NĂM QUÝ MÃO 2023
Tiết Lập xuân ngày 14/01 lúc 10 giờ 47’, hậu tam sát, kỵ tu tạo, động thổ tại Bắc, Đông Bắc, Tây Bắc: Hợi Tý Sửu.
(Xem ngày kể tháng 1 NĂM QUÝ MÃO 2023 từ đây).
Lập xuân hậu tam sát tại Bắc: Hợi, Tý, Sửu phương (Bắc, Tây Bắc, Đông Bắc), kỵ tu tạo, động thổ, kể cả đi lại những năm kỵ.
Các ngày kỵ trong tháng:
-Nhập trạch, an táo kỵ ngày 1 – 25.
-Tam nương: 3, 7 Tam nương; 5 Ngoạt kỵ; Hung bại(M): 6, 21; Dương công kỵ 7, 13. Xích tòng tử: 7, 11.
-Tiểu không vong(M,G): 1,10,18; Đại không vong(M,G): 4, 23, 30 kỵ làm mả.,
-1,3,5,11,13,16,17,27,29,30 Thiên bá xuyên(L),
-Xích khẩu(G): 3,9,15
-Không vong(G): 14,22
Ngày 14/1 AL, Quý Tỵ, Trường lưu Thủy, Sao Liểu, Trực Bình, Thứ 7: 4/2 DL
Tiểu hồng sa, hữu Châu tước, Câu giảo đáo châu tinh. Phạm chi chiêu quang tư, tổn gia trưởng, nữ lang, phụ (vợ) 3, 5 niên nội trùng trùng bất lợi, phá tài đại hung. Điền tàm bất thâu, sản tữ, tự ải, bị ác nhơn khắc sào.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Sát chủ âm. Tỵ Hợi Trùng nhựt kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Ngày 15/1 AL, Giáp Ngọ, Sa trung Kim, Sao Tinh , Trực Định, CN: 5/2 DL
Ngày Ngọ tháng 1 tốt nhưng ngộ sao Tinh hung, chỉ xây phòng, làm bếp, dư sự hung. Nhưng tháng 1 kỵ xây sửa nhà, làm bếp, thành ra vô dung
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 16/1 AL, Ất Mùi, Sa trung Kim, Sao Trương , Trực Chấp, Thứ 2: 6/2 DL
Thiên tặc, hữu Châu tước Câu giảo 60 nhựt, 120 nhựt nội tổn lục súc, thương lụy mà thành ác tật. Ất Mùi sát nhập cung trung, cánh kỵ khởi tạo, nhập trạch, hôn nhơn, khai trương, tu chỉnh đẳng sự.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 17/1 AL, Bính Thân, Sơn hạ Hỏa, Sao Dực , Trực Phá, Thứ 3: 7/2 DL
Hữu Châu tước Câu giảo, chiêu quang tư, khẩu thiệt, thối trang tài; 3, 5 niên nội kiến quả phụ xủ sự. Canh Thân chánh tứ phế hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Tam sa sát kỵ khởi công làm nhà.
Ngày 18/1 AL, Đinh Dậu, Sơn hạ Hỏa, Sao Chẩn, Trực Nguy, Thứ 4: 8/2DL
Thiên tặc đại hung, Duy Đinh Dậu nghi tác tiểu tiểu như an táng, huờn phước nguyện, xuất hành, bất nghi đại dụng. Kỵ khởi tạo, hôn nhơn, đào ao, đặt bếp.
Kết luận: Nghi tiểu tiểu, bất nghi đại dụng. Tam cường kỵ khởi công làm nhà.
Giờ tốt: Mùi 14g01’–14g59’(khoảng 14g10’).
Giờ Dậu 18g01’–18g59’(khoảng 18g10’).
Ngày 19/1 AL, Mậu Tuất, Bình địa Mộc, Sao Giác, Trực Thành, Thứ 5: 9/2 DL
Thiên hỷ cốc thị Địa la; chủ sự bất nghi. Phạm chi chủ gia trưởng bịnh, nhơn khẩu bất nghĩa, lãnh thối.
Kết luận: Ngày xấu Thọ tữ kỵ mọi việc kỵ mọi việc.
Ngày 20/1 AL, Kỷ Hợi, Bình địa Mộc, Sao Cang, Trực Thâu, Thứ 6: 10/2 DL
Hữu Câu giảo bất nghi dụng sự. Phạm chi tổn gia trưởng, hại tử tôn, 60 nhựt, 120 nhựt nội Nam phương bạch y hình hại. Nam tử đa tai, đại hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Tam sa sát kỵ khởi công làm nhà. Tỵ Hợi Trùng nhựt kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Ngày 21/1 AL, Canh Tý, Bích thượng Thổ, Sao Đê, Trực Khai, Thứ 7: 11/2 DL
Sát chủ dưng hung. Sao Đê hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu Sát chủ dương kỵ mọi việc.
Ngày 22/1 AL, Tân Sửu, Bích thượng Thổ, Sao Phòng, Trực Bế, CN: 12/2 DL
Bất lợi hôn nhơn, khởi tạo. Phòng hổ xà thương nễ diệc thành ác tật, bần bịnh, đại hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 23/1 AL, Nhâm Dần, Kim bạch Kim, Sao Tâm, Trực Kiên, Thứ 2: 13/2 DL
Bất lợi khởi tạo, hôn nhơn, nạp thể. Chủ gia trưởng bịnh, chiêu quang tư; 60 nhựt, 120 nhựt nội tổn tiểu khẩu, 1 niên nội trùng tang 100 sự bất nghi.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc,Tam cường kỵ khởi công làm nhà. Tam sa sát kỵ khởi công làm nhà. Vãng vong kỵ cưới gả, đi xa.
Ngày 24/1 AL, Quý Mẹo, Kim bạch Kim, Sao Vĩ, Trực Trừ, Thứ 3: 14/2 DL
Bất lợi khởi tạo, hôn nhơn, phạm chi chủ 60 nhựt nội tổn gia trưởng, chiêu quang tư; 3,5 niên nội kiến hung, lãnh thối, chủ huynh đệ bất nghĩa, các nghiệp phân án, ác nhơn tương phùng, sanh ly tử biệt.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 25/1 AL, Giáp Thìn, Phúc đăng Hỏa, Sao Cơ, Trực Mãn, Thứ 4: 15/2 DL
Thiên phú, Thiên la, Thiên tặc.
Hựu vân: Giáp Thìn tuy hữu khí, cốc giữ Mậu Thìn đồng sát tập nhập cung trung100 sự chi kỵ chi. Chủ khởi thủ sát nhơn, thối tài đại hung. Dư Thìn nhựt bất kiết.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Bất nghi đại dụng. Mùa xuân ngày Thìn Tam tang kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Ngày 26/1 AL, Ất Tỵ, Phúc đăng Hỏa, Sao Đẩu, Trực Bình, Thứ 5: 16/2 DL
Tiểu hồng sa, hữu Châu tước, Câu giảo đáo châu tinh. Phạm chi chiêu quang tư, tổn gia trưởng, nữ lang, phụ (vợ) 3, 5 niên nội trùng trùng bất lợi, phá tài đại hung. Điền tàm bất thâu, sản tữ, tự ải, bị ác nhơn khắc sào.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Sát chủ âm. Tỵ Hợi Trùng nhựt kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Ngày 27/1 AL, Bính Ngọ, Thiên hà Thủy, Sao Ngưu, Trực Định, Thứ 6: 17/2 DL
Ngày Ngọ tháng 1 tốt nhưng ngộ sao Ngưu hung, bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 28/1 AL, Đinh Mùi, Thiên hà Thủy, Sao Nữ, Trực Chấp, Thứ 7: 18/2 DL
Thiên tặc, hữu Châu tước Câu giảo 60 nhựt, 120 nhựt nội tổn lục súc, thương lụy mà thành ác tật. Ất Mùi sát nhập cung trung, cánh kỵ khởi tạo, nhập trạch, hôn nhơn, khai trương, tu chỉnh đẳng sự.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 29/1 AL, Mậu Thân, Đại trạch Thổ, Sao Hư, Trực Phá, CN: 19/2 DL
Hữu Châu tước Câu giảo, chiêu quang tư, khẩu thiệt, thối trang tài; 3, 5 niên nội kiến quả phụ xủ sự. Canh Thân chánh tứ phế hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
NĂM QUÝ MÃO 2023: Tháng 2 (đủ)
Ngày 1/2 AL, Kỷ Dậu, Đại trạch Thổ, Sao Nguy, Trực Nguy, Thứ 2: 20/2 DL
Thiên tặc đại hung, Sao Nguy hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 2/2 AL, Canh Tuất, Xoa xuyến Kim, Sao Thất, Trực Thành, Thứ 3: 21/2 DL
Thiên hỷ cốc thị Địa la; chủ sự bất nghi. Phạm chi chủ gia trưởng bịnh, nhơn khẩu bất nghĩa, lãnh thối.
Kết luận: Ngày xấu Thọ tữ kỵ mọi việc kỵ mọi việc.
Ngày 3/2 AL, Tân Hợi, Xoa xuyến Kim, Sao Bích, Trực Thâu, Thứ 4: 22/2 DL
Hữu Câu giảo bất nghi dụng sự. Phạm chi tổn gia trưởng, hại tử tôn, 60 nhựt, 120 nhựt nội Nam phương bạch y hình hại. Nam tử đa tai, đại hung.
Duy Tân Hợi tiểu kiết bất nghi đai dụng. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Giờ tốt:
Giờ Sửu 2g01’–2g59’(khoảng 02g10’).
Giờ Thìn 8g01’–8g59’(khoảng 08g10’).
Tuất 20g01’–20g59’(khoảng 20g10’).
Giờ Hợi 22g01’–22g59’(khoảng 22g10’).
Ngày 4/2 AL, Nhâm Tý, Tang đố Mộc, Sao Khuê, Trực Khai, Thứ 5: 23/2 DL
Nhâm Tý Mộc đã Bửu tằng chung thị bắc phương Mộc dục chi địa. Bất nghi khởi tạo, hôn nhơn, nhập trạch, khai trương đẳng sự.
Kết luận: Ngày xấu Sát chủ dương kỵ mọi việc. Tam sa sát kỵ khởi công làm nhà.
Ngày 5/2 AL, Quý Sửu, Tang đố Mộc, Sao Lâu, Trực Bế, Thứ6: 24/2 DL
Bất lợi hôn nhơn, khởi tạo. Phòng hổ xà thương nễ diệc thành ác tật, bần bịnh, đại hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc kỵ mọi việc. Tam sa sát kỵ khởi công làm nhà.
Ngày 6/2 AL, Giáp Dần, Đại khê Thủy, Sao Vị, Trực Kiên, Thứ 7: 25/2 DL
Vãng vong: Bất lợi khởi tạo, hôn nhơn, nạp thể. Chủ gia trưởng bịnh, chiêu quang tư; 60 nhựt, 120 nhựt nội tổn tiểu khẩu, 1 niên nội trùng tang 100 sự bất nghi.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc, Vãng vong kỵ cưới gả, đi xa. Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa.
Ngày 7/2 AL, Ất Mẹo, Đại khê Thủy, Sao Mão, Trực Trừ, CN: 26/2 DL
Bất lợi khởi tạo, hôn nhơn, phạm chi chủ 60 nhựt nội tổn gia trưởng, chiêu quang tư; 3,5 niên nội kiến hung, lãnh thối, chủ huynh đệ bất nghĩa, các nghiệp phân án, ác nhơn tương phùng, sanh ly tử biệt.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 8/2 AL, Bính Thìn, Sa trung Thổ, Sao Tất, Trực Mãn, Thứ 2: 27/2 DL
Thiên phú, Thiên la, Thiên tặc.
Hựu vân: Thìn nhựt bất kiết. Giáp, Nhâm Cơ Phục đoạn, Giáp Bát phong (L).
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Bất nghi đại dụng. Mùa xuân ngày Thìn Tam tang kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Ngày 9/2 AL, Đinh Tỵ, Sa trung Thổ, Sao Chủy, Trực Bình, Thứ 3: 28/2 DL
Tiểu hồng sa, hữu Châu tước, Câu giảo đáo châu tinh. Phạm chi chiêu quang tư, tổn gia trưởng, nữ lang, phụ (vợ) 3, 5 niên nội trùng trùng bất lợi, phá tài đại hung. Điền tàm bất thâu, sản tữ, tự ải, bị ác nhơn khắc sào.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Sát chủ âm. Tỵ Hợi Trùng nhựt kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Ngày 10/2 AL, Mậu Ngọ, Thiên thượng Hỏa,Sao Sâm, Trực Định, Thứ 4: 1/3 DL
Huỳnh sa, hữu Huỳnh la, Tử đàng, Thiên hoàng, Địa hoàng, Kim ngân, Khố lầu, Điền đàng, Nguyệt tài, Khố đinh tinh cái chiếu. Nghi khai trương, xuất hành, hôn nhơn; 60 nhựt, 120 nhựt nội tấn hoạnh tài, điền sản hoặc nhơn phụ (vì sự giúp đỡ) ký thành gia, đại tác đại phát, tiểu tác tiểu phát. Chủ điền tàm đại thâu hoạch, kim ngân khố mãng.
Kết luận: Ngày tốt: Xuất hành, khai trương, hôn nhơn mọi việc. Tháng 1 kỵ khởi công xây nhà, động thổ, đào ao, đặt bếp. Chỉ xây sửa đình, chùa tốt. Sao Sâm kỵ mai táng, sửa mộ.
Gờ tốt:
Giờ Tý 23g31’–23g59’ (khoảng 23g40’), 1g01’ – 1g29’(khoảng 01g10’).
Giờ Sửu 1g31’–1 g59’(khoảng 01g40’), 3g01’–3g29’(khoảng 03g10’),
Giờ Ngọ 11g31’–11g59’(khoảng 11g40’), 13g01’–13g29’(khoảng 13g40’),
Giờ Thân 15g31’–15g59’(khoảng 15g40’), 17g01’–17g29’(khoảng 17g10’).
Ngày 11/2 AL, Kỷ Mùi, Thiên thượng Hỏa, Sao Tỉn, Trực Chấp, Thứ 5: 2/3 DL
Thiên tặc, hữu Châu tước Câu giảo 60 nhựt, 120 nhựt nội tổn lục súc, thương lụy mà thành ác tật. Ất Mùi sát nhập cung trung, cánh kỵ khởi tạo, nhập trạch, hôn nhơn, khai trương, tu chỉnh đẳng sự.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 12/2 AL, Canh Thân, Thạch lựu Mộc, Sao Quỷ, Trực Phá, Thứ 6: 3/3 DL
Hữu Châu tước Câu giảo, chiêu quang tư, khẩu thiệt, thối trang tài; 3, 5 niên nội kiến quả phụ xủ sự. Canh Thân chánh tứ phế hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa.
Ngày 13/2 AL, Tân Dậu, Thạch lựu Mộc, Sao Liểu, Trực Nguy, Thứ 7: 4/3 DL
Thiên tặc đại hung, bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 14/2 AL, Nhâm Tuất, Đại hải Thủy, Sao Tinh , Trực Thành, CN: 5/3 DL
Thiên hỷ cốc thị Địa la; chủ sự bất nghi. Phạm chi chủ gia trưởng bịnh, nhơn khẩu bất nghĩa, lãnh thối.
Kết luận: Ngày xấu Tháng 2 ngày 14 Ngoạt kỵ Thọ tữ kỵ mọi việc kỵ mọi việc.
Kinh trập ngày 15 tháng 2 lúc 04giờ 31’ hậu tam sát kỵ tu tạo, động thổ tại Tây Bắc, Tây, Tây Nam: Thân Dậu Tuất
(Xem ngày kể tháng 2 từ đây).
Tháng 2: Xuân phân tiền 1 nhựt Tứ Ly.
Tháng 2 kỵ đào ao suy tán tài sản.
Kinh trập hậu tam sát tại Tây: Thân, Dậu, Tuất phương (Tây, Tây Bắc, Tây Nam), kỵ tu tạo, động thổ, kể cả đi lại những năm kỵ.
Các ngày kỵ trong tháng:
-Nhập trạch, an táo kỵ ngày 1 – 25.
-Ngoạt kỵ: 14; Hung bại 4, 12; Dương công kỵ 2, 9. Xích tòng tử: 5, 16.
-Tiểu không vong(G,M): 1, 9, 17; Đại không vong(G,M): 17, 21, 29.
-1,3,5,11,13,16,17,27,29,30 Thiên bá xuyên(L).
-Xích khẩu(G): 1, 2,8,14.
-Không vong(G): 12,21.
Ngày 15/2 AL, Quý Hợi, Đại hải Thủy, Sao Trương , Trực Thành, Thứ 2: 6/3 DL
Quý Hợi lục giáp cùng nhựt bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tỵ Hợi Trùng nhựt kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Ngày 16/2 AL, Giáp Tý, Hải trung Kim, Sao Dực Trực Thâu, Thứ 3: 7/3 DL
Kỵ hôn nhơn, khởi tạo, nhập trạch, khai trương. Phạm chi 3 niên nội tất thối tài, vô tấn ích, chủ thị phi, quan tụng, sản nghiệp hư hao.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Sát chủ âm kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Ngày 17/2 AL, Ất Sửu, Hải trung Kim, Sao Chẩn, Trực Khai, Thứ 4: 8/3, DL
Bất lợi tạo tác, hôn nhơn, hội thân. Phạm chi chủ: Điền tàm bất thâu, thất hữu, sản ách, thương hỏa chi tai.
Kết luận: Ngày xấu Sát chủ dương kỵ mọi việc.Tam sa sát kỵ khởi công làm nhà.
Ngày 18/2 AL, Bính Dần, Lư trung Hỏa, Sao Giác, Trực Bế, Thứ 5: 9/3 DL
Bất lợi tu tạo, động thổ cập hôn nhơn, nhập trạch, khai trương đẳng sự. Thị nhựt nải ngũ hành vô khí.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tam sa sát kỵ khởi công làm nhà.
Ngày 19/2 AL, Đinh Mẹo, Lư trung Hỏa, Sao Cang, Trực Kiên , Thứ 6: 10/3 DL
Bất nghi dụng sự. Phạm chi tổn gia trưởng cập tiểu phòng, tử tôn, tào ôn dịch, bần khổ, khốc khấp trùng trùng, 3, 5 niên hoặc trì chí 9 niên hoành tụng bại vong, 2 ngoạt Mão nhựt giai vi Thiên Địa chuyển sát chi nhựt giả.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 20/2 AL, Mậu Thìn, Đại lâm Mộc, Sao Đê, Trực Trừ, Thứ 7: 11/3 DL
Bất lợi di cư, nhập trạch, hôn nhơn, khai trương nhứt thiếc vinh vi đẳng sự. Phạm chi chủ 60 nhựt, 120 nhựt nội chiêu quang tư, tổn tài, bại điền tàm, thất sản nghiệp.
Kết luận: Ngày xấu Thọ tữ kỵ mọi việc.Mùa xuân ngày Thìn Tam tang kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Ngày 21/2 AL, Kỷ Tỵ, Đại lâm Mộc, Sao Phòng, Trực Mãn, CN: 12/3 DL
Vãng vong, Thiên không. Bất nghi động thổ, như tu tạo, 100 sự cụ kiết.
Kết luận: Ngày xấu bất nghi đại dụng. Vãng vong kỵ đi xa. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ
Ngày 22/2 AL, Canh Ngọ, Lộ bàng Thổ, Sao Tâm, Trực Bình, Thứ 2: 13/3 DL
Kỵ Hôn nhơn, tu tạo đăng sự, dụng chi 60 nhựt, 120 nhựt nội, chiêu quang tư, tổn nhơn khẩu thiệt 3, 6,9 niên lãnh thối.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 23/2 AL, Tân Mùi, Lộ bàng Thổ , Sao Vĩ, Trực Định, Thứ, 3: 14/3 DL
Bất lợi hôn nhơn, khởi tạo, hệ Âm cung chủ sự bất nghi hướng gia nội động tác. Nhứt thiết ốc ngoại tu vi sự phòng.
Kết luận: Bất nghi khởi tạo, động thổ, đào ao.
Ngày 24/2 AL, Nhâm Thân, Kiếm phong Kim, Sao Cơ, Trực Chấp, Thứ 4: 15/3 DL
Hữu Thiên đức, Nguyệt đức; nghi tu tạo, động thổ, mai táng, hôn nhơn, khai trương, nhập trạch, xuất hành đẳng sự. Tịnh hữu Huỳnh la, Kim ngân, Khố lầu, Bửu tằng tinh cái chiếu 3, 6, 9 niên nội đại vượng thiêm nhơn khẩu, sanh quý tử, trị điền sảng, đại kiết. Ngày Thân tháng 2 kỵ khởi công xây nhà (Xuân hầu Hạ hổ thị gia không).
Kết luận: Ngày tốt mọi việc như mai táng, hôn nhơn, khai trương, nhập trạch, xuất hành (trừ ngày Mậu Nhâm). Xuân hầu thị gia không, kỵ khởi công xây nhà và dựng nhà bếp, đào ao.
Giờ tốt: Giờ Thìn 7g41’–7g59’(khoảng 7g50’ sáng).
Giờ Tuất 19g41’–19g59’(khoảng 19g50’ tối).
Giờ Thìn 9g01’–9g29’(khoảng 9g10’sáng).
Giờ Tuất 21g01’–21g39’.(khoảng 21g10’tối).
Ngày 25/2 AL, Quý Dậu, Kiếm phong Kim, Sao Đẩu, Trực Phá, Thứ 5: 16/3 DL
Tiểu hồng sa, Thiên tặc đại hung, bất lợi hôn nhơn, tu tạo đẳng sự. Phạm chi tổn gia trưởng, hại tử tôn, 60 nhựt, 120 nhựt nội chiêu quang tư, khẩu thiệt, tật bịnh.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 26/2 AL, Giáp Tuất, Sơn đầu Hỏa, Sao Ngưu, Trực Nguy, Thứ 6: 17/3 DL
Ngáy Giáp Tuất tiểu kiết ngộ sao Nguy hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 27/2 AL, Ất Hợi, Sơn đầu Hỏa, Sao Nữ, Trực Thành, Thứ, 7: 18/3 DL
Ngày Hợi tháng 2 tốt, Ngộ sao Nữ hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tỵ Hợi Trùng nhựt kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Ngày 28/2 AL, Bính Tý, Giản hạ Thủy, Sao Hư, Trực Thâu, CN: 19/3 DL
Kỵ hôn nhơn, khởi tạo, nhập trạch, khai trương. Phạm chi 3 niên nội tất thối tài, vô tấn ích, chủ thị phi, quan tụng, sản nghiệp hư hao.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Sát chủ âm kỵ mai táng, xây sửa mộ.Tam sa sát kỵ khởi công làm nhà.
