I
Ỉa:
Đại 大 3 Tiện 便 9: Đi ỉa.
Im:
–Tịnh 静 16: Im lặng. Yên ổn.
–Giam 緘 15: Bịt lại. Buộc lại. Ngậm miệng.
Ỉm:
–Thu 收 6Tàng 藏 18: Tom góp. Giấu, chứa trữ.
–Yểm 掩 11 Một 没 7: Che, che đậy. Đóng kín lại. Ngậm. Chìm mất. Ẩn mất. Chết. Hết.
In:
–Ấn 印5: In. Dấu vết để lại
–Ấn 印5 Loát 刷 8: Cạo sạch, in.
–Tương 相 9 Dĩ 以 5: Làm cùng nhau. Đối nhau.
Inh: Tào 嘈 14 Tạp 雜 18: Nhiều tiếng ồn ào, om sòm, lộn xộn.
Ít:
–Thiểu 少 4: Ít, kém.
–Thiểu 少 4 Số 數 14: Số ít.
Ỉu:
Thấp 濕 17 (溼 13): Ướt, đất ẩm ướt. Thấm nước.
Y
Ỳ:
–Lại 懶 18 Dương 洋 9 Dương 洋 9: Lười biếng. Hiềm ghét.