Mobile Menu

  • QUY LUẬT
  • MÔI TRƯỜNG
  • KINH TẾ
  • CHÍNH XÃ
  • VẬN THẾ
  • TU LUYỆN
  • VĂN HÓA
    • CÂU ĐỐI
    • THI CA
    • NHẠC
    • THẾ TOÀN KỲ
    • LỊCH TOÀN CẦU
    • NGÔN NGỮ
    • NỘI DUNG KHÁC
  • PHỤ TRANG
    • BÁT TRẠCH
    • VẬN THẾ CỦA LÝ SỐ
    • HÁN VĂN
    • NHÂN DUYÊN
    • GIA PHẢ
    • TOÁN THUẬT
    • UỐN KIỂNG
  • Search
  • Facebook
  • Pinterest
  • YouTube
  • Menu
  • Skip to right header navigation
  • Skip to main content
  • Skip to secondary navigation
  • Skip to primary sidebar

Before Header

  • Facebook
  • Pinterest
  • YouTube
  • Tiếng Việt

Cải tạo hoàn cầu - Nguyễn Cao Khiết

Cải Tạo Hoàn Cầu

  • QUY LUẬT
  • MÔI TRƯỜNG
  • KINH TẾ
  • CHÍNH XÃ
  • VẬN THẾ
  • TU LUYỆN
  • VĂN HÓA
    • CÂU ĐỐI
    • THI CA
    • NHẠC
    • THẾ TOÀN KỲ
    • LỊCH TOÀN CẦU
    • NGÔN NGỮ
    • NỘI DUNG KHÁC
  • PHỤ TRANG
    • BÁT TRẠCH
    • VẬN THẾ CỦA LÝ SỐ
    • HÁN VĂN
    • NHÂN DUYÊN
    • GIA PHẢ
    • TOÁN THUẬT
    • UỐN KIỂNG
  • Search
You are here: Home / Phụ trang / Hán văn / Việt Hán tự / vh-CH

vh-CH

10/07/2018 //  by Nguyễn Bình//  Leave a Comment

Chạ:

–Hỗn 混 11 Tạp 雜 18: Lộn xộn nhiều thứ.

–Vô 無 12 Ý 意 13 Thức 識 19: Không hiểu không quan điểm rõ rệt.

Chác: Đoài 脫 11 Hoán 換 12 : Đổi. Thay đổi.

Chạc:

–Chước 斫 9 Phát, đốn.

–Phẫu 剖 10 Phân ra, chia ra. Phân tích rõ ràng. Mổ xẻ.

–Thụ 樹 16 Mộc 木 4 Chi 之 4 Phân 分 4 Chi 枝 8 :  Nhánh cây trồng.

Chạch: Hắc 黑 12 Man 鰻 22: Cá sộp đen.

Chai: Pha 玻 9 Ly 璃 14 (Lê 瓈 19): Thủy tinh.

Chài: Ngư 魚 11 Võng 網 14: Cái chài bắt cá.

Chái:

–Trắc 側 11 Ốc 屋 9: Phần nóc bên nhà.

–Trắc 側 11 Sương 廂 12: Cái chái nhà.

Chải: Sơ 梳 11 Đầu 頭 16:  Chải đầu.

Chay: Trai 齋 17: Ăn chay (không ăn thịt động vật).

Chày: Chử 杵 8: Cái chày vồ, cái chày giả gạo.

Cháy: Thiêu 燒 16 Trước 着 12: Đốt. Nóng. Cháy, bốc cháy.

–Tiêu 焦 12 Hắc 黑 12: Bị phỏng lửa. Cháy bổng. Mùi khét. Màu nám đen.

Chảy:

–Lưu 流 9:Dòng nước. Nước chảy.

–Lậu 漏 14:  (Nước) Thấm ra, rỉ ra, chảy ra. Lũng lổ. Sơ sót. Tiết lộ việc kín.

–Dung 鎔 18 Giải 解 12: Lò luyện kim thuộc. Nấu (kim thuộc) chảy ra. Tan ra.

–Lưu 流 9 Lỵ 俐 9: Dòng nước. Nước chảy nhanh.

Chạy:

–Bào 跑 12: Chạy từng bước. Nhảy cẫng.

–Tẩu 走 7: Chạy. Trốn.

–Lưu 流 9 Lỵ 俐 9: Dòng nước. Nước chảy nhanh.

–Hảo 好 6 Tiêu 銷 15 Lộ 路 13:  Tiêu thụ hàng hóa tốt đẹp, hay.

Chạm:

–Điêu 雕 16 Khắc 刻 8: Chạm trổ, khắc vẽ.

–Bính 碰 13 Chàng 撞 15: Lấy đá chọi đá. Khua. Đánh. Xung đột.

Chan: Dương 洋 9 Dật 溢 13:  Biển nước tràn đầy.

Chán:

–Yếm 厭 14: Chán ghét.

–Bất 不 4 Ái 愛13 Hảo 好 6:  Không yêu mến tốt đẹp.

–Ngận 狠 9 Đa 多 6: Rất tàn nhẫn.

Chạn:

–Thân 身 7 Tài  材 7: Thân cây. Gỗ dùng làm kệ giữ tài liệu, giữ đồ vật.

–Thân 身 7 Hình 形 7  Hòa 和 8 Thể 體 23 Trọng 重 9: Thân hình và thể trọng.

Chang: Lộ 露 21 Xuất 出 5 Thổ 土 3 Diện 面 9 Chi 之 4 Thụ 樹 16 Căn 根 10: Lộ ra nguồn gốc.

Chàng:

–Lang 郎 9: Con trai. Thiếu niên. Tiếng vợ gọi chồng.