Ngày 29/2 AL, Đinh Sửu, Giản hạ Thủy, Sao Nguy, Trực Khai, Thứ 2: 20/3 DL
Bất lợi tạo tác, hôn nhơn, hội thân. Phạm chi chủ: Điền tàm bất thâu, thất hữu, sản ách, thương hỏa chi tai.
Kết luận: Ngày xấu Sát chủ dương kỵ mọi việc.Tam sa sát kỵ khởi công làm nhà.
Ngày, 30/2 AL, Mậu Dần, Thành đầu Thổ, Sao, Thất, Trực, Bế , Thứ, 3:, 21/3, DL
Huỳnh la, Huỳnh sa, hữu Huợt dực tinh. nghi hiệp bảng, tác sanh cơ. Bất lợi tu tạo, động thổ cập hôn nhơn, nhập trạch, khai trương đẳng sự. Thị nhựt nải ngũ hành vô khí. Bình thường chi dụng tất khả. Tuy vô đại hại bất dụng vi diệu.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Chỉ nghi sắm thọ dưỡng sinh.
NĂM QUÝ MÃO 2023: Tháng 2N (thiếu)
Ngày 1/2N AL, Kỷ Mẹo, Thành đầu Thổ, Sao Bích, Trực Kiên , Thứ 4: 22/3 DL
Bất nghi dụng sự. Phạm chi tổn gia trưởng cập tiểu phòng, tử tôn, tào ôn dịch, bần khổ, khốc khấp trùng trùng, 3, 5 niên hoặc trì chí 9 niên hoành tụng bại vong, 2 ngoạt Mão nhựt giai vi Thiên Địa chuyển sát chi nhựt giả.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa.
Ngày 2/2N AL, Canh Thìn, Bạch lạp Kim, Sao Khuê, Trực Trừ, Thứ 5: 23/3 DL
Bất lợi di cư, nhập trạch, hôn nhơn, khai trương nhứt thiếc vinh vi đẳng sự. Phạm chi chủ 60 nhựt, 120 nhựt nội chiêu quang tư, tổn tài, bại điền tàm, thất sản nghiệp.
Kết luận: Ngày xấu Thọ tữ kỵ mọi việc.Mùa xuân ngày Thìn Tam tang kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Ngày 3/2N AL, Tân Tỵ, Bạch lạp Kim, Sao Lâu, Trực Mãn, Thứ 6: 24/3 DL
Vãng vong, Thiên không. Bất nghi động thổ, như tu tạo, 100 sự cụ kiết.
Kết luận: Ngày xấu bất nghi đại dụng. Vãng vong kỵ đi xa. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ
Ngày 4/2N AL, Nhâm Ngọ, Dương liễu Mộc, Sao Vị, Trực Bình, Thứ 7: 25/3 DL
Chỉ nghi tác sinh cơ. Như Hôn nhơn, tu tạo đăng sự, dụng chi 60 nhựt, 120 nhựt nội, chiêu quang tư, tổn nhơn khẩu thiệt 3, 6,9 niên lãnh thối.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Chỉ nghi sắm thọ dưỡng sinh. Tam sa sát kỵ khởi công làm nhà.
Ngày 5/2N AL, Quý Mùi, Dương liễu Mộc, Sao Mão, Trực Định, CN: 26/3 DL
Bất lợi hôn nhơn, khởi tạo, hệ Âm cung chủ sự bất nghi hướng gia nội động tác. Nhứt thiết ốc ngoại tu vi sự phòng.
Kết luận: Bất nghi khởi tạo, động thổ, đào ao. Dư Mùi xấu kỵ mọi việc.Tam sa sát kỵ khởi công làm nhà.
Ngày 6/2N AL, Giáp Thân, Tuyền trung Thủy, Sao Tất, Trực Chấp Thứ 2: 27/3 DL
Hữu Thiên đức, Nguyệt đức; nghi tu tạo, động thổ, mai táng, hôn nhơn, khai trương, nhập trạch, xuất hành đẳng sự. Tịnh hữu Huỳnh la, Kim ngân, Khố lầu, Bửu tằng tinh cái chiếu 3, 6, 9 niên nội đại vượng thiêm nhơn khẩu, sanh quý tử, trị điền sảng, đại kiết. Mùa Xuân ngày Thân Sát chủa mùa kỵ khởi công làm nhà (Xuân hầu Hạ hổ thị gia không).
Kết luận: Ngày tốt mọi việc như mai táng, hôn nhơn, khai trương, nhập trạch, xuất hành (trừ ngày Mậu Nhâm). Xuân hầu thị gia không, kỵ khởi công xây nhà và dựng nhà bếp, đào ao.
Giờ lẻ tốt: Thìn 7g41’–7g59’(khoảng 7g50’ sáng).
Tuất 19g41’–19g59’(khoảng 19g50’ tối).
Thìn 9g01’–9g29 (khoảng 9g10’ sáng).
Tuất 21g01’–21g39’(khoảng 21g10’ tối).
Ngày 7/2N AL, Ất Dậu, Tuyền trung Thủy, Sao Chủy, Trực Phá, Thứ 3: 28/3 DL
Tiểu hồng sa, Thiên tặc đại hung, bất lợi hôn nhơn, tu tạo đẳng sự. Phạm chi tổn gia trưởng, hại tử tôn, 60 nhựt, 120 nhựt nội chiêu quang tư, khẩu thiệt, tật bịnh.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 8/2N AL, Bính Tuất, Ốc thượng Thổ, Sao Sâm , Trực Nguy, Thứ 4: 29/3 DL
Hựu vân: Bính Tuất, Nhâm Tuất sát nhập cung trung cánh hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 9/2N AL, Đinh Hợi, Ốc thượng Thổ, Sao Tỉn, Trực Thành, Thứ 5: 30/3 DL
Thiên hỷ hữu Thiên hoàng, Địa hoàng, Huỳnh la, Tử đàng, Ngọc đường tựu bửu tinh cái chiếu. Nghi hôn nhơn, khai trương, nhập trạch, xuất hành khởi tạo, 60 nhựt, 120 nhựt nội tấn hoạnh tài, quý nhơn tiếp dẫn, mưu sự đại kiết. Thị ngoạt chi Tân hợi thượng kiết. Sao Tỉn kỵ mai táng, làm, sửa mộ.
Kết luận: Ngày tốt mọi việc như hôn nhơn, khai trương, nhập trạch, xuất hành, khởi tạo, kỵ an táng, tang dá. kỵ động thổ, dựng nhà bếp. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Giờ tốt:
Giờ Sửu 2g01’–2g59’(khoảng 02g10’).
Giờ Thìn 8g01’–8g59’(khoảng 8g10’).
Giờ Tuất 20g01’–20g59’(khoảng 20g10’).
Giờ Hợi 22g01’–22g59’(khoảng 22g10’).
Ngày 10/2N AL, Mậu Tý, Thích lịch Hỏa, Sao Quỷ, Trực Thâu, Thứ 6: 31/3 DL
Kỵ hôn nhơn, khởi tạo, nhập trạch, khai trương. Phạm chi 3 niên nội tất thối tài, vô tấn ích, chủ thị phi, quan tụng, sản nghiệp hư hao.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Sát chủ âm kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Ngày 11/2N AL, Kỷ Sửu, Thích lịch Hỏa, Sao Liểu, Trực Khai, Thứ 7: ¼ DL
Bất lợi tạo tác, hôn nhơn, hội thân. Phạm chi chủ: Điền tàm bất thâu, thất hữu, sản ách, thương hỏa chi tai.
Kết luận: Ngày xấu Sát chủ dương kỵ mọi việc.
Ngày 12/2N AL, Canh Dần, Tòng bá Mộc, Sao Tinh , Trực Bế, CN: 2/4 DL
Bất lợi tu tạo, động thổ cập hôn nhơn, nhập trạch, khai trương đẳng sự. Thị nhựt nải ngũ hành vô khí.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa.
Ngày 13/2N AL, Tân Mẹo, Tòng bá Mộc, Sao Trương , Trực Kiên, Thứ 2: ¾, DL
Bất nghi dụng sự. Phạm chi tổn gia trưởng cập tiểu phòng, tử tôn, tào ôn dịch, bần khổ, khốc khấp trùng trùng, 3, 5 niên hoặc trì chí 9 niên hoành tụng bại vong, 2 ngoạt Mão nhựt giai vi Thiên Địa chuyển sát chi nhựt giả.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 14/2N AL, Nhâm Thìn, Trường lưu Thủy, Sao Dực, Trực Trừ, Thứ 3: 4/4 DL
Bất lợi di cư, nhập trạch, hôn nhơn, khai trương nhứt thiếc vinh vi đẳng sự. Phạm chi chủ 60 nhựt, 120 nhựt nội chiêu quang tư, tổn tài, bại điền tàm, thất sản nghiệp.
Kết luận: Ngày xấu Ngoạt kỵ, Thọ tữ kỵ mọi việc.Mùa xuân ngày Thìn Tam tang kỵ mai táng, xây sửa mộ.Tháng 2 ngày 14 Ngoạt k kỵ mọi việc.
Thanh minh Ngày 15 tháng 3 lúc 15giờ 14’, hậu tam sát, kỵ tu tạo, động thổ tại Nam,Tây Nam, Đông Nam: Thân Dậu Tuất.
(Xem ngày kể tháng 3 từ đây)
Tháng 3: Thanh Minh hậu tam sát tại Nam: Tỵ, Ngọ, Mùi phương (Nam, Đông Nam, Tây Nam), kỵ tu tạo, động thổ, kể cả đi lại những năm kỵ.
Tháng 3 làm mả tốt, kỵ động thổ, xây nhà, đào ao.
Các ngày kỵ trong tháng:
-Nhập trạch, an táo kỵ ngày 1 – 25.
-Ngoạt kỵ: 23; Hung bại(M): 4, 12; Dương công kỵ 2, 9. Xích tòng tử: 5, 16.
-Tiểu không vong(G,M): 8, 16, 24; Đại không vong(G,M): 12, 20, 28.
-1,3,5,11,13,16,17,27,29,30 Thiên bá xuyên(L),
-Xích khẩu(G): 1,7,13
-Không vong(G): 12
Ngày 15/2N AL, Quý Tỵ, Trường lưu Thủy, Sao Chẩn, Trực Trừ, Thứ 4: 5/4 DL
Mai táng phạm trùng trai bất lợi. Quý thiên thượng không vong, hựu phạm Thổ quỷ việc bất nghi dụng. Giai tất ứng chi dả.
Kết luận: Quý Tỵ xấu kỵ mọi việc. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 16/2N AL, Giáp Ngọ, Sa trung Kim, Sao Giác, Trực Mãn, Thứ 5: 6/4 DL
Thiên phú Giáp hữu Thổ quỷ, tịnh phạm trung tang tức, táng việc phòng, bất nghi. Sao Giác kỵ mai táng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. ’
Ngày 17/2N AL, Ất Mùi, Sa trung Kim, Sao Cang, Trực Bình, Thứ 6: 7/4 DL
Tương tự chánh ngoạt: Bất nghi dụng sự, Ất phạm Câu giảo, Châu tước cánh đa hung hiểm. Sao Cang hung kỵ mọi việc.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Sát chủ âm kỵ mai táng, xây sửa mộ. Tam sa sát kỵ khởi công làm nhà.
Ngày 18/2N AL, Bính Thân, Sơn hạ Hỏa, Sao Đê, Trực Định, Thứ 7: 8/4 DL
Giáp, Bính nghi tiệm thảo, tang dá, an táng nhưng ngộ sao Đê hung bất dụng..
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Tam sa sát kỵ khởi công làm nhà. Vãng vong kỵ cưới gả, đi xa.
Ngày 19/2N AL, Đinh Dậu, Sơn hạ Hỏa, Sao Phòng, Trực Chấp, CN: 9/4 DL
Đinh Dậu an táng thứ kiết.
Kết luận: Ngày Ất Đinh Dâu an táng, làm mộ tốt.
Giờ tốt: Giờ Dần 4g01’–4g59’(khoảng 4g10’).
Giờ Mùi 14g01’–14g59’(khoảng 14g10’).
Giờ Dậu 18g01’–18g59’ (khoảng 18g10’).
Ngày 20/2N AL, Mậu Tuất, Bình địa Mộc, Sao Tâm, Trực Phá, Thứ 2: 10/4 DL
Trị Nguyệt kiên xung phá, chư sự bất nghi. Sao Tâm hung bất dung.
Kết luận: Ngày xấu Đại bại kỵ mọi việc.
Ngày 21/2N AL, Kỷ Hợi, Bình địa Mộc, Sao Vĩ, Trực Nguy, Thứ 3: 11/4 DL
Thiên thành hữu hung đạo. Kỷ Hợi hỏa tinh hữu văn xương tinh cái chiếu, thượng học đại kiết. Dư sự thứ kiết.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc, chỉ ngày Ất Kỷ nghi tiểu tác, bất nghi đại dụng. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Giờ tốt: Giờ Thìn 8g01’–8g59’(khoảng 8g10’).
Giờ Tuất 20g01’–20g59’ (khoảng 20g10’).
Ngày 22/2N AL, Canh Tý, Bích thượng Thổ, Sao Cơ, Trực Thành, Thứ 4: 12/4 DL
Huỳnh sa, Thiên hỷ, Thiên đức, Nguyệt đức nải nhựt bạch. Chủ sự Mộc dả Bửu tằng chung thị Bắc phương dụng chi địa ngũ hành vô khí, phước lục giảm siểng, đáng tiểu tiểu vinh vi tất khả. Nhược đại dụng hung bại, Họa hại, tai thương. Thị nhựt vị chi Đê giải, Băng tiêu.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 23/2N AL, Tân Sửu, Bích thượng Thổ, Sao Đẩu, Trực Thâu, Thứ 5: 13/4 DL
Tiểu hồng sa, Thiên tặc, Tân Sửu việc bất kiết phòng tiểu nhơn hình hại.
Kết luận: Ngày xấu Sát chủ dương kỵ mọi việc.
Ngày 24/2N AL, Nhâm Dần, Kim bạch Kim, Sao Ngưu, Trực Khai, Thứ 6: 14/4 DL
Thiên tặc, Nhâm hữu Thiên đức, Nguyệt đức chỉ nghi mai táng cập hiệp bảng tác sanh cơ. Nhưng ngộ sao Ngưu hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 25/2N AL, Quý Mẹo, Kim bạch Kim, Sao Nữ, Trực Bế, Thứ 7: 15/4 DL
Quý hữu Huỳnh la, Tử đàng, Thiên hoàng, Địa hoàng tinh cái chiếu; nhưng ngộ sao Nữ hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 26/2N AL, Giáp Thìn, Phúc đăng Hỏa, Sao Hư, Trực Kiên , CN: 16/4 DL
Hữu Địa võng, Câu giảo bất lợi tu tạo, an táng, hôn nhơn, khai trương đẳng sự. Phạm chi chủ: Thang hỏa kinh thương, túng sanh nam, sanh nữ xủ quật, ác hậu vô ích. Gíap, Mậu sát nhập cung trung cánh hung.chủ: 3 niên nội gia phá nhơn vong.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việcMùa xuân ngày Thìn Tam tang kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Ngày 27/2N AL, Ất Tỵ, Phúc đăng Hỏa, Sao Nguy, Trực Trừ, Thứ 2: 17/4 DL
Mai táng phạm trùng trai bất lợi. Ất Tỵ thập ác hung. Sao Nguy hung bất dụng.
Kết luận: Ất Tỵ xấu kỵ mọi việc. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 28/2N AL, Bính Ngọ, Thiên hà Thủy, Sao Thất, Trực Mãn, Thứ 3: 18/4 DL
Bính Ngọ bất năng kiến kiết.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tam sa sát kỵ khởi công làm nhà.
Ngày 29/2N AL Đinh Mùi, Thiên hà Thủy, Sao Bích, Trực Bình, Thứ 4: 19/4 DL
Tương tự chánh ngoạt: Bất nghi dụng sự, việc bất lợi, tiểu tiểu vinh vi.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tam sa sát kỵ khởi công làm nhà. Sát chủ âm kỵ mai táng, xây sửa mộ.
NĂM QUÝ MÃO 2023: Tháng 3 (thiếu)
Ngày 1/3 AL, Mậu Thân, Đại trạch Thổ, Sao Khuê, Trực Định, Thứ 5: 20/4 DL
Giáp Thân nghi tiệm thảo, tang dá, an táng nhưng sao Khuê hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Vãng vong kỵ cưới gả, đi xa.
Ngày 2/3 AL, Kỷ Dậu, Đại trạch Thổ, Sao Lâu, Trực Chấp, Thứ 6: 21/4 DL
Kỷ Dậu cửu Thổ quỷ hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 3/3 AL, Canh Tuất, Xoa xuyến Kim, Sao Vị, Trực Phá, Thứ 7: 22/4 DL
Trị Nguyệt kiên xung phá, chư sự bất nghi.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 4/3 AL, Tân Hợi, Xoa xuyến Kim, Sao Mão, Trực Nguy, CN: 23/4 DL
Thiên thành hữu hung đạo. Tân phụ nhơn chi kim Âm phù quyết di chi kỳ Âm khí toàn thạnh phi nhơn gian sở dụng.
Kết luận: Ngày xấu Thọ tữ kỵ mọi việc. Tam sa sát kỵ khởi công làm nhà.
Ngày 5/3 AL, Nhâm Tý, Tang đố Mộc, Sao Tất, Trực Thành, Thứ 2: 24/4 DL
Huỳnh sa, Thiên hỷ, Nhâm tuy hữu Thiên đức, Nguyệt đức nải nhựt bạch. Chủ sự Mộc dả Bửu tằng chung thị Bắc phương dụng chi địa ngũ hành vô khí, phước lục giảm siểng, đáng tiểu tiểu vinh vi tất khả. Nhược đại dụng hung bại, Họa hại, tai thương. Thị nhựt vị chi Đê giải, Băng tiêu.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Chỉ ngày Nhâm nghi tiểu dụng. Tam sa sát kỵ khởi công làm nhà.
Ngày 6/3 AL, Quý Sửu, Tang đố Mộc, Sao Chủy, Trực Thâu, Thứ 3: 25/4 DL
Tiểu hồng sa, Thiên tặc, Đinh, Quý sát nhập cung trung. Bất lợi tu tạo, hôn nhơn, nhập trạch đẳng sự. Dụng chi chủ: Thối tài, tật bịnh, tranh tụng, thị phi hung.
Kết luận: Ngày xấu Sát chủ dương kỵ mọi việc
Ngày 7/3, Giáp Dần, Đại khê Thủy, Sao Sâm, Trực Khai, Thứ 4: 26/4 DL
Thiên tặc. Đáng hữu lục bất thành, bất hiệp chi ngưng, dụng chi chung cuộc bất lợi.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa.
Ngày 8/3, Ất Mẹo, Đại khê Thủy, Sao Tỉn, Trực Bế, Thứ 5: 27/4 DL
Ất mẹo thứ kiết.
Kết luận: Ất Mẹo thứ kiết. Sao Tỉn kỵ an táng, sửa mộ.
Chẵn tốt: Dần 4g01’– 4g59’(khoảng 4g10’sáng).
Giờ Mùi 14g01’–14g59’(khoảng 14g10’chiều).
Giờ Dậu 18g01’–18g59’(khoảng 18g10’tối).
Ngày 9/3, Bính Thìn, Sa trung Thổ, Sao Quỷ, Trực Kiên, Thứ 6: 28/4 DL
Hữu Địa võng, Câu giảo bất lợi tu tạo, an táng, hôn nhơn, khai trương đẳng sự. Phạm chi chủ: Thang hỏa kinh thương, túng sanh nam, sanh nữ xủ quật, ác hậu vô ích.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Mùa xuân ngày Thìn Tam tang kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Ngày 10/3, Đinh Tỵ, Sa trung Thổ, Sao Liểu, Trực Trừ, Thứ 7: 29/4 DL
Mai táng phạm trùng trai bất lợi. Sao Liêu hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 11/3 AL, Mậu Ngọ, Thiên thượng Hỏa, Sao Tinh, Trực Mãn, CN: 30/4 DL
Thiên phú Mậu Ngọ xướng quỷ bại vong, tịnh phạm trung tang tức, táng việc phòng, bất nghi.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 12/3 AL, Kỷ Mùi, Thiên thượng Hỏa, Sao Trương, Trực Bình, Thứ 2: 1/5 DL
Tương tự chánh ngoạt: Bất nghi dụng sự, việc bất lợi, tiểu tiểu vinh vi
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Sát chủ âm kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Ngày 13/3 AL, Canh Thân, Thạch lựu Mộc, Sao Dực, Trực Định, Thứ 3: 2/5 DL
Canh Thân chánh tứ phế hung. Sao Dực hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa.Vãng vong kỵ cưới gả, đi xa.
Ngày 14/3 AL, Tân Dậu, Thạch lựu Mộc, Sao Chẩn, Trực Chấp, Thứ 4: 3/5 DL
Tân Dậu chánh tứ phế bất nghi dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Lập Hạ Ngày 17 tháng 3 lúc 02giờ33’ hậu tam sát, kỵ tu tạo, động thổ tại Đông, Đông Nam, Đông Bắc: Dần Mẹo Thìn.
(Xem ngày kể tháng 4 từ đây)
Lập Hạ hậu tam sát tại Đông: Dần, Mẹo, Thìn phương (Đông, Đông Bắc, Đông Nam), kỵ tu tạo, động thổ, kể cả đi lại những năm kỵ.
Tháng 4 Làm nhà, đào ao tốt, đặt bếp tốt nhưng kỵ dựng nhà bếp.
Các ngày kỵ trong tháng:
-Nhập trạch, an táo kỵ ngày 1 – 25.
– Ngoạt kỵ: 5; Hung bại(M): 2, 25; Dương công kỵ 1, 9. Xích tòng tử: 9, 22.
