Mobile Menu

  • QUY LUẬT
  • MÔI TRƯỜNG
  • KINH TẾ
  • CHÍNH XÃ
  • VẬN THẾ
  • TU LUYỆN
  • VĂN HÓA
    • CÂU ĐỐI
    • THI CA
    • NHẠC
    • THẾ TOÀN KỲ
    • LỊCH TOÀN CẦU
    • NGÔN NGỮ
    • NỘI DUNG KHÁC
  • PHỤ TRANG
    • BÁT TRẠCH
    • VẬN THẾ CỦA LÝ SỐ
    • HÁN VĂN
    • NHÂN DUYÊN
    • GIA PHẢ
    • TOÁN THUẬT
    • UỐN KIỂNG
  • Search
  • Facebook
  • Pinterest
  • YouTube
  • Menu
  • Skip to right header navigation
  • Skip to main content
  • Skip to secondary navigation
  • Skip to primary sidebar

Before Header

  • Facebook
  • Pinterest
  • YouTube
  • Tiếng ViệtTiếng Việt

Cải tạo hoàn cầu - Nguyễn Cao Khiết

Cải Tạo Hoàn Cầu

  • QUY LUẬT
  • MÔI TRƯỜNG
  • KINH TẾ
  • CHÍNH XÃ
  • VẬN THẾ
  • TU LUYỆN
  • VĂN HÓA
    • CÂU ĐỐI
    • THI CA
    • NHẠC
    • THẾ TOÀN KỲ
    • LỊCH TOÀN CẦU
    • NGÔN NGỮ
    • NỘI DUNG KHÁC
  • PHỤ TRANG
    • BÁT TRẠCH
    • VẬN THẾ CỦA LÝ SỐ
    • HÁN VĂN
    • NHÂN DUYÊN
    • GIA PHẢ
    • TOÁN THUẬT
    • UỐN KIỂNG
  • Search

Lịch chọn ngày Bổ sung 8: Hướng dẫn an táng, làm mộ

You are here: Home / Uncategorized / Lịch chọn ngày Bổ sung 8: Hướng dẫn an táng, làm mộ

08/03/2019 //  by Nguyễn Anh//  Leave a Comment

Tuổi làm kim tỉnh, sắm thọ dưỡng sinh, và người đứng làm mộ:

NAM: 36, 37, 41, 42, 44, 45, 46, 50, 51, 53, 54, 55, 59, 60, 62, 63, 64, 68, 71,  72, 73, 77, 79, 80, 81, 82, 86, 88, 89, 90, 91, 95, 97, 98, 99, 100. Nam Đinh Dậu 56 làm mộ không tốt không xấu. Các tuổi nầy trừ tuổi tam tai.

NỮ:  36, 39,40, 41, 42, 45, 48. 49, 50, 51, 54, 57, 58, 59, 61, 63, 66, 67, 68, 72, 75, 76, 77, 79, 81, 84, 85, 86, 88, 90, 93, 94, 95, 97.

Các tuổi nầy trừ tuổi tam tai.

Những tuổi trên không phạm tam tai thì làm kim tỉnh, sắm thọ dưỡng sinh được.

Phương hướng chôn người chết cũng dùng Cung Phi, đầu xoay về hướng tốt.

 

THƯỚC ÂM DÙNG LÀM MẢ

(Không dùng làm nhà)

Đinh 丁

Vượng 旺

Nghĩa 義

Quan 官

Hưng 興

Tài 財

1-3,5

8,5-11,5

16-19

20-23

28-31

35,5-38,5

39,5-42,5

47,5-50,5

55,5-58

59-62

67-70

74,5-77,5

78,5-81,5

86-89,5

94-97

98-101

106-109

113,5-116,5

117,5-120,5

125,5-128,5

133-136

137-140

145-148

152,5-155,5

156,5-159,5

164,5-167,5

172-175

176-179

184-187

191,5-194,5

195,5-198,5

203-206,5

211-214

215-218

222,5-226

230,5-233,5

234,5-237,5

242-245,5

250-253

254-257

262-265

269,5-272,5

273,5-276,5

291-284,5

289-292,5

293-296

301-304

308,9-311,5

312,5-315,5

320-323,5

328-332

332,5-335

340-343

347,5-351

351,5-354,5

359,5-362,5

367-370,5

371-374

379-382

386,5-390

Trên 390 cm thì dùng 390 cộng thêm các số trên.