–Thê 妻 7 Đối 對 14 Trượng 丈 3 Phu 夫 4 Chi 之 4 Xưng 稱 14 Hô 呼 8:  Tiếng vợ gọi chồng.

Cháng: Trướng 悵 11 Mạc 幕 14: Che đậy sự  buồn bã.

Chảng hoảng:

–Thanh 清 11 Tỉnh 醒 16: Trong sạch. Rõ ràng. Sáng sủa.

–Hảo 好 6 Chỉnh 整 16 Dĩ 以 5 Hạ 暇 13: Hoàn toàn. Ngay ngắn, tốt đẹp, thong thả, rảnh rang.

Chạng vạng: Hoàng 黃 12 Hôn 昬 8 Thời 時 10 Hậu 候 10: Thời gian sau hoàng hôn.

Chành:

–Trướng 帳 11 Phòng 房 8:  Gian phòng, Chăn màng.

–Sanh 撑 15  (橕 16 )  Khoát 闊 17: Chống giữ  cái cột xiêu. Chở thuyền. No, đầy đủ. Rộng rãi.

–Thụ 樹 16 Chi 枝 8:  Trồng trọt. Gầy dựng. Chống chỏi.

Chạnh:

–Chinh 怔 8: Chưng hửng.

–Cảm 感 13 Động 動 11: Động lòng. Cảm động.

Chao:

–Hủ 腐 14 Loạn 亂 13: Hôi thúi. Mục nát. Lộn xộn.

–Hoán 浣 10 Trạc 濯 17: Tắm. Rửa, gội. Giặt quần áo.

Chào:

–Kiến 見 7 Lễ 禮 17: Yết kiến. Khuôn cách. Lễ phép.

–Trí 致 10 Kính 敬 13 Lễ 禮 17:  Rất cung kính, tôn trọng. Lễ phép.

Cháo: Chúc 粥 12:  Cháo loãng.

Chảo: Hoạch 鑊 22:  Cái vạc, cái chảo

Chão: Đại 大 3 Lãm 纜 27: Dây đỏi thuyền lớn.

Chạo: Hà 蝦 15 Nhục 肉 6 Chế 製 14 Chi 之 4 Khoái 膾 17: Tôm, thịt chế biến thành dồi.

Chạp: Lạp 臘 18 Nguyệt 月 4: Tháng 12 âm lịch.

Chát:

–Sáp澀 15: Rít, không suông. Văn chương khó đọc. Nói cà lăm, nói lắp.

–Chấn 震 15 Nhĩ 耳 6 Dục 欲 11 (慾 15) Thanh 聲 17 Chi 之 4 Thanh 聲 17 : Âm thanh làm rung động màn tai.

Chau: Trứu 縐 16 Khởi 起 10 Mi 眉 9 Đầu 頭 16: Lông mày dựng lên.

Cháu:

–Tôn 孫 10: Cháu.

–Điệt 姪 9: Cháu gái.

–Sanh 甥 12: Cháu gọi bằng dì, dượng, cậu mợ. Chàng rể.

–Đối 對 14 Niên 年 6 Ấu 幼5 Giả 者 9 Chi 之 4 Xưng 稱 14 Hô 呼 8:  Lời xưng hô của trẻ con đối  với người lớn.

Chắc:

–Kiên 堅 11 Cố 固 8: Cứng. Bền chắc. Bền vững.

–Xác 確 15 Thực 實 14: Đúng với thực tế. Chắc chắn không sai.

–Tất 必 5 Định 定 8: Nhứt định.

–Thực 實 14 Tâm 心 4: Thật lòng.

Chăm:

–Chuyên 専 11 Tâm 心4: Để tâm. Hết lòng vì việc gì.

–Lưu 留 10 Ý 意 13: Để ý, chú ý.

Chằm:

–Biên 編15 Kết 結 12 Na那 6 Diệp 葉 13 Dĩ 以 5 Chế 製 14 Mạo 帽 12 Hoặc 或 8 Phàm 帆 6 Đẳng 等 12: Đan, bện, thắt, buộc lá cây. Chế tạo để che đậy hoặc làm cánh buồm.

–Thủy 水 4 Điền 田 5: Cái chằm (đầm nước).

Chặm:

–Khinh 輕 14 Khinh 輕 14 Thức 拭 9 Mạt 抹 8: Lau chùi nhẹ nhẹ.

–Dụng 用 5 Hấp 吸 7 Thủy 水 4 Chỉ  紙 10 Hấp 吸 7 Mặc 墨 15: Dùng vật hút nước, hút  mực trên giấy.

Chăn: Súc 畜 10 Mục 牧 8: Nuôi súc vật.

–Mục 牧 8 Thủ 守 6: Coi giữ súc vật.

–Vi 圍 12 Bố 布5: Vải thô.Vây bọc chung quanh (đắp chăn).

–Sa 紗 10 Lộng 籠 22:       Lụa mỏng, the mỏng, vải dệt thưa. Đậy, bao trùm (đắp).

–Khâm 衾 10: Cái mền lớn. Vải liệm thây người chết.

Chắn:

–Lan 攔 20 Trở 阻 7: Rào chận ngăn trở, ngăn cản.

–Cách 隔12 Khai 開 12: Chia ly. Lìa xa ra.

Chằn: Tranh 狰 11 Nanh 獰 17 Chi 之 4 Yêu 妖 7 Quái 怪 8: Yêu quái mặt dữ tợn.

Chẵn:

–Chỉnh 整 16 Số 數 14: Số chẵn.

–Song 雙 18 Số 數 14: Số song song nhau.

Chặn: Lan 攔 20 Tiệt 截 14: Rào chận cắt đứt, chặt đứt, ngăn trở.