-Tiểu không vong(GM): 3, 13, 23; Đại không vong(GM): 11, 19, 22 kỵ làm mả.
-1,3,5,11,13,16,17,27,29,30 Thiên bá xuyên(L),
-Xích khẩu(G): 6,12,18
-Không vong(G): 11,19
Ngày 17/3 AL, Giáp Tý, Hải trung Kim, Sao Đê, Trực Nguy, Thứ 7: 6/5 DL
Giáp Tý tự tử chi kim, ngũ hành vô khí dụng chi lập kiến túc tác tổn bại.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Tam sa sát kỵ khởi công làm nhà.
Ngày 18/3 AL, Ất Sửu, Hải trung Kim, Sao Phòng, Trực Thành, CN: 7/5 DL
Thiên hỷ, Thiên thành cốc phạm Châu tước, Câu giảo dụng chi chiêu quang tư, khẩu thiệt, tiểu nhơn lực cực vong quỷ (dèm pha châm đót)..
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Tam sa sát kỵ khởi công làm nhà.
Ngày 19/3 AL, Bính Dần, Lư trung Hỏa, Sao Tâm, Trực Thâu, Thứ 2: 8/5 DL
Đồng thượng thành Sửu nhựt, việc đại bất lợi (ngày Dần bất lợi như ngày Sửu).
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 20/3 AL, Đinh Mẹo, Lư trung Hỏa, Sao Vĩ, Trực Khai, Thứ 3: 9/5 DL
Đinh mẹo thứ kiết.
Kết luận: Đinh Mẹo thứ kiết. Ngày Mẹo tháng 4 Sát chủ âm kỵ chôn cất.
Giờ tốt: Giờ Dần 4g01’– 4g59’(khoảng 4g10’ sáng).
GiờMùi 14g01’–14g59’ (khoảng 14g10’ chiều).
GiờDậu 18g01’–18g59’ (khoảng 18g10’tối).
Ngày 21/3 AL, Mậu Thìn, Đại lâm Mộc, Sao Cơ, Trực Bế, Thứ 4: 10/5 DL
Mậu Thìn sát nhập cung trung. Bất lợi hôn nhơn, tu tạo, khai trương, nhập trạch, an táng. Phạm chi tổn nhơn khẩu, lục súc bất vượng, tài sản hữu thất.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 22/3 AL, Kỷ Tỵ, Đại lâm Mộc, SaoĐẩu, TrựcKiên, Thứ 5: 11/5 DL
Tiểu hồng sa, bất lợi xuất hành giá thú, tại tác, an táng, nhập trạch, khai trương đẳng sự. Phạm chi chủ: Lãnh thối, bịnh tật, điền tàm bất thu, khách tử, bất quý, tài sản phá bại. Thọ tữ chi nhựt dã.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 23/3 AL, Canh Ngọ, Lộ bàng Thổ, Sao Ngưu, Trực Trừ, Thứ 6: 12/5 DL
Huỳnh sa, Canh Nguyệt đức tôt. Sao Ngưu hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu Tháng ngày 23 Ngoạt kỵ kỵ mọi việc.Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa.
Ngày 24/3 AL, Tân Mùi, Lộ bàng Thổ , Sao Nữ, Trực Mãn, Thứ 7: 13/5 DL
Thiên phú, Thiên tặc, Tân hữu Thiên đức, Nguyệt đức, Kỷ hữu hỏa tinh quân thứ kiết, nghi định táng, tang dá. Bất nghi hôn nhơn, khởi tạo 2 sự bất tải hoặc tu tạo lịch vân: Thị nhựt Bạch hổ nhập cung trung dụng chi bất lợi.Tam tang kỵ mai táng.
Kết luận: Ngày Tân Mùi định táng, bất nghi đại dụng. Dư Mùi xấu kỵ mọi việc. Tam tang kỵ mai táng. Mùa hạ ngày Mùi Tam tang kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Ngày 25/3 AL, Nhâm Thân, Kiếm phong Kim, Sao Hư, Trực Bình, CN: 14/5 DL
Châu tước, Câu giảo. Bất lợi khởi hành, tu tạo, an táng, hôn nhơn, nhập trạch chủ: Chiêu quang tư, khẩu thiệt; Âm nhơn tiểu khẩu, sinh tai.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 26/3 AL, Quý Dậu, Kiếm phong Kim, Sao Nguy, Trực Định, Thứ 2: 15/5 DL
Tiểu tiểu tiểu vinh vi tại 4 ngoạt Dậu vi thứ kiết chi nhựt. Hữu cửu Thổ quỷ bất nghi động thổ, an táng. Như hôn nhơn, nhập trach, tu tạo bất khả dụng, chủ hung.Sao Nguy hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 27/3 AL, Giáp Tuất, Sơn đầu Hỏa, Sao Thất, Trực Chấp, Thứ 3: 16/5 DL
Hữu Câu giảo, Duy Giáp tiểu tiểu vinh vi thứ kiết. Bất nghi an táng, hôn nhơn, nhập trạch khai trương. Chủ: Tổn trạch trưởng, thương thủ túc, hao tán tiền tài đại hung.
Kết luận: Ngày xấu Sát chủ dương kỵ mọi việc, duy Giáp nhựt tiểu dụng.
Giờ tốt: Giờ Thìn 9g01’–9g59’(khoảng 9g10’sáng).
Giờ Tỵ 11g01’–11g59’(khoảng 11g10’trưa).
Giờ Thân 17g01’–17g59’(khoảng 17g10’chiều).
Ngày 28/3 AL, Ất Hợi, Sơn đầu Hỏa, Sao Bích, Trực Phá, Thứ 4: 17/5 DL
Vãng vong, Châu tước, Câu giảo, chiêu quang tư, tiểu nhơn địch lang (kình chống) chi tai. Chủ: Tổ tài, nhiễm tật bịnh. Quý Chánh tứ phế hung. Thị ngoạt Hợi nhựt chủ sự kỵ chi.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tam sa sát kỵ khởi công làm nhà. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.Vãng vong kỵ cưới gả, đi xa.
Ngày 29/3 AL, Bính Tý, Giản hạ Thủy, Sao Khuê, Trực Nguy, Thứ 5: 18/5 DL
Bính Tý khởi tạo, động thổ, tấn nhơn khẩu, ích tử tôn, vương điền tàm, tăng tài sản, đại tác đại phát, tiểu tác tiểu phát. Sao Khuê chỉ khởi công tốt, kỵ mọi việc khác.
Kết luận: Tam sa sát kỵ khởi công làm nhà. Tháng 4 kỵ dựng nhà bếp.
Giờ tốt: Giờ Ngọ 13g01’–13g59’(khoảng 13g10’trưa).
Giờ Thân17g01’–17g59’(khoảng 17g10’chiều).
NĂM QUÝ MÃO 2023: Tháng 4 (đủ)
Ngày 1/4 AL, Đinh Sửu, Giản hạ Thủy, Sao Lâu, Trực Thành, Thứ 6: 19/5 DL
Thiên hỷ, Thiên thành cốc phạm Châu tước, Câu giảo dụng chi chiêu quang tư, khẩu thiệt, tiểu nhơn lực cực vong quỷ (dèm pha châm đót) Đinh Sửu sát nhập cung trung cánh hung; phạm Không vong phá tài, tiểu nhơn hảm hại.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 2/4 AL, Mậu Dần, Thành đầu Thổ, Sao Vị, Trực Thâu, Thứ 7: 20/5 DL
Đồng thượng thành Sửu nhựt, việc đại bất lợi (ngày Dần bất lợi như ngày Sửu).
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Tam sa sát kỵ khởi công làm nhà.
Ngày 3/4 AL, Kỷ Mẹo, Thành đầu Thổ, Sao Mão, Trực Khai, CN: 21/5 DL
Kỷ Mẹo tốt; Sao Mão chỉ khởi công tốt, kỵ mọi việc khác, nhưng Kỷ Mẹo Phá quần kỵ động thổ, khởi công thành ra vô dung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Tam sa sát kỵ khởi công làm nhà. Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa. Sát chủ âm kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Ngày 4/4 AL, Canh Thìn, Bạch lạp Kim, Sao Tất, Trực Bế, Thứ 2: 22/5 DL
Canh Thìn tuy hữu Nguyệt đức cốc hữu Thiên địa chuyển sát chi ngưng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa.
Ngày 5/4 AL, Tân Tỵ, Bạch lạp Kim, Sao, Chủy Trực Kiên, Thứ 3: 23/5 DL
Tiểu hồng sa, bất lợi xuất hành giá thú, tại tác, an táng, nhập trạch, khai trương đẳng sự. Phạm chi chủ: Lãnh thối, bịnh tật, điền tàm bất thu, khách tử, bất quý, tài sản phá bại. Thọ tữ chi nhựt dã.
Kết luận: Ngày xấu Tháng 4 ngày mùng 5 Ngoạt kỵ kỵ mọi việc. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 6/4 AL, Nhâm Ngọ, Dương liễu Mộc, Sao Sâm, Trực Trừ, Thứ 4: 24/5 DL
Huỳnh sa, Nhâm Ngọ hữu huỳnh la, Tử đàng, Thiên hoàng, Địa hoàng tinh cái chiếu. Nghi tu tạo, hôn nhơn, khai trương, xuất hành, nhập trạch đẳng sự 60, 120 nhựt nội tăng điền địa, tấn nhơn khẩu, sanh quý tử, đại vượng. Sao Sâm kỵ mai táng, sửa mộ.
Kết luận: Ngày Nhâm Ngọ tốt mọi việc, chỉ kỵ động thổ, đào ao. Sao Sâm kỵ mai táng, sửa mộ.
Giờ tốt: Giờ Ngọ 13g01’–13g59’(khoảng 13g10’).
Giờ Thân 17g01’–17g59’
\
Ngày 7/4 AL, Quý Mùi, Dương liễu Mộc, Sao Tỉn, Trực Mãn, Thứ 5: 25/5 DL
Thiên phú, Thiên tặc. Bất nghi hôn nhơn, khởi tạo 2 sự bất tải hoặc tu tạo lịch vân: Thị nhựt Bạch hổ nhập cung trung dụng chi bất lợi.Tam tang kỵ mai táng.
Kết luận. Mùi xấu kỵ mọi việc. Tam tang kỵ mai táng.
Ngày 8/4 AL, Giáp Thân, Tuyền trung Thủy, Sao Quỷ, Trực Bình, Thứ 6: 26/5 DL
Châu tước, Câu giảo. Bất lợi khởi hành, tu tạo, an táng, hôn nhơn, nhập trạch chủ: Chiêu quang tư, khẩu thiệt; Âm nhơn tiểu khẩu, sinh tai.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 9/4 AL, Ất Dậu, Tuyền trung Thủy, Sao Liểu, Trực Định, Thứ 7: 27/5 DL
Tiểu tiểu tiểu vinh vi tại 4 ngoạt Dậu vi thứ kiết chi nhựt. Hữu cửu Thổ quỷ bất nghi động thổ, an táng. Như hôn nhơn, nhập trach, tu tạo bất khả dụng, chủ hung.
Sao Liễu hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 10/4 AL, Bính Tuất, Ốc thượng Thổ, Sao Tinh, Trực Chấp, CN: 28/5 DL
Hữu Câu giảo, Bính, Nhâm sát nhập trung cung 100 sự đại hung.
Kết luận: Ngày xấu Sát chủ dương kỵ mọi việc.
Ngày 11/4 AL, Đinh Hợi, Ốc thượng Thổ, Sao Trương, Trực Phá, Thứ 2: 29/5 DL
Vãng vong, Châu tước, Câu giảo, chiêu quang tư, tiểu nhơn địch lang (kình chống) chi tai. Chủ: Tổ tài, nhiễm tật bịnh. Quý Chánh tứ phế hung. Thị ngoạt Hợi nhựt chủ sự kỵ chi. Vãng vong kỵ cưới gả, đi xa.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 12/4 AL, Mậu Tý, Thích lịch Hỏa, Sao Dực, Trực Nguy, Thứ 3: 30/5 DL
Mậu tốt ngộ sao Dực hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 13/4 AL, Kỷ Sửu, Thích lịch Hỏa, Sao Chẩn, Trực Thành, Thứ 4: 31/5 DL
Thiên hỷ, Thiên thành cốc phạm Châu tước, Câu giảo dụng chi chiêu quang tư, khẩu thiệt, tiểu nhơn lực cực vong quỷ (dèm pha châm đót)
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa.
Ngày 14/4 AL, Canh Dần, Tòng bá Mộc, Sao Giác, Trực Thâu, Thứ 5: 1/6 DL
Đồng thượng thành Sửu nhựt, việc đại bất lợi (ngày Dần bất lợi như ngày Sửu).
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Tam sa sát kỵ khởi công làm nhà. Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa.
Ngày 15/4 AL, Tân Mẹo, Tòng bá Mộc, Sao Cang, Trực Khai, Thứ 6: 2/6 DL
Tân Mẹo tốt nhưng ngộ sao Cang hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Tam sa sát kỵ khởi công làm nhà. Sát chủ âm kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Ngày 16/4 AL, Nhâm Thìn, Trường lưu Thủy, Sao Đê, Trực Bế, Thứ 7: 3/6 DL
Nhâm Thìn hỏa tinh tiểu tiểu vinh vi tất khả. Bất nghi hôn nhơn, khởi tạo, di tỷ, khai trương đại hung dả, Sao Đê hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 17/4 AL, Quý Tỵ, Trường lưu Thủy, Sao Phòng, Trực Kiên , CN: 4/6 DL
Tiểu hồng sa, bất lợi xuất hành giá thú, tại tác, an táng, nhập trạch, khai trương đẳng sự. Phạm chi chủ: Lãnh thối, bịnh tật, điền tàm bất thu, khách tử, bất quý, tài sản phá bại. Thọ tữ chi nhựt dã.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 18/4 AL Giáp Ngọ, Sa trung Kim, Sao Tâm, Trực Trừ, Thứ , 2: 5/6 DL
Sao Tâm hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Mang chủng Ngày 19 tháng 4 lúc 06 giờ 46’ hậu tam sát, kỵ tu tạo, động thổ tại Bắc, Đông Bắc, Tây Bắc: Hợi Tý Sửu.
(Xem ngày kể tháng 5 từ đây)
Mang chủng hậu tam sát tại Bắc: Hợi, Tý, Sửu phương (Bắc, Tây Bắc, Đông Bắc), kỵ tu tạo, động thổ, kể cả đi lại những năm kỵ. Tháng 5 Động thổ làm nhà tốt, kỵ đào ao.
Các ngày kỵ trong tháng:
-Nhập trạch, an táo kỵ ngày 1 – 25.
– Ngoạt kỵ: 14; Hung bại(M): 2, 25; Dương công kỵ 5, 15. Xích tòng tử: 9, 14.
-Tiểu không vong(M): 6, 14, 22; Đại không vong(M): 10, 18, 26 kỵ làm mả.
-1,3,5,11,13,16,17,27,29,30 Thiên bá xuyên(L),
-Xích khẩu(G): 5,11,17
-Không vong(G): 10,18
Ngày 19/4 AL, Ất Mùi, Sa trung Kim, Sao Vĩ, Trực Trừ, Thứ 3: 6/6 DL
Mùi nhựt tiểu tác khả dụng, nãi thứ kiết chi nhựt dả.
Kết luận: Ngày Mùi tiểu dụng thứ kiết. Tam tang kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Giờ tốt: Giờ Tỵ 10g11’–10g59’(khoảng 10g10’).
Giờ Hợi 22g11’–22g59’(khoảng 22g10’).
Ngày 20/4 AL, Bính Thân, Sơn hạ Hỏa, Sao Cơ, Trực Mãn, Thứ 4: 7/6 DL
Thiên phú, Thiên hỷ; Bính Thân nghi an táng, khởi tạo, hôn nhơn, nhập trạch, khai trương, xuất hành thứ kiết.
Kết luận: Ngày Bính Thân thứ kiết, Sát chủ âm kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Giờ tốt: Giờ Thìn 9g01’–9g59’(khoảng 9g10’).
Giờ Tuất 21g01’–21g59’ (khoảng 21g10’).
Ngày 21/4 AL, Đinh Dậu, Sơn hạ Hỏa, Sao Đẩu, Trực Bình, Thứ 5: 8/6 DL
Tiểu hồng sa, hữu Châu tước, Câu giảo đáo châu tinh. chiêu quang tư, tổn trưởng ấu, gia hạ lịnh đinh 100 sự bất lợi. Dụng chi đại hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 22/4 AL, Mậu Tuất, Bình địa Mộc, Sao Ngưu, Trực Định, Thứ 6: 9/6 DL
Mậu Tuất tốt nhưng ngộ sao Ngưu hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 23/4 AL, Kỷ Hợi, Bình địa Mộc, Sao Nữ, Trực Chấp, Thứ 7: 10/6 DL
Kỷ Hợi thứ kiết, nhưng ngộ sao Nữ hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa.
Ngày 24/4 AL, Canh Tý, Bích thượng Thổ, Sao Hư, Trực Phá, CN: 11/6 DL
Thiên tặc, bất nghi thú thân, tạo tác, an táng, nhập trạch đẳng sự. Phạm chi chiêu quang tư, tổn lục súc, điền sản bất thâu, đại hung. Nhâm Chánh tứ phế cánh hung. Thử nhựt 100 sự bất lợi phạm chi thọ tữ.
Kết luận: Ngày xấu Thọ tữ kỵ mọi việc.
Ngày 25/4 AL, Tân Sửu, Bích thượng Thổ, Sao Nguy, Trực Nguy, Thứ 2: 12/6 DL
Tân Sửu việc bất kiết, tổn lục súc, chiêu quang tư, 100 sự bất nghi.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 26/4 AL, Nhâm Dần, Kim bạch Kim, Sao Thất, Trực Thành, Thứ 3: 13/6 DL
Huỳnh sa, Thiên hỷ, Nhâm Dần tuy hữu kiết tinh tương chiếu nội trung tương hữu sát tinh tương khắc thứ kiết. Hạ hổ thị gia không kỵ khởi công xây nhà.
Kết luận: Ngày Nhâm Dần thứ kiết.Tam sa sát kỵ khởi công làm nhà.
Giờ lẻ tốt: Tý 1g01’–1g59’(khoảng 01g10’).
Giờ Thìn 9g01’–9g59 (khoảng 21g10’ tối).
Giờ Tuất 21g01’–21g59’ (khoảng 21g10’đêm).
Ngày 27/4 AL, Quý Mẹo, Kim bạch Kim, Sao Bích, Trực Thâu, Thứ 4: 14/6 DL
Vãng vong, Châu tước, Câu giảo, tiểu nhơn hình hại, họa hoạn, quang tư, khẩu thiệt, tổn lục súc, 100 sự bất nghi đại dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tam sa sát kỵ khởi công làm nhà.
Ngày 28/4 AL, Giáp Thìn, Phúc đăng Hỏa, Sao Khuê, Trực Khai, Thứ 5: 15/6 DL
Thiên thành, Giáp Mậu sát nhập cung trung đại hung.
Kết luận: Ngày xấu Sát chủ dương kỵ mọi việc.Tam sa sát kỵ khởi công làm nhà.Vãng vong kỵ cưới gả, đi xa.
Ngày 29/4 AL, Ất Tỵ, Phúc đăng Hỏa, Sao Lâu, Trực Bế, Thứ 6: 16/6 DL
Ất Tân hữu Huỳnh la, Tử đàng, tinh cái chiếu; Hưng công, động thổ, tu tạo, tri đoàn thương khố, ngưu, dương, lang, khuyển (chuồng trâu dê), nhập trạch, hôn nhơn, khai trương xuất hành đại ích gia môn, tử tôn xương thạnh, điền tàm bội thâu, nhơn khẩu an khương đại kiết.
Kết luận: Ngày tốt mọi việc. Ất Tỵ hành Hỏa kỵ khởi công làm nhà. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Giờ tốt: Giờ Thìn 8g11’–8g59’(khoảng 9g20’sáng).
Giờ Mùi 14g11’–14g59’(khoảng 14g20’chiều).
Giờ Tuất 20g11’–20g59’(khoảng 20g20’đêm).
Giờ Hợi 22g11’–22g59’(khoảng 22g20’đêm).
Ngày 30/4 AL, Bính Ngọ, Thiên hà Thủy, Sao Vị, Trực Kiên , Thứ 7: 17/6 DL
Bính Ngọ mai táng bất lợi. Kỵ dụng đẳng sự Chủ: Chiêu quang tư, khẩu thiệt, cô quả, bịnh tật. Ngũ ngoạt Ngọ nhựt Thiên địa chuyển sát dả.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
NĂM QUÝ MÃO 2023: Tháng 5 (đủ)
Ngày 1/5 AL, Đinh Mùi, Thiên hà Thủy, Sao, Mão, Trực, Trừ, Thứ, CN: 18/6 DL
Mùi nhựt tiểu tác khả dụng, nãi thứ kiết chi nhựt dả.
Kết luận: Ngày Mùi tiểu dụng thứ kiết. Tam sa sát kỵ khởi công làm nhà. Tam tang kỵ mai táng.
Giờ tốt: Giờ Tỵ 10g11’–10g59’(khoảng 10g10’).
Giờ Hợi 22g11’–22g59’(khoảng 22g10’).
Ngày 2/5 AL, Mậu Thân, Đại trạch Thổ, Sao Tất, Trực Mãn, Thứ 2: 19/6 DL
Thiên phú, Thiên hỷ; Mậu Thân khởi tạo, hôn nhơn, nhập trạch, khai trương, xuất hành thứ kiết.
Kết luận: Ngày Mậu Thân thứ kiết, Tam sa sát kỵ khởi công làm nhà. Sát chủ âm kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Giờ tốt: Thìn 8g11’–8g59’(khoảng 11g20’).
Tuất 20g11’–20g59’(khoảng 20g20’).
Ngày 3/5 AL, Kỷ Dậu, Đại trạch Thổ, Sao Chủy, Trực Bình, Thứ 3: 20/6 DL
Tiểu hồng sa, hữu Châu tước, Câu giảo đáo châu tinh. chiêu quang tư, tổn trưởng ấu, gia hạ lịnh đinh 100 sự bất lợi. Dụng chi đại hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 4/5 AL, Canh Tuất, Xoa xuyến Kim, Sao Sâm, Trực Định, Thứ 4: 21/6 DL
Canh Tuất hữu Huỳnh la, Tử đàng, Thiên hoàng, Địa hoàng, Kim ngân, Bửu tàng, Điền đàng, khố châu tụ lộc, Đái mã ngự Thánh du ngoan tinh cái chiếu đại kiết. Như khởi tạo, hưng công, động thổ, nhập trạch, khai trương, hôn nhơn chư sự da quan tấn tước, sanh quý tử. Ích hoạnh tài. Sao Sâm kỵ mai táng.
