Mobile Menu

  • QUY LUẬT
  • MÔI TRƯỜNG
  • KINH TẾ
  • CHÍNH XÃ
  • VẬN THẾ
  • TU LUYỆN
  • VĂN HÓA
    • CÂU ĐỐI
    • THI CA
    • NHẠC
    • THẾ TOÀN KỲ
    • LỊCH TOÀN CẦU
    • NGÔN NGỮ
    • NỘI DUNG KHÁC
  • PHỤ TRANG
    • BÁT TRẠCH
    • VẬN THẾ CỦA LÝ SỐ
    • HÁN VĂN
    • NHÂN DUYÊN
    • GIA PHẢ
    • TOÁN THUẬT
    • UỐN KIỂNG
  • Search
  • Facebook
  • Pinterest
  • YouTube
  • Menu
  • Skip to right header navigation
  • Skip to main content
  • Skip to secondary navigation
  • Skip to primary sidebar

Before Header

  • Facebook
  • Pinterest
  • YouTube
  • Tiếng ViệtTiếng Việt

Cải tạo hoàn cầu - Nguyễn Cao Khiết

Cải Tạo Hoàn Cầu

  • QUY LUẬT
  • MÔI TRƯỜNG
  • KINH TẾ
  • CHÍNH XÃ
  • VẬN THẾ
  • TU LUYỆN
  • VĂN HÓA
    • CÂU ĐỐI
    • THI CA
    • NHẠC
    • THẾ TOÀN KỲ
    • LỊCH TOÀN CẦU
    • NGÔN NGỮ
    • NỘI DUNG KHÁC
  • PHỤ TRANG
    • BÁT TRẠCH
    • VẬN THẾ CỦA LÝ SỐ
    • HÁN VĂN
    • NHÂN DUYÊN
    • GIA PHẢ
    • TOÁN THUẬT
    • UỐN KIỂNG
  • Search

Lịch chọn ngày Bổ sung 5: Chọn Giờ

You are here: Home / Uncategorized / Lịch chọn ngày Bổ sung 5: Chọn Giờ

10/03/2019 //  by Nguyễn Anh//  Leave a Comment

CHỌN GIỜ

1/- Giờ đồng hồ so giờ Can – Chi:

Giờ Can – Chi là luân chuyển ổn định. Còn giờ đồng hồ phụ thuộc vào sự vận hành của mặt trời theo từng thời gian nên có sự chênh lệch giữa giờ Can – Chi và giờ đồng hồ từng tháng:

a/- Mốc tính giờ căn bản:

Tháng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Giờ Can Chi

Dần 

mẹo

Thìn

Tỵ

Ngọ

Mùi

Thân

Dậu

Tuất

Hợi

Tý

Sửu

Giờ đồng hồ

3-5

5-7

7-9

9-11

11-13

13-15

15-17

17-19

19-21

21-23

23-1

1-3

b/- Sự chênh lệch giờ phút mỗi tháng:

Tháng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Số phút thêm

30

40

50

60

70

60

50

40

30

20

10

20

 Ví dụ:

-Tháng giêng giờ Dần: 3-5 cộng 30’ thành 3g30’ – 5g30’

-Tháng 2 giờ Dần: 3-5 cộng 40’ thành ra 3g40’ – 5g40’

(Các giờ nầy có soạn, đổi sẵn trong những ngày tốt quyển trích Đổng công soạn)

Giờ nước lớn hàng ngày (tính theongày Âm lịch):

Ngày 1,2,3 và 16,17,18 giờ Tý nước lớn, giờ Mão nước ròng.

Ngày 4,5 và 19,20 giờ Sửu Mùi nước lớn, giờ Thìn Tuất nước ròng.

Ngày 6,7,8 và 21,22,23 giờ Dần Thân nước lớn, giờ Tỵ Hợi nước ròng.

Ngày 9,10 và 24,25 giờ Mão Dậu nước lớn, giờ Tý Ngọ nước ròng.

 Ngày1,12,13 và 26,27,28 giờ Thìn Tuất nước lớn, giờ Sửu Mùi nước ròng.

 Chú ý: Giờ nước lớn khởi công tốt hơn nước ròng.

2/- Giờ Tốt:

a/- Huỳnh La Tử Đàng: (Bảng lập thành)

+ Phi phương Dương cục

Trắng tốt (T)

Đen xấu (x)

NĂM THÁNG NGÀY GIỜ DƯƠNG CỤC

Giờ

TÝ

DẦN

THÌN

NGỌ

THÂN

TUẤT

trung tinh (T)

đức tinh (T)

vinh dực (T)

tai thần (x)

hình họa (x)

giang lục (x)

huỳnh la (T)

tử đàng (T)

tiêu thần (T)

phục tội (x)

hiển tinh (T)

ngục phù (x)

