân Tuyền trung Thủy Sao Hư Trực Kiên CN: 9/8 DL
Mậu Thiên xá, Sao Hư hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 21/06 AL Ất Dậu Tuyền trung Thủy Sao Nguy Trực Trừ Thứ 2: 10/8 DL
Thiên ôn, Vãng vong. Sao Nguy hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 22/06 AL Bính Tuất Ốc thượng Thổ Sao Thất Trực Mãn Thứ 3: 11/8 DL
Thiên phú, Thiên tặc, Bính Nhâm Châu tước, Câu giảo, Bạch hổ nhập trung cung; dụng chi chủ: Chiêu quang tư, thị phi, gia môn suy bại, tổn nhơn khẩu, tật bịnh gìn cẩm. Nhứt khởi nhứt liệt, bất ly trạch tịch đại hung kỵ chi.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 23/06 AL Đinh Hợi Ốc thượng Thổ Sao Bích Trực Bình Thứ 4: 12/8 DL
Đằng xà tổn nhơn khẩu tào quan sự, khẩu thiệt, hoành họa hung.Ngày 23/6 ngoạt kỵ kỵ mọi việc.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 24/06 AL Mậu Tý Thích lịch Hỏa Sao Khuê Trực Định Thứ 5: 13/8 DL
Mậu thứ kiết. Sao Khuê hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 25/06 AL Kỷ Sửu Thích lịch Hỏa Sao Lâu Trực Chấp Thứ 6: 14/8 DL
Hữu Châu tước, Câu giảo, Đằng xà. Bạch hổ chi sát, bất nghi dụng chi sự. Phạm chi chủ: Thối tài, thương nhơn khẩu.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 26/06 AL Canh Dần Tòng bá Mộc Sao Vị Trực Phá Thứ 7: 15/8 DL
Chánh tứ phế.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 27/06 AL Tân Mẹo Tòng bá Mộc Sao Mão Trực Nguy CN: 16/8 DL
Tân Mão thứ kiết. Sao Mão chỉ xây phòng,làm bếp, kỵ việc khác.
Kết luận: Tân Mão thứ kiết. Sao Mão chỉ xây phòng,làm bếp, kỵ việc khác.
Giờ tốt: Giờ Mùi 14g01’–14g59’(khoảng 14g20’).
Giờ Dậu 18g01’–18g59’ (khoảng 18g20’).
Ngày 28/06 AL Nhâm Thìn Trường lưu Thủy Sao Tất Trực Thành Thứ 2: 17/8 DL
Thiên hỷ, Nhâm Nguyệt đức thứ kiết.
Kết luận: Nhâm Nguyệt đức thứ kiết.
Giờ tốt: Giờ Thìn 7g51’–7g59’(khoảng 7g55’), hoặc 9g01’–9g49’ (khoảng 9g20’).
Giờ Hợi 21g51’–21g59’(khoảng 21g55’) hoặc 23g01’–23g49’(khoảng 23g20’).
Ngày 29/06 AL Quý Tỵ Trường lưu Thủy Sao Chủy Trực Thâu Thứ 3: 18/8 DL
Tiểu hồng sa, hữu Châu tước, Câu giảo, Đằng xà. Chủ bất lợi. Phạm chi chiêu quang tư, tổn nhơn khẩu, đại hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
NĂM CANH TÝ 2020: Tháng 7 (thiếu)
Ngày 1/07 AL Giáp Ngọ Sa trung Kim Sao Sâm Trực Khai Thứ 4: 19/8 DL
Huỳnh sa, Giáp Ngọ thứ kiết. Sao Sâm kỵ an táng.
Kết luận: Giáp Ngọ thứ kiết. Sao Sâm kỵ an táng.
Giờ tốt: Giờ Ngọ 11g50’–11g59’(khoảng 11g55’) hoặc13g01’–13g49’(khoảng 13g20’)
Giờ Thân 15g50’–15g59’(khoảng 15g55’) hoặc 17g01’–17g49’(khoảng 17g20’)
Ngày 2/07 AL Ất Mùi Sa trung Kim Sao Tỉn Trực Bế Thứ 5: 20/8 DL
Thiên thành, Thiên xá, Ất sát nhập trung cung. Nhược tại trung đình đính đinh đả vật, kinh động thần sát, hình ư gia trưởng, tổn thương đầu, mục, thủ túc, đại hung. Chủ Huyết quang, thang hỏa chi ách, phủ lai họa sự, tiểu nhơn hảm hại, quang tư, khẩu thiệt gìn bạch. Phạm sát nhập trung cung chi nhựt, cụ nghi phòng thử sang kỵ.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tam tang kỵ mai táng.
Ngày 3/07 AL Bính Thân Sơn hạ Hỏa Sao Quỷ Trực Kiên Thứ 6: 21/8 DL
Bính Ngũ hành vô khí cánh hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 4/07 AL Đinh Dậu Sơn hạ Hỏa Sao Liểu Trực Trừ Thứ 7: 22/8 DL
Thiên ôn, Vãng vong. Sao Liễu hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 5/07 AL Mậu Tuất Bình địa Mộc Sao Tinh Trực Mãn CN: 23/8 DL
Thiên phú, Thiên tặc, Sao Tinh hung bất dụng.Ngày 5/7 ngoạt kỵ kỵ mọi việc.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 6/07 AL Kỷ Hợi Bình địa Mộc Sao Trương Trực Bình Thứ 2: 24/8 DL
Đằng xà tổn nhơn khẩu tào quan sự, khẩu thiệt, hoành họa hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 7/07 AL Canh Tý Bích thượng Thổ Sao Dực Trực Định Thứ 3: 25/8 DL
Canh Mậu thứ kiết. Sao Dực hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 8/07 AL Tân Sửu Bích thượng Thổ Sao Chẩn Trực Chấp Thứ 4: 26/8 DL
Hữu Châu tước, Câu giảo, Đằng xà. Bạch hổ chi sát, bất nghi dụng chi sự. Phạm chi chủ: Thối tài, thương nhơn khẩu.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 9/07 AL Nhâm Dần Kim bạch Kim Sao Giác Trực Phá Thứ 5: 27/8 DL
Chánh tứ phế.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 10/07 AL Quý Mẹo Kim bạch Kim Sao Cang Trực Nguy Thứ 6: 28/8 DL
Quý Mẹo tốt, sao Cang hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Giờ tốt theo phi phương: Mẹo dần sửu dậu thân mùi tỵ
Ngày 11/07 AL Giáp Thìn Phúc đăng Hỏa Sao Đê Trực Thành Thứ 7: 29/8 DL
Giáp Bạch hổ nhập trung cung. Phạm chi 3,6,9 niên túc tác tào hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 12/07 AL Ất Tỵ Phúc đăng Hỏa Sao Phòng Trực Thâu CN: 30/8 DL
Tiểu hồng sa, hữu Châu tước, Câu giảo, Đằng xà. Chủ bất lợi. Phạm chi chiêu quang tư, tổn nhơn khẩu, đại hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 13/07 AL Bính Ngọ Thiên hà Thủy Sao Tâm Trực Khai Thứ 2: 31/8 DL
Huỳnh sa, sao Tâm hung bất dụng.Ngày 13/7 Tam nương kỵ mọi việc.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 14/07 AL Đinh Mùi Thiên hà Thủy Sao Vĩ Trực Bế Thứ 3: 1/9 DL
Thiên thành, Thiên xá, Đinh Thứ kiết.
Kết luận: Ngày Đinh thứ kiết. Tam tang kỵ mai táng.
Giờ tốt: Giờ Tỵ 10g01’–10g59’(khoảng 10g20’)
Giờ Hợi 22g01’–22g59’(khoảng 22g20’)
Ngày 15/07 AL Mậu Thân Đại trạch Thổ Sao Cơ Trực Kiên Thứ 4: 2/9 DL
Mậu Thiên xá, Giáp Nhâm vi thử hòa chi nhựt, chỉ nghi mai táng nhiên. Nguyệt kiên thượng hung bất khả dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Duy Mậu mai táng kiết.
Giờ tốt: Giờ Thìn 7g51’–7g59’ (khoảng 7g55’), hoặc 9g01’–9g49’ (khoảng 9g20’).
Giờ Tuất 19g51’–19g59’ (khoảng 19g55’), hoặc 21g01’–21g49’(khoảng 21g20’). ,
Ngày 16/07 AL Kỷ Dậu Đại trạch Thổ Sao Đẩu Trực Trừ Thứ 5: 3/9 DL
Thiên ôn, Vãng vong. Kỷ cửu Thổ quỷ, Bắc phương hắc sát tướng quân chi khí, tổn thương, hung ác.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 17/07 AL Canh Tuất Xoa xuyến Kim Sao Ngưu Trực Mãn Thứ 6: 4/9 DL
Thiên phú, Thiên tặc, Sao Ngưu hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 18/07 AL Tân Hợi Xoa xuyến Kim Sao Nữ Trực Bình Thứ 7: 5/9 DL
Đằng xà tổn nhơn khẩu tào quan sự, khẩu thiệt, hoành họa hung.Ngày 18/7 Tam nương kỵ mọi việc.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 19/07 AL Nhâm Tý Tang đố Mộc Sao Hư Trực Định CN: 6/9 DL
Nhâm Mộc đả bửu tằng thủy bất phùng thời nãi dịp lạc chi Mộc.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Bạch Lộ Ngày 20 tháng 7 lúc 13 giờ 12’hậu tam sát, kỵ tu tạo, động thổ tại Đông, Đông Nam, Đông Bắc: Dần Mẹo Thìn.
Xem ngày kể tháng 8 từ đây
Bạch lộ hậu tam sát tại Đông: Dần, Mẹo, Thìn phương (Đông, Đông Bắc, Đông Nam), kỵ tu tạo, động thổ, kể cả đi lại những năm kỵ.