Kết luận: Ngày Canh Tuất tốt mọi việc như động thổ, khởi công làm nhà, hôn nhơn, xuất hành, khai trương, đào ao, đặt bếp.
Giờ tốt: Giờ Thìn 8g11’–8g59’(khoảng 8g20’ sáng).
Giờ Thân 16g11’–16g59’(khoảng 16g20’ chiều).
Giờ Hợi 22g11’–22g59’(khoảng 22g20’ tối).
Ngày 5/5 AL, Tân Hợi, Xoa xuyến Kim, Sao Tỉn, Trực Chấp, Thứ 5: 22/6 DL
Tân Hợi Âm phù huyết chi.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 6/5 AL, Nhâm Tý, Tang đố Mộc, Sao Quỷ, Trực Phá, Thứ 6: 23/6 DL
Thiên tặc, bất nghi thú thân, tạo tác, an táng, nhập trạch đẳng sự. Phạm chi chiêu quang tư, tổn lục súc, điền sản bất thâu, đại hung. Nhâm Chánh tứ phế cánh hung. Thử nhựt 100 sự bất lợi phạm chi thọ tữ.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Thọ tữ kỵ mọi việc.
Ngày 7/5 AL, Quý Sửu, Tang đố Mộc, Sao Liểu, Trực Nguy, Thứ 7: 24/6 DL
Quý Sửu bất nghi thú thân, tạo tác, an táng, nhập trạch, phạm chi điền sản bất thâu, tài vật thất tán. Hổ giảo xà thương đa hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 8/5 AL, Giáp Dần, Đại khê Thủy, Sao Tinh , Trực Thành, CN: 25/6 DL
Giáp Dần tốt, nhưng ngộ sao tinh hung chỉ xây phòng làm bếp, kỵ mọi việc khác.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Giáp Dần Phá quần kỵ động thổ, xây bếp.
Ngày 9/5 AL, Ất Mẹo, Đại khê Thủy, Sao Trương , Trực Thâu, Thứ 2: 26/6 DL
Vãng vong, Châu tước, Câu giảo, tiểu nhơn hình hại, họa hoạn, quang tư, khẩu thiệt, tổn lục súc, 100 sự bất nghi đại dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Vãng vong kỵ cưới gả, đi xa.
Ngày 10/5 AL, Bính Thìn, Sa trung Thổ, Sao Dực , Trực Khai, Thứ 3: 27/6 DL
Thiên thành, Bính Nguyệt đức, hữu Huỳnh la, Tử đàng kiết tinh cái chiếu Ngộ sao Dực hung bất dụng. Tam ngoạt Thìn nhựt Sát chủ dương bất nghi đại dụng.
Kết luận: Ngày xấu Sát chủ dương kỵ mọi việc.
Ngày 11/5 AL, Đinh Tỵ, Sa trung Thổ, Sao Chẩn, Trực Bế, Thứ, 4: 28/6 DL
Đinh Tỵ Thiên bá xuyên kỵ lợp nhà.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 12/5 AL, Mậu Ngọ, Thiên thượng Hỏa, Sao Giác, Trực Kiên, Thứ 5: 29/6 DL
Mậu Ngọ mai táng bất lợi. Kỵ dụng đẳng sự Chủ: Chiêu quang tư, khẩu thiệt, cô quả, bịnh tật. Ngũ ngoạt Ngọ nhựt Thiên địa chuyển sát dả.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 13/5 AL, Kỷ Mùi, Thiên thượng Hỏa, Sao Cang, Trực Trừ, Thứ 6: 30/6 DL
Mùi nhựt tiểu tác khả dụng, Sao Cang hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Tam sa sát kỵ khởi công làm nhà. Tam tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 14/5 AL, Canh Thân, Thạch lựu Mộc, Sao Đê, Trực Mãn, Thứ 7: 1/7 DL
Thiên phú, Sao Đê hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu Tháng 5 ngày 14 Ngoạt kỵ kỵ mọi việc. Tam sa sát kỵ khởi công làm nhà. Sát chủ âm kỵ mai táng, xây sửa mộ. Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa.
Ngày 15/5 AL, Tân Dậu, Thạch lựu Mộc, Sao Phòng, Trực Bình, CN: 2/7 DL
Tiểu hồng sa, hữu Châu tước, Câu giảo đáo châu tinh. chiêu quang tư, tổn trưởng ấu, gia hạ lịnh đinh 100 sự bất lợi. Dụng chi đại hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 16/5 AL, Nhâm Tuất, Đại hải Thủy, Sao Tâm, Trực Định, Thứ 2: 3/7 DL
Bính Nhâm Tuất 2 nhựt sát nhập trung cung, tuy hữu kiết tinh tương giải, chung nan thọ ích. Sao Tâm hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 17/5 AL, Quý Hợi, Đại hải Thủy, Sao Vĩ, Trực Chấp, Thứ 3: 4/7 DL
Quý lục giáp cùng nhựt, hựu Chánh tứ phế đại hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 18/5 AL, Giáp Tý, Hải trung Kim, Sao Cơ, Trực Phá, Thứ 4, 5/7 DL
Thiên tặc, bất nghi thú thân, tạo tác, an táng, nhập trạch đẳng sự. Phạm chi chiêu quang tư, tổn lục súc, điền sản bất thâu, đại hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Thọ tữ kỵ mọi việc.
Ngày 19/5 AL, Ất Sửu, Hải trung Kim, Sao Đẩu, Trực Nguy, Thứ 5: 6/7 DL
Ất Sửu việc bất kiết, tổn lục súc, chiêu quang tư, 100 sự bất nghi.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Tiểu thử Ngày 20 tháng 6 lúc 18 giờ 10’, hậu tam sát, kỵ tu tạo, động thổ tại Tây, Tây Bắc, Tây Nam: Thân Dậu Tuất.
(Xem ngày kể tháng 6 từ đây
Tháng 6 Động thổ làm nhà tốt, kỵ đào ao.
Các ngày kỵ trong tháng:
-Nhập trạch, an táo kỵ ngày 1 – 25.
-Ngoạt kỵ: 23; Hung bại(M): 1, 20; Dương công kỵ 3. Xích tòng tử: 10, 20.
-Tiểu không vong(M): 5, 13, 21; Đại không vong(M): 9, 17, 25 kỵ làm mả.
-1,3,5,11,13,16,17,27,29,30 Thiên bá xuyên(L),
-Xích khẩu(G): 4,10,16
-Không vong(G): 9,17
Ngày 20/5 AL, Bính Dần, Lư trung Hỏa, Sao Ngưu, Trực Nguy, Thứ 6: 7/7 DL
Hạ vi quỷ thần, không vong. Bính Dần nhựt thứ kiết.
Kết luận: Ngày Giáp tốt an táng, khai sơn, kỵ khởi xây nhà, động thổ, đặt bếp, nhập trạch, hôn nhơn. Bính Dần thứ kiết.
Giờ tốt: Giờ Tý 1g01’–1g59’(khoảng 1g20’ tối).
Giờ Thìn 9g01’–9g59’(khoảng 9g20’ sáng).
Giờ Tuất 21g01’–21g59’(khoảng 20g20’ đêm).
Ngày 21/5 AL, Đinh Mẹo, Lư trung Hỏa, Sao Nữ, Trực Thành, Thứ 7: 8/7 DL
Thiên hỷ, Đinh mẹo thứ kiết. Ngộ sao Nữ hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 22/5 AL, Mậu Thìn, Đại lâm Mộc, Sao Hư, Trực Thâu, CN: 9/7 DL
Sát chủ dương đại hung bất dụng đại sự. Sao Hư hung kỵ mọi việc:
Kết luận: Ngày Thìn Sát chủ dương kỵ mọi việc.
Ngày 23/5 AL, Kỷ Tỵ, Đại lâm Mộc, Sao Nguy, Trực Khai, Thứ 2: 10/7 DL
Thiên thành, Phước sanh, Thiên tặc, Kỷ Tỵ bất lợi, phạm Nguyệt yểm hung. Sao Nguy hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 24/5 AL, Canh Ngọ, Lộ bàng Thổ, Sao Thất, Trực Bế, Thứ 3: 11/7 DL
Vãng vong, Bính Canh Nhâm Ngọ táng nhựt thứ kiết. Dư sự bất nghi.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Bính Canh Nhâm Ngọ chỉ nghi an táng thứ kiết. Dư sự bất nghi. Vãng vong kỵ cưới gả, đi xa.
Giờ Ngọ 12g01’–12g59’, (khoảng 12g20’ trưa).
Giờ Thân 16g01’–16g59’(khoảng 16g20’ chiều).
Ngày 25/5 AL, Tân Mùi, Lộ bàng Thổ , Sao Bích, Trực Kiên, Thứ 4: 12/7 DL
Bất lợi tu tạo, hôn nhơn, nhập trạch, khai trương, thượng quan, chủ sự phạm chi bất kiết, nhiễm hoàng dịch, tổn nhơn khẩu, thất tài, đại hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tam sa sát kỵ khởi công làm nhà. Tam tang kỵ mai táng
Ngày 26/5 AL, Nhâm Thân, Kiếm phong Kim, Sao Khuê, Trực Trừ, Thứ 5: 13/7 DL
Nhâm Thân thứ kiết.
Kết luận: Ngày Nhâm Thân thứ kiết. Tam sa sát kỵ khởi công làm nhà..
Giờ tốt: Thìn 8g01’–8g59’(khoảng 8g20’ sáng).
Tuất 20g01’–20g59’ (khoảng 20g20’ tối).
Ngày 27/5 AL, Quý Dậu, Kiếm phong Kim, Sao Lâu, Trực Mãn, Thứ 6: 14/7 DL
Thiên hỷ, Thiên phú, Quý Dậu tiểu táng hữu phạm hắc sát sở lâm, cẩn khả bị ư cấp dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 28/5 AL, Giáp Tuất, Sơn đầu Hỏa, Sao Vị, Trực Bình, Thứ 7: 15/7 DL
Hữu Châu tước, Câu giảo, hựu phạm đáo châu tinh. Bất lợi. Duy Giáp 1 nhựt huyền nữ tu dụ chi nhựt, 8 phương cụ bạch, 24 hướng chủ thần triều thiên chi nhựt hữu khí khả dụng.
Kết luận: Duy Giáp thứ kiết. Sát chủ âm kỵ chôn cất.
Giờ tốt: Giờ Thìn 8g01’–8g59’(khoảng 08g20’ sáng).
Giờ Thân 16g01’–16g59’(khoảng 16g20’ chiều).
Giờ Hợi 22g01’–22g59’(khoảng 22g20’ đêm).
Ngày 29/5 AL, Ất Hợi, Sơn đầu Hỏa, Sao Mão, Trực Định, CN: 16/7 DL
Ất Văn xương trị nhựt; khởi tạo, động thổ chiêu tài lộc, sanh quý tử; đại tác đại phát, tiểu phát. Hựu vân: Văn xương Ất tại Ngọ cung nãi Thái dương chi vị đại kiết. Ngày Hợi trung nhựt kỵ mai táng xây sửa mộ.
Kết luận: Ngày Ất Đinh Kỷ tốt, Sao Mão chỉ khởi tạo, kỵ việc khác.
Giờ tốt: Sửu 3g01’–3g59’(khoảng 03g20’ sáng).
Giờ Thìn 9g01’–9g59’(khoảng 9g20’ sáng).
Giờ Tuất 21g01’–21g59’(khoảng 21g20’ tối).
Giờ Hợi 23g01’–23g59’ (khoảng 23g20’ đêm).
Ngày 30/5 AL, Bính Tý, Giản hạ Thủy, Sao Tất, Trực Chấp, Thứ 2: 17/7 DL
Huỳnh sa, Bính Canh lợi khởi tạo, hưng công động thổ cập thương khố, nhập trạch, di tỷ, khai trương.
Kết luận: Ngày Bính, Canh Tý tốt mọi việc như xuất hành, khai trương, khởi tạo, nhập trạch, kỵ động thổ, hôn nhơn.
Giờ tốt: Giờ Tý 0g01’– 0g59’(khoảng 0g20’ đêm).
Giờ Ngọ 12g01’–12g59’(khoảng 12g20’ trưa).
Giờ Thân 16g01’–16g59’(khoảng 16g20’ chiều).
NĂM QUÝ MÃO 2023: Tháng 6 thiếu)
Ngày 1/6 AL, Đinh Sửu, Giản hạ Thủy, Sao, Chủy, Trực, Phá, Thứ, 3:, 18/7 DL
Tiểu hồng sa thử nhựt, vô kiết tinh, bất dụng. Nhược khởi tạo, xuất hành, khai trương, hôn nhơn đẳng sự; Chủ: Tổn lục súc, chiêu quang tư.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Tam sa sát kỵ khởi công làm nhà.
Ngày 2/6 AL, Mậu Dần, Thành đầu Thổ, Sao Sâm, Trực Nguy, Thứ 4: 19/7 DL
Hạ vi quỷ thần, không vong. Mậu Dần nhựt thứ kiết. Hạ hổ thị gia không kỵ khởi công xây nhà.
Kết luận: Ngày tốt khai sơn, Tam sa sát kỵ khởi công làm nhà, động thổ, đặt bếp, nhập trạch, hôn nhơn. Mậu Dần thứ kiết. Sao Sâm kỵ an táng, sửa mộ.
Giờ tốt: Giờ Tý 1g01’–1g59’(khoảng 1g20’ khuya).
Giờ Thìn 9g01’–9g59’(khoảng 9g20’ chiều).
Giờ Tuất 21g01’–21g59’(khoảng 21g20’ tối).
Ngày 3/6 AL, Kỷ Mẹo, Thành đầu Thổ, Sao Tỉn, Trực Thành, Thứ 5: 20/7 DL
Thiên hỷ, Kỷ mẹo thứ kiết.
Kết luận: Kỷ mẹo thứ kiết. Kỷ Mẹo Phá quần kỵ động thổ, khởi công, an hương quả, an táo.
Giờ tốt: Giờ Dần 4g01’– 4g59’(khoảng 21g20’ sáng).
Giờ Mùi 14g01’–14g59’(khoảng 14g20’ chiều).
Giờ Dậu 18g01’–18g59’(khoảng 18g20’ tối).
Ngày 4/6 AL, Canh Thìn, Bạch lạp Kim, Sao , Quỷ, Trực, Thâu, Thứ, 6:, 21/7 DL
Sát chủ dương đại hung bất dụng đại sự. Sao Quỷ hung kỵ mọi việc:
Kết luận: Ngày Thìn Sát chủ dương kỵ mọi việc.Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 5/6 AL, Tân Tỵ, Bạch lạp Kim, Sao, Liểu, Trực , Khai, Thứ, 7:, 22/7 DL
Thiên thành, Phước sanh, Thiên tặc, Tân Tỵ bất lợi, phạm Nguyệt yểm hung. Sao Liễu hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 6/6 AL, Nhâm Ngọ, Dương liễu Mộc, Sao Tinh, Trực Bế, CN: 23/7 DL
Vãng vong, Sao tinh hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Vãng vong kỵ cưới gả, đi xa.
Ngày 7/6 AL, Quý Mùi, Dương liễu Mộc, Sao Trương, Trực Kiên, Thứ 2: 24/7 DL
Bất lợi tu tạo, hôn nhơn, nhập trach, khai trương, thượng quan, chủ sự phạm chi bất kiết, nhiễm hoàng dịch, tổn nhơn khẩu, thất tài, đại hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tam tang kỵ mai táng
Ngày 8/6 AL, Giáp Thân, Tuyền trung Thủy, Sao Dực, Trực Trừ, Thứ 3: 25/7 DL
Giáp hữu Thiên đức, Nguyệt đức, Ngộ sao Dực hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tam cường kỵ khởi công làm nhà.
Ngày 9/6 AL, Ất Dậu, Tuyền trung Thủy, Sao Chẩn, Trực Mãn, Thứ 4: 26/7 DL
Thiên hỷ, Thiên phú, Ất Dậu phạt mộc tang dá, định táng, khởi tạo nãi thứ kiết.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Duy Ất Tân Sửu định táng, tang dá, khởi tạo thứ kiết.
Giờ tốt: Giờ Dần 4g01’–4g59’ (khoảng 4g20’ sáng).
Giờ Mùi 14g01’–14g59’(khoảng 14g20’ chiều).
Giờ Dậu 18g01’–18g59’(khoảng 18g20’ tối).
Ngày 10/6 AL, Bính Tuất, Ốc thượng Thổ, Sao Giác, Trực Bình, Thứ 5: 27/7 DL
Hữu Châu tước, Câu giảo, hựu phạm đáo châu tinh. Bất lợi nhập trạch, hôn nhơn đẳng sự. Phạm chi chủ: Chiêu quang tư, đại hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Sát chủ âm kỵ chôn cất.
Ngày 11/6 AL, Đinh Hợi, Ốc thượng Thổ, Sao Cang, Trực Định, Thứ 6: 28/7 DL
Đinh Hợi Hợi tốt nhưng ngộ sao Cang hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 12/6 AL, Mậu Tý, Thích lịch Hỏa, Sao Đê, Trực Chấp, Thứ 7: 29/7 DL
Huỳnh sa, Mậu thứ kiết. nhưng ngộ sao Đê hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 13/6 AL, Kỷ Sửu, Thích lịch Hỏa, Sao Phòng, Trực Phá, CN: 30/7 DL
Tiểu hồng sa thử nhựt, vô kiết tinh, bất dụng. Nhược khởi tạo, xuất hành, khai trương, hôn nhơn đẳng sự; Chủ: Tổn lục súc, chiêu quang tư.
Kết luận: Ngày xấu Đại bại hung kỵ mọi việc.Tam sa sát kỵ khởi công làm nhà.
Ngày 14/6 AL, Canh Dần, Tòng bá Mộc, Sao Tâm, Trực Nguy, Thứ 2: 31/7 DL
Hạ vi quỷ thần, không vong. Sao Tâm hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu Tháng 6 ngày 14 Ngoạt kỵ, Đại bại kỵ mọi việc. Tam sa sát kỵ khởi công làm nhà. Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa.
Ngày 15/6 AL, Tân Mẹo, Tòng bá Mộc, Sao Vĩ, Trực Thành, Thứ 3: 1/8 DL
Thiên hỷ, Ất Tân hữu Huỳnh la, Tử đàng, tạc nghê, bửu cái, lộc âm mả trụ vạn hùng, ngọc kim bửu, Thiên đế tự bửu chư kiết tinh chiếu lâm. Lợi nhập trạch, khai trương, xuất hành, hôn nhơn đẳng sự. Chủ: Ích tử tôn, lọi điền sản, tấn hoạnh tài, tăng phòng ốc, sanh quý tử, đại kiết. Lục ngoạt Mẹo nhựt phạm hoang ốc bất nghi khởi tạo.
Kết luận: Ngày Tân Mẹo tốt mọi việc như khai trương, xuất hành, nhập trạch, động thổ, Lục ngoạt Mẹo nhựt phạm hoang ốc bất nghi khởi xây nhà, hôn nhơn.
Giờ tốt: Dần 4g01’– 4g59’(khoảng 4g20’ sáng).
Mùi 14g01’–14g59’(khoảng 14g20’ chiều).
Dậu 18g01’–18g59’(khoảng 18g20’ tối).
Ngày 16/6 AL, Nhâm Thìn, Trường lưu Thủy, Sao Cơ, Trực Thâu, Thứ 4: 2/8 DL
Sát chủ dương đại hung bất dụng đại sự.
Kết luận: Ngày Thìn Sát chủ dương kỵ mọi việc.
Ngày 17/6 AL, Quý Tỵ, Trường lưu Thủy, Sao Đẩu, Trực Khai, Thứ 5: 3/8 DL
Thiên thành, Phước sanh, Thiên tặc, Ất, Quý Tỵ Hưng công, động thổ, nhập trạch, khai trương chỉ nghi thứ kiết. Ngày Tỵ trùng nhựt kỵ mai táng xây sửa mộ.
Kết luận: Ngày Ất Quý thứ kiết.
Giờ tốt: Giờ Thìn 8g01’–8g59’(khoảng 8g20’ sáng).
Giờ Mùi 14g01’–14g59’(khoảng 14g20’ chiều).
Giờ Tuất 20g01’–20g59’(khoảng 20g20’ tối).
Giờ Hợi 22g01’–22g59’(khoảng 22g20’ tối).
Ngày 18/6 AL, Giáp Ngọ, Sa trung Kim, Sao Ngưu, Trực Bế , Thứ 6: 4/8 DL
Vãng vong. Sao Ngưu bất khả dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Tam cường kỵ khởi công làm nhà.Vãng vong kỵ cưới gả, đi xa.
Ngày 19/6 AL, Ất Mùi, Sa trung Kim, Sao Nữ, Trực Kiên , Thứ 7: 5/8 DL
Ất Sát nhập trung cung, bất lợi tu tạo, hôn nhơn, nhập trach, khai trương, thượng quan, chủ sự phạm chi bất kiết, nhiễm hoàng dịch, tổn nhơn khẩu, thất tài, đại hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tam tang kỵ mai táng
Ngày 20/6 AL, Bính Thân, Sơn hạ Hỏa, Sao Hư, Trực Trừ, CN: 6/8 DL
Bính Thân thứ kiết. Ngộ sao Hư hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 21/6 AL, Đinh Dậu, Sơn hạ Hỏa, Sao Nguy, Trực Mãn, Thứ 2: 7/8 DL
Thiên hỷ, Thiên phú, Đinh Dậu phùng mãn bất lợi, dụng nghi thận chi.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Lập Thu Ngày 22 tháng 6 lúc 03 giờ 16’, hậu tam sát, kỵ tu tạo, động thổ tại Nam,Tây Nam, Đông Nam: Thân Dậu Tuất.
(Xem ngày kể tháng 7 từ đây)
Tháng 7 kỵ động thổ làm nhà, đặt bếp, đào ao.chỉ xây sửa đình, chùa tốt.
Tháng 7: Lập thu tiền 1 nhựt Tứ Tuyệt.
