NĂM GIÁP THÌN 2024
Tiết Lập xuân ngày 25/12 lúc 16 giờ 37’, hậu tam sát, kỵ tu tạo, động thổ tại Bắc, Đông Bắc, Tây Bắc: Hợi Tý Sửu.
(Xem ngày kể tháng 1 NĂM GIÁP THÌN 2024 từ đây)
Các ngày kỵ trong tháng:
-Nhập trạch, an táo kỵ ngày 1 – 25.
-Tam nương: 3, 7; Ngoạt kỵ: 5; Hung bại(M): 6, 21; Dương công kỵ 7, 13. Xích tòng tử: 7, 11.
-Tiểu không vong(M,G): 1,10,18; Đại không vong(M,G): 4, 23, 30 kỵ làm mả.
-1,3,5,11,13,16,17,27,29,30 Thiên bá xuyên(L),
-Xích khẩu(G): 3,9,15
-Không vong(G): 14,22
Ngày 25/12 AL, Mậu Tuất, Bình địa Mộc, Sao Tinh, Trực Thành: 4/2 DL
Thiên hỷ cốc thị Địa la; chủ sự bất nghi. Phạm chi chủ gia trưởng bịnh, nhơn khẩu bất nghĩa, lãnh thối. Hựu vân: Bính Tuất, Mậu Tuất, Canh Tuất, Nhâm Tuất sát tập nhập trung cung. Phạm chi chủ: Khởi thủ sát nhơn, huynh đệ bất nghĩa, tử biệt sanh ly, vưu kỵ khởi tạo, hôn nhơn, giá thú nhập trạch, tu tác.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Thọ tữ kỵ mọi việc.
Ngày 26/12AL, Kỷ Hợi, Bình địa Mộc, Sao Trương, Trực Thâu, Thứ 2: 5/2 DL
Hữu Câu giảo bất nghi dụng sự. Phạm chi tổn gia trưởng, hại tử tôn, 60 nhựt, 120 nhựt nội Nam phương bạch y hình hại. Nam tử đa tai, đại hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Tỵ Hợi Trùng nhựt kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Ngày 27/12AL, Canh Tý, Bích thượng Thổ, Sao Dực, Trực Khai, Thứ 3: 6/2 DL
Một chuột đào hang đã an tháng 1 ngày Tý sát chủ dương kỵ mọi việc. Sao Dực hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu Sát chủ dương kỵ mọi việc.
Ngày 28/12AL, Tân Sửu, Bích thượng Thổ, Sao Chẩn, Trực Bế, Thứ 4: 7/2 DL
Bất lợi hôn nhơn, khởi tạo. Phòng hổ xà thương nễ diệc thành ác tật, bần bịnh, đại hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 29/12AL, Nhâm Dần, Kim bạch Kim, Sao Giác, Trực Kiên, Thứ 5: 8/1 DL
Vãng vong: Bất lợi khởi tạo, hôn nhơn, nạp thể. Chủ gia trưởng bịnh, chiêu quang tư; 60 nhựt, 120 nhựt nội tổn tiểu khẩu, 1 niên nội trùng tang 100 sự bất nghi.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Vãng vong kỵ cưới gả, đi xa.
Ngày 30/12AL, Quý Mẹo, Kim bạch Kim, Sao Cang, Trực Trừ, Thứ 6: 9/2 DL
Bất lợi khởi tạo, hôn nhơn, phạm chi chủ 60 nhựt nội tổn gia trưởng, chiêu quang tư; 3,5 niên nội kiến hung, lãnh thối, chủ huynh đệ bất nghĩa, các nghiệp phân án, ác nhơn tương phùng, sanh ly tử biệt.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
NĂM GIÁP THÌN 2024: Tháng 1 (đủ) (thiếu)
Ngày 1/1AL, Giáp Thìn, Phúc đăng Hỏa, Sao Đê, Trực Mãn, Thứ 7: 10/2 DL
Thiên phú, Thiên la, Thiên tặc, tháng giêng ngày Thìn Thiên cẩu năng chế Thiên tặc. Sao Đê bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Bất nghi đại dụng.Mùa xuân ngày Thìn Tam tang kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Ngày 2/1AL, Ất Tỵ, Phúc đăng Hỏa, Sao Phòng, Trực Bình, CN: 11/2 DL
Tiểu hồng sa, hữu Châu tước, Câu giảo đáo châu tinh. Phạm chi chiêu quang tư, tổn gia trưởng, nữ lang, phụ (vợ) 3, 5 niên nội trùng trùng bất lợi, phá tài đại hung. Điền tàm bất thâu, sản tữ, tự ải, bị ác nhơn khắc sào.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ. Sát chủ âm kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Ngày 3/1AL, Bính Ngọ, Thiên hà Thủy, Sao Tâm, Trực Định, Thứ 2: 12/2 DL
Tháng 1 ngày Ngọ tốt, ngưng ngộ sao Tâm hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu Tam nương kỵ mọi việc.
Ngày 4/1AL, Đinh Mùi, Thiên hà Thủy, Sao Vĩ, Trực Chấp, Thứ 3: 13/2 DL
Thiên tặc, hữu Châu tước Câu giảo 60 nhựt, 120 nhựt nội tổn lục súc, thương lụy mà thành ác tật.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 5/1AL, Mậu Thân, Đại trạch Thổ, Sao Cơ, Trực Phá, Thứ 4: 14/2 DL
Hữu Châu tước Câu giảo, chiêu quang tư, khẩu thiệt, thối trang tài; 3, 5 niên nội kiến quả phụ xủ sự.
Kết luận: Ngày xấu Ngoạt kỵ kỵ mọi việc. Tam sa sát kỵ khởi xây nhà.
Ngày 6/1AL, Kỷ Dậu, Đại trạch Thổ, Sao Đẩu, Trực Nguy, Thứ 5: 15/2 DL
Thiên tặc đại hung bất dụng.
Kết luận: Kỷ Dậu hung bất dụng.Tam sa sát kỵ khởi xây nhà.
Ngày 7/1AL Canh Tuất Xoa xuyến Kim, Sao Ngưu, Trực Thành, Thứ 6: 16/2 DL
Thiên hỷ cốc thị Địa la; chủ sự bất nghi. Phạm chi chủ gia trưởng bịnh, nhơn khẩu bất nghĩa, lãnh thối.
Hựu vân: Bính Tuất, Mậu Tuất, Canh Tuất, Nhâm Tuất sát tập nhập trung cung. Phạm chi chủ: Khởi thủ sát nhơn, hunh đệ bất nghĩa, tử biệt sanh ly, vưu kỵ khởi tạo, hôn nhơn, giá thú nhập trạch, tu tác.
Kết luận: Ngày xấu Tam nương kỵ mọi việc. Thọ tữ kỵ mọi việc. Tam sa sát kỵ khởi xây nhà.
Ngày 8/1AL, Tân Hợi, Xoa xuyến Kim, Sao Nữ, Trực Thâu, Thứ 7: 17/2 DL
Hữu Câu giảo bất nghi dụng sự. Phạm chi tổn gia trưởng, hại tử tôn, 60 nhựt, 120 nhựt nội Nam phương bạch y hình hại. Nam tử đa tai, đại hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Tam cường kỵ khởi xây nhà. Tỵ Hợi Trùng nhựt kỵ mai táng, xây sửa mộ
Ngày 9/1AL, Nhâm Tý, Tang đố Mộc, Sao Hư, Trực Khai, CN: 18/2 DL
Một chuột đào hang đã an tháng 1 ngày Tý sát chủ dương kỵ mọi việc. Sao Hư hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu Sát chủ dương kỵ mọi việc.
Ngày 10/1AL, Quý Sửu, Tang đố Mộc, Sao Nguy, Trực Bế, Thứ 2: 19/2 DL
Bất lợi hôn nhơn, khởi tạo. Phòng hổ xà thương nễ diệc thành ác tật, bần bịnh, đại hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 11/1AL, Giáp Dần, Đại khê Thủy, Sao Thất, Trực Kiên, Thứ 3: 20/2 DL
Vãng vong: Bất lợi khởi tạo, hôn nhơn, nạp thể. Chủ gia trưởng bịnh, chiêu quang tư; 60 nhựt, 120 nhựt nội tổn tiểu khẩu, 1 niên nội trùng tang 100 sự bất nghi.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Vãng vong kỵ cưới gả, đi xa. Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa.
Ngày 12/1AL, Ất Mẹo, Đại khê Thủy, Sao Bích, Trực Trừ, Thứ 4: 21/2 DL
Bất lợi khởi tạo, hôn nhơn, phạm chi chủ 60 nhựt nội tổn gia trưởng, chiêu quang tư; 3,5 niên nội kiến hung, lãnh thối, chủ huynh đệ bất nghĩa, các nghiệp phân án, ác nhơn tương phùng, sanh ly tử biệt.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 13/1AL, Bính Thìn, Sa trung Thổ, Sao Khuê, Trực Mãn, Thứ 5: 2/2 DL
Thiên phú, Thiên la, Thiên tặc, tháng giêng ngày Thìn Thiên cẩu năng chế Thiên tặc. Sao Khuê hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Bất nghi đại dụng. Mùa xuân ngày Thìn Tam tang kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Ngày 14/1AL, Đinh Tỵ, Sa trung Thổ, Sao Lâu, Trực Bình, Thứ 6: 23/2 DL
Tiểu hồng sa, hữu Châu tước, Câu giảo đáo châu tinh. Phạm chi chiêu quang tư, tổn gia trưởng, nữ lang, phụ (vợ) 3, 5 niên nội trùng trùng bất lợi, phá tài đại hung. Điền tàm bất thâu, sản tữ, tự ải, bị ác nhơn khắc sào.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ. Sát chủ âm kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Ngày 15/1AL, Mậu Ngọ, Thiên thượng Hỏa, Sao Vị, Trực Định Thứ 7: 24/2 DL
Huỳnh sa, hữu Huỳnh la, Tử đàng, Thiên hoàng, Địa hoàng, Kim ngân, Khố lầu, Điền đàng, Nguyệt tài, Khố đinh tinh cái chiếu. Nghi khởi tạo, an táng, di tỷ, khai trương, xuất hành, hôn nhơn; 60 nhựt, 120 nhựt nội tấn hoạnh tài, điền sản hoặc nhơn phụ (vì sự giúp đỡ) ký thành gia, đại tác đại phát, tiểu tác tiểu phát. Chủ điền tàm đại thâu hoạch, kim ngân khố mãng.
Kết luận: Ngày tốt: Xuất hành, khai trương, hôn nhơn mọi việc. Tháng 1 kỵ khởi công xây nhà, động thổ, đào ao, đặt bếp. Chỉ xây sửa đình, chùa tốt.
Giờ tốt: Giờ Ngọ11g31’–11g59’(khoảng 11g40’)
Giờ Thân 15g31’–15g59’(khoảng 15g40’).
Giờ Ngọ13g01’–13g29’(khoảng 13g10’).
Giờ Thân 17g01’–17g29’(khoảng 17g10’).
Ngày 16/1AL, Kỷ Mùi, Thiên thượng Hỏa, Sao Mão, Trực Chấp, CN: 25/2 DL
Thiên tặc, hữu Châu tước Câu giảo 60 nhựt, 120 nhựt nội tổn lục súc, thương lụy mà thành ác tật.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 17/1AL, Canh Thân, Thạch lựu Mộc, Sao Tất, Trực Phá, Thứ 2: 26/2 DL
Hữu Châu tước Câu giảo, chiêu quang tư, khẩu thiệt, thối trang tài; 3, 5 niên nội kiến quả phụ xủ sự. Canh Thân chánh tứ phế hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tam sa sát kỵ khởi xây nhà. Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa.
Ngày 18/1AL, Tân Dậu, Thạch lựu Mộc, Sao Chủy, Trực Nguy Thứ 3: 27/2DL
Thiên tặc đại hung, sao Chủy hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Tam cường kỵ khởi xây nhà. Tam sa sát kỵ khởi xây nhà.
Ngày 19/1AL, Nhâm Tuất, Đại hải Thủy, Sao Sâm , Trực Thành, Thứ 4: 28/2 DL
Thiên hỷ cốc thị Địa la; chủ sự bất nghi. Phạm chi chủ gia trưởng bịnh, nhơn khẩu bất nghĩa, lãnh thối.
Hựu vân: Bính Tuất, Mậu Tuất, Canh Tuất, Nhâm Tuất sát tập nhập trung cung. Phạm chi chủ: Khởi thủ sát nhơn, hunh đệ bất nghĩa, tử biệt sanh ly, vưu kỵ khởi tạo, hôn nhơn, giá thú nhập trạch, tu tác,
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Thọ tữ kỵ mọi việc.
Ngày 20/1AL, Quý Hợi, Đại hải Thủy, Sao Tỉn, Trực Thâu Thứ 5: 29/2 DL
Hữu Câu giảo bất nghi dụng sự. Phạm chi tổn gia trưởng, hại tử tôn, 60 nhựt, 120 nhựt nội Nam phương bạch y hình hại. Nam tử đa tai, đại hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tam sa sát kỵ khởi xây nhà. Tỵ Hợi Trùng nhựt kỵ mai táng, xây sửa mộ
Ngày 21/1AL, Giáp Tý, Hải trung Kim, Sao Quỷ, Trực Khai, Thứ 6: 1/3 DL
Một chuột đào hang đã an tháng 1 ngày Tý sát chủ dương kỵ mọi việc. Sao Quỷ hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu Sát chủ dương kỵ mọi việc.
Ngày 22/1AL, Ất Sửu, Hải trung Kim, Sao Liểu, Trực Bế, Thứ 7: 2/3 DL
Bất lợi hôn nhơn, khởi tạo. Phòng hổ xà thương nễ diệc thành ác tật, bần bịnh, đại hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 23/1AL, Bính Dần, Lư trung Hỏa, Sao Tinh, Trực Kiên, CN: 3/3 DL
Vãng vong: Bất lợi khởi tạo, hôn nhơn, nạp thể. Chủ gia trưởng bịnh, chiêu quang tư; 60 nhựt, 120 nhựt nội tổn tiểu khẩu, 1 niên nội trùng tang 100 sự bất nghi.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Tam cường kỵ khởi xây nhà. Vãng vong kỵ cưới gả, đi xa.
Ngày 24/1AL, Đinh Mẹo, Lư trung Hỏa, Sao Trương, Trực Trừ, Thứ 2: 4/3 DL
Bất lợi khởi tạo, hôn nhơn, phạm chi chủ 60 nhựt nội tổn gia trưởng, chiêu quang tư; 3,5 niên nội kiến hung, lãnh thối, chủ huynh đệ bất nghĩa, các nghiệp phân án, ác nhơn tương phùng, sanh ly tử biệt.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Kinh trập ngày 25 tháng 1 lúc 10giờ 21’ hậu tam sát kỵ tu tạo, động thổ tại Tây Bắc, Tây, Tây Nam: Thân Dậu Tuất
(Xem ngày kể tháng 2 từ đây).
Các ngày kỵ trong tháng:
-Nhập trạch, an táo kỵ ngày 1 – 25.
-Ngoạt kỵ: 14; Hung bại 4, 12; Dương công kỵ 2, 9. Xích tòng tử: 5, 16.
-Tiểu không vong(G,M): 1, 9, 17; Đại không vong(G,M): 17, 21, 29.
-1,3,5,11,13,16,17,27,29,30 Thiên bá xuyên(L).
-Xích khẩu(G): 1, 2,8,14.
-Không vong(G): 12,21.
Ngày 25/1AL, Mậu Thìn, Đại lâm Mộc, Sao Dực , Trực Trừ, Thứ 3: 5/3 DL
Bất lợi di cư, nhập trạch, hôn nhơn, khai trương nhứt thiếc vinh vi đẳng sự. Phạm chi chủ 60 nhựt, 120 nhựt nội chiêu quang tư, tổn tài, bại điền tàm, thất sản nghiệp.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Mùa xuân ngày Thìn Tam tang kỵ mai táng, xây sửa mộ. Thọ tữ kỵ mọi việc.
Ngày 26/1AL, Kỷ Tỵ, Đại lâm Mộc, Sao Chẩn, Trực Mãn, Thứ 4: 6/3 DL
Vãng vong, Thiên không. Bất nghi động thổ, như tu tạo, 100 sự cụ kiết.
Kết luận: Ngày xấu bất nghi đại dụng. Vãng vong kỵ đi xa. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 27/1AL, Canh Ngọ, Lộ bàng Thổ, Sao Giác, Trực Bình, Thứ 5: 7/3 DL
Chỉ nghi tác sinh cơ Sao Giác kỵ mai táng, xây sửa mộ. Như Hôn nhơn, tu tạo đăng sự, dụng chi 60 nhựt, 120 nhựt nội, chiêu quang tư, tổn nhơn khẩu thiệt 3, 6,9 niên lãnh thối.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 28/1AL, Tân Mùi, Lộ bàng Thổ , Sao Cang, Trực Định, Thứ 6: 8/3 DL
Bất lợi hôn nhơn, khởi tạo, hệ Âm cung chủ sự bất nghi hướng gia nội động tác. Nhứt thiết ốc ngoại tu vi sự phòng. Sao Cang hung bất dụng .
Kết luận: Tân Mùi xấu kỵ mọi việc.Tam sa sát kỵ khởi xây nhà.
Ngày 29/1AL, Nhâm Thân, Kiếm phong Kim, Sao Đê, Trực Chấp, Thứ 7: 9/3 DL
Hữu Thiên đức, Nguyệt đức tốt sao Đê hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tam sa sát kỵ khởi xây nhà.
NĂM GIÁP THÌN 2024: Tháng 2 (đủ)
Ngày 1/2AL, Quý Dậu, Kiếm phong Kim, Sao Phòng, Trực Phá, CN: 10/3 DL
Tiểu hồng sa, Thiên tặc đại hung, bất lợi hôn nhơn, tu tạo đẳng sự. Phạm chi tổn gia trưởng, hại tử tôn, 60 nhựt, 120 nhựt nội chiêu quang tư, khẩu thiệt, tật bịnh.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 2/2AL, Giáp Tuất, Sơn đầu Hỏa, Sao Tâm, Trực Nguy, Thứ 2: 11/3 DL
Như tu tạo, hội thân, hôn nhơn bất lợi, ư trưởng phòng, tiên thối điền địa, hỏa đạo thâm khí. Sao Tâm hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 3/2AL, Ất Hợi, Sơn đầu Hỏa, Sao Vĩ, Trực Thành, Thứ 3: 12/3 DL
Thiên hỷ hữu Thiên hoàng, Địa hoàng, Huỳnh la, Tử đàng, Ngọc đường tựu bửu tinh cái chiếu. Nghi hôn nhơn, khai trương, nhập trạch, xuất hành khởi tạo, an táng, định táng, tang dá 60 nhựt, 120 nhựt nội tấn hoạnh tài, quý nhơn tiếp dẫn, mưu sự đại kiết. Thị ngoạt chi Tân hợi thượng kiết.
Kết luận: Ngày tốt mọi việc như hôn nhơn, khai trương, nhập trạch, xuất hành, khởi tạo, Chỉ kỵ dựng nhà bếp. Tỵ Hợi Trùng nhựt kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Giờ tốt: Giờ Thìn 8g01’–8g59’(khoảng 8g10’).
Giờ Tuất 20g01’–20g59’(khoảng 20g10’).
Ngày 4/2AL, Bính Tý, Giản hạ Thủy, Sao Cơ, Trực Thâu, Thứ 4: 13/3 DL
Kỵ hôn nhơn, khởi tạo, nhập trạch, khai trương. Phạm chi 3 niên nội tất thối tài, vô tấn ích, chủ thị phi, quan tụng, sản nghiệp hư hao.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tam sa sát kỵ khởi xây nhà. Sát chủ âm kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Ngày 5/2AL, Đinh Sửu, Giản hạ Thủy, Sao Đẩu, Trực Khai, Thứ 5: 14/3 DL
Bất lợi tạo tác, hôn nhơn, hội thân. Phạm chi chủ: Điền tàm bất thâu, thất hữu, sản ách, thương hỏa chi tai. Đinh Sửu, Quý Sửu sát nhập trung cung cánh hung. Chủ quan phi, tổn nhơn khấu, tiểu nhơn ám hại, Kỷ Thổ vương kỵ(Đ).
Kết luận: Ngày xấu Sát chủ dương kỵ mọi việc.Tam sa sát kỵ khởi xây nhà.
Ngày 6/2AL, Mậu Dần, Thành đầu Thổ, Sao Ngưu, Trực Bế, Thứ 6: 15/3 DL
Bất lợi tu tạo, động thổ cập hôn nhơn, nhập trạch, khai trương đẳng sự. Thị nhựt nải ngũ hành vô khí. Sao Ngưu hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 7/2AL, Kỷ Mẹo, Thành đầu Thổ, Sao Nữ, Trực Kiên , Thứ 7: 16/3 DL
Bất nghi dụng sự. Phạm chi tổn gia trưởng cập tiểu phòng, tử tôn, tào ôn dịch, bần khổ, khốc khấp trùng trùng, 3, 5 niên hoặc trì chí 9 niên hoành tụng bại vong, 2 ngoạt Mão nhựt giai vi Thiên Địa chuyển sát chi nhựt giả.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa.
