CHỌN GIỜ
1/- Giờ đồng hồ so giờ Can – Chi:
Giờ Can – Chi là luân chuyển ổn định. Còn giờ đồng hồ phụ thuộc vào sự vận hành của mặt trời theo từng thời gian nên có sự chênh lệch giữa giờ Can – Chi và giờ đồng hồ từng tháng:
a/- Mốc tính giờ căn bản:
Tháng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Giờ Can Chi |
Dần |
mẹo |
Thìn |
Tỵ |
Ngọ |
Mùi |
Thân |
Dậu |
Tuất |
Hợi |
Tý |
Sửu |
Giờ đồng hồ |
3-5 |
5-7 |
7-9 |
9-11 |
11-13 |
13-15 |
15-17 |
17-19 |
19-21 |
21-23 |
23-1 |
1-3 |
b/- Sự chênh lệch giờ phút mỗi tháng:
Tháng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Số phút thêm |
30 |
40 |
50 |
60 |
70 |
60 |
50 |
40 |
30 |
20 |
10 |
20 |
Ví dụ:
-Tháng giêng giờ Dần: 3-5 cộng 30’ thành 3g30’ – 5g30’
-Tháng 2 giờ Dần: 3-5 cộng 40’ thành ra 3g40’ – 5g40’
(Các giờ nầy có soạn, đổi sẵn trong những ngày tốt quyển trích Đổng công soạn)
Giờ nước lớn hàng ngày (tính theongày Âm lịch):
Ngày 1,2,3 và 16,17,18 giờ Tý nước lớn, giờ Mão nước ròng.
Ngày 4,5 và 19,20 giờ Sửu Mùi nước lớn, giờ Thìn Tuất nước ròng.
Ngày 6,7,8 và 21,22,23 giờ Dần Thân nước lớn, giờ Tỵ Hợi nước ròng.
Ngày 9,10 và 24,25 giờ Mão Dậu nước lớn, giờ Tý Ngọ nước ròng.
Ngày1,12,13 và 26,27,28 giờ Thìn Tuất nước lớn, giờ Sửu Mùi nước ròng.
Chú ý: Giờ nước lớn khởi công tốt hơn nước ròng.
2/- Giờ Tốt:
a/- Huỳnh La Tử Đàng: (Bảng lập thành)
+ Phi phương Dương cục
Trắng tốt (T) Đen xấu (x) |
NĂM THÁNG NGÀY GIỜ DƯƠNG CỤC |
|||||
Giờ |
TÝ |
DẦN |
THÌN |
NGỌ |
THÂN |
TUẤT |
trung tinh (T) đức tinh (T) vinh dực (T) tai thần (x) hình họa (x) giang lục (x) huỳnh la (T) tử đàng (T) tiêu thần (T) phục tội (x) hiển tinh (T) ngục phù (x) |
Tý Sửu Dần Mẹo Thìn Tỵ Ngọ Mùi Thân Dậu Tuất Hợi |
Dần Mẹo Thìn Tỵ Ngọ Mùi Thân Dậu Tuất Hợi Tý Sửu |
Thìn Tỵ Ngọ Mùi Thân Dậu Tuất Hợi Tý Sửu Dần Mẹo |
Ngọ Mùi Thân Dậu Tuất Hợi Tý Sửu Dần Mẹo Thìn Tỵ |
Thân Dậu Tuất Hợi Tý Sửu Dần Mẹo Thìn Tỵ Ngọ Mùi |
Tuất Hợi Tý Sửu Dần Mẹo Thìn Tỵ Ngọ Mùi Thân Dậu |
+ Phi phương Âm cục
T Ttốt (T) X xấu (x) |
NĂM THÁNG NGÀY GIỜ ÂM CỤC |
|||||
Giờ |
SỬU |
MẸO |
TỴ |
MÙI |
DẬU |
HỢI |
trung tinh (T) đức tinh (T) vinh dực (T) tai thần (x) hình họa (x) giang lục (x) huỳnh la (T) tử đàng (T) tiêu thần (T) phục tội (x) hiển tinh (T) ngục phù (x) |
Sửu Tý Hợi Tuất Dậu Thân Mùi Ngọ Tỵ Thìn Mẹo Dần |
Mẹo Dần Sửu Tý Hợi Tuất Dậu Thân Mùi Ngọ Tỵ Thìn |
Tỵ Thìn Mẹo Dần Sửu Tý Hợi Tuất Dậu Thân Mùi Ngọ |
Mùi Ngọ Tỵ Thìn Mẹo Dần Sửu Tý Hợi Tuất Dậu Thân |
Dậu Thân Mùi Ngọ Tỵ Thìn Mẹo Dần Sửu Tý Hợi Tuất |
Hợi Tuất Dậu Thân Mùi Ngọ Tỵ Thìn Mẹo Dần Sửu Tý |
Cách chọn: Ngày Dương xem bảng Dương cục, Ngày Âm xem bảng Âm cục, gặp sao chữ T tốt, chữ (x) xấu.
Ví dụ: Ngày Dần Dương xem bảng Dương cục, giờ Tý, Sửu, Dần tốt; Mẹo, Thìn Tỵ xấu… .
Ngày Sửu Âm xem bảng Âmcục, giờ Sửu, Tý,Hợi tốt; Tuất, Dậu, Thân xấu… .
b/- Đại Kiết Thời: (giờ tốt):
Trước cần thuộc lòng câu “Giờ lành gặp Chuột Đuổi Trâu, Thố Ngũ Kê Hầu trăm việc đều nên”.