Chăng:

–Như 如 6 Hà 何 7: Như thế nào?

–Thị 是 9 Phủ 否 7: Không phải, chẳng phải.

–Trương 張 11 Khai 開 12: Chăng bẩy bắt cầm thú.

Chằng:

–Xả 扯 7 Khẩn 緊 14 Thằng 繩 19 Tác 索 10: Dùng dây đỏi buộc chặt kéo lại.

Chẳng: Bất 不 4: Không.

–Một 没 7 Hữu 有 6: Chìm mất. Không còn có.

Chặng: Giai 階 11 Đoạn 段 9: Thời kỳ. Từng bậc.

–Lộ 路 13 Trình 程 12: Khoảng đường lối đi.

–San山 3 Mạch 脈 10: Mạch núi.

Chắp:

–Tiếp 接 11 Bác 駁14: Tháp, ghép lẫn lộn, lộn xộn.

–Tiếp 接 11  Liên 連 11: Li ền nhau.

Chặp: Nhứt 一 1 Sa 剎 8 Na那 6 Gian 間 12: Sa 剎 8: Một thời gian ngắn.

Chắt:

–Hội 會 13 Tôn 孫 10: Cháu nhiều đời.

–Tiết 泌 8 Càn 乾11: Thể hiện sự cương kiện.

Chặt:

–Trảm 斬 11 Chước 斫 9: Đốn cây.

–Lao 牢 7 Thực 實 14: Phẩm vật đúng sự thật. Vững bền.

–Ổn 穩 19 Cố 固 8: Bền chặt, vững chắc.

Chây (trây): Dâm 淫 11 Đãng  16 Vô 無 12 Sỉ 恥 10 Chi 之 4 Ngôn 言 7: Nói trây thiếu văn hóa.

Chầy:

–Trì 遲 15: Kềm giữ, kềm chế làm chậm chạp.

–Thâm 深 11 Dạ 夜 8: Đêm tối thăm thẳm.

Chấy:

–Phát 髮 15 Sắt 虱 8 (蝨 15 ): Con rận trên tóc.

–Tạc 炸 9 Du 油 8: Chiên dầu đồ ăn.

Chậy: Sai 差 10 Thác 錯 16 Ta 些 7 Thiểu 少 4: Lẫn lộn. Sai. Sai lầm chút ít.

Chẩy (Chảy):

–Lưu 流 9: Dòng nước chảy.

–Dung 鎔 18 Giải 解 12: Luyện kim thuộc chảy ra.

Chầm chậm: Mạn 慢 14 Mạn 慢 14: Thong thả, Biếng nhác. Trễ nãi.

Chầm vầm:

–Ủng擁 16 Thũng 腫 13:  Sưng, nhọt.

–Hối 晦 11 Khí 氣 10 Chi 之 4 Diện 面 9 Khổng 孔 4: Bộ mặt giận khí chất tối tăm, tróng không.

Chấm:

–Điểm 點 17: Dấu, một chấm nhỏ, dấu chấm.

–Ban 斑 12 Ban 斑 12: Có đốm, lang lổ.

–Cải 改7 Quyến 卷 8: Thay đổi. Sửa đổi. Thu xếp lại.

–Tiếp 接 11 Xúc 觸 20: Đụng chạm. Giao thiệp.

–Tiêu 標 15 Điểm 點 17  Phù 符 11 Hiệu 號 13: Mục tiêu ngắm bắn (bia).

Chẫm rãi:

–Mạn 慢 14 Mạn 慢 14: Thong thả, Biếng nhác. Trễ nãi.

–Từ 徐 10 Từ 徐 10: Đi thong thả. Chầm chậm.

Chân (chơn): Cước 脚 11 (腳 13): Chân.

Chần: Phỏng 放 8 Tại 在 6 Cỗn 滾 13 Thủy 水 4 Trung 中 4 Chử 煑 13 Chí 至 6 Bán 半 5 Nhiệt 熱 15: Chần vật trong nước nước ấm.

Chận:

–Lan 攔 20 Tiệt 截 14: Rào chận cắt đứt, chặt đứt, ngăn trở.

–Bảo 保 9 Lưu 留 10 Hạ 下 3 Lai 來 8: Lưu giữ lại cho về sau.

Chập:

–Thì 時 10 Hậu 候 10: Tình trạng mong chờ, hy vọng, chực chờ trong từng khoảng thời gian nhứt định.

–Nhứt 一 1 Trận 陣 9 Gian 間 12: Một trận đánh. Cơn sôi nổi lên (như trận gió, trận mưa) trong một khoảng không gian, thời gian nhứt định.

Chật: Hiệp 狹 10 Trách 窄 10: Hẹp hòi. Chật hẹp.

Chầu: Triều 朝 12 Kiến 見 7: Chầu vua. Yết kiến.

Chấu: Hoàng 蝗 15 Trùng 虫 6: Con cào cào.

Chậu: Hoa 花 8 Bồn 盆 9: Bồn hoa.

Chẩu: Trửu 肘 7: Cánh tay, khuỷu tay.

Che:

–Già 遮 15 Cái 蓋 14: Cái nắp. Đậy nắp. Che lấp.

–Già 遮 15 Yểm 掩 11: Che lấp, che đậy. Đóng kín lại.

Chè:

–Trà 茶 10: Trà uống.

– Điềm 甜 11 Phẩm 品 9: Thực  phẩm vị ngọt.

–Dụng 用 5 Đường 糖 16 Thủy 水 4 Chử 煑 13 Chi 之 4 Thực 食 9 Vật 物 8: Nấu thức ăn với nước đường (nấu chè).

Ché: Đại 大 3 Từ 磁 15 Bình 瓶 11: Cái bình nam châm lớn.