Ngày 8/2AL, Canh Thìn, Bạch lạp Kim, Sao Hư, Trực Trừ, CN: 17/3 DL
Bất lợi di cư, nhập trạch, hôn nhơn, khai trương nhứt thiếc vinh vi đẳng sự. Phạm chi chủ 60 nhựt, 120 nhựt nội chiêu quang tư, tổn tài, bại điền tàm, thất sản nghiệp.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Mùa xuân ngày Thìn Tam tang kỵ mai táng, xây sửa mộ. Thọ tữ kỵ mọi việc.
Ngày 9/2AL, Tân Tỵ, Bạch lạp Kim, Sao Nguy,Trực Mãn, Thứ 2: 18/3 DL
Vãng vong, Thiên không. Bất nghi động thổ, như tu tạo, 100 sự cụ kiết.
Kết luận: Ngày xấu bất nghi đại dụng. Vãng vong kỵ đi xa. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 10/2AL Nhâm Ngọ Dương liễu Mộc, Sao Thất, Trực Bình, Thứ 3: 19/3 DL
Chỉ nghi tác sinh cơ. Như Hôn nhơn, tu tạo đăng sự, dụng chi 60 nhựt, 120 nhựt nội, chiêu quang tư, tổn nhơn khẩu thiệt 3, 6,9 niên lãnh thối.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Chỉ nghi sắm thọ dưỡng sinh.
Giờ tốt: Giờ Ngọ 11g31’–11g59’(khoảng 11g40’).
Giờ thân 15g31-15g59’(khoảng 11g40’).
Ngày 11/2AL, Quý Mùi, Dương liễu Mộc, Sao Bích, Trực Định, Thứ 4: 20/3 DL
Bất lợi hôn nhơn, khởi tạo, hệ Âm cung chủ sự bất nghi hướng gia nội động tác. Nhứt thiết ốc ngoại tu vi sự phòng. Duy Quý đại kiết khả dụng, hôn nhơn, xuất hành, khai trương tốt. Chỉ bất nghi khởi tạo, động thổ, đào ao.
Kết luận: Quý Mùi đại kiết khả dụng, hôn nhơn, xuất hành, khai trương tốt. Chỉ bất nghi khởi tạo, động thổ, đào ao.
Giờ tốt: Giờ Hợi 22g01’–22g59’(khoảng 22g10’).
Giờ tiểu kiết: Dần 3g41’–5g39’(khoảng 4g10’).
Ngày 12/2AL Giáp Thân Tuyền trung Thủy Sao Khuê Trực Chấp Thứ 5: 21/3 DL
Hữu Thiên đức, Sao Khuê chỉ khở tạo nhưng mùa Xuân hầu thị gia không, Chánh tứ phế bá sự kỵ.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 13/2AL , Ất Dậu, Tuyền trung Thủy, Sao Lâu, Trực Phá, Thứ 6: 22/3 DL
Tiểu hồng sa, Thiên tặc đại hung, bất lợi hôn nhơn, tu tạo đẳng sự. Phạm chi tổn gia trưởng, hại tử tôn, 60 nhựt, 120 nhựt nội chiêu quang tư, khẩu thiệt, tật bịnh.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 14/2AL, Bính Tuất, Ốc thượng Thổ, Sao Vị, Trực Nguy, Thứ 7: 23/3 DL
Nghi hiệp bảng (khép hòm), tác sanh cơ (xây mộ sanh). Như tu tạo, hội thân, hôn nhơn bất lợi, ư trưởng phòng, tiên thối điền địa, hỏa đạo thâm khí. Hựu vân: Bính Tuất sát nhập cung trung cánh hung,
Kết luận: Ngày xấu Ngoạt kỵ kỵ mọi việc.
Ngày 15/2AL, Đinh Hợi, Ốc thượng Thổ, Sao Mão, Trực Thành, CN: 24/3 DL
Thiên hỷ hữu Thiên hoàng, Địa hoàng, Huỳnh la, Tử đàng, Ngọc đường tựu bửu tinh cái chiếu. Nghi hôn nhơn, khai trương, nhập trạch, xuất hành khởi tạo, an táng, định táng, tang dá 60 nhựt, 120 nhựt nội tấn hoạnh tài, quý nhơn tiếp dẫn, mưu sự đại kiết.
Kết luận: Ngày tốt mọi việc như hôn nhơn, khai trương, nhập trạch, xuất hành, khởi tạo, an táng, tang dá. Chỉ kỵ dựng nhà bếp. Ngày Kỷ, Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Giờ tốt: Giờ Thìn 8g01’–8g59’(khoảng 8g10’). Giờ Tuất 20g01’–20g59’(khoảng 20g10’).
Ngày 16/2AL, Mậu Tý, Thích lịch Hỏa, Sao Tất, Trực Thâu, Thứ 2: 25/3 DL
Kỵ hôn nhơn, khởi tạo, nhập trạch, khai trương. Phạm chi 3 niên nội tất thối tài, vô tấn ích, chủ thị phi, quan tụng, sản nghiệp hư hao.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Sát chủ âm kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Ngày 17/2AL, Kỷ Sửu, Thích lịch Hỏa, Sao Chủy, Trực Khai Thứ 3: 26/3 DL
Bất lợi tạo tác, hôn nhơn, hội thân. Phạm chi chủ: Điền tàm bất thâu, thất hữu, sản ách, thương hỏa chi tai. Kỷ Thổ vương kỵ. Sao Chủy hung bất dụng..
Kết luận: Ngày xấu Sát chủ dương kỵ mọi việc.Tam sa sát kỵ khởi xây nhà.
Ngày 18/2AL, Canh Dần, Tòng bá Mộc, Sao Sâm, Trực Bế, Thứ 4: 27/3 DL
Bất lợi tu tạo, động thổ cập hôn nhơn, nhập trạch, khai trương đẳng sự. Thị nhựt nải ngũ hành vô khí. Sao Sâm kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tam sa sát kỵ khởi xây nhà. Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa.
Ngày 20/1AL Nhâm Thìn Trường lưu Thủy, Sao Quỷ, Trực Trừ, Thứ 6: 29/3 DL
Bất lợi di cư, nhập trạch, hôn nhơn, khai trương nhứt thiếc vinh vi đẳng sự. Phạm chi chủ 60 nhựt, 120 nhựt nội chiêu quang tư, tổn tài, bại điền tàm, thất sản nghiệp.
Kết luận: Ngày xấu Thọ tữ kỵ mọi việc. Mùa xuân ngày Thìn Tam tang kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Ngày 21/2AL, Quý Tỵ, Trường lưu Thủy, Sao Liểu, Trực Mãn, Thứ 7: 30/3 DL
Vãng vong, Thiên không. Bất nghi động thổ, như tu tạo, 100 sự cụ kiết.
Kết luận: Ngày xấu bất nghi đại dụng. Vãng vong kỵ đi xa. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 22/2AL, Giáp Ngọ, Sa trung Kim, Sao Tinh, Trực Bình, CN: 31/3 DL
Chỉ nghi tác sinh cơ Sao Tinh hung kỵ mọi việc. Như Hôn nhơn, tu tạo đăng sự, dụng chi 60 nhựt, 120 nhựt nội, chiêu quang tư, tổn nhơn khẩu thiệt 3, 6,9 niên lãnh thối.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 23/2AL, Ất Mùi, Sa trung Kim, Sao Trương, Trực Định, Thứ 2: 1/4 DL
Bất lợi hôn nhơn, khởi tạo, hệ Âm cung chủ sự bất nghi hướng gia nội động tác. Nhứt thiết ốc ngoại tu vi sự phòng. Ất mùi nãi Bạch hổ nhập cung trung cánh
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 24/2AL, Bính Thân, Sơn hạ Hỏa, Sao Dực, Trực Chấp, Thứ 3: 2/4 DL
Hữu Thiên đức, Nguyệt đức; ngày tốt nhưng ngộ sao Dực hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 25/2AL, Đinh Dậu, Sơn hạ Hỏa, Sao Chẩn, Trực Phá, Thứ 4: 3/4 DL
Tiểu hồng sa, Thiên tặc đại hung, bất lợi hôn nhơn, tu tạo đẳng sự. Phạm chi tổn gia trưởng, hại tử tôn, 60 nhựt, 120 nhựt nội chiêu quang tư, khẩu thiệt, tật bịnh.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Thanh minh Ngày 26 tháng 2 lúc 15giờ 03’, hậu tam sát, kỵ tu tạo, động thổ tại Nam,Tây Nam, Đông Nam: Thân Dậu Tuất.
(Xem ngày kể tháng 3 từ đây)
Các ngày kỵ trong tháng:
-Nhập trạch, an táo kỵ ngày 1 – 25.
-Ngoạt kỵ: 23; Hung bại(M): 4, 12; Dương công kỵ 2, 9. Xích tòng tử: 5, 16.
-Tiểu không vong(G,M): 8, 16, 24; Đại không vong(G,M): 12, 20, 28.
-1,3,5,11,13,16,17,27,29,30 Thiên bá xuyên(L),
-Xích khẩu(G): 1,7,13
-Không vong(G): 12
Ngày 26/2AL, Mậu Tuất, Bình địa Mộc, Sao Giác, Trực Phá, Thứ 5: 4/4 DL
Trị Nguyệt kiên xung phá, chư sự bất nghi.
Kết luận: Ngày xấu Đại bại hung kỵ mọi việc.
Ngày 27/2AL, Kỷ Hợi, Bình địa Mộc, Sao Cang, Trực Nguy, Thứ 6: 5/4 DL
Thiên thành hữu hung đạo. Kỷ Hợi trung bình. Sao Cang hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Thọ tữ kỵ mọi việc. Tỵ Hợi Trùng nhựt kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Ngày 28/2AL,Canh Tý, Bích thượng Thổ, Sao Đê, Trực Thành, Thứ 7: 6/4 DL
Huỳnh sa, Thiên hỷ, Canh Tý bình thường nhưng ngộ sao Đê hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Tam sa sát kỵ khởi xây nhà.
Ngày 29/2AL,Tân Sửu, Bích thượng Thổ, Sao Phòng, Trực Thâu, CN: 7/4 DL
Tiểu hồng sa, Thiên tặc, Tân Sửu việc bất kiết phòng tiểu nhơn hình hại.
Kết luận: Ngày xấu Sát chủ dương kỵ mọi việc.Tam sa sát kỵ khởi xây nhà.
Ngày 30/2AL, Nhâm Dần, Kim bạch Kim, Sao Tâm, Trực Khai, Thứ 2: 8/4 DL
Sao Tâm hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
NĂM GIÁP THÌN 2024: Tháng 3 (thiếu)
Ngày 1/3AL, Quý Mẹo, Kim bạch Kim, Sao Vĩ, Trực Bế, Thứ 3: 9/4 DL
Bất nghi tạo tác, hôn nhơn, mai táng, nhập trạch đẳng sự. Phạm chi tổn thương, tật bịnh, lãnh thối hung, 100 sự bất nghi.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 2/3AL, Giáp Thìn, Phúc đăng Hỏa, Sao Cơ, Trực Kiên, Thứ 4: 10/4 DL
Hữu Địa võng, Câu giảo bất lợi tu tạo, an táng, hôn nhơn, khai trương đẳng sự. Phạm chi chủ: Thang hỏa kinh thương, túng sanh nam, sanh nữ xủ quật, ác hậu vô ích. Gíap, Mậu sát nhập cung trung cánh hung.chủ: 3 niên nội gia phá nhơn vong.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Mùa xuân ngày Thìn Tam tang kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Ngày 3/3AL, Ất Tỵ, Phúc đăng Hỏa, Sao Đẩu, Trực Trừ, Thứ 5: 11/4 DL
Mai táng phạm trùng trai bất lợi. Ất Tỵ thập ác hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tỵ Hợi Trùng nhựt kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Ngày 4/3AL, Bính Ngọ, Thiên hà Thủy, Sao Ngưu, Trực Mãn, Thứ 6: 12/4 DL
Thiên phú. Bính bình thường bất năng kiến kiết, Sao Ngưu hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tam sa sát kỵ khởi xây nhà.
Ngày 5/3AL, Đinh Mùi, Thiên hà Thủy, Sao Nữ, Trực Bình, Thứ 7: 13/4 DL Tương tự chánh ngoạt: Bất nghi dụng sự, việc bất lợi, sao nữ hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tam sa sát kỵ khởi xây nhà. Sát chủ âm kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Ngày 6/3AL, Mậu Thân, Đại trạch Thổ, Sao Hư, Trực Định, CN: 14/4 DL
Mậu Thân bình thường Sao Hư hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Vãng vong kỵ đi xa
Ngày 7/3AL, Kỷ Dậu, Đại trạch Thổ, Sao Nguy, Trực Chấp, Thứ 2: 15/4 DL
Kỷ cửu Thổ quỷ. Sao Nguy hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 8/3AL, Canh Tuất, Xoa xuyến Kim, Sao Thất, Trực Phá, Thứ 3: 16/4 DL
Trị Nguyệt kiên xung phá, chư sự bất nghi.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 9/3AL, Tân Hợi, Xoa xuyến Kim, Sao Bích, Trực Nguy, Thứ 4: 17/4 DL
Thiên thành hữu hung đạo. Tân Hợi phụ nhơn chi kim Âm phù quyết di chi kỳ.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Tỵ Hợi Trùng nhựt kỵ mai táng, xây sửa mộ. Thọ tữ kỵ mọi việc. Thọ tữ kỵ mọi việc.
Ngày 10/3AL, Nhâm Tý, Tang đố Mộc, Sao Khuê, Trực Thành, Thứ 5: 18/4 DL
Huỳnh sa, Thiên hỷ, Nhâm tuy hữu Thiên đức, Nguyệt đức nải nhựt bạch. Chủ sự Mộc dả Bửu tằng chung thị Bắc phương dụng chi địa ngũ hành vô khí, phước lục giảm siểng, Sao Khuê xây dựng tốt, nhưng Nhâm Tý bất nghi đại dụng thành ra vô dung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 11/3AL, Quý Sửu, Tang đố Mộc, Sao Lâu, Trực Thâu, Thứ 6: 19/4 DL
Tiểu hồng sa, Thiên tặc, Đinh, Quý sát nhập cung trung. Bất lợi tu tạo, hôn nhơn, nhập trạch đẳng sự. Dụng chi chủ: Thối tài, tật bịnh, tranh tụng, thị phi hung.
Kết luận: Ngày xấu Sát chủ dương kỵ mọi việc.
Ngày 12/3AL, Giáp Dần, Đại khê Thủy, Sao Vị, Trực Khai, Thứ 7: 20/4 DL
Thiên tặc, Đáng hữu lục bất thành, bất hiệp chi ngưng, dụng chi chung cuộc bất lợi.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa.
Ngày 13/3AL, Ất Mẹo, Đại khê Thủy, Sao Mão, Trực Bế, CN: 21/4 DL
Bất nghi tạo tác, hôn nhơn, mai táng, nhập trạch đẳng sự. Phạm chi tổn thương, tật bịnh, lãnh thối hung, 100 sự bất nghi.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 14/3AL, Bính Thìn, Sa trung Thổ, Sao Tất, Trực Kiên , Thứ 2: 22/4 DL
Hữu Địa võng, Câu giảo bất lợi tu tạo, an táng, hôn nhơn, khai trương đẳng sự. Phạm chi chủ: Thang hỏa kinh thương, túng sanh nam, sanh nữ xủ quật, ác hậu vô ích.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Mùa xuân ngày Thìn Tam tang kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Ngày 15/3AL, Đinh Tỵ, Sa trung Thổ, Sao Chủy, Trực Trừ, Thứ 3: 23/4 DL
Mai táng phạm trùng trai bất lợi. Đinh Tỵ tốt nhưng ngộ sao Chủy hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Tỵ Hợi Trùng nhựt kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Ngày 16/3AL Mậu Ngọ Thiên thượng Hỏa, Sao Sâm, Trực Mãn, Thứ 4: 24/4 DL
Thiên phú. Mậu xướng quỷ bại vong, tịnh phạm trung tang tức, táng việc phòng, bất nghi.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 17/3AL, Kỷ Mùi, Thiên thượng Hỏa, Sao Tỉn, Trực Bình, Thứ 5: 25/4 DL
Tương tự chánh ngoạt: Bất nghi dụng sự, việc bất lợi.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tam sa sát kỵ khởi xây nhà. Sát chủ âm kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Ngày 18/3AL, Canh Thân, Thạch lựu Mộc, Sao Quỷ, Trực Định, Thứ 6: 26/4 DL
Canh Thân chánh tứ phế hung. Thân nhựt vãng vong xuất hành, xuất quân phá nhậm bất thủ dã.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tam sa sát kỵ khởi xây nhà. Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa. Vãng vong kỵ đi xa
Ngày 19/3AL, Tân Dậu, Thạch lựu Mộc, Sao Liểu, Trực Chấp, Thứ 7: 27/4 DL
Tân chánh tứ phế bất nghi dụng.Sao Liễu hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 20/3AL, Nhâm Tuất, Đại hải Thủy, Sao Tinh, Trực Phá,CN: 28/4 DL
Trị Nguyệt kiên xung phá, chư sự bất nghi. Sao Tinh hung bất dụng..
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 21/3AL, Quý Hợi, Đại hải Thủy, Sao Trương, Trực Nguy, Thứ 2: 29/4 DL
Quý Hợi Lục giáp cùng nhựt bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu Thọ tữ kỵ mọi việc.Tỵ Hợi Trùng nhựt kỵ mai táng, xây sửa mộ. Thọ tữ kỵ mọi việc.
Ngày 22/3AL, Giáp Tý, Hải trung Kim, Sao Dực, Trực Thành, Thứ 3: 30/44 DL
Huỳnh sa, Thiên hỷ, Giáp Tý bình thường nhưng ngộ sao Dực hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 23/3AL, Ất Sửu, Hải trung Kim, Sao Chẩn, Trực Thâu, Thứ 4: 1/5 DL
Tiểu hồng sa, Thiên tặc, Ất Sửu việc bất kiết phòng tiểu nhơn hình hại.
Kết luận: Ngày xấu Ngoạt kỵ Sát chủ dương kỵ mọi việc.
Ngày 24/3AL, Bính Dần, Lư trung Hỏa, Sao Giác, Trực Khai, Thứ 5: 2/5 DL
Thiên tặc, Đáng hữu lục bất thành, bất hiệp chi ngưng, dụng chi chung cuộc bất lợi.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 25/3AL, Đinh Mẹo, Lư trung Hỏa, Sao Cang, Trực Bế , Thứ 6: 3/5 DL
Bất nghi tạo tác, hôn nhơn, mai táng, nhập trạch đẳng sự. Phạm chi tổn thương, tật bịnh, lãnh thối hung, 100 sự bất nghi.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 26/3AL, Mậu Thìn, Đại lâm Mộc, Sao Đê, Trực Kiên , Thứ 7: 4/5 DL
Hữu Địa võng, Câu giảo bất lợi tu tạo, an táng, hôn nhơn, khai trương đẳng sự. Phạm chi chủ: Thang hỏa kinh thương, túng sanh nam, sanh nữ xủ quật, ác hậu vô ích. Gíap, Mậu sát nhập cung trung cánh hung.chủ: 3 niên nội gia phá nhơn vong.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Mùa xuân ngày Thìn Tam tang kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Lập Hạ Ngày 27 tháng 3 lúc 08giờ22’ hậu tam sát, kỵ tu tạo, động thổ tại Đông, Đông Nam, Đông Bắc: Dần Mẹo Thìn.
(Xem ngày kể tháng 4 từ đây)
Các ngày kỵ trong tháng:
-Nhập trạch, an táo kỵ ngày 1 – 25.
– Ngoạt kỵ: 5; Hung bại(M): 2, 25; Dương công kỵ 1, 9. Xích tòng tử: 9, 22.
-Tiểu không vong(GM): 3, 13, 23; Đại không vong(GM): 11, 19, 22 kỵ làm mả.
-1,3,5,11,13,16,17,27,29,30 Thiên bá xuyên(L),
-Xích khẩu(G): 6,12,18
-Không vong(G): 11,19
Ngày 27/3AL, Kỷ Tỵ, Đại lâm Mộc, Sao Phòng, Trực Kiên, CN: 5/5 DL
Tiểu hồng sa, bất lợi xuất hành giá thú, tạo tác, an táng, nhập trạch, khai trương đẳng sự. Phạm chi chủ: Lãnh thối, bịnh tật, điền tàm bất thu, khách tử, bất quý, tài sản phá bại. Thọ tữ chi nhựt dã.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.Thọ tữ kỵ mọi việc. Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa.
Ngày 28/3AL, Canh Ngọ, Lộ bàng Thổ, Sao Tâm, Trực Trừ, Thứ 2: 6/5 DL
Huỳnh sa, Canh Nguyệt đức. tốt, nhưng ngộ sao Tâm hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa. Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa.
Ngày 29/3, Tân Mùi, Lộ bàng Thổ , Sao Vĩ, Trực Mãn, Thứ 3: 7/5 DL
Thiên phú, Thiên tặc, Tân hữu Thiên đức, Nguyệt đức, nghi định táng, tang dá. Bất nghi hôn nhơn, khởi tạo 2 sự bất tải hoặc tu tạo lịch vân. Tam tang kỵ mai táng.
Kết luận: Ngày Tân Kỷ định táng, bất nghi đại dụng.Mùa hạ ngày Mùi Tam tang kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Giờ tốt: Giờ Tỵ 10g01’–10g59’(khoảng 10g10’).
Giờ Hợi 22g01’–22g59’(khoảng 22g10’).