Tý

Sửu

Dần

Mẹo

Thìn

Tỵ

Ngọ

Mùi

Thân

Dậu

Tuất

Hợi

Dần

Mẹo

Thìn

Tỵ

Ngọ

Mùi

Thân

Dậu

Tuất

Hợi

Tý

Sửu

Thìn

Tỵ

Ngọ

Mùi

Thân

Dậu

Tuất

Hợi

Tý

Sửu

Dần

Mẹo

Ngọ

Mùi

Thân

Dậu

Tuất

Hợi

Tý

Sửu

Dần

Mẹo

Thìn

Tỵ

Thân

Dậu

Tuất

Hợi

Tý

Sửu

Dần

Mẹo

Thìn

Tỵ

Ngọ

Mùi

Tuất

Hợi

Tý

Sửu

Dần

Mẹo

Thìn

Tỵ

Ngọ

Mùi

Thân

Dậu

+ Phi phương Âm cục

T Ttốt (T)

X xấu   (x) 

NĂM THÁNG NGÀY GIỜ ÂM CỤC

Giờ

SỬU

MẸO

TỴ

MÙI

DẬU

HỢI

trung tinh (T)

đức tinh (T)

vinh dực (T)

tai thần (x)

hình họa (x)

giang lục (x)

huỳnh la (T)

tử đàng (T)

tiêu thần (T)

phục tội (x)

hiển tinh (T)

ngục phù (x)

Sửu

Tý

Hợi

Tuất

Dậu

Thân

Mùi

Ngọ

Tỵ

Thìn

Mẹo

Dần

Mẹo

Dần

Sửu

Tý

Hợi

Tuất

Dậu

Thân

Mùi

Ngọ

Tỵ

Thìn

Tỵ

Thìn

Mẹo

Dần

Sửu

Tý

Hợi

Tuất

Dậu

Thân

Mùi

Ngọ

Mùi

Ngọ

Tỵ

Thìn

Mẹo

Dần

Sửu

Tý

Hợi

Tuất

Dậu

Thân

Dậu

Thân

Mùi

Ngọ

Tỵ

Thìn

Mẹo

Dần

Sửu

Tý

Hợi

Tuất

Hợi

Tuất

Dậu

Thân

Mùi

Ngọ

Tỵ

Thìn

Mẹo

Dần

Sửu

Tý

Cách chọn: Ngày Dương xem bảng Dương cục, Ngày Âm xem bảng Âm cục,  gặp sao chữ T tốt, chữ (x) xấu.

 Ví dụ: Ngày Dần Dương xem bảng Dương cục, giờ Tý, Sửu, Dần tốt; Mẹo, Thìn Tỵ xấu… .

 Ngày Sửu Âm  xem bảng Âmcục, giờ Sửu, Tý,Hợi tốt; Tuất, Dậu, Thân xấu… .

     b/-  Đại Kiết Thời: (giờ tốt):

Trước cần thuộc lòng câu “Giờ lành gặp Chuột Đuổi Trâu, Thố Ngũ Kê Hầu trăm việc đều nên”.

Chuột là cung Tý, Trâu là cung Sửu, Thố là cung Mẹo, Ngũ là cung Ngọ, Kê là cung Dậu, Hầu là cung Thân.

TinhTuoi

Bấm theo bàn tay bên để tính như sau:

Khởi ngày Tý tại cung Tý trong bàn tay, bấm nghịch cách cung đến ngày đã chọn ngừng lại, bấm giờ tại cung đó thuận hành liên tiếp mỗi giờ một cung đến giờ gặp các cung Tý; Sửu, Mẹo Ngọ Dậu Hầu Thân là tốt.

Ví dụ: Ngày đã chọn là Mẹo. Bấm nghịch cách cung: Ngày Tý tại cung Tý, ngày Sửu tại cung Tuất, ngày Dần tại cung Thân, ngày Mẹo tại cung Ngọ, ngưng lại; khởi giờ Tý tại cung Ngọ Bấm thuận mỗi cung 1 giờ: giờ Sửu tại cung Mùi, giờ Dần tại cung Thân, giờ Mẹo tại cung Dậu…., xét theo câu thuộc lòng ta sẽ có các giờ tốt là Tý, Dần, Mẹo, Ngọ, Mùi, Dậu.

b/- Giờ tốt theo Lý Thần Thông:

LyThanThong

An các sao Đại an, Lưu liên, Tốc hỷ, Xích khẩu, Tiểu kiết, Không vong thuận hành, cách cung.

Khởi tháng 1 tại Đại an, mỗi ngày 1 sao thuận hành đến tháng đã chọn ngưng, bấm tiếp 1 giờ tại sao đó, bấm tiếp mỗi giờ 1 sao thuận hành, giờ gặp các sao Đại an, Tốc hỷ, Tiểu kiết tốt. các sao Lưu liên, Xích khẩu, Không vong xấu.

