Mobile Menu

  • QUY LUẬT
  • MÔI TRƯỜNG
  • KINH TẾ
  • CHÍNH XÃ
  • VẬN THẾ
  • TU LUYỆN
  • VĂN HÓA
    • CÂU ĐỐI
    • THI CA
    • NHẠC
    • THẾ TOÀN KỲ
    • LỊCH TOÀN CẦU
    • NGÔN NGỮ
    • NỘI DUNG KHÁC
  • PHỤ TRANG
    • BÁT TRẠCH
    • VẬN THẾ CỦA LÝ SỐ
    • HÁN VĂN
    • NHÂN DUYÊN
    • GIA PHẢ
    • TOÁN THUẬT
    • UỐN KIỂNG
  • Search
  • Facebook
  • Pinterest
  • YouTube
  • Menu
  • Skip to right header navigation
  • Skip to main content
  • Skip to secondary navigation
  • Skip to primary sidebar

Before Header

  • Facebook
  • Pinterest
  • YouTube
  • Tiếng Việt

Cải tạo hoàn cầu - Nguyễn Cao Khiết

Cải Tạo Hoàn Cầu

  • QUY LUẬT
  • MÔI TRƯỜNG
  • KINH TẾ
  • CHÍNH XÃ
  • VẬN THẾ
  • TU LUYỆN
  • VĂN HÓA
    • CÂU ĐỐI
    • THI CA
    • NHẠC
    • THẾ TOÀN KỲ
    • LỊCH TOÀN CẦU
    • NGÔN NGỮ
    • NỘI DUNG KHÁC
  • PHỤ TRANG
    • BÁT TRẠCH
    • VẬN THẾ CỦA LÝ SỐ
    • HÁN VĂN
    • NHÂN DUYÊN
    • GIA PHẢ
    • TOÁN THUẬT
    • UỐN KIỂNG
  • Search

Bộ Thủ

You are here: Home / Phụ trang / Hán văn / Bộ Thủ

22/10/2015 //  by Nguyễn Bình//  Leave a Comment

Mục Bộ thủ bên cạnh việc liệt kê 124 bộ thủ cũng là mục lục để tra từ: Trong bảng tra từ có ghi số trang; bảng liệt kê Bộ thủ chỉ rõ bộ nào ở trang mấy. Muốn tra một chữ nào đó trước cần xem chữ đó thuộc bộ gì? Bộ ấy mấy nét? Kế tra trong bảng bộ thủ xem bộ ấy trang mấy? Lại phải đến chữ ấy mấy nét? Tìm chữ có số nét đó trong bộ ấy.

Ví dụ: Tra chữ 通: Chữ ấy thuộc bộ Sước 辶 4 nét; tra trong bảng bộ thủ ta có bộ Sước ở trang 98, và chữ đó 11 nét, tìm chữ có 11 nét trong bộ Sước ớ trang 98 là chữ Thông 通. Tìm chữ Thông trong Quyển Thượng ta se có ý nghĩa của chữ ấy.