NĂM GIÁP THÌN 2024: Tháng 4 (thiếu)
Ngày 1/4AL, Nhâm Thân, Kiếm phong Kim, Sao Cơ, Trực Bình, Thứ 4: 8/5 DL
Châu tước, Câu giảo. Bất lợi khởi hành, tu tạo, an táng, hôn nhơn, nhập trạch chủ: Chiêu quang tư, khẩu thiệt; Âm nhơn tiểu khẩu, sinh tai.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 2/4AL, Quý Dậu, Kiếm phong Kim, Sao Đẩu, Trực Định, Thứ 5: 9/5 DL
Tiểu tiểu tiểu vinh vi tại 4 ngoạt Dậu vi thứ kiết chi nhựt. Hữu cửu Thổ quỷ bất nghi động thổ, an táng. Như hôn nhơn, nhập trach, tu tạo bất khả dụng, chủ hung.
Kết luận: Dậu nhựt hung duy tiểu dụng, bất nghi đại dụng.Tam sa sát kỵ khởi xây nhà.
Giờ tốt: Dần 5g01’–5g59’(khoảng 5g10’sáng).
Mùi 15g01’–15g59’(khoảng 15g10’chiều).
Dậu 19g01’–19g59’(khoảng 19g10’tối).
Ngày 3/4AL, Giáp Tuất, Sơn đầu Hỏa, Sao Ngưu, Trực Chấp, Thứ 6: 10/5 DL
Hữu Câu giảo, Giáp Tuất tiểu tiểu ngộ sao Ngưu hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu Sát chủ dương kỵ mọi việc.Tam sa sát kỵ khởi xây nhà.
Ngày 4/4AL, Ất Hợi, Sơn đầu Hỏa, Sao Nữ, Trực Phá, Thứ 7: 11/5 DL
Vãng vong, Châu tước, Câu giảo, chiêu quang tư, tiểu nhơn địch lang (kình chống) chi tai. Chủ: Tổ tài, nhiễm tật bịnh.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.Vãng vong kỵ đi xa.
Ngày 5/4AL, Bính Tý, Giản hạ Thủy, Sao Hư, Trực Nguy, CN: 12/5 DL
Bính Tý tốt, nhưng ngộ sao Hư hung, bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu Ngoạt kỵ kỵ mọi việc.
Ngày 6/4AL, Đinh Sửu, Giản hạ Thủy, Sao Nguy, Trực Thành, Thứ 2: 13/5 DL
Thiên hỷ, Thiên thành cốc phạm Châu tước, Câu giảo dụng chi chiêu quang tư, khẩu thiệt, tiểu nhơn lực cực vong quỷ (dèm pha châm đót) Đinh, Quý sát nhập cung trung cánh hung; phạm Không vong phá tài, tiểu nhơn hảm hại.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 7/4AL, Mậu Dần, Thành đầu Thổ, Sao Thất, Trực Thâu, Thứ 3: 14/5 DL
Đồng thượng thành Sửu nhựt, việc đại bất lợi (ngày Dần bất lợi như ngày Sửu).
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 8/4AL, Kỷ Mẹo, Thành đầu Thổ, Sao Bích, Trực Khai, Thứ 4: 15/5 DL
Tân Thiên đức, Kỷ, Quý hữu Huỳnh la, Tử đàng, Thiên hoàng, Địa hoàng tinh cái chiếu; Xuất hành, hôn nhơn, an táng, tạo tác, khai trương, nhập trạch đẳng sự đại kiết; chủ: Mưu sự hanh thông, quý nhơn tiếp dẫn, tấn tài, tấn lộc.
Kết luận: Ngày Tân Kỷ Quý tốt mọi việc. Kỷ Phá quần kỵ động thổ, khởi xây nhà, đặt bếp, Ngày Mẹo tháng 4 Sát chủ âm kỵ chôn cất.
Giờ tốt: Giờ Dần 5g01’–5g59’(khoảng 5g10’tối).
Giờ Mùi 15g01’– 15g59’(khoảng 15g10’tối).
Giờ Dậu 19g01’–19g59’(khoảng 19g10’tối).
Ngày 9/4AL, Canh Thìn, Bạch lạp Kim, Sao Khuê, Trực Bế, Thứ 5: 16/5 DL
Canh tuy trị Nguyệt đức cốc hữu Thiên địa chuyển sát chi ngưng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa.
Ngày 10/4AL, Tân Tỵ, Bạch lạp Kim, Sao Lâu, Trực Kiên, Thứ 6: 17/5 DL
Tiểu hồng sa, bất lợi xuất hành giá thú, tạo tác, an táng, nhập trạch, khai trương đẳng sự. Phạm chi chủ: Lãnh thối, bịnh tật, điền tàm bất thu, khách tử, bất quý, tài sản phá bại. Thọ tữ chi nhựt dã.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ. Thọ tữ kỵ mọi việc.
Ngày 11/4AL, Nhâm Ngọ, Dương liễu Mộc Sao Vị, Trực Trừ, Thứ 7: 18/5 DL
Huỳnh sa, Canh Nguyệt đức. Giáp Nhâm hữu huỳnh la, Tử đàng, Thiên hoàng, Địa hoàng tinh cái chiếu. Nghi tu tạo, hôn nhơn, khai trương, xuất hành, nhập trạch đẳng sự 60, 120 nhựt nội tăng điền địa, tấn nhơn khẩu, sanh quý tử, đại vượng.
Kết luận: Ngày Nhâm tốt mọi việc, chỉ kỵ động thổ, đào ao,
Giờ tốt: Giờ Ngọ 12g01’–12g59’(khoảng 12g10’).
Giờ Thân 16g01’–16g59’(khoảng 16g10’).
Ngày 12/4AL, Quý Mùi, Dương liễu Mộc, Sao Mão, Trực Mãn, CN: 19/5 DL
Thiên phú, Thiên tặc, Bất nghi hôn nhơn, khởi tạo 2 sự bất tải hoặc tu tạo lịch vân: Thị nhựt Bạch hổ nhập cung trung dụng chi bất lợi.Tam tang kỵ mai táng.
Kết luận: Quý Mùi xấu kỵ mọi việc. Tam tang kỵ mai táng.
Ngày 13/4AL Giáp Thân Tuyền trung Thủy, Sao Tất, Trực Bình, Thứ 2: 20/5 DL
Châu tước, Câu giảo. Bất lợi khởi hành, tu tạo, an táng, hôn nhơn, nhập trạch chủ: Chiêu quang tư, khẩu thiệt; Âm nhơn tiểu khẩu, sinh tai.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 14/4AL, Ất Dậu, Tuyền trung Thủy, Sao Chủy, Trực Định, Thứ 3: 21/5 DL
Hữu cửu Thổ quỷ bất nghi động thổ, an táng. Như hôn nhơn, nhập trach, tu tạo bất khả dụng, chủ hung. Sao Chủy hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Tam sa sát kỵ khởi xây nhà.
Ngày 15/4AL, Bính Tuất, Ốc thượng Thổ, Sao Sâm, Trực Chấp, Thứ 4: 22/5 DL
Hữu Câu giảo, Bính, Nhâm sát nhập trung cung 100 sự đại hung.
Kết luận: Ngày xấu Sát chủ dương kỵ mọi việc.Tam sa sát kỵ khởi xây nhà.
Ngày 16/4AL, Đinh Hợi, Ốc thượng Thổ, Sao Tỉn, Trực, Phá, Thứ, 5:, 23/5 DL
Vãng vong, Châu tước, Câu giảo, chiêu quang tư, tiểu nhơn địch lang (kình chống) chi tai. Chủ: Tổ tài, nhiễm tật bịnh.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.Vãng vong kỵ đi xa.
Ngày 17/4AL, Mậu Tý, Thích lịch Hỏa, Sao Quỷ, Trực Nguy, Thứ 6: 24/5 DL
Mậu Tý ngộ sao Quỷ chỉ nghi an táng kỵ mọi việc khác.
Kết luận: An táng đại kiết, kỵ mọi việc khác.
Giờ tốt: Giờ Ngọ 12g01’– 12g59’(khoảng 12g10’).
Giờ Thân 16g01’–16g59’(khoảng 16g10’).
Ngày 18/4AL, Kỷ Sửu, Thích lịch Hỏa, Sao Liểu, Trực Thành, Thứ 7: 25/5 DL
Thiên hỷ, Thiên thành cốc phạm Châu tước, Câu giảo dụng chi chiêu quang tư, khẩu thiệt, tiểu nhơn lực cực vong quỷ (dèm pha châm đót). Sao Liễu hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa.
Ngày 19/4AL, Canh Dần, Tòng bá Mộc, Sao Tinh, Trực Thâu, CN: 26/5 DL
Đồng thượng thành Sửu nhựt, việc đại bất lợi (ngày Dần bất lợi như ngày Sửu).
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa.
Ngày 20/4AL, Tân Mẹo, Tòng bá Mộc, Sao Trương, Trực Khai, Thứ 2: 27/5 DL
Tân Thiên đức, Kỷ, Quý hữu Huỳnh la, Tử đàng, Thiên hoàng, Địa hoàng tinh cái chiếu; Xuất hành, hôn nhơn, an táng, tạo tác, khai trương, nhập trạch đẳng sự đại kiết; chủ: Mưu sự hanh thông, quý nhơn tiếp dẫn, tấn tài, tấn lộc.
Kết luận: Ngày Tân Kỷ Quý tốt mọi việc. Kỷ Phá quần kỵ động thổ, khởi xây nhà, đặt bếp. Ngày Mẹo tháng 4 Sát chủ âm kỵ chôn cất.
Giờ tốt: Giờ Dần 5g01’–5g59’(khoảng 5g10’tối).
Giờ Mùi 15g01’– 15g59’(khoảng 15g10’tối).
Giờ Dậu 19g01’–19g59’(khoảng 19g10’tối).
Ngày 21/4AL, Nhâm Thìn, Trường lưu Thủy, Sao Dực, Trực Bế, Thứ 3: 28/5 DL
Sao Dực hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 22/4AL, Quý Tỵ, Trường lưu Thủy, Sao Chẩn, Trực Kiên, Thứ 4: 29/5 DL
Tiểu hồng sa, bất lợi xuất hành giá thú, tạo tác, an táng, nhập trạch, khai trương đẳng sự. Phạm chi chủ: Lãnh thối, bịnh tật, điền tàm bất thu, khách tử, bất quý, tài sản phá bại. Thọ tữ chi nhựt dã.
Kết luận: Ngày xấu Thọ tữ kỵ mọi việc. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 23/4AL, Giáp Ngọ, Sa trung Kim, Sao Giác, Trực Trừ, Thứ 5: 30/5 DL
Huỳnh sa, Canh Nguyệt đức. Giáp Nhâm hữu huỳnh la, Tử đàng, Thiên hoàng, Địa hoàng tinh cái chiếu. Nghi tu tạo, hôn nhơn, khai trương, xuất hành, nhập trạch đẳng sự 60, 120 nhựt nội tăng điền địa, tấn nhơn khẩu, sanh quý tử, đại vượng.
Kết luận: Ngày Giáp Ngọ tốt mọi việc, chỉ kỵ động thổ, đào ao,
Giờ tốt: Giờ Ngọ 12g01’–12g59’(khoảng 12g10’).
Giờ Thân 16g01’–16g59’(khoảng 16g10’).
Ngày 24/4AL, Ất Mùi, Sa trung Kim, Sao Cang, Trực Mãn, Thứ 6: 31/5 DL
Thiên phú, Thiên tặc, Bất nghi hôn nhơn, khởi tạo 2 sự bất tải hoặc tu tạo lịch vân: Thị nhựt Bạch hổ nhập cung trung dụng chi bất lợi.Tam tang kỵ mai táng.
Kết luận: Ất Mùi xấu kỵ mọi việc. Tam tang kỵ mai táng.
Ngày 25/4AL, Bính Thân, Sơn hạ Hỏa, Sao Đê, Trực Bình, Thứ 7: 1/6 DL
Châu tước, Câu giảo. Bất lợi khởi hành, tu tạo, an táng, hôn nhơn, nhập trạch chủ: Chiêu quang tư, khẩu thiệt; Âm nhơn tiểu khẩu, sinh tai.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 26/4AL, Đinh Dậu, Sơn hạ Hỏa, Sao Phòng, Trực Định, CN: 2/6 DL
Tiểu tiểu tiểu vinh vi tại 4 ngoạt Dậu vi thứ kiết chi nhựt. Hữu cửu Thổ quỷ bất nghi động thổ, an táng. Như hôn nhơn, nhập trach, tu tạo bất khả dụng, chủ hung.
Kết luận: Dậu nhựt hung duy tiểu dụng, bất nghi đại dụng.Tam sa sát kỵ khởi xây nhà.
Giờ tốt: Giờ Dần 5g01’–5g59’(khoảng 5g10’sáng).
Giờ Mùi 15g01’–15g59’(khoảng 15g10’chiều).
Giờ Dậu 19g01’–19g59’(khoảng 19g10’tối).
Ngày 27/4AL, Mậu Tuất, Bình địa Mộc, Sao Tâm, Trực Chấp, Thứ 2: 3/6 DL
Hữu Câu giảo, Bất nghi an táng, hôn nhơn, nhập trạch khai trương. Chủ: Tổn trạch trưởng, thương thủ túc, hao tán tiền tài đại hung. Sao Tâm hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu Sát chủ dương kỵ mọi việc.Tam sa sát kỵ khởi xây nhà.
Ngày 28/4AL, Kỷ Hợi, Bình địa Mộc, Sao Vĩ, Trực Phá, Thứ 3: 4/6 DL
Vãng vong, Châu tước, Câu giảo, chiêu quang tư, tiểu nhơn địch lang (kình chống) chi tai. Chủ: Tổ tài, nhiễm tật bịnh.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa. Vãng vong kỵ đi xa.
Mang chủng Ngày 29 tháng 4 lúc 12 giờ 34’ hậu tam sát, kỵ tu tạo, động thổ tại Bắc, Đông Bắc, Tây Bắc: Hợi Tý Sửu.
(Xem ngày kể tháng 5 từ đây)
Các ngày kỵ trong tháng:
-Nhập trạch, an táo kỵ ngày 1 – 25.
– Ngoạt kỵ: 14; Hung bại(M): 2, 25; Dương công kỵ 5, 15. Xích tòng tử: 9, 14.
-Tiểu không vong(M): 6, 14, 22; Đại không vong(M): 10, 18, 26 kỵ làm mả.
-1,3,5,11,13,16,17,27,29,30 Thiên bá xuyên(L),
-Xích khẩu(G): 5,11,17
–Không vong(G): 10,18
Ngày 29/4AL, Canh Tý, Bích thượng Thổ, Sao Cơ, Trực Phá, Thứ 4: 5/ DL
Thiên tặc, bất nghi thú thân, tạo tác, an táng, nhập trạch đẳng sự. Phạm chi chiêu quang tư, tổn lục súc, điền sản bất thâu, đại hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Thọ tữ kỵ mọi việc.
NĂM GIÁP THÌN 2024: Tháng 5 (đủ)
Ngày 1/5AL, Tân Sửu, Bích thượng Thổ, Sao Đẩu, Trực Nguy, Thứ 5: 6/6 DL
Tân Sửu việc bất kiết, tổn lục súc, chiêu quang tư, 100 sự bất nghi.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Tam sa sát kỵ khởi xây nhà.
Ngày 2/5AL, Nhâm Dần, Kim bạch Kim, Sao Ngưu, Trực Thành, Thứ 6: 7/6 DL
Huỳnh sa, Thiên hỷ, Bính Thiên đức, Nguyệt đức, Nhâm Dần tuy hữu kiết tinh tương chiếu nội trung tương hữu sát tinh tương khắc.
Kết luận: Ngày Nhâm Dần xấu tốt bất phân.Tam sa sát kỵ khởi xây nhà.
Ngày 3/5AL, Quý Mẹo, Kim bạch Kim, Sao Nữ, Trực Thâu, Thứ 7: 8/6 DL
Vãng vong, Châu tước, Câu giảo, tiểu nhơn hình hại, họa hoạn, quang tư, khẩu thiệt, tổn lục súc, 100 sự bất nghi đại dụng.Thêm sao Nữ càng hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Vãng vong kỵ đi xa.
Ngày 4/5AL, Giáp Thìn, Phúc đăng Hỏa, Sao Hư, Trực Khai, CN: 9/6 DL
Thiên thành. Tam, ngũ ngoạt Thìn nhựt Sát chủ dương bất nghi đại dụng.Giáp Mậu sát nhập cung trung đại hung.Thêm sao Hư càng hung.
Kết luận: Ngày xấu Sát chủ dương kỵ mọi việc.
Ngày 5/5AL, Ất Tỵ, Phúc đăng Hỏa, Sao Nguy, Trực Bế, Thứ 2: 10/6 DL
Ất Tân hữu Huỳnh la, Tử đàng, tinh cái chiếu; Động thổ, hôn nhơn, khai trương xuất hành đại ích gia môn, tử tôn xương thạnh, điền tàm bội thâu, nhơn khẩu an khương đại kiết. Ất Tỵ hảnh Hỏa kỵ khởi công xây sửa nhà.
Kết luận: Ngày tốt mọi việc. Ất Tân Quý kỵ khởi công làm nhà.Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Giờ tốt: Giờ Thìn 9g01’–9g59’(khoảng 9g10’sáng).
Giờ Mùi 15g01’–15g59’(khoảng 15g10’chiểu).
GiờTuất 21g01’–21g59’(khoảng 21g10’tối).
Giờ Hợi 23g01’–23g59’(khoảng 23g10’tối).
Ngày 6/5AL, Bính Ngọ, Thiên hà Thủy, Sao Thất, Trực Kiên Thứ 3: 11/6 DL
Bính Ngọ mai táng bất lợi. Kỵ dụng đẳng sự Chủ: Chiêu quang tư, khẩu thiệt, cô quả, bịnh tật. Ngũ ngoạt Ngọ nhựt Thiên địa chuyển sát dả.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 7/5AL, Đinh Mùi, Thiên hà Thủy, Sao Bích, Trực Trừ, Thứ 4: 12/6 DL
Mùi nhựt tiểu tác khả dụng, nãi thứ kiết chi nhựt dả.
Kết luận: Ngày Mùi tiểu dụng thứ kiết. Mùa hạ ngày Mùi Tam tang kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Giờ tốt: Giờ Tỵ 11g01’–11g59’(khoảng 11g10’trưa).
Giờ Hợi 23g01’–23g59’(khoảng 23g10’tối).
Ngày 8/5AL, Mậu Thân, Đại trạch Thổ, Sao Khuê, Trực Mãn, Thứ 5: 13/6 DL
Thiên phú, Thiên hỷ; Giáp Bính Mậu nghi an táng, khởi tạo, hôn nhơn, nhập trạch, khai trương, xuất hành thứ kiết. Sao Khuê hung, chỉ khởi công xây nhà tốt, kỵ mọi việc khác. Sát chủ âm kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Giờ tốt: Giờ Thìn 8g11’–8g59’(khoảng 8g10’sáng).
Giờ Tuất 20g11’–20g59’(khoảng 23g10’tối).
Ngày 9/5AL, Kỷ Dậu, Đại trạch Thổ, Sao Lâu, Trực Bình, Thứ 6: 14/6 DL
Tiểu hồng sa, hữu Châu tước, Câu giảo đáo châu tinh. chiêu quang tư, tổn trưởng ấu, gia hạ lịnh đinh 100 sự bất lợi. Dụng chi đại hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 10/5AL, Canh Tuất, Xoa xuyến Kim, Sao Vị, Trực Định, Thứ 7: 15/6 DL
Giáp Mậu Canh hữu Huỳnh la, Tử đàng, Thiên hoàng, Địa hoàng, Kim ngân, Bửu tàng, Điền đàng, khố châu tụ lộc, Đái mã ngự Thánh du ngoan tinh cái chiếu đại kiết. Như khởi tạo, hưng công, động thổ, nhập trạch, khai trương, hôn nhơn, mai táng chư sự da quan tấn tước, sanh quý tử. Ích hoạnh tài.
Kết luận: Ngày Giáp, Mậu, Canh tốt mọi việc như động thổ, khởi công làm nhà, hôn nhơn, xuất hành, khai trương, đào ao, đặt bếp.
Giờ tốt: Giờ Thìn 8g11’–8g59’(khoảng 8g10’sáng).
Giờ Thân 16g11’–16g59’(khoảng 16g10’chiều).
Giờ Hợi 22g11’–22g59’(khoảng 22g10’tối).
Ngày 11/5AL, Tân Hợi, Xoa xuyến Kim, Sao Mão, Trực Chấp, CN: 16/6 DL
Tân Hợi Âm phù huyết chi đại hung.
Kết luận: Tân Hợi xấu kỵ mọi việc. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 12/5AL, Nhâm Tý, Tang đố Mộc, Sao Tất, Trực Phá, Thứ 2: 17/6 DL
Thiên tặc, bất nghi thú thân, tạo tác, an táng, nhập trạch đẳng sự. Phạm chi chiêu quang tư, tổn lục súc, điền sản bất thâu, đại hung. Nhâm Chánh tứ phế cánh hung. Thử nhựt 100 sự bất lợi phạm chi thọ tữ.
Kết luận: Ngày xấu Thọ tữ kỵ mọi việc.
Ngày 13/5AL, Quý Sửu, Tang đố Mộc, Sao Chủy, Trực Nguy, Thứ 3: 18/6 DL
Đinh Quý bất nghi thú thân, tạo tác, an táng, nhập trạch, phạm chi điền sản bất thâu, tài vật thất tán. Hổ giảo xà thương đa hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Tam sa sát kỵ khởi xây nhà.
