Lịch mới nầy không chỉ xem ngày tháng thông thường như lịch treo tường cũ, mà quan trọng là dùng chọn ngày giờ tốt để làm các công việc; trong đó cần chú ý mấy việc sau:
– Các ngày màu đen xấu không cần xem, các ngày màu xanh tốt, nhưng còn phải xem mục Kết luận xem làm được việc gì? Đặc biệt ngày tốt phải cập với sao tốt trực tốt viết chữ đứng, xấu chữ nghiêng, Riêng sao chữ đứng có gạch dưới là trong tốt có việc xấu, chữ nghiêng có gạch dưới là trong xấu cũng có việc tôt.
– Các tháng 1, 3, 7, 10 không động thổ, khởi công làm nhà, động đến bếp.
– Riêng bếp kỵ các ngày Bính, Đinh, Quý và mùng 1, 25, kỵ trực Kiên, Phá, Trừ, Nguy, Chấp Bế.
-Tam nương chỉ tháng 1 kỵ ngày 3, 7, tháng 7 kỵ ngày 13, 18, tháng 10 kỵ ngày 22, 27, các tháng khác không có, ngày mùng 5, 14, 23 không phải mỗi tháng kỵ 3 ngày mà chỉ tháng 1, 4, 7, 10 kỵ mùng 5, tháng 2, 5, 8, 11 kỵ ngày 14, tháng 3, 6, 9, 12 kỵ ngày 23,
– Đào ao, xây hồ nước chỉ tháng 4, 11, 12, kỵ các tháng khác, đặc biệt đại kỵ tháng 2, 8 đại tiểu hao phá sản.
————————
Tiết Lập xuân Ngày 01/1 DL mới, 06/01 AL lúc 22 giờ 27’,
(Xem ngày kể tháng 1 NĂM ẤT TỴ 2025 từ đây).
(Tháng 1 kỵ động thổ, xây nhà, đặt bếp, đào ao).
Ngày 1/1 DL mới, 6/1 AL Quý Mẹo, Kim bạch Kim, Sao Trương, Trực Trừ, Thứ 2: 3/2 DL cũ.
Bất lợi khởi tạo, hôn nhơn, phạm chi chủ 60 nhựt nội tổn gia trưởng, chiêu quang tư; 3,5 niên nội kiến hung, lãnh thối, chủ huynh đệ bất nghĩa, các nghiệp phân án, ác nhơn tương phùng, sanh ly tử biệt.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tam sa sát kỵ khởi công xây nhà.
Ngày 2/1 DL mới, 7/1 AL Giáp Thìn, Phúc đăng Hỏa, Sao Dực, Trực Mãn, Thứ 3: 4/2 DL cũ.
Thiên phú, Thiên la, Thiên tặc, tháng giêng ngày Thìn Thiên cẩu năng chế Thiên tặc.
Hựu vân: Giáp Thìn tuy hữu khí, cốc giữ Mậu Thìn đồng sát tập nhập cung trung100 sự chi kỵ chi. Chủ khởi thủ sát nhơn, thối tài đại hung. Sao Dực hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu Tam nương kỵ mọi việc. Tam sa sát kỵ khởi công xây nhà. Mùa xuân ngày Thìn Tam tang kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Ngày 3/1 DL mới, 8/1 AL Ất Tỵ, Phúc đăng Hỏa, Sao, Chẩn, Trực, Bình, Thứ 4: 5/2 DL cũ.
Tiểu hồng sa, hữu Châu tước, Câu giảo đáo châu tinh. Phạm chi chiêu quang tư, tổn gia trưởng, nữ lang, phụ (vợ) 3, 5 niên nội trùng trùng bất lợi, phá tài đại hung. Điền tàm bất thâu, sản tữ, tự ải, bị ác nhơn khắc sào.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tam cường kỵ khởi công. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang, Sát chủ âm kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Ngày 4/1 DL mới, 9/1 AL Bính Ngọ, Thiên hà Thủy, Sao Giác, Trực Định, Thứ, 5: 6/2 DL cũ.
Huỳnh sa, hữu Huỳnh la, Tử đàng, Thiên hoàng, Địa hoàng, Kim ngân, Khố lầu, Điền đàng, Nguyệt tài, Khố đinh tinh cái chiếu. Nghi trương, xuất hành, hôn nhơn; 60 nhựt, 120 nhựt nội tấn hoạnh tài, điền sản hoặc nhơn phụ (vì sự giúp đỡ) ký thành gia, đại tác đại phát, tiểu tác tiểu phát. Chủ điền tàm đại thâu hoạch, kim ngân khố mãng. Tháng 1 kỵ động thổ, khởi tạo, di dời bếp, chỉ xây sửa đình chùa tốt. Sao Giác kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Kết luận: Ngày tốt: Xuất hành, khai trương, hôn nhơn mọi việc. Tháng 1 kỵ khởi công xây nhà, động thổ, đào ao, đặt bếp. Chỉ xây sửa đình, chùa tốt.
Sao Giác kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Gờ tốt: Giờ Tý 23g31’–23g59’ (khoảng 23g40’).
Hoặc 1g01’–1g29’ (khoảng 1g10’).
Giờ Ngọ 11g31’–11g59’(khoảng 11g40’).
Hoặc 13g01’–13g29’(khoảng 13g10’).
Giờ Thân 15g31’–15g59’(khoảng 15g40’).
Giờ Thân 17g01’–17g29’(khoảng 17g10’)..
Giờ tiểu kiết: Giờ Thìn 7g31’–9g29’(khoảng 9g20’).
Ngày 5/1 DL mới, 10/1 AL Đinh Mùi, Thiên hà Thủy, Sao Cang, Trực Chấp, Thứ 6: 7/2 DL cũ.
Thiên tặc, hữu Châu tước Câu giảo 60 nhựt, 120 nhựt nội tổn lục súc, thương lụy mà thành ác tật. Sao Cang hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 6/1 DL mới, 11/1 AL Mậu Thân, Đại trạch Thổ, Sao Đê, Trực Phá, Thứ 7: 8/2 DL cũ.
Hữu Châu tước Câu giảo, chiêu quang tư, khẩu thiệt, thối trang tài; 3, 5 niên nội kiến quả phụ xủ sự. Sao Đê hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Xuân hầu hạ hổ thị gia không: Kỵ khởi công xây nhà.
Ngày 7/1 DL mới, 12/1 AL Kỷ Dậu, Đại trạch Thổ, Sao Phòng, Trực Nguy, CN: 9/2 DL cũ.
Thiên tặc đại hung bất dụng.
Kết luận: Kỷ Dậu hung bất dụng.
Ngày 8/1 DL mới, 13/1 AL Canh Tuất Xoa xuyến Kim, Sao Tâm Trực Thành Thứ 2: 10/2 DL cũ.
Thiên hỷ cốc thị Địa la; chủ sự bất nghi. Phạm chi chủ gia trưởng bịnh, nhơn khẩu bất nghĩa, lãnh thối. Sao Tâm hung bất dụng.
Canh Tuất sát tập nhập trung cung. Phạm chi chủ: Khởi thủ sát nhơn, hunh đệ bất nghĩa, tử biệt sanh ly, vưu kỵ khởi tạo, hôn nhơn, giá thú nhập trạch, tu tác, Canh Âm thố.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 9/1 DL mới, 14/1 AL Tân Hợi, Xoa xuyến Kim, Sao Vĩ, Trực Thâu, Thứ 3: 11/2 DL cũ.