Các ngày kỵ trong tháng:
-Nhập trạch, an táo kỵ ngày 1 – 25.
-Tam nương: 13, 18; Ngoạt kỵ: 5; Hung bại (M):21; Dương công kỵ 1, 18. Xích tòng tử: 8, 23.
-Tiểu không vong(M): 4, 12, 20; Đại không vong(M): 8, 16, 24 kỵ làm mả.
-1,3,5,11,13,16,17,27,29,30 Thiên bá xuyên(L),
-Xích khẩu(G): 3,9,12,15
-Không vong(G): 8,16
Ngày 22/6 AL, Mậu Tuất, Bình địa Mộc, Sao Thất, Trực Mãn, Thứ 3: 8/8 DL
Thiên phú, Thiên tặc, Chiêu quang tư, thị phi, gia môn suy bại, tổn nhơn khẩu, tật bịnh gìn cẩm. Nhứt khởi nhứt liệt, bất ly trạch tịch đại hung kỵ chi.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tam tang kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Ngày 23/6 AL, Kỷ Hợi, Bình địa Mộc, Sao Bích, Trực, Bình, Thứ, 4:, 9/8 DL
Đằng xà tổn nhơn khẩu tào quan sự, khẩu thiệt, hoành họa hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tam sa sát kỵ khởi công làm nhà. Tam cường kỵ khởi công làm nhà. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 24/6 AL, Canh Tý, Bích thượng Thổ, Sao Khuê, Trực, Định, Thứ, 5:, 10/8 DL
Canh Mậu Tý thứ kiết, sao Khuê chỉ khởi công làm nhà, nhưng Canh Tý kỵ khởi công thành ra vô dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Tam sa sát kỵ khởi công làm nhà.
Ngày 25/6 AL, Tân Sửu, Bích thượng Thổ, Sao Lâu, Trực, Chấp, Thứ, 6:, 11/8 DL
Hữu Châu tước, Câu giảo, Đằng xà. Bạch hổ chi sát, bất nghi dụng chi sự. Phạm chi chủ: Thối tài, thương nhơn khẩu.
Kết luận: Ngày xấu Sát chủ dương kỵ mọi việc. Tam sa sát kỵ khởi công làm nhà. Sát chủ âm kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Ngày 26/6 AL, Nhâm Dần, Kim bạch Kim, Sao Vị, Trực Phá, Thứ 7: 12/8 DL
Chánh tứ phế. Duy Nhâm 1 nhựt hữn Nguyệt đức chỉ lợi an táng.
Kết luận: Ngày xấu Chánh tứ phế kỵ mọi việc. Tam sa sát kỵ khởi công làm nhà. Duy Nhâm Dần 1 nhựt hữn Nguyệt đức chỉ lợi an táng.
Ngày 27/6 AL, Quý Mẹo, Kim bạch Kim, Sao Mão, Trực Nguy, CN: 13/8 DL
Đinh, Quý Mẹo hữu Thiên đức Huỳnh la, Tử đàng, Kim ngân, Khố lầu, Ngọc đường tụ bửu tinh cái chiếu, Sao Mão chỉ khởi công xây dựng tốt, kỵ mọi việc khác. Nhưng ngày Đinh Quý Mẹo kỵ động thổ, khởi tạo, hôn nhơn. Thành ra bất dụng
Kết luận: Sao Mão chỉ khởi công xây dựng tốt, kỵ mọi việc khác. Nhưng ngày Đinh Quý Mẹo kỵ động thổ, khởi tạo, hôn nhơn. Thành ra bất dụng
Ngày 28/6 AL, Giáp Thìn, Phúc đăng Hỏa, Sao Tất, Trực Thành, Thứ 2: 14/8 DL
Giáp Mậu Thìn Bạch hổ nhập trung cung. Phạm chi 3,6,9 niên túc tác tào hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 29/6 AL, Ất Tỵ, Phúc đăng Hỏa, Sao Chủy, Trực , Thâu, Thứ, 3:, 15/8 DL
Tiểu hồng sa, hữu Châu tước, Câu giảo, Đằng xà. Chủ bất lợi. Phạm chi chiêu quang tư, tổn nhơn khẩu, đại hung.Sao chủy hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
NĂM QUÝ MÃO 2023: Tháng 7 (đủ)
Ngày 1/7 AL, Bính Ngọ, Thiên hà Thủy, Sao Sâm , Trực, Khai, Thứ, 4:, 16/8 DL
Huỳnh sa, Nhâm Nguyệt đức, Bính Mậu 3 nhựt lợi Hội thân, giá thú, tu tạo, mai táng, khai trương, xuất hành, nhập trạch, động thổ chủ sự 60 nhựt, 120 nhựt nội: Chiêu tài, hoạnh phước. Quý nhơn tiếp dẫn, điền sản hưng vượng, nhơn tích an khương. Sao Sâm kỵ mai táng, làm, sửa mộ.
Kết luận: Ngày Bính Mậu tốt mọi việc như hôn nhơn, khai trương, xuất hành, nhập trạch.
Giờ tốt: Tý 1g01’–1g49’(khoảng 1g20’ đêm).
Sửu 3g01’ – 3g49’(khoảng 3g20’ đêm).
Ngọ 13g01’–13g49’(khoảng 13g20’ chiều).
Thân 17g01’–17g49’(khoảng 17g20’ chiều).
Ngày 2/7 AL, Đinh Mùi, Thiên hà Thủy, Sao Tỉn, Trực, Bế , Thứ, 5:, 17/8 DL
Thiên thành, Thiên xá, Đinh Tân Mùi tiểu dụng thứ kiết.
Kết luận: Ngày Đinh Kỷ Tân Quý Mùi thứ kiết. Sao Tỉn kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Giờ tốt: Giờ Tỵ 10g01’–10g59’(khoảng 10g20’ trưa).
Giờ Hợi 22g01’–22g59’(khoảng 22g20’ đêm).
Ngày 3/7 AL, Mậu Thân, Đại trạch Thổ, Sao Quỷ, Trực, Kiên , Thứ, 6:, 18/8 DL
Mậu Thân Thiên xá, vi thử hòa chi nhựt, chỉ nghi mai táng nhiên. Nguyệt kiên dư sự thượng hung bất khả dụng.
Giờ tốt: Giờ Thìn 9g01’–9g49’(khoảng 9g20’ sáng).
Giờ Tuất 21g01’–21g49’(khoảng 21g20’ tối).
Ngày 4/7 AL, Kỷ Dậu, Đại trạch Thổ, Sao Liểu, Trực Trừ, Thứ 7: 19/8 DL
Thiên ôn, Vãng vong. Kỷ Dậu cửu Thổ quỷ, Sao Quỷ hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Vãng vong kỵ cưới gả, đi xa.
Ngày 5/7 AL, Canh Tuất, Xoa xuyến Kim, Sao Tinh , Trực, Mãn, Thứ, CN:, 20/8 DL
Thiên phú, Thiên tặc, dụng chi chủ: Chiêu quang tư, thị phi, gia môn suy bại, tổn nhơn khẩu, tật bịnh gìn cẩm. Nhứt khởi nhứt liệt, bất ly trạch tịch đại hung kỵ chi. Sao Tinh hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu Tháng 7 ngày mùng 5 Ngoạt kỵ kỵ mọi việc.Tam tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 6/7 AL, Tân Hợi, Xoa xuyến Kim, Sao Trương, Trực Bình, Thứ, 2: 21/8 DL
Đằng xà tổn nhơn khẩu tào quan sự, khẩu thiệt, hoành họa hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 7/7 AL, Nhâm Tý, Tang đố Mộc, Sao Dực , Trực, Định, Thứ, 3:, 22/8 DL
Nhâm Tý Mộc đả bửu tằng thủy bất phùng thời nãi dịp lạc chi. Sao Dực hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 8/7 AL, Quý Sửu, Tang đố Mộc, Sao Chẩn, Trực Chấp, Thứ, 4: 23/8 DL
Hữu Châu tước, Câu giảo, Đằng xà. Bạch hổ chi sát, bất nghi dụng chi sự. Phạm chi chủ: Thối tài, thương nhơn khẩu. Đinh Quý sát nhập trung cung nhứt thiết bất khả dụng, nãi thọ mạng chi nhựt dả.
Kết luận: Ngày xấu Sát chủ dương kỵ mọi việc. Sát chủ âm kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Ngày 9/7 AL, Giáp Dần, Đại khê Thủy, Sao Giác, Trực Phá, Thứ, 5: 24/8 DL
Chánh tứ phế. Trực Phá hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa.
Ngày 10/7 AL, Ất Mẹo, Đại khê Thủy, Sao Cang, Trực Nguy, Thứ, 6: 25/8 DL
Ất Mẹo Chánh tứ phế hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 11/7 AL, Bính Thìn, Sa trung Thổ, Sao Đê, Trực Thành, Thứ, 7: 26/8 DL
Thiên hỷ, Bính Thìn thứ kiết. Cụ bất nghi đại dụng. Sao Đê hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Tam sa sát kỵ khởi công làm nhà.
Ngày 12/7 AL, Đinh Tỵ, Sa trung Thổ, Sao Phòng, Trực Thâu, CN: 27/8 DL
Tiểu hồng sa, hữu Châu tước, Câu giảo, Đằng xà. Chủ bất lợi. Phạm chi chiêu quang tư, tổn nhơn khẩu, đại hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tam sa sát kỵ khởi công làm nhà. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 13/7 AL, Mậu Ngọ, Thiên thượng Hỏa, Sao Tâm, Trực Khai, Thứ 2: 28/8 DL
Mậu Ngọ tốt nhưng ngộ sao Tâm hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu Tháng 7 ngày 13 Tam nương kỵ mọi việc.
Ngày 14/7 AL, Kỷ Mùi, Thiên thượng Hỏa, Sao Vĩ, Trực Bế, Thứ 3: 29/8 DL
Thiên thành, Thiên xá, Kỷ Mùi Hỏa tinh nghi tu tạo, nhập trạch, định táng, tang dá, xuất hành, khai trương thứ kiết. Hỏa tinh kỵ khởi công xây dựng.
Kết luận: Ngày Đinh Kỷ Tân Quý thứ kiết. Hỏa tinh kỵ khởi công xây dựng.
Giờ tốt: Giờ Tỵ 10g01’–10g59’(khoảng 10g20’ trưa).
GiờHợi 22g01’–22g59’(khoảng 22g20’ đêm).
Ngày 15/7 AL, Canh Thân, Thạch lựu Mộc, Sao Cơ, Trực Kiên , Thứ 4: 30/8 DL
Canh Thân sát nhập trung cung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa.
Ngày 16/7 AL, Tân Dậu, Thạch lựu Mộc, Sao Đẩu, Trực Trừ, Thứ 5: 31/8 DL
Thiên ôn, Vãng vong. Tân Dậu Thiên địa chuyến sát, Chánh tứ phế hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Vãng vong kỵ cưới gả, đi xa.
Ngày 17/7 AL, Nhâm Tuất, Đại hải Thủy, Sao Ngưu, Trực Mãn, Thứ 6: 1/9 DL
Thiên phú, Thiên tặc, dụng chi chủ: Chiêu quang tư, thị phi, gia môn suy bại, tổn nhơn khẩu, tật bịnh gìn cẩm. Nhứt khởi nhứt liệt, bất ly trạch tịch đại hung kỵ chi. Sao Ngưu hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Tam tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 18/7 AL, Quý Hợi, Đại hải Thủy, Sao Nữ, Trực Bình, Thứ 7: 2/9 DL
Đằng xà tổn nhơn khẩu tào quan sự, khẩu thiệt, hoành họa hung.
Kết luận: Ngày xấu Tháng 7 ngày 18 Tam nương kỵ mọi việc. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ. Đại bại kỵ khởi sự.
Ngày 19/7 AL, Giáp Tý, Hải trung Kim, Sao Hư, Trực Định, CN: 3/9 DL
Canh Tý thứ kiết. nhưng ngộ sao Hư hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 20/7 AL, Ất Sửu, Hải trung Kim, Sao Nguy, Trực Chấp, Thứ 2: 4/9 DL
Hữu Châu tước, Câu giảo, Đằng xà. Bạch hổ chi sát, bất nghi dụng chi sự. Phạm chi chủ: Thối tài, thương nhơn khẩu.
Kết luận: Ngày xấu Sát chủ dương kỵ mọi việc. Sát chủ âm kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Ngày 21/7 AL, Bính Dần, Lư trung Hỏa, Sao Thất, Trực Phá, Thứ 3: 5/9 DL
Chánh tứ phế. Chư sự bất nghi; chủ: Thối tài, thương nhơn khẩu địch lang.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 22/7 AL, Đinh Mẹo, Lư trung Hỏa, Sao Bích, Trực Nguy, Thứ 4: 6/9 DL
Đinh, Quý Mẹo hữu Thiên đức Huỳnh la, Tử đàng, Kim ngân, Khố lầu, Ngọc đường tụ bửu tinh cái chiếu, nghi khởi tạo, giá thú, hôn nhơn, tang dá, khai trương, xuất hành, nhập trạch, thượng quan, tác thương khố, ngưu dương, lang, khuyển, chủ: Gia nghiệp xương thạnh, nhơn khẩu hưng vương, sanh quý tử, tấn hoạnh tài, phú quý ung lục. Đinh Mẹo hành Hỏa kỵ khởi công xây dựng.
Kết luận: Đinh Quý Mẹo tốt mọi việc như định táng, tang dá, khai trương, xuất hành, nhập trạch, kỵ động thổ, khởi tạo, hôn nhơn.
Giờ tốt: Giờ Mùi 14g01’–14g59’(khoảng 14g20’ chiều).
Giờ Dậu 18g01’–18g59’(khoảng 18g20’ tối).
Giờ tiểu kiết: Giờ Tỵ 9g51’–11g49’(khoảng 11g20’ trưa).
Ngày 23/7 AL, Mậu Thìn, Đại lâm Mộc, Sao Khuê, Trực Thành, Thứ 5: 7/9 DL
Giáp Mậu Bạch hổ nhập trung cung. Phạm chi 3,6,9 niên túc tác tào hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Tam sa sát kỵ khởi công làm nhà.
Bạch Lộ Ngày 24 tháng 7 lúc 06 giờ 38’hậu tam sát, kỵ tu tạo, động thổ tại Đông, Đông Nam, Đông Bắc: Dần Mẹo Thìn.
Xem ngày kể tháng 8 từ đây
Bạch lộ hậu tam sát tại Đông: Dần, Mẹo, Thìn phương (Đông, Đông Bắc, Đông Nam), kỵ tu tạo, động thổ, kể cả đi lại những năm kỵ.
Tháng 8 Động thổ làm nhà tốt, đại kỵ đào ao.
Các ngày kỵ trong tháng:
-Nhập trạch, an táo kỵ ngày 1 – 25.
– Ngoạt kỵ: 14; Hung bại(M): 28; Dương công kỵ 2, 27. Xích tòng tử: 18, 29.
-Tiểu không vong(M): 13, 11, 19; Đại không vong(M): 7, 15, 23 kỵ làm mả.
-1,3,5,11,13,16,17,27,29,30 Thiên bá xuyên(L),
-Xích khẩu(G): 2,8,14
-Không vong(G): 7,8
Ngày 24/7 AL, Kỷ Tỵ, Đại lâm Mộc, Sao Lâu, Trực Thành, Thứ, 6: 8/9 DL
Ất Kỷ hữu Tử đàng, Đái lộc, Thích mã tụ tập, chư tinh cái chiếu. Nghi khởi tạo, hưng công, động thổ, khai trương, xuất hành, thương khố, ngưu dương lang giai đại kiết, 100 sự thuận lợi. Ngày Tỵ trùng nhựt kỷ an táng, xây sửa mộ.
Kết luận: Ất Kỷ Tỵ tốt các việc khai trương, xuất hành, Tam sa sát kỵ khởi công làm nhà.Thổ vương kỵ, kỵ động thổ, khởi công làm nhà.
Giờ tốt: Giờ Thìn 8g01’–8g59’(khoảng 8g20’ sáng).
Giờ Mùi 14g01’–14g59’(khoảng 14g20’ trưa).
Giờ Tuất 20g01’–20g59’(khoảng 20g20’ tối).
Giờ Hợi 22g01’–22g59’(khoảng 22g20’ đêm).
Ngày 25/7 AL, Canh Ngọ, Lộ bàng Thổ, Sao Vị, Trực Thâu, Thứ 7: 9/9 DL
Phước sanh khả tích. Kiên phá lai xung. Hỏa tinh. Canh Ngọ bất lợi. Phạm chi tổn tử tôn, chiêu quang tư tối hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 26/7 AL, Tân Mùi, Lộ bàng Thổ , Sao Mão, Trực Khai, CN: 10/9 DL
Tân Mùi thứ kiết Sao Mão hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 27/7 AL, Nhâm Thân, Kiếm phong Kim, Sao Tất, Trực Bế, Thứ 2: 11/9 DL
Mậu Thiên xá, Bính Canh Thiên đức, Nguyệt đức. Nghi xuất hành, tu phương, động thổ, hưng công, định táng, khai trương, tác thương khố, ngưu dương, trư, lang. Lợi tử tôn, vượng điền sảng, tấn hoạnh tài, gia môn phát đại, thượng kiết. Nhâm Thân thứ kiết.
Kết luận: Nhâm Thân thứ kiết. Tháng 8 kỵ đào ao.
Giờ tốt: Giờ Thìn 9g01’–9g39’(khoảng 9g20’ sáng).
Giờ Tuất 21g01’–21g39’(khoảng 21g20’ đêm).
Ngày 28/7 AL, Quý Dậu, Kiếm phong Kim, Sao, Chủy, Trực, Kiên , Thứ 3: 12/9 DL
Tiểu hồng sa. Thiên thành nãi ngũ hành tự bại chi thời, 100 sự giai hung. Liêm phạm Thiên địa chuyển sát cánh hung. Tào quang tư, sản ách, thủy hỏa sơ ương tử tôn, triệu táng bại gia môn bất chỉ.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 29/7 AL, Giáp Tuất, Sơn đầu Hỏa, Sao Sâm, Trực Trừ, Thứ 4: 13/9 DL
Giáp Tuất nghi động thổ, nhập trạch, khai trương, hôn nhơn đẳng sự. Dụng chi thứ kiết. Mùa thu ngày Tuất Tam tang, Sao Sâm kỵ mai táng, làm sửa mộ. khởi tạo.
Kết luận: Ngày Giáp Mậu Canh thứ kiết. Giáp Tuất Hỏa kỵ khởi tạo, Sao Sâm kỵ mai táng, làm sửa mộ. Tháng 8 kỵ đào ao . Tam tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Giờ tốt: Giờ Thìn 9g01’–9g39’(khoảng 9g20’ sáng).
Giờ Thân17g01’–17g39’(khoảng 17g20’ chiều).
Giờ Hợi 23g01’–23g39’(khoảng 23g20’ đêm).
Ngày 30/7 AL, Ất Hợi, Sơn đầu Hỏa, Sao, Tỉn, Trực, Mãn, Thứ, 5: 14/9 DL
Thiên phú, Ất Hợi Văn xương quý hiển chi tinh. Ất Đinh hữu Huỳnh la, Tử đàng, Thiên hoàng, Địa hoàng, Hoa thể, Lương trì, Lộc mã chư tinh cái chiếu. Lợi khởi tạo, hưng công, động thổ, tang dá, nhập trạch, giá thú, khai trương, xuất hành vinh vi chư sự. Đại tác đại phát, tiểu tác tiểu phát, 60 nhựt, 120 nhựt nội trì chí châu niên tiện kiến hoạnh tài thành gia, sanh quý tử, vượng điền sản, hưng lục súc.
Kết luận: Ngày Ất đại kiết nhập trạch, giá thú, khai trương, xuất hành. Kỵ an táng, động thổ; ngày Ất Hợi Hỏa kỵ khởi công, lợp nhà. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ. Sát chủ âm kỵ mai táng, xây sửa mộ. Tháng 8 kỵ đào ao.
Giờ tốt: Giờ Sửu 2g01’–2g59 ’(khoảng 2g20’ đêm).
Giờ Thìn 8g01’–8g59’ (khoảng 8g20’ sáng).
GiờTuất 20g01’–20g59’(khoảng 20g20’ đêm).
GiờHợi 22g01’–22g59’(khoảng 22g20’ đêm).
NĂM QUÝ MÃO 2023: Tháng 8 (đủ)
Ngày 1/8 AL, Bính Tý, Giản hạ Thủy, Sao Quỷ, Trực Bình, Thứ 6: 15/9 DL
Vãng vong, Châu tước, Câu giảo. Chiêu quang tư, tổn trạch trưởng. Bính nãi khiết tranh chi thời ngộ sao Quỷ chỉ nghi an táng, kỵ mọi việc khác.
Kết luận: Ngày Bính Tý thứ kiết, sao Quỷ chỉ nghi an táng, kỵ mọi việc khác. Vãng vong kỵ cưới gả, đi xa.
Giờ tốt: Giờ Tý 0g01’–0g59 (khoảng 0g20’ đêm).
Giờ Ngọ 12g01’–12g59’(khoảng 12g20’ trưa).
Giờ Thân 16g01’–16g59’(khoảng 16g20’ chiều).
Ngày 2/8 AL, Đinh Sửu, Giản hạ Thủy, Sao Liểu, Trực Định, Thứ 7: 16/9 DL
Đinh Sửu thứ kiết. Sao Liễu hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Sát chủ âm kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Ngày 3/8 AL, Mậu Dần, Thành đầu Thổ, Sao Tinh , Trực Chấp, CN: 17/9 DL
Huỳnh sa, Mậu Dần việc kiết khả dụng.
Mậu Dần khả dụng Ngày Dần tháng 8 kỵ cưới gả, kỵ đào ao.
Giờ tốt: Giờ Tý 0g01’ – 0g59’(khoảng 0g20’ đêm).
Giờ Thìn 8g01’–8g59’,(khoảng 8g20’ sáng).
Giờ Tuất 20g01’–20g59’(khoảng 20g20’ tối).
Ngày 4/8 AL, Kỷ Mẹo, Thành đầu Thổ, Sao Trương, Trực Phá, Thứ 2: 18/9 DL
Thiên tặc. Kỷ Mẹo tiểu dụng thứ kiết. Trực Phá hung thận dụng.