Ngày 14/5AL, Giáp Dần, Đại khê Thủy, Sao Sâm, Trực Thành, Thứ 4: 19/6 DL
Huỳnh sa, Thiên hỷ… Tháng 5 ngày 14 Ngoạt kỵ xấu kỵ mọi việc.
Kết luận: Ngày xấu Ngoạt kỵ kỵ mọi việc.Tam sa sát kỵ khởi xây nhà. Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa.
Ngày 15/5AL, Ất Mẹo, Đại khê Thủy, Sao Tỉn, Trực Thâu, Thứ 5: 20/6 DL
Vãng vong, Châu tước, Câu giảo, tiểu nhơn hình hại, họa hoạn, quang tư, khẩu thiệt, tổn lục súc, 100 sự bất nghi đại dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Vãng vong kỵ đi xa.
Ngày 16/5AL, Bính Thìn, Sa trung Thổ, Sao Quỷ, Trực Khai, Thứ 6: 21/6 DL
Thiên thành, Bính nhưng ngộ sao Quỷ hung. Tam, ngũ ngoạt Thìn nhựt Sát chủ dương bất nghi dụng.
Kết luận: Ngày xấu Sát chủ dương kỵ mọi việc.
Ngày 17/5AL, Đinh Tỵ, Sa trung Thổ, Sao Liểu, Trực Bế Thứ 7: 22/6 DL
Sao Liễu hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tỵ Hợi Trùng nhựt kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Ngày 18/5AL, Mậu Ngọ, Thiên thượng Hỏa, Sao Tinh Trực Kiên, CN: 23/6 DL
Mậu Ngọ mai táng bất lợi. Kỵ dụng đẳng sự Chủ: Chiêu quang tư, khẩu thiệt, cô quả, bịnh tật. Ngũ ngoạt Ngọ nhựt Thiên địa chuyển sát dả.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 19/5AL Kỷ Mùi Thiên thượng Hỏa, Sao Trương, Trực Trừ, Thứ 2: 24/6 DL
Kỷ Mùi nhựt tiểu tác khả dụng, nãi thứ kiết chi nhựt dả. Kỷ Mùi hành Hỏa kỵ khởi công xây nhà.
Kết luận: Ngày Mùi tiểu dụng thứ kiết. Mùa hạ ngày Mùi Tam tang kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Giờ tốt: Giờ Tỵ 11g01’–11g59’(khoảng 11g10’tối).
Giờ Hợi 23g01’–23g59’(khoảng 23g10’tối).
Ngày 20/5AL, Canh Thân, Thạch lựu Mộc, Sao Dực, Trực Mãn, Thứ 3: 25/6 DL
Canh chỉ nghi an táng. Sao Dực hung bất dụng. Bất nghi, tu tạo, nhập trạch. Nhâm tây trầm chi nhựt, ngũ hành vô khí, bất khả dụng bất lợi.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Sát chủ âm kỵ mai táng, xây sửa mộ. Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa.
Ngày 21/5AL, Tân Dậu, Thạch lựu Mộc, Sao Chẩn, Trực Bình, Thứ 4: 26/6 DL
Tiểu hồng sa, hữu Châu tước, Câu giảo đáo châu tinh. chiêu quang tư, tổn trưởng ấu, gia hạ lịnh đinh 100 sự bất lợi. Dụng chi đại hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 22/5AL, Nhâm Tuất, Đại hải Thủy, Sao Giác, Trực Định, Thứ 5: 27/6 DL
Bính Nhâm 2 nhựt sát nhập trung cung, tuy hữu kiết tinh tương giải, chung nan thọ ích.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 23/5AL, Quý Hợi, Đại hải Thủy, Sao Cang, Trực Chấp, Thứ 6: 28/6 DL
Quý lục giáp cùng nhựt, hựu Chánh tứ phế đại hung.
Kết luận: Quý Hợi xấu kỵ mọi việc. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 24/5AL, Giáp Tý, Hải trung Kim, Sao Đê, Trực Phá, Thứ 7: 29/6 DL
Thiên tặc, bất nghi thú thân, tạo tác, an táng, nhập trạch đẳng sự. Phạm chi chiêu quang tư, tổn lục súc, điền sản bất thâu, đại hung.
Kết luận: Ngày xấu Thọ tữ kỵ mọi việc
Ngày 25/5AL, Ất Sửu, Hải trung Kim, Sao Phòng, Trực Nguy, CN: 30/66 DL
Ất Sửu việc bất kiết, tổn lục súc, chiêu quang tư, 100 sự bất nghi.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Tam sa sát kỵ khởi xây nhà.
Ngày 26/5AL, Bính Dần, Lư trung Hỏa, Sao Tâm, Trực Thành, Thứ 2: 1/7 DL
Huỳnh sa, Thiên hỷ, Bính Dần tốt, Sao Tâm hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Tam sa sát kỵ khởi xây nhà.
Ngày 27/5AL, Đinh Mẹo, Lư trung Hỏa, Sao Vĩ, Trực Thâu, Thứ 3: 2/7 DL
Vãng vong, Châu tước, Câu giảo, tiểu nhơn hình hại, họa hoạn, quang tư, khẩu thiệt, tổn lục súc, 100 sự bất nghi đại dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Vãng vong kỵ đi xa.
Ngày 28/5AL, Mậu Thìn, Đại lâm Mộc, Sao Cơ, Trực Khai, Thứ 4: 3/7 DL
Thiên thành, Tam, ngũ ngoạt Thìn nhựt Sát chủ dương bất nghi đại dụng.Giáp Mậu sát nhập cung trung đại hung.
Kết luận: Ngày xấu Sát chủ dương kỵ mọi việc.
Ngày 29/5AL, Kỷ Tỵ, Đại lâm Mộc, Sao Đẩu, Trực Bế, Thứ 5: 4/7 DL
Hưng công, động thổ, tu tạo, tri đoàn thương khố, ngưu, dương, lang, khuyển (chuồng trâu dê), nhập trạch, hôn nhơn, khai trương xuất hành đại ích gia môn, tử tôn xương thạnh, điền tàm bội thâu, nhơn khẩu an khương đại kiết.
Kết luận: Ngày tốt mọi việc. Kỷ Tỵ kỵ động thổ. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Giờ tốt: Thìn 9g01’–9g59’(khoảng 9g10’sáng).
Mùi 15g01’–15g59’(khoảng 23g10’chiều).
Tuất 21g01’–21g59’(khoảng 21g10’tối).
Hợi 23g01’–23g59’(khoảng 23g10’tối).
Ngày 30/5AL, Canh Ngọ, Lộ bàng Thổ, Sao Ngưu, Trực Kiên, Thứ 6: 5/7 DL
Canh Ngọ mai táng bất lợi. Kỵ dụng đẳng sự Chủ: Chiêu quang tư, khẩu thiệt, cô quả, bịnh tật. Ngũ ngoạt Ngọ nhựt Thiên địa chuyển sát dả. Sao Ngưu hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
NĂM GIÁP THÌN 2024: Tháng 6 (thiếu)
Tiểu thử Ngày 01 tháng 6 lúc 22 giờ 58’, hậu tam sát, kỵ tu tạo, động thổ tại Tây, Tây Bắc, Tây Nam: Thân Dậu Tuất.
(Xem ngày kể tháng 6 từ đây
Các ngày kỵ trong tháng:
-Nhập trạch, an táo kỵ ngày 1 – 25.
-Ngoạt kỵ: 23; Hung bại(M): 1, 20; Dương công kỵ 3. Xích tòng tử: 10, 20.
-Tiểu không vong(M): 5, 13, 21; Đại không vong(M): 9, 17, 25 kỵ làm mả.
-1,3,5,11,13,16,17,27,29,30 Thiên bá xuyên(L),
-Xích khẩu(G): 4,10,16
-Không vong(G): 9,17
Ngày 1/6AL, Tân Mùi, Lộ bàng Thổ , Sao Nữ, Trực Kiên, Thứ 7: 6/7 DL
Bất lợi tu tạo, hôn nhơn, nhập trach, khai trương, thượng quan, chủ sự phạm chi bất kiết, nhiễm hoàng dịch, tổn nhơn khẩu, thất tài, đại hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tam sa sát kỵ khởi xây nhà.Tam tang kỵ mai táng.
Ngày 2/6AL, Nhâm Thân, Kiếm phong Kim, Sao Hư, Trực Trừ, CN: 7/7 DL
Nhâm Thân nhựt kiết. Sao Hư hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tam sa sát kỵ khởi xây nhà.
Ngày 3/6AL, Quý Dậu, Kiếm phong Kim, Sao Nguy, Trực Mãn, Thứ 2: 8/7 DL
Thiên hỷ, Thiên phú. Quý tiểu táng hữu phạm hắc sát sở lâm, cẩn khả bị ư cấp dụng. Sao Nguy hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 4/6AL, Giáp Tuất, Sơn đầu Hỏa, Sao Thất, Trực Bình, Thứ 3: 9/7 DL
Hữu Châu tước, Câu giảo, hựu phạm đáo châu tinh. Bất lợi nhập trạch, hôn nhơn đẳng sự. Phạm chi chủ: Chiêu quang tư, đại hung. Duy Giáp 1 nhựt huyền nữ tu dụ chi nhựt, 8 phương cụ bạch, 24 hướng chủ thần triều thiên chi nhựt hữu khí khả dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Duy Giáp thứ kiết. Sát chủ âm kỵ chôn cất. Giáp Tuất hành Hỏa kỵ khởi cộng làm nhà.
Giờ tốt: Thìn 9g01’–9g59’(khoảng 9g10’sáng).
Thân 17g01’–17g59’(khoảng 17g10’chiều).
Ngày 5/6AL, Ất Hợi, Sơn đầu Hỏa, Sao Bích, Trực Định, Thứ 4: 10/7 DL
Kỷ Hỏa tinh, Ất Văn xương trị nhựt; Nghi xuất hành, nhập trạch, hôn nhơn, nhập học tu tạo, động thổ, tham quan kiến quý, chiêu tài lộc, sanh quý tử; đại tác đại phát, tiểu phát. Hựu vân: Ất Hợi hành Hỏa kỵ khởi công làm nhà.
Kết luận: Ngày Ất Hợi tốt mọi việc như xuất hành, nhập trạch, hôn nhơn, nhập học. Ất Hợi hành Hỏa Kỵ khởi công làm nhà. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Giờ tốt: Giờ Thìn 8g01’–8g59’(khoảng 8g10’sáng).
Giờ Tuất 20g01’–20g59’(khoảng 20g10’tối).
Ngày 6/6AL, Bính Tý, Giản hạ Thủy, Sao Khuê, Trực Chấp, Thứ 5: 11/7 DL
Huỳnh sa, Bính Canh lợi khởi tạo, hưng công động thổ cập thương khố, nhập trạch, di tỷ, khai trương. Sao Khuê hung chỉ khởi công xây nhà tốt, kỵ mọi việc khác.
Kết luận: Ngày Bính Tý, khởi tạo. Sao Khuê hung chỉ khởi công xây nhà tốt, kỵ mọi việc khác..
Giờ tốt: Giờ Ngọ 13g01’–13g59’(khoảng 13g10’chiều).
Giờ Thân 17g01’–17g59’(khoảng 17g10’chiều).
Ngày 7/6AL, Đinh Sửu, Giản hạ Thủy, Sao Lâu, Trực Phá, Thứ 6: 12/7 DL
Tiểu hồng sa thử nhựt, vô kiết tinh, bất dụng. Nhược khởi tạo, xuất hành, khai trương, hôn nhơn đẳng sự; Chủ: Tổn lục súc, chiêu quang tư. Đinh Quý sát nhập trung cung; phạm chi sát nhơn hung bất khả ngôn.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 8/6AL, Mậu Dần, Thành đầu Thổ, Sao Vị, Trực Nguy, Thứ 7: 13/7 DL
Hạ vi quỷ thần, không vong. Đáng bất lợi diễn hành, khởi tạo, nhập trạch, hôn nhơn, hạ vinh vi quỷ thần hung trạch chi ngưng nhỉ. Mậu Dần nhựt thứ kiết.
Kết luận: Ngày Mậu Dần thứ kiết. Tam cường kỵ khởi xây nhà.
Giờ tốt: Giờ Thìn 9g01’–9g59’(khoảng 9g10’sáng).
Giờ Tuất 21g01’–21g59’(khoảng 21g10’tối).
Ngày 9/6AL, Kỷ Mẹo, Thành đầu Thổ, Sao Mão, Trực Thành, CN: 14/7 DL
Thiên hỷ, Lục ngoạt Mẹo nhựt phạm hoang ốc bất nghi khởi tạo. Kỷ Mẹo thứ kiết.
Kết luận: Kỷ Mẹo thứ kiết. Kỷ Mẹo Phá quần kỵ động thổ, khởi công, an táo. Kỷ kỵ động thổ.
Giờ tốt: Giờ Dần 4g01’– 4g59’(khoảng 4g10’sáng).
Giờ Mùi 14g01’–14g59’(khoảng 14g10’chiều).
Ngày 10/6AL, Canh Thìn, Bạch lạp Kim, Sao Tất, Trực Thâu, Thứ 2: 15/7 DL
Sát chủ dương đại hung bất dụng đại sự.
Kết luận: Ngày Thìn Sát chủ dương kỵ mọi việc.
Ngày 11/6AL, Tân Tỵ, Bạch lạp Kim, Sao Chủy, Trực Khai, Thứ 3: 16/7 DL
Thiên thành, Phước sanh, Tân Tỵ bất lợi, phạm Nguyệt yểm hung.
Kết luận: Tân Tỵ hung bất dụng. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 12/6AL, Nhâm Ngọ, Dương liễu Mộc, Sao Sâm, Trực Bế, Thứ 4: 17/7 DL
Vãng vong, Nhâm táng nhựt thứ kiết. Sao Sâm kỵ mai táng thanh ra bất nghi.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Vãng vong kỵ đi xa.
Ngày 13/6AL, Quý Mùi, Dương liễu Mộc, Sao Tỉn, Trực Kiên, Thứ 5: 18/7 DL
Bất lợi tu tạo, hôn nhơn, nhập trach, khai trương, thượng quan, chủ sự phạm chi bất kiết, nhiễm hoàng dịch, tổn nhơn khẩu, thất tài, đại hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tam sa sát kỵ khởi xây nhà. Tam tang kỵ mai táng.
Ngày 14/6AL, Giáp Thân, Tuyền trung Thủy, Sao Quỷ, Trực Trừ, Thứ 6: 19/7 DL
Giáp hữu Thiên đức, Nguyệt đức tốt. Sao Quỷ chỉ mai táng tốt, kỵ mọi việc khác.
Kết luận: Tam sa sát kỵ khởi xây nhà. Sao Quỷ chỉ mai táng tốt, kỵ mọi việc khác.
Giờ tốt: GiờThìn 9g01’–9g59’(khoảng 9g10’sáng).
GiờTuất 21g01’–21g59’(khoảng 21g10’tối).
Ngày 15/6AL, Ất Dậu, Tuyền trung Thủy, Sao Liểu, Trực Mãn, Thứ 7: 20/7 DL
Thiên hỷ, Thiên phú, Ất Dậu tốt, nhưng ngộ sao Liễu hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 16/6AL, Bính Tuất, Ốc thượng Thổ, Sao Tinh, Trực Bình, CN: 21/7 DL
Hữu Châu tước, Câu giảo, hựu phạm đáo châu tinh. Bất lợi nhập trạch, hôn nhơn đẳng sự. Phạm chi chủ: Chiêu quang tư, đại hung. Sát chủ âm kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Sát chủ âm kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Ngày 17/6AL Đinh Hợi Ốc thượng Thổ, Sao Trương, Trực Định, Thứ 2: 22/7 DL
Đinh hữu Huỳnh la, Tử đàng, Thiên hoàng tinh cái chiếu, Ất Văn xương trị nhựt; Nghi xuất hành, nhập trạch, hôn nhơn, nhập học tu tạo, động thổ, tham quan kiến quý, chiêu tài lộc, sanh quý tử; đại tác đại phát, tiểu phát.
Kết luận: Ngày Đinh Hợi tốt mọi việc như xuất hành, nhập trạch, hôn nhơn, nhập học, tu tạo, ngày kỷ kỵ động thổ. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Giờ tốt: Thìn 8g01’–8g59’(khoảng 8g10’sáng).
Tuất 20g01’–20g59’(khoảng 20g10’đêm).
Ngày 18/6AL, Mậu Tý, Thích lịch Hỏa, Sao Dực, Trực Chấp, Thứ 3: 23/7 DL
Huỳnh sa, Mậu thứ kiết. nhưng ngộ sao Dực hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Tam cường kỵ khởi xây nhà.
Ngày 19/6AL, Kỷ Sửu, Thích lịch Hỏa, Sao Chẩn, Trực Phá, Thứ 4: 24/7 DL
Tiểu hồng sa thử nhựt, vô kiết tinh, bất dụng. Nhược khởi tạo, xuất hành, khai trương, hôn nhơn đẳng sự; Chủ: Tổn lục súc, chiêu quang tư.
Kết luận: Ngày xấu Đại bại hung kỵ mọi việc.
Ngày 20/6AL, Canh Dần, Tòng bá Mộc, Sao Giác, Trực Nguy, Thứ 5: 25/7 DL
Hạ vi quỷ thần, không vong. Đáng bất lợi diễn hành, khởi tạo, nhập trạch, hôn nhơn, hạ vinh vi quỷ thần hung trạch chi ngưng nhỉ. Canh Dần nhựt thứ kiết.
Kết luận: Ngày Giáp tốt an táng, khai sơn, kỵ khởi xây nhà, động thổ, đặt bếp, nhập trạch, hôn nhơn. Canh Dần thứ kiết. Canh Dần Phá quần kỵ động thổ, khởi công, an táo. Sao Giác kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Giờ tốt: Giờ Thìn 9g01’–9g59’(khoảng 9g10’sáng).
Giờ Tuất 21g01’–21g59’(khoảng 21g10’đêm).
Ngày 21/6AL, Tân Mẹo, Tòng bá Mộc, Sao Cang, Trực Thành, Thứ 6: 26/7DL
Thiên hỷ, Ất Tân tốt nhưng ngộ sao Cang hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 22/6AL Nhâm Thìn Trường lưu Thủy, Sao Đê, Trực Thâu, Thứ 7: 27/7 DL
Sát chủ dương đại hung bất dụng đại sự.
Kết luận: Ngày Thìn Sát chủ dương kỵ mọi việc.
Ngày 23/6AL, Quý Tỵ, Trường lưu Thủy, Sao Phòng, Trực Khai, CN: 28/7 DL
Thiên thành, Phước sanh, Thiên tặc.
Kết luận: Ngày xấu Ngoạt kỵ kỵ mọi việc.Tam cường kỵ khởi xây nhà.
Ngày 24/6AL, Giáp Ngọ, Sa trung Kim, Sao Tâm, Trực Bế, Thứ 2: 29/7 DL
Vãng vong, Giáp Thiên xá bất nễ chuyển sát, Sao Tâm hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Vãng vong kỵ đi xa.
Ngày 25/6AL, Ất Mùi, Sa trung Kim, Sao Vĩ, Trực Kiên, Thứ 3: 30/7 DL
Bất lợi tu tạo, hôn nhơn, nhập trach, khai trương, thượng quan, chủ sự phạm chi bất kiết, nhiễm hoàng dịch, tổn nhơn khẩu, thất tài, đại hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tam sa sát kỵ khởi xây nhà. Tam tang kỵ mai táng.
Ngày 26/6AL, Bính Thân, Sơn hạ Hỏa, Sao Cơ, Trực Trừ, Thứ 4: 31/7 7 DL
Bính Thân ngũ hành vô khí bất khả dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Tam sa sát kỵ khởi xây nhà.
Ngày 27/6AL, Đinh Dậu, Sơn hạ Hỏa, Sao Đẩu, Trực Mãn, Thứ 5: 1/8 DL
Thiên hỷ, Thiên phú. Đinh phùng mãn bất lợi, dụng nghi thận chi.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 28/6AL, Mậu Tuất, Bình địa Mộc, Sao Ngưu, Trực Bình, Thứ 6: 2/8 DL
Hữu Châu tước, Câu giảo, hựu phạm đáo châu tinh. Bất lợi nhập trạch, hôn nhơn đẳng sự. Phạm chi chủ: Chiêu quang tư, đại hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Sát chủ âm kỵ chôn cất. Sát chủ âm kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Ngày 29/6AL, Kỷ Hợi, Bình địa Mộc, Sao Nữ, Trực Định, Thứ 7: 3/8 DL
Kỷ Hỏa tinh, Đinh hữu kiết tinh. Nhưng ngộ sao Nữ hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Tỵ Hợi Trùng nhựt kỵ mai táng, xây sửa mộ.
NĂM GIÁP THÌN 2024: Tháng 7 (đủ)
Ngày 1/7AL, Canh Tý, Bích thượng Thổ, Sao Hư, Trực Chấp, CN: 4/8 DL
Huỳnh sa, Bính Canh tốt, nhưng ngộ sao Hư hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 2/7AL, Tân Sửu, Bích thượng Thổ, Sao Nguy, Trực Phá, Thứ 2: 5/8 DL
Tiểu hồng sa thử nhựt, vô kiết tinh, bất dụng. Nhược khởi tạo, xuất hành, khai trương, hôn nhơn đẳng sự; Chủ: Tổn lục súc, chiêu quang tư.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 3/7AL, Nhâm Dần, Kim bạch Kim, Sao Thất, Trực Nguy, Thứ 3: 6/8 DL
Hạ vi quỷ thần, không vong. Đáng bất lợi diễn hành, khởi tạo, nhập trạch, hôn nhơn, hạ vinh vi quỷ thần hung trạch chi ngưng nhỉ. Nhâm Dần nhựt thứ kiết.
