Mục Bộ thủ bên cạnh việc liệt kê 124 bộ thủ cũng là mục lục để tra từ: Trong bảng tra từ có ghi số trang; bảng liệt kê Bộ thủ chỉ rõ bộ nào ở trang mấy. Muốn tra một chữ nào đó trước cần xem chữ đó thuộc bộ gì? Bộ ấy mấy nét? Kế tra trong bảng bộ thủ xem bộ ấy trang mấy? Lại phải đến chữ ấy mấy nét? Tìm chữ có số nét đó trong bộ ấy.
Ví dụ: Tra chữ 通: Chữ ấy thuộc bộ Sước 辶 4 nét; tra trong bảng bộ thủ ta có bộ Sước ở trang 98, và chữ đó 11 nét, tìm chữ có 11 nét trong bộ Sước ớ trang 98 là chữ Thông 通. Tìm chữ Thông trong Quyển Thượng ta se có ý nghĩa của chữ ấy.
214 BỘ THỦ
THỨ TỰ |
BỘ | Bộ căn bản |
THỦ BỘ |
NGHĨA (tóm tắt) |
1 NÉT | ||||
1 | ẤT | 乙 | Can Ất . Bậc thứ Ruột cá. Họ | |
2 | CỖN | 丨 | Bộ sổ. Trên dưới thông nhau. | |
3 | CHỦ | 丶 | Đánh dấu sự đã định. | |
4 | NHẤT (nhứt) |
一 | Một, số một. | |
5 | PHIỆT (miết) |
丿 | Dấu phết. | |
6 | QUYẾT (xuyết) |
亅 | Nét sổ móc. | |
2 NÉT | ||||
7 | ẤP | 邑 | 阝(2) sau | Xoùm laøng. |
8 | BAO | 勹 | Bao bọc. | |
9 | BÁT | 八 | Tám, số tám. | |
10 | BĂNG | 冰 | 冫 | Nước lạnh đong lại. |
11 | BỐC | 卜 | Bói. Họ. | |
12 | CHUỶ | 匕 | Cái muỗng. | |
13 | ĐAO | 刀 | Cây đao, dao. | |
14 | ĐẦU | 亠 | Bộ đầu. | |
15 | HÁN (hãn) |
厂 | Mé sông. Chỗ núi hõm vào. | |
16 | HỆ | 匚 | Cất giấu. Che đậy. | |
17 | HỰU | 又 | Bàn tay. Lại lần nữa. | |
18 | KỶ | 几 | Ghế trường kỷ. | |
19 | KHẢM | 凵 | Há miệng ra. | |
20 | KHƯ | 厶 | Đồ ăn cơm. Riêng. | |
21 | LỰC | 力 | Sức lực. | |
22 | MỊCH | 冖 | Đậy trùm | |
23 | NHÂN (nhơn) |
人 | Người đi. | |
24 | NHÂN (nhơn) |
儿 | Người đứng. | |
25 | NHẬP | 入 | Nhập vào. | |
26 | NHỊ | 二 | Hai, số hai. | |
27 | PHỤ | 阜 | 阝(2) tröôùc |
Nuùi ñaát. Goø ñaát. To lôùn. |
28 | PHƯƠNG (khuoâng) |
匚 | Vật đựng đồ. | |
29 | QUYNH (quỳnh) |
冂 | 冂 (2) | Cõi đất xa. |
30 | TIẾT | 卩 | Điềm tốt. | |
31 | THẬP | 十 | Mười, số mười. | |
3 NÉT | ||||
32 | CAN | 干 | Thiên can. Họ. | |
33 | CÂN | 巾 | Cái khăn. | |
34 | CÔNG | 工 | Thợ. Sự khéo. | |
35 | CUNG | 弓 | Cây cung. | |
36 | CỦNG | 廾 | Chắp tay. | |
37 | DẶC (dực) |
弋 | Lấy. Bắn tên. Họ. | |
38 | DẪN | 廴 | Bước dài. | |
39 | ĐẠI | 大 | To lớn. | |
40 | YÊU | 夭 | Nhỏ. Lẻ loi. | |
41 | KÝ (kế) |
彐 | Đầu heo rừng. Con nhím | |
42 | KỶ | 己 | Tự mình | |