Hữu Câu giảo bất nghi dụng sự. Phạm chi tổn gia trưởng, hại tử tôn, 60 nhựt, 120 nhựt nội Nam phương bạch y hình hại. Nam tử đa tai, đại hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Duy Tân Hợi tiểu kiết. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Giờ tốt: Giờ Thìn 8g01’–8g59’(khoảng 8g30’).
Giờ Tuất 20g01’–20g59’(khoảng 20g10’).
Ngày 10/1 DL mới, 15/1 AL Nhâm Tý, Tang đố Mộc, Sao Cơ, Trực Khai, Thứ 4: 12/2 DL cũ.
Nhâm Tý Mộc đã Bửu tằng chung thị bắc phương Mộc dục chi địa. Bất nghi khởi tạo, hôn nhơn, nhập trạch, khai trương đẳng sự.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Sát chủ dương đại hung.
Ngày 11/1 DL mới, 16/1 AL Quý Sửu, Tang đố Mộc, Sao Đẩu, Trực, Bế , Thứ 5: 13/2 DL cũ.
Bất lợi hôn nhơn, khởi tạo. Phòng hổ xà thương nễ diệc thành ác tật, bần bịnh, đại hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 12/1 DL mới, 17/1 AL Giáp Dần, Đại khê Thủy, Sao Ngưu, Trực Kiên Thứ 6: 14/2 DL cũ.
Vãng vong: Bất lợi khởi tạo, hôn nhơn, nạp thể. Chủ gia trưởng bịnh, chiêu quang tư; 60 nhựt, 120 nhựt nội tổn tiểu khẩu, 1 niên nội trùng tang 100 sự bất nghi.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc, Tam sa sát kỵ khởi công xây nhà. Vãng vong kỵ cưới gả, đi xa. Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa.
Ngày 13/1 DL mới, 18/1 AL Ất Mẹo, Đại khê Thủy, Sao Nữ, Trực Trừ, Thứ 7: 15/2 DL cũ.
Bất lợi khởi tạo, hôn nhơn, phạm chi chủ 60 nhựt nội tổn gia trưởng, chiêu quang tư; 3,5 niên nội kiến hung, lãnh thối, chủ huynh đệ bất nghĩa, các nghiệp phân án, ác nhơn tương phùng, sanh ly tử biệt.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tam sa sát kỵ khởi công xây nhà. Tam cường kỵ khởi công làm, nhà.
Ngày 14/1 DL mới, 19/1 AL Bính Thìn, Sa trung Thổ, Sao Hư, Trực Mãn, CN: 16/2 DL cũ.
Thiên phú, Thiên la, Thiên tặc, tháng giêng ngày Thìn Thiên cẩu năng chế Thiên tặc.
Hựu vân: Giáp Thìn tuy hữu khí, cốc giữ Mậu Thìn đồng sát tập nhập cung trung100 sự chi kỵ chi. Chủ khởi thủ sát nhơn, thối tài đại hung. Sao Hưng bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Bất nghi đại dụng. Mùa xuân ngày Thìn Tam tang kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Ngày 15/1 DL mới, 20/1 AL Đinh Tỵ, Sa trung Thổ, Sao Nguy, Trực Bình, Thứ, 2: 17/2 DL cũ.
Tiểu hồng sa, hữu Châu tước, Câu giảo đáo châu tinh. Phạm chi chiêu quang tư, tổn gia trưởng, nữ lang, phụ (vợ) 3, 5 niên nội trùng trùng bất lợi, phá tài đại hung. Điền tàm bất thâu, sản tữ, tự ải, bị ác nhơn khắc sào.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tam sa sát kỵ khởi công xây nhà. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang, Sát chủ âm kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Ngày 16/1 DL mới, 21/1 AL Mậu Ngọ, Thiên thượng Hỏa Sao Thất, Trực Định Thứ 3: 18/2 DL cũ.
Huỳnh sa, hữu Huỳnh la, Tử đàng, Thiên hoàng, Địa hoàng, Kim ngân, Khố lầu, Điền đàng, Nguyệt tài, Khố đinh tinh cái chiếu. Nghi trương, xuất hành, hôn nhơn; 60 nhựt, 120 nhựt nội tấn hoạnh tài, điền sản hoặc nhơn phụ (vì sự giúp đỡ) ký thành gia, đại tác đại phát, tiểu tác tiểu phát. Chủ điền tàm đại thâu hoạch, kim ngân khố mãng. Tháng 1 kỵ động thổ, khởi tạo, di dời bếp, chỉ xây sửa đình chùa tốt. Sao Giác kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Kết luận: Ngày tốt: Xuất hành, khai trương, hôn nhơn mọi việc. Tháng 1 kỵ khởi công xây nhà, động thổ, đào ao, đặt bếp. Chỉ xây sửa đình, chùa tốt.
Sao Giác kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Gờ tốt: Giờ Tý 3g31’–23g59’ (khoảng 3g40’).
Giờ Ngọ 11g31’–11g59’(khoảng 11g40’).
Giờ Thân 15g31’–15g59’(khoảng 15g40’)..
Giờ Tý 1g01’ – 1g29’(khoảng 1g10’).
Giờ Ngọ 13g01’–13g29’(khoảng 13g10’).
Giờ Thân 17g01’–17g29’(khoảng 17g10’)..
Giờ tiểu kiết: Giờ Thìn 7g31’–9g29’(khoảng 9g40’).
Ngày 17/1 DL mới, 22/1 AL Kỷ Mùi, Thiên thượng Hỏa, Sao Bích, Trực Chấp, Thứ 4: 19/2 DL cũ.
Thiên tặc, hữu Châu tước Câu giảo 60 nhựt, 120 nhựt nội tổn lục súc, thương lụy mà thành ác tật.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 18/1 DL mới, 23/1 AL Canh Thân, Thạch lựu Mộc, Sao Khuê, Trực Phá Thứ 5: 20/2 DL cũ.
Hữu Châu tước Câu giảo, chiêu quang tư, khẩu thiệt, thối trang tài; 3, 5 niên nội kiến quả phụ xủ sự. Sao Khuê hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa. Tam cường kỵ khởi công làm, nhà. Xuân hầu hạ hổ thị gia không: kỵ khởi công xây nhà. Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa.
Ngày 19/1 DL mới, 24/1 AL Tân Dậu, Thạch lựu Mộc, Sao Lâu, Trực Nguy Thứ 6: 21/2 DL cũ.
Thiên tặc đại hung bất dụng.
Kết luận: Tân Dậu hung bất dụng.
Ngày 20/1 DL mới, 25/1 AL Nhâm Tuất, Đại hải Thủy, Sao Vị, Trực Thành, Thứ 7: 22/2 DL cũ.
Thiên hỷ cốc thị Địa la; chủ sự bất nghi. Phạm chi chủ gia trưởng bịnh, nhơn khẩu bất nghĩa, lãnh thối.
Nhâm Tuất sát tập nhập trung cung. Phạm chi chủ: Khởi thủ sát nhơn, hunh đệ bất nghĩa, tử biệt sanh ly, vưu kỵ khởi tạo, hôn nhơn, giá thú nhập trạch, tu tác.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 21/1 DL mới, 26/1 AL Quý Hợi, Đại hải Thủy, Sao Mão, Trực Thâu, CN: 23/2 DL cũ.