Kết luận: Ngày Giáp tốt an táng, khai sơn, kỵ khởi xây nhà, động thổ, đặt bếp, nhập trạch, hôn nhơn. Nhâm Dần thứ kiết.
Giờ tốt: Thìn 9g01’–9g59’(khoảng 9g10’sáng).
Tuất 21g01’–21g59’(khoảng 21g10’đêm).
Lập Thu Ngày 04 tháng 7 lúc 09 giờ 05’, hậu tam sát, kỵ tu tạo, động thổ tại Nam,Tây Nam, Đông Nam: Thân Dậu Tuất.
(Xem ngày kể tháng 7 từ đây)
Các ngày kỵ trong tháng:
-Nhập trạch, an táo kỵ ngày 1 – 25.
-Tam nương: 13, 18; Ngoạt kỵ: 5; Hung bại (M):21; Dương công kỵ 1, 18. Xích tòng tử: 8, 23.
-Tiểu không vong(M): 4, 12, 20; Đại không vong(M): 8, 16, 24 kỵ làm mả.
-1,3,5,11,13,16,17,27,29,30 Thiên bá xuyên(L),
-Xích khẩu(G): 3,9,12,15
-Không vong(G): 8,16
Ngày 4/7AL, Quý Mẹo, Kim bạch Kim, Sao Bích, Trực Nguy, Thứ 4: 7/8 DL
Đinh, Quý hữu Thiên đức Huỳnh la, Tử đàng, Kim ngân, Khố lầu, Ngọc đường tụ bửu tinh cái chiếu, nghi khởi tạo, giá thú, hôn nhơn, tang dá, khai trương, xuất hành, nhập trạch, thượng quan, tác thương khố, ngưu dương, lang, khuyển, chủ: Gia nghiệp xương thạnh, nhơn khẩu hưng vương, sanh quý tử, tấn hoạnh tài, phú quý ung lục,
Kết luận: Đinh Quý tốt mọi việc như định táng, tang dá, khai trương, xuất hành, nhập trạch, kỵ động thổ, khởi tạo, hôn nhơn.
Giờ tốt: Giờ Mùi14g01’–14g59’(khoảng 14g10’chiều).
Giờ Dậu 18g01’–18g59’(khoảng 18g10’chiều).
Giờ tiểu kiết: Tỵ 9g51’–11g49’Giờ (khoảng 9g10’sáng).
Ngày 5/7AL, Giáp Thìn, Phúc đăng Hỏa, Sao Khuê, Trực Thành, Thứ 5:, 8/8 DL
Thiên hỷ, Giáp Mậu Bạch hổ nhập trung cung. Phạm chi 3,6,9 niên túc tác tào hung.
Kết luận: Ngày xấu Ngoạt kỵ kỵ mọi việc.
Ngày 6/7AL, Ất Tỵ, Phúc đăng Hỏa, Sao Lâu, Trực Thâu, Thứ 6: 9/8 DL
Tiểu hồng sa, hữu Châu tước, Câu giảo, Đằng xà. Chủ bất lợi. Phạm chi chiêu quang tư, tổn nhơn khẩu, đại hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 7/7AL, Bính Ngọ, Thiên hà Thủy, Sao Vị, Trực Khai, Thứ 7: 10/8 DL
Huỳnh sa, Nhâm Nguyệt đức, Bính Mậu 3 nhựt lợi Hội thân, giá thú, tu tạo, mai táng, khai trương, xuất hành, nhập trạch, động thổ chủ sự 60 nhựt, 120 nhựt nội: Chiêu tài, hoạnh phước. Quý nhơn tiếp dẫn, điền sản hưng vượng, nhơn tích an khương.
Kết luận: Ngày Bính Mậu tốt mọi việc như hôn nhơn, khai trương, xuất hành, nhập trạch, mai táng. Kỵ khởi tạo, động thổ.
Giờ tốt: Giờ Ngọ 11g59’–11g59’(khoảng 11g10’trưa).
Giờ Thân 15g59’–15g59’(khoảng 15g10’chiều).
Giờ Ngọ 13g01’–13g49’(khoảng 13g10’trưa).
Giờ Thân 17g01’–17g49’(khoảng 17g10’chiều).
Ngày 8/7AL, Đinh Mùi, Thiên hà Thủy, Sao Mão, Trực Bế , CN: 11/8 DL
Thiên thành, Thiên xá, Đinh Tân tiểu dụng thứ kiết.
Kết luận: Ngày Đinh Kỷ Tân Quý thứ kiết.
Giờ tốt: Giờ Tỵ 10g01’–10g59’(khoảng 10g10’trưa).
Giờ Hợi 22g01’–22g59’(khoảng 22g10’đêm).
Ngày 9/7AL, Mậu Thân, Đại trạch Thổ, Sao Tất, Trực Kiên, Thứ 2: 12/8 DL
Mậu Thiên xá, Giáp Nhâm vi thử hòa chi nhựt, chỉ nghi mai táng nhiên. Nguyệt kiên thượng hung bất khả dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Duy Giáp Mậu mai táng kiết.
Giờ tốt: Giờ Thìn 9g01’–9g49’(khoảng 9g10’sáng).
Giờ Tuất 21g01’–21g49’(khoảng 21g10’đêm).
Ngày 10/7AL, Kỷ Dậu, Đại trạch Thổ, Sao Chủy, Trực Trừ, Thứ 3: 13/8 DL
Thiên ôn, Vãng vong. Kỷ cửu Thổ quỷ hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Ngày Dậu vãng vong kỵ đi xa.
Ngày 11/7AL, Canh Tuất, Xoa xuyến Kim, Sao Sâm, Trực Mãn, Thứ 4: 14/8 DL
Thiên phú, Thiên tặc, Chiêu quang tư, thị phi, gia môn suy bại, tổn nhơn khẩu, tật bịnh gìn cẩm. Nhứt khởi nhứt liệt, bất ly trạch tịch đại hung kỵ chi.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tam sa sát kỵ khởi xây nhà. Mùa thu ngày Tuất Tam tang kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Ngày 12/7AL, Tân Hợi, Xoa xuyến Kim, Sao Tỉn, Trực Bình, Thứ 5: 15/8 DL
Đằng xà tổn nhơn khẩu tào quan sự, khẩu thiệt, hoành họa hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tam sa sát kỵ khởi xây nhà. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 13/7AL, Nhâm Tý, Tang đố Mộc, Sao Quỷ, Trực Định, Thứ 6: 16/8 DL
Nhâm Mộc đả bửu tằng thủy bất phùng thời nãi dịp lạc chi Mộc. Sao Quỷ hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu Tam nương kỵ mọi việc.
Ngày 14/7AL, Quý Sửu, Tang đố Mộc, Sao Liểu, Trực Chấp, Thứ 7: 17/8 DL
Hữu Châu tước, Câu giảo, Đằng xà. Bạch hổ chi sát, bất nghi dụng chi sự. Phạm chi chủ: Thối tài, thương nhơn khẩu. Đinh Quý sát nhập trung cung nhứt thiết bất khả dụng, nãi thọ mạng chi nhựt dả.
Kết luận: Ngày xấu Sát chủ dương kỵ mọi việc. Sát chủ âm kỵ mai táng
Ngày 15/7AL, Giáp Dần, Đại khê Thủy, Sao Tinh, Trực Phá, CN: 18/8 DL
Chánh tứ phế. Chư sự bất nghi; chủ: Thối tài, thương nhơn khẩu địch lang.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa.
Ngày 16/7AL, Ất Mẹo, Đại khê Thủy, Sao Trương, Trực Nguy, Thứ 2: 19/8 DL
Ất Mẹo Chánh tứ phế hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 17/7AL, Bính Thìn, Sa trung Thổ, Sao Dực, Trực Thành, Thứ 3: 20/8 DL
Thiên hỷ, Nhâm Nguyệt đức, Bính Canh 3 nhựt giai thị táng nhựt thứ kiết. Cụ bất nghi đại dụng. Sao Dực hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 18/7AL, Đinh Tỵ, Sa trung Thổ, Sao Chẩn, Trực Thâu, Thứ 4: 21/8 DL
Tiểu hồng sa, hữu Châu tước, Câu giảo, Đằng xà. Chủ bất lợi. Phạm chi chiêu quang tư, tổn nhơn khẩu, đại hung.
Kết luận: Ngày xấu Ngoạt kỵ kỵ mọi việc. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 19/7AL Mậu Ngọ Thiên thượng Hỏa, Sao Giác, Trực Khai, Thứ 5: 22/8 DL
Huỳnh sa, Nhâm Nguyệt đức, Bính Mậu 3 nhựt lợi Hội thân, giá thú, tu tạo, khai trương, xuất hành, nhập trạch, động thổ chủ sự 60 nhựt, 120 nhựt nội: Chiêu tài, hoạnh phước. Quý nhơn tiếp dẫn, điền sản hưng vượng, nhơn tích an khương. Dư Ngọ thứ kiết. Sao Giác kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Kết luận: Ngày Bính Mậu tốt mọi việc như hôn nhơn, khai trương, xuất hành, nhập trạch.
Giờ tốt: Giờ Ngọ 11g59’–11g59’(khoảng 11g10’trưa).
Giờ Thân 15g59’–15g59’(khoảng 15g10’trưa).
Giờ Ngọ 13g01’–13g49’(khoảng 13g10’trưa).
Giờ Thân 17g01’–17g49’(khoảng 17g10’chiều).
Ngày 20,/7AL, Kỷ Mùi, Thiên thượng Hỏa, Sao Cang, Trực Bế, Thứ 6: 23/8 DL
Thiên thành, Thiên xá, Kỷ Hỏa tinh nghi tu tạo, nhập trạch, định táng, tang dá, xuất hành, khai trương thứ kiết.
Kết luận: Ngày Đinh Kỷ Tân Quý thứ kiết.
Giờ tốt: Tỵ 10g01’–10g59’(khoảng 10g10’trưa).
Hợi 22g01’–22g59’(khoảng 22g10’đêm).
Ngày 21/7AL, Canh Thân, Thạch lựu Mộc, Sao Đê, Trực Kiên, Thứ 7: 24/8 DL
Nguyệt kiên thượng hung bất khả dụng. Canh Thân sát nhập trung cung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa.
Ngày 22/7AL, Tân Dậu, Thạch lựu Mộc, Sao Phòng, Trực Trừ, CN: 25/8 DL
Thiên ôn, Vãng vong. Tân Thiên địa chuyến sát, Chánh tứ phế hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Ngày Dậu vãng vong kỵ đi xa.
Ngày 23/7AL, Nhâm Tuất, Đại hải Thủy, Sao Tâm, Trực Mãn, Thứ 2: 26/8 DL
Thiên phú, Thiên tặc, Nhâm Châu tước, Câu giảo, Bạch hổ nhập trung cung; dụng chi chủ: Chiêu quang tư, thị phi, gia môn suy bại, tổn nhơn khẩu, tật bịnh gìn cẩm. Nhứt khởi nhứt liệt, bất ly trạch tịch đại hung kỵ chi.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tam sa sát kỵ khởi xây nhà. Mùa thu ngày Tuất Tam tang kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Ngày 24/7AL, Quý Hợi, Đại hải Thủy, Sao Vĩ, Trực Bình, Thứ 3: 27/8 DL
Đằng xà tổn nhơn khẩu tào quan sự, khẩu thiệt, hoành họa hung.
Kết luận: Ngày xấu Đại bại hung kỵ mọi việc. Tam sa sát kỵ khởi xây nhà. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 25/7AL, Giáp Tý, Hải trung Kim, Sao Cơ, Trực Định, Thứ 4: 28/8 DL
Giáp tự tữ chi kim, thử thời thu kim sát khí phương hùng bất nghi dụng dả.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 26/7AL, Ất Sửu, Hải trung Kim, Sao Đẩu, Trực Chấp, Thứ 5: 29/8 DL
Hữu Châu tước, Câu giảo, Đằng xà. Bạch hổ chi sát, bất nghi dụng chi sự. Phạm chi chủ: Thối tài, thương nhơn khẩu.
Kết luận: Ngày xấu Sát chủ dương kỵ mọi việc. Thọ tữ kỵ mọi việc. Sát chủ âm kỵ mai táng
Ngày 27/7AL, Bính Dần, Lư trung Hỏa, Sao Ngưu, Trực Phá, Thứ 6: 30/8 DL
Chánh tứ phế. Chư sự bất nghi; chủ: Thối tài, thương nhơn khẩu địch lang.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 28/7AL, Đinh Mẹo, Lư trung Hỏa, Sao Nữ, Trực Nguy, Thứ 7: 31/88 DL
Đinh Mẹo tốt. Sao Nữ hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 29/7AL, Mậu Thìn, Đại lâm Mộc, Sao Hư, Trực Thành, CN: 1/9 DL
Thiên hỷ, Giáp Mậu Bạch hổ nhập trung cung. Phạm chi 3,6,9 niên túc tác tào hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 30/7AL, Kỷ Tỵ, Đại lâm Mộc, Sao Nguy, Trực Thâu, Thứ 2: 2/9 DL
Tiểu hồng sa, hữu Châu tước, Câu giảo, Đằng xà. Chủ bất lợi. Phạm chi chiêu quang tư, tổn nhơn khẩu, đại hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
NĂM GIÁP THÌN 2024: Tháng 8 (đủ)
Ngày 1/8AL, Canh Ngọ, Lộ bàng Thổ, Sao Thất, Trực Khai, Thứ 3: 3/9 DL
Huỳnh sa, Canh đại hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 2/8AL, Tân Mùi, Lộ bàng Thổ , Sao Bích, Trực Bế, Thứ 4: 4/9 DL
Thiên thành, Thiên xá, Quý Hỏa tinh, Thiên đức, Kỷ Hỏa tinh nghi tu tạo, nhập trạch, định táng, tang dá, xuất hành, khai trương thứ kiết. Đinh Tân tiểu dụng thứ kiết.
Kết luận: Ngày Đinh Kỷ Tân Quý thứ kiết.
Giờ tốt: Giờ Tỵ 9g01’–9g59’(khoảng 9g10’sáng).
Giờ Hợi 21g01’–21g59’(khoảng 21g10’đêm).
Giờ Tỵ 11g51’–11g49’(khoảng 11g10’trưa).
Giờ Hợi 23g51’–23g49’(khoảng 23g10’đêm).
Ngày 3/8AL Nhâm Thân Kiếm phong Kim, Sao Khuê, Trực Kiên, Thứ 5: 5/ 9 DL
Mậu Thiên xá, Giáp Nhâm vi thử hòa chi nhựt, chỉ nghi mai táng nhiên. Sao Khuê hung bất nghi mai táng..
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 4/8AL, Quý Dậu, Kiếm phong Kim, Sao Lâu, Trực Trừ, Thứ 6: 6/9 DL
Thiên ôn, Vãng vong. Quý phục liễm chi kim, Bắc phương hắc sát tướng quân chi khí, tổn thương, hung ác.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Ngày Dậu vãng vong kỵ đi xa.
Bạch Lộ Ngày 05 tháng 8 lúc 12 giờ 27’hậu tam sát, kỵ tu tạo, động thổ tại Đông, Đông Nam, Đông Bắc: Dần Mẹo Thìn.
Xem ngày kể tháng 8 từ đây
Các ngày kỵ trong tháng:
-Nhập trạch, an táo kỵ ngày 1 – 25.
– Ngoạt kỵ: 14; Hung bại(M): 28; Dương công kỵ 2, 27. Xích tòng tử: 18, 29.
-Tiểu không vong(M): 13, 11, 19; Đại không vong(M): 7, 15, 23 kỵ làm mả.
-1,3,5,11,13,16,17,27,29,30 Thiên bá xuyên(L),
-Xích khẩu(G): 2,8,14
-Không vong(G): 7,8
Ngày 5/8AL, Giáp Tuất, Sơn đầu Hỏa, Sao Vị, Trực Trừ, Thứ 7: 7/9 DL
Canh Thiên đức, Nguyệt đức, Giáp Mậu nghi hưng công, động thổ, nhập trạch, khai trương, hôn nhơn đẳng sự. Dụng chi thứ kiết.
Kết luận: Ngày Giáp Mậu Canh thứ kiết hưng công, nhập trạch, xuất hành, khai trương. Kỵ động thổ, hôn nhơn. Ngày Giáp kỵ khởi tạo. Mùa thu ngày Tuất Tam tang kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Giờ tốt: Giờ Thìn 8g01’–8g59’(khoảng 8g10’sáng).
Giờ Thân16g01’–16g59’(khoảng 16g10’chiều).
Giờ Hợi 22g01’–22g59’(khoảng 22g10’đêm).
Ngày 6/8AL, Ất Hợi, Sơn đầu Hỏa, Sao Mão, Trực Mãn, CN:, 8/9 DL
Thiên phú, Ất Văn xương quý hiển chi tinh. Ất Hợi hữu Huỳnh la, Tử đàng, Thiên hoàng, Địa hoàng, Hoa thể, Lương trì, Lộc mã chư tinh cái chiếu. Lợi nhập trạch, giá thú, khai trương, xuất hành vinh vi chư sự. Đại tác đại phát, tiểu tác tiểu phát, 60 nhựt, 120 nhựt nội trì chí châu niên tiện kiến hoạnh tài thành gia, sanh quý tử, vượng điền sản, hưng lục súc.
Kết luận: Ngày Ất đại kiết nhập trạch, giá thú, khai trương, xuất hành. Kỵ an táng, động thổ; ngày Ất Hỏa kỵ khởi công, lợp nhà. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ. Sát chủ âm kỵ mai táng
Giờ tốt: GiờThìn 7g41’–7g59’(khoảng 22g10’đêm).
GiờTuất 19g41’–19g59’(khoảng 22g10’đêm).
GiờThìn 9g01’–9g39’(khoảng 22g10’đêm).
GiờTuất 21g01’–21g39’(khoảng 22g10’đêm).
Ngày 7/8AL, Bính Tý, Giản hạ Thủy, Sao Tất, Trực Bình, Thứ 2: 9/9 DL
Vãng vong, Châu tước, Câu giảo. Chiêu quang tư, tổn trạch trưởng. Bính nãi khiết tranh chi thời. Lợi khởi tạo, giá thú, nhập trạch, xuất hành, động thổ, dụng chi cốc kiết.
Kết luận: Ngày Bính Mậu Canh thứ kiết, kỵ động thổ. Ngày Tý Vãng vong kỵ đi xa.
Giờ tốt: Ngọ 12g01’–12g59’(khoảng 12g10’trưa).
Thân 16g01’–16g59’(khoảng 16g10’chiều).
Ngày 8/8AL, Đinh Sửu, Giản hạ Thủy, Sao Chủy, Trực Định, Thứ 3: 10/9 DL
Ất Đinh Tân Quý Sửu thứ kiết. Nhưng ngộ sao Chủy hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 9/8 AL, Mậu Dần, Thành đầu Thổ, Sao Sâm, Trực Chấp, Thứ 4: 11/9 DL
Huỳnh sa, Mậu Dần việc kiết khả dụng. Sao Sâm kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Kết luận: Canh khai trương, xuất hành đại kiết. Kỵ khởi công làm nhà, chuồng súc vật, an táo. Sao Sâm kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Giờ tốt: GiờThìn 8g01’–8g59’(khoảng 8g10’sáng).
Giờ Tuất 20g01’–20g59’(khoảng 20g10’đêm).
Ngày 10/8AL, Kỷ Mẹo, Thành đầu Thổ, Sao Tỉn, Trực Phá, Thứ 5: 12/9 DL
Thiên tặc. Kỷ Quý tiểu dụng thứ kiết. Sao Tỉn kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Kết luận: Kỷ Mẹo thứ kiết khả dung. Tam sa sát kỵ khởi xây nhà. Sao Tỉn kỵ mai táng, xây sửa mộ. Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa.
Ngày 11/8AL, Canh Thìn, Bạch lạp Kim, Sao Quỷ, Trực Nguy, Thứ 6: 13/9 DL
Sát chủ dương đại hung, Giáp Canh đại hung.
Kết luận: Ngày Thìn Sát chủ duơng đại hung kỵ mọi việc.
Ngày 12/8AL, Tân Tỵ, Bạch lạp Kim, Sao Liểu, Trực Thành, Thứ 7: 14/9 DL
Tân Tỵ thứ kiết. Sao Liễu hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tam sa sát kỵ khởi xây nhà. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 13/8AL, Nhâm Ngọ, Dương liễu Mộc, Sao Tinh, Trực Thâu, CN: 15/9 DL
Phước sanh khả tích. Kiên phá lai xung. Hỏa tinh. Phạm chi tổn tử tôn, chiêu quang tư tối hung.
Kết luận: Bính an táng thứ kiết. Nhâm Ngọ xấu kỵ mọi việc.
Ngày 14/8AL Quý Mùi Dương liễu Mộc Sao Trương, Trực Khai, Thứ 2: 16/9 DL
Quý Mùi Thọ tữ đại hung.