Kết luận: Trực Phá hung thận dụng.
Ngày 5/8 AL, Canh Thìn, Bạch lạp Kim, Sao Dực, Trực Nguy, Thứ 3: 19/9 DL
Sát chủ dương đại hung, Sao Dực hung bất dụng.
Kết luận: Ngày Thìn Sát chủ duơng đại hung kỵ mọi việc.Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa.
Ngày 6/8 AL, Tân Tỵ, Bạch lạp Kim, Sao Chẩn, Trực Thành, Thứ, 4: 20/9 DL
Ất Kỷ hữu Tử đàng, Đái lộc, Thích mã tụ tập, chư tinh cái chiếu. Nghi khởi tạo, hưng công, động thổ, khai trương, xuất hành, thương khố, ngưu dương lang giai đại kiết, 100 sự thuận lợi. Tân Tỵ thứ kiết.
Kết luận: Tân Tỵ tiểu dụng thứ kiết. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.Tháng 8 kỵ đào ao.
Giờ lẻ tốt: Giờ Thìn 9g01’–9g39’(khoảng 9g20’ sáng).
Giờ Mùi 15g01’–15g39’ (khoảng 11g20’ chiều).
Giờ Tuất 21g01’–21g39’khoảng 21g20’ tối).
Giờ Hợi 23g01’–23g39’(khoảng 23g20’ đêm).
Ngày 7/8 AL, Nhâm Ngọ, Dương liễu Mộc, Sao Giác, Trực Thâu, Thứ 5: 21/9 DL
Phước sanh khả tích. Kiên phá lai xung. Hỏa tinh. Nhâm Ngọ xấu kỵ mọi việc.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 8/8 AL, Quý Mùi, Dương liễu Mộc, Sao Cang, Trực Khai, Thứ 6: 22/9 DL
Quý Mùi Thọ tữ, Đại hung
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 9/8 AL, Giáp Thân, Tuyền trung Thủy, Sao Đê, Trực Bế, Thứ 7: 23/9 DL
Mậu Thiên xá. Sao Đê hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 10/8 AL, Ất Dậu, Tuyền trung Thủy, Sao Phòng, Trực Kiên, CN: 24/9 DL
Tiểu hồng sa. Thiên thành nãi ngũ hành tự bại chi thời, 100 sự giai hung. Liêm phạm Thiên địa chuyển sát cánh hung. Tào quang tư, sản ách, thủy hỏa sơ ương tử tôn, triệu táng bại gia môn bất chỉ.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tam sa sát kỵ khởi công làm nhà.
Ngày 11/8 AL, Bính Tuất, Ốc thượng Thổ, Sao Tâm, Trực Trừ, Thứ 2: 25/9 DL
Bính Nhâm Tuất sát nhập trung cung chư sự bất nghi. Phạm chi chủ: Thất tài, lãnh thối, đại hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Tam sa sát kỵ khởi công làm nhà. Tam tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 12/8 AL, Đinh Hợi, Ốc thượng Thổ, Sao Vĩ, Trực Mãn, Thứ 3: 26/9 DL
Thiên phú, Ất Văn xương quý hiển chi tinh. Ất Đinh Hợi hữu Huỳnh la, Tử đàng, Thiên hoàng, Địa hoàng, Hoa thể, Lương trì, Lộc mã chư tinh cái chiếu. Lợi khởi tạo, hưng công, nhập trạch, giá thú, khai trương, xuất hành vinh vi chư sự. Đại tác đại phát, tiểu tác tiểu phát, 60 nhựt, 120 nhựt nội trì chí châu niên tiện kiến hoạnh tài thành gia, sanh quý tử, vượng điền sản, hưng lục súc.
Kết luận: Ngày Ất đại kiết khởi tạo, hưng công, nhập trạch, giá thú, khai trương, xuất hành. Kỵ động thổ Tháng 8 kỵ đào ao; Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ. Sát chủ âm kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Giờ tốt: Giờ Sửu 3g01’–3g39’(khoảng 3g20’ đêm).
Giờ Thìn 9g01’–9g39’(khoảng 9g20’ sáng).
Giờ Tuất 21g01’–21g39’(khoảng 21g20’ đêm).
Giờ Hợi 23g01’–23g39’(khoảng 23g20’ đêm).
Ngày 13/8 AL, Mậu Tý, Thích lịch Hỏa, Sao Cơ, Trực Bình, Thứ 4: 27/9 DL
Vãng vong, Châu tước, Câu giảo. Chiêu quang tư, tổn trạch trưởng. Mậu Tý nãi khiết tranh chi thời.
Kết luận: Ngày Mậu Tý thứ kiết. Tháng 8 kỵ đào ao. Vãng vong kỵ cưới gả, đi xa.
Giờ tốt: Giờ Tý 0g01’–0g59 (khoảng 0g20’ đêm).
Giờ Ngọ 12g01’–12g59’(khoảng 12g20’ trưa).
Giờ Thân 16g01’–16g59’(khoảng 16g20’ chiều).
Ngày 14/8 AL, Kỷ Sửu, Thích lịch Hỏa, Sao Đẩu, Trực Định, Thứ 5: 28/9 DL
Kỷ Sửu bất lợi, chư sự bất nghi. Phạm chi chủ: Tật bịnh, sanh tai hung ca, xướng aủy bại vong chi kiệm.
Kết luận: Ngày xấu Tháng 8 ngày 14 Ngoạt kỵ kỵ mọi việc.
Ngày 15/8 AL, Canh Dần, Tòng bá Mộc, Sao Ngưu, Trực Chấp, Thứ 6: 29/9 DL
Huỳnh sa, Canh Dần tốt nhưng ngộ sao Ngưu hung bất dụng.Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa.
Ngày 16/8 AL, Tân Mẹo, Tòng bá Mộc, Sao Nữ, Trực Phá, Thứ 7: 30/9 DL
Thiên tặc. Tân Mão hữu Châu tước, Câu giảo bất lợi: Chiêu quang tư, khẩu thiệt,,liêm phạm Nguyệt yển chi hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 17/8 AL, Nhâm Thìn, Trường lưu Thủy Sao Hư, Trực Nguy, CN: 1/10 DL
Sát chủ dương đại hung, Sao Hư hung bất dụng.
Kết luận: Ngày Thìn Sát chủ duơng đại hung kỵ mọi việc.
Ngày 18/8 AL, Quý Tỵ, Trường lưu Thủy, Sao Nguy, Trực Thành, Thứ 2: 2/10 DL
Ất Kỷ hữu Tử đàng, Đái lộc, Thích mã tụ tập, chư tinh cái chiếu. Nghi khởi tạo, hưng công, động thổ, khai trương, xuất hành, thương khố, ngưu dương lang giai đại kiết, 100 sự thuận lợi. Quý Tỵ thứ kiết.
Kết luận: Quý Tỵ tiểu dụng thứ kiết. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.Tháng 8 kỵ đào ao.
Giờ tốt: Giờ Thìn 9g01’–9g39’(khoảng 9g20’ sáng).
Giờ Mùi 15g01’–15g39’(khoảng 15g20’ chiều).
Giờ Tuất 21g01’–21g39’(khoảng 21g20’ đêm).
Giờ Hợi 23g01’–23g39’(khoảng 23g20’ đêm).
Ngày 19/8 AL, Giáp Ngọ, Sa trung Kim, Sao Thất, Trực Thâu, Thứ 3: 3/10 DL
Phước sanh khả tích. Kiên phá lai xung. Hỏa tinh. Giáp Ngọ xấu kỵ mọi việc.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 20/8 AL, Ất Mùi, Sa trung Kim, Sao Bích, Trực Khai, Thứ 4: 4/10 DL
Ất Mùi 100 sự bất lợi hung, nội phạm bại tữ tuyệt chi hương.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 21/8 AL, Bính Thân, Sơn hạ Hỏa, Sao Khuê, Trực Bế , Thứ 5: 5/10 DL
Bính Thân Thiên đức, Nguyệt đức. Nghi động thổ, hưng công, định táng. Lợi tử tôn, vượng điền sảng, tấn hoạnh tài, gia môn phát đại, thượng kiết. Sao Khuê chỉ khởi công làm nhà tốt, Kỵ việc khác.
Giờ tốt: Giờ Thìn 8g01’–8g59’(khoảng 7g20’ sáng).
Giờ Tuất 20g01’–20g59’(khoảng 20g20’ đêm).
Ngày 22/8 AL, Đinh Dậu, Sơn hạ Hỏa, Sao Lâu, Trực Kiên , Thứ 6: 6/10 DL
Tiểu hồng sa. Thiên thành nãi ngũ hành tự bại chi thời, 100 sự giai hung. Liêm phạm Thiên địa chuyển sát cánh hung. Tào quang tư, sản ách, thủy hỏa sơ ương tử tôn, triệu táng bại gia môn bất chỉ.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Tam sa sát kỵ khởi công làm nhà.
Ngày 23/8 AL, Mậu Tuất, Bình địa Mộc, Sao Vị, Trực Trừ, Thứ 7: 7/10 DL
Giáp Mậu Tuất nghi hưng công, động thổ, nhập trạch, khai trương, hôn nhơn đẳng sự. Dụng chi thứ kiết. Mùa thu ngảy Tuất Tam tang kỵ an táng, xây sửa mộ.
Kết luận: Ngày Giáp Mậu Tuất thứ kiết nhập trạch, xuất hành, khai trương. Tam sa sát kỵ khởi công làm nhà. Mậu Tuất Thổ vương kỵ Kỵ động thổ, hôn nhơn. Tam tang kỵ mai táng, xây sửa mộ.Tháng 8 kỵ đào ao.
Giờ tốt: GiờThìn 8g01’–8g59’(khoảng 8g20’ sáng).
GiờThân16g01’–16g59’(khoảng 16g20’ chiều).
Giờ Hợi 22g01’–22g59’(khoảng 22g20’ đêm).
Hàn lộ Ngày 24 tháng 8 lúc 22 giờ 41’, hậu tam sát, kỵ tu tạo, động thổ tại Bắc, Đông Bắc, Tây Bắc: Hợi Tý Sửu.
Xem ngày kể tháng 9 từ đây
Tháng 9: Hàn lộ hậu tam sát tại Bắc: Hợi, Tý, Sửu phương (Bắc, Tây Bắc, Đông Bắc), kỵ tu tạo, động thổ, kể cả đi lại những năm kỵ.
Tháng 9 Động thổ làm nhà tốt, kỵ đào ao.
Các ngày kỵ trong tháng:
-Nhập trạch, an táo kỵ ngày 1 – 25.
– Ngoạt kỵ: 23; Hung bại(M): 6, 16; Dương công kỵ 3, 25. Xích tòng tử: 2, 30.
-Tiểu không vong(G): 2,10,18; Đại không vong(M): 14,22,25kỵ làm mả.
-1,3,5,11,13,16,17,27,29,30 Thiên bá xuyên(L),
-Xích khẩu(G): 1,7,13
-Không vong(G): 14,22
Ngày 24/8 AL, Kỷ Hợi, Bình địa Mộc, Sao Mão, Trực , Trừ, Thứ, CN:, 8/10 DL
Thiên thành, Kỷ Hỏa tinh, duy khởi tạo, giá thú thứ kiết. Ngày Hợi trùng nhựt kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Kết luận: Ngày Kỷ Hợi nghi khai trương, nhập trạch, xuất hành. Kỵ động thổ, hôn nhơn, khởi tạo.
Giờ tốt: Giờ Sửu 3g01’–3g29’(khoảng 3g20’ đêm).
Giờ Thìn 9g01’–9g29’(khoảng 9g20’ sáng).
Giờ Tuất 21g01’–21g29’(khoảng 21g20’ đêm).
Giờ Hợi 23g01’–23g29’(khoảng 23g20’ đêm).
Ngày 25/8 AL, Canh Tý, Bích thượng Thổ, Sao Tất, Trực, Mãn, Thứ, 2:, 9/10 DL
Huỳnh sa, Thiên phú, Canh Tý bất dụng sự.
Kết luận: Ngày Canh Tý xấu kỵ mọi việc.
Ngày 26/8 AL, Tân Sửu, Bích thượng Thổ, Sao Chủy, Trực, Bình, Thứ, 3:, 10/10 DL
Tiểu hồng sa, hữu Phước sanh, thố bị Nguyệt kiên xung phá, Châu tước, Câu giảo. Chiêu quang tư, kiết cứ chư sự bất lợi.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Ngày Sửu Sát chủ dương đại hung.
Ngày 27/8 AL, Nhâm Dần, Kim bạch Kim, Sao Sâm , Trực, Định, Thứ, 4:, 11/10 DL
Nhâm Dần phạm Nguyệt yểm thọ tử vô giải.
Kết luận: Nhâm Dần đại hung bất khả dụng.
Ngày 28/8 AL, Quý Mẹo, Kim bạch Kim, Sao Tỉn, Trực, Chấp, Thứ, 5:, 12/10 DL
Quý Mẹo thứ kiết. Sao Tỉn kỵ mai táng..
Kết luận: Ngày Tốt mọi việc như khai trương, xuất hành, nhập trạch, động thổ, Sao Tỉn kỵ mai táng, xây sửa mộ..
Giờ tốt: Giờ Dần 5g01’–5g29’(khoảng 5g10’ đêm).
Giờ Mùi 15g01’–15g29’(khoảng 15g10’ trưa).
Giờ Dậu 19g01’–19g29’(khoảng 19g10’ tối).
Ngày 29/8 AL, Giáp Thìn, Phúc đăng Hỏa, Sao Quỷ, Trực, Phá, Thứ, 6:, 13/10 DL
Vãng vong, Thiên thời. Kỵ giá thú, khai trương, nhập trạch, di cư. Chủ: Tổn lục súc, hao tài, chiêu khẩu thiệt. Sao Quỷ hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Vãng vong kỵ cưới gả, đi xa.
Ngày 30/8 AL, Ất Tỵ, Phúc đăng Hỏa, Sao Liểu, Trực, Nguy, Thứ, 7:, 14/10 DL
Ất Tỵ nghi tiệm thảo, an táng, giá thú, khai trương, nạp thể, di cư, xuất hành, nhập trạch. Chủ: Ích tử tôn, gia đạo hưng long, phát tài đại kiết. Ất Tỵ hành Hỏa kỵ khởi công xây nhà. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Kết luận: Ngày Ất tốt mọi việc như tiệm thảo, an táng, hôn nhơn, khai trương, nạp thể, di cư, xuất hành, nhập trạch, kỵ động thổ, Ngày Ất Hỏa kỵ khởi công làm nhà, lợp nhà.
Giờ tốt: Giờ Thìn 9g01’–9g29’ (khoảng 9g10’ sáng).
Giờ Mùi 15g01’–15g29’ (khoảng 15g10’ chiều).
Giờ Tuất 21g01’–21g29’ (khoảng 21g10’ tối).
Giờ Hợi 3g01’–23g29’(khoảng 23g10’ tối).
NĂM QUÝ MÃO 2023: Tháng 9 (thiếu)
Ngày 1/9 AL, Bính Ngọ, Thiên hà Thủy, Sao Tinh, Trực Thành, CN: 15/10 DL
Thiên hỷ, Bính hữu Thiên đức, Nguyệt dức, Huỳnh la, Tử đàng, Thiên hoàng, Địa hoàng, Kim ngân, Khố lầu chư kiết tinh cái chiếu. Nghi khởi tạo, hưng công, động thổ, Nhứt thiết phát tài, phú quý, thiêm đinh, nô tỷ tự lai, mưu vọng thắng thường. Sao Tinh chỉ xây nhà, làm bếp, kỵ việc khác.
Kết luận: Ngày Bính tốt, sao Tinh tốt việc khởi tạo, hưng công, động thổ. Kỵ việc khác. Sát chủ âm kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Giờ tốt: Giờ Tý 1g01’–1g29’(khoảng 1g10’ tối).
Giờ Sửu 3g01’–3g29’(khoảng 3g10’ sáng).
Giờ Ngọ 13g01’–13g29’(khoảng 13g10’ trưa).
Ngày 2/9 AL, Đinh Mùi, Thiên hà Thủy, Sao Trương, Trực Thâu, Thứ 2: 16/10 DL
Đinh Mùi việc hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 3/9 AL, Mậu Thân, Đại trạch Thổ, Sao Dực , Trực Khai, Thứ 3: 17/10 DL
Thiên tặc. Mậu Thiên xá, Sao Dực hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 4/9 AL, Kỷ Dậu, Đại trạch Thổ, Sao Chẩn, Trực Bế , Thứ 4: 18/10 DL
Kỷ Dậu cửu Thổ quỷ hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 5/9 AL, Canh Tuất, Xoa xuyến Kim, Sao Giác, Trực Kiên, Thứ 5: 19/10 DL
Canh Tuất bất lợi. Nhược dụng chi chủ: Tổn tài, bần cùng, đại hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tam tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 6/9 AL, Tân Hợi, Xoa xuyến Kim, Sao Cang, Trực Trừ, Thứ 6: 20/10 DL
Tân Hợi thần Âm chi khí phi Dương gian sở dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 7/9 AL, Nhâm Tý, Tang đố Mộc, Sao Đê, Trực Mãn, Thứ 7: 21/10 DL
Huỳnh sa, Thiên phú, Nhâm Tý bất dụng sự Sao D0ê hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 8/9 AL, Quý Sửu, Tang đố Mộc, Sao Phòng, Trực Bình, CN: 22/10 DL
Tiểu hồng sa, hữu Phước sanh, thố bị Nguyệt kiên xung phá, Châu tước, Câu giảo. Chiêu quang tư, kiết cứ chư sự bất lợi.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Ngày Sửu Sát chủ dương đại hung.
Ngày 9/9 AL, Giáp Dần, Đại khê Thủy, Sao Tâm, Trực Định, Thứ 2:,23/10 DL
Giáp Chánh tứ phế hung.
Kết luận: Giáp Dần đại hung bất khả dụng. Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa.
Ngày 10/9 AL, Ất Mẹo, Đại khê Thủy, Sao Vĩ, Trực Chấp, Thứ 3: 24/10 DL
Ất Mẹo Chánh tứ phế hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tam sa sát kỵ khởi công làm nhà.
Ngày 11/9 AL, Bính Thìn, Sa trung Thổ, Sao Cơ, Trực Phá, Thứ 4: 25/10 DL
Vãng vong, Thiên thời. Kỵ giá thú, khai trương, nhập trạch, di cư. Chủ: Tổn lục súc, hao tài, chiêu khẩu thiệt.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Tam sa sát kỵ khởi công làm nhà. Vãng vong kỵ cưới gả, đi xa.
Ngày 12/9 AL, Đinh Tỵ, Sa trung Thổ, Sao Đẩu, Trực Nguy, Thứ 5: 26/10 DL
Đinh Tỵ thứ kiết chỉ nghi tiểu tiểu khả dụng. Bất lợi hôn nhơn, di cư khai trương, xuất hành, phạm chi đại hung.
Kết luận: Ngày Đinh Tỵ tiểu dụng thứ kiết, bất nghi đại dụng. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Giờ tốt: Giờ Thìn 8g01’–8g59’(khoảng 8g10’ sáng).
Giờ Mùi 14g01’–14g59’(khoảng 14g10’ chiều).
Giờ Tuất 20g01’–20g59’(khoảng 20g10’ tối).
Giờ Hợi 22g01’–22g59’(khoảng 22g10’ tối).
Ngày 13/9 AL, Mậu Ngọ, Thiên thượng Hỏa, Sao Ngưu,Trực Thành, Thứ 6: 27/10 DL
Thiên hỷ, Mậu Ngọ thứ kiết. Ngộ sao Ngưu hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Sát chủ âm kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Ngày 14/9 AL, Kỷ Mùi, Thiên thượng Hỏa, Sao Nữ, Trực Thâu, Thứ 7: 28/10 DL
Kỷ thị táng nhựt. Sao Nhữ hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Sát chủ âm kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Ngày 15/9 AL, Canh Thân, Thạch lựu Mộc, Sao Hư, Trực Khai, CN: 29/10 DL
Thiên tặc. Canh Thân nãi Bạch hổ nhập trung cung, phạm chi sát nhơn hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa.
Ngày 16/9 AL, Tân Dậu, Thạch lựu Mộc, Sao Nguy, Trực Bế, Thứ 2, 30/10 DL
Tân Dậu tiểu kiết nhưng ngộ Sao Nguy hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 17/9 AL, Nhâm Tuất, Đại hải Thủy, Sao Thất, Trực Kiên, Thứ 3: 31/10, DL
Nhâm Tuất bất lợi. Nhược dụng chi chủ: Tổn tài, bần cùng, đại hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Tam tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 18/9 AL, Quý Hợi, Đại hải Thủy, Sao Bích, Trực Trừ, Thứ 4: 1/11 DL
Quý Hợi lục giáp cùng nhựt bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Ngày Tỵ Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 19/9 AL, Giáp Tý, Hải trung Kim, Sao Khuê, Trực Mãn, Thứ 5: 2/11 DL
Huỳnh sa, Thiên phú, Giáp Tý hữu Huỳnh la, Tử đàng cái chiếu khả dụng.
Kết luận: Ngày Giáp Bính tốt Sao Khuê chỉ hưng công, Dư sự xấu kỵ mọi việc.
Giờ tốt: Giờ Tý 1g01’–1g29’(khoảng 1g20’ đêm).
Giờ Ngọ 13g01’–13g29’(khoảng 13g20’ trưa).
Ngày 20/9 AL, Ất Sửu, Hải trung Kim, Sao Lâu, Trực Bình, Thứ 6: 3/11 DL
Tiểu hồng sa, hữu Phước sanh, thố bị Nguyệt kiên xung phá, Châu tước, Câu giảo. Chiêu quang tư, kiết cứ chư sự bất lợi.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Ngày Sửu Sát chủ dương đại hung.
Ngày 21/9 AL, Bính Dần, Lư trung Hỏa, Sao Vị, Trực Định, Thứ 7: 4/11 DL
Bính Thiên đức, Nguyệt đức, Mậu, Canh hữu Huỳnh la, Tử đàng, Thiên hoàng, chư kiết tinh cái chiếu. Nghi khai trương, xuất hành, nhập trạch, nhứt thiết chư sự. Chủ: Tấn tài sản, sanh quý tử, hưng gia đạo, lúc súc đại kiết. Bính Dần hành Hỏa kỵ khởi tạo.