Tháng 8 Động thổ làm nhà tốt, đại kỵ đào ao.
Các ngày kỵ trong tháng:
-Nhập trạch, an táo kỵ ngày 1 – 25.
– Ngoạt kỵ: 14; Hung bại(M): 28; Dương công kỵ 2, 27. Xích tòng tử: 18, 29.
-Tiểu không vong(M): 13, 11, 19; Đại không vong(M): 7, 15, 23 kỵ làm mả.
-1,3,5,11,13,16,17,27,29,30 Thiên bá xuyên(L),
-Xích khẩu(G): 2,8,14
-Không vong(G): 7,8
Ngày 20/07 AL Quý Sửu Tang đố Mộc Sao Nguy Trực Định Thứ 2: 7/9 DL
Quý Sửu thứ kiết, ngộ sao Nguy hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 21/07 AL Giáp Dần Đại khê Thủy Sao Thất Trực Chấp Thứ 3: 8/9 DL
Huỳnh sa, Giáp Chánh tứ phế hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 22/07 AL Ất Mẹo Đại khê Thủy Sao Bích Trực Phá Thứ 4: 9/9 DL
Thiên tặc. Mão hữu Châu tước, Câu giảo bất lợi: Chiêu quang tư, khẩu thiệt,,liêm phạm Nguyệt yển chi hung. Ất Chánh tứ phế việc hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 23/07 AL Bính Thìn Sa trung Thổ Sao Khuê Trực Nguy Thứ 5: 10/9 DL
Sát chủ dương đại hung.
Kết luận: Ngày Thìn Sát chủ duơng đại hung kỵ mọi việc.
Ngày 24/07 AL Đinh Tỵ Sa trung Thổ Sao Lâu Trực Thành Thứ 6: 11/9 DL
Đinh Tỵ thứ kiết. Trùng nhựt kỵ mai táng.
Gờ tốt:
Gờ Thìn 8g01’–8g59’(khoảng 8g20’).
Gờ Mùi 14g01’–14g59’(khoảng 14g20’).
Gờ Tuất 20g01’–20g59’(khoảng 20g20’).
Gờ Hợi 22g01’–22g59’(khoảng 22g20’).
Ngày 25/07 AL Mậu Ngọ Thiên thượng Hỏa Sao Vị Trực Thâu Thứ 7: 12/9 DL
Phước sanh khả tích. Kiên phá lai xung. Hỏa tinh. Mậu hữu Hỏa tinh bất lợi.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 26/07 AL Kỷ Mùi Thiên thượng Hỏa Sao Mão Trực Khai CN: 13/9 DL
Kỷ thứ kiết. Ngộ sao Mão hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 27/07 AL Canh Thân Thạch lựu Mộc Sao Tất Trực Bế Thứ 2: 14/9 DL
Canh Thiên đức, Nguyệt đức. Nghi xuất hành, tu phương, động thổ, hưng công, định táng, khai trương, tác thương khố, ngưu dương, trư, lang. Lợi tử tôn, vượng điền sảng, tấn hoạnh tài, gia môn phát đại, thượng kiết. Giáp Nhâm thứ kiết.
Kết luận: Ngày Canh tốt mọi việc như xuất hành, tu phương, động thổ, hưng công, định táng, khai trương. Kỵ hôn nhơn. Ngày Mậu kỵ động đất, cưới gả, Canh kỵ làm nhà.
Giờ tốt: Giờ Thìn 7g41’–7g59’(khoảng 7g55’).hoặc 9g01’–9g39’(khoảng 9g20’).
Giờ Tuất 19g41’–19g59’(khoảng 19g55’).hoặc 21g01’–21g39’(khoảng 21g20’).
Ngày 28/07 AL Tân Dậu Thạch lựu Mộc Sao Chủy Trực Kiên Thứ 3: 15/9 DL
Tiểu hồng sa. Thiên thành nãi ngũ hành tự bại chi thời, 100 sự giai hung. Liêm phạm Thiên địa chuyển sát cánh hung. Tào quang tư, sản ách, thủy hỏa sơ ương tử tôn, triệu táng bại gia môn bất chỉ.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 29/07 AL Nhâm Tuất Đại hải Thủy Sao Sâm Trực Trừ Thứ 4: 16/9 DL
Nhâm sát nhập trung cung chư sự bất nghi. Phạm chi chủ: Thất tài, lãnh thối, đại hung. Tam tang kỵ mai táng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
NĂM CANH TÝ 2020: Tháng 8 (đủ) (thiếu)
Ngày 1/08 AL Quý Hợi Đại hải Thủy Sao Tỉn Trực Mãn Thứ 5: 17/9 DL
Quý Hợi cùng nhựt bất dụng. Trùng nhựt kỵ mai táng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 2/08 AL Giáp Tý Hải trung Kim Sao Quỷ Trực Bình Thứ 6: 18/9 DL
Vãng vong, Châu tước, Câu giảo. Chiêu quang tư, tổn trạch trưởng. Giáp hữu Hỏa tinh đáng thị bắc phương Hắc sát chi khí.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 3/08 AL Ất Sửu Hải trung Kim Sao Liểu Trực Định Thứ 7: 19/9 DL
Ất Sửu thứ kiết, ngộ sao Liễu hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 4/08 AL Bính Dần Lư trung Hỏa Sao Tinh Trực Chấp CN: 20/9 DL
Huỳnh sa, Bình Dần thứ kiết; sao Tinh.chỉ xây phòng làm bếp kỵ việc khác, nhưng Bính Dần Hỏa kỵ xây dựng thành toàn hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 5/08 AL Đinh Mẹo Lư trung Hỏa Sao Trương Trực Phá Thứ 2: 21/9 DL
Thiên tặc. Mão hữu Châu tước, Câu giảo bất lợi: Chiêu quang tư, khẩu thiệt,,liêm phạm Nguyệt yển chi hung. Ất Chánh tứ phế việc hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 6/08 AL Mậu Thìn Đại lâm Mộc Sao Dực Trực Nguy Thứ 3: 22/9 DL
Sát chủ dương đại hung,
Kết luận: Ngày Thìn Sát chủ duơng đại hung kỵ mọi việc.
Ngày 7/08 AL Kỷ Tỵ Đại lâm Mộc Sao Chẩn Trực Thành Thứ 4: 23/9 DL
Kỷ hữu Tử đàng, Đái lộc, Thích mã tụ tập, chư tinh cái chiếu. Nghi khởi tạo, hưng công, động thổ, khai trương, xuất hành, thương khố, ngưu dương lang giai đại kiết, 100 sự thuận lợi.
Kết luận: Kỷ Tỵ tốt các việc khai trương, xuất hành, kỵ động thổ, khởi công làm nhà. Dư Tỵ tiểu dụng thứ kiết. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Gờ tốt:
Gờ Thìn 8g01’–8g59’(khoảng 8g20’).
Gờ Mùi 14g01’–14g59’(khoảng 14g20’).
Gờ Tuất 20g01’–20g59’(khoảng 20g20’).
Gờ Hợi 22g01’–22g59’(khoảng 22g20’).
Ngày 8/08 AL Canh Ngọ Lộ bàng Thổ Sao Giác Trực Thâu Thứ 5: 24/9 DL
Phước sanh khả tích. Kiên phá lai xung. Hỏa tinh. Canh bất lợi. Phạm chi tổn tử tôn, chiêu quang tư tối hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 9/08 AL Tân Mùi Lộ bàng Thổ Sao Cang Trực Khai Thứ 6: 25/9 DL
Tân thứ kiết chi nhựt chỉ nghi tiệm thảo, Sao Cang hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc
Ngày 10/08 AL Nhâm Thân Kiếm phong Kim Sao Đê Trực Bế Thứ 7: 26/9 DL
Nhâm thứ kiết. Sao Đê hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc
Ngày 11/08 AL Quý Dậu Kiếm phong Kim Sao Phòng Trực Kiên CN: 27/9 DL
Tiểu hồng sa. Thiên thành nãi ngũ hành tự bại chi thời, 100 sự giai hung. Liêm phạm Thiên địa chuyển sát cánh hung. Tào quang tư, sản ách, thủy hỏa sơ ương tử tôn, triệu táng bại gia môn bất chỉ.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 12/08 AL Giáp Tuất Sơn đầu Hỏa Sao Tâm Trực Trừ Thứ 2: 28/9 DL
Canh Thiên đức, Nguyệt đức, Tuất tố, ngộ sao Tâm hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tam tang kỵ mai táng.
Ngày 13/08 AL Ất Hợi Sơn đầu Hỏa Sao Vĩ Trực Mãn Thứ 3: 29/9 DL
Thiên phú, Ất Văn xương quý hiển chi tinh. Trùng nhựt kỵ mai táng.
Kết luận: Ngày Ất đại kiết khởi tạo, nhập trạch, giá thú, khai trương, xuất hành. Kỵ an táng, động thổ; ngày Ất Hỏa kỵ khởi công, lợp nhà.
Giờ tốt: Giờ Thìn 8g01’–8g59’(khoảng 8g20’).
Giờ Tuất 20g01’–20g59’(khoảng 21g20’).
Ngày 14/08 AL Bính Tý Giản hạ Thủy Sao Cơ Trực Bình Thứ 4: 30/9 DL
Vãng vong, Châu tước, Câu giảo. Chiêu quang tư, tổn trạch trưởng. Bính tốt. Ngày 14/8 ngoạt kỵ kỵ mọi việc.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc
Ngày 15/08 AL Đinh Sửu Giản hạ Thủy Sao Đẩu Trực Định Thứ 5: 1/10 DL
Đinh Sửu thứ kiết.
Kết luận: Ngày Sửu thứ kiết khả dụng.
