Chạ:
–Hỗn 混 11 Tạp 雜 18: Lộn xộn nhiều thứ.
–Vô 無 12 Ý 意 13 Thức 識 19: Không hiểu không quan điểm rõ rệt.
Chác: Đoài 脫 11 Hoán 換 12 : Đổi. Thay đổi.
Chạc:
–Chước 斫 9 Phát, đốn.
–Phẫu 剖 10 Phân ra, chia ra. Phân tích rõ ràng. Mổ xẻ.
–Thụ 樹 16 Mộc 木 4 Chi 之 4 Phân 分 4 Chi 枝 8 : Nhánh cây trồng.
Chạch: Hắc 黑 12 Man 鰻 22: Cá sộp đen.
Chai: Pha 玻 9 Ly 璃 14 (Lê 瓈 19): Thủy tinh.
Chài: Ngư 魚 11 Võng 網 14: Cái chài bắt cá.
Chái:
–Trắc 側 11 Ốc 屋 9: Phần nóc bên nhà.
–Trắc 側 11 Sương 廂 12: Cái chái nhà.
Chải: Sơ 梳 11 Đầu 頭 16: Chải đầu.
Chay: Trai 齋 17: Ăn chay (không ăn thịt động vật).
Chày: Chử 杵 8: Cái chày vồ, cái chày giả gạo.
Cháy: Thiêu 燒 16 Trước 着 12: Đốt. Nóng. Cháy, bốc cháy.
–Tiêu 焦 12 Hắc 黑 12: Bị phỏng lửa. Cháy bổng. Mùi khét. Màu nám đen.
Chảy:
–Lưu 流 9:Dòng nước. Nước chảy.
–Lậu 漏 14: (Nước) Thấm ra, rỉ ra, chảy ra. Lũng lổ. Sơ sót. Tiết lộ việc kín.
–Dung 鎔 18 Giải 解 12: Lò luyện kim thuộc. Nấu (kim thuộc) chảy ra. Tan ra.
–Lưu 流 9 Lỵ 俐 9: Dòng nước. Nước chảy nhanh.
Chạy:
–Bào 跑 12: Chạy từng bước. Nhảy cẫng.
–Tẩu 走 7: Chạy. Trốn.
–Lưu 流 9 Lỵ 俐 9: Dòng nước. Nước chảy nhanh.
–Hảo 好 6 Tiêu 銷 15 Lộ 路 13: Tiêu thụ hàng hóa tốt đẹp, hay.
Chạm:
–Điêu 雕 16 Khắc 刻 8: Chạm trổ, khắc vẽ.
–Bính 碰 13 Chàng 撞 15: Lấy đá chọi đá. Khua. Đánh. Xung đột.
Chan: Dương 洋 9 Dật 溢 13: Biển nước tràn đầy.
Chán:
–Yếm 厭 14: Chán ghét.
–Bất 不 4 Ái 愛13 Hảo 好 6: Không yêu mến tốt đẹp.
–Ngận 狠 9 Đa 多 6: Rất tàn nhẫn.
Chạn:
–Thân 身 7 Tài 材 7: Thân cây. Gỗ dùng làm kệ giữ tài liệu, giữ đồ vật.
–Thân 身 7 Hình 形 7 Hòa 和 8 Thể 體 23 Trọng 重 9: Thân hình và thể trọng.
Chang: Lộ 露 21 Xuất 出 5 Thổ 土 3 Diện 面 9 Chi 之 4 Thụ 樹 16 Căn 根 10: Lộ ra nguồn gốc.
Chàng:
–Lang 郎 9: Con trai. Thiếu niên. Tiếng vợ gọi chồng.
–Thê 妻 7 Đối 對 14 Trượng 丈 3 Phu 夫 4 Chi 之 4 Xưng 稱 14 Hô 呼 8: Tiếng vợ gọi chồng.
Cháng: Trướng 悵 11 Mạc 幕 14: Che đậy sự buồn bã.
Chảng hoảng:
–Thanh 清 11 Tỉnh 醒 16: Trong sạch. Rõ ràng. Sáng sủa.
–Hảo 好 6 Chỉnh 整 16 Dĩ 以 5 Hạ 暇 13: Hoàn toàn. Ngay ngắn, tốt đẹp, thong thả, rảnh rang.
Chạng vạng: Hoàng 黃 12 Hôn 昬 8 Thời 時 10 Hậu 候 10: Thời gian sau hoàng hôn.
Chành:
–Trướng 帳 11 Phòng 房 8: Gian phòng, Chăn màng.
–Sanh 撑 15 (橕 16 ) Khoát 闊 17: Chống giữ cái cột xiêu. Chở thuyền. No, đầy đủ. Rộng rãi.
–Thụ 樹 16 Chi 枝 8: Trồng trọt. Gầy dựng. Chống chỏi.
Chạnh:
–Chinh 怔 8: Chưng hửng.
–Cảm 感 13 Động 動 11: Động lòng. Cảm động.
Chao:
–Hủ 腐 14 Loạn 亂 13: Hôi thúi. Mục nát. Lộn xộn.
–Hoán 浣 10 Trạc 濯 17: Tắm. Rửa, gội. Giặt quần áo.