43 | KHẨU | 口 | Miệng. | |
44 | KHUYỂN | 犬 | 犭 | Con chó. |
45 | MIÊN | 宀 | Lợp mái nhà nầy chồng lên mái kia. | |
46 | NỮ | 女 | Con gái. Sao nữ. | |
47 | NGHIỄM (yeåm) |
广 | Mái nhà. | |
48 | SÁCH (xích) |
彳 | Bước ngắn. | |
49 | SAM | 彡 | Lông dài. | |
50 | SAN sơn) | 山 | Núi. | |
51 | SAN | Chạy thong thả. | ||
52 | SĨ | 士 | Học trò. | |
53 | XUYÊN | 川 | 巛 | Nước trong núi chảy ra. |
54 | TÂM | 心 | 忄 | Tim. Lòng. |
55 | TỊCH | 夕 | Buổi chiều. Ban đêm. | |
56 | TIỂU | 小 | Nhỏ. | |
57 | TỬ | 子 | Con. | |
58 | THI | 尸 | Tượng thần. | |
59 | THỔ | 土 | Đất. | |
60 | THỐN | 寸 | Tấc. | |
61 | THỦ | 手 | 扌 | Tay. |
62 | THỦY | 水 | 氵 | Nước. Tên sao. |
63 | TRIỆT (chiết) |
屮 | Cây cỏ mới mọc. | |
64 | TRUY (thỉ) |
攵 | Đi trễ. Đến sau. | |
65 | UÔNG | 尢 | Lùn. Khiễng chân. | |
66 | VI | 囗 | Chu vi. Vây bọc. | |
4 NÉT | ||||
67 | BỈ | 比 | So sánh. Lệ. | |
68 | CÂN | 斤 | Cái rìu. Cái búa. | |
69 | CHI | 支 | Ngành nhánh. | |
70 | CHỈ | 止 | Thôi. Ngăn lại. | |
71 | ĐẨU | 斗 | Cái đấu, đong lường. | |
72 | HÀO | 爻 | Quẻ trong Kinh dịch. | |
73 | HỎA | 火 | 灬 | Lửa. Lửa. Cháy. Khẩn cấp. Sao hoả. |
74 | HỘ | 戶 | Nhà ở. | |
75 | KỲ | 示 | 礻 | Thần đất |
76 | KHÍ | 气 | Hơi nước. | |
77 | KHIẾM | 欠 | Ngáp. Thiếu nợ. | |
78 | MAO | 毛 | Lông thú. | |
79 | MỘC | 木 | Cây. Sao mộc. | |
80 | NGẠT (đãi) |
歹 | Xương trần. | |
81 | NGỌC | 玉 | 王 (4) | Đá quý, vật quý. Tốt đẹp. |
82 | NGUYỆT | 月 | Trăng. Tháng. | |
83 | NGƯU | 牛 | Con trâu. Sao ngưu. | |
84 | NHA | 牙 | Răng. | |
85 | NHẬT (nhựt) |
日 | Mặt trời. Ngày. | |
86 | NHỤC | 肉 | 月 (4) | Thịt. |
87 | NHỰU (dữu) |
禸 | Dấu chân thú. | |
88 | PHIẾN | 片 | Một tấm. | |
89 | PHỘC (phác) |
攴 | 夂 | Đánh khẻ. |
90 | PHỤ | 父 | Cha. Người già. | |
91 | PHƯƠNG | 方 | Phương hướng. Cách thức. | |
92 | QUA | 戈 | Cây giáo (binh khí xưa). | |
93 | SƠ | 疋 | Chân. | |
94 | SƯỚC | 辵 | 辶 | Vừa đi chợt dừng lại. |
95 | TƯỜNG (biện) |
爿 | Tấm ván. | |
96 | THẢO | 草 | 艹 | Cỏ. Bản thảo. Sơ lược. |
97 | THỊ | 氏 | Tiếng đàn bà xưng mình. Họ. | |
98 | THÙ | 殳 | Roi bằng tre | |
99 | TRẢO | 爪 | 爫 | Móng vuốt thú. |
100 | VĂN | 文 | Chữ nghĩa. Văn vẻ. Người có học. | |
101 | VIẾT | 曰 | Rằng. Nói rằng. | |
102 | VÔ | 毋 | Chớ. Đừng. | |
103 | VÔ | 无 | Không. | |
5 NÉT | ||||