Giờ tốt: Giờ Mẹo 6g01’–6g59’(khoảng 6g20’)
Giờ Hợi 22g01’–22g59’(khoảng 22g20’)
Ngày 16/08 AL Mậu Dần Thành đầu Thổ Sao Ngưu Trực Chấp Thứ 6: 2/10 DL
Huỳnh sa, Mậu Dần thứ kiết. Sao Ngưu hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 17/08 AL Kỷ Mẹo Thành đầu Thổ Sao Nữ Trực Phá Thứ 7: 3/10 DL
Thiên tặc. Mão hữu Châu tước, Câu giảo bất lợi: Chiêu quang tư, khẩu thiệt,,liêm phạm Nguyệt yển chi hung. Ất Chánh tứ phế việc hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 18/08 AL Canh Thìn Bạch lạp Kim Sao Hư Trực Nguy CN: 4/10 DL
Sát chủ dương đại hung,
Kết luận: Ngày Thìn Sát chủ duơng đại hung kỵ mọi việc.
Ngày 19/08 AL Tân Tỵ Bạch lạp Kim Sao Nguy Trực Thành Thứ 2: 5/10 DL
Tân Tỵ thứ kiết. Ngộ sao Nguy hung bất dụng.Trùng nhựt kỵ mai táng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 20/08 AL Nhâm Ngọ Dương liễu Mộc Sao Thất Trực Thâu Thứ 3: 6/10 DL
Phước sanh khả tích. Kiên phá lai xung. Ngọ xấu kỵ mọi việc.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 21/08 AL Quý Mùi Dương liễu Mộc Sao Bích Trực Khai Thứ 4: 7/10 DL
Quý Thọ tữ, Ất 100 sự bất lợi hung, nội phạm bại tữ tuyệt chi hương.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Hàn lộ Ngày 22 tháng 8 lúc 05 giờ 15’, hậu tam sát, kỵ tu tạo, động thổ tại Bắc, Đông Bắc, Tây Bắc: Hợi Tý Sửu.
Xem ngày kể tháng 9 từ đây
Tháng 9 Động thổ làm nhà tốt, kỵ đào ao.
Các ngày kỵ trong tháng:
-Nhập trạch, an táo kỵ ngày 1 – 25.
– Ngoạt kỵ: 23; Hung bại(M): 6, 16; Dương công kỵ 3, 25. Xích tòng tử: 2, 30.
-Tiểu không vong(G): 2,10,18; Đại không vong(M): 14,22,25kỵ làm mả.
-1,3,5,11,13,16,17,27,29,30 Thiên bá xuyên(L),
-Xích khẩu(G): 1,7,13
-Không vong(G): 14,22
Ngày 22/08 AL Giáp Thân Tuyền trung Thủy Sao Khuê Trực Khai Thứ 5: 8/10 DL
Thiên tặc Giáp an táng, Ngộ sao Khuê hung bất dụng.
Kết luận: Ngày Giáp an táng, Ngộ sao Khuê kỵ an táng thành ra toàn hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 23/08 AL Ất Dậu Tuyền trung Thủy Sao Lâu Trực Bế Thứ 6: 9/10 DL
Ất thị táng nhựt,
Kết luận: Ngày Ất an táng tốt, dư sự tiểu kiết.
Giờ tốt:
Giờ Dần 4g01’–4g59’(khoảng 4g20’).
Giờ Mẹo 6g01’–6g59’(khoảng 6g20’).
Giờ Mùi 14g01’–14g59’(khoảng 14g20’).
Giờ Dậu 18g01’–18g59’(khoảng 18g20’).
Ngày 24/08 AL Bính Tuất Ốc thượng Thổ Sao Vị Trực Kiên Thứ 7: 10/10 DL
Bính Thiên đức, Nguyệt đức cốc kiết. Tam tang kỵ mai táng.
Kết luận: Bính thứ kiết.
Giờ tốt: Giờ Thìn 8g01’–8g59’(khoảng 8g20’).
Giờ Thân 18g01’–18g59’(khoảng 18g20’).
Ngày 25/08 AL Đinh Hợi Ốc thượng Thổ Sao Mão Trực Trừ CN: 11/10 DL
Thiên thành, Thiên thành, Đinh thứ thứ kiết. ngộ sao Mão hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Thiên thành, Đinh nghi khởi tạo, khai trương, giá thú, nhập trạch, xuất hành, động thổ chư sự đại kiết, tử tôn hưng vượng, vĩnh đạt phú quý. ngộ sao Mão chỉ xây phòng làm bếp, kỵ việc khác.Trùng nhựt kỵ mai táng.
Kết luận: Đinh nghi xây phòng làm bếp, kỵ việc khác.
Giờ tốt: Giờ Thìn 8g01’–8g59’(khoảng 8g20’).
Giờ Tuất 20g01’–20g59’(khoảng 20g20’).
Giờ Hợi 22g01’–22g59’(khoảng 22g20’).
Ngày 26/08 AL Mậu Tý Thích lịch Hỏa Sao Tất Trực Mãn Thứ 2: 12/10 DL
Huỳnh sa, Thiên phú, Mậu Tý bất dụng sự.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 27/08 AL Kỷ Sửu Thích lịch Hỏa Sao Chủy Trực Bình Thứ 3: 13/10 DL
Tiểu hồng sa, hữu Phước sanh, thố bị Nguyệt kiên xung phá, Châu tước, Câu giảo. Chiêu quang tư, kiết cứ chư sự bất lợi.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Ngày Sửu Sát chủ dương đại hung.
Ngày 28/08 AL Canh Dần Tòng bá Mộc Sao Sâm Trực Định Thứ 4: 14/10 DL
Canh hữu Huỳnh la, Tử đàng, Thiên hoàng, chư kiết tinh cái chiếu. Nghi khởi tạo, khai trương, xuất hành, nhập trạch, nhứt thiết chư sự. Chủ: Tấn tài sản, sanh quý tử, hưng gia đạo, lúc súc đại kiết. Canh tuy nội phạm Nguyệt yểm, nội hữu chư kiết tinh cái chiếu. Cố đại kiết.
Kết luận: Ngày Canh tốt mọi việc như khai trương, xuất hành, nhập trạch. Ngày Canh Dần Phá quần kỵ khởi công, động thổ và đặt bếp, Ngày
Giờ tốt: Giờ Thìn 8g01’–8g59’(khoảng 8g20’).
Giờ Tuất 20g01’–20g59’(khoảng 20g20’).
Ngày 29/08 AL Tân Mẹo Tòng bá Mộc Sao Tỉn Trực Chấp Thứ 5: 15/10 DL
Tân hữu Huỳnh la, Tử đàng, Thiên hoàng chư kiết tinh cái chiếu. Nghi khai trương, xuất hành, nhập trạch, động thổ, tu phương khởi tạo, thương khố. Tấn tài sản, tăng nhơn khẩu, hưng gia đạo, vượng lục súc, đại kiết.
Kết luận: Ngày Tân tốt mọi việc như khai trương, xuất hành, nhập trạch, động thổ, chỉ kỵ khởi công, hôn nhơn.
Giờ tốt:
Giờ Dần 3g31’–3g59’ (khoảng 3g40’). hoặc 5g01’–5g29’(khoảng 50g20’).
Giờ Mùi 13g31’–13g59’(khoảng 13g40’). hoặc 15g01’–15g29’(khoảng 15g20’).
Giờ Dậu 17g31’–17g59’(khoảng 17g40’). hoặc 19g01’–19g29’(khoảng 19g20’).
Ngày 30/08 AL Nhâm Thìn Trường lưu Thủy Sao Quỷ Trực Phá Thứ 6: 16/10 DL
Vãng vong, Kỵ giá thú, khai trương, nhập trạch, di cư. Chủ: Tổn lục súc, hao tài, chiêu khẩu thiệt. Dư Thìn bất kiết. Giáp Mậu sát nhập trung cung đại hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
NĂM CANH TÝ 2020: Tháng 9 (thiếu)
Ngày 1/09 AL Quý Tỵ Trường lưu Thủy Sao Liểu Trực Nguy Thứ 7: 17/10 DL
Quý Tỵ thứ kiết. Sao Liễu hung bất dụng.Trùng nhựt kỵ mai táng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 2/09 AL Giáp Ngọ Sa trung Kim Sao Tinh Trực Thành CN: 18/10 DL
Thiên hỷ, Giáp Ngọ thứ kiết. Sao Tinh chỉ xây phòng làm bếp kỵ việc khác.
Kết luận: Giáp Ngọ thứ kiết. Sao Tinh chỉ xây phòng làm bếp kỵ việc khác.
Giờ tốt: Giờ Ngọ 12g01’–12g59’(khoảng 12g20’).
Ngày 3/09 AL Ất Mùi Sa trung Kim Sao Trương Trực Thâu Thứ 2: 19/10 DL
Ất Châu tước, Câu giảo, Bạch hổ nhập trung cung việc hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 4/09 AL Bính Thân Sơn hạ Hỏa Sao Dực Trực Khai Thứ 3: 20/10 DL
Thiên tặc. Bính Thân thứ kiết. Ngộ sao Dực hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 5/09 AL Đinh Dậu Sơn hạ Hỏa Sao Chẩn Trực Bế Thứ 4: 21/10 DL
Thử thời Thu Đông giao giới cụ vi sát thương. Đáng thị ngũ hành vô khí. Danh hạo bại sát hung chi nhựt. Bất nghi khởi tạo, hôn nhơn, nhập trạch, khai trương, dụng chi lãnh thối hung.Kỷ cửu Thổ quỷ hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 6/09 AL Mậu Tuất Bình địa Mộc Sao Giác Trực Kiên Thứ 5: 22/10 DL
Mậu Tuất bất lợi. Nhược dụng chi chủ: Tam tang kỵ mai táng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 7/09 AL Kỷ Hợi Bình địa Mộc Sao Cang Trực Trừ Thứ 6: 23/10 DL
Thiên thành, Kỷ Hỏa tinh, thứ thứ kiết. ngộ sao Cang hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Trùng nhựt kỵ mai táng.