Chẻ: Phá 破 10 Khai 開 12: Bửa phá, chia vật ra.

Chẽ: Phá 破 10 Thúc 束 7 Tuyến 線 15 Sa 紗 10: Tỏe sợi tơ ra.

Chém: Trảm 斬 11: Chém.

Chèm chèm: Mính 酩 13 Đính 酊 9 Đại 大 3 Túy 醉 15: Uống rượu say nhừ.

Chen:

–Tễ 擠 17 Bách 迫 9: Xô đẩy, lấn nhau.

–Tễ 擠 17  Ung擁 16: Chèn, đấp đất vun phân.

Chèn: Gia 加 5 Sáp插 12 Nhập 入 2: Giắt vào, trồng, cấy thêm vào.

Chén:

–Oản碗13: Cái chén.

–Tửu 酒 10: Rượu. Uống rượu.

Chẻn hoẻn: Độc 獨 16 Tự 自 6 Nhứt 一 1 Nhân 人 2: Cô độc, lẻ loi một mình.

Chẹn: Nhứt 一 1 Tiểu 小 3 Thúc 束 7 Hòa 禾 5 Tuệ 穗 17: Bông  lúa chen trổ.

Cheo: Hoảng 慌 13 Thử 鼠 13: Con vật giống con chuột tánh nhúc nhác.

Chèo:

–Trường 長 8 Tưởng 槳 15: Cây dằm dài. Cái mái chèo.

–Trạo 掉 11 Thuyền 船 11: Chèo thuyền.

Chéo: Tà 斜 11 Giác 角 7: Nghiên, xiên, xéo bên góc.

Chép:

–Sao 抄 7 Lục 錄 16: Sao chép lại.

–Lý 鯉 18 Ngư 魚 11: Cá chép.

Chẹp bẹp: Bình 平 5 Biển 扁 9: Vật  hình giẹp, bằng phẳng.

Chét:

–Cẩu 狗  8 Sắt 蝨 15: Con rận chó.

–Dụng 用 5 Hôi 灰 6 Thi 匙 11 Cập 及 4 Hôi 灰 6 Sa 砂 9  Điền 填 13 Bổ 補 12: Dùng muỗng (cái bai) trét tro và cát đá vào đồ đã chạm trỗ, hoặc bù cho đủ, lấp cho đầy kẽ tróng của vật.

Chẹt: Trách 柞 9: Chật hẹp.

Chê: Khiểm 慊 13 Khí 棄 12: Chê, không vừa ý. Không thích. Bỏ. Lìa xa.

Chề: Miễu 藐 19 Kỳ      其 8 Chớ 咀 8: Nhai, nhấm nháp, nuốt nhỏ nhẻ, nhẹ.

Chếch:

–Oai 歪 9: Méo lệch.

–Tà 斜 11: Nghiêng, xéo.

Chệch:

–Oai 歪 9: Méo lệch.

–Bất 不 4 Chánh 正 5 Trung 中 4: Không ngay. Không chính giữa.

Chêm: Điếm 坫 8  Nhập 入 2: Cái bục, cái bệ kê củi chứa đồ ăn.

Chễm chệ: Nghiêm 嚴 20 Túc 肅 12: Nghiêm chỉnh và cung kính.

Chến: Nhứt 一 1 Cuộc 局 7 Chi 之 4 Đổ 賭 16: Một cuộc cờ bạc. Đánh bạc.

Chênh:

–Khuynh 傾 13  Tà 斜 11: Nghiêng, xéo.

–Bất 不 4 Tương 相  9 Đẳng 等 12: Không ngang nhau, không đồng cấp.

Chểnh hoảng: Tán 散 12 Mạn 漫 14: Buông thả. Rời rã.. Không bị bó buộc.

Chết:

–Tữ 死 6: Chết.

–Đình 停 11 Chỉ 止 4 Bất 不 4 Động 動 11: Ngưng lại, không động đậy.

Chị:

–Tỷ 姊 7:  Chị.

–Đối 對 14 Nữ 女 3 Tử 子 3 Chi 之 4 Xưng 稱 14 Hô 呼 8: Từ con gái xưng hô với em mình.

Chia:

–Phân 分 4 Khai 開 12: Chia ra.

–Phân 分 4 Diệt 滅 13: Chia ra. Chấm dứt giao tiếp.

Chìa:

–Thi 匙 11 Nhứt 一 1 Thân 伸 7 Trường 長 8: Cái muỗng cán dài thẳng ra.

–Thân 伸 7 Xuất 出 5: Ngay ra. Duỗi ra.

Chỉa: Thiết 鐵 21 Xoa 叉 3: Vật chắc, cứng bắt tréo, tỏe ra.

Chĩa: Dụng 用 5 Vũ 武 7 Khí 器 16 Chỉ 指 9 Hướng 向 6 Mỗ 某 9 Nhân 人 2: Dùng vũ khí quay vào, ngoảnh ngay vào người nào hoặc vật gì.

Chích:

–Dụng 用 5 Châm 針 10 Thích 剌 8: Dùng kim chích.

–Đả 打 5 Châm 針 10: Chích bằng kim.

Chiếc:

–Nhứt 一 1 Chích 隻 10: Đơn chiếc. Lẻ loi một mình.

–Đơn 單 12 Số 數 14: Số lẻ. Người đơn chiếc. Lẻ loi một mình.

Chiêng:

–Chinh 鉦 13: Cái chiêng.

–La 鑼 27: Cái phèng la, thanh la.

Chiếng:

–Giác 角 7 Độ 度 9: Góc độ.

–Độ 度 9 Số 數 14: Phân số đã quy định trước (như làm việc có chừng mực).