104 | BẠCH | 白 | Trắng. Sạch sẽ. | |
105 | BÁT | 癶 | Chân chèn bẹt. Gạt ra, đạp ra. | |
106 | BÌ | 皮 | Da. Mặt ngoài. | |
107 | CAM | 甘 | Ngọt. Bùi tai, êm tai. | |
108 | DỤNG | 用 | Xài. Sai khiến. | |
109 | ĐIỀN | 田 | Ruộng. | |
110 | HÒA | 禾 | Cây lúa. | |
111 | HUYỀN | 玄 | Màu đen. Sâu xa mầu nhiệm. | |
112 | HUYỆT | 穴 | Lỗ hang. | |
113 | Y | 衣 | (5) | AÙo. Tuaân theo. |
114 | LẬP | 立 | Làm. Gây dựng | |
115 | MÃNH | 皿 | Cái chén. | |
116 | MÂU | 矛 | Binh khí xưa. | |
117 | MỤC | 目 | 罒 (5) | Mắt. Điều mục. |
118 | NẠCH | 疒 | Dáng người bịnh. | |
119 | NGÕA | 瓦 | Ngói. Lợp ngói. | |
120 | QUA | 戈 | Dưa, bầu, mướp, bí. | |
121 | SANH (sinh) |
生 | Sống. Sinh sản. | |
122 | THẠCH | 石 | Đá. | |
123 | THỈ | 矢 | Cây tên. Thề ước. Bày ra. Thi hành. Ngay thẳng. | |
124 | VÕNG | 罔 | 罒 (5) | Cái lưới. Sự ràng buộc. |
6 NÉT | ||||
125 | Á | 襾 | Che đậy. Đậy nắp. | |
126 | CẤN | 艮 | Quẻ cấn. Thôi. Ngăn lại. Bền chắc. | |
127 | CỮU | 臼 | Cối giả gạo. | |
128 | CHÍ | 至 | Đến. Rất. To. | |
129 | CHU (châu) | 舟 | Thuyền. Đeo. | |
130 | DUẬT | 聿 | Bèn. Cái bút. | |
131 | DƯƠNG | 羊 | Con dê. | |
132 | HÀNH | 行 | Đi. Thi hành. | |
133 | HÔ | 虍 | Sọc rằng mình cọp. | |
134 | HUYẾT | 血 | Máu. | |
135 | LÃO | 老 | Già. Suy yếu. | |
136 | LỖI | 耒 | Cán cày. | |
137 | MỄ | 米 | Gạo. | |
138 | MỊCH | 糸 | Sợi tơ nhỏ. | |
139 | NHI | 而 | Mầy. | |
140 | NHĨ | 耳 | Tai. | |
141 | PHỮU (phẫu) | 缶 | Đồ gốm. Cái phách để nhịp | |
142 | SẮC | 色 | Màu sắc. | |
143 | SUYỄN | 舛 | Ngang trái. lẫn lộn. | |
144 | TỰ | 自 | Do, bởi. | |
145 | THẦN | 臣 | Bề tôi. | |
146 | THIỆT | 舌 | Cái lưỡi. | |
147 | TRÚC | 竹 | Cây trúc, cây tre. | |
148 | TRÙNG | 虫 | Loài côn trùng. | |
149 | VŨ | 羽 | Lông chim. | |
7 NÉT | ||||
150 | BIỆN | 釆 | Làm việc. Lo liệu. | |
151 | BỐI | 貝 | Sò ngao. Vật quý báu. | |
152 | CỐC | 谷 | Khe núi. | |
153 | DẬU | 酉 | Chi Dậu. | |
154 | ĐẬU | 豆 | Cái thố có chân | |
155 | GIÁC | 角 | Sừng thú. | |
156 | KIẾN | 見 | Thấy. Hiểu biết | |
157 | LÝ | 里 | Cỗ ở. Dặm đường. | |
158 | NGÔN | 言 | Nói. Lời nói. | |
159 | XA | 車 | Xe. | |
160 | XÍCH | 赤 | Màu đỏ. | |
161 | TÂN | 辛 | Can Tân. Cay đắn. | |
162 | TẨU | 走 | Chạy. | |
163 | TÚC | 足 | Chân. Bước. Đủ | |
164 | THÂN | 身 | Thân mình. | |