Ngày 8/09 AL Canh Tý Bích thượng Thổ Sao Đê Trực Mãn Thứ 7: 24/10 DL
Huỳnh sa, Thiên phú, Sao Đê hung bất dụng sự.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 9/09 AL Tân Sửu Bích thượng Thổ Sao Phòng Trực Bình CN: 25/10 DL
Tiểu hồng sa, hữu Phước sanh, thố bị Nguyệt kiên xung phá, Châu tước, Câu giảo. Chiêu quang tư, kiết cứ chư sự bất lợi. Nhược tiểu tiểu vinh vi nội hữu phước sanh việc cẩn khả bị cấp dụng nhiên chung vô lợi ích đại dụng chi lập kiến kỳ hung, Đinh Quý sát nhập trung cung cánh hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Ngày Sửu Sát chủ dương đại hung.
Ngày 10/09 AL Nhâm Dần Kim bạch Kim Sao Tâm Trực Định Thứ 2: 26/10 DL
Nhâm phạm Nguyệt yểm thọ tử vô giải. Sao Tâm hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 11/09 AL Quý Mẹo Kim bạch Kim Sao Vĩ Trực Chấp Thứ 3: 27/10 DL
Quý Mẹo thứ kiết.
Kết luận: Ngày Mẹo thứ kiết.
Giờ tốt:
Giờ Dần 3g31’–3g59’ (khoảng 3g40’). hoặc 5g01’–5g29’(khoảng 50g20’).
Giờ Mùi 13g31’–13g59’(khoảng 13g40’). hoặc 15g01’–15g29’(khoảng 15g20’).
Giờ Dậu 17g31’–17g59’(khoảng 17g40’). hoặc 19g01’–19g29’(khoảng 19g20’).
Ngày 12/09 AL Giáp Thìn Phúc đăng Hỏa Sao Cơ Trực Phá Thứ 4: 28/10 DL
Vãng vong, Kỵ giá thú, khai trương, nhập trạch, di cư. Chủ: Tổn lục súc, hao tài, chiêu khẩu thiệt. Giáp sát nhập trung cung đại hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 13/09 AL Ất Tỵ Phúc đăng Hỏa Sao Đẩu Trực Nguy Thứ 5: 29/10 DL
Ất nghi tiệm thảo, an táng, hưng công (Ất Tỵ Hỏa kỵ khởi công), tạo tác, giá thú, khai trương, nạp thể, di cư, xuất hành, nhập trạch. Chủ: Ích tử tôn, gia đạo hưng long, phát tài đại kiết.
Kết luận: Ngày Ất tốt mọi việc như tiệm thảo, an táng, hưng công, tạo tác, hôn nhơn, khai trương, nạp thể, di cư, xuất hành, nhập trạch, kỵ động thổ, Ngày Ất Hỏa kỵ khởi công làm nhà, lợp nhà. Trùng nhựt kỵ mai táng.
Giờ tốt: Giờ Thìn 7g31’–7g59’(khoảng 7g50’). hoặc 9g01’–9g29’(khoảng 9g20’).
Giờ Mùi 13g31’–13g59’hoặc (khoảng 13g50’). 15g01’–15g29’(khoảng 15g20’).
Giờ Tuất 19g31’–19g59’hoặc (khoảng 19g50’). 21g01’–21g29’(khoảng 21g20’).
Giờ Hợi 21g31’–21g59’(khoảng 21g50’) hoặc 23g01’–23g29’(khoảng 23g20’).
Ngày 14/09 AL Bính Ngọ Thiên hà Thủy Sao Ngưu Trực Thành Thứ 6: 30/10 DL
Thiên hỷ, Bính Ngọ tốt, sao Ngưu hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 15/09 AL Đinh Mùi Thiên hà Thủy Sao Nữ Trực Thâu Thứ 7: 31/10 DL
Đinh việc hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 16/09 AL Mậu Thân Đại trạch Thổ Sao Hư Trực Khai CN: 1/11 DL
Thiên tặc. Mậu Thiên xá, Sao Hư hung bất dụng sự.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 17/09 AL Kỷ Dậu Đại trạch Thổ Sao Nguy Trực Bế Thứ 2: 2/11 DL
Ngày Dậu việc nghi tiểu dụng. Sao Nguy hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 18/09 AL Canh Tuất Xoa xuyến Kim Sao Thất Trực Kiên Thứ 3: 3/11 DL
Canh Tuất bất lợi. Nhược dụng chi chủ: Tổn tài, bần cùng, đại hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tam tang kỵ mai táng.
Ngày 19/09 AL Tân Hợi Xoa xuyến Kim Sao Bích Trực Trừ Thứ 4: 4/11 DL
Thiên thành, Tân thần Âm chi khí phi Dương gian sở dụng.
Kết luận: Ngày Ất Hỏa kỵ lợp nhà. Ngày Hợi hung bất dụng. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 20/09 AL Nhâm Tý Tang đố Mộc Sao Khuê Trực Mãn Thứ 5: 5/11 DL
Huỳnh sa, Nhâm Mộc dả, Bửu tẳng, Thảo mộc, châu lịnh đại hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 21/09 AL Quý Sửu Tang đố Mộc Sao Lâu Trực Bình Thứ 6: 6/11 DL
Tiểu hồng sa, hữu Phước sanh, thố bị Nguyệt kiên xung phá, Châu tước, Câu giảo. Chiêu quang tư, kiết cứ chư sự bất lợi. Nhược tiểu tiểu vinh vi nội hữu phước sanh việc cẩn khả bị cấp dụng nhiên chung vô lợi ích đại dụng chi lập kiến kỳ hung, Quý sát nhập trung cung cánh hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Ngày Sửu Sát chủ dương đại hung.
Lập Đông Ngày 22 tháng 9 lúc 08 giờ 31’, hậu tam sát, kỵ tu tạo, động thổ tại Tây, Tây Bắc, Tây Nam: Thân Dậu Tuất.
Xem ngày kể tháng 10 từ đây
Tháng 10 kỵ động thổ làm nhà, đặt bếp, đào ao.
Các ngày kỵ trong tháng:
-Nhập trạch, an táo kỵ ngày 1 – 25.
-Tam nương: 22, 27; Ngoạt kỵ: 5; Hung bại(M): 5, 14; Dương công kỵ 1, 23. Xích tòng tử: 1, 14.
-Tiểu không vong(M): 1, 9, 17; Đại không vong(M): 2, 13, 29 kỵ làm mả.
-1,3,5,11,13,16,17,27,29,30 Thiên bá xuyên(L),
-Xích khẩu(G): 6,12,18
-Không vong(G): 21,23
Ngày 22/09 AL Giáp Dần Đại khê Thủy Sao Vị Trực Bình Thứ 7: 7/11 DL
Thiên phú, Thiên thành hữu đáo châu tinh sự đáo quan phù nhi hậu táng. Duy Giáp nãi thượng kiết.
Giờ tốt:
Giờ Tỵ g10’-0g01’ – 10g59’(khoảng 10g20’).
Giờ Tuất 20g01’–20g59’(khoảng 20g20’).
Ngày 23/09 AL Ất Mẹo Đại khê Thủy Sao Mão Trực Định CN: 8/11 DL
Ất Thiên đức, nghi hưng công, động thổ, định táng, thượng lương, giá thú, nhập trạch, xuất hành, khai trương đẳng sự. Dụng chi kiết dực chiếu lâm. Sao Mão chỉ xây phòng làm bếp. Ngày 23/9 ngoạt kỵ kỵ mọi việc.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 24/09 AL Bính Thìn Sa trung Thổ Sao Tất Trực Chấp Thứ 2: 9/11 DL
Bính khả dĩ khai sơn, tiệm thảo, an táng thứ kiết. Nhược khởi tạo, hưng công, giá thú, nhập trach bất lợi. Thập ngoạt tuy bất thị bại nhựt nhiên, chung hữu hung.
Kết luận: Bính tiệm thảo thứ kiết.
Giờ tốt: Dần 4g01’–4g59’(khoảng 4g20’).
Giờ Thìn 8g01’–8g59’(khoảng 8g20’).
Giờ Tỵ 10g01’–10g59’(khoảng 10g20’).
Giờ Hợi 22g01’–22g59’(khoảng 22g20’).
Ngày 25/09 AL Đinh Tỵ Sa trung Thổ Sao Chủy Trực Phá Thứ 3: 10/11 DL
Tiểu hồng sa hựu phạm Châu tước, Câu giảo, chư sự bất nghi. Đinh Chánh tứ phế. Phạm chi Lôi đìnhtáng bại, hoành sự thất tài.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Trùng nhựt kỵ mai táng.
Ngày 26/09 AL Mậu Ngọ Thiên thượng Hỏa Sao Sâm Trực Nguy Thứ 4: 11/11 DL
Huỳnh sa, Mậu Ngọ thứ kiết.
Kết luận: Mậu Ngọ thứ kiết. Tam tang kỵ mai táng.
Giờ tốt:
GiờNgọ 12g01’–12g59’(khoảng 12g20’).
Giờ Thân 16g01’–16g59’(khoảng 16g20’).
Ngày 27/09 AL Kỷ Mùi Thiên thượng Hỏa Sao Tỉn Trực Thành Thứ 5: 12/11 DL
Nguyệt kiên, Tam hạp, Kỷ Mùi thứ kiết.
Kết luận: Kỷ Mùi thứ kiết.