214 BỘ THỦ

THỨ
TỰ
BỘ Bộ căn
bản
THỦ
BỘ
             NGHĨA
(tóm tắt)
1 NÉT
1 ẤT 乙 Can Ất . Bậc thứ Ruột cá. Họ
2 CỖN 丨 Bộ sổ. Trên dưới thông nhau.
3 CHỦ 丶 Đánh dấu sự đã định.
4 NHẤT
(nhứt)
一 Một, số một.
5 PHIỆT
(miết)
丿 Dấu phết.
6 QUYẾT
(xuyết)
亅 Nét sổ móc.
2 NÉT
7 ẤP 邑 阝(2) sau Xoùm laøng.
8 BAO 勹 Bao bọc.
9 BÁT 八 Tám, số tám.
10 BĂNG 冰 冫 Nước lạnh đong lại.
11 BỐC 卜 Bói. Họ.
12 CHUỶ 匕 Cái muỗng.
13 ĐAO 刀 Cây đao, dao.
14 ĐẦU 亠 Bộ đầu.
15 HÁN
(hãn)
厂 Mé sông. Chỗ núi hõm vào.
16 HỆ 匚 Cất giấu. Che đậy.
17 HỰU 又 Bàn tay. Lại lần nữa.
18 KỶ 几 Ghế trường kỷ.
19 KHẢM 凵 Há miệng ra.
20 KHƯ 厶 Đồ ăn cơm. Riêng.
21 LỰC 力 Sức lực.
22 MỊCH 冖 Đậy trùm
23 NHÂN
(nhơn)
人 Người đi.
24 NHÂN
(nhơn)
儿 Người  đứng.
25 NHẬP 入 Nhập vào.
26 NHỊ 二 Hai, số hai.
27 PHỤ 阜 阝(2)
tröôùc
Nuùi ñaát. Goø ñaát. To lôùn.
28 PHƯƠNG
(khuoâng)
匚 Vật đựng đồ.
29 QUYNH
(quỳnh)
冂 冂 (2) Cõi đất xa.
30 TIẾT 卩 Điềm tốt.
31 THẬP 十 Mười, số mười.
3 NÉT
32 CAN 干 Thiên can. Họ.
33 CÂN 巾 Cái khăn.
34 CÔNG 工 Thợ. Sự khéo.
35 CUNG 弓 Cây cung.
36 CỦNG 廾 Chắp tay.
37 DẶC
(dực)
弋 Lấy. Bắn tên. Họ.
38 DẪN 廴 Bước dài.
39 ĐẠI 大 To lớn.
40 YÊU 夭 Nhỏ. Lẻ loi.
41 KÝ
(kế)
彐
Đầu heo rừng. Con nhím
42 KỶ 己 Tự mình
43 KHẨU 口 Miệng.
44 KHUYỂN 犬 犭 Con chó.
45 MIÊN 宀 Lợp mái nhà nầy chồng lên mái kia.
46 NỮ 女 Con gái. Sao nữ.
47 NGHIỄM
(yeåm)
广 Mái nhà.
48 SÁCH
(xích)
彳 Bước ngắn.
49 SAM 彡 Lông dài.
50 SAN sơn) 山 Núi.
51 SAN Chạy thong thả.
52 SĨ 士 Học trò.
53 XUYÊN 川 巛 Nước trong núi chảy ra.
54 TÂM 心 忄 Tim. Lòng.
55 TỊCH 夕 Buổi chiều. Ban đêm.
56 TIỂU 小 Nhỏ.
57 TỬ 子 Con.
58 THI 尸 Tượng thần.
59 THỔ 土 Đất.
60 THỐN 寸 Tấc.
61 THỦ 手 扌 Tay.
62 THỦY 水 氵 Nước. Tên sao.
63 TRIỆT
(chiết)
屮 Cây cỏ mới mọc.
64 TRUY
(thỉ)
攵 Đi trễ. Đến sau.
65 UÔNG 尢 Lùn. Khiễng chân.
66 VI 囗 Chu vi. Vây bọc.
4 NÉT
67 BỈ 比 So sánh. Lệ.
68 CÂN 斤 Cái rìu. Cái búa.
69 CHI 支 Ngành nhánh.
70 CHỈ 止 Thôi. Ngăn lại.
71 ĐẨU 斗 Cái đấu, đong lường.
72 HÀO 爻 Quẻ trong Kinh dịch.
73 HỎA 火 灬 Lửa. Lửa. Cháy. Khẩn cấp. Sao hoả.
74 HỘ 戶 Nhà ở.
75 KỲ 示 礻 Thần đất
76 KHÍ 气 Hơi nước.
77 KHIẾM 欠 Ngáp. Thiếu nợ.
78 MAO 毛 Lông thú.
79 MỘC 木 Cây. Sao mộc.
80 NGẠT
(đãi)
歹 Xương trần.
81 NGỌC 玉 王 (4) Đá quý, vật quý. Tốt đẹp.
82 NGUYỆT 月 Trăng. Tháng.
83 NGƯU 牛 Con trâu. Sao ngưu.
84 NHA 牙 Răng.
85 NHẬT
(nhựt)
日 Mặt trời. Ngày.
86 NHỤC 肉 月 (4) Thịt.
87 NHỰU
(dữu)
禸 Dấu chân thú.
88 PHIẾN 片 Một tấm.
89 PHỘC
(phác)
攴 夂 Đánh khẻ.
90 PHỤ 父 Cha. Người già.
91 PHƯƠNG 方 Phương hướng. Cách thức.
92 QUA 戈 Cây giáo (binh khí xưa).
93 SƠ 疋 Chân.
94 SƯỚC 辵 辶 Vừa đi chợt dừng lại.
95 TƯỜNG
(biện)
爿 Tấm ván.
96 THẢO 草 艹 Cỏ. Bản thảo. Sơ lược.
97 THỊ 氏 Tiếng đàn bà xưng mình. Họ.
98 THÙ 殳 Roi bằng tre
99 TRẢO 爪 爫 Móng vuốt thú.
100 VĂN 文 Chữ nghĩa. Văn vẻ.  Người có học.
101 VIẾT 曰 Rằng. Nói rằng.
102 VÔ 毋 Chớ. Đừng.
103 VÔ 无 Không.
5 NÉT
104 BẠCH 白 Trắng. Sạch sẽ.
105 BÁT 癶 Chân chèn bẹt. Gạt ra, đạp ra.
106 BÌ 皮 Da. Mặt ngoài.
107 CAM 甘 Ngọt. Bùi tai, êm tai.
108 DỤNG 用 Xài. Sai khiến.
109 ĐIỀN 田 Ruộng.
110 HÒA 禾 Cây lúa.
111 HUYỀN 玄 Màu đen. Sâu xa mầu nhiệm.