2/- Giờ xấu:

a/- Giờ sát chủ (kỵ mọi việc):

Tháng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Giờ  Sát chủ

Dần 

Tỵ

Thân

Thìn

Dậu

Mẹo

Dần

Tỵ

Thân

Thìn

Dậu

Mẹo

b/- Giờ Thọ tử (kỵ mọi việc)

Ngày 

Tý

Sửu

Dần

Mẹo

Thìn

Tỵ

Ngọ

Mùi

Thân

Dậu

Tuất

Hợi

Giờ  Thọ tử

Sửu

Ngọ

Mẹo

Mẹo

Tỵ

Mẹo

Mùi

Ngọ

Mẹo

Mẹo

Tỵ

Mẹo

c/- Giờ chánh Thiên lôi kỵ khởi tạo:

Ngày

Giáp Ất

Bính Đinh

Mậu Kỷ

Canh Tân

Nhâm Quý

Giờ kỵ

Ngọ

Tuất

Không

Sửu

Thìn

d/- Giờ đại sát Kỵ khởi tạo

Ngày

Giáp Ất

Bính Đinh

Mậu Kỷ

Canh Tân

Nhâm Quý

Giờ kỵ

Ngọ

Mùi

Tuất

Dần

Tỵ 

e/- Giờ không vong kỵ nhập trạch:

Ngày

Giáp Kỷ

Ất Canh

Bính Tân

Đinh nhâm

Mậu Quý

Giờ kỵ

Thân Dậu

Ngọ Mùi

Thìn Tỵ

Dần Mẹo

Tý Sửu

 Tầm Can tháng: Căn cứ Can của năm mà tìm Can tháng 1 như sau:

Can năm

Giáp Ất

Bính Đinh

Mậu Kỷ

Canh Tân

Nhâm Quý

 Can tháng 1

Bính

Mậu

Canh

Nhâm

Giáp

Ví dụ: Năm Kỷ Sửu Can tháng 1 là Canh Dần.

Tầm Can giờ: Căn cứ Can của ngày mà tìm Can giờ Tý như sau:

Can ngày

Giáp Ất

Bính Đinh

Mậu Kỷ

Canh Tân

Nhâm Quý

Can giờ Tý

Giáp

Bính

Mậu

Canh

Nhâm

Ví dụ: Ngày Kỷ Sửu giờ Tý  là Mậu Tý.

Click xem các bổ sung:

Lịch chọn ngày Bỏ sung 1: Sao tốt xấu:  http://caitaohoancau.com/li%CC%A3ch-2017-bo%CC%89-sung-1/

Lịch chọn ngày Bổ sung 2: Tuổi cất nhà: http://caitaohoancau.com/li%CC%A3ch-2017-bo%CC%89-sung-2/

Lịch chọn ngày. Bổ sung 3: Tháng Đại lợi, Tiểu lợi… http://caitaohoancau.com/li%CC%A3ch-2017-bo%CC%89-sung-3/

Lịch chọn ngày Bổ sung 4: Nhị Thập Bát Tú: http://caitaohoancau.com/lich-chon-ngay-bo-sung-4-nhi-thap-bat-tu/

Lịch chọn ngày Bổ sung 5 Chọn Giờ:  http://caitaohoancau.com/bo-sung-5-chon-gio/

Lịch chọn ngày Bổ sung 6: Đám cưới: http://caitaohoancau.com/dam-cuoi/

Lịch chọn ngày Bổ sung 7: Thước tốt: http://caitaohoancau.com/thuoc-tot/

Lịch chọn ngày Bổ sung 8: Hướng dẫn an táng, làm mộ: http://caitaohoancau.com/huong-dan-an-tang-lam-mo/ 

Chuyên mục: Uncategorized

BÀI KHÁC

Đám cưới

Gia phả họ Nguyễn Phước

BẢNG LẬP THÀNH 120 TUỔI TỪ TRUNG NGUƠN ĐẾN HẠ NGUƠN (kể từ năm 1924 – 2043)

Phối Ngũ Hành:

Lịch chọn ngày Bổ sung 8: Hướng dẫn an táng, làm mộ

Lịch chọn ngày Bổ sung 7: Thước tốt

Lịch chọn ngày Bổ sung 6: Đám cưới

Bổ sung 1: Xem tên người

Thơ gởi Liên Hiệp Quốc

Định luật hấp thụ chuyển hóa năng lượng (Tiếp theo 2)

HƯỚNG DẪN XÂY, SỬA NHÀ

Bát trạch tiếp 6: CẤN – CHẤN mạng

Previous Post: « Lịch chọn ngày Bổ sung 8: Hướng dẫn an táng, làm mộ
Next Post: Lịch chọn ngày Bổ sung 4: Nhị Thập Bát Tú »

Reader Interactions

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Primary Sidebar

Bài Mới Nhất

Lịch chọn ngày năm 2021

Bài thơ đường hay nhất của Hồ Chí Minh họa thơ Nguyễn Hải Thần

ĐI GIỮA MÙA XUÂN HY VỌNG

Bầu cử Tổng thống Mỹ

Thiên – Địa – Nhân – Thần

  • Giới Thiệu
  • Liên Hệ

Site Footer

  • Facebook
  • Instagram
  • Pinterest
  • Twitter
  • YouTube

Copyright © 2021 Cải Tạo Hoàn Cầu. Online: 0 | Hôm nay: 191 | Lượt truy cập: 202627 | Tổng truy cập: 41641