Kết luận: Ngày Bính Dần tốt mọi việc như khai trương, xuất hành, nhập trạch. Bính Dần hành Hỏa kỵ khởi công xây nhà.
Giờ lẻ tốt: Giờ Tý 1g01’ – 1g29’(khoảng 1g10’ đêm).
Giờ Thìn 9g01’–9g29’(khoảng 9g10’ trưa).
Giờ Tuất 21g01’–21g29’(khoảng 21g10’ đêm).
Ngày 22/9 AL, Đinh Mẹo, Lư trung Hỏa, Sao Mão, Trực Chấp, CN: 5/11 DL
Đinh Mẹo thứ kiết. Sao Mão chỉ khởi công xây dựng nhưng Đinh Mẹo hành Hỏa kỵ khởi công thanh vô dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Tam sa sát kỵ khởi công làm nhà.
Ngày 23/9 AL, Mậu Thìn, Đại lâm Mộc, Sao Tất, Trực Phá, Thứ 2: 6/11 DL
Vãng vong, Thiên thời, Nguyệt đức, tu tạo tiểu kiết. Kỵ giá thú, khai trương, nhập trạch, di cư. Chủ: Tổn lục súc, hao tài, chiêu khẩu thiệt. Mậu Thìn sát nhập trung cung đại hung.
Kết luận: Ngày xấu Tam sa sát kỵ khởi công làm nhà. Tháng 9 ngày 23 Ngoạt kỵ kỵ mọi việc.Vãng vong kỵ cưới gả, đi xa.
Ngày 24/9 AL, Kỷ Tỵ, Đại lâm Mộc, Sao Chủy, Trực Nguy, Thứ 3: 7/11 DL
Kỷ Tỵ thứ kiết chỉ nghi tiểu tiểu khả dụng. Bất lợi hôn nhơn, di cư khai trương, xuất hành, phạm chi đại hung.
Kết luận: Kỷ Tỵ tiểu dụng thứ kiết, bất nghi đại dụng. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Giờ tốt: Giờ Thìn 8g01’–8g59’(khoảng 8g10’ sáng).
Giờ Mùi 14g01’–14g59’(khoảng 14g10’ chiều).
Giờ Tuất 20g01’–20g59’(khoảng 20g10’ tối).
Giờ Hợi 22g01’–22g59’(khoảng 22g10’ tối).
Lập Đông Ngày 25 tháng 9 lúc 02 giờ 00’, hậu tam sát, kỵ tu tạo, động thổ tại Tây, Tây Bắc, Tây Nam: Thân Dậu Tuất.
Xem ngày kể tháng 10 từ đây
Tháng 10: Lập đông tiền 1 nhựt Tứ Tuyệt.
Lập đông hậu tam sát tại Tây: Thân, Dậu, Tuất phương (Tây, Tây Bắc, Tây Nam), kỵ tu tạo, động thổ, kể cả đi lại những năm kỵ.
Tháng 10 kỵ động thổ làm nhà, đặt bếp, đào ao.
Các ngày kỵ trong tháng:
-Nhập trạch, an táo kỵ ngày 1 – 25.
-Tam nương: 22, 27; Ngoạt kỵ: 5; Hung bại(M): 5, 14; Dương công kỵ 1, 23. Xích tòng tử: 1, 14.
-Tiểu không vong(M): 1, 9, 17; Đại không vong(M): 2, 13, 29 kỵ làm mả.
-1,3,5,11,13,16,17,27,29,30 Thiên bá xuyên(L),
-Xích khẩu(G): 6,12,18
-Không vong(G): 21,23
Ngày 25/9 AL, Canh Ngọ, Lộ bàng Thổ, Sao Sâm , Trực, Nguy, Thứ, 4:, 8/11 DL
Huỳnh sa, Canh Ngọ thứ kiết.
Kết luận: Ngày Canh Ngọ thứ kiết. Mùa đông ngảy Ngọ Tam tang kỵ an táng, xây sửa mộ. Sao Sâm kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Giờ tốt: Giờ Tý 1g01’–1g19’(khoảng 1g10’ tối).
Giờ Sửu 3g01’–3g19’(khoảng 3g10’ sáng).
Giờ Ngọ 13g01’–13g19’(khoảng 13g10’ chiều).
Giờ Thân 17g01’–17g19’(khoảng 19g10’ tối).
Ngày 26/9 AL, Tân Mùi, Lộ bàng Thổ , Sao Tỉn, Trực Thành, Thứ 5: 9/11 DL
Nguyệt kiên, Tam hạp, Tân Mùi thứ kiết.
Kết luận: Tân Mùi thứ kiết. Vãng vong kỵ cưới gả, đi xa.
Giờ tốt: Giờ Tỵ 10g01’–10g59’(khoảng 10g10’ trưa).
Giờ Hợi 22g01’–22g59’(khoảng 22g10’ tối).
Ngày 27/9 AL, Nhâm Thân, Kiếm phong Kim, Sao Quỷ, Trực, Thâu, Thứ, 6:, 10/11 DL
Cốc phạm đáo Châu tinh, dụng chi chiêu quang tư, thối nhơn khẩu.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 28/9 AL, Quý Dậu, Kiếm phong Kim, Sao Liểu, Trực, Khai, Thứ, 7:, 11/11 DL
Quý Dậu thứ kiết. Sao Liễu hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Sát chủ âm kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Ngày 29/9 AL, Giáp Tuất, Sơn đầu Hỏa, Sao Tinh, Trực, Bế , Thứ, CN:, 12/11 DL
Hỏa tinh. Giáp Nguyệt đức tốt. Sao Tinh chỉ xây phòng làm bếp, nhưng tháng 10 chỉ xây cất chùa, gia đình bất dụng.
NĂM QUÝ MÃO 2023: Tháng 10 (đủ)
Ngày 1/10 AL, Ất Hợi, Sơn đầu Hỏa, Sao Trương, Trực Kiên , Thứ 2: 13/11 DL
Bất lợi khởi tạo, hôn nhơn, giá thú, nhập trạch, xuất hành, an táng. Dụng chi: Chiêu quang tư, tổn gia trưởng. Như Ất Hợi việc chỉ nghi tiểu tác vinh vi. Thập ngoạt Kiên Hợi nhựt bất lợi.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 2/10 AL, Bính Tý, Giản hạ Thủy, Sao Dực , Trực Trừ, Thứ 3: 14/11 DL
Tuy ngũ hành vượng tướng, đáng thu đông giao giới chi sơ, hữu chuyển sát chi hung.ngạn vân: “Chuyển sát chi thương vị khả khinh dụng”.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 3/10 AL, Đinh Sửu, Giản hạ Thủy, Sao Chẩn, Trực Mãn, Thứ, 4: 15/11 DL
Thiên phú, Thiên thành, Thiên tặc, Đinh Quý sát nhập trung cung. Bất lợi khởi tạo, giá thú, cổ nhạc tiên huê đẳng sự (linh đình ca nhạc), dỉ cập đính môn các dụ kinh động thần sát. Tổn nhơn đinh, htương lục súc.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 4/10 AL, Mậu Dần, Thành đầu Thổ, Sao Giác, Trực Bình, Thứ, 5: 16/11 DL
Thiên phú, Thiên thành hữu đáo châu tinh sự đáo quan phù nhi hậu táng. Mậu Dần nhựt hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 5/10 AL, Kỷ Mẹo, Thành đầu Thổ, Sao Cang, Trực Định, Thứ, 6: 17/11 DL
Ất Thiên đức, Sao Cang hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu Tháng 10 ngày mùng 5 Ngoạt kỵ kỵ mọi việc.Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa.
Ngày 6/10 AL, Canh Thìn, Bạch lạp Kim, Sao Đê, Trực Chấp, Thứ, 7: 18/11 DL
Canh Thìn việc bất lợi. Sao Đê hung bất dụng.
Kết luận: Ngày Thìn Sát chủ dương đại hung kỵ mọi việc.
Ngày 7/10 AL, Tân Tỵ, Bạch lạp Kim, Sao Phòng, Trực Phá, CN: 19/11 DL
Tiểu hồng sa hựu phạm Châu tước, Câu giảo, chư sự bất nghi.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Ngày Tỵ Hợi Trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 8/10 AL, Nhâm Ngọ, Dương liễu Mộc, Sao Tâm,Trực Nguy, Thứ 2: 20/11 DL
Huỳnh sa, Nhâm Ngọ thứ kiết. Mùa đông ngảy Ngọ Tam tang kỵ an táng, xây sửa mộ.
Kết luận: Ngày Nhâm Ngọ thứ kiết. Tam sa sát kỵ khởi công làm nhà.
Giờ tốt: Giờ Tý 1g01’–1g19’(khoảng 1g10’ tối).
Giờ Sửu 3g01’–3g19’(khoảng 3g10’ sáng).
Giờ Ngọ 13g01’–13g19’(khoảng 13g10’ trưa).
Giờ Thân 17g01’–17g19’(khoảng 17g10’ chiều).
Ngày 9/10 AL, Quý Mùi, Dương liễu Mộc, Sao Vĩ, Trực Thành, Thứ 3: 21/11 DL
Nguyệt kiên, Tam hạp, Quý Mùi Hỏa tinh, Thủy thập Tiền châu, thị quý nhơn chi tinh. Trị Huỳnh la, Tử đàng, Kim ngân, Liễn châu tinh cái chiếu. Nghi khởi tạo, giá thú, nạp thể, vấn danh, xuất hành, ngộ quý nhơn, gia trạch vĩnh an ninh. Chủ: Châu niên, 100 nhựt đắc quý nhơn tiếp dẫn, tấn điền sản, sanh quý tử, phát phước, thượng kiết.
Kết luận: Quý Mùi tốt mọi việc như giá thú, nạp thể, vấn danh, xuất hành. Tam sa sát kỵ khởi công làm nhà. Tháng 10 kỵ động thổ, khởi công làm nhà, đặt bếp, chỉ xây sửa đình chùa tốt. Vãng vong kỵ cưới gả, đi xa.
Giờ tốt: Giờ Tỵ 10g01’–10g59’(khoảng 10g10’ trưa).
Giờ Hợi 22g01’–22g59’(khoảng 22g10’ tối).
Ngày 10/10 AL, Giáp Thân, Tuyền trung Thủy, Sao Cơ, Trực Thâu, Thứ 4: 22/11 DL
Cốc phạm đáo Châu tinh, dụng chi chiêu quang tư, thối nhơn khẩu. Duy Giáp Thân Thủy khiết tranh chi thời, Thủy Thổ trương sanh cư Thân; Lợi an táng, giá thú, xuất hành, nhập trạch, khai trương, vinh vi. Chủ: Châu niên, 100 nhựt quý nhơn tự lai để huởn (tìm đến mình) phàm sự toại ý.
Kết luận: Ngày Giáp tốt mọi việc như an táng, xuất hành, nhập trạch, khai trương, chỉ kỵ động thổ, khởi công, đặt bếp.
Giờ tốt: GiờTuất 19g21’–19g59’(khoảng 19g30’ tối).
Giờ Tuất 21g01’–21g19’(khoảng 21g10’ tối).
Ngày 11/10 AL, Ất Dậu, Tuyền trung Thủy, Sao Đẩu, Trực Khai, Thứ 5: 23/11 DL
Ất Thiên đức, Nguyệt ân, thị táng nhựt. Nghi thú thân, nhập trạch, khởi tạo, khai trương. Dụng chi thượng kiết. Chủ: Tăng điền trạch, thọ chức lộc, quang môn hộ, nô tỷ, nghĩa bộc tự lai đầu thuận. chư sự thuận toại.
Kết luận: Ngày Dậu tốt mọi việc như nhập trạch, khai trương, kỵ động thổ, cưới gả. Sát chủ âm kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Giờ tốt: Giờ Dần 4g01’–4g59’(khoảng 4g10’ sáng).
Giờ Mùi 14g01’–14g59’(khoảng 14g10’ chiều).
Giờ Dậu 18g01’–18g59’(khoảng 18g10’ chiều).
Ngày 12/10 AL, Bính Tuất, Ốc thượng Thổ, Sao Ngưu, Trực Bế, Thứ 6: 24/11 DL
Hỏa tinh. Bính Mậu Tuất 100 sự hung bại.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 13/10 AL, Đinh Hợi, Ốc thượng Thổ, Sao Nữ, Trực Kiên , Thứ 7: 25/11 DL
Bất lợi khởi tạo, hôn nhơn, giá thú, nhập trạch, xuất hành, an táng. Dụng chi: Chiêu quang tư, tổn gia trưởng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 14/10 AL, Mậu Tý, Thích lịch Hỏa, Sao Hư, Trực Trừ, CN: 26/11 DL
Tuy ngũ hành vượng tướng, đáng thu đông giao giới chi sơ, hữu chuyển sát chi hung.ngạn vân: “Chuyển sát chi thương vị khả khinh dụng”.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 15/10 AL, Kỷ Sửu, Thích lịch Hỏa, Sao Nguy, Trực Mãn, Thứ 2: 27/11 DL
Thiên phú, Thiên thành, Thiên tặc, Kỷ Sủu việc bất nghi dụng. chỉ khả tranh hùng nhập mộ. Phàm kim nhập Sửu cung: Ngũ hành vô khí quang, phạm Nguyệt yểm, Thiên tặc chi hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 16/10 AL, Canh Dần, Tòng bá Mộc, Sao Thất, Trực Bình, Thứ 3: 28/11 DL
Thiên phú, Thiên thành hữu đáo châu tinh sự đáo quan phù nhi hậu táng. Canh Nhâm thứ kiết tiểu tiểu tu vi tắc khả. Đại tác bất nghi.
Kết luận: Canh Dần kiết tiểu tiểu; Phá quần kỵ động thổ, khởi tao, an táo.
Giờ tốt: GiờTý 1g01’ – 1g19’(khoảng 1g10’ tối).
GiờTuất 21g01’–21g19’(khoảng 21g10’ tối).
Ngày 17/10 AL, Tân Mẹo, Tòng bá Mộc, Sao Bích, Trực Định, Thứ 4: 29/11 DL
Ất Thiên đức, Kỷ Tân nghi giá thú.
Kết luận: Ngày tốt mọi việc như hôn nhơn. Kỵ khởi công làm nhà.
tốt: Giờ Dần 4g01’–4g59’(khoảng 4g10’ sáng).
Giờ Mùi 14g01’–14g59’(khoảng 14g10’ chiều).
Giờ Dậu 18g01’–18g59’(khoảng 18g10’ chiều).
Ngày 18/10 AL, Nhâm Thìn, Trường lưu Thủy, Sao Khuê, Trực Chấp, Thứ 5: 30/11 DL
Nhâm Thìn việc bất lợi. Sao Khuê hung bầt dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 19/10 AL, Quý Tỵ, Trường lưu Thủy, Sao Lâu, Trực Phá, Thứ 6: 1/12 DL
Tiểu hồng sa hựu phạm Châu tước, Câu giảo, chư sự bất nghi.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Ngày Tỵ Hợi Trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 20/10 AL, Giáp Ngọ, Sa trung Kim, Sao, Vị, Trực Nguy, Thứ 7: 2/12 DL
Huỳnh sa, Giáp Nguyệt đức, hữu Huỳnh la, Tử đàng, Thiên hoàng, Kim ngân, Khố lầu chư kiết tinh cái chiếu. Mùa đông ngảy Ngọ Tam tang kỵ an táng, xây sửa mộ.
Kết luận: Ngày Giáp Giá thú, khai trương, xuất hành, nhập trạch. Kỵ hưng công, khởi tạo, an táng.
Giờ tốt: Giờ Tý 1g01’–1g19’(khoảng 1g10’ tối).
Giờ Sửu 3g01’–3g19’(khoảng 3g10’ sáng).
Giờ Ngọ 13g01’–13g19’(khoảng 13g10’ trưa).
Giờ Thân 17g01’–17g19’(khoảng 17g10’ chiều).
Ngày 21/10 AL, Ất Mùi, Sa trung Kim, Sao Mão, Trực Thành, CN: 3/12 DL
Nguyệt kiên, Tam hạp, Thố Ất sát nhập trung cung: Kỵ xuất hành, an táng, giá thú, nhập trạch, khai trương tu tạo.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Vãng vong kỵ cưới gả, đi xa.
Ngày 22/10 AL, Bính Thân, Sơn hạ Hỏa, Sao Tất, Trực Thâu, Thứ 2: 4/12 DL
Cốc phạm đáo Châu tinh, dụng chi chiêu quang tư, thối nhơn khẩu. Bính Thân bất đại hung.
Kết luận: Bính Thân Đại bại kỵ khởi sự đại hung. Tam sa sát kỵ khởi công làm nhà. Ngày xấu Tháng 10 ngày 22 Tam nươngkỵ mọi việc.
Ngày 23/10 AL, Đinh Dậu, Sơn hạ Hỏa, Sao Chủy, Trực Khai, Thứ 3: 5/12 DL
Ất Thiên đức, Nguyệt ân, thị táng nhựt. Sao Chủy hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tam sa sát kỵ khởi công làm nhà. Sát chủ âm kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Ngày 24/10 AL, Mậu Tuất, Bình địa Mộc, Sao Sâm , Trực Bế , Thứ 4: 6/12 DL
Hỏa tinh. Bính Mậu Tuất 100 sự hung bại.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Đại tuyết Ngày 25 tháng 10 lúc 18 giờ 38’, hậu tam sát, kỵ tu tạo, động thổ tại Nam,Tây Nam, Đông Nam: Thân Dậu Tuất.
Xem ngày kể thang 11 từ đây
Tháng 11: Đông chí tiền 1 nhựt Tứ Ly.
Đại tuyết hậu tam sát tại Nam: Tỵ, Ngọ, Mùi phương (Nam, Đông Nam, Tây Nam), kỵ tu tạo, động thổ, kể cả đi lại những năm kỵ.
Tháng 11 động thổ làm nhà, đặt bếp, đào ao tốt.
Các ngày kỵ trong tháng:
-Nhập trạch, an táo kỵ ngày 1 – 25.
-Ngoạt kỵ: 14; Hung bại(M): 5, 14; Dương công kỵ 1, 28. Xích tòng tử: 1, 14.
-Tiểu không vong(M):2,16,24; Đại không vong(M): 8,12,28 kỵ làm mả.
-1,3,5,11,13,16,17,27,29,30 Thiên bá xuyên(L),
-Xích khẩu(G): 5,11,17
-Không vong(G): 12,20
Ngày 25/10 AL, Kỷ Hợi, Bình địa Mộc, Sao Tỉn, Trực Bế, Thứ 5: 7/12 DL
Ất Kỷ Hợi Văn xương, quý hiển tinh, Huỳnh la, Tử đàng, Thiên hoàng, Địa hoàng, Liễn châu, Thiên đăng, Đái mã, Kim ngân, Khố lầu, Bửu tàng chư tinh cái chiếu. Nghi khởi tạo vinh vi bá sự giai kiết. Dụng chi: Gia đạo hưng, sanh quý tử, tấn tài lộc, vương lục súc. Sao Tỉn kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Kết luận: Ất Kỷ Hợi tốt mọi việc như khởi tạo, xuất hành, khai trương, nhập trạch. Ất Phá quần kỵ động thổ, khởi tạo. Kỷ Thổ vương kỵ, kỵ động thổ, hôn nhơn. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Giờ tốt: Giờ Sửu 2g01’–2g59’(khoảng 2g10’ đêm).
Giờ Thìn 8g01’–8g59’(khoảng 8g10’ sáng).
Giờ Tuất 20g01’–20g59’(khoảng 20g10’ đêm).
Giờ Hợi 22g01’–22g59’ (khoảng 22g10’ đêm).
Ngày 26/10 AL, Canh Tý, Bích thượng Thổ, Sao Quỷ, Trực Kiên, Thứ 6: 8/12 DL
Hỏa tinh, Nguyệt kiên xung phá. Dụng chi chủ: Chiêu quang tư, phá bại, Thiên xá bất hạp chi nhựt dả.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 27/10 AL, Tân Sửu, Bích thượng Thổ, Sao Liểu, Trực Trừ, Thứ 7: 9/12 DL
Thiên ôn; Tân Sửu thứ kiết. Sao Liễu hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu Tháng 10 ngày 27 Tam nương kỵ mọi việc.
Ngày 28/10 AL, Nhâm Dần, Kim bạch Kim, Sao Tinh, Trực Mãn, CN: 10/12 DL
Hùynh sa, Thiên phú thị Thổ ôn. bất nghi động thổ nhiên. Sao Tinh chỉ nghi khởi tạo, kỵ mọi việc khác.
Kết luận: Xây phòng làm bếp tốt, kỵ mọi việc khác. Sát chủ âm kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Giờ tốt: GiờThìn 8g01’–8g59’(khoảng 22g10’ đêm).
GiờTuất 20g01’–20g59’(khoảng 22g10’ đêm).
Ngày 29/10 AL, Quý Mẹo, Kim bạch Kim, Sao Trương, Trực Bình, Thứ 2: 11/12 DL
Thiên tặc, Tân Hỏa tinh cập Châu tước, Câu giảo. Phạm chi: Chiêu quang tư, tổn tài vật, khởi tranh môn, thương tình nghĩa, đa ác tật, hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 30/10 AL, Giáp Thìn, Phúc đăng Hỏa, Sao Dực, Trực Định, Thứ 3: 12/12 DL
Tuy vân kiết, cốc hữu Thiên la, Địa võng chi khải, quý nhơn bất lâm, vinh vi bất lợi. Giáp Thìn hung. Sao Dực hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
NĂM QUÝ MÃO 2023: Tháng 11 (thiếu)
Ngày 1/11 AL, Ất Tỵ, Phúc đăng Hỏa, Sao Chẩn, Trực Chấp, Thứ 4: 13/12 DL
Ất Quý hữu Huỳnh la, Tử đàng, Thiên hoàng, Địa hoàng tinh cái chiếu. Nghi an táng, an môn, hưng công động thổ Kỵ khởi tạo. Nghi giá thú, nhập trạch, xuất hành, khai trương vinh vi; Chủ sự dụng chi: Thiêm nhơn khẩu, vượng gia đạo, sanh quý tử, tăng điền địa, đại kiết. Ngày Tỵ trùng nhựt kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Kết luận: Ất Quý Tỵ tốt an môn, động thổ, giá thú, nhập trạch, xuất hành, khai trương. Kỵ khởi tạo. Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa.