Giờ tốt: Giờ Tỵ 10g01’–10g59’(khoảng 10g20’)
Giờ Hợi 22g01’–22g59’(khoảng 22g20’)
Ngày 28/09 AL Canh Thân Thạch lựu Mộc Sao Quỷ Trực Thâu Thứ 6: 13/11 DL
Cốc phạm đáo Châu tinh, dụng chi chiêu quang tư, thối nhơn khẩu. Kết luận: Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 29/09 AL Tân Dậu Thạch lựu Mộc Sao Liểu Trực Khai Thứ 7: 14/11 DL
Tân Dậu thứ kiết. Sao Liễu hung bất dụng sự.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
NĂM CANH TÝ 2020: Tháng 10 (đủ)
Ngày 1/10 AL Nhâm Tuất Đại hải Thủy Sao Tinh Trực Bế CN: 15/11 DL
Hỏa tinh. Đáng bất lợi động thổ, khởi tạo, mai táng, di cư, 100 sự hung bại.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 2/10 AL Quý Hợi Đại hải Thủy Sao Trương Trực Kiên Thứ 2: 16/11 DL
Bất lợi khởi tạo, hôn nhơn, giá thú, nhập trạch, xuất hành, an táng. Dụng chi: Chiêu quang tư, tổn gia trưởng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Trùng nhựt kỵ mai táng.
Ngày 3/10 AL Giáp Tý Hải trung Kim Sao Dực Trực Trừ Thứ 3: 17/11 DL
Tuy ngũ hành vượng tướng, đáng thu đông giao giới chi sơ, hữu chuyển sát chi hung.ngạn vân: “Chuyển sát chi thương vị khả khinh dụng”.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 4/10 AL Ất Sửu Hải trung Kim Sao Chẩn Trực Mãn Thứ 4: 18/11 DL
Thiên phú, Thiên thành, Thiên tặc, Sủu việc bất nghi dụng. chỉ khả tranh hùng nhập mộ. Phàm kim nhập Sửu cung: Ngũ hành vô khí quang, phạm Nguyệt yểm, Thiên tặc chi hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 5/10 AL Bính Dần Lư trung Hỏa Sao Giác Trực Bình Thứ 5: 19/11 DL
Thiên phú, Thiên thành hữu đáo châu tinh sự đáo quan phù nhi hậu táng. Bính Dần nhựt hung. Ngày 5/10 ngoạt kỵ kỵ mọi việc.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 6/10 AL Đinh Mẹo Lư trung Hỏa Sao Cang Trực Định Thứ 6: 20/11 DL
Đinh Mẹo thứ kiết. Ngộ sao Cang hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 7/10 AL Mậu Thìn Đại lâm Mộc Sao Đê Trực Chấp Thứ 7: 21/11 DL
Thìn việc bất lợi.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc
Ngày 8/10 AL Kỷ Tỵ Đại lâm Mộc Sao Phòng Trực Phá CN: 22/11 DL
Tiểu hồng sa hựu phạm Châu tước, Câu giảo, chư sự bất nghi.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Trùng nhựt kỵ mai táng.
Ngày 9/10 AL Canh Ngọ Lộ bàng Thổ Sao Tâm Trực Nguy Thứ 2: 23/11 DL
Huỳnh sa, Canh Ngọ thứ kiết. Sao Tâm hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tam tang kỵ mai táng.
Ngày 10/10 AL Tân Mùi Lộ bàng Thổ Sao Vĩ Trực Thành Thứ 3: 24/11 DL
Nguyệt kiên, Tam hạp, Tân Mùi thứ kiết.
Kết luận: Tân Mùi thứ kiết.
Giờ tốt:
Giờ Tỵ 9g21’–9g59’(khoảng 9g50’) hoặc 11g01’–11g19’(khoảng 11g20’)
Giờ Hợi 21g21’–21g59’(khoảng 21g50’) hoặc 23g01’–23g19’(khoảng 23g20’)
Ngày 11/10 AL Nhâm Thân Kiếm phong Kim Sao Cơ Trực Thâu Thứ 4: 25/11 DL
Cốc phạm đáo Châu tinh, dụng chi chiêu quang tư, thối nhơn khẩu.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 12/10 AL Quý Dậu Kiếm phong Kim Sao Đẩu Trực Khai Thứ 5: 26/11 DL
Quý Dậu thứ kiết.
Kết luận: Quý Dậu thứ kiết.
Gờ tốt: Gờ Dần 3g21’–3g59’(khoảng 3g50’) hoặc 5g01’–5g19’ (khoảng 5g20’)
Gờ Mùi 13g21’–13g59’(khoảng 13g50’) hoặc 15g01’–15g19’ (khoảng 15g20’)
Gờ Dậu 17g21’–17g59’(khoảng 17g50’) hoặc 19g01’–19g19’(khoảng 19g20’)
Ngày 13/10 AL Giáp Tuất Sơn đầu Hỏa Sao Ngưu Trực Bế Thứ 6: 27/11 DL
Hỏa tinh. Giáp tốt, Sao Ngưu hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 14/10 AL Ất Hợi Sơn đầu Hỏa Sao Nữ Trực Kiên Thứ 7: 28/11 DL
Bất lợi khởi tạo, hôn nhơn, giá thú, nhập trạch, xuất hành, an táng. Dụng chi: Chiêu quang tư, tổn gia trưởng. Trùng nhựt kỵ mai táng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 15/10 AL Bính Tý Giản hạ Thủy Sao Hư Trực Trừ CN: 29/11 DL
Tuy ngũ hành vượng tướng, đáng thu đông giao giới chi sơ, hữu chuyển sát chi hung.ngạn vân: “Chuyển sát chi thương vị khả khinh dụng”.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 16/10 AL Đinh Sửu Giản hạ Thủy Sao Nguy Trực Mãn Thứ 2: 30/11 DL
Thiên phú, Thiên thành, Thiên tặc, Đinh sát nhập trung cung. Bất lợi khởi tạo, giá thú, cổ nhạc tiên huê đẳng sự (linh đình ca nhạc), dỉ cập đính môn các dụ kinh động thần sát. Tổn nhơn đinh, htương lục súc.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 17/10 AL Mậu Dần Thành đầu Thổ Sao Thất Trực Bình Thứ 3: 1/12 DL
Thiên phú, Thiên thành hữu đáo châu tinh sự đáo quan phù nhi hậu táng. Mậu Dần nhựt hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 18/10 AL Kỷ Mẹo Thành đầu Thổ Sao Bích Trực Định Thứ 4: 2/12 DL
Kỷ Tân nghi hưng công, động thổ, định táng, thượng lương, giá thú, nhập trạch, xuất hành, khai trương đẳng sự. Dụng chi kiết dực chiếu lâm.
Giờ tốt: Giờ Dần 3g21’–3g59’ (khoảng 3g50’) hoặc 5g01’–5g19’(khoảng 5g20’).
Giờ Mùi 13g21’–13g59’(khoảng 13g50’) hoặc 15g01’–15g19’(khoảng 15g20’).
Giờ Dậu 17g21’–17g59’(khoảng 17g50’) hoặc 19g01’–19g19’(khoảng 19g20’).
Ngày 19/10 AL Canh Thìn Bạch lạp Kim Sao Khuê Trực Chấp Thứ 5: 3/12 DL
Canh Thìn việc bất lợi.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 20/10 AL Tân Tỵ Bạch lạp Kim Sao Lâu Trực Phá Thứ 6: 4/12 DL
Tiểu hồng sa hựu phạm Châu tước, Câu giảo, chư sự bất nghi.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Trùng nhựt kỵ mai táng.
Ngày 21/10 AL Nhâm Ngọ Dương liễu Mộc Sao Vị Trực Nguy Thứ 7: 5/12 DL
Huỳnh sa, Nhâm Ngọ thứ kiết. Tam tang kỵ mai táng.
Kết luận: Ngày Nhâm Ngọ thứ kiết.
Giờ tốt: Giờ Ngọ 12g01’–12g59’(khoảng 12g20’).
Giờ Thân 16g01’–16g59’(khoảng 16g20’).
Ngày 22/10 AL Quý Mùi Dương liễu Mộc Sao Mão Trực Thành CN: 6/12 DL
Nguyệt kiên, Tam hạp, Quý Mùi tốt. Ngày 22/10 Tam nương kỵ mọi việc.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Đại tuyết Ngày 23 tháng 10 lúc 01 giờ 09’, hậu tam sát, kỵ tu tạo, động thổ tại Nam,Tây Nam, Đông Nam: Thân Dậu Tuất.
Xem ngày kể tháng 11 từ đây
Tháng 11 động thổ làm nhà, đặt bếp, đào ao tốt.
Các ngày kỵ trong tháng:
-Nhập trạch, an táo kỵ ngày 1 – 25.
-Ngoạt kỵ: 14; Hung bại(M): 5, 14; Dương công kỵ 1, 28. Xích tòng tử: 1, 14.
-Tiểu không vong(M):2,16,24; Đại không vong(M): 8,12,28 kỵ làm mả.
-1,3,5,11,13,16,17,27,29,30 Thiên bá xuyên(L),
-Xích khẩu(G): 5,11,17
-Không vong(G): 12,20
Ngày 23/10 AL Giáp Thân Tuyền trung Thủy Sao Tất Trực Thành Thứ 2: 7/12 DL
Thiên hỷ, Nhâm Thiên đức, Nguyệt đức, Giáp ngũ hành hữu khí chi thời trị Huỳnh la, Tử đàng, Kim ngân, Bửu tàng, Khố lầu chư tinh cái chiếu. Nhứt thiết tác vi bá phước bỉnh trăng, chư sự thuận toại, sanh quý tử, vượng tài lộc. Canh chỉ nghi an táng, cập ốc ngoại tiểu tiểu tu tạo tắc khả, nhược khởi tạo đại công cập hôn nhơn, nhập trach, khai trương, lập kiến hung họa. Chủ: Tổn gia trưởng, thương âm nhơn, tiểu khẩu, vị chi ngũ hành vô khí, sát thần tụ tập trung cung, thiện nhơn bất năng giáng phúc.