Chào:
–Kiến 見 7 Lễ 禮 17: Yết kiến. Khuôn cách. Lễ phép.
–Trí 致 10 Kính 敬 13 Lễ 禮 17: Rất cung kính, tôn trọng. Lễ phép.
Cháo: Chúc 粥 12: Cháo loãng.
Chảo: Hoạch 鑊 22: Cái vạc, cái chảo
Chão: Đại 大 3 Lãm 纜 27: Dây đỏi thuyền lớn.
Chạo: Hà 蝦 15 Nhục 肉 6 Chế 製 14 Chi 之 4 Khoái 膾 17: Tôm, thịt chế biến thành dồi.
Chạp: Lạp 臘 18 Nguyệt 月 4: Tháng 12 âm lịch.
Chát:
–Sáp澀 15: Rít, không suông. Văn chương khó đọc. Nói cà lăm, nói lắp.
–Chấn 震 15 Nhĩ 耳 6 Dục 欲 11 (慾 15) Thanh 聲 17 Chi 之 4 Thanh 聲 17 : Âm thanh làm rung động màn tai.
Chau: Trứu 縐 16 Khởi 起 10 Mi 眉 9 Đầu 頭 16: Lông mày dựng lên.
Cháu:
–Tôn 孫 10: Cháu.
–Điệt 姪 9: Cháu gái.
–Sanh 甥 12: Cháu gọi bằng dì, dượng, cậu mợ. Chàng rể.
–Đối 對 14 Niên 年 6 Ấu 幼5 Giả 者 9 Chi 之 4 Xưng 稱 14 Hô 呼 8: Lời xưng hô của trẻ con đối với người lớn.
Chắc:
–Kiên 堅 11 Cố 固 8: Cứng. Bền chắc. Bền vững.
–Xác 確 15 Thực 實 14: Đúng với thực tế. Chắc chắn không sai.
–Tất 必 5 Định 定 8: Nhứt định.
–Thực 實 14 Tâm 心 4: Thật lòng.
Chăm:
–Chuyên 専 11 Tâm 心4: Để tâm. Hết lòng vì việc gì.
–Lưu 留 10 Ý 意 13: Để ý, chú ý.
Chằm:
–Biên 編15 Kết 結 12 Na那 6 Diệp 葉 13 Dĩ 以 5 Chế 製 14 Mạo 帽 12 Hoặc 或 8 Phàm 帆 6 Đẳng 等 12: Đan, bện, thắt, buộc lá cây. Chế tạo để che đậy hoặc làm cánh buồm.
–Thủy 水 4 Điền 田 5: Cái chằm (đầm nước).
Chặm:
–Khinh 輕 14 Khinh 輕 14 Thức 拭 9 Mạt 抹 8: Lau chùi nhẹ nhẹ.
–Dụng 用 5 Hấp 吸 7 Thủy 水 4 Chỉ 紙 10 Hấp 吸 7 Mặc 墨 15: Dùng vật hút nước, hút mực trên giấy.
Chăn: Súc 畜 10 Mục 牧 8: Nuôi súc vật.
–Mục 牧 8 Thủ 守 6: Coi giữ súc vật.
–Vi 圍 12 Bố 布5: Vải thô.Vây bọc chung quanh (đắp chăn).
–Sa 紗 10 Lộng 籠 22: Lụa mỏng, the mỏng, vải dệt thưa. Đậy, bao trùm (đắp).
–Khâm 衾 10: Cái mền lớn. Vải liệm thây người chết.
Chắn:
–Lan 攔 20 Trở 阻 7: Rào chận ngăn trở, ngăn cản.
–Cách 隔12 Khai 開 12: Chia ly. Lìa xa ra.
Chằn: Tranh 狰 11 Nanh 獰 17 Chi 之 4 Yêu 妖 7 Quái 怪 8: Yêu quái mặt dữ tợn.
Chẵn:
–Chỉnh 整 16 Số 數 14: Số chẵn.
–Song 雙 18 Số 數 14: Số song song nhau.
Chặn: Lan 攔 20 Tiệt 截 14: Rào chận cắt đứt, chặt đứt, ngăn trở.
Chăng:
–Như 如 6 Hà 何 7: Như thế nào?
–Thị 是 9 Phủ 否 7: Không phải, chẳng phải.
–Trương 張 11 Khai 開 12: Chăng bẩy bắt cầm thú.
Chằng:
–Xả 扯 7 Khẩn 緊 14 Thằng 繩 19 Tác 索 10: Dùng dây đỏi buộc chặt kéo lại.
Chẳng: Bất 不 4: Không.
–Một 没 7 Hữu 有 6: Chìm mất. Không còn có.
Chặng: Giai 階 11 Đoạn 段 9: Thời kỳ. Từng bậc.
–Lộ 路 13 Trình 程 12: Khoảng đường lối đi.
–San山 3 Mạch 脈 10: Mạch núi.
Chắp:
–Tiếp 接 11 Bác 駁14: Tháp, ghép lẫn lộn, lộn xộn.
–Tiếp 接 11 Liên 連 11: Li ền nhau.
Chặp: Nhứt 一 1 Sa 剎 8 Na那 6 Gian 間 12: Sa 剎 8: Một thời gian ngắn.