Ví dụ:      – Muốn dùng khoảng 4 m (400) thì tính như sau:

400-390=10; số 10 nằm trong khoảng 8,5 – 11,5 trên. Vậy kích thuớc tốt xài là 390+8,5 = 398,5 đến 390+11,5 = 401,5.

– Muốn dùng 5 m (550) thì tính như sau:

550-390=160; số 160 lớn hơn 159,5 và nhỏ hơn 164,5 là không tốt. Vậy nếu muốn dùng nhỏ hơn 550 một chút thì lấy 390 + 156,5 = 546,5 đến 390+159,5=549,5 hoặc nếu muốn dùng lớn hơn 550 một chút thì lấy 390+164,5=554,5 đến 390+167,5=5575.

Cách đo:

Địa huyệt và lòng căn nhà mồ đo lọt lòng.

Nấm mộ đo phủ bì.

Ngoài ra làm bậc cho mồ tính theo sanh lão bịnh tử như sau: 1 sanh, 2 lão là tốt xài, 3 bịnh, 4 tử là xấu không xài.

Nếu dùng cây thước dây Địa lý thì lấy khoảng chữ đỏ của dòng khe thứ 3 (trên nhìn xuống: khe thước âm dùng làm mả).

Lammo

Ngày ……………………..

Giờ đại kiết:  ……………….

Bông trái cây 4 ly trà 1 ly nước trắng đốt 5 cây nhang.

Vái: Thiên hoàng,  Địa hoàng,  Nhân hoàng,  Thần hoàng.

Con tên…………………………….., Tuổi…………………., ……. tuổi.

Hôm nay con xin động thổ làm (kim tỉnh,làm mộ).

Mong  Thiên hoàng,  Địa hoàng,  Nhân hoàng,  Thần hoàng và (Người sắp chôn) chứng cho.

 

Tuổi cung phi ……..nằm xoay đầu về …………..

Cách nằm: Bát quái kèm theo

Chuyên mục: Uncategorized

BÀI KHÁC

Đám cưới

Gia phả họ Nguyễn Phước

BẢNG LẬP THÀNH 120 TUỔI TỪ TRUNG NGUƠN ĐẾN HẠ NGUƠN (kể từ năm 1924 – 2043)

Phối Ngũ Hành:

Lịch chọn ngày Bổ sung 5: Chọn Giờ

Lịch chọn ngày Bổ sung 7: Thước tốt

Lịch chọn ngày Bổ sung 6: Đám cưới

Bổ sung 1: Xem tên người

Thơ gởi Liên Hiệp Quốc

Định luật hấp thụ chuyển hóa năng lượng (Tiếp theo 2)

HƯỚNG DẪN XÂY, SỬA NHÀ

Bát trạch tiếp 6: CẤN – CHẤN mạng

Previous Post: « Lịch chọn ngày Bổ sung 7: Thước tốt
Next Post: Lịch chọn ngày Bổ sung 5: Chọn Giờ »

Reader Interactions

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Primary Sidebar

Bài Mới Nhất

Lịch chọn ngày năm 2021

Bài thơ đường hay nhất của Hồ Chí Minh họa thơ Nguyễn Hải Thần

ĐI GIỮA MÙA XUÂN HY VỌNG

Bầu cử Tổng thống Mỹ

Thiên – Địa – Nhân – Thần

  • Giới Thiệu
  • Liên Hệ

Site Footer

  • Facebook
  • Instagram
  • Pinterest
  • Twitter
  • YouTube

Copyright © 2021 Cải Tạo Hoàn Cầu. Online: 0 | Hôm nay: 196 | Lượt truy cập: 154204 | Tổng truy cập: 41641