Kết luận: Ngày xấu Ngoạt kỵ kỵ mọi việc. Thọ tữ kỵ mọi việc.
Ngày 15/8AL, Giáp Thân, Tuyền trung Thủy, Sao Dực, Trực Bế, Thứ 3: 17/9 DL
Giáp Nhâm thứ kiết. Sao Dực hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 16/8AL, Ất Dậu, Tuyền trung Thủy, Sao Chẩn, Trực Kiên, Thứ 4: 18/9 DL
Tiểu hồng sa. Thiên thành nãi ngũ hành tự bại chi thời, 100 sự giai hung. Liêm phạm Thiên địa chuyển sát cánh hung. Tào quang tư, sản ách, thủy hỏa sơ ương tử tôn, triệu táng bại gia môn bất chỉ.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 17/8AL, Bính Tuất, Ốc thượng Thổ, Sao Giác, Trực Trừ, Thứ 5: 19/9 DL
Bính Nhâm sát nhập trung cung chư sự bất nghi. Phạm chi chủ: Thất tài, lãnh thối, đại hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Mùa thu ngày Tuất Tam tang kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Ngày 18/8AL, Đinh Hợi, Ốc thượng Thổ, Sao Cang, Trực Mãn, Thứ 6: 20/9 DL
Thiên phú. Ất Đinh nhiều sao tốt nhưng ngộ sao Cang hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ. Sát chủ âm kỵ mai táng
Ngày 19/8AL, Mậu Tý, Thích lịch Hỏa, Sao Đê, Trực Bình, Thứ 7: 21/9 DL
Vãng vong, Châu tước, Câu giảo. Chiêu quang tư, tổn trạch trưởng. Bính nãi khiết tranh chi thời. Canh Hỏa tinh bàng Thiên đức, Mậu Tý thứ kiết nhưng ngộ sao Đê hung bất khả dụng.
Ngày xấu kỵ mọi việc.Vãng vong kỵ đi xa.
Ngày 20/8AL, Kỷ Sửu, Thích lịch Hỏa, Sao Phòng, Trực Định, CN: 22/9 DL
Kỷ bất lợi, chư sự bất nghi. Phạm chi chủ: Tật bịnh, sanh tai hung ca, xướng aủy bại vong chi kiệm.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 21/8AL, Canh Dần, Tòng bá Mộc, Sao Tâm, Trực Chấp, Thứ 2: 23/9 DL
Huỳnh sa, Canh Thiên đức, Nguyệt đức tốt nhưng ngộ sao Tâm hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa.
Ngày 22/8AL, Tân Mẹo, Tòng bá Mộc, Sao Vĩ, Trực Phá, Thứ 3: 249 DL
Thiên tặc. Tân Mão hữu Châu tước, Câu giảo bất lợi: Chiêu quang tư, khẩu thiệt, liêm phạm Nguyệt yển chi hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Tam sa sát kỵ khởi xây nhà.
Ngày 23/8AL Nhâm Thìn Trường lưu Thủy, Sao Cơ, Trực Nguy, Thứ 4: 25/9 DL
Sát chủ dương đại hung, Nhâm thủy khiết tranh chi thời, Bính tiểu tiểu khả dụng.
Kết luận: Ngày Thìn Sát chủ duơng đại hung kỵ mọi việc.Tam sa sát kỵ khởi xây nhà.
Ngày 24/8 AL, Quý Tỵ, Trường lưu Thủy, Sao Đẩu, Trực Thành, Thứ 5: 26/9 DL
Quý Tỵ thứ kiết. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Kết luận: Quý Tỵ thứ kiết. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Giờ tốt: Giờ Thìn 7g41’–7g59’(khoảng 7g50’sáng).
Giờ Mùi 13g41’–13g59’(khoảng 13g50’trưa).
Giờ Tuất 19g41’–19g59’(khoảng 19g50’đêm).
Giờ Thìn 9g01’–9g39’(khoảng 9g10’sáng).
Giờ Mùi 15g01’–15g39’(khoảng 15g10’chiều).
Giờ Tuất 21g01’–21g39’.(khoảng 21g10’đêm).
Ngày 25/8AL, Giáp Ngọ, Sa trung Kim, Sao Ngưu, Trực Thâu, Thứ 6: 27/9DL
Phước sanh khả tích. Kiên phá lai xung. Phạm chi tổn tử tôn, chiêu quang tư tối hung.Sao Ngưu hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 26/8AL, Ất Mùi, Sa trung Kim, Sao Nữ, Trực Khai, Thứ 7: 28/9 DL
Ất Mùi 100 sự bất lợi hung, nội phạm bại tữ tuyệt chi hương. Sao Nữ hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 27/8AL, Bính Thân, Sơn hạ Hỏa, Sao Hư, Trực Bế, CN: 29/9 DL
Bính Canh Thiên đức, Nguyệt đức tốt. Sao Hư hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 28/8AL, Đinh Dậu, Sơn hạ Hỏa, Sao Nguy, Trực Kiên, Thứ 2: 30/99 DL
Tiểu hồng sa. Thiên thành nãi ngũ hành tự bại chi thời, 100 sự giai hung. Liêm phạm Thiên địa chuyển sát cánh hung. Tào quang tư, sản ách, thủy hỏa sơ ương tử tôn, triệu táng bại gia môn bất chỉ.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 29/8AL, Mậu Tuất, Bình địa Mộc, Sao Thất, Trực Trừ, Thứ 3: 1/10 DL
Canh Thiên đức, Nguyệt đức, Giáp Mậu nghi hưng công, động thổ, nhập trạch, khai trương, hôn nhơn đẳng sự. Dụng chi thứ kiết.
Kết luận: Ngày Giáp Mậu Canh thứ kiết hưng công, nhập trạch, xuất hành, khai trương. Kỵ động thổ, hôn nhơn. Mùa thu ngày Tuất Tam tang kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Giờ tốt: Giờ Thìn 8g01’–8g59’(khoảng 8g10’sáng).
Giờ Thân16g01’–16g59’(khoảng 16g10’chiều).
Giờ Hợi 22g01’–22g59’(khoảng 22g10’đêm).
Ngày 30/8AL, Kỷ Hợi, Bình địa Mộc, Sao Bích, Trực Mãn, Thứ 4: 2/10 DL
Thiên phú, Kỷ Hợi Âm phù, huyết di chi nhựt, bất khả dụng. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Sát chủ âm kỵ mai táng
NĂM GIÁP THÌN 2024: Tháng 9 (thiếu)
Ngày 1/9AL, Canh Tý, Bích thượng Thổ, Sao Khuê, Trực Bình, Thứ 5: 3/10 DL
Vãng vong, Châu tước, Câu giảo. Chiêu quang tư, tổn trạch trưởng. Bính nãi khiết tranh chi thời. Canh Hỏa tinh bàng Thiên đức, Mậu 3 nhựt. Lợi khởi tạo, Sao Khuê hung, chỉ lợi khởi công, kỵ mọi việc khác.
Kết luận: Ngày Bính Mậu Canh thứ kiết, kỵ động thổ. Ngày Tý Vãng vong kỵ đi xa.
Giờ tốt: Ngọ 11g41’–11g59’(khoảng 11g50’trưa).
Thân 5g41’–15g59’(khoảng 15g50’chiều).
Ngọ 13g01’–13g39’(khoảng 13g10’trưa).
Thân 17g01’–17g39’(khoảng 17g10’chiều).
Ngày 2/9AL, Tân Sửu, Bích thượng Thổ, Sao Lâu, Trực Định, Thứ 6: 4/10 DL
Tân Sửu thứ kiết.
Kết luận: Ngày Sửu thứ kiết khả dụng.
Giờ tốt: Giờ Mẹo 6g01’–6g59’(khoảng 6g10’sáng).
Giờ Hợi 22g01’–22g59’(khoảng 22g10’đêm).
Ngày 3/9AL, Nhâm Dần, Kim bạch Kim, Sao Vị, Trực Chấp, Thứ 7: 5/10 DL
Huỳnh sa, Nhâm Dần việc kiết khả dụng.
Kết luận: Nhâm Dần khả dụng,
Giờ tốt: Thìn 7g41’–7g59’(khoảng 7g50’sáng).
Tuất 19g41’–19g59’(khoảng 19g50’tối).
Thìn 9g01’–9g39’(khoảng 9g10’sáng).
Tuất 21g01’–21g39’(khoảng 21g10’đêm).
Ngày 4/9AL, Quý Mẹo, Kim bạch Kim, Sao Mão, Trực Phá, CN: 6/10 DL
Thiên tặc. Kỷ Quý tiểu dụng thứ kiết. Sao Mão chỉ xây nhà, kỵ mọi việc khác.
Kết luận: Quý Mẹo thứ kiết khả dung. Sao Mão chỉ xây nhà, kỵ mọi việc khác.
Ngày 5/9AL, Giáp Thìn, Phúc đăng Hỏa, Sao Tất, Trực Nguy, Thứ 2: 7/10 DL
Sát chủ dương đại hung, Giáp Canh đại hung.
Kết luận: Ngày Thìn Sát chủ duơng đại hung kỵ mọi việc.
Hàn lộ Ngày 06 tháng 9 lúc 04 giờ 31’, hậu tam sát, kỵ tu tạo, động thổ tại Bắc, Đông Bắc, Tây Bắc: Hợi Tý Sửu.
Xem ngày kể tháng 9 từ đây
Các ngày kỵ trong tháng:
-Nhập trạch, an táo kỵ ngày 1 – 25.
– Ngoạt kỵ: 23; Hung bại(M): 6, 16; Dương công kỵ 3, 25. Xích tòng tử: 2, 30.
-Tiểu không vong(G): 2,10,18; Đại không vong(M): 14,22,25kỵ làm mả.
–1,3,5,11,13,16,17,27,29,30 Thiên bá xuyên(L),
-Xích khẩu(G): 1,7,13
-Không vong(G): 14,22
Ngày 6/9AL, Ất Tỵ, Phúc đăng Hỏa, Sao Chủy, Trực Nguy, Thứ 3: 8/10 DL
Ất Tỵ tốt. Sao Chủy hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 7/9AL, Bính Ngọ, Thiên hà Thủy, Sao Sâm, Trực Thành, Thứ 4: 9/10 DL
Thiên hỷ, Bính hữu Thiên đức, Nguyệt dức, Huỳnh la, Tử đàng, Thiên hoàng, Địa hoàng, Kim ngân, Khố lầu chư kiết tinh cái chiếu. Nghi khởi tạo, giá thú, hưng công, động thổ, khai trương, xuất hành, nhập trạch, an táng toàn kiết. Nhứt thiết phát tài, phú quý, thiêm đinh, nô tỷ tự lai, mưu vọng thắng thường. Sao Sâm kỵ mai táng, làm sửaa mộ. Sát chủ âm kỵ mai táng
Giờ tốt: Ngọ 11g31’–11g59’(khoảng 11g40’đêm).
Ngọ 13g01’–13g29’(khoảng 13g10’đêm).
Ngày 8/9AL, Đinh Mùi, Thiên hà Thủy, Sao Tỉn, Trực Thâu, Thứ 5: 10/10 DL
Đinh Mùi việc hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 9/9AL, Mậu Thân, Đại trạch Thổ, Sao Quỷ, Trực Khai, Thứ 6: 11/10 DL
Thiên tặc. Mậu Thiên xá tốt, Sao Quỷ chỉ mai táng, kỵ mọi việc khác.
Kết luận: Ngày Giáp Mậu an táng, sắm thọ dưỡng sinh đại kiết, dư sự hung.
Giờ tốt: Giờ Thìn 8g01’–8g59’(khoảng 8g10’sáng).
Giờ Tuất 20g01’–20g59’(khoảng 20g10’đêm).
Ngày 10/9AL, Kỷ Dậu, Đại trạch Thổ, Sao Liểu, Trực Bế, Thứ 7: 12/10 DL
Kỷ Dậu cửu Thổ quỷ hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 11/9AL, Canh Tuất, Xoa xuyến Kim, Sao Tinh, Trực Kiên, CN, 13/10 DL
Canh Tuất bất lợi. Nhược dụng chi chủ: Tổn tài, bần cùng, đại hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tam sa sát kỵ khởi xây nhà. Mùa thu ngày Tuất Tam tang kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Ngày 12/9AL Tân Hợi Xoa xuyến Kim Sao Trương, Trực Trừ, Thứ 2: 14/10 DL
Tân thần Âm chi khí phi Dương gian sở dụng.
Kết luận: Tân Hợi hung bất dụng. Tam sa sát kỵ khởi xây nhà. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 13/9AL, Nhâm Tý, Tang đố Mộc, Sao Dực, Trực Mãn, Thứ 3: 15/10 DL
Huỳnh sa, Thiên phú, Nhâm Mộc dả, Bửu tẳng, Thảo mộc, châu lịnh đại hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 14/9AL, Quý Sửu, Tang đố Mộc, Sao Chẩn, Trực Bình, Thứ 4: 16/10 DL
Tiểu hồng sa, hữu Phước sanh, thố bị Nguyệt kiên xung phá, Châu tước, Câu giảo. Chiêu quang tư, kiết cứ chư sự bất lợi. Nhược tiểu tiểu vinh vi nội hữu phước sanh việc cẩn khả bị cấp dụng nhiên chung vô lợi ích đại dụng chi lập kiến kỳ hung, Đinh Quý sát nhập trung cung cánh hung.
Kết luận: Ngày xấu Sát chủ dương đại hung kỵ mọi việc. Sát chủ dương đại hung.
Ngày 15/9AL, Giáp Dần, Đại khê Thủy, Sao Giác, Trực Định, Thứ 5: 17/10 DL
Bính Thiên đức, Nguyệt đức. Giáp Chánh tứ phế hung.Thọ tữ kỵ mọi việc.
Kết luận: Ngày xấu Thọ tữ kỵ mọi việc. Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa.
Ngày 16/9AL, Ất Mẹo, Đại khê Thủy, Sao Cang, Trực Chấp, Thứ 6: 18/10 DL
Ất Chánh tứ phế hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 17/9AL, Bính Thìn, Sa trung Thổ, Sao Đê, Trực Phá, Thứ 7: 19/10 DL
Vãng vong, Thiên thời. Kỵ giá thú, khai trương, nhập trạch, di cư. Chủ: Tổn lục súc, hao tài, chiêu khẩu thiệt. Sao Đê hung càng bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Vãng vong kỵ đi xa.
Ngày 18/9AL, Đinh Tỵ, Sa trung Thổ, Sao Phòng, Trực Nguy, CN: 20/10 DL
Đinh Tỵ thứ kiết chỉ nghi tiểu tiểu khả dụng. Bất lợi hôn nhơn, di cư khai trương, xuất hành, phạm chi đại hung.
Kết luận: Ngày Đinh Tỵ tiểu dụng thứ kiết, bất nghi đại dụng. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Giờ tốt: Giờ Thìn 8g01’–8g59’(khoảng 8g10’sáng).
Giờ Mùi 14g01’–14g59’(khoảng 14g10’chiều).
Giờ Tuất 20g01’–20g59’(khoảng 20g10’đêm).
Ngày 19/9AL Mậu Ngọ Thiên thượng Hỏa Sao Tâm Trực Thành Thứ 2: 21/10 DL
Thiên hỷ, Mậu Ngọ thứ kiết. Sao Tâm hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Sát chủ âm kỵ mai táng
Ngày 20/9AL, Kỷ Mùi, Thiên thượng Hỏa, Sao Vĩ, Trực Thâu, Thứ 3: 22/10 DL
Kỷ thị táng nhựt. Đáng bất lợi khởi tạo hôn nhơn, xuất hành, nhập trạchkhai trương, thương khố. Chủ: Tổn tào, ôn dịch.
Kết luận: Kỷ thị táng nhựt.
Ngày 21/9AL, Canh Thân, Thạch lựu Mộc, Sao Cơ, Trực Khai, Thứ 4: 23/10 DL
Thiên tặc. Canh nãi Bạch hổ nhập trung cung, phạm chi sát nhơn hung. Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa.
Ngày 22/9AL, Tân Dậu, Thạch lựu Mộc, Sao Đẩu, Trực Bế, Thứ, 5: 24/10 DL
Tân Dậu việc nghi tiểu dụng. Thử thời Thu Đông giao giới cụ vi sát thương. Đáng thị ngũ hành vô khí. Danh hạo bại sát hung chi nhựt. Bất nghi khởi tạo, hôn nhơn, nhập trạch, khai trương, dụng chi lãnh thối hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tam sa sát kỵ khởi xây nhà.
Ngày 23/9AL Nhâm Tuất Đại hải Thủy, Sao Ngưu, Trực Kiên, Thứ 6: 25/10 DL
Nhâm Tuất bất lợi. Nhược dụng chi chủ: Tổn tài, bần cùng, đại hung.
Kết luận: Ngày xấu Ngoạt kỵ kỵ mọi việc. Tam sa sát kỵ khởi xây nhà. Mùa thu ngày Tuất Tam tang kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Ngày 24/9AL, Quý Hợi, Đại hải Thủy, Sao Nữ, Trực Trừ, Thứ 7: 26/10 DL
Thiên thành, Quý lục giáp cùng nhựt bất khả dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 25/9AL, Giáp Tý, Hải trung Kim, Sao Hư, Trực Mãn, CN: 27/10 DL
Huỳnh sa, Thiên phú, Giáp Tý tốt nhưng ngộ sao Hư hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 26/9AL, Ất Sửu, Hải trung Kim, Sao Nguy, Trực Bình, Thứ 2: 28/10 DL
Tiểu hồng sa, hữu Phước sanh, thố bị Nguyệt kiên xung phá, Châu tước, Câu giảo. Chiêu quang tư, kiết cứ chư sự bất lợi. Nhược tiểu tiểu vinh vi nội hữu phước sanh việc cẩn khả bị cấp dụng nhiên chung vô lợi ích đại dụng chi lập kiến kỳ hung,
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Ngày Sửu Sát chủ dương đại hung.
Ngày 27/9AL, Bính Dần, Lư trung Hỏa, Sao Thất, Trực Định, Thứ 3: 29/10 DL
Bính Thiên đức, Nguyệt đức, Mậu, Canh hữu Huỳnh la, Tử đàng, Thiên hoàng, chư kiết tinh cái chiếu. Nghi khởi tạo, khai trương, xuất hành, nhập trạch, nhứt thiết chư sự. Chủ: Tấn tài sản, sanh quý tử, hưng gia đạo, lúc súc đại kiết. Đáng Bính, Mậu Canh tuy nội phạm Nguyệt yểm, nội hữu chư kiết tinh cái chiếu. Cố đại kiết. Bính Dần hành Hỏa kỵ khởi công xây nhà.
Kết luận: Ngày Bính Mậu Canh tốt mọi việc như khai trương, xuất hành, nhập trạch. Bính Dần hành Hỏa kỵ khởi công xây nhà.
Giờ tốt: Giờ Thìn 7g31’–7g59’(khoảng 7g40’sáng).
Giờ Tuất 19g31’–19g59’(khoảng 19g40’đêm).
Giờ Thìn 9g01’–9g29’(khoảng 9g10’sáng).
Giờ Tuất 21g01’–21g29’(khoảng 21g10’đêm).
Ngày 28/9AL, Đinh Mẹo, Lư trung Hỏa, Sao Bích, Trực Chấp, Thứ 4: 30/10 DL
Đinh Mẹo thứ kiết. Đinh Mẹo hành Hỏa kỵ khởi công xây nhà.
Kết luận: Đinh Mẹo thứ kiết. Đinh Mẹo hành Hỏa kỵ khởi công xây nhà.
Giờ tốt: Dần 4g01’–4g59’(khoảng 4g10’sáng).
Mùi 14g01’–14g59’(khoảng 14g10’chiều).
Dậu 18g01’–18g59’(khoảng 18g10’tối).
Ngày 29/9AL, Mậu Thìn, Đại lâm Mộc, Sao Khuê, Trực Phá, Thứ 5: 31/10 DL
Vãng vong, Thiên thời. Kỵ giá thú, khai trương, nhập trạch, di cư. Chủ: Tổn lục súc, hao tài, chiêu khẩu thiệt. Giáp Mậu sát nhập trung cung đại hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Vãng vong kỵ đi xa.
NĂM GIÁP THÌN 2024: Tháng 10 (đủ)
Ngày 1/10AL, Kỷ Tỵ, Đại lâm Mộc, Sao Lâu, Trực Nguy, Thứ 6: 1/11 DL
Kỷ Tỵ thứ kiết chỉ nghi tiểu tiểu khả dụng. Bất lợi hôn nhơn, di cư khai trương, xuất hành, phạm chi đại hung.
Kết luận: Kỷ Tỵ tiểu dụng thứ kiết, bất nghi đại dụng, Kỷ Tỵ Thổ vương kỵ kỵ động thổ. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Giờ tốt: Thìn 8g01’–8g59’
Giờ Mùi 14g01’–14g59’(khoảng 11g10’trưa).
Giờ Tuất 20g01’–20g59’(khoảng 20g40’tối).
Ngày 2/10AL, Canh Ngọ, Lộ bàng Thổ, Sao Vị, Trực Thành, Thứ 7:, 2/11 DL
Thiên hỷ, Canh Ngọ thứ kiết giai khả dụng.
Kết luận: Canh Ngọ thứ kiết khả dụng. Sát chủ âm kỵ mai táng
Giờ tốt: Ngọ 11g31’–11g59’(khoảng 11g40’trưa).
Ngọ 13g01’–13g29’(khoảng 13g10’trưa).