165 | THẦN (thìn) | 辰 | Tinh thần: Gọi chung các vì sao. | |
166 | THỈ | 豕 | Con heo. | |
167 | TRĨ | 豸 | Loài bò sát. | |
8 NÉT | ||||
168 | CHUY (duy) | 隹 | Loài chim đuôi ngắn. | |
169 | DIỆN | 面 | 靣 (8) | Mặt. Trước mặt. Bề ngòai. Phương diện. |
170 | ĐÃI | 隶 | Kịp. | |
171 | KIM | 金 | Vàng. Màu vàng. Tiền bạc. Bền, chắc. Sâu. | |
172 | MÔN | 門 | Cửa. Gia tộc. Chuyên môn. Tôn phái. | |
173 | PHI | 非 | Trái, không phải. Châu Phi. | |
174 | THANH | 青 | Màu xanh. Xuân sanh. | |
175 | TRƯỜNG | 長 | Dài, lâu dài. Giỏi. Tốt. | |
176 | VŨ | 雨 | Mưa. | |
9 NÉT | ||||
177 | ÂM | 音 | Tiếng, giọng. | |
178 | CÁCH | 革 | Da thú đã thuộc. Cánh loài chim. Thay đổi. | |
179 | CỬU (phỉ) | 韭 | Rau hẹ. | |
180 | HIỆT | 頁 | Đầu. Trên. Trước hết. | |
181 | HƯƠNG | 香 | Mùi thơm. | |
182 | PHI | 飛 | Bay. | |
183 | PHONG | 風 | Gió. Thái độ. Phẩm cách. Phong tục. | |
184 | THỦ | 首 | Đầu. Chúa. Trưởng. Vua. Thủ tướng. | |
185 | THỰC | 食 | Ăn. Lương thực. Bổng lộc. | |
186 | VI | 韋 | Da thuộc. Trái ngược. | |
10 NÉT | ||||
187 | CÁCH | 鬲 | Ngăn ra, ngăn cách ra. | |
188 | CAO | 高 | Sùng bái. Tôn kính. Giá cao. Trên cao. Giỏi. | |
189 | CỐT | 骨 | Xương. Cứng cỏi. | |
190 | ĐẤU | 鬥 | Tranh đấu. Ganh đua. | |
191 | MÃ | 馬 | Con ngựa. Tiền của nước Đức. | |
192 | QUỶ | 鬼 | Ma quỷ. Nham hiểm. Tên một vì sao. | |
193 | SƯỞNG | 鬯 | Rượu nếp để cúng tế. | |
194 | TIÊU | 髟 | Tóc dài. | |
11 NÉT | ||||
195 | ĐIỂU | 鳥 | Con chim. | |
196 | LỖ | 鹵 | Muối, mặn û. Lỗ mãng. | |
197 | LỘC | 鹿 | Con hươu. | |
198 | MA | 麻 | Cây gai. | |
199 | MẠCH | 麥 | Lúa mạch. | |
200 | NGƯ | 魚 | Con cá. | |
12 NÉT | ||||
201 | CHỈ | 黹 | Chỉ may. | |
202 | HẮC | 黑 | Màu đen. Tối tăm. | |
203 | HOÀNG (huỳnh) | 黃 | Màu đất. Màu vàng. | |
204 | THỬ | 黍 | Nếp. | |
13 NÉT | ||||
205 | CỔ | 鼓 | Cái trống. Cổ động. | |
206 | ĐỈNH | 鼎 | Cái đỉnh ba chân. Cái lư để đốt trầm. | |
207 | MÃNH | 黽 | Con chẫu (Con nhái). | |
208 | THỬ | 鼠 | Con chuột. | |
14 NÉT | ||||
209 | TỀ | 齊 | Chỉnh tề. Đều, nhau. | |
210 | TỴ | 鼻 | Cái mũi. | |
15 NÉT | ||||
211 | LONG | 龍 | Con rồng. Vua. Mạch núi. | |
212 | XỈ | 齒 | Răng. Ngà voi. | |
16 NÉT | ||||
213 | QUY | 龜 | Con rùa. | |
17 NÉT | ||||
214 | DƯỢC (thược) | 龠 | Cái dược. |