Giờ tốt: Giờ Thìn 7g11’–7g59’(khoảng 7g20’ sáng).
Giờ Mùi 13g11’–13g59’(khoảng 13g20’ trưa).
Giờ Tuất 19g11’–19g59’(khoảng 18g20’ chiều).
Giờ Hợi 21g11’–21g59’(khoảng 21g20’ đêm).
Ngày 2/11 AL, Bính Ngọ, Thiên hà Thủy, Sao Giác, Trực Phá, Thứ 5: 14/12 DL
Thiên tặc. Bính Chánh tứ phế hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Tam tang kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Ngày 3/11 AL, Đinh Mùi, Thiên hà Thủy, Sao Cang, Trực Nguy, Thứ 6: 15/12 DL
Đinh tốt, ngộ sao Cang hung bát dụng..
Kết luận: Sát chủ duơng đại hung.
Ngày 4/11 AL, Mậu Thân, Đại trạch Thổ, Sao Đê, Trực Thành, Thứ 7: 16/12 DL
Thiên hỷ, Mậu Thân tốt, Ngộ sao Đê hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc
Ngày 5/11 AL, Kỷ Dậu, Đại trạch Thổ, Sao Phòng, Trực Thâu, CN: 17/12 DL
Tiểu hồng sa hữu đáo Châu tinh, Kỷ Dậu hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc
Ngày 6/11 AL, Canh Tuất, Xoa xuyến Kim, Sao Tâm, Trực Khai, Thứ 2: 18/12 DL
Vãng vong, tiểu táng cấp dụng thứ kiết.
Kết luận: Ngày Tuất chỉ mai táng thứ kiết, dư sự bất nghi. Sao Tâm hung bất dụng. Vãng vong kỵ cưới gả, đi xa.
Ngày 7/11 AL, Tân Hợi, Xoa xuyến Kim, Sao Vĩ, Trực Bế, Thứ 3: 19/12 DL
Tân Hợi phụ nhơn chi kim, âm phù quyết di chi kỳ, 1 niên tứ quý duy ngoạt chi Tân Hợi (chỉ có ngày Tân Hợi tháng 2 là kiết).
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tam sa sát kỵ khởi công làm nhà. Ngày Tỵ Hợi Trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 8/11 AL, Nhâm Tý, Tang đố Mộc, Sao Cơ, Trực Kiên , Thứ 4: 20/12 DL
Hỏa tinh, Giáp Thiên xá, tấn thần Thổ cập Nguyệt kiên xung phá. Dụng chi chủ: Chiêu quang tư, phá bại, Thiên xá bất hạp chi nhựt dả.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Tam sa sát kỵ khởi công làm nhà.
Ngày 9/11 AL, Quý Sửu, Tang đố Mộc, Sao Đẩu, Trực Trừ, Thứ 5: 21/12 DL
Thiên ôn; Quý Sửu thứ kiết.
Kết luận: Ngày Quý Sửu thứ kiết.
Giờ tốt: Mẹo 5g11’–5g59’(khoảng 5g10’ sáng).
Tỵ 9g21’–9g59’(khoảng 9g10’ sáng).
Hợi 21g11’–21g59’(khoảng 21g10’ đêm).
Ngày 10/11 AL, Giáp Dần, Đại khê Thủy, Sao Ngưu, Trực Mãn, Thứ 6: 22/12 DL
Hùynh sa, Thiên phú thị Thổ ôn. Sao Ngưu hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Sát chủ âm kỵ mai táng, xây sửa mộ. Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa.
Ngày 11/11 AL, Ất Mẹo, Đại khê Thủy, Sao Nữ, Trực Bình, Thứ, 7: 23/12 DL
Thiên tặc, Tân Hỏa tinh cập Châu tước, Câu giảo. Phạm chi: Chiêu quang tư, tổn tài vật, khởi tranh môn, thương tình nghĩa, đa ác tật, hung. Ất Mẹo thứ kiết. Nhưng ngộ sao Nữ hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa.
Ngày 12/11 AL, Bính Thìn, Sa trung Thổ, Sao Hư, Trực Định, CN: 24/12 DL
Tuy vân kiết, cốc hữu Thiên la, Địa võng chi khải, quý nhơn bất lâm, vinh vi bất lợi. Bính Thìn Phạm quan phù, kiếp sát, phi cung đồng đào thử phương cô bất lợi.
Sao Hư hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu Sát chủ dương kỵ mọi việc.
Ngày 13/11 AL, Đinh Tỵ, Sa trung Thổ, Sao Nguy, Trực Chấp, Thứ 2: 25/12 DL
Đinh Chánh tứ phế hung.Sao Dực hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Ngày Tỵ Hợi Trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 14/11 AL, Mậu Ngọ, Thiên thượng Hỏa, Sao Thất, Trực Phá, Thứ 3: 26/12 DL
Thiên tặc, Nhâm Hỏa tinh bàng Nguyệt đức, cẩn khả tiểu tiểu cấp dụng. Mậu Ngọ nhựt chiêu ôn dịch, hại lục súc. Nãi Nguyệt kiên sung phá chi nhựt hung.
Kết luận: Ngày xấu Tháng 11 ngày 14 Ngoạt kỵ kỵ mọi việc. Tam tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 15/11 AL, Kỷ Mùi, Thiên thượng Hỏa, Sao Bích, Trực Nguy, Thứ 4: 27/12 DL
Ngày Mùi tháng 11 Sát chủ dương hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 16/11 AL, Canh Thân, Thạch lựu Mộc, Sao Khuê, Trực Thành, Thứ 5: 28/12 DL
Thiên hỷ, Canh chỉ nghi an táng, Sao khuê hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa.
Ngày 17/11 AL, Tân Dậu, Thạch lựu Mộc, Sao Lâu, Trực Thâu, Thứ 6: 29/12 DL
Tiểu hồng sa hữu, Tân Dậu bất lợi.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 18/11 AL, Nhâm Tuất, Đại hải Thủy, Sao Vị, Trực Khai, Thứ 7: 30/12 DL
Vãng vong, tiểu táng cấp dụng thứ kiết.
Kết luận: Chỉ mai táng thứ kiết, dư sự bất nghi. Ngày Tuất vãng vong kỵ đi xa.
Giờ tốt: Giờ Thìn 8g01’–8g59’(khoảng 8g10’ sáng).
Giờ Thân 16g01’–16g59’(khoảng 16g10’ chiều).
Ngày 19/11 AL, Quý Hợi, Đại hải Thủy, Sao Mão, Trực Bế , CN: 31/12, DL
Quý Hợi Lục giáp cùng nhựt bất dụng
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tam sa sát kỵ khởi công làm nhà. Ngày Tỵ Hợi Trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 20/11 AL, Giáp Tý, Hải trung Kim, Sao Tất, Trực Kiên , Thứ 2: 1/1 DL
Hỏa tinh, Giáp Tý Thiên xá, tấn thần Thổ cập Nguyệt kiên xung phá. Dụng chi chủ: Chiêu quang tư, phá bại, Thiên xá bất hạp chi nhựt dả.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Tam sa sát kỵ khởi công làm nhà.
Ngày 21/11 AL, Ất Sửu, Hải trung Kim, Sao Chủy, Trực Trừ, Thứ 3: 2/1 DL
Thiên ôn; Ất Sửu tốt nhưng ngộ sao Chủy hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa.
Ngày 22/11 AL, Bính Dần, Lư trung Hỏa, Sao Sâm , Trực Mãn, Thứ 4: 3/1 DL
Hùynh sa, Thiên phú thị Thổ ôn bất nghi động thổ nhiên. Hữu phước tinh cập Huỳnh la, Tử đàng, Thiên hoàng, Địa hoàng tinh cái chiếu. Nghi giá thú, khai trương, xuất hành, nhập trạch, Sao Sâm kỵ an táng, xây sửa mộ. Dần hành Hỏa kỵ khởi xây nhà.
Kết luận: Tốt việc Khai trương, nhập trạch, xuất hành. Bính Dần hành Hỏa kỵ khởi xây nhà. Sao Sâm kỵ an táng, xây sửa mộ. Sát chủ âm kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Giờ tốt: Giờ Thìn 8g01’–8g59’(khoảng 8g10’ sáng).
Giờ Tuất 20g01’–20g59’(khoảng 20g10’ đêm).
Ngày 23/11 AL, Đinh Mẹo, Lư trung Hỏa, Sao Tỉn, Trực Bình, Thứ 5: 4/1 DL
Thiên tặc, Tân Hỏa tinh cập Châu tước, Câu giảo. Phạm chi: Chiêu quang tư, tổn tài vật, khởi tranh môn, thương tình nghĩa, đa ác tật, hung. Đinh Mẹo chủ: Huynh đệ tranh môn, tự ải, ác nhơn cướp hại, phá bại hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 24, Mậu Thìn, Đại lâm Mộc, Sao Quỷ, Trực Định, Thứ 6: 5/1 DL
Tuy vân kiết, cốc hữu Thiên la, Địa võng chi khải, quý nhơn bất lâm, vinh vi bất lợi. Mậu Phạm quan phù, kiếp sát, phi cung đồng đào thử phương cô bất lợi.
Sao Quỷ hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu Sát chủ dương kỵ mọi việc.
Tiểu hàn Ngày 14 tháng 12 lúc 05 giờ 25’, hậu tam sát, kỵ tu tạo, động thổ.tại Đông, Đông Nam, Đông Bắc: Dần Mẹo Thìn.
Chọn ngày kể tháng 12 từ đây
Tháng 12: Tiểu hàn hậu tam sát tại Đông: Dần, Mẹo, Thìn phương (Đông, Đông Bắc, Đông Nam), kỵ tu tạo, động thổ, kể cả đi lại những năm kỵ.
Tháng 12 động thổ làm nhà, đặt bếp, đào ao tốt.
Các ngày kỵ trong tháng:
-Ngoạt kỵ: 23; Hung bại 3, 25; Dương công kỵ 9, 19. Xích tòng tử: 1, 30.
-Nhập trạch, an táo kỵ ngày 1 – 25.
-Tiểu không vong(M): 7, 15, 23; Đại không vong(M): 7, 11, 27.
-1,3,5,11,13,16,17,27,29,30 Thiên bá xuyên(L).
-Xích khẩu(G): 4,10,16.
-Không vong(G): 21,22.
Ngày 25/11 AL, Kỷ Tỵ, Đại lâm Mộc, Sao Liểu, Trực Định, Thứ 7: 6/1 DL
Thiên thành, Quan phù tinh phi. Sao Liễu hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 26/11 AL, Canh Ngọ, Lộ bàng Thổ, Sao Tinh, Trực Chấp, CN: 7/1 DL
Canh Thiên đức, Nguyệt đức, sao Tinh chỉ xây phòng làm bếp tốt, kỵ việc khác.
Kết luận: Canh Ngọ tốt, sao Tinh chỉ xây phòng làm bếp tốt, kỵ việc khác.Mùa đông ngảy Ngọ Tam tang kỵ an táng, xây sửa mộ.
Giờ tốt: Giờ Ngọ 12g01’–12g59’(khoảng 12g10’ trưa).
Giờ Thân 16g01’–16g59’(khoảng 16g10’ chiều).
Ngày 27/11 AL, Tân Mùi, Lộ bàng Thổ, Sao Trương, Trực Phá, Thứ 2: 8/1 DL
Thủy cư cự ngao, Ất Kỷ Tân sát nhập trung cung bất lợi.
Kết luận: Ngày xấu Sát chủ dương kỵ mọi việc.
Ngày 28/11 AL, Nhâm Thân, Kiếm phong Kim, Sao Dực, Trực Nguy, Thứ 3: 9/1 DL
Sát nhập trung cung, bất lợi, Sao Dực hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 29/11 AL, Quý Dậu, Kiếm phong Kim, Sao Chẩn, Trực Thành, Thứ 4: 10/1 DL
Ất Quý Kim vượng chi thời, Thủy khiết tinh chi thời hữu Huỳnh la, Tử đàng, Kim ngân, Khố lầu, Đái mã, Tụ lộc tinh cái chiếu. Lợi Khởi tạo, thú thân, khai trương, nhập trạch, tan táng toàn kiết chi nhựt dả. Chủ: Tử tôn hưng vượng 100 sự xứng tâm.
Kết luận: Ất Quý thú thân, khai trương, nhập trạch, an táng đại kiết.
Giờ tốt: Giờ Dần 3g21’–3g59’(khoảng 3g30’ sáng).
Giờ Mùi 13g21’–13g59’(khoảng 13g30’ trưa).
Giờ Dậu 17g21’–17g59’(khoảng 17g30’ chiều).
NĂM QUÝ MÃO 2023: Tháng 12 (đủ)
Ngày 1/12 AL, Giáp Tuất, Sơn đầu Hỏa, Sao Giác, Trực Thâu, Thứ 5: 11/1 DL
Hũu đáo Châu tinh, sự đáo công đường nhi hậu táng. Giáp 8 phương cụ bạch 24 hướng chư thần triều Thiên, Nguyên nữ dụ tu chi nhựt khả dụng.
Kết luận: Giáp tiểu kiết khả dụng.
Giờ tốt: Thìn 8g01’–8g59’(khoảng 8g30’ sáng).
Thân 16g01’–16g59’(khoảng 16g30’ chiều).
Hợi 22g01’–22g59’(khoảng 22g30’ đêm).
Ngày 2/12 AL, Ất Hợi, Sơn đầu Hỏa, Sao Cang, Trực Khai, Thứ 6: 12/1 DL
Thiên tặc, Nguyệt yểm. Duy Ất Hợi tốt ngọ sao Cang hung bất khả dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Ngày Tỵ Hợi Trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 3/12 AL, Bính Tý, Giản hạ Thủy, Sao Đê, Trực Bế, Thứ 7: 13/1 DL
Huỳnh sa, Bính Thiên chuyển Địa dụ: Bất nghi hưng công động thổ, phạm chi đại hung. Sao Đê hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa.
Ngày 4/12 AL, Đinh Sửu, Giản hạ Thủy, Sao Phòng, Trực Kiên, CN: 14/1 DL
Vãng vong, Hồng sa. Đinh sát nhập trung cung. Bất nghi cổ nhạc tiên huê, hôn nhơn chi sự. Chủ: Hình gia trưởng, trạch mẫu.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Vãng vong kỵ cưới gả, đi xa.
Ngày 5/12 AL, Mậu Dần, Thành đầu Thổ, Sao Tâm, Trực Trừ, Thứ 2: 15/1 DL
Mậu Dần hửu Hỏa tinh nãi thứ kiết chi nhựt khả dụng. Án hiệp kỷ biện phương 12 ngoạt (tháng 12) Dần vi Thiên tặc thiết nghi tồn tham khảo (xét lại).
Giờ tốt: Giờ Thìn 8g01’–8g59’(khoảng 8g10’ sáng).
Giờ Tuất 20g01’–20g59’(khoảng 20g10’ đêm).
Ngày 6/12 AL, Kỷ Mẹo, Thành đầu Thổ, Sao Vĩ, Trực Mãn, Thứ 3: 16/1 DL
Thiên phú, Thổ ôn. Bất nghi động thổ. Thiên ôn 1 niên dụng nhựt, thú thân vấn danh tiểu kiết. Đáng hữu lục bất thành, lục bất hạp chi.
Kết luận: Kỷ Mẹo hung bất dụng. Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa.
Ngày 7/12 AL, Canh Thìn, Bạch lạp Kim, Sao Cơ, Trực Bình, Thứ 4: 17/1 DL
Sát chủ dương đai hung. Hữu đáo Châu tinh, sự đáo quan phi, chư sự đại hung.
Kết luận: Ngày xấu Sát chủ dương kỵ mọi việc. Tam sa sát kỵ khởi công làm nhà. Sát chủ âm kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Ngày 8/12 AL, Tân Tỵ, Bạch lạp Kim, Sao Đẩu, Trực Định, Thứ 5: 18/1 DL
Thiên thành, Quan phù tinh phi. Đáng vân thị tữ khí chi nhựt.
Kết luận: Tân Tỵ hung bất dụng sự. Tam sa sát kỵ khởi công làm nhà. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 9/12 AL, Nhâm Ngọ, Dương liễu Mộc, Sao Ngưu, Trực Chấp, Thứ 6: 19/1, DL
Nhâm Ngọ tốt, nhưng ngộ sao Ngưu hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Tam tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 10/12 AL, Quý Mùi, Dương liễu Mộc, Sao Nữ, Trực Phá, Thứ 7: 20/1 DL
Thủy cư cự ngao, Sao Nữ hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 11/12 AL, Giáp Thân, Tuyền trung Thủy, Sao Hư, Trực Nguy, CN: 21/1 DL
Giáp Thân tốt, ngộ sao Hư hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 12/12 AL, Ất Dậu, Tuyền trung Thủy, Sao Nguy, Trực Thành, Thứ 2: 22/1 DL
Ất Dậu tốt Sao Nguy hung bất dung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa.
Ngày 13/12 AL, Bính Tuất, Ốc thượng Thổ, Sao Thất, Trực Thâu, Thứ 3: 23/ DL
Hũu đáo Châu tinh, sự đáo công đường nhi hậu táng. Bính Nhâm sát nhập trung cung, 100 sự giai kỵ
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 14/12 AL, Đinh Hợi, Ốc thượng Thổ, Sao Bích, Trực Khai, Thứ 4: 24/1 DL
Thiên tặc, Nguyệt yểm. Dư Hợi hung bất dụng.
Kết luận: Đinh Hợi hung bất dụng. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 15/12 AL, Mậu Tý, Thích lịch Hỏa, Sao Khuê, Trực Bế , Thứ 5: 25/1 DL
Huỳnh sa, Mậu nghi tiểu kiết, Sao Khuê chỉ khởi công xây dựng, nhưng đại dụng hung thành ra bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 16/12 AL, Kỷ Sửu, Thích lịch Hỏa, Sao Lâu, Trực Kiên , Thứ 6: 26/1 DL
Vãng vong, Hồng sa. Ất Kỷ nghi khai sơn, tiệm thảo, hưng công, giá thú, khai trương, xuất hành, nhập trạch thứ kiết chi nhựt dả.
Kết luận: Ất Kỷ thứ kiết, bất nghi hưng công, động thổ, hôn nhơn. Vãng vong kỵ cưới gả, đi xa.
Giờ tốt: Giờ Tỵ 11g01’–11g19’(khoảng 11g10’ trưa).
Giờ Hợi 23g01’–23g19’(khoảng 23g10’ đêm).
Ngày 17/12 AL, Canh Dần, Tòng bá Mộc, Sao Vị, Trực Trừ, Thứ 7: 27/1 DL
Canh Hỏa tinh cập Thiên đức, Nguyệt đức, cập Huỳnh la, Tử đàng, Thiên hoàng, Địa hoàng, Bửu bối, Khố châu, tước lộc, Văn xương, Lộc mã, Quan ích chúng kiết tinh chiếu lâm. Nghi khởi tạo, hôn nhơn, an táng, nhập trạch, khai trương, xuất hành, 100 sự thuận lợi. Dụng chi: Gia môn phát đạt, động thổ song tấn tài sản, danh đăng hổ bảng. Án hiệp kỷ biện phương 12 ngoạt (tháng 12) Dần vi Thiên tặc thiết nghi tồn tham khảo (xét lại). Canh Dần Phá quần kỵ động thổ, khởi công, an táo.
Kết luận: Ngày Dần tháng 12 kiết hung hỗn tạp thận dụng. Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa.
Giờ tốt: Giờ tốt: Giờ Thìn 8g01’–8g59’(khoảng 8g10’ sáng).
Giờ Tuất 20g01’–20g59’(khoảng 20g10’ đêm).
Ngày 18/12 AL, Tân Mẹo, Tòng bá Mộc, Sao Mão, Trực Mãn, CN: 28/1 DL
Thiên phú, Thổ ôn. Bất nghi động thổ. Thiên ôn 1 niên dụng nhựt, thú thân vấn danh tiểu kiết. Đáng hữu lục bất thành, lục bất hạp chi. Duy Tân tạo tác, hưng công, nãi thị thứ kiết chi nhựt.
Giờ tốt: Dần 5g01’–5g19’(khoảng 5g10’ sáng).
Mùi 15g01’–15g19’(khoảng 15g10’ chiều).
Dậu 19g01’–19g19’(khoảng 19g10’ tối).
Ngày 19/12 AL, Nhâm Thìn, Trường lưu Thủy, Sao Tất, Trực Bình, Thứ 2: 29/1 DL
Sát chủ dương đai hung. Hữu đáo Châu tinh, sự đáo quan phi, chư sự đại hung. Duy Nhâm ngh mai táng thứ kiết.
Kết luận: Ngày xấu Sát chủ dương kỵ mọi việc.Tam sa sát kỵ khởi công làm nhà. Sát chủ âm kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Ngày 20/12 AL, Quý Tỵ, Trường lưu Thủy, Sao Chủy, Trực Định, Thứ 3: 30/1 DL
Thiên thành, Quan phù tinh phi. Sao Chủy hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Tam sa sát kỵ khởi công làm nhà.
Ngày 21/12 AL, Giáp Ngọ, Sa trung Kim, Sao Sâm , Trực Chấp, Thứ 4: 31/1 DL
Giáp Canh lộc thứ kiết. Mùa đông ngảy Ngọ Tam tang kỵ an táng, xây sửa mộ.
Kết luận: Giáp Ngọ thứ kiết.
Giờ tốt: Giờ Ngọ 12g01’–12g59’(khoảng 12g10’ trưa).
Giờ Thân 16g01’–16g59’(khoảng 16g10’ chiều).
Ngày 22/12 AL, Ất Mùi, Sa trung Kim, Sao Tỉn, Trực Phá, Thứ 5: 1/2 DL
Thủy cư cự ngao, Ất Kỷ Tân sát nhập trung cung bất lợi.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa.
Ngày 23/12 AL, Bính Thân, Sơn hạ Hỏa, Sao Quỷ, Trực Nguy, Thứ 6: 2/2 DL
Bính Thân bất dụng.
Kết luận: Ngày xấuTháng 12 ngày 23 Ngoạt kỵ kỵ mọi việc.
Ngày 24/12 AL, Đinh Dậu, Sơn hạ Hỏa, Sao Liểu, Trực Thành, Thứ 7: 3/2 DL
Đinh việc thuộc duy mai táng. Sao Liễu hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.