Chiếp chiếp: Điểu 鳥 11 Tập 集 12 Khiếu 叫 5 Chi 之 4 Thanh 聲 17: Tiếng bầy chim kêu.

Chiều: Vãn 晚 11 Thì 時 10: Buổi chiều.

Chim: Điểu 鳥 11 Tước 雀 11 Chi 之 4 Tổng 總 17 Xưng 稱 14: Gọi chung các loài chim lớn nhỏ.

Chìm: Trầm 沈 7 Một 没 7: Chìm mất.

Chín:

–Cửu 九 2:  Chín. Số 9.

–Dụng 用 5 Hỏa 火 4 Chử 煑 13 Nhiệt 熱 15: Nấu chín.

–Sanh 生 5 Quả 菓  12 Thành 成 6 Thục 熟 15: Trái chín.

Chỉn: Đương 當 13 Nhiên 然 12: Tự  nhiên, tất nhiên.

Chĩnh: Trường 長 8 Hình 形 7 Chi 之 4  Trình 埕 10: Cái hũ, cái tĩnh hình dài.

Chíp: Dẫn 引 4 Dụ 誘 14 Nữ 女 3 Tính 性 8: Tánh dụ dỗ phụ nữ  (tánh dê).

Chít: Hội 會 13 Tôn 孫 10: Gọi gộp cháu chắt lại.

Chịt:

–Dụng 用 5 Lực 力 2: Dùng sức lực.

–Mãnh 猛 11 Lực 力 2: Sức mạnh.

Chịu:

–Khẳng 肯 8: Ưng thuận.

–Tiếp 接 11 Thụ 受 8: Tiếp thu.

–Xa 賒 14 Khiếm 欠 4: Mua chịu. Thiếu nợ.

Cho:

–Cấp 給 12 Dữ 與 13: Cho, cấp phát. Giúp đỡ.

–Tặng 贈 19 Tống 送 10: Tặng, biếu.

Chó: Cẩu 狗  8: Con chó.

Chỏ: Trửu 肘 7: Cánh tay, khuỷu tay.

Chóa: Chiếu 照 13 Diệu 耀 20: Chiếu sáng rực.

Choãi: Lược 略 11 Lược 略 11 Ly 離 18 Khai 開 12: Giản lược, qua loa. Sơ sài. Chia ra.

Choán:

–Chiếm 佔 7 Cứ 據 16: Chiếm. Chiếm giữ.

–Bá 霸 21 Chiếm 佔 7: Chiếm giữ cả.

Choang choang: Cao 高 10 Thanh 聲 17 Đàm 談 15 Thoại 話 13: Tiếng nói bàn lanh lảnh, vượt trên bậc thường.

Choàng:

–Lâu 摟 13: Đi cập kè nhau. Ôm ấp. Kéo bè. Dắt đi.

–Phi 披  8 Thướng 上 3: Khoác áo lên.

Choáng: Cực 極 12 Kỳ                     其 8 Quang 光 6 Huy 輝 15: Rất sáng làm hoa mắt.

Chóc: Can 乾 11 Hậu 後 9 Biến 變 23 Thành 成 6 Ngạnh 硬 12 Khối 塊 13: Con trai tụ tập thành một khối. Cứng mạnh. Bướng. Ương ngạnh.

Chọc:

–Điều 調 15 Hý 戲 17: Cười nhạo. Cợt giễu, giỡn chơi.

–Dụng 用 5 Trường 長 8 Can 竿 9 Thải 採 11 Trích 摘 14: Dùng cây cán dài hái, bẻ.

Chòi:

–Tiểu 小 3 Mao 茅 9 Ốc 屋 9: Nhà tranh nhỏ.

–Dụng 用 5 Cước 脚 11 (腳 13) Sanh 撑 15  (撐 15 )   Sứ 使 8 Thân 身 7 Thể 體 23 Hướng 向 6 Thướng 上 3 Đỉnh 頂 11 Đĩnh 挺 10 Hoặc 或 8 Phù 浮 10  Xuất 出 5: Dùng chân trèo lên đỉnh hoặc nổi trên mặt nước.

Chói:

–Chiếu 照 13 Diệu 耀 20: Chiếu sáng rực.

–Diệu 耀 20  Mục 目 5: Sáng rực mắt.

Chõi:

–Chỉ 扺 7 Kháng 抗 7: Ngang. Chống cự. Phản đối. Ném, liệng. Đánh bể vật gì.

–.Sanh 撑 15 (撐 15 ) Cự 拒 8: Không chịu. Phản đối. Chống chõi.

Chọi:

–Bính 碰 13 Chàng 撞 15: Lấy đá chọi. Đánh.

–Tương 相  9 Đấu 鬥 10: Cùng đối nhau, đấu tranh nhau.

–Phao 拋 7 Trịch 擲 17: Ném, liệng. Vứt đi. Ném bỏ đi.

Chòm:

–Nhứt 一 1 Tòng 叢 18: Một túp bông.

–Nhứt 一 1  Toát 撮 15: Một nhúm. Nhóm lại.

– Nhứt 一 1 Xuyến 串 7: Một xâu.

Chỏm:

–Đính 頂 11: Đỉnh đầu.

–Phong 峯 10: Mủi nhọn.

Chon von: Cao 高 10 Nhi 而 6 Sấu 瘦 15 : Cao. Gầy ốm.

Chọn:

–Tuyển 選 16: Kén chọn. Lựa lọc.

–Trạch 擇 16: Chọn lựa. Phân biệt.

Chong: Nhiên 燃 16 (然 12) Trước 着 12 Trường 長 8 Minh 明 8 Đăng 燈 16: Đèn đốt cháy sáng lâu dài.

Chòng: Điều 調 15 Hý 戲 17: Cười nhạo. Cợt giễu, giỡn chơi.

Chóng:

–Khoái 快 7: Nhanh chóng.

–Tấn 迅 7: Mau. Nhanh chóng.

–Tốc 速 11: Mau. Gấp vội.

Chõng: Trúc 竹 6 Sàng 床 7 (牀 8): Giường tre. Chõng tre.

Chóp: Tiêm 尖 6 Đầu 頭 16: Nhọn đầu.

Chót: Húc 勗 12 Hậu 後 9 Vĩ 尾 7: Khuyên gắng về sau.

–Đoan 端 14: Mở mối đầu.

–Đính 頂 11: Đỉnh đầu, chỏm đầu. Chỗ cao nhất.

Chỗ:

–Địa 地 6 Phương 方 4: Khu vực. Miền.

–Địa 地 6 Chỉ 坁 7: Ch ỗ ở.

Chộ: Ky 譏 19 Tiếu 笑 10: Cười vui. Chê cười.

Chốc:

–Nhứt 一 1 Sa 剎 8 Na那 6: Một thời gian ngắn.

–Khoảnh 頃 11 Khắc 刻 8 Gian 間 12: Chốc lát. Thời khắc ngắn.

–Nùng 膿 17 Sang 瘡 15: Ghẻ. Mủ (của nhọt, ghẻ…).

–Nùng 膿 17 Hội 潰 15: Nứt. Chảy mủ. Chảy nước.

Chồi:

–Nộn 嫩 14  Nha 芽 8: Mầm non, mới khởi nên.

–Miêu 苖 9 Thanh 青 8: Lúa mới cấy chưa tốt. Mầm, mộng. Xuân sanh.

Chối cãi:

–Bất 不 4 Nhận 認 14: Không thuận.

–Biện 辯 21 Bác 駁 14 Dĩ 以 5 Bất 不 4 Nhận 認 14: Tranh cãi, không thuận.

Chổi:

–Trửu 帚 8: Cây chổi.

–Chương 樟 15 Não 腦 13 Thụ 樹 16: Cây chương não.

–Tảo 掃 11 Bả 把7: Cán chuôi. Cầm nắm. Quét. Dẹp trừ. Chùi lau.

Chỗi:

–Khởi 起 10 Thân 身 7: Nhấc mình lên.

–Cử 舉 17 Cao 高 10: Cất cao.

Chôm Chôm: Hồng 紅 9 Mao 毛 4 Đan 丹 4 Quả 菓  12: Loại trái cây màu hồng có lông.

Chồm: Ba 爬 8 Thướng 上 3:  Bò lên.

Chổm:

–Khởi 起 10 Thân 身 7: Nhấc mình lên.

–Cử 舉 17 Cao 高 10: Cất cao.

Chôn:

–Táng 葬 13: Chôn người chết.

–Mai 埋 10 Tàng 藏 18: Chôn giấu.

Chồn: Hồ 狐 8 Ly 狸 10: Con áo.

Chốn:

–Địa 地 6 Phương 方4 Khu vực. Miền.

–Địa 地 6 Điểm 點 17: Khu vực. Vị trí.

Chộn rộn: Tào 嘈 14 Náo 鬧 15: Ồn ào, náo nhiệt.

–Phân 紛 10: Nhiều. Lộn xộn. Bối rối.

–Phiền 繁 17: Nhiều. Lẫn lộn. Lộn xộn.

Chông: Tiêm 尖 6 Chi 之 4 Thiết 鐵 21 Chi 枝 8 Hoặc 或 8 Trang 椿 13  Trụ 柱 9: Cây sắt hoặc cọc nhọn.

Chồng: Trượng 丈 3 Phu 夫 4: Đàn ông, con trai. Tiếng vợ gọi chồng.

Chống: Phản 反 4 Kháng 抗 7: Kháng cự lại, chống lại.

–Sanh 撑 15  (撐 15 ) Trì 持 9: Chống chỏi, kềm giữ.

–Điệp 疊 22 Khởi 起 10: Chồng chất nhiều lớp. Lộn xộn.

–Nhứt 一 1 Điệp 疊 22: Một đống. Lộn xộn.

Chổng: Kiều 翹 18 Khởi 起 10: Khởi dựng lên, cất nhắc lên, xừng lên.

Chốp: Dĩ 以 5 Tấn 迅 7 Tốc 速 11 Thủ 手 4 Đoạt 奪 14 Thủ 取 8: Đoạt lấy mau chóng.

Chộp: Dĩ 以 5 Tấn 迅 7 Tốc 速 11 Thủ 手 4 Đoạt 奪 14 Thủ 取 8: Đoạt lấy mau chóng.

Chốt:

–Trục 軸 12: Trục bánh xe.

–Khu 樞 15: Cái chốt cửa.

–Môn 門 8 Soan 閂 9: Cái chốt gài cửa. Cái đõi cửa.

–Sĩ 士 3 Tốt 卒 8: Học trò, Quân lính. Con cờ trong bàn cờ tướng.

Chột:

–Tâm 心 4 Trung 中 4 Nan 難 19 Thọ 受 8: Trong lòng khó khăn, không chứa được.

–Hạt 瞎 15: Đui mù.

–Nhứt 一 1 Nhãn 眼 11: Một mắt (hư một mắt).

Chơ: Ngốc 呆 7 Ngốc 呆 7 Nhiên 然 12: Ngu ngu ngốc ngốc. Khờ dại.

Chờ: Đẳng 等 12 Hậu 候 10: Đợi chờ, trông mong, hy vọng.

Chớ: Bất 不 4 Khả 可 5: Không thể làm.

Chợ:

–Thị 巿 5: Chợ.

–Nhai 街 12 Thị 巿 5:  Phố chợ.

Chơi:

–Ngoạn 玩 8: Vui chơi

–Du 遊 13 Hý 戲 17: Đi chơi

Chới với: Tại 在 6 Nguy 危 6 Nan 難 19 Trung 中 4 Tác 作 7 Tối 最 12 Hậu 後 9 Chi 之 4 Tránh 挣 11 Trát 扎 4  ( 札 5): Quá nguy hiểm khó khăn không vùng vẫy, vượt qua được.

Chơm bơm: Đầu 頭 16 Phát 髮 15 Bồng 蓬 15 Tùng 鬆 18: Đầu tóc bồng lên.

Chơn (chân):

–Chân 眞 10: Thật, không hư ảo. Bản chất.

–Cước 腳 13: Chân.

Chờn vờn: Nhiễu 繞 18 Trước 着 12 Mục 目 5 Tiêu 標 15 Triền 旋 11 Chuyển 轉 18: Manh mối, mưu kế, thủ đoạn, mục tiêu trước mắt, động đậy lay động vấn vít theo quanh.

Chớp:

–Thiểm 閃 10 Thước 爍 19: Ánh .sáng chói, rực rỡ. Thấy thoáng qua. Chớp nhoáng.

–Thiểm 閃 10 Điện 電 13: Điện. Chớp, chớp nhoáng.

–Phóng 放 8 Điện 電 13 Ảnh 影15: Thuật dùng điện phóng hình ảnh.

–Thâu 偷 11(Tục 俗 9 ): Trộm cắp (chớp lấy).

Chợp: Cương 剛 10 Cương 剛 10 Bế 閉 11 Mục 目 5 Nhập 入 2 Thụy 睡 13: Mới vừa  nhắm, nhắm mắt ngủ.

Chớt: Phát 發 12 Âm 音9 Thoại 話 13 Hàm 含 7 Hồ 糊 15: Ăn nói không rành rẽ.

Chợt: Đột 突 9 Nhiên 然 12 Gián 間 12: Việc đột ngột bất ngờ.

Chua:

–Chú 註 12: Giải thích.

–Toan 酸 14: Vị chua.

Chùa: Tự 寺 6: Chùa Phật giáo.

Chuẻ: Tịch 僻 15 Tĩnh 靜 16: Lối nhỏ tĩnh mịch.

Chui: Tòng 從 11 Hạ 下 3 Diện 面 9 Thoán 竄 18 Quá 過 13: Bề dưới theo hầu ẩn núp mong vượt qua tội lỗi.

Chùi:

–Thức 拭 9: Lau chùi.

–Mạt 抹 8: Chùi lau. Xóa đi.

Chúi:

–Đầu 頭 16 Hướng 向 6 Hạ 下 3 Khuynh 傾 13 Đảo 倒 10: Chúi đầu đảo lộn xuống.

–Phủ 俯 10 Xung 衝 15: Cúi xuống. Xông vào, sấn vào.

Chum: Úng 甕 18: Cái vò, cái tĩnh, cái hũ.

Chùm:

–Nhứt 一 1 Xuyến 串 7: Một xâu.

–Nhứt 一 1 Toát 撮 15: Một nhúm. Nhóm lại.

Chúm:

–Thu 收 6 Thúc 束 7: Tom góp. Bó, bó buộc.

–Thu 收 6 Trách 窄 10: Thu nhỏ lại.

Chụm:

–Tập 集 12 Hợp 合 6 Khởi 起 10 Lai 來 8: Nhóm hợp lại.

–Gia 加 5 Sài 柴 9 Nhiên 然 12  (燃 16 ) Nhiêu 燒 16: Gom lấy củi đốt lửa.

Chun:

–Thoán 竄 18: Chạy trốn. Ẩn núp.

–Thoán 竄 18 Nhập 入 2: Ẩn núp vào.

Chùn: Đình 停 11 Bộ 步 7: Dừng bước chân.

Chủn: Ngận 很 9 Ải 矮 13: Tàn nhẫn. Hèn kém. Hẹp hòi.

Chùng: Tông 鬆 18: Xốp. Lỏng lẻo.

Chuốc:

–Châm 斟 13 Tửu 酒 10: Rót rượu.

–Hoài 懷 19 Trước 着 12: Bị, phải mưu kế, thủ đoạn. Ghi nhớ trong lòng. Đau đớn. Lo nghĩ.

Chuộc: Thục 贖 22: Chuộc lại vật đã cầm thế.

Chuôi: Bính 柄 9: Cán của vật gì.

Chuồi: Do 由 5 Thượng 上 3 Cao 高 10  Đảo 倒 10 Hạ 下 3 Lai 來 8: Bởi trên cao đổ ngã rơi xuống.

Chuối: Tiêu 蕉 16: Cây chuối.

Chuỗi: Xuyến 串 7 Châu 珠 10: Xâu chuỗi ngọc trai.

Chuồn:

–Vị 未 5 Kinh 經 13 Cáo 告 7 Từ 辭 19 Nhi 而 6 Tự 自 6 Động 動 11 Ly 離 18 Khứ 去 5: Không báo từ biệt tự động bỏ đi.

–Tông 鬆 18 Nhân 人 2 (Tục 俗 9): Người tánh bốc lên.

Chuông: Chung 鐘 20: Cái chuông.

Chuồng: Dưỡng 養 15  Gia家 10 Súc 畜 10 Chi 之 4 Địa 地 6 Phương 方 4: Chuồng nuôi súc vật.

Chuộng:

–Ái 愛13 Hảo 好 6: Mến chuộng cái tốt.