Ngày 3/10AL, Tân Mùi, Lộ bàng Thổ , Sao Mão, Trực Thâu, CN: 3/11 DL
Tân Quý định táng, tang dá thứ kiết. Đáng bất lợi khởi tạo hôn nhơn, xuất hành, nhập trạchkhai trương, thương khố. Chủ: Tổn tào, ôn dịch. Ất Châu tước, Câu giảo, Bạch hổ nhập trung cung, Đinh việc hung.
Kết luận: Tân Quý định táng, an táng thứ kiết, dư sự bất nghi.
Giờ tốt: Giờ Tỵ 10g01’–10g59’(khoảng 10g10’trưa).
Giờ Hợi 22g01’–22g59’(khoảng 22g10’đêm).
Ngày 4/10AL Nhâm Thân Kiếm phong Kim Sao Tất, Trực Khai, Thứ 2: 4/11 DL
Thiên tặc. Đáng Tây trầm chi nhựt (mặt trời lặc về Tây). Ngũ hành vô khí, chúc đương, thu mộ chi hầu. Bất lợi khởi tạo hôn nhơn, nhập trạch, khai trương, duy an táng hoạnh kiết. Ích tử tôn, gia môn phát đạt. Nhâm Thân thứ kiết.
Kết luận: Ngày Giáp Mậu an táng, sắm thọ dưỡng sinh đại kiết, Nhâm Thân thứ kiết; dư sự đại hung.
Giờ tốt: Giờ Thìn 8g01’–8g59’(khoảng 8g10’sáng).
Giờ Tuất 20g01’–20g59’(khoảng 20g10’đêm).
Ngày 5/10AL, Quý Dậu, Kiếm phong Kim, Sao Chủy, Trực Bế, Thứ 3: 5/11 DL
Thử thời Thu Đông giao giới cụ vi sát thương. Đáng thị ngũ hành vô khí. Sao Chủy hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 6/10AL, Giáp Tuất, Sơn đầu Hỏa, Sao Sâm, Trực Kiên, Thứ 4: 6/11 DL
Giáp Tuất bất lợi. Nhược dụng chi chủ: Tổn tài, bần cùng, đại hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Sao Sâm kỵ an táng, xây sửa mộ. Mùa thu ngày Tuất Tam tang kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Lập Đông Ngày 07 tháng 10 lúc 07 giờ 49’, hậu tam sát, kỵ tu tạo, động thổ tại Tây, Tây Bắc, Tây Nam: Thân Dậu Tuất.
Xem ngày kể tháng 10 từ đây
Các ngày kỵ trong tháng:
-Nhập trạch, an táo kỵ ngày 1 – 25.
-Tam nương: 22, 27; Ngoạt kỵ: 5; Hung bại(M): 5, 14; Dương công kỵ 1, 23. Xích tòng tử: 1, 14.
-Tiểu không vong(M): 1, 9, 17; Đại không vong(M): 2, 13, 29 kỵ làm mả.
-1,3,5,11,13,16,17,27,29,30 Thiên bá xuyên(L),
-Xích khẩu(G): 6,12,18
-Không vong(G): 21,23
Ngày 7/10 AL, Ất Hợi, Sơn đầu Hỏa, Sao Tỉn, Trực Kiên, Thứ 5: 7/11 DL
Bất lợi khởi tạo, hôn nhơn, giá thú, nhập trạch, xuất hành, an táng. Dụng chi: Chiêu quang tư, tổn gia trưởng. Như Ất, Kỷ việc chỉ nghi tiểu tác vinh vi.
Thập ngoạt Kiên Hợi nhựt bất lợi.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 8/10AL, Bính Tý, Giản hạ Thủy, Sao Quỷ, Trực Trừ, Thứ 6: 8/11 DL
Tuy ngũ hành vượng tướng, đáng thu đông giao giới chi sơ, hữu chuyển sát chi hung.ngạn vân: “Chuyển sát chi thương vị khả khinh dụng”.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Tam sa sát kỵ khởi xây nhà.
Ngày 9/10AL, Đinh Sửu, Giản hạ Thủy, Sao Liểu, Trực Mãn, Thứ 7: 9/11 DL
Thiên phú, Thiên thành, Thiên tặc, Đinh Quý sát nhập trung cung. Bất lợi khởi tạo, giá thú, cổ nhạc tiên huê đẳng sự (linh đình ca nhạc), dỉ cập đính môn các dụ kinh động thần sát. Tổn nhơn đinh, htương lục súc. Dư Sủu việc bất nghi dụng. chỉ khả tranh hùng nhập mộ. Phàm kim nhập Sửu cung: Ngũ hành vô khí quang, phạm Nguyệt yểm, Thiên tặc chi hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Tam sa sát kỵ khởi xây nhà.
Ngày 10/10AL, Mậu Dần, Thành đầu Thổ, Sao Tinh, Trực Bình, CN: 10/11 DL
Thiên phú, Thiên thành hữu đáo châu tinh sự đáo quan phù nhi hậu táng. Đại tác bất nghi. Mậu Dần nhựt hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 11/10AL Kỷ Mẹo Thành đầu Thổ Sao Trương Trực Định, Thứ 2: 11/11 DL
Ất Thiên đức, Kỷ Tân nghi thượng lương, giá thú, nhập trạch, xuất hành, khai trương đẳng sự. Dụng chi kiết dực chiếu lâm.
Kết luận: Ngày tốt mọi việc như hôn nhơn, nhập trạch, xuất hành, khai trương. Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa.
Giờ tốt: Giờ Dần 4g01’–4g59’(khoảng 4g10’sáng).
Giờ Mùi 14g01’–14g59’(khoảng 14g10’chiều).
Giờ Dậu 18g01’–18g59’(khoảng 18g10’đêm).
Ngày 12/10AL Canh Thìn Bạch lạp Kim, Sao Dực, Trực Chấp, Thứ 3: 12/11 DL
Canh Thìn việc bất lợi. Sao Dực hung bất dụng.
Kết luận: Ngày Thìn Sát chủ dương đại hung kỵ mọi việc.
Ngày 13/10AL, Tân Tỵ, Bạch lạp Kim, Sao Chẩn, Trực Phá, Thứ 4: 13/11 DL
Tiểu hồng sa hựu phạm Châu tước, Câu giảo, chư sự bất nghi.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 14/10AL Nhâm Ngọ Dương liễu Mộc Sao Giác Trực Nguy Thứ 5: 14/11DL
Huỳnh sa, Nhâm Ngọ thứ kiết
Kết luận: Kỵ hưng công, khởi tạo, an táng. Nhâm Ngọ thứ kiết. Sao Giác kỵ mai táng, xây sửa mộ. Mùa đông ngày Ngọ Tam tang kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Giờ tốt: Giờ Ngọ 12g01’–12g59’(khoảng 12g10’trưa).
Giờ Thân 16g01’–16g59’(khoảng 16g10’chiều).
Ngày 15/10AL Quý Mùi Dương liễu Mộc Sao Cang Trực Thành Thứ 6: 15/11DL
Nguyệt kiên, Tam hạp, Quý Mùi tốt, nhưng ngộ sao Cang hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Vãng vong kỵ đi xa.
Ngày 16/10AL Giáp Thân Tuyền trung Thủy Sao Đê Trực Thâu Thứ 7: 16/11 DL
Cốc phạm đáo Châu tinh, dụng chi chiêu quang tư, thối nhơn khẩu. Giáp tốt, nhưng ngộ sao Đê hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 17/10AL Ất Dậu Tuyền trung Thủy, Sao Phòng, Trực Khai, CN: 17/11 DL
Ất Thiên đức, Nguyệt ân, thị táng nhựt. Nghi thú thân, nhập trạch, khởi tạo, khai trương. Dụng chi thượng kiết. Chủ: Tăng điền trạch, thọ chức lộc, quang môn hộ, nô tỷ, nghĩa bộc tự lai đầu thuận., chư sự thuận toại.
Kết luận: Ngày Dậu tốt mọi việc như nhập trạch, khai trương, kỵ động thổ, cưới gả. Sát chủ âm kỵ mai táng.
Giờ tốt: Giờ Dần 4g01’–4g59’(khoảng 4g10’sáng).
Giờ Mùi 14g01’–14g59’(khoảng 14g10’chiều).
Giờ Dậu 18g01’–18g59’(khoảng 18g10’chiều).
Ngày 18/10AL, Bính Tuất, Ốc thượng Thổ, Sao Tâm, Trực Bế, Thứ 2: 18/11 DL
Hỏa tinh. Đáng bất lợi động thổ, khởi tạo, mai táng, di cư. Bính Mậu 100 sự hung bại. Sao Tâm hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 19/10AL, Đinh Hợi, Ốc thượng Thổ, Sao Vĩ, Trực Kiên, Thứ 3: 19/11 DL
Bất lợi khởi tạo, hôn nhơn, giá thú, nhập trạch, xuất hành, an táng. Dụng chi: Chiêu quang tư, tổn gia trưởng.
Thập ngoạt Kiên Hợi nhựt bất lợi.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 20/10AL, Mậu Tý, Thích lịch Hỏa, Sao Cơ, Trực Trừ, Thứ 4: 20/11 DL
Tuy ngũ hành vượng tướng, đáng thu đông giao giới chi sơ, hữu chuyển sát chi hung.ngạn vân: “Chuyển sát chi thương vị khả khinh dụng”.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Tam sa sát kỵ khởi xây nhà.
Ngày 21/10AL, Kỷ Sửu, Thích lịch Hỏa, Sao Đẩu, Trực Mãn, Thứ 5: 21/11DL
Thiên phú, Thiên thành, Thiên tặc, Kỷ Sủu việc bất nghi dụng. chỉ khả tranh hùng nhập mộ. Phàm kim nhập Sửu cung: Ngũ hành vô khí quang, phạm Nguyệt yểm, Thiên tặc chi hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Tam sa sát kỵ khởi xây nhà.
Ngày 22/10AL, Canh Dần, Tòng bá Mộc, Sao Ngưu, Trực Bình, Thứ 6: 22/11 DL
Thiên phú, Thiên thành hữu đáo châu tinh sự đáo quan phù nhi hậu táng. Duy Giáp nãi thượng kiết, Canh Nhâm thứ kiết tiểu tiểu tu vi tắc khả. Đại tác bất nghi. Canh Dần Phá quần kỵ động thổ, khởi công, an táo.
Kết luận: Ngày xấu Tam nương kỵ mọi việc. Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa.
Ngày 23/10AL, Tân Mẹo, Tòng bá Mộc, Sao Nữ, Trực Định, Thứ 7: 23/11 DL
Tân Mẹo thứ kiết. Sao Nữ hung bầt dụng.
Kết luận: Ngày xấu Ngoạt kỵ kỵ mọi việc.
Ngày 24/10AL Nhâm Thìn Trường lưu Thủy Sao Hư Trực Chấp, CN: 24/11 DL
Nhâm Thìn việc bất lợi. Sao Hư hung bất dụng.
Kết luận: Ngày Thìn Sát chủ dương đại hung kỵ mọi việc.
Ngày 25/10AL, Quý Tỵ, Trường lưu Thủy, Sao Nguy, Trực Phá, Thứ 2: 25/11 DL
Tiểu hồng sa hựu phạm Châu tước, Câu giảo, chư sự bất nghi.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 26/10AL, Giáp Ngọ, Sa trung Kim, Sao Thất, Trực Nguy, Thứ 3: 26/11 DL
Huỳnh sa, Giáp Nguyệt đức, hữu Huỳnh la, Tử đàng, Thiên hoàng, Kim ngân, Khố lầu chư kiết tinh cái chiếu. Nghi khởi tạo, giá thú, hưng công, động thổ, khai trương, xuất hành, nhập trạch, đại kiết.
Kết luận: Ngày Giáp Giá thú, khai trương, xuất hành, nhập trạch. Kỵ hưng công, khởi tạo, an táng.Mùa đông ngày Ngọ Tam tang kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Giờ tốt: Giờ Ngọ 11g21’–11g59’(khoảng 11g30’trưa).
Giờ Thân 15g21’–15g59’(khoảng 15g30’chiều).
Giờ Ngọ 13g01’–13g19’(khoảng 13g10’trưa).
Giờ Thân 17g01’–17g19’(khoảng 17g10’chiều).
Ngày 27/10 AL, Ất Mùi, Sa trung Kim, Sao Bích, Trực Thành, Thứ 4: 27/11 DL
Nguyệt kiên, Tam hạp, Thố Ất sát nhập trung cung: Kỵ xuất hành, an táng, giá thú, nhập trạch, khai trương tu tạo.
Kết luận: Ngày xấu Tam nương kỵ mọi việc.Vãng vong kỵ đi xa.
Ngày 28/10AL, Bính Thân, Sơn hạ Hỏa, Sao Khuê, Trực Thâu, Thứ 5: 28/11 DL
Cốc phạm đáo Châu tinh, dụng chi chiêu quang tư, thối nhơn khẩu.
Kết luận: Ngày xấu Đại bại hung kỵ mọi việc.
Ngày 29/10AL, Đinh Dậu, Sơn hạ Hỏa, Sao Lâu, Trực Khai, Thứ 6: 29/11 DL
Ất Thiên đức, Nguyệt ân, thị táng nhựt. Nghi thú thân, nhập trạch, khởi tạo, khai trương. Dụng chi thượng kiết. Chủ: Tăng điền trạch, thọ chức lộc, quang môn hộ, nô tỷ, nghĩa bộc tự lai đầu thuận., chư sự thuận toại. Đinh Dậu thứ kiết.
Kết luận: Ngày Dậu tốt mọi việc như nhập trạch, khai trương, kỵ động thổ, cưới gả. Sát chủ âm kỵ mai táng
Giờ tốt: Giờ Dần 4g01’–4g59’(khoảng 4g10’sáng).
Giờ Mùi 14g01’–14g59’(khoảng 14g10’chiều).
Giờ Dậu 18g01’–18g59’(khoảng 18g10’chiều).
Ngày 30/10AL, Mậu Tuất, Bình địa Mộc, Sao Vị, Trực Bế, Thứ 7: 30/11 DL
Hỏa tinh. Bính Mậu 100 sự hung bại.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
NĂM GIÁP THÌN 2024: Tháng 11 (đủ)
Ngày 1/11AL, Kỷ Hợi, Bình địa Mộc, Sao Mão, Trực Kiên, CN: 1/12 DL
Bất lợi khởi tạo, hôn nhơn, giá thú, nhập trạch, xuất hành, an táng. Dụng chi: Chiêu quang tư, tổn gia trưởng. Như Ất, Kỷ việc chỉ nghi tiểu tác vinh vi. Sao Mão chỉ nghi khởi công nhưng Kỷ Hợi Bất lợi khởi tạo thanh ra vô dụng.
Thập ngoạt Kiên Hợi nhựt bất lợi.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 2/11AL, Canh Tý, Bích thượng Thổ, Sao Tất, Trực Trừ, Thứ 2: 2/12 DL
Tuy ngũ hành vượng tướng, đáng thu đông giao giới chi sơ, hữu chuyển sát chi hung.ngạn vân: “Chuyển sát chi thương vị khả khinh dụng”.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 3/11AL, Tân Sửu, Bích thượng Thổ, Sao Chủy, Trực Mãn, Thứ 3: 3/12 DL
Thiên phú, Thiên thành, Thiên tặc, Tân Sủu việc bất nghi dụng. chỉ khả tranh hùng nhập mộ. Phàm kim nhập Sửu cung: Ngũ hành vô khí quang, phạm Nguyệt yểm, Thiên tặc chi hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 4/11AL, Nhâm Dần, Kim bạch Kim, Sao Sâm, Trực Bình, Thứ 4: 4/12 DL
Thiên phú, Thiên thành hữu đáo châu tinh sự đáo quan phù nhi hậu táng. Duy Giáp nãi thượng kiết, Canh Nhâm thứ kiết tiểu tiểu tu vi tắc khả. Đại tác bất nghi. Sao Sâm kỵ an táng, xây sửa mộ hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 5/11AL, Quý Mẹo, Kim bạch Kim, Sao Tỉn, Trực Định, Thứ 5: 5/12 DL
Kỷ Mẹo thứ kiết. Sao Tỉn kỵ an táng, xây sửa mộ,
Đại tuyết Ngày 06 tháng 11 lúc 00 giờ 29’, hậu tam sát, kỵ tu tạo, động thổ tại Nam,Tây Nam, Đông Nam: Thân Dậu Tuất.
Xem ngày kể thang 11 từ đây
Các ngày kỵ trong tháng:
-Nhập trạch, an táo kỵ ngày 1 – 25.
-Ngoạt kỵ: 14; Hung bại(M): 5, 14; Dương công kỵ 1, 28. Xích tòng tử: 1, 14.
–Tiểu không vong(M):2,16,24; Đại không vong(M): 8,12,28 kỵ làm mả.
-1,3,5,11,13,16,17,27,29,30 Thiên bá xuyên(L),
-Xích khẩu(G): 5,11,17
-Không vong(G): 12,20
Ngày 6/11AL, Giáp Thìn, Phúc đăng Hỏa, Sao Quỷ, Trực Định, Thứ 6: 6/12 DL
Tuy vân kiết, cốc hữu Thiên la, Địa võng chi khải, quý nhơn bất lâm, vinh vi bất lợi. Sao Quỷ hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 7/11AL, Ất Tỵ, Phúc đăng Hỏa, Sao Liểu, Trực Chấp, Thứ 7: 7/12 DL
Ất Quý hữu Huỳnh la, Tử đàng… tồt, Nhưng ngộ sao Liễu hungbất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tam sa sát kỵ khởi xây nhà. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ. Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa.
Ngày 8/11AL, Bính Ngọ, Thiên hà Thủy, Sao Tinh, Trực Phá, CN: 8/12 DL
Thiên tặc, Bính Ngọ Chánh tứ phế hung. Mùa đông ngày Ngọ Tam tang kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Tam sa sát kỵ khởi xây nhà.
Ngày 9/11AL Đinh Mùi Thiên hà Thủy, Sao Trương, Trực Nguy, Thứ 2: 9/12 DL Đinh Đại hải thủy khiết chi thời, 100 sự toàn kiết. Dụng chi tấn nhơn khẩu, tăng điền sản, đắc hoạnh tài. Sát chủ duơng đại hung Xét lại.
Kết luận: Sát chủ duơng đại hung.
Ngày 10/11AL Mậu Thân Đại trạch Thổ Sao Dực, Trực Thành, Thứ 3: 10/12 DL
Thiên hỷ, Giáp Mậu Thân tốt, nhưng ngộ sao Dực hung bất dụng.
Kết luận: Sát chủ duơng đại hung. Thọ tữ kỵ mọi việc.
Ngày 11/11AL, Kỷ Dậu, Đại trạch Thổ, Sao Chẩn, Trực Thâu, Thứ 4: 11/12 DL
Tiểu hồng sa hữu đáo Châu tinh, sự đáo quan nhi hậu táng (chỉ mai táng thứ kiết). Kỵ khởi tạo, khai trương, xuất hành, nhập trạch, giá thú đẳng sự. Phạm chi: Quan phù, lãnh thối, tổn thương tài vật, hung. Dư sự bất lợi.
Kết luận: Chỉ mai táng thứ kiết, dư sự bất nghi.
Giờ tốt: Giờ Mùi 13g11’–13g59’ (khoảng 13g20’chiều).
Giờ Dần 5g01’–5g09’(khoảng 5g10’sáng).
Giờ Mùi 15g01’–15g09’(khoảng 15g10’chiều).
Ngày 12/11AL Canh Tuất Xoa xuyến Kim Sao Giác Trực Khai Thứ 5: 12/12 DL
Vãng vong, chỉ mai táng nhưng sao Giác kỵ mai táng, thành ra bất dụng.
Kết luận: Sát chủ duơng đại hung.Vãng vong kỵ đi xa.
Ngày 13/11AL, Tân Hợi, Xoa xuyến Kim, Sao Cang, Trực Bế, Thứ 6: 13/12 DL
Tân phụ nhơn chi kim, âm phù quyết di chi kỳ, 1 niên tứ quý duy ngoạt chi Tân Hợi (chỉ có ngày Tân Hợi tháng 2 là kiết). Sao Cang hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Tỵ Hợi Trùng nhựt kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Ngày 14/11AL, Nhâm Tý, Tang đố Mộc, Sao Đê, Trực Kiên, Thứ 7: 14/12 DL
Hỏa tinh, Nguyệt kiên xung phá. Dụng chi chủ: Chiêu quang tư, phá bại, Thiên xá bất hạp chi nhựt dả. Sao Đê hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu Ngoạt kỵ kỵ mọi việc.
Ngày 15/11AL, Quý Sửu, Tang đố Mộc, Sao Phòng, Trực Trừ, CN: 15/12 DL
Thiên ôn; Ất kim mộ chi hương. Nghi thú thân, khởi tạo, xuất hành, khai trương, động thổ, phạt mộc, khai sơn; hữu kiết tinh cái chiếu. Chủ: Quý nhơn tiếp dẫn, mưu vọng toại ý. Quý Sửu thứ kiết.
Kết luận: Ngày Ất tốt việc xuất hành, khai trương, phạt mộc, khai sơn, kỵ động thổ, khởi công, đặt bếp, cưới gả. Quý Sửu thứ kiết.
Giờ tốt: Giờ Mẹo 5g11’–5g59’(khoảng 5g20’sáng).
Giờ Tỵ 9g21’–9g59’(khoảng 9g20’sáng).