112 HUYỆT 穴 Lỗ hang.
113 Y 衣  (5) AÙo. Tuaân theo.
114 LẬP 立 Làm. Gây dựng
115 MÃNH 皿 Cái chén.
116 MÂU 矛 Binh khí xưa.
117 MỤC 目 罒 (5) Mắt. Điều mục.
118 NẠCH 疒 Dáng người bịnh.
119 NGÕA 瓦 Ngói. Lợp ngói.
120 QUA 戈 Dưa, bầu, mướp, bí.
121 SANH
(sinh)
生 Sống. Sinh sản.
122 THẠCH 石 Đá.
123 THỈ 矢 Cây tên. Thề ước. Bày ra. Thi hành. Ngay thẳng.
124 VÕNG 罔 罒 (5) Cái lưới. Sự ràng buộc.
6 NÉT
125 Á 襾 Che đậy. Đậy nắp.
126 CẤN 艮 Quẻ cấn. Thôi. Ngăn lại. Bền chắc.
127 CỮU 臼 Cối giả gạo.
128 CHÍ 至 Đến. Rất. To.
129 CHU (châu) 舟 Thuyền. Đeo.
130 DUẬT 聿 Bèn. Cái bút.
131 DƯƠNG 羊 Con dê.
132 HÀNH 行 Đi. Thi hành.
133 HÔ 虍 Sọc rằng mình cọp.
134 HUYẾT 血 Máu.
135 LÃO 老 Già. Suy yếu.
136 LỖI 耒 Cán cày.
137 MỄ 米 Gạo.
138 MỊCH 糸 Sợi tơ nhỏ.
139 NHI 而 Mầy.
140 NHĨ 耳 Tai.
141 PHỮU (phẫu) 缶 Đồ gốm. Cái phách để nhịp
142 SẮC 色 Màu sắc.
143 SUYỄN 舛 Ngang trái. lẫn lộn.
144 TỰ 自 Do, bởi.
145 THẦN 臣 Bề tôi.
146 THIỆT 舌 Cái lưỡi.
147 TRÚC 竹 Cây trúc, cây tre.
148 TRÙNG 虫 Loài côn trùng.
149 VŨ 羽 Lông chim.
7 NÉT
150 BIỆN 釆 Làm việc. Lo liệu.
151 BỐI 貝 Sò ngao. Vật quý báu.
152 CỐC 谷 Khe núi.
153 DẬU 酉 Chi Dậu.
154 ĐẬU 豆 Cái thố có chân
155 GIÁC 角 Sừng thú.
156 KIẾN 見 Thấy. Hiểu biết
157 LÝ 里 Cỗ ở. Dặm đường.
158 NGÔN 言 Nói. Lời nói.
159 XA 車 Xe.
160 XÍCH 赤 Màu đỏ.
161 TÂN 辛 Can Tân. Cay đắn.
162 TẨU 走 Chạy.
163 TÚC 足 Chân. Bước. Đủ
164 THÂN 身 Thân mình.
165 THẦN (thìn) 辰 Tinh thần: Gọi chung các vì sao.
166 THỈ 豕 Con heo.
167 TRĨ 豸 Loài bò sát.
8 NÉT
168 CHUY (duy) 隹 Loài chim đuôi ngắn.
169 DIỆN 面 靣 (8) Mặt. Trước mặt. Bề ngòai. Phương diện.
170 ĐÃI 隶 Kịp.
171 KIM 金 Vàng. Màu vàng. Tiền bạc. Bền, chắc. Sâu.
172 MÔN 門 Cửa. Gia tộc. Chuyên môn. Tôn phái.
173 PHI 非 Trái, không phải. Châu Phi.
174 THANH 青 Màu xanh. Xuân sanh.
175 TRƯỜNG 長 Dài, lâu dài. Giỏi. Tốt.
176 VŨ 雨 Mưa.
9 NÉT
177 ÂM 音 Tiếng, giọng.
178 CÁCH 革 Da thú đã thuộc. Cánh loài chim. Thay đổi.
179 CỬU (phỉ) 韭 Rau hẹ.
180 HIỆT 頁 Đầu. Trên. Trước hết.
181 HƯƠNG 香 Mùi thơm.
182 PHI 飛 Bay.
183 PHONG 風 Gió. Thái độ. Phẩm cách. Phong tục.
184 THỦ 首 Đầu. Chúa. Trưởng. Vua. Thủ tướng.
185 THỰC 食 Ăn. Lương thực. Bổng lộc.
186 VI 韋 Da thuộc. Trái ngược.
10 NÉT
187 CÁCH 鬲 Ngăn ra, ngăn cách ra.
188 CAO 高 Sùng bái. Tôn kính. Giá cao. Trên cao. Giỏi.
189 CỐT 骨 Xương. Cứng cỏi.
190 ĐẤU 鬥 Tranh đấu. Ganh đua.
191 MÃ 馬 Con ngựa. Tiền của nước Đức.
192 QUỶ 鬼 Ma quỷ. Nham hiểm. Tên một vì sao.
193 SƯỞNG 鬯 Rượu nếp để cúng tế.
194 TIÊU 髟 Tóc dài.
11 NÉT
195 ĐIỂU 鳥 Con chim.
196 LỖ 鹵 Muối, mặn û. Lỗ mãng.
197 LỘC 鹿 Con hươu.
198 MA 麻 Cây gai.
199 MẠCH 麥 Lúa mạch.
200 NGƯ 魚 Con cá.
12 NÉT
201 CHỈ 黹 Chỉ may.
202 HẮC 黑 Màu đen. Tối tăm.
203 HOÀNG (huỳnh) 黃 Màu đất. Màu vàng.
204 THỬ 黍 Nếp.
13 NÉT
205 CỔ 鼓 Cái trống. Cổ động.
206 ĐỈNH 鼎 Cái đỉnh ba chân. Cái lư để đốt trầm.
207 MÃNH 黽 Con chẫu (Con nhái).
208 THỬ 鼠 Con chuột.
14 NÉT
209 TỀ 齊 Chỉnh tề. Đều, nhau.
210 TỴ 鼻 Cái mũi.
15 NÉT
211 LONG 龍 Con rồng. Vua. Mạch núi.
212 XỈ 齒 Răng. Ngà voi.
16 NÉT
213 QUY 龜 Con rùa.
17 NÉT
214 DƯỢC (thược) 龠 Cái dược.