–Kính 敬 13 Trọng 重 9: Kính nễ, tôn trọng.

Chuốt: Tước 削 9 Cải 改 7: Vót. Róc. Lột bỏ. Bớt. Thay đổi. Sửa đổi.

Chuột: Thử 鼠 13: Con chuột.

Chụp:

–Nhiếp 攝 21: Thâu vào.

–Phác 撲 15: Chụp lấy.

–Đăng 燈 16 Già 遮 15: Cái chụp đèn.

Chút:

–Ta 些 7: Ít. Chút ít.

–Thiểu 少 4: Ít.

–Nhứt 一 1 Ta 些 7: Một ít.

Chụt: Hấp 吸 7 Duyện 吮 7 Phát 發 12  Xuất 出 5 Thanh 聲 17 Âm 音9: Hút vào. Uống. Bú, mút phát âm thanh.

Chuyền: Phó 傅 12 Lai 來 8 Phó 傅 12 Khứ 去 5: Thầy học. Chỉ dẫn đến. Chỉ dẫn đi về sau.

Chuyến: Nhứt 一 1 Thứ 次 6: Một lần.

Chuyện:

–Sự 事 8 Tình 情 11: Sự việc. Cảnh huống.

–Sự 事 8 Phỏng 放 8: Sự việc xảy ra.

Chừ: Hiện 現 11 Tại 在 6: Bây giờ.

Chứ (chớ): Bất 不 4 Khả 可 5: Không nên làm.

Chữ:

–Tự 字 6: Chữ viết.

–Văn 文 4 Tự 字 6: Văn chương chữ nghĩa.

Chưa: Vị 未 5 Tằng 曾 12: Chưa từng.

Chừa:

–Giới 戒 7Tuyệt 絕 12: Khuyên răn cắt đứt, chấm dứt.

–Trừ 除 9 Khai 開 12: Trừ bỏ. Giải thoát.

Chứa:

–Trữ 貯 12: Chứa trữ.

–Tàng 藏 18: Cất giấu.

–Oa 窩 14 Tàng 藏 18: Chứa chấp. Che giấu kẻ vô lại ăn cắp ăn trộm.

Chửa:

–Hoài 懷 19 Dựng 孕 5: Có thai. Mang thai.

–Vị 未 5 Tăng 曾 12: Không thêm.

Chữa:

–Tu 修 10 Lý 理 11: Sửa ngọc, mài ngọc. Sửa trị cho có đạo lý, có đường lối, có thứ tự.

–Tu 修 10 Cải 改 7: Sửa đổi.

–Cải 改 7 Trị 治 8: Sửa trị.

–Biện 辯 21 Hộ 護 21: Tranh luận bảo vệ, che chở mình.

Chực:

–Đẳng 等 12 Hậu 候 10: Chờ đợ, mong đợi.

–Chuẩn 準 12 Bị 備 12: Định chắc, dự bị trước.

Chửi (Chưởi): Mạ 罵 15:  Mắng chưởi.

Chưn (Chân): Cước 脚 11 (腳 13): Chân người và vật.

Chừng:

–Hạn 限 8 Độ 度 9: Giới hạn và mực độ.

–Đại 大 3 Ước約 9: Gần gần, phỏng chừng. Nói tóm tắt.

–Thì 時 10 Hậu 候 10: Thì giờ. Mong chờ, hy vọng.

Chửng:

–Nhứt 一 1 Thứ 次 6 Quá 過 13: Qua một chuyến.

–Nhứt 一 1 Khẩu 口 3 Khí 氣 10: Một lời đã nói.

Chững: Sơ 初 7 Học 學 16  Hành 行 6: Học hành sơ qua.

Chưởi: Mạ 罵 15: Mắng chưởi.

Danh mục: Việt Hán tự

BÀI KHÁC

vh-A

vh-B

vh-C

vh-D

vh-Đ

vh-E

vh-G

vh-H

vh-IY

vh-K

vh-KH

vh-L

Previous Post: « Quyển Thượng : C
Next Post: 5 Nét »

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Primary Sidebar

  • Đọc nhiều
  • Bài mới
Thất Bại Các Hội Nghị Quốc Tế Về Môi Trường
Thời tiết – Khí hậu
Chăn Nuôi Súc Vật Nguyên Nhân Của Dịch Bệnh Và Góp Phần Gây Thảm Họa
Định Luật Hấp Thu Và Chuyển Hóa Năng Lượng
Sự Vận Động Sinh Hóa Trong Lòng Đại Dương
Thủy Triều
Cây xanh
Không Có “Thiên thạch”
Vận Động Của Mặt Trăng
Sự Sống Trên Trái Đất
Khoảng Cách Mặt Trời Và Trái Đất
Mây Tích Điện – Sấm Chớp – Mưa – Mưa Đá
Triều Cường – Triều Nhược
Biến Đổi Khí Hậu
Cải Hóa Khí Hậu
Thống Nhất Lịch Toàn Cầu
Đốn Cây Phá Rừng: Hiểm Họa Trước Mắt Của Nhân Loại
Sự Kiện Nổ Ở Nga Không Phải Là “Thiên Thạch”
Cách Phun Khí Tạo Gió Qua Địa Khí Môn
Trái Đất Quay Quanh Mặt Trời, Quỹ Đạo Trái Đất
Các câu đố trước nay
Nhị thấp bát tú
Lich 2025
Không đào kênh Phù nam
Ngô Bảo Châu
  • Giới Thiệu
  • Liên Hệ

Site Footer

  • Facebook
  • Instagram
  • Pinterest
  • Twitter
  • YouTube

Copyright © 2025 Cải Tạo Hoàn Cầu.
Lượt truy cập: 724552 | Tổng truy cập: 149819