Kết luận: Giáp việc kiết như xuất hành, khai trương, khởi xây nhà, nhập trạch. Kỵ động thổ, hôn nhơn. Giáp Mậu kỵ khởi công xây nhà.
Giờ tốt: Giờ Thìn 8g01’–8g59’(khoảng 8g20’).
Giờ Tuất 20g01’–20g59’(khoảng 20g20’).
Ngày 24/10 AL Ất Dậu Tuyền trung Thủy Sao Chủy Trực Thâu Thứ 3: 8/12 DL
Tiểu hồng sa Sao Tâm hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 25/10 AL Bính Tuất Ốc thượng Thổ Sao Sâm Trực Khai Thứ 4: 9/12 DL
Vãng vong, Bính sát nhập trung cung chư sự kỵ dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 26/10 AL Đinh Hợi Ốc thượng Thổ Sao Tỉn Trực Bế Thứ 5: 10/12 DL
Đinh thứ kiết chi nhựt. Trùng nhựt kỵ mai táng.
Kết luận: Đinh thứ kiết chi nhựt.
Giờ tốt: Giờ Thìn 7g11’–7g59’(khoảng 7g50’). Hoặc 9g01’–9g09’(khoảng 9g20’).
Giờ Tuất 19g11’–19g59’(khoảng 19g50’). Hoặc 21g01’–21g09’ (khoảng 21g20’).
Ngày 27/10 AL Mậu Tý Thích lịch Hỏa Sao Quỷ Trực Kiên Thứ 6: 11/12 DL
Hỏa tinh, Nguyệt kiên xung phá. Dụng chi chủ: Chiêu quang tư, phá bại, Thiên xá bất hạp chi nhựt dả. Ngày 27/10 Tam nương kỵ mọi việc.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 28/10 AL Kỷ Sửu Thích lịch Hỏa Sao Liểu Trực Trừ Thứ 7: 12/12 DL
Thiên ôn; Sửu thứ kiết. Ngộ sao Cang hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 29/10 AL Canh Dần Tòng bá Mộc Sao Tinh Trực Mãn CN: 13/12 DL
Huỳnh sa, Thiên phú thị Thổ ôn. Đáng bất nghi động thổ nhiên. Canh Phá quần cập sao tinh hung ất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 1/11 AL Tân Mẹo Tòng bá Mộc Sao Trương Trực Bình Thứ 2: 14/12 DL
Thiên tặc, Tân Hỏa tinh cập Châu tước, Câu giảo. Phạm chi: Chiêu quang tư, tổn tài vật, khởi tranh môn, thương tình nghĩa, đa ác tật, hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
NĂM CANH TÝ 2020: Tháng 11 (thiếu)
Ngày 2/11 AL Nhâm Thìn Trường lưu Thủy Sao Dực Trực Định Thứ 3: 15/12 DL
Tuy vân kiết, cốc hữu Thiên la, Địa võng chi khải, quý nhơn bất lâm, vinh vi bất lợi. Nhâm tuy phạm quan phù, Sao Dực hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 3/11 AL Quý Tỵ Trường lưu Thủy Sao Chẩn Trực Chấp Thứ 4: 16/12 DL
Quý hữu Huỳnh la, Tử đàng, Thiên hoàng, Địa hoàng tinh cái chiếu. Nghi an táng, an môn, hưng công động thổ, giá thú, nhập trạch, xuất hành, khai trương vinh vi; Chủ sự dụng chi: Thiêm nhơn khẩu, vượng gia đạo, sanh quý tử, tăng điền địa, đại kiết.
Giờ tốt: Giờ Thìn 8g01’–8g59’(khoảng 8g20’).
Giờ Mùi 14g01’–14g59’(khoảng 14g20’).
Giờ Tuất 20g01’–20g59’(khoảng 20g20’).
Giờ Hợi 22g01’–22g59’(khoảng 22g20’).
Ngày 4/11 AL Giáp Ngọ Sa trung Kim Sao Giác Trực Phá Thứ 5: 17/12 DL
Thiên tặc, Giáp Ngọ nhựt chiêu ôn dịch, hại lục súc. Nãi Nguyệt kiên sung phá chi nhựt hung. Tam tang kỵ mai táng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 5/11 AL Ất Mùi Sa trung Kim Sao Cang Trực Nguy Thứ 6: 18/12 DL
Sát chủ duơng đại hung
Kết luận: Sát chủ duơng đại hung.
Ngày 6/11 AL Bính Thân Sơn hạ Hỏa Sao Đê Trực Thành Thứ 7: 19/12 DL
Thiên hỷ, Bính dụng sự kinh phạm Quỷ khốc Thần hiệu bất nghi.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 7/11 AL Đinh Dậu Sơn hạ Hỏa Sao Phòng Trực Thâu CN: 20/12 DL
Tiểu hồng sa hữu đáo Châu tinh, sự đáo quan nhi hậu táng (chỉ mai táng thứ kiết). Kỵ khởi tạo, khai trương, xuất hành, nhập trạch, giá thú đẳng sự. Phạm chi: Quan phù, lãnh thối, tổn thương tài vật, hung.
Kết luận: Chỉ mai táng thứ kiết, dư sự bất nghi.
Giờ tốt: Giờ Dần 4g01’–4g59’(khoảng 4g20’).
Giờ Mùi 14g01’–14g59’(khoảng 14g20’).
Ngày 8/11 AL Mậu Tuất Bình địa Mộc Sao Tâm Trực Khai Thứ 2: 21/12 DL
Vãng vong, Sao Tâm hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 9/11 AL Kỷ Hợi Bình địa Mộc Sao Vĩ Trực Bế Thứ 3: 22/12 DL
Kỷ Văn xương, quý hiển tinh, Huỳnh la, Tử đàng, Thiên hoàng, Địa hoàng, Liễn châu, Thiên đăng, Đái mã, Kim ngân, Khố lầu, Bửu tàng chư tinh cái chiếu. Nghi khởi tạo vinh vi bá sự giai kiết. Dụng chi: Gia đạo hưng, sanh quý tử, tấn tài lộc, vương lục súc. Kỷ kỵ động thổ. Trùng nhựt kỵ mai táng.
Kết luận: Kỷ tốt mọi việc như khởi tạo, xuất hành, khai trương, nhập trạch. Kỷ kỵ động thổ
Giờ tốt: Giờ Thìn 8g01’–8g59’(khoảng 8g20’).
Giờ Tuất 20g01’–20g59’(khoảng 20g20’).
Giờ Hợi 22g01’–22g59’ (khoảng 22g20’).
Ngày 10/11 AL Canh Tý Bích thượng Thổ Sao Cơ Trực Kiên Thứ 4: 23/12 DL
Hỏa tinh, Nguyệt kiên xung phá. Dụng chi chủ: Chiêu quang tư, phá bại, Thiên xá bất hạp chi nhựt dả.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 11/11 AL Tân Sửu Bích thượng Thổ Sao Đẩu Trực Trừ Thứ 5: 24/12 DL
Thiên ôn; Tân Sửu thứ kiết.
Kết luận: Tân Sửu thứ kiết.
Giờ tốt:
Giờ Mẹo 6g01’–6g59’(khoảng 6g20’).
Giờ Tỵ 10g01’–10g59’(khoảng 10g20’).
Giờ Hợi 22g01’–22g59’(khoảng 22g20’).
Ngày 12/11 AL Nhâm Dần Kim bạch Kim Sao Ngưu Trực Mãn Thứ 6: 25/12 DL
Hùynh sa, Nhâm Mậu thượng kiết, Sao Ngưu hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 13/11 AL Quý Mẹo Kim bạch Kim Sao Nữ Trực Bình Thứ 7: 26/12 DL
Thiên tặc, Quý Mẹo chủ: Huynh đệ tranh môn, tự ải, ác nhơn cướp hại, phá bại hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 14/11 AL Giáp Thìn Phúc đăng Hỏa Sao Hư Trực Định CN: 27/12 DL
Tuy vân kiết, cốc hữu Thiên la, Địa võng chi khải, quý nhơn bất lâm, vinh vi bất lợi.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 15/11 AL Ất Tỵ Phúc đăng Hỏa Sao Nguy Trực Chấp Thứ 2: 28/12 DL
Ất hữu Huỳnh la, Tử đàng, Thiên hoàng, Địa hoàng tinh cái chiếu tốt. Sao Nguy hung bất dụng. Ngày 14/11 Ngoạt kỵ kỵ mọi việc.Trùng nhựt kỵ mai táng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 16/11 AL Bính Ngọ Thiên hà Thủy Sao Thất Trực Phá Thứ 3: 29/12 DL
Thiên tặc, Bính Chánh tứ phế hung.Tam tang kỵ mai táng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 17/11 AL Đinh Mùi Thiên hà Thủy Sao Bích Trực Nguy Thứ 4: 30/12 DL
Đinh Đại hải thủy khiết chi thời dụng chi thứ kiết. Sát chủ duơng đại hung
Kết luận: Sát chủ duơng đại hung.
Ngày 18/11 AL Mậu Thân Đại trạch Thổ Sao Khuê Trực Thành Thứ 5: 31/12 DL
Thiên hỷ, Nhâm Thiên đức, Nguyệt đức, Mậu ngũ hành hữu khí chi thời trị Huỳnh la, Tử đàng, Kim ngân, Bửu tàng, Khố lầu chư tinh cái chiếu. Nhứt thiết tác vi bá phước bỉnh trăng, chư sự thuận toại, sanh quý tử, vượng tài lộc. Sao Khuê chỉ khởi công xây dựng,kỵ mọi việc khác.