 

Danh mục: Hán văn

BÀI KHÁC

TH

RX

V

u

TR

T

R-X

R-S

QU

PH

O

NH

Previous Post: « Cách đối trong thơ Đường
Next Post: Đinh Thủ Dần Chi Đồ Đinh Thủ Dần Chi Đồ»

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Primary Sidebar

  • Đọc nhiều
  • Bài mới
Thất Bại Các Hội Nghị Quốc Tế Về Môi Trường
Thời tiết – Khí hậu
Chăn Nuôi Súc Vật Nguyên Nhân Của Dịch Bệnh Và Góp Phần Gây Thảm Họa
Định Luật Hấp Thu Và Chuyển Hóa Năng Lượng
Sự Vận Động Sinh Hóa Trong Lòng Đại Dương
Thủy Triều
Cây xanh
Không Có “Thiên thạch”
Vận Động Của Mặt Trăng
Sự Sống Trên Trái Đất
Khoảng Cách Mặt Trời Và Trái Đất
Mây Tích Điện – Sấm Chớp – Mưa – Mưa Đá
Triều Cường – Triều Nhược
Biến Đổi Khí Hậu
Cải Hóa Khí Hậu
Thống Nhất Lịch Toàn Cầu
Đốn Cây Phá Rừng: Hiểm Họa Trước Mắt Của Nhân Loại
Cách Phun Khí Tạo Gió Qua Địa Khí Môn
Sự Kiện Nổ Ở Nga Không Phải Là “Thiên Thạch”
Trái Đất Quay Quanh Mặt Trời, Quỹ Đạo Trái Đất
Các câu đố trước nay
Nhị thấp bát tú
Lich 2025
Không đào kênh Phù nam
Ngô Bảo Châu
  • Giới Thiệu
  • Liên Hệ

Site Footer

  • Facebook
  • Instagram
  • Pinterest
  • Twitter
  • YouTube

Copyright © 2025 Cải Tạo Hoàn Cầu.
Lượt truy cập: 733960 | Tổng truy cập: 151456