Chắt:
–Hội 會 13 Tôn 孫 10: Cháu nhiều đời.
–Tiết 泌 8 Càn 乾11: Thể hiện sự cương kiện.
Chặt:
–Trảm 斬 11 Chước 斫 9: Đốn cây.
–Lao 牢 7 Thực 實 14: Phẩm vật đúng sự thật. Vững bền.
–Ổn 穩 19 Cố 固 8: Bền chặt, vững chắc.
Chây (trây): Dâm 淫 11 Đãng 16 Vô 無 12 Sỉ 恥 10 Chi 之 4 Ngôn 言 7: Nói trây thiếu văn hóa.
Chầy:
–Trì 遲 15: Kềm giữ, kềm chế làm chậm chạp.
–Thâm 深 11 Dạ 夜 8: Đêm tối thăm thẳm.
Chấy:
–Phát 髮 15 Sắt 虱 8 (蝨 15 ): Con rận trên tóc.
–Tạc 炸 9 Du 油 8: Chiên dầu đồ ăn.
Chậy: Sai 差 10 Thác 錯 16 Ta 些 7 Thiểu 少 4: Lẫn lộn. Sai. Sai lầm chút ít.
Chẩy (Chảy):
–Lưu 流 9: Dòng nước chảy.
–Dung 鎔 18 Giải 解 12: Luyện kim thuộc chảy ra.
Chầm chậm: Mạn 慢 14 Mạn 慢 14: Thong thả, Biếng nhác. Trễ nãi.
Chầm vầm:
–Ủng擁 16 Thũng 腫 13: Sưng, nhọt.
–Hối 晦 11 Khí 氣 10 Chi 之 4 Diện 面 9 Khổng 孔 4: Bộ mặt giận khí chất tối tăm, tróng không.
Chấm:
–Điểm 點 17: Dấu, một chấm nhỏ, dấu chấm.
–Ban 斑 12 Ban 斑 12: Có đốm, lang lổ.
–Cải 改7 Quyến 卷 8: Thay đổi. Sửa đổi. Thu xếp lại.
–Tiếp 接 11 Xúc 觸 20: Đụng chạm. Giao thiệp.
–Tiêu 標 15 Điểm 點 17 Phù 符 11 Hiệu 號 13: Mục tiêu ngắm bắn (bia).
Chẫm rãi:
–Mạn 慢 14 Mạn 慢 14: Thong thả, Biếng nhác. Trễ nãi.
–Từ 徐 10 Từ 徐 10: Đi thong thả. Chầm chậm.
Chân (chơn): Cước 脚 11 (腳 13): Chân.
Chần: Phỏng 放 8 Tại 在 6 Cỗn 滾 13 Thủy 水 4 Trung 中 4 Chử 煑 13 Chí 至 6 Bán 半 5 Nhiệt 熱 15: Chần vật trong nước nước ấm.
Chận:
–Lan 攔 20 Tiệt 截 14: Rào chận cắt đứt, chặt đứt, ngăn trở.
–Bảo 保 9 Lưu 留 10 Hạ 下 3 Lai 來 8: Lưu giữ lại cho về sau.
Chập:
–Thì 時 10 Hậu 候 10: Tình trạng mong chờ, hy vọng, chực chờ trong từng khoảng thời gian nhứt định.
–Nhứt 一 1 Trận 陣 9 Gian 間 12: Một trận đánh. Cơn sôi nổi lên (như trận gió, trận mưa) trong một khoảng không gian, thời gian nhứt định.
Chật: Hiệp 狹 10 Trách 窄 10: Hẹp hòi. Chật hẹp.
Chầu: Triều 朝 12 Kiến 見 7: Chầu vua. Yết kiến.
Chấu: Hoàng 蝗 15 Trùng 虫 6: Con cào cào.
Chậu: Hoa 花 8 Bồn 盆 9: Bồn hoa.
Chẩu: Trửu 肘 7: Cánh tay, khuỷu tay.
Che:
–Già 遮 15 Cái 蓋 14: Cái nắp. Đậy nắp. Che lấp.
–Già 遮 15 Yểm 掩 11: Che lấp, che đậy. Đóng kín lại.
Chè:
–Trà 茶 10: Trà uống.
– Điềm 甜 11 Phẩm 品 9: Thực phẩm vị ngọt.
–Dụng 用 5 Đường 糖 16 Thủy 水 4 Chử 煑 13 Chi 之 4 Thực 食 9 Vật 物 8: Nấu thức ăn với nước đường (nấu chè).
Ché: Đại 大 3 Từ 磁 15 Bình 瓶 11: Cái bình nam châm lớn.
Chẻ: Phá 破 10 Khai 開 12: Bửa phá, chia vật ra.
Chẽ: Phá 破 10 Thúc 束 7 Tuyến 線 15 Sa 紗 10: Tỏe sợi tơ ra.
Chém: Trảm 斬 11: Chém.
Chèm chèm: Mính 酩 13 Đính 酊 9 Đại 大 3 Túy 醉 15: Uống rượu say nhừ.
Chen:
–Tễ 擠 17 Bách 迫 9: Xô đẩy, lấn nhau.