Giờ Hợi 21g11’–21g59’(khoảng 21g20’đêm).
Giờ Mẹo 8g01’–8g09’(khoảng 8g10’sáng).
Giờ Tỵ 11g01’–11g09’(khoảng 11g10’trưa).
Giờ Hợi 23g01’–23g09’(khoảng 23g10’tối).
Ngày 16/11AL, Giáp Dần, Đại khê Thủy, Sao Tâm, Trực Mãn, Thứ 2: 16/12 DL
Hùynh sa, Thiên phú thị Thổ ôn. Giáp Bính Canh thứ kiết. Nhưng ngộ sao Tâm hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Sát chủ âm kỵ mai táng. Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa.
Ngày 17/11AL, Ất Mẹo, Đại khê Thủy, Sao Vĩ, Trực Bình, Thứ 3: 17/12 DL
Thiên tặc, Ất 1 nhựt thứ kiết. Dư Mẹo chủ: Huynh đệ tranh môn, tự ải, ác nhơn cướp hại, phá bại hung.
Kết luận: Ất 1 nhựt thứ kiết
Ngày 18/11AL, Bính Thìn, Sa trung Thổ, Sao Cơ, Trực Định, Thứ 4: 18/12 DL
Tuy vân kiết, cốc hữu Thiên la, Địa võng chi khải, quý nhơn bất lâm, vinh vi bất lợi. Phạm quan phù, kiếp sát, phi cungđồng đào thử phương cô bất lợi.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 19/11AL, Đinh Tỵ, Sa trung Thổ, Sao Đẩu, Trực Chấp, Thứ 5: 19/12 DL
Đinh Chánh tứ phế hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Tam sa sát kỵ khởi xây nhà.
Ngày 20/11AL Mậu Ngọ Thiên thượng Hỏa Sao Ngưu Trực Phá Thứ 6: 20/12 DL
Thiên tặc, Mậu Ngọ nhựt chiêu ôn dịch, hại lục súc. Nãi Nguyệt kiên sung phá chi nhựt hung. Mùa đông ngày Ngọ Tam tang kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Tam sa sát kỵ khởi xây nhà.
Ngày 21/11AL Kỷ Mùi Thiên thượng Hỏa, Sao Nữ, Trực Nguy, Thứ 7: 21/12 DL
Tân Quý chư sự bất nghi. Kỷ sát nhập trung cung cánh hung.
Kết luận: Sát chủ duơng đại hung.
Ngày 22/11AL, Canh Thân, Thạch lựu Mộc, Sao Hư, Trực Thành, CN: 22/12 DL
Thiên hỷ, Sao Hư hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Thọ tữ kỵ mọi việc. Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa.
Ngày 23/11AL Tân Dậu Thạch lựu Mộc, Sao Nguy, Trực Thâu, Thứ 2: 23/12 DL
Tiểu hồng sa hữu đáo Châu tinh, Sao Nguy hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc..
Ngày 24/11AL Nhâm Tuất Đại hải Thủy, Sao Thất, Trực Khai, Thứ 3: 24/12 DL
Vãng vong, tiểu táng cấp dụng thứ kiết.
Kết luận: Chỉ mai táng thứ kiết, dư sự bất nghi. Ngày Tuất vãng vong kỵ đi xa.
Giờ tốt: Giờ Thìn 8g01’–8g59’(khoảng 8g10’sáng).
Giờ Thân 16g01’–16g59’(khoảng 16g10’chiều).
Ngày 25/11AL, Quý Hợi, Đại hải Thủy, Sao Bích, Trực Bế, Thứ 4: 25/12DL
Quý lục giáp cùng nhựt. Tân phụ nhơn chi kim, âm phù quyết di chi kỳ, 1 niên tứ quý duy ngoạt chi Tân Hợi (chỉ có ngày Tân Hợi tháng 2 là kiết).
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tỵ Hợi Trùng nhựt kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Ngày 26/11AL, Giáp Tý, Hải trung Kim, Sao Khuê, Trực Kiên, Thứ 5: 26/12 DL
Hỏa tinh, Giáp Thiên xá, tấn thần Thổ cập Nguyệt kiên xung phá. Dụng chi chủ: Chiêu quang tư, phá bại, Thiên xá bất hạp chi nhựt dả.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 27/11AL, Ất Sửu, Hải trung Kim, Sao Lâu, Trực Trừ, Thứ 6: 27/12 DL
Thiên ôn; Ất kim mộ chi hương. Nghi thú thân, khởi tạo, xuất hành, khai trương, động thổ, phạt mộc, khai sơn; hữu kiết tinh cái chiếu. Chủ: Quý nhơn tiếp dẫn, mưu vọng toại ý.
Kết luận: Ngày Ất tốt việc xuất hành, khai trương, phạt mộc, khai sơn, kỵ động thổ, khởi công, đặt bếp, cưới gả. Dư Sửu thứ kiết. Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa.
Giờ tốt: Giờ Mẹo 5g11’–5g59’(khoảng 5g20’sáng).
Giờ Tỵ 9g21’–9g59’(khoảng 9g20’sáng).
Giờ Hợi 21g11’–21g59’(khoảng 21g20’đêm).
Giờ Mẹo 8g01’–8g09’(khoảng 8g10’sáng).
Giờ Tỵ 11g01’–11g09’(khoảng 11g10’trưa).
Giờ Hợi 23g01’–23g09’(khoảng 23g10’tối).
Ngày 28/11AL, Bính Dần, Lư trung Hỏa, Sao Vị, Trực Mãn, Thứ 7: 28/12 DL
Hùynh sa, Thiên phú thị Thổ ôn. Đáng bất nghi động thổ nhiên. Hữu phước tinh cập Huỳnh la, Tử đàng, Thiên hoàng, Địa hoàng tinh cái chiếu. Nghi khởi tạo, giá thú, khai trương, xuất hành, nhập trạch, an táng 100 sự thuận toại. Nhâm Mậu thượng kiết, Giáp Bính Canh thứ kiết.
Kết luận: Tốt việc Khai trương, nhập trạch, xuất hành. Nhâm Mậu thượng kiết, Giáp Bính Canh thứ kiết. Kỵ động thổ, khởi công, dời, đặt bếp, an táng, cưới gả. Sát chủ âm kỵ mai táng
Giờ tốt: Giờ Thìn 8g01’–8g59’(khoảng 8g10’sáng).
Giờ Tuất 20g01’–20g59’(khoảng 20g10’tối).
Ngày 29/11AL, Đinh Mẹo, Lư trung Hỏa, Sao Mão, Trực Bình, CN: 29/12 DL
Thiên tặc, Đinh Mẹo chủ: Huynh đệ tranh môn, tự ải, ác nhơn cướp hại, phá bại hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 30/11AL, Mậu Thìn, Đại lâm Mộc, Sao Tất, Trực Định, Thứ 2: 30/12 DL
Tuy vân kiết, cốc hữu Thiên la, Địa võng chi khải, quý nhơn bất lâm, vinh vi bất lợi. Phạm quan phù, kiếp sát, phi cungđồng đào thử phương cô bất lợi.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
NĂM GIÁP THÌN 2024: Tháng 12 (thiếu)
Ngày 1/12AL, Kỷ Tỵ, Đại lâm Mộc, Sao Chủy, Trực Chấp, Thứ 3: 31/12 DL
Sao Chủy hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 2/12AL, Canh Ngọ, Lộ bàng Thổ, Sao Sâm, Trực Phá, Thứ 4: 1/1 DL
Thiên tặc, Canh Ngọ nhựt chiêu ôn dịch, hại lục súc. Nãi Nguyệt kiên sung phá chi nhựt hung. Mùa đông ngày Ngọ Tam tang kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 3/12AL, Tân Mùi, Lộ bàng Thổ , Sao Tỉn, Trực Nguy, Thứ 5: 2/1 DL
Tân Quý chư sự bất nghi. Kỷ sát nhập trung cung cánh hung.
Kết luận: Sát chủ duơng đại hung.
Ngày 4/12AL Nhâm Thân Kiếm phong Kim Sao Quỷ Trực Thành, Thứ 6: 3/1 DL
Thiên hỷ, Nhâm Thiên đức, Nguyệt đức tốt, nhưng sao Quỷ chỉ an táng đại kiết, kỵ mọi việc khác.
Kết luận: Sao Quỷ chỉ an táng đại kiết, kỵ mọi việc khác.Thọ tữ kỵ mọi việc.
Ngày 5/12AL, Quý Dậu, Kiếm phong Kim, Sao Liểu, Trực Thâu, Thứ 7: 4/1 DL
Tiểu hồng sa hữu đáo Châu tinh, Sao Liễu hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Tiểu hàn Ngày 06 tháng 12 lúc 11 giờ 15’, hậu tam sát, kỵ tu tạo, động thổ.tại Đông, Đông Nam, Đông Bắc: Dần Mẹo Thìn.
Chọn ngày kể tháng 12 từ đây
Các ngày kỵ trong tháng:
-Ngoạt kỵ: 23; Hung bại 3, 25; Dương công kỵ 9, 19. Xích tòng tử: 1, 30.
-Nhập trạch, an táo kỵ ngày 1 – 25.
-Tiểu không vong(M): 7, 15, 23; Đại không vong(M): 7, 11, 27.
-1,3,5,11,13,16,17,27,29,30 Thiên bá xuyên(L).
-Xích khẩu(G): 4,10,16.
-Không vong(G): 21,22.
Ngày 6/12AL, Giáp Tuất, Sơn đầu Hỏa, Sao Tinh, Trực Thâu, CN: 5/1 DL
Hũu đáo Châu tinh, sự đáo công đường nhi hậu táng. Giáp khả dụng nhưng ngộ sao Tinh hung chỉ khởi tạo mà Giáp Tuất hành Hỏa kỵ khởi tạo thành ra ngày bất dung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc..
Ngày 7/12AL, Ất Hợi, Sơn đầu Hỏa, Sao Trương, Trực Khai, Thứ 2: 6/1 DL
Thiên tặc, Nguyệt yểm. Duy Ất hữu Văn xương tinh. Ất Hợi hành Hỏa kỵ khởi công. Tỵ Hợi Trùng nhựt kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Kết luận: Duy Ất Kỷ Nghi định táng, tang dá, hôn nhơn, khai trương, nhập trạch, xuất hành kiết. Ất Hợi hành Hỏa kỵ khởi công.Tam sa sát kỵ khởi xây nhà.Tỵ Hợi Trùng nhựt kỵ mai táng, xây sửa mộ. Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa.
Giờ tốt: Thìn 8g01’–8g59’(khoảng 8g10’sáng).
Tuất 20g01’–20g59’(khoảng 20g10’tối).
Ngày 8/12AL, Bính Tý, Giản hạ Thủy, Sao Dực, Trực Bế, Thứ 3: 7/1 DL
Huỳnh sa, Canh tuy hữu Thiên đức, Nguyệt đức, cốc thị Thiên Địa chuyển sát chi thời. Nhâm, Bính Tý Thiên chuyển Địa dụ: Bất nghi hưng công động thổ, phạm chi đại hung. Sao Dực hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Tam sa sát kỵ khởi xây nhà.
Ngày 9/12AL, Đinh Sửu, Giản hạ Thủy, Sao Chẩn, Trực Kiên, Thứ 4: 8/1 DL
Vãng vong, Hồng sa. Đinh Sửu sát nhập trung cung. Bất nghi cổ nhạc tiên huê, hôn nhơn chi sự. Chủ: Hình gia trưởng, trạch mẫu.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Vãng vong kỵ đi xa.
Ngày 10/12AL, Mậu Dần, Thành đầu Thổ, Sao Giác, Trực Trừ, Thứ 5: 9/1 DL
Canh Hỏa tinh Mậu hửu Hỏa tinh nãi thứ kiết chi nhựt khả dụng.Mậu Dần thứ kiết Án hiệp kỷ biện phương 12 ngoạt (tháng 12) Dần vi Thiên tặc thiết nghi tồn tham khảo (xét lại).
Kết luận: Ngày Dần tháng 12 kiết hung hỗn tạp thận dụng. Sao Giác kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Giờ tốt: Thìn 7g21’–7g59’(khoảng 7g30’sáng).
Ngày 11/12AL, Kỷ Mẹo, Thành đầu Thổ, Sao Cang, Trực Mãn, Thứ 6: 10/1 DL
Thiên phú, Thổ ôn. Bất nghi động thổ. Thiên ôn 1 niên dụng nhựt. Sao Cang hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa.
Ngày 12/12AL, Canh Thìn, Bạch lạp Kim, Sao Đê, Trực Bình, Thứ 7: 11/1 DL
Sát chủ dương đai hung. Hữu đáo Châu tinh, sự đáo quan phi, chư sự đại hung sao Đê hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu Sát chủ dương đai hung kỵ mọi việc. Sát chủ âm kỵ mai táng
Ngày 13/12AL, Tân Tỵ, Bạch lạp Kim, Sao Phòng, Trực Định, CN: 12/1 DL
Thiên thành, Quan phù tinh phi. Đáng vân thị tữ khí chi nhựt. Như tu phương trị phi cung châu huyên Quan phù
Kết luận: Tân Tỵ hung bất dụng sự. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 14/12AL Nhâm Ngọ Dương liễu Mộc Sao Tâm Trực Chấp Thứ 2: 13/1 DL
Canh Thiên đức, Nguyệt đức, Nhâm thử sanh hành Long mã ngộ Lộc tinh thánh nhơn diện tinh hữu Huỳnh la, Tử đàng, Thiên hoàng, Địa hoàng, Kim ngân, Bửu lầu chúng kiết tinh chiếu lâm. Chủ: Ích tử tôn, vượng gia môn, tấn điền sản, thiêm lộc vị, tịnh kiết.
Kết luận: Ngày Canh Nhâm tốt nghi hôn nhơn, xuất hành, khai trương. Kỵ động thổ. Mùa đông ngày Ngọ Tam tang kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Giờ tốt: Giờ Ngọ 13g01’–13g19’(khoảng 13g10’trưa).
Giờ Thân 17g01’–17g19’(khoảng 17g10’chiều).
Ngày 15/12AL, Quý Mùi, Dương liễu Mộc, Sao Vĩ, Trực Phá, Thứ 3: 14/1 DL
Thủy cư cự ngao, Quý Thủy nhập Tần châu, nội hữu Văn xương, quý hiển tinh, động thổ, hưng công xuất hành, nhập trạch, thú thân, khai trương kiết.
Kết luận: Ngày Quý Mùi kiết nhưng Trực Phá hung thận dụng.
Ngày 16/12AL Giáp Thân Tuyền trung Thủy Sao Cơ Trực Nguy Thứ 4: 15/1 DL
Canh Thiên đức, Nguyệt đức nghi tu mai, an táng, tiểu tiểu vinh vi thứ kiết. Giáp khởi tạo, an táng kiết.
Kết luận: Giáp khởi tạo, an táng kiết.
Giờ tốt: Thìn 7g21’–7g59’(khoảng 7g30’sáng).
Tuất 19g21’–19g59’(khoảng 19g30’tốt).
Ngày 17/12AL Ất Dậu Tuyền trung Thủy, Sao Đẩu, Trực Thành, Thứ 5: 16/1 DL
Ất Quý Kim vượng chi thời, Thủy khiết tinh chi thời hữu Huỳnh la, Tử đàng, Kim ngân, Khố lầu, Đái mã, Tụ lộc tinh cái chiếu. Lợi Khởi tạo, thú thân, khai trương, nhập trạch, tan táng toàn kiết chi nhựt dả. Chủ: Tử tôn hưng vượng 100 sự xứng tâm.
Kết luận: Ất Quý thú thân, khai trương, nhập trạch, an táng đại kiết. Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa.
Giờ tốt: Giờ Dần 5g01’–19g59’(khoảng 5g10’sáng).
Giờ Mùi 14g01’–14g59’(khoảng 14g10’chiều).
Giờ Dậu 18g01’–18g59’(khoảng 18g10’tốt).
Ngày 18/12AL Bính Tuất Ốc thượng Thổ Sao Ngưu, Trực Thâu, Thứ 6: 17/1 DL
Hũu đáo Châu tinh, sự đáo công đường nhi hậu táng. Bính Nhâm sát nhập trung cung, 100 sự giai kỵ. Sao Ngưu hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 19/12AL, Đinh Hợi, Ốc thượng Thổ, Sao Nữ, Trực Khai, Thứ 7: 18/1 DL
Thiên tặc, Nguyệt yểm. Đinh Hợi việc nghi dụng. Nhưng ngộ sao Nữ hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 20/12AL, Mậu Tý, Thích lịch Hỏa, Sao Hư, Trực Bế , CN: 19/1 DL
Huỳnh sa, Mậu Tý nghi tiểu tiểu. Sao Hư hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Tam sa sát kỵ khởi xây nhà.
Ngày 21/12AL, Kỷ Sửu, Thích lịch Hỏa, Sao Nguy, Trực Kiên, Thứ 2: 20/1 DL
Vãng vong, Hồng sa. Ất Kỷ tốt, nhưng ngộ sao Nguy hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Tam sa sát kỵ khởi xây nhà.Vãng vong kỵ đi xa.
Ngày 22/12AL, Canh Dần, Tòng bá Mộc, Sao Thất, Trực Trừ, Thứ 3: 21/1 DL
Canh Hỏa tinh cập Thiên đức, Nguyệt đức, hữu Hỏa tinh cập Huỳnh la, Tử đàng, Thiên hoàng, Địa hoàng, Bửu bối, Khố châu, tước lộc, Văn xương, Lộc mã, Quan ích chúng kiết tinh chiếu lâm. Nghi khởi tạo, hôn nhơn, an táng, nhập trạch, khai trương, xuất hành, 100 sự thuận lợi. Dụng chi: Gia môn phát đạt, động thổ song tấn tài sản, danh đăng hổ bảng. Mậu hửu Hỏa tinh nãi thứ kiết chi nhựt khả dụng. Án hiệp kỷ biện phương 12 ngoạt (tháng 12) Dần vi Thiên tặc thiết nghi tồn tham khảo (xét lại).
Kết luận: Ngày Dần tháng 12 kiết hung hỗn tạp thận dụng.Canh Dần Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa.
Giờ tốt: Thìn 7g21’–7g59’(khoảng 7g30’sáng).
Ngày 23/12AL, Tân Mẹo, Tòng bá Mộc, Sao Bích, Trực Mãn, Thứ 4: 22/1 DL
Thiên phú, Thổ ôn. Bất nghi động thổ.
Kết luận: Ngày xấu Ngoạt kỵ kỵ mọi việc.
Ngày 24/12AL Nhâm Thìn Trường lưu Thủy Sao Khuê Trực Bình Thứ 5: 23/1DL
Sát chủ dương đại hung. Hữu đáo Châu tinh, sự đáo quan phi, chư sự đại hung.
Kết luận: Ngày xấu Sát chủ dương đai hung kỵ mọi việc. Sát chủ âm kỵ mai táng
Ngày 25/12AL, Quý Tỵ, Trường lưu Thủy, Sao Lâu, Trực Định, Thứ 6: 24/1 DL
Thiên thành, Quan phù tinh phi. Đáng vân thị tữ khí chi nhựt. Như tu phương trị phi cung châu huyên Quan phù lập kiến nhược kỳ phương hạp, kiết thần tụ tập năng cứu kỳ trung dụng chi việc khả. Quý tuy trị Kim Thủy khiết tranh thi thời, hoặc khả khai sơn, tiệm thảo chi sự nãi kiết chi nhựt.
Kết luận: Quý Tỵ khai sơn, tiệm thảo chi sự nãi kiết chi nhựt. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Giờ tốt: Giờ Thìn 8g01’–8g59’(khoảng 8g10’sáng).
Giờ Mùi 14g01’–14g59’(khoảng 14g10’chiều).
Giờ Tuất 20g01’–20g59’(khoảng 20g10’tối).
Ngày 26/12AL, Giáp Ngọ, Sa trung Kim, Sao Vị, Trực Chấp, Thứ 7: 25/1 DL
Canh Thiên đức, Nguyệt đức, như Giáp Ngọ thứ kiết. Mùa đông ngày Ngọ Tam tang kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Kết luận: Giáp Ngọ thứ kiết. Mùa đông ngày Ngọ Tam tang kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Giờ tốt: Ngọ 11g21’–11g59’(khoảng 11g30’trưa).
Thân 15g21’–15g59’(khoảng 15g30’trưa).
Ngày 27/12AL, Ất Mùi, Sa trung Kim, Sao Mão, Trực Phá, CN: 26/1 DL
Thủy cư cự ngao, Ất Kỷ Tân sát nhập trung cung bất lợi.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa.
Ngày 28/12AL, Bính Thân, Sơn hạ Hỏa, Sao Tất, Trực Nguy, Thứ 2: 27/1 DL
Canh Thiên đức, Nguyệt đức nghi tu mai, an táng, tiểu tiểu vinh vi thứ kiết. Bính Nhâm nghi mai táng.
Kết luận: Bính Thân an táng thứ kiết. Dư sự, dư Thân bất dụng.
Giờ tốt: Giờ Thìn 7g21’–7g59’(khoảng 7g30’sáng).
Giờ Tuất 9g21’–9g59’(khoảng 9g30’sáng).
Ngày 29/12AL, Đinh Dậu, Sơn hạ Hỏa, Sao Chủy, Trực Thành, Thứ 3:, 28/1 DL
Ất Quý Kim vượng chi thời, Sao Chủy hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.