Giờ tốt:
Giờ Thìn 7g11’–7g59’(khoảng 7g50’).hoặc 9g01’–9g09’ (khoảng 9g20’).
Giờ Tuất 19g11’–19g59’(khoảng 19g50’).hoặc 20g01’–20g59’(khoảng 20g20’).
Ngày 19/11 AL Kỷ Dậu Đại trạch Thổ Sao Lâu Trực Thâu Thứ 6: 1/1 DL
Tiểu hồng sa hữu đáo Châu tinh, sự đáo quan nhi hậu táng (chỉ mai táng thứ kiết). Kỵ khởi tạo, khai trương, xuất hành, nhập trạch, giá thú đẳng sự. Phạm chi: Quan phù, lãnh thối, tổn thương tài vật, hung.
Kết luận: Chỉ mai táng thứ kiết, dư sự bất nghi.
Giờ tốt: Giờ Dần 4g01’–4g59’(khoảng 4g20’).
Giờ Mùi 14g01’–14g59’(khoảng 14g20’).
Ngày 20/11 AL Canh Tuất Xoa xuyến Kim Sao Vị Trực Khai Thứ 7: 2/1 DL
Vãng vong, tiểu táng cấp dụng thứ kiết.
Kết luận: Chỉ mai táng thứ kiết, dư sự bất nghi. Ngày Tuất vãng vong kỵ đi xa.
Giờ tốt: Thìn 7g11’–7g59’(khoảng 7g50’). hoặc 9g11’–9g59’ (khoảng 9g20’).
Thân 15g11’–15g59’(khoảng 15g50’). hoặc 17g01’–17g09’(khoảng 17g20’).
Hợi 21g11’–21g59’ (khoảng 21g50’). hoặc 23g01’–23g09’(khoảng 23g20’).
Ngày 21/11 AL Tân Hợi Xoa xuyến Kim Sao Mão Trực Bế CN: 3/1 DL
Tân phụ nhơn chi kim, âm phù quyết di chi kỳ bất khả dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Trùng nhựt kỵ mai táng.
Ngày 22/11 AL Nhâm Tý Tang đố Mộc Sao Tất Trực Kiên Thứ 2: 4/1 DL
Hỏa tinh, Nguyệt kiên xung phá. Dụng chi chủ: Chiêu quang tư, phá bại, Thiên xá bất hạp chi nhựt dả.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Tiểu hàn Ngày 22 tháng 11 lúc 11 giờ 55’, hậu tam sát, kỵ tu tạo, động thổ.tại Đông, Đông Nam, Đông Bắc: Dần Mẹo Thìn.
Chọn ngày kể tháng 12 từ đây
Tháng 12 động thổ làm nhà, đặt bếp, đào ao tốt.
Các ngày kỵ trong tháng:
-Ngoạt kỵ: 23; Hung bại 3, 25; Dương công kỵ 9, 19. Xích tòng tử: 1, 30.
-Nhập trạch, an táo kỵ ngày 1 – 25.
-Tiểu không vong(M): 7, 15, 23; Đại không vong(M): 7, 11, 27.
-1,3,5,11,13,16,17,27,29,30 Thiên bá xuyên(L).
-Xích khẩu(G): 4,10,16.
-Không vong(G): 21,22.
Ngày 23/11 AL Quý Sửu Tang đố Mộc Sao Chủy Trực Kiên Thứ 3: 5/1 DL
Vãng vong, Quý sát nhập trung cung tổn thương nhơn khẩu, hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 24/11 AL Giáp Dần Đại khê Thủy Sao Sâm Trực Trừ Thứ 4: 6/1 DL
Giáp hữu Hỏa tinh cập Huỳnh la, Tử đàng, Thiên hoàng, Địa hoàng, Bửu bối, Khố châu, tước lộc, Văn xương, Lộc mã, Quan ích chúng kiết tinh chiếu lâm. Án hiệp kỷ biện phương 12 ngoạt (tháng 12) Dần vi Thiên tặc thiết nghi tồn tham khảo (xét lại).
Kết luận: Ngày Dần tháng 12 kiết hung hỗn tạp thận dụng.
Giờ tốt: Giờ Thìn 7g21’–7g59’ (khoảng 7g30’) hoặc 9g01’–9g19’(khoảng 9g20’).
Giờ Tuất 19g21’–19g59’(khoảng 19g30’) hoặc 21g01’–21g19’(khoảng 21g20’).
Ngày 25/11 AL Ất Mẹo Đại khê Thủy Sao Tỉn Trực Mãn Thứ 5: 7/1 DL
Thiên phú, Thổ ôn. Bất nghi động thổ. Thiên ôn 1 niên dụng nhựt, thú thân vấn danh tiểu kiết. Đáng hữu lục bất thành, lục bất hạp chi.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 26/11 AL Bính Thìn Sa trung Thổ Sao Quỷ Trực Bình Thứ 6: 8/1 DL
Sát chủ dương đai hung. Hữu đáo Châu tinh, sự đáo quan phi, chư sự đại hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 27/11 AL Đinh Tỵ Sa trung Thổ Sao Liểu Trực Định Thứ 7: 9/1 DL
Thiên thành, Quan phù tinh phi. Đáng vân thị tữ khí chi nhựt. Như tu phương trị phi cung châu huyên Quan phù lập kiến nhược kỳ phương hạp, kiết thần tụ tập năng cứu kỳ trung dụng chi việc khả. Đinh Chánh tứ phế hung, 1 niên tứ quý (tứ quý tháng 3,6,9,12) phàm dụng Tỵ chủ khẩu thiệt. Tuy hữu thiện Thần hóa giải việc thuộc nang miễng. Như kiết vượng hung suy tất tu tra minh mạng, hướng sơn bất phạm xung khắc phương khả dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Trùng nhựt kỵ mai táng.
Ngày 28/11 AL Mậu Ngọ Thiên thượng Hỏa Sao Tinh Trực Chấp CN: 10/1 DL
Mậu Ngọ thứ kiết. Tam tang kỵ mai táng.
Kết luận: Mậu Ngọ thứ kiết. Sao Tinh chỉ xây phòng,làm bếp, kỵ việc khác.
Giờ tốt: Giờ Ngọ 11g21’–11g59’(khoảng 11g30’) hoặc 13g01’–13g19’(khoảng 13g20’).
Giờ Thân 15g21’–15g59’(khoảng 15g30’) hoặc 17g01’–17g19’(khoảng 17g20’).
Ngày 29/11 AL Kỷ Mùi Thiên thượng Hỏa Sao Trương Trực Phá Thứ 2: 11/1 DL
Thủy cư cự ngao, Kỷ sát nhập trung cung bất lợi.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 30/11 AL Canh Thân Thạch lựu Mộc Sao Dực Trực Nguy Thứ 3: 12/1 DL
Canh Thiên đức, Nguyệt đức tốt. Sao Dực hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
NĂM CANH TÝ 2020: Tháng 12 (đủ)
Ngày 1/12 AL Tân Dậu Thạch lựu Mộc Sao Chẩn Trực Thành Thứ 4: 13/1 DL
Tân thọ tữ đại hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 2/12 AL Nhâm Tuất Đại hải Thủy Sao Giác Trực Thâu Thứ 5: 14/1 DL
Hũu đáo Châu tinh, sự đáo công đường nhi hậu táng. Nhâm sát nhập trung cung, 100 sự giai kỵ.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 3/12 AL Quý Hợi Đại hải Thủy Sao Cang Trực Khai Thứ 6: 15/1 DL
Thiên tặc, Nguyệt yểm. Quý lục giáp cùng nhựt bất khả dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Trùng nhựt kỵ mai táng.
Ngày 4/12 AL Giáp Tý Hải trung Kim Sao Đê Trực Bế Thứ 7: 16/1 DL
Huỳnh sa, Giáp Thiên xá thi tấn thần, tịnh. Sao Đê hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 5/12 AL Ất Sửu Hải trung Kim Sao Phòng Trực Kiên CN: 17/1 DL
Vãng vong, Hồng sa. Ất nghi khai sơn, tiệm thảo, hưng công, giá thú, khai trương, xuất hành, nhập trạch thứ kiết chi nhựt dả.
Kết luận: Ất thứ kiết, bất nghi hưng công, động thổ, hôn nhơn. Vãng vong kỵ đi xa.
Giờ tốt:
Giờ Tỵ 10g01’–10g59’(khoảng 10g20’).
Giờ Hợi 22g01’–22g59’(khoảng 22g20’).
Ngày 6/12 AL Bính Dần Lư trung Hỏa Sao Tâm Trực Trừ Thứ 2: 18/1 DL
Canh Hỏa tinh. Sao Tâm hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 7/12 AL Đinh Mẹo Lư trung Hỏa Sao Vĩ Trực Mãn Thứ 3: 19/1 DL
Thiên phú, Thổ ôn. Bất nghi động thổ. Thiên ôn 1 niên dụng nhựt, thú thân vấn danh tiểu kiết. Đáng hữu lục bất thành, lục bất hạp chi.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc
Ngày 8/12 AL Mậu Thìn Đại lâm Mộc Sao Cơ Trực Bình Thứ 4: 20/1 DL
Sát chủ dương đai hung. Hữu đáo Châu tinh, sự đáo quan phi, chư sự đại hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 9/12 AL Kỷ Tỵ Đại lâm Mộc Sao Đẩu Trực Định Thứ 5: 21/1 DL
Thiên thành, Quan phù tinh phi. Đáng vân thị tữ khí chi nhựt. Như tu phương trị phi cung châu huyên Quan phù lập kiến nhược kỳ phương hạp, kiết thần tụ tập năng cứu kỳ trung dụng chi việc khả. Tỵ chủ khẩu thiệt. Tuy hữu thiện Thần hóa giải việc thuộc nang miễng. Như kiết vượng hung suy tất tu tra minh mạng, hướng sơn bất phạm xung khắc phương khả dụng. Kỷ Tỵ hung bất dụng sự. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc
Ngày 10/12 AL Canh Ngọ Lộ bàng Thổ Sao Ngưu Trực Chấp Thứ 6: 22/1 DL
Canh Thiên đức, Nguyệt đức, tốt. Sao Ngưu hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tam tang kỵ mai táng.
Ngày 11/12 AL Tân Mùi Lộ bàng Thổ Sao Nữ Trực Phá Thứ 7: 23/1 DL
Thủy cư cự ngao, Tân sát nhập trung cung bất lợi.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 12/12 AL Nhâm Thân Kiếm phong Kim Sao Hư Trực Nguy CN: 24/1 DL
Sát nhập trung cung, bất lợi, gia trưởng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 13/12 AL Quý Dậu Kiếm phong Kim Sao Nguy Trực Thành Thứ 2: 25/1 DL
Quý Kim vượng chi thời, Thủy khiết tinh chi thời. Sao Nguy hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 14/12 AL Giáp Tuất Sơn đầu Hỏa Sao Thất Trực Thâu Thứ 3: 26/1 DL
Hũu đáo Châu tinh, sự đáo công đường nhi hậu táng. Giáp 8 phương cụ bạch 24 hướng chư thần triều Thiên, Nguyên nữ dụ tu chi nhựt khả dụng.
Kết luận: Giáp tiểu kiết khả dụng.
Giờ tốt: Giờ Thìn 7g21’–7g59’(khoảng 7g30’) hoặc 9g01’–9g19’(khoảng 9g10’).
Giờ Thân 15g21’–15g59’(khoảng 7g30’) hoặc 17g01’–17g19’(khoảng 17g10’).
Giờ Hợi 21g21’–21g59’(khoảng 7g30’) hoặc 23g01’-23g19’(khoảng 23g10’).
Ngày 15/12 AL Ất Hợi Sơn đầu Hỏa Sao Bích Trực Khai Thứ 4: 27/1 DL
Thiên tặc, Nguyệt yểm. Ất hữu Văn xương tinh. Kỷ Hỏa tinh hữu Văn xương hiển quý tinh. Nghi định táng, tang dá, hôn nhơn, khai trương, nhập trạch, xuất hành, vinh vi chư sự toàn kiết nghi dụng.
Kết luận: Ất Nghi định táng, tang dá, hôn nhơn, khai trương, nhập trạch, xuất hành kiết. Ất Hợi Hỏa kỵ khởi công,lợp nhà. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Giờ tốt: Giờ Thìn 8g01’–8g59’(khoảng 8g10’).
GiờTuất 20g01’–20g59’(khoảng 20g10’).
Ngày 16/12 AL Bính Tý Giản hạ Thủy Sao Khuê Trực Bế Thứ 5: 28/1 DL
Huỳnh sa, Bính Thiên chuyển Địa dụ: Bất nghi hưng công động thổ, phạm chi đại hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 17/12 AL Đinh Sửu Giản hạ Thủy Sao Lâu Trực Kiên Thứ 6: 29/1 DL
Vãng vong, Hồng sa. Đinh sát nhập trung cung. Bất nghi cổ nhạc tiên huê, hôn nhơn chi sự. Chủ: Hình gia trưởng, trạch mẫu.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 18/12 AL Mậu Dần Thành đầu Thổ Sao Vị Trực Trừ Thứ 7: 30/1 DL
Mậu hửu Hỏa tinh nãi thứ kiết chi nhựt khả dụng. Án hiệp kỷ biện phương 12 ngoạt (tháng 12) Dần vi Thiên tặc thiết nghi tồn tham khảo (xét lại).
Kết luận: Ngày Dần tháng 12 kiết hung hỗn tạp thận dụng.
Giờ tốt: Giờ Thìn 7g21’–7g59’ (khoảng 7g30’) hoặc 9g01’–9g19’(khoảng 9g20’).
Giờ Tuất 19g21’–19g59’(khoảng 19g30’) hoặc 21g01’–21g19’(khoảng 21g20’).
Ngày 19/12 AL Kỷ Mẹo Thành đầu Thổ Sao Mão Trực Mãn CN: 31/1 DL
Thiên phú, Thổ ôn. Bất nghi động thổ. Thiên ôn 1 niên dụng nhựt. Đáng hữu lục bất thành, lục bất hạp chi. Kỷ Mẹo hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 20/12 AL Canh Thìn Bạch lạp Kim Sao Tất Trực Bình Thứ 2: ½ DL
Sát chủ dương đai hung. Hữu đáo Châu tinh, sự đáo quan phi, chư sự đại hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 21/12 AL Tân Tỵ Bạch lạp Kim Sao Chủy Trực Định Thứ 3: 2/2 DL
Thiên thành, Quan phù tinh phi. Đáng vân thị tữ khí chi nhựt. Sao Chủy hung bất dụng. Trùng nhựt kỵ mai táng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
———-
Click xem các bổ sung:
Lịch chọn ngày Bỏ sung 1: Sao tốt xấu: http://caitaohoancau.com/li%CC%A3ch-2017-bo%CC%89-sung-1/
Lịch chọn ngày Bổ sung 2: Tuổi cất nhà: http://caitaohoancau.com/li%CC%A3ch-2017-bo%CC%89-sung-2/
Lịch chọn ngày. Bổ sung 3: Tháng Đại lợi, Tiểu lợi… http://caitaohoancau.com/li%CC%A3ch-2017-bo%CC%89-sung-3/
Lịch chọn ngày Bổ sung 4: Nhị Thập Bát Tú: http://caitaohoancau.com/lich-chon-ngay-bo-sung-4-nhi-thap-bat-tu/
Lịch chọn ngày Bổ sung 5 Chọn Giờ: http://caitaohoancau.com/bo-sung-5-chon-gio/
Lịch chọn ngày Bổ sung 6: Đám cưới: http://caitaohoancau.com/dam-cuoi/
Lịch chọn ngày Bổ sung 7: Thước tốt: http://caitaohoancau.com/thuoc-tot/
Lịch chọn ngày Bổ sung 8: Hướng dẫn an táng, làm mộ: http://caitaohoancau.com/huong-dan-an-tang-lam-mo/
Phạm Văn Hiệp
Tôi có thắc mắc về lịch mới năm Canh tý (2020) của Huynh: Trong suốt một năm 12 tháng mà hầu như chỉ có vài ngày tốt thì bá gia bá tánh làm sao có thể thực hiện được các công việc mà họ cần như: động thổ, cưới hỏi, khai trương….vả lại khi ngày tốt trong tháng đó lại bị xung khắc với tuổi của họ thì phải làm sao. Xin Huynh giải thích dùm để có được nhiều ngày tốt mà lựa chọn.
(Tôi có tham khảo lịch Cát nhật của JoeaYap, lịch Trạch cát của Võ văn Ba, Đổng công, và chọn ngày tốt cho 83 vụ việc… nhưng cũng có ngày tốt xấu đan xen để lựa chọn cho các công việc, còn lịch của Huynh có ít ngày để chọn quá)
Nguyễn Anh
Chú bạn nói sao mà cả năm chỉ có vài ngày tốt? Đâu có đến mức ấy, còn việc lịch tôi soạn có ít ngày so các lịch khác lý do như sau:
1/- Việc chọn ngày tốt xấu dựa theo 3 yếu tốt là:
– Ngày Can Chi tốt hay xấu, làm được việc gì?
– Sao Nhị Thập Bát tú
– Trực tốt xấu
Ngoài ra còn phải tránh các ngày Tam nương, ngoạt kỵ… theo âm lịch.
2/- Các sách mà chú bạn nói có nhiều ngày tốt xấu là đúng, nhưng đó họ chỉ mới chỉ dựa vào Ngày Can Chi chưa đủ yếu tố để chọn, nếu dự vào đó mà chọn ngày sẽ dễ bị sai gây hại. Ví dụ: Tháng 1 chỉ ngày Ngọ tốt, trong tháng có 3 ngày Ngọ lẽ ra nói cả 3 ngày ấy tốt, nhưng trong đó ngày nào gặp các Sao Nhị Thập Bát tú tốt mới xài được nên thường chỉ 1 ngày, thậm chí không cò ngày nào gặp sao tốt thì sẽ không chọn được.
Lịch của tôi phối hợp chặt chẽ, không để sơ suất ảnh hưởng đến người dùng.
Ví dụ tháng 1/2020 có 3 ngày Ngọ:
Ngày 16/01 AL Nhâm Ngọ Dương liễu Mộc Sao Tinh Trực Định CN: 9/2 DL
Ngày nầy gặp sao Tinh chỉ xây phòng làm bếp, kỵ việc khác
Ngày 28/01 AL Giáp Ngọ Sa trung Kim Sao Ngưu Trực Định Thứ 6: 21/2 DL
Sao Ngưu hung bất dụng.
Ngày 11/02 AL Bính Ngọ Thiên hà Thủy Sao Sâm Trực Định Thứ 4: 4/3 DL
Sao Sâm tốt nhiều việc, chỉ kỵ mai táng.
Ngoài ra tháng 1 là tháng cô hồn dù có ngày tốt thì chỉ cất chùa chớ không xây nhà.
…..
3/- Trong tháng chọn được ngày tốt đã khó, còn tuổi nếu kỵ thì nhờ người không kỵ tuổi vái cúng sẽ tốt.
4/- Website của tôi tạo đã lâu, trên mạng người ta đã thay Use mà anh em công nghệ thông tin chỉnh chưa kịp nên lịch 2020 chỉ đưa tạm lên, khi anh em chỉnh xong tôi sẽ tô màu các ngày tốt sẽ dễ xem hơn.