Chuột là cung Tý, Trâu là cung Sửu, Thố là cung Mẹo, Ngũ là cung Ngọ, Kê là cung Dậu, Hầu là cung Thân.
Bấm theo bàn tay bên để tính như sau:
Khởi ngày Tý tại cung Tý trong bàn tay, bấm nghịch cách cung đến ngày đã chọn ngừng lại, bấm giờ tại cung đó thuận hành liên tiếp mỗi giờ một cung đến giờ gặp các cung Tý; Sửu, Mẹo Ngọ Dậu Hầu Thân là tốt.
Ví dụ: Ngày đã chọn là Mẹo. Bấm nghịch cách cung: Ngày Tý tại cung Tý, ngày Sửu tại cung Tuất, ngày Dần tại cung Thân, ngày Mẹo tại cung Ngọ, ngưng lại; khởi giờ Tý tại cung Ngọ Bấm thuận mỗi cung 1 giờ: giờ Sửu tại cung Mùi, giờ Dần tại cung Thân, giờ Mẹo tại cung Dậu…., xét theo câu thuộc lòng ta sẽ có các giờ tốt là Tý, Dần, Mẹo, Ngọ, Mùi, Dậu.
b/- Giờ tốt theo Lý Thần Thông:
An các sao Đại an, Lưu liên, Tốc hỷ, Xích khẩu, Tiểu kiết, Không vong thuận hành, cách cung.
Khởi tháng 1 tại Đại an, mỗi ngày 1 sao thuận hành đến tháng đã chọn ngưng, bấm tiếp 1 giờ tại sao đó, bấm tiếp mỗi giờ 1 sao thuận hành, giờ gặp các sao Đại an, Tốc hỷ, Tiểu kiết tốt. các sao Lưu liên, Xích khẩu, Không vong xấu.
2/- Giờ xấu:
a/- Giờ sát chủ (kỵ mọi việc):
Tháng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Giờ Sát chủ |
Dần |
Tỵ |
Thân |
Thìn |
Dậu |
Mẹo |
Dần |
Tỵ |
Thân |
Thìn |
Dậu |
Mẹo |
b/- Giờ Thọ tử (kỵ mọi việc)
Ngày |
Tý |
Sửu |
Dần |
Mẹo |
Thìn |
Tỵ |
Ngọ |
Mùi |
Thân |
Dậu |
Tuất |
Hợi |
Giờ Thọ tử |
Sửu |
Ngọ |
Mẹo |
Mẹo |
Tỵ |
Mẹo |
Mùi |
Ngọ |
Mẹo |
Mẹo |
Tỵ |
Mẹo |
c/- Giờ chánh Thiên lôi kỵ khởi tạo:
Ngày |
Giáp Ất |
Bính Đinh |
Mậu Kỷ |
Canh Tân |
Nhâm Quý |
Giờ kỵ |
Ngọ |
Tuất |
Không |
Sửu |
Thìn |
d/- Giờ đại sát Kỵ khởi tạo
Ngày |
Giáp Ất |
Bính Đinh |
Mậu Kỷ |
Canh Tân |
Nhâm Quý |
Giờ kỵ |
Ngọ |
Mùi |
Tuất |
Dần |
Tỵ |
e/- Giờ không vong kỵ nhập trạch:
Ngày |
Giáp Kỷ |
Ất Canh |
Bính Tân |
Đinh nhâm |
Mậu Quý |
Giờ kỵ |
Thân Dậu |
Ngọ Mùi |
Thìn Tỵ |
Dần Mẹo |
Tý Sửu |
Tầm Can tháng: Căn cứ Can của năm mà tìm Can tháng 1 như sau:
Can năm |
Giáp Ất |
Bính Đinh |
Mậu Kỷ |
Canh Tân |
Nhâm Quý |
Can tháng 1 |
Bính |
Mậu |
Canh |
Nhâm |
Giáp |
Ví dụ: Năm Kỷ Sửu Can tháng 1 là Canh Dần.
Tầm Can giờ: Căn cứ Can của ngày mà tìm Can giờ Tý như sau:
Can ngày |
Giáp Ất |
Bính Đinh |
Mậu Kỷ |
Canh Tân |
Nhâm Quý |
Can giờ Tý |
Giáp |
Bính |
Mậu |
Canh |
Nhâm |
Ví dụ: Ngày Kỷ Sửu giờ Tý là Mậu Tý.
Click xem các bổ sung:
Lịch chọn ngày Bỏ sung 1: Sao tốt xấu: http://caitaohoancau.com/li%CC%A3ch-2017-bo%CC%89-sung-1/
Lịch chọn ngày Bổ sung 2: Tuổi cất nhà: http://caitaohoancau.com/li%CC%A3ch-2017-bo%CC%89-sung-2/
Lịch chọn ngày. Bổ sung 3: Tháng Đại lợi, Tiểu lợi… http://caitaohoancau.com/li%CC%A3ch-2017-bo%CC%89-sung-3/
Lịch chọn ngày Bổ sung 4: Nhị Thập Bát Tú: http://caitaohoancau.com/lich-chon-ngay-bo-sung-4-nhi-thap-bat-tu/
Lịch chọn ngày Bổ sung 5 Chọn Giờ: http://caitaohoancau.com/bo-sung-5-chon-gio/
Lịch chọn ngày Bổ sung 6: Đám cưới: http://caitaohoancau.com/dam-cuoi/
Lịch chọn ngày Bổ sung 7: Thước tốt: http://caitaohoancau.com/thuoc-tot/
Lịch chọn ngày Bổ sung 8: Hướng dẫn an táng, làm mộ: http://caitaohoancau.com/huong-dan-an-tang-lam-mo/