–Tễ 擠 17 Ung擁 16: Chèn, đấp đất vun phân.
Chèn: Gia 加 5 Sáp插 12 Nhập 入 2: Giắt vào, trồng, cấy thêm vào.
Chén:
–Oản碗13: Cái chén.
–Tửu 酒 10: Rượu. Uống rượu.
Chẻn hoẻn: Độc 獨 16 Tự 自 6 Nhứt 一 1 Nhân 人 2: Cô độc, lẻ loi một mình.
Chẹn: Nhứt 一 1 Tiểu 小 3 Thúc 束 7 Hòa 禾 5 Tuệ 穗 17: Bông lúa chen trổ.
Cheo: Hoảng 慌 13 Thử 鼠 13: Con vật giống con chuột tánh nhúc nhác.
Chèo:
–Trường 長 8 Tưởng 槳 15: Cây dằm dài. Cái mái chèo.
–Trạo 掉 11 Thuyền 船 11: Chèo thuyền.
Chéo: Tà 斜 11 Giác 角 7: Nghiên, xiên, xéo bên góc.
Chép:
–Sao 抄 7 Lục 錄 16: Sao chép lại.
–Lý 鯉 18 Ngư 魚 11: Cá chép.
Chẹp bẹp: Bình 平 5 Biển 扁 9: Vật hình giẹp, bằng phẳng.
Chét:
–Cẩu 狗 8 Sắt 蝨 15: Con rận chó.
–Dụng 用 5 Hôi 灰 6 Thi 匙 11 Cập 及 4 Hôi 灰 6 Sa 砂 9 Điền 填 13 Bổ 補 12: Dùng muỗng (cái bai) trét tro và cát đá vào đồ đã chạm trỗ, hoặc bù cho đủ, lấp cho đầy kẽ tróng của vật.
Chẹt: Trách 柞 9: Chật hẹp.
Chê: Khiểm 慊 13 Khí 棄 12: Chê, không vừa ý. Không thích. Bỏ. Lìa xa.
Chề: Miễu 藐 19 Kỳ 其 8 Chớ 咀 8: Nhai, nhấm nháp, nuốt nhỏ nhẻ, nhẹ.
Chếch:
–Oai 歪 9: Méo lệch.
–Tà 斜 11: Nghiêng, xéo.
Chệch:
–Oai 歪 9: Méo lệch.
–Bất 不 4 Chánh 正 5 Trung 中 4: Không ngay. Không chính giữa.
Chêm: Điếm 坫 8 Nhập 入 2: Cái bục, cái bệ kê củi chứa đồ ăn.
Chễm chệ: Nghiêm 嚴 20 Túc 肅 12: Nghiêm chỉnh và cung kính.
Chến: Nhứt 一 1 Cuộc 局 7 Chi 之 4 Đổ 賭 16: Một cuộc cờ bạc. Đánh bạc.
Chênh:
–Khuynh 傾 13 Tà 斜 11: Nghiêng, xéo.
–Bất 不 4 Tương 相 9 Đẳng 等 12: Không ngang nhau, không đồng cấp.
Chểnh hoảng: Tán 散 12 Mạn 漫 14: Buông thả. Rời rã.. Không bị bó buộc.
Chết:
–Tữ 死 6: Chết.
–Đình 停 11 Chỉ 止 4 Bất 不 4 Động 動 11: Ngưng lại, không động đậy.
Chị:
–Tỷ 姊 7: Chị.
–Đối 對 14 Nữ 女 3 Tử 子 3 Chi 之 4 Xưng 稱 14 Hô 呼 8: Từ con gái xưng hô với em mình.
Chia:
–Phân 分 4 Khai 開 12: Chia ra.
–Phân 分 4 Diệt 滅 13: Chia ra. Chấm dứt giao tiếp.
Chìa:
–Thi 匙 11 Nhứt 一 1 Thân 伸 7 Trường 長 8: Cái muỗng cán dài thẳng ra.
–Thân 伸 7 Xuất 出 5: Ngay ra. Duỗi ra.
Chỉa: Thiết 鐵 21 Xoa 叉 3: Vật chắc, cứng bắt tréo, tỏe ra.
Chĩa: Dụng 用 5 Vũ 武 7 Khí 器 16 Chỉ 指 9 Hướng 向 6 Mỗ 某 9 Nhân 人 2: Dùng vũ khí quay vào, ngoảnh ngay vào người nào hoặc vật gì.
Chích:
–Dụng 用 5 Châm 針 10 Thích 剌 8: Dùng kim chích.
–Đả 打 5 Châm 針 10: Chích bằng kim.
Chiếc:
–Nhứt 一 1 Chích 隻 10: Đơn chiếc. Lẻ loi một mình.
–Đơn 單 12 Số 數 14: Số lẻ. Người đơn chiếc. Lẻ loi một mình.
Chiêng:
–Chinh 鉦 13: Cái chiêng.
–La 鑼 27: Cái phèng la, thanh la.
Chiếng:
–Giác 角 7 Độ 度 9: Góc độ.
–Độ 度 9 Số 數 14: Phân số đã quy định trước (như làm việc có chừng mực).
Chiếp chiếp: Điểu 鳥 11 Tập 集 12 Khiếu 叫 5 Chi 之 4 Thanh 聲 17: Tiếng bầy chim kêu.
Chiều: Vãn 晚 11 Thì 時 10: Buổi chiều.
Chim: Điểu 鳥 11 Tước 雀 11 Chi 之 4 Tổng 總 17 Xưng 稱 14: Gọi chung các loài chim lớn nhỏ.
Chìm: Trầm 沈 7 Một 没 7: Chìm mất.
Chín:
–Cửu 九 2: Chín. Số 9.
–Dụng 用 5 Hỏa 火 4 Chử 煑 13 Nhiệt 熱 15: Nấu chín.
–Sanh 生 5 Quả 菓 12 Thành 成 6 Thục 熟 15: Trái chín.
Chỉn: Đương 當 13 Nhiên 然 12: Tự nhiên, tất nhiên.
Chĩnh: Trường 長 8 Hình 形 7 Chi 之 4 Trình 埕 10: Cái hũ, cái tĩnh hình dài.
Chíp: Dẫn 引 4 Dụ 誘 14 Nữ 女 3 Tính 性 8: Tánh dụ dỗ phụ nữ (tánh dê).
Chít: Hội 會 13 Tôn 孫 10: Gọi gộp cháu chắt lại.
Chịt:
–Dụng 用 5 Lực 力 2: Dùng sức lực.
–Mãnh 猛 11 Lực 力 2: Sức mạnh.
Chịu:
–Khẳng 肯 8: Ưng thuận.
–Tiếp 接 11 Thụ 受 8: Tiếp thu.
–Xa 賒 14 Khiếm 欠 4: Mua chịu. Thiếu nợ.
Cho:
–Cấp 給 12 Dữ 與 13: Cho, cấp phát. Giúp đỡ.
–Tặng 贈 19 Tống 送 10: Tặng, biếu.
Chó: Cẩu 狗 8: Con chó.
Chỏ: Trửu 肘 7: Cánh tay, khuỷu tay.
Chóa: Chiếu 照 13 Diệu 耀 20: Chiếu sáng rực.
Choãi: Lược 略 11 Lược 略 11 Ly 離 18 Khai 開 12: Giản lược, qua loa. Sơ sài. Chia ra.
Choán:
–Chiếm 佔 7 Cứ 據 16: Chiếm. Chiếm giữ.
–Bá 霸 21 Chiếm 佔 7: Chiếm giữ cả.
Choang choang: Cao 高 10 Thanh 聲 17 Đàm 談 15 Thoại 話 13: Tiếng nói bàn lanh lảnh, vượt trên bậc thường.
Choàng:
–Lâu 摟 13: Đi cập kè nhau. Ôm ấp. Kéo bè. Dắt đi.
–Phi 披 8 Thướng 上 3: Khoác áo lên.
Choáng: Cực 極 12 Kỳ 其 8 Quang 光 6 Huy 輝 15: Rất sáng làm hoa mắt.
Chóc: Can 乾 11 Hậu 後 9 Biến 變 23 Thành 成 6 Ngạnh 硬 12 Khối 塊 13: Con trai tụ tập thành một khối. Cứng mạnh. Bướng. Ương ngạnh.
Chọc:
–Điều 調 15 Hý 戲 17: Cười nhạo. Cợt giễu, giỡn chơi.
–Dụng 用 5 Trường 長 8 Can 竿 9 Thải 採 11 Trích 摘 14: Dùng cây cán dài hái, bẻ.
Chòi:
–Tiểu 小 3 Mao 茅 9 Ốc 屋 9: Nhà tranh nhỏ.
–Dụng 用 5 Cước 脚 11 (腳 13) Sanh 撑 15 (撐 15 ) Sứ 使 8 Thân 身 7 Thể 體 23 Hướng 向 6 Thướng 上 3 Đỉnh 頂 11 Đĩnh 挺 10 Hoặc 或 8 Phù 浮 10 Xuất 出 5: Dùng chân trèo lên đỉnh hoặc nổi trên mặt nước.
Chói:
–Chiếu 照 13 Diệu 耀 20: Chiếu sáng rực.
–Diệu 耀 20 Mục 目 5: Sáng rực mắt.
Chõi:
–Chỉ 扺 7 Kháng 抗 7: Ngang. Chống cự. Phản đối. Ném, liệng. Đánh bể vật gì.
–.Sanh 撑 15 (撐 15 ) Cự 拒 8: Không chịu. Phản đối. Chống chõi.
Chọi:
–Bính 碰 13 Chàng 撞 15: Lấy đá chọi. Đánh.
–Tương 相 9 Đấu 鬥 10: Cùng đối nhau, đấu tranh nhau.
–Phao 拋 7 Trịch 擲 17: Ném, liệng. Vứt đi. Ném bỏ đi.
Chòm:
–Nhứt 一 1 Tòng 叢 18: Một túp bông.
–Nhứt 一 1 Toát 撮 15: Một nhúm. Nhóm lại.
– Nhứt 一 1 Xuyến 串 7: Một xâu.
Chỏm:
–Đính 頂 11: Đỉnh đầu.
–Phong 峯 10: Mủi nhọn.
Chon von: Cao 高 10 Nhi 而 6 Sấu 瘦 15 : Cao. Gầy ốm.
Chọn:
–Tuyển 選 16: Kén chọn. Lựa lọc.
–Trạch 擇 16: Chọn lựa. Phân biệt.
Chong: Nhiên 燃 16 (然 12) Trước 着 12 Trường 長 8 Minh 明 8 Đăng 燈 16: Đèn đốt cháy sáng lâu dài.
Chòng: Điều 調 15 Hý 戲 17: Cười nhạo. Cợt giễu, giỡn chơi.
Chóng:
–Khoái 快 7: Nhanh chóng.
–Tấn 迅 7: Mau. Nhanh chóng.
–Tốc 速 11: Mau. Gấp vội.
Chõng: Trúc 竹 6 Sàng 床 7 (牀 8): Giường tre. Chõng tre.
Chóp: Tiêm 尖 6 Đầu 頭 16: Nhọn đầu.
Chót: Húc 勗 12 Hậu 後 9 Vĩ 尾 7: Khuyên gắng về sau.
–Đoan 端 14: Mở mối đầu.
–Đính 頂 11: Đỉnh đầu, chỏm đầu. Chỗ cao nhất.
Chỗ:
–Địa 地 6 Phương 方 4: Khu vực. Miền.
–Địa 地 6 Chỉ 坁 7: Ch ỗ ở.
Chộ: Ky 譏 19 Tiếu 笑 10: Cười vui. Chê cười.
Chốc:
–Nhứt 一 1 Sa 剎 8 Na那 6: Một thời gian ngắn.
–Khoảnh 頃 11 Khắc 刻 8 Gian 間 12: Chốc lát. Thời khắc ngắn.
–Nùng 膿 17 Sang 瘡 15: Ghẻ. Mủ (của nhọt, ghẻ…).
–Nùng 膿 17 Hội 潰 15: Nứt. Chảy mủ. Chảy nước.
Chồi:
–Nộn 嫩 14 Nha 芽 8: Mầm non, mới khởi nên.
–Miêu 苖 9 Thanh 青 8: Lúa mới cấy chưa tốt. Mầm, mộng. Xuân sanh.
Chối cãi:
–Bất 不 4 Nhận 認 14: Không thuận.
–Biện 辯 21 Bác 駁 14 Dĩ 以 5 Bất 不 4 Nhận 認 14: Tranh cãi, không thuận.
Chổi:
–Trửu 帚 8: Cây chổi.
–Chương 樟 15 Não 腦 13 Thụ 樹 16: Cây chương não.
–Tảo 掃 11 Bả 把7: Cán chuôi. Cầm nắm. Quét. Dẹp trừ. Chùi lau.
Chỗi:
–Khởi 起 10 Thân 身 7: Nhấc mình lên.
–Cử 舉 17 Cao 高 10: Cất cao.
Chôm Chôm: Hồng 紅 9 Mao 毛 4 Đan 丹 4 Quả 菓 12: Loại trái cây màu hồng có lông.
Chồm: Ba 爬 8 Thướng 上 3: Bò lên.
Chổm:
–Khởi 起 10 Thân 身 7: Nhấc mình lên.
–Cử 舉 17 Cao 高 10: Cất cao.
Chôn:
–Táng 葬 13: Chôn người chết.
–Mai 埋 10 Tàng 藏 18: Chôn giấu.
Chồn: Hồ 狐 8 Ly 狸 10: Con áo.
Chốn:
–Địa 地 6 Phương 方4 Khu vực. Miền.
–Địa 地 6 Điểm 點 17: Khu vực. Vị trí.
Chộn rộn: Tào 嘈 14 Náo 鬧 15: Ồn ào, náo nhiệt.
–Phân 紛 10: Nhiều. Lộn xộn. Bối rối.
–Phiền 繁 17: Nhiều. Lẫn lộn. Lộn xộn.
Chông: Tiêm 尖 6 Chi 之 4 Thiết 鐵 21 Chi 枝 8 Hoặc 或 8 Trang 椿 13 Trụ 柱 9: Cây sắt hoặc cọc nhọn.
Chồng: Trượng 丈 3 Phu 夫 4: Đàn ông, con trai. Tiếng vợ gọi chồng.
Chống: Phản 反 4 Kháng 抗 7: Kháng cự lại, chống lại.
–Sanh 撑 15 (撐 15 ) Trì 持 9: Chống chỏi, kềm giữ.
–Điệp 疊 22 Khởi 起 10: Chồng chất nhiều lớp. Lộn xộn.
–Nhứt 一 1 Điệp 疊 22: Một đống. Lộn xộn.
Chổng: Kiều 翹 18 Khởi 起 10: Khởi dựng lên, cất nhắc lên, xừng lên.
Chốp: Dĩ 以 5 Tấn 迅 7 Tốc 速 11 Thủ 手 4 Đoạt 奪 14 Thủ 取 8: Đoạt lấy mau chóng.
Chộp: Dĩ 以 5 Tấn 迅 7 Tốc 速 11 Thủ 手 4 Đoạt 奪 14 Thủ 取 8: Đoạt lấy mau chóng.
Chốt:
–Trục 軸 12: Trục bánh xe.
–Khu 樞 15: Cái chốt cửa.
–Môn 門 8 Soan 閂 9: Cái chốt gài cửa. Cái đõi cửa.
–Sĩ 士 3 Tốt 卒 8: Học trò, Quân lính. Con cờ trong bàn cờ tướng.
Chột:
–Tâm 心 4 Trung 中 4 Nan 難 19 Thọ 受 8: Trong lòng khó khăn, không chứa được.
–Hạt 瞎 15: Đui mù.
–Nhứt 一 1 Nhãn 眼 11: Một mắt (hư một mắt).
Chơ: Ngốc 呆 7 Ngốc 呆 7 Nhiên 然 12: Ngu ngu ngốc ngốc. Khờ dại.
Chờ: Đẳng 等 12 Hậu 候 10: Đợi chờ, trông mong, hy vọng.
Chớ: Bất 不 4 Khả 可 5: Không thể làm.
Chợ:
–Thị 巿 5: Chợ.
–Nhai 街 12 Thị 巿 5: Phố chợ.
Chơi:
–Ngoạn 玩 8: Vui chơi
–Du 遊 13 Hý 戲 17: Đi chơi
Chới với: Tại 在 6 Nguy 危 6 Nan 難 19 Trung 中 4 Tác 作 7 Tối 最 12 Hậu 後 9 Chi 之 4 Tránh 挣 11 Trát 扎 4 ( 札 5): Quá nguy hiểm khó khăn không vùng vẫy, vượt qua được.
Chơm bơm: Đầu 頭 16 Phát 髮 15 Bồng 蓬 15 Tùng 鬆 18: Đầu tóc bồng lên.
Chơn (chân):
–Chân 眞 10: Thật, không hư ảo. Bản chất.
–Cước 腳 13: Chân.
Chờn vờn: Nhiễu 繞 18 Trước 着 12 Mục 目 5 Tiêu 標 15 Triền 旋 11 Chuyển 轉 18: Manh mối, mưu kế, thủ đoạn, mục tiêu trước mắt, động đậy lay động vấn vít theo quanh.
Chớp:
–Thiểm 閃 10 Thước 爍 19: Ánh .sáng chói, rực rỡ. Thấy thoáng qua. Chớp nhoáng.
–Thiểm 閃 10 Điện 電 13: Điện. Chớp, chớp nhoáng.
–Phóng 放 8 Điện 電 13 Ảnh 影15: Thuật dùng điện phóng hình ảnh.
–Thâu 偷 11(Tục 俗 9 ): Trộm cắp (chớp lấy).
Chợp: Cương 剛 10 Cương 剛 10 Bế 閉 11 Mục 目 5 Nhập 入 2 Thụy 睡 13: Mới vừa nhắm, nhắm mắt ngủ.
Chớt: Phát 發 12 Âm 音9 Thoại 話 13 Hàm 含 7 Hồ 糊 15: Ăn nói không rành rẽ.
Chợt: Đột 突 9 Nhiên 然 12 Gián 間 12: Việc đột ngột bất ngờ.
Chua:
–Chú 註 12: Giải thích.
–Toan 酸 14: Vị chua.
Chùa: Tự 寺 6: Chùa Phật giáo.
Chuẻ: Tịch 僻 15 Tĩnh 靜 16: Lối nhỏ tĩnh mịch.
Chui: Tòng 從 11 Hạ 下 3 Diện 面 9 Thoán 竄 18 Quá 過 13: Bề dưới theo hầu ẩn núp mong vượt qua tội lỗi.
Chùi:
–Thức 拭 9: Lau chùi.
–Mạt 抹 8: Chùi lau. Xóa đi.
Chúi:
–Đầu 頭 16 Hướng 向 6 Hạ 下 3 Khuynh 傾 13 Đảo 倒 10: Chúi đầu đảo lộn xuống.
–Phủ 俯 10 Xung 衝 15: Cúi xuống. Xông vào, sấn vào.
Chum: Úng 甕 18: Cái vò, cái tĩnh, cái hũ.
Chùm:
–Nhứt 一 1 Xuyến 串 7: Một xâu.
–Nhứt 一 1 Toát 撮 15: Một nhúm. Nhóm lại.
Chúm:
–Thu 收 6 Thúc 束 7: Tom góp. Bó, bó buộc.
–Thu 收 6 Trách 窄 10: Thu nhỏ lại.
Chụm:
–Tập 集 12 Hợp 合 6 Khởi 起 10 Lai 來 8: Nhóm hợp lại.
–Gia 加 5 Sài 柴 9 Nhiên 然 12 (燃 16 ) Nhiêu 燒 16: Gom lấy củi đốt lửa.
Chun:
–Thoán 竄 18: Chạy trốn. Ẩn núp.
–Thoán 竄 18 Nhập 入 2: Ẩn núp vào.
Chùn: Đình 停 11 Bộ 步 7: Dừng bước chân.
Chủn: Ngận 很 9 Ải 矮 13: Tàn nhẫn. Hèn kém. Hẹp hòi.
Chùng: Tông 鬆 18: Xốp. Lỏng lẻo.
Chuốc:
–Châm 斟 13 Tửu 酒 10: Rót rượu.
–Hoài 懷 19 Trước 着 12: Bị, phải mưu kế, thủ đoạn. Ghi nhớ trong lòng. Đau đớn. Lo nghĩ.
Chuộc: Thục 贖 22: Chuộc lại vật đã cầm thế.
Chuôi: Bính 柄 9: Cán của vật gì.
Chuồi: Do 由 5 Thượng 上 3 Cao 高 10 Đảo 倒 10 Hạ 下 3 Lai 來 8: Bởi trên cao đổ ngã rơi xuống.
Chuối: Tiêu 蕉 16: Cây chuối.
Chuỗi: Xuyến 串 7 Châu 珠 10: Xâu chuỗi ngọc trai.
Chuồn:
–Vị 未 5 Kinh 經 13 Cáo 告 7 Từ 辭 19 Nhi 而 6 Tự 自 6 Động 動 11 Ly 離 18 Khứ 去 5: Không báo từ biệt tự động bỏ đi.
–Tông 鬆 18 Nhân 人 2 (Tục 俗 9): Người tánh bốc lên.
Chuông: Chung 鐘 20: Cái chuông.
Chuồng: Dưỡng 養 15 Gia家 10 Súc 畜 10 Chi 之 4 Địa 地 6 Phương 方 4: Chuồng nuôi súc vật.
Chuộng:
–Ái 愛13 Hảo 好 6: Mến chuộng cái tốt.
–Kính 敬 13 Trọng 重 9: Kính nễ, tôn trọng.
Chuốt: Tước 削 9 Cải 改 7: Vót. Róc. Lột bỏ. Bớt. Thay đổi. Sửa đổi.
Chuột: Thử 鼠 13: Con chuột.
Chụp:
–Nhiếp 攝 21: Thâu vào.
–Phác 撲 15: Chụp lấy.
–Đăng 燈 16 Già 遮 15: Cái chụp đèn.
Chút:
–Ta 些 7: Ít. Chút ít.
–Thiểu 少 4: Ít.
–Nhứt 一 1 Ta 些 7: Một ít.
Chụt: Hấp 吸 7 Duyện 吮 7 Phát 發 12 Xuất 出 5 Thanh 聲 17 Âm 音9: Hút vào. Uống. Bú, mút phát âm thanh.
Chuyền: Phó 傅 12 Lai 來 8 Phó 傅 12 Khứ 去 5: Thầy học. Chỉ dẫn đến. Chỉ dẫn đi về sau.
Chuyến: Nhứt 一 1 Thứ 次 6: Một lần.
Chuyện:
–Sự 事 8 Tình 情 11: Sự việc. Cảnh huống.
–Sự 事 8 Phỏng 放 8: Sự việc xảy ra.
Chừ: Hiện 現 11 Tại 在 6: Bây giờ.
Chứ (chớ): Bất 不 4 Khả 可 5: Không nên làm.
Chữ:
–Tự 字 6: Chữ viết.
–Văn 文 4 Tự 字 6: Văn chương chữ nghĩa.
Chưa: Vị 未 5 Tằng 曾 12: Chưa từng.
Chừa:
–Giới 戒 7Tuyệt 絕 12: Khuyên răn cắt đứt, chấm dứt.
–Trừ 除 9 Khai 開 12: Trừ bỏ. Giải thoát.
Chứa:
–Trữ 貯 12: Chứa trữ.
–Tàng 藏 18: Cất giấu.
–Oa 窩 14 Tàng 藏 18: Chứa chấp. Che giấu kẻ vô lại ăn cắp ăn trộm.
Chửa:
–Hoài 懷 19 Dựng 孕 5: Có thai. Mang thai.
–Vị 未 5 Tăng 曾 12: Không thêm.
Chữa:
–Tu 修 10 Lý 理 11: Sửa ngọc, mài ngọc. Sửa trị cho có đạo lý, có đường lối, có thứ tự.
–Tu 修 10 Cải 改 7: Sửa đổi.
–Cải 改 7 Trị 治 8: Sửa trị.
–Biện 辯 21 Hộ 護 21: Tranh luận bảo vệ, che chở mình.
Chực:
–Đẳng 等 12 Hậu 候 10: Chờ đợ, mong đợi.
–Chuẩn 準 12 Bị 備 12: Định chắc, dự bị trước.
Chửi (Chưởi): Mạ 罵 15: Mắng chưởi.
Chưn (Chân): Cước 脚 11 (腳 13): Chân người và vật.
Chừng:
–Hạn 限 8 Độ 度 9: Giới hạn và mực độ.
–Đại 大 3 Ước約 9: Gần gần, phỏng chừng. Nói tóm tắt.
–Thì 時 10 Hậu 候 10: Thì giờ. Mong chờ, hy vọng.
Chửng:
–Nhứt 一 1 Thứ 次 6 Quá 過 13: Qua một chuyến.
–Nhứt 一 1 Khẩu 口 3 Khí 氣 10: Một lời đã nói.
Chững: Sơ 初 7 Học 學 16 Hành 行 6: Học hành sơ qua.
Chưởi: Mạ 罵 15: Mắng chưởi.