Hữu Câu giảo bất nghi dụng sự. Phạm chi tổn gia trưởng, hại tử tôn, 60 nhựt, 120 nhựt nội Nam phương bạch y hình hại. Nam tử đa tai, đại hung. Quý Hợi lục giáp cùng nhựt đại hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 22/1 DL mới, 27/1 AL Giáp Tý, Hải trung Kim, Sao Tất, Trực, Khai, Thứ, 2: 24/2 DL cũ.
Giáp Tý tự tử chi kim, ngũ hành âm kỵ chi nhựt,
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Sát chủ dương đại hung.
Ngày 23/1 DL mới, 28/1 AL Ất Sửu, Hải trung Kim, Sao Chủy, Trực Bế, Thứ 3: 25/2 DL cũ.
Bất lợi hôn nhơn, khởi tạo. Phòng hổ xà thương nễ diệc thành ác tật, bần bịnh, đại hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 24/1 DL mới, 29/1 AL Bính Dần, Lư trung Hỏa, Sao Sâm, Trực Kiên Thứ 4: 26/2 DL cũ.
Vãng vong: Bất lợi khởi tạo, hôn nhơn, nạp thể. Chủ gia trưởng bịnh, chiêu quang tư; 60 nhựt, 120 nhựt nội tổn tiểu khẩu, 1 niên nội trùng tang 100 sự bất nghi.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc, Vãng vong kỵ cưới gả, đi xa.
Ngày 25/1 DL mới, 30/1 AL Đinh Mẹo, Lư trung Hỏa, Sao Tỉn, Trực Trừ, Thứ 5: 27/2 DL cũ.
Bất lợi khởi tạo, hôn nhơn, phạm chi chủ 60 nhựt nội tổn gia trưởng, chiêu quang tư; 3,5 niên nội kiến hung, lãnh thối, chủ huynh đệ bất nghĩa, các nghiệp phân án, ác nhơn tương phùng, sanh ly tử biệt.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tam sa sát kỵ khởi công xây nhà.
NĂM ẤT TỴ 2025: Tháng 2 AL (thiếu)
Ngày 26/1 DL mới, 1/2 AL, Mậu Thìn, Đại lâm Mộc Sao Quỷ, Trực Mãn, Thứ, 6: 28/2 DL cũ.
Thiên phú, Thiên la, Thiên tặc, tháng giêng ngày Thìn Thiên cẩu năng chế Thiên tặc.
Hựu vân: Giáp Thìn tuy hữu khí, cốc giữ Mậu Thìn đồng sát tập nhập cung trung100 sự chi kỵ chi. Chủ khởi thủ sát nhơn, thối tài đại hung. Sao Quỷ bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Bất nghi đại dụng. Mùa xuân ngày Thìn Tam tang kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Ngày 27/1 DL mới, 2/2 AL Kỷ Tỵ, Đại lâm Mộc, Sao Liểu, Trực Bình, Thứ 7: 1/3 DL cũ.
Tiểu hồng sa, hữu Châu tước, Câu giảo đáo châu tinh. Phạm chi chiêu quang tư, tổn gia trưởng, nữ lang, phụ (vợ) 3, 5 niên nội trùng trùng bất lợi, phá tài đại hung. Điền tàm bất thâu, sản tữ, tự ải, bị ác nhơn khắc sào.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Ngày Sát chủ âm, trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 28/1 DL mới, 3/2 AL Canh Ngọ, Lộ bàng Thổ, Sao Tinh , Trực Định, CN: 2/3 DL cũ.
Huỳnh sa Tháng 1 kỵ động thổ, khởi tại, chỉ xây sửa đình chùa tốt. Sao Tinh chỉ khởi xây sửa chùa tốt, kỵ xây sửa nhà dân.
Kết luận: Ngày tốt: Tháng 1 kỵ khởi công xây nhà, động thổ, đào ao, đặt bếp. Chỉ xây sửa đình, chùa tốt.
Sao Giác kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Gờ tốt: Giờ Tý 3g31’–23g59’ (khoảng 3g40’).
Hoặc 1g01’ – 1g29’(khoảng 1g10’)
Giờ Ngọ 11g31’–11g59’(khoảng 11g40’).
Hoặc 13g01’–13g29’(khoảng 13g10’).
Giờ Thân 15g31’–15g59’(khoảng 15g40’)..
Hoặc 17g01’–17g29’(khoảng 17g10’)..
Giờ tiểu kiết: Giờ Thìn 7g31’–9g29’(khoảng 9g40’).
Ngày 29/1 DL mới, 4/2 AL,Tân Mùi, Lộ bàng Thổ, Sao Trương, Trực Chấp, Thứ 2: 3/3 DL cũ.
Thiên tặc, hữu Châu tước Câu giảo 60 nhựt, 120 nhựt nội tổn lục súc, thương lụy mà thành ác tật. Sao Cang hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 30/1 DL mới, 5/2 AL,Nhâm Thân, Kiếm phong Kim, Sao Dực, Trực Phá, Thứ 3: 4/3 DL cũ.
Hữu Châu tước Câu giảo, chiêu quang tư, khẩu thiệt, thối trang tài; 3, 5 niên nội kiến quả phụ xủ sự. Sao Dực hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Xuân hầuhạ hổ thị gia không: kỵ khởi công xây nhà.
Kinh trập ngày 01/2 DL mới, 06 tháng 2 AL lúc 16giờ 11’
(Xem ngày kể tháng 2 từ đây).
Tháng 2 kỵ đào ao suy tán tài sản.
Ngày 1/2 DL mới, 6/2 AL Quý Dậu, Kiếm phong Kim, Sao Chẩn, Trực Phá, Thứ 4: 5/3 DL cũ.
Tiểu hồng sa, Thiên tặc đại hung, bất lợi hôn nhơn, tu tạo đẳng sự. Phạm chi tổn gia trưởng, hại tử tôn, 60 nhựt, 120 nhựt nội chiêu quang tư, khẩu thiệt, tật bịnh.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 2/2 DL mới, 7/2 AL Giáp Tuất, Sơn đầu Hỏa, Sao Giác, Trực Nguy, Thứ 5: 6/3 DL cũ.
Kỵ tu tạo, hội thân, hôn nhơn bất lợi, ư trưởng phòng, tiên thối điền địa, hỏa đạo thâm khí. Giáp Tuất hung hung,
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tam sa sát kỵ khởi công xây nhà.Sao Giác kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Ngày 3/2 DL mới, 8/2 AL Ất Hợi, Sơn đầu Hỏa, Sao Cang, Trực Thành, Thứ 6: 7/3 DL cũ.
Thiên hỷ Ngày Hợi tốt Nhưng ngộ sao Cang hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 4/2 DL mới, 9/2 AL Bính Tý, Giản hạ Thủy, Sao Đê, Trực Thâu, Thứ 7: 7/3 DL cũ.
Kỵ hôn nhơn, khởi tạo, nhập trạch, khai trương. Phạm chi 3 niên nội tất thối tài, vô tấn ích, chủ thị phi, quan tụng, sản nghiệp hư hao.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Sát chủ âm kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Ngày 5/2 DL mới, 10/2 AL Đinh Sửu, Giản hạ Thủy, Sao Phòng, Trực Khai, CN: 9/3 DL cũ.
Bất lợi tạo tác, hôn nhơn, hội thân. Phạm chi chủ: Điền tàm bất thâu, thất hữu, sản ách, thương hỏa chi tai. Đinh Sửu, sát nhập trung cung cánh hung. Chủ quan phi, tổn nhơn khấu, tiểu nhơn ám hại,
Kết luận: Ngày xấu Sát chủ dương kỵ mọi việc.
Ngày 6/2 DL mới, 11/2 AL Mậu Dần, Thành đầu Thổ, Sao Tâm, Trực Bế, Thứ 2: 10/3 DL cũ.
Huỳnh la, Huỳnh sa. Bất lợi tu tạo, động thổ cập hôn nhơn, nhập trạch, khai trương đẳng sự. Thị nhựt nải ngũ hành vô khí. Sao Tâm hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 7/2 DL mới, 12/2 AL Kỷ Mẹo, Thành đầu Thổ, Sao Vĩ, Trực Kiên, Thứ 3: 11/3 DL cũ.
Bất nghi dụng sự. Phạm chi tổn gia trưởng cập tiểu phòng, tử tôn, tào ôn dịch, bần khổ, khốc khấp trùng trùng, 3, 5 niên hoặc trì chí 9 niên hoành tụng bại vong, 2 ngoạt Mão nhựt giai vi Thiên Địa chuyển sát chi nhựt giả.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa.
Ngày 8/2 DL mới, 13/2 AL Canh Thìn, Bạch lạp Kim, Sao Cơ, Trực Trừ, Thứ 4: 12/3 DL cũ.
Bất lợi di cư, nhập trạch, hôn nhơn, khai trương nhứt thiếc vinh vi đẳng sự. Phạm chi chủ 60 nhựt, 120 nhựt nội chiêu quang tư, tổn tài, bại điền tàm, thất sản nghiệp.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Mùa xuân ngày Thìn Tam tang kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Ngày 9/2 DL mới, 14/2 AL Tân Tỵ, Bạch lạp Kim, Sao,Đẩu, Trực Mãn, Thứ 5: 13/3 DL cũ.
Vãng vong, Thiên không. Bất nghi động thổ, như tu tạo, 100 sự cụ kiết. Nhược tại Kiền Tốn, nhị cung khởi tạo giai kiết. Xuất hành, hôn nhơn, khai trương, nhập trạch. Nội hữu Huỳnh la, Tử đàng, Điền đàng, Khố đinh tinh cái chiếu. Niên nội sinh quáy tử, điền tàm hưng vượng, vĩnh đại kiết xương.
Kết luận: Ngày xấu Ngoạt kỵ bất nghi đại dụng. Vãng vong kỵ đi xa. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 10/2 DL mới, 15/2 AL Nhâm Ngọ Dương liễu Mộc Sao Ngưu, Trực Bình, Thứ 6: 14/3 DL cũ.
Kỵ Hôn nhơn, tu tạo đăng sự, dụng chi 60 nhựt, 120 nhựt nội, chiêu quang tư, tổn nhơn khẩu thiệt 3, 6,9 niên lãnh thối. Sao Ngưu hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 11/2 DL mới, 16/2 AL Quý Mùi, Dương liễu Mộc, Sao Nữ, Trực Định, Thứ 7: 15/3 DL cũ.
Bất lợi hôn nhơn, khởi tạo, hệ Âm cung chủ sự bất nghi hướng gia nội động tác. Nhứt thiết ốc ngoại tu vi sự phòng.Quý Mùi tốt, ngộ Sao Nữ hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 12/2 DL mới, 17/2 AL Giáp Thân, Tuyền trung Thủy, Sao Hư, Trực Chấp CN: 16/3 DL cũ.
Hữu Thiên đức, Nguyệt đức; Giáp Thân tố, ngộ sao Hư hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tam sa sát kỵ khởi công xây nhà. Xuân hầu hạ hổ thị gia không đại kỵ khởi xây nhà.
Ngày 13/2 DL mới, 18/2 AL Ất Dậu, Tuyền trung Thủy, Sao Nguy, Trực Phá, Thứ 2:17/3 DL cũ.
Tiểu hồng sa, Thiên tặc đại hung, bất lợi hôn nhơn, tu tạo đẳng sự. Phạm chi tổn gia trưởng, hại tử tôn, 60 nhựt, 120 nhựt nội chiêu quang tư, khẩu thiệt, tật bịnh.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Sao Nguy hung bất dụng.
Ngày 14/2 DL mới, 19/2 AL Bính Tuất Ốc thượng Thổ, Sao Thất, Trực Nguy, Thứ, 3: 18/3 DL cũ.
Bính Tuất, Nhâm Tuất sát nhập cung trung cánh hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Tam sa sát kỵ khởi công xây nhà.
Ngày 15/2 DL mới, 20/2 AL Đinh Hợi, Ốc thượng Thổ, Sao Bích, Trực Thành, Thứ 4: 19/3 DL cũ.
Thiên hỷ hữu Thiên hoàng, Địa hoàng, Huỳnh la, Tử đàng, Ngọc đường tựu bửu tinh cái chiếu. Nghi hôn nhơn, khai trương, nhập trạch, xuất hành khởi tạo, an táng, định táng, tang dá 60 nhựt, 120 nhựt nội tấn hoạnh tài, quý nhơn tiếp dẫn, mưu sự đại kiết.
Kết luận: Ngày tốt mọi việc như hôn nhơn, khai trương, nhập trạch, xuất hành, khởi tạo, an táng, tang dá. Kỵ động thổ, dựng nhà bếp. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Giờ tốt:
Giờ Thìn 7g01’–9g39’(khoảng 9g10’).
Giờ Tuất 21g01’–21g39’(khoảng 21g10’)
Ngày 16/2 DL mới, 21/2 AL Mậu Tý, Thích lịch Hỏa, Sao Khuê, Trực Thâu, Thứ 5: 20/3 DL cũ. Xuân phân.
Kỵ hôn nhơn, khởi tạo, nhập trạch, khai trương. Phạm chi 3 niên nội tất thối tài, vô tấn ích, chủ thị phi, quan tụng, sản nghiệp hư hao.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Sát chủ âm kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Ngày 17/2 DL mới, 22/2 AL Kỷ Sửu, Thích lịch Hỏa, Sao Lâu, Trực Khai, Thứ 6:21/3 DL cũ.
Bất lợi tạo tác, hôn nhơn, hội thân. Phạm chi chủ: Điền tàm bất thâu, thất hữu, sản ách, thương hỏa chi tai.
Kết luận: Ngày xấu Sát chủ dương kỵ mọi việc.
Ngày 18/2 DL mới, 23/2 AL Canh Dần, Tòng bá Mộc, Sao, Vị, Trực Bế, Thứ 7: 22/3 DL cũ.
Huỳnh la, Huỳnh sa, hữu Huợt dực tinh. nghi hiệp bảng, tác sanh cơ. Bất lợi tu tạo, động thổ cập hôn nhơn, nhập trạch, khai trương đẳng sự. Thị nhựt nải ngũ hành vô khí. Bình thường chi dụng tất khả. Tuy vô đại hại bất dụng vi diệu.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Chỉ nghi sắm thọ dưỡng sinh. Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa.
Ngày 19/2 DL mới, 24/2 AL Tân Mẹo, Tòng bá Mộc, Sao Mão, Trực Kiên, CN: 23/3 DL cũ.
Bất nghi dụng sự. Phạm chi tổn gia trưởng cập tiểu phòng, tử tôn, tào ôn dịch, bần khổ, khốc khấp trùng trùng, 3, 5 niên hoặc trì chí 9 niên hoành tụng bại vong, 2 ngoạt Mão nhựt giai vi Thiên Địa chuyển sát chi nhựt giả.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 20/2 DL mới, 25/2 AL Nhâm Thìn, Trường lưu Thủy, Sao Tất, Trực Trừ Thứ 2: 24/3 DL cũ – Xuân phân.
Bất lợi di cư, nhập trạch, hôn nhơn, khai trương nhứt thiếc vinh vi đẳng sự. Phạm chi chủ 60 nhựt, 120 nhựt nội chiêu quang tư, tổn tài, bại điền tàm, thất sản nghiệp.
Kết luận: Ngày xấu Thọ tữ kỵ mọi việc. Mùa xuân ngày Thìn Tam tang kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Ngày 21/2 DL mới, 26/2 AL Quý Tỵ, Trường lưu Thủy, Sao Chủy, Trực Mãn, Thứ 3: 25/3 DL cũ.
Vãng vong, Thiên không. Bất nghi động thổ, như tu tạo, 100 sự cụ kiết. Sao Chủy hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu bất nghi đại dụng. Vãng vong kỵ đi xa. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 22/2 DL mới, 27/2 AL Giáp Ngọ, Sa trung Kim, Sao Sâm, Trực Bình, Thứ 4: 26/3 DL cũ. Xuân phân.
Kỵ Hôn nhơn, tu tạo đăng sự, dụng chi 60 nhựt, 120 nhựt nội, chiêu quang tư, tổn nhơn khẩu thiệt 3, 6,9 niên lãnh thối. Sao Ngưu hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Sao Sâm kỵ mai táng, xây sử mộ. Xuân hầu hạ hổ thị gia không đại kỵ khởi xây nhà.
Ngày 23/2 DL mới, 28/2 AL Ất Mùi, Sa trung Kim, Sao Tỉn, Trực Định, Thứ 5: 27/3 DL cũ.
Bất lợi hôn nhơn, khởi tạo, hệ Âm cung chủ sự bất nghi hướng gia nội động tác. Nhứt thiết ốc ngoại tu vi sự phòng. Ất mùi nãi Bạch hổ nhập cung trung cánh hung. Phạm chi tổn nhơn khẩu .
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Tam sa sát kỵ khởi công xây nhà.
Ngày 24/2 DL mới, 29/2 AL Bính Thân, Sơn hạ Hỏa, Sao Quỷ, Trực Chấp, Thứ 6: 28/3 DL cũ.
Hữu Thiên đức, Nguyệt đức; Bính Thân tốt, nhưng ngộ sao Quỷ chỉ an táng đại kiết kỵ mọi việc khác..
Kết luận: Mai táng đại kiết, kỵ mọi việc khác. Tam sa sát kỵ khởi công xây nhà. Xuân hầu hạ hổ thị gia không: kỵ khởi công xây nhà.
NĂM ẤT TỴ 2025: Tháng 3 AL (đủ)
Ngày 25/2 DL mới, 1/3 AL Đinh Dậu, Sơn hạ Hỏa, Sao Liểu, Trực Phá, Thứ 7: 29/3 DL cũ.
Tiểu hồng sa, Thiên tặc đại hung, bất lợi hôn nhơn, tu tạo đẳng sự. Phạm chi tổn gia trưởng, hại tử tôn, 60 nhựt, 120 nhựt nội chiêu quang tư, khẩu thiệt, tật bịnh.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Sao Liễu hung bất dụng.
Ngày 26/2 DL mới, 2/3 AL Mậu Tuất, Bình địa Mộc, Sao Tinh, Trực Nguy, CN: 30/3 DL cũ.
Kỵ tu tạo, hội thân, hôn nhơn bất lợi, ư trưởng phòng, tiên thối điền địa, hỏa đạo thâm khí.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 27/2 DL mới, 3/3 AL Kỷ Hợi, Bình địa Mộc, Sao Trương, Trực Thành, Thứ 2: 31/3 DL cũ.
Thiên hỷ hữu Thiên hoàng, Địa hoàng, Huỳnh la, Tử đàng, Ngọc đường tựu bửu tinh cái chiếu. Nghi hôn nhơn, khai trương, nhập trạch, xuất hành khởi tạo, an táng, định táng, tang dá 60 nhựt, 120 nhựt nội tấn hoạnh tài, quý nhơn tiếp dẫn, mưu sự đại kiết.
Kết luận: Ngày tốt mọi việc như hôn nhơn, khai trương, nhập trạch, xuất hành, khởi tạo, an táng, tang dá. Chỉ kỵ động thổ, dựng nhà bếp. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Giờ tốt:
Giờ Thìn 9g01’–9g39’(khoảng 9g10’).
Giờ Tuất 21g01’–21g39’(khoảng 21g10’).
Ngày 28/2 DL mới, 4/3 AL Canh Tý, Bích thượng Thổ, Sao Dực, Trực Thâu, Thứ 3: 1/4 DL cũ.
Kỵ hôn nhơn, khởi tạo, nhập trạch, khai trương. Phạm chi 3 niên nội tất thối tài, vô tấn ích, chủ thị phi, quan tụng, sản nghiệp hư hao.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Tam sa sát kỵ khởi công xây nhà. Sát chủ âm kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Ngày 29/2 DL mới, 5/3 AL Tân Sửu, Bích thượng Thổ, Sao Chẩn, Trực Khai, Thứ 4: 2/4 DL cũ.
Bất lợi tạo tác, hôn nhơn, hội thân. Phạm chi chủ: Điền tàm bất thâu, thất hữu, sản ách, thương hỏa chi tai.
Kết luận: Ngày xấu Sát chủ dương kỵ mọi việc. Tam sa sát kỵ khởi công xây nhà.
Ngày 30/2 DL mới, 6/3 AL Nhâm Dần, Kim bạch Kim, Sao Giác, Trực Bế, Thứ 5: 3/4 DL cũ.
Huỳnh la. Bất lợi tu tạo, động thổ cập hôn nhơn, nhập trạch, khai trương đẳng sự. Thị nhựt nải ngũ hành vô khí. Sao Giác kỵ an táng, xây sửa mộ.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Thanh minh Ngày 01/3 DL mới, 07 tháng 3 AL lúc 20giờ 52’
(Xem ngày kể tháng 3 từ đây)
Tháng 3 làm mả tốt, kỵ động thổ, xây nhà, đào ao.
Ngày 1/3 DL mới, 7/3 AL Quý Mẹo, Kim bạch Kim, Sao Cang, Trực Bế, Thứ 6: 4/4 DL cũ.
Bất nghi tạo tác, hôn nhơn, mai táng, nhập trạch đẳng sự. Phạm chi tổn thương, tật bịnh, lãnh thối hung, 100 sự bất nghi. Sao Cang hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 2/3 DL mới, 8/3 AL Giáp Thìn, Phúc đăng Hỏa, Sao Đê, Trực Kiên, Thứ 7:5/4 DL cũ.
Hữu Địa võng, Câu giảo bất lợi tu tạo, an táng, hôn nhơn, khai trương đẳng sự. Phạm chi chủ: Thang hỏa kinh thương, túng sanh nam, sanh nữ xủ quật, ác hậu vô ích. Sao Đê hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Tam tang kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Ngày 3/3 DL mới, 9/3 AL Ất Tỵ, Phúc đăng Hỏa, Sao Phòng, Trực Trừ, CN: 6/4 DL cũ.
Mai táng phạm trùng trai bất lợi. Ất thập ác hung.
Kết luận: Ất Tỵ xấu kỵ mọi việc. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 4/3 DL mới, 10/3 AL Bính Ngọ, Thiên hà Thủy, Sao, Tâm, Trực, Mãn, Thứ, 2: 7/4 DL cũ.
Thiên phú Bính bình thường, ngộ sao Tâm hung bất dụng.
Kết luận: Ất Tỵ xấu kỵ mọi việc.
Ngày 5/3 DL mới, 11/3 ALĐinh Mùi, Thiên hà Thủy, Sao Vĩ, Trực Bình, Thứ 3: 8/4 DL cũ.
Tương tự chánh ngoạt: Bất nghi dụng sự, việc bất lợi.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Sát chủ âm kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Ngày 6/3 DL mới, 12/3 AL Mậu Thân, Đại trạch Thổ, Sao Cơ, Trực Định, Thứ 4: 9/4 DL cũ.
Mậu Thân Thiên can, Không vong, xướng quỷ bại vong,
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Xuân hầu hạ hổ thị gia không: kỵ khởi công xây nhà. Vãng vong kỵ cưới gả, đi xa.
Ngày 7/3 DL mới, 13/3 AL Kỷ Dậu, Đại trạch Thổ, Sao Đẩu, Trực Chấp, Thứ 5: 10/4 DL cũ.
Kỷ Dậu cửu Thổ quỷ bất nghi dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 8/3 DL mới, 14/3 AL Canh Tuất, Xoa xuyến Kim, Sao Ngưu, Trực Phá, Thứ 6: 11/4 DL cũ.
Trị Nguyệt kiên xung phá, chư sự bất nghi.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 9/3 DL mới, 15/3 AL Tân Hợi, Xoa xuyến Kim, Sao Nữ, Trực Nguy, Thứ 7: 12/4 DL cũ.
Thiên thành hữu hung đạo. Tân phụ nhơn chi kim Âm phù quyết di chi.Sao Nữ hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu Thọ tữ kỵ mọi việc. Tỵ Hợi Trùng nhựt kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Ngày 10/3 DL mới, 16/3 AL Nhâm Tý, Tang đố Mộc, Sao Hư, Trực Thành, CN: 13/4 DL cũ.
Huỳnh sa, Thiên hỷ, Nhâm Chủ sự Mộc dả Bửu tằng chung thị Bắc phương dụng chi địa ngũ hành vô khí, phước lục giảm siểng, Sao Hư hung bấtt dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 11/3 DL mới, 17/3 AL Quý Sửu, Tang đố Mộc, Sao Nguy, Trực Thâu, Thứ 2: 14/4 DL cũ.
Tiểu hồng sa, Thiên tặc, Đinh, Quý sát nhập cung trung. Bất lợi tu tạo, hôn nhơn, nhập trạch đẳng sự. Dụng chi chủ: Thối tài, tật bịnh, tranh tụng, thị phi hung. Dư Sửu việc bất kiết phòng tiểu nhơn hình hại.
Kết luận: Ngày xấu Sát chủ dương kỵ mọi việc. Tam sa sát kỵ khởi công xây nhà.
Ngày 12/3 DL mới, 18/3 AL Giáp Dần, Đại khê Thủy, Sao Thất, Trực Khai, Thứ 3: 15/4 DL cũ.
Thiên tặc, Đáng hữu lục bất thành, bất hiệp chi ngưng, dụng chi chung cuộc bất lợi.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa. Tam sa sát kỵ khởi công xây nhà.
Ngày 13/3 DL mới, 19/3 AL Ất Mẹo, Đại khê Thủy, Sao Bích, Trực Bế, Thứ 4: 16/4 DL cũ.
Bất nghi tạo tác, hôn nhơn, mai táng, nhập trạch đẳng sự. Phạm chi tổn thương, tật bịnh, lãnh thối hung, 100 sự bất nghi.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 14/3 DL mới, 20/3 AL Bính Thìn, Sa trung Thổ, Sao Khuê, Trực Kiên, Thứ 5: 17/4 DL
Hữu Địa võng, Câu giảo bất lợi tu tạo, an táng, hôn nhơn, khai trương đẳng sự. Phạm chi chủ: Thang hỏa kinh thương, túng sanh nam, sanh nữ xủ quật, ác hậu vô ích. Sao Khuê hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Tam tang kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Ngày 15/3 DL mới, 21/3 AL Đinh Tỵ, Sa trung Thổ, Sao Lâu, Trực Trừ, Thứ 6: 18/4 DL cũ.
Mai táng phạm trùng trai bất lợi. Đinh nghi, nhập trạch, hôn nhơn, di cư, động thổ tác dụng đẳng sự Đại kiết.
Kết luận: Duy Đinh Mẹo nhựt nghi hôn nhơn. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Giờ tốt:
Giờ Thìn 9g01’ – 9g49’(khoảng 9g10’).
Giờ Mùi 15g01’–15g49’(khoảng 15g10’).
Giờ Tuất 21g01’–21g49’(khoảng 21g10’).
Ngày 16/3 DL mới, 22/3 AL Mậu Ngọ, Thiên thượng Hỏa, Sao Vị, Trực Mãn, Thứ 7: 19/4 DL cũ.
Thiên phú Mậu Ngọ xướng quỷ bại vong, tịnh phạm trung tang tức, táng việc phòng, bất nghi.
Kết luận: Ngày xấu Tháng 3 ngày 23 Ngoạt kỵ kỵ mọi việc.
Ngày 17/3 DL mới, 23/3 AL Kỷ Mùi, Thiên thượng Hỏa, Sao Mão, Trực Bình, CN: 20/4 DL cũ.
Tháng 3 ngày 23 Ngoạt kỵ, kỵ mọi việc.
Kết luận: Ngày xấu Ngoạt kỵ kỵ mọi việc. Sát chủ âm kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Ngày 18/3 DL mới, 24/3 AL Canh Thân, Thạch lựu Mộc, Sao Tất, Trực Định, Thứ 2: 21/4 DL cũ.
Canh Thân chánh tứ phế hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa. Xuân hầu hạ hổ thị gia không: kỵ khởi công xây nhà. Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa. Vãng vong kỵ cưới gả, đi xa.
Ngày 19/3 DL mới, 25/3 AL Tân Dậu, Thạch lựu Mộc, Sao Chủy, Trực Chấp, Thứ 3:,22/4 DL cũ.
Tân chánh tứ phế bất nghi dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 20/3 DL mới, 26/3 AL Nhâm Tuất, Đại hải Thủy, Sao Sâm, Trực Phá, Thứ 4: 23/4 DL cũ.
Trị Nguyệt kiên xung phá, chư sự bất nghi. Bính, nhâm sát nhập cung trung cánh hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 21/3 DL mới, 27/3 AL Quý Hợi, Đại hải Thủy, Sao Tỉn, Trực Nguy, Thứ,5: 24/4 DL cũ.
Thiên thành hữu hung đạo. Quý Hợi lục giáp cùng nhựt ngũ hành vô khí, chủ tuyệt nhơn hựu thọ tữ bất khả dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Tỵ Hợi Trùng nhựt kỵ mai táng, xây sửa mộ..
Ngày 22/3 DL mới, 28/3 AL Giáp Tý, Hải trung Kim, Sao, Quỷ, Trực, Thành, Thứ, 6: 25/4 DL cũ.
Huỳnh sa, Thiên hỷ, Sao Quỷ hung chỉ mai táng thứ kiết.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tam sa sát kỵ khởi công xây nhà.
Ngày 23/3 DL mới, 29/3 AL Ất Sửu, Hải trung Kim, Sao, Liểu, Trực, Thâu, Thứ, 7: 26/4 DL cũ.
Tiểu hồng sa, Thiên tặc, Ất Sửu việc bất kiết phòng tiểu nhơn hình hại.
Kết luận: Ngày xấu Sát chủ dương kỵ mọi việc.Tam sa sát kỵ khởi công xây nhà.
Ngày 24/3 DL mới, 30/3 AL Bính Dần, Lư trung Hỏa, Sao Tinh, Trực Khai, CN: 27/4 DL cũ.
Thiên tặc, Đáng hữu lục bất thành, bất hiệp chi ngưng, dụng chi chung cuộc bất lợi.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
NĂM ẤT TỴ 2025: Tháng 4 AL (thiếu)
Ngày 25/3 DL mới, 1/4 AL Đinh Mẹo, Lư trung Hỏa, Sao Trương, Trực Bế, Thứ 2: 28/4 DL cũ.
Bất nghi tạo tác, hôn nhơn, mai táng, nhập trạch đẳng sự. Phạm chi tổn thương, tật bịnh, lãnh thối hung, 100 sự bất nghi.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 26/3 DL mới, 2/4 AL Mậu Thìn, Đại lâm Mộc, Sao Dực, Trực Kiên, Thứ 3: 29/4 DL cũ.
Hữu Địa võng, Câu giảo bất lợi tu tạo, an táng, hôn nhơn, khai trương đẳng sự. Phạm chi chủ: Thang hỏa kinh thương, túng sanh nam, sanh nữ xủ quật, ác hậu vô ích. Sao Dực hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tam sa sát kỵ khởi công xây nhà. Tam tang kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Ngày 27/3 DL mới, 3/4 AL Kỷ Tỵ, Đại lâm Mộc, Sao Chẩn, Trực Trừ, Thứ 4: 30/4 DL cũ.
Mai táng phạm trùng trai bất lợi. Kỷ Tỵ nghi, nhập trạch, hôn nhơn, di cư, động thổ tác dụng đẳng sự Đại kiết.
Kết luận: Kỷ Tỵ nhựt nghi hôn nhơn, nhập trạch, di cư, động thổ. Tam sa sát kỵ khởi công xây nhà. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Giờ tốt:
Giờ Thìn 8g01’ – 9g59’(khoảng 8g30’).
Giờ Mùi 16g01’–16g49’(khoảng 16g30’).
Giờ Tuất 20g01’–20g49’(khoảng 20g30’).
Ngày 28/3 DL mới, 4/4 AL Canh Ngọ, Lộ bàng Thổ, Sao Giác, Trực Mãn, Thứ 5: 1/5 DL cũ.
Thiên phú, tịnh phạm trung tang tức, táng việc phòng, bất nghi.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 29/3 DL mới, 5/4 AL Tân Mùi, Lộ bàng Thổ , Sao Cang, Trực Bình, Thứ 6: 2/5 DL cũ.
Tương tự chánh ngoạt: Bất nghi dụng sự, việc bất lợi, sao Cang hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu Ngoạt kỵ kỵ mọi việc. Sát chủ âm kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Ngày 30/3 DL mới, 6/4 AL Nhâm Thân, Kiếm phong Kim, Sao Đê, Trực Định, Thứ 7: 3/5 DL cũ.
Nhâm hữu Thiên đức, Nguyệt đức tốt, ngộ sao Đê hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Xuân hầu hạ hổ thị gia không: kỵ khởi công xây nhà. Vãng vong kỵ cưới gả, đi xa.
Ngày 31/3 DL mới, 7/4 AL Quý Dậu, Kiếm phong Kim, Sao Phòng, Trực Chấp, CN: 4/5 DL cũ.
Ất nghi tu tạo nhập trạch, hôn nhơn, xuất hành đẳng sự. Quý Dậu an táng đại kiết. Trong năm chỉ ngày nầy khởi xây sửa mộ tốt.
Giờ tốt: Giờ Dần 4g01’–4g59’(khoảng 4g10’).
Giờ Mùi 14g01’–14g59’(khoảng 14g10’).
Giờ Dậu 18g01’–18g59’(khoảng 18g10’).
Lập Hạ Ngày 01/4 DL mới, 08 tháng 4 AL lúc 14 giờ 11’
(Xem ngày kể tháng 4 từ đây)
Tháng 4 Làm nhà, đào ao tốt, đặt bếp tốt nhưng kỵ dựng nhà bếp.
Ngày 1/4 DL mới, 8/4 AL Giáp Tuất, Sơn đầu Hỏa, Sao Tâm, Trực Chấp, Thứ 2: 5/5 DL cũ.
Hữu Câu giảo, Giáp thứ kiết. ngộ sao Tâm hung bất dụng.Bất nghi an táng, hôn nhơn, nhập trạch khai trương. Chủ: Tổn trạch trưởng, thương thủ túc, hao tán tiền tài đại hung.
Kết luận: Ngày xấu Sát chủ dương kỵ mọi việc,
Ngày 2/4 DL mới, 9/4 AL Ất Hợi, Sơn đầu Hỏa, Sao Vĩ, Trực Phá, Thứ 3: 6/5 DL cũ.
Vãng vong, Châu tước, Câu giảo, chiêu quang tư, tiểu nhơn địch lang (kình chống) chi tai. Chủ: Tổ tài, nhiễm tật bịnh.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ. Vãng vong kỵ đi xa:
Ngày 3/4 DL mới, 10/4 AL, Bính Tý, Giản hạ Thủy, Sao Cơ, Trực Nguy Thứ 4: 7/5 DL cũ.
Hữu Câu giảo, Bính, Nhâm sát nhập trung cung 100 sự đại hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 4/4 DL mới, 11/4 AL Đinh Sửu, Giản hạ Thủy, Sao Đẩu, Trực Thành, Thứ 5: 8/5 DL cũ.
Thiên hỷ, Thiên thành cốc phạm Châu tước, Câu giảo dụng chi chiêu quang tư, khẩu thiệt, tiểu nhơn lực cực vong quỷ (dèm pha châm đót) Đinh, Quý sát nhập cung trung cánh hung; phạm Không vong phá tài, tiểu nhơn hảm hại.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc
Ngày 5/4 DL mới, 12/4 AL Mậu Dần, Thành đầu Thổ, Sao Ngưu, Trực Thâu, Thứ 6: 9/5 DL cũ.
Đồng thượng thành Sửu nhựt, việc đại bất lợi (ngày Dần bất lợi như ngày Sửu).
Sao Ngưu hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Xuân hầu hạ hổ thị gia không: Kỵ khởi công làm nhà.
Ngày 6/4 DL mới, 13/4 AL Kỷ Mẹo, Thành đầu Thổ, Sao Nữ, Trực Khai, Thứ 7: 10/5 DL cũ.
Tân Thiên đức, Kỷ, Quý tốt, ngộ sao Nữ hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tam sa sát kỵ khởi công xây nhà. Ngày Mẹo tháng 4 Sát chủ âm kỵ mai táng. Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa.
Ngày 7/4 DL mới, 14/4 AL Canh Thìn, Bạch lạp Kim, Sao Hư, Trực Bế, CN: 11/5 DL cũ.
Canh tuy trị Nguyệt đức cốc hữu Thiên địa chuyển sát chi ngưng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tam sa sát kỵ khởi công xây nhà. Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa.
Ngày 8/4 DL mới, 15/4 AL Tân Tỵ, Bạch lạp Kim, Sao Nguy, Trực Kiên, Thứ 2: 12/5 DL cũ.
Tiểu hồng sa, bất lợi xuất hành giá thú, tạo tác, an táng, nhập trạch, khai trương đẳng sự. Phạm chi chủ: Lãnh thối, bịnh tật, điền tàm bất thu, khách tử, bất quý, tài sản phá bại.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tam sa sát kỵ khởi công xây nhà. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 9/4 DL mới, 16/4 AL Nhâm Ngọ, Dương liễu Mộc, Sao Thất, Trực Trừ, Thứ 3, 13/5 DL cũ.
Huỳnh sa, Canh Nguyệt đức. Giáp Nhâm hữu huỳnh la, Tử đàng, Thiên hoàng, Địa hoàng tinh cái chiếu. Nghi tu tạo, hôn nhơn, khai trương, xuất hành, nhập trạch đẳng sự 60, 120 nhựt nội tăng điền địa, tấn nhơn khẩu, sanh quý tử, đại vượng.
Kết luận: Ngày Nhâm tốt mọi việc, chỉ kỵ động thổ, đào ao.
Giờ tốt: Giờ Ngọ 13g01’–13g59’(khoảng 13g30’).
Giờ Thân 17g01’–17g59’(khoảng 17g30’).
Ngày 10/4 DL mới, 17/4 AL Quý Mùi, Dương liễu Mộc, Sao Bích, Trực Mãn, Thứ 4: 14/5 DL cũ.
Thiên phú, Thiên tặc. Bất nghi hôn nhơn, khởi tạo 2 sự bất tải hoặc tu tạo lịch vân: Thị nhựt Bạch hổ nhập cung trung dụng chi bất lợi.Tam tang kỵ mai táng.
Kết luận: Quý Mùi xấu kỵ mọi việc. Tam tang kỵ mai táng.
Ngày 11/4 DL mới, 18/4 AL Giáp Thân Tuyền trung Thủy Sao Khuê Trực Bình Thứ 5: 15/5 DL cũ.
Châu tước, Câu giảo. Bất lợi khởi hành, tu tạo, an táng, hôn nhơn, nhập trạch chủ: Chiêu quang tư, khẩu thiệt; Âm nhơn tiểu khẩu, sinh tai.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 12/4 DL mới, 19/4 AL Ất Dậu, Tuyền trung Thủy, Sao Lâu, Trực Định, Thứ 6: 16/5 DL cũ.
Tiểu tiểu tiểu vinh vi tại 4 ngoạt Dậu vi thứ kiết chi nhựt. Hữu cửu Thổ quỷ bất nghi động thổ, an táng. Như hôn nhơn, nhập trach, tu tạo bất khả dụng, chủ hung.
Kết luận: Dậu nhựt hung duy tiểu dụng, bất nghi đại dụng.
Giờ tốt: Giờ Dần 4g01’–4g59’(khoảng 4g30’).
Giờ Mùi 14g01’–14g59’(khoảng 14g30’).
Giờ Dậu 18g01’–18g59’(khoảng 18g30’).
Ngày 13/4 DL mới, 20/4 AL Bính Tuất, Ốc thượng Thổ, Sao Vị, Trực Chấp, Thứ 7: 17/5 DL cũ.
Hữu Câu giảo, Bính, Nhâm sát nhập trung cung 100 sự đại hung.
Kết luận: Ngày xấu Sát chủ dương kỵ mọi việc.
Ngày 14/4 DL mới, 21/4 AL Đinh Hợi, Ốc thượng Thổ, Sao Mão, Trực Phá, CN: 18/5 DL cũ.
Vãng vong, Châu tước, Câu giảo, chiêu quang tư, tiểu nhơn địch lang (kình chống) chi tai. Chủ: Tổ tài, nhiễm tật bịnh.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ. Vãng vong kỵ đi xa:
Ngày 15/4 DL mới, 22/4 AL Mậu Tý, Thích lịch Hỏa, Sao Tất, Trực Nguy, Thứ 2: 19/5 DL cũ.
Canh Nguyệt đức, Bính, Mậu khởi tạo, hôn nhơn, hưng công, động thổ, xuất hành, khai trương, di tỷ tấn nhơn khẩu, ích tử tôn, vương điền tàm, tăng tài sản, đại tác đại phát, tiểu tác tiểu phát.
Kết luận: Ngày Bính, Mậu tốt mọi việc, tháng 4 kỵ dựng nhà bếp. Mậu kỵ động thổ.
Giờ tốt: Giờ Ngọ 13g01’–13g59’(khoảng 13g30’).
Giờ Thân17g01’–17g59’(khoảng 17g30’).
Ngày 16/4 DL mới, 23/4 AL Kỷ Sửu, Thích lịch Hỏa, Sao Chủy, Trực Thành, Thứ 3: 20/5 DL cũ.
Thiên hỷ, Thiên thành cốc phạm Châu tước, Câu giảo dụng chi chiêu quang tư, khẩu thiệt, tiểu nhơn lực cực vong quỷ (dèm pha châm đót). Sao Chủy bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa.
Ngày 17/4 DL mới, 24/4 AL Canh Dần, Tòng bá Mộc, Sao Sâm, Trực Thâu, Thứ 4: 21/5 DL cũ.
Đồng thượng thành Sửu nhựt, việc đại bất lợi (ngày Dần bất lợi như ngày Sửu).
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Xuân hầu hạ hổ thị gia không: Kỵ khởi công làm nhà. Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa.
Ngày 18/4 DL mới, 25/4 AL Tân Mẹo, Tòng bá Mộc, Sao Tỉn, Trực Khai, Thứ 5: 22/5 DL cũ.
Tân Thiên đức, Kỷ, Quý hữu Huỳnh la, Tử đàng, Thiên hoàng, Địa hoàng tinh cái chiếu; Xuất hành, hôn nhơn, an táng, tạo tác, khai trương, nhập trạch đẳng sự đại kiết; chủ: Mưu sự hanh thông, quý nhơn tiếp dẫn, tấn tài, tấn lộc.
Kết luận: Ngày Tân Kỷ Quý tốt mọi việc. Ngày Mẹo tháng 4 Sát chủ âm kỵ mai táng. Sao Tỉn kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Giờ tốt: Giờ Dần 4g01’– 4g59’(khoảng 4g30’).
Giờ Mùi 14g01’–14g59’(khoảng 14g30’).
Giờ Dậu 18g01’–18g59’(khoảng 18g30’).
Ngày 19/4 DL mới, 26/4 AL Nhâm Thìn, Trường lưu Thủy, Sao Quỷ, Trực Bế, Thứ 6: 23/5 DL cũ.
Bính, Nhâm hỏa tinh tiểu tiểu vinh vi tất khả. Bất nghi hôn nhơn, khởi tạo, di tỷ, khai trương đại hung dả.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tam sa sát kỵ khởi công xây nhà.
Ngày 20/4 DL mới, 27/4 AL Quý Tỵ, Trường lưu Thủy, Sao Liểu, Trực Kiên, Thứ 7: 24/5 DL cũ.
Tiểu hồng sa, bất lợi xuất hành giá thú, tạo tác, an táng, nhập trạch, khai trương đẳng sự. Phạm chi chủ: Lãnh thối, bịnh tật, điền tàm bất thu, khách tử, bất quý, tài sản phá bại.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tam sa sát kỵ khởi công xây nhà. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 21/4 DL mới, 28/4 AL Giáp Ngọ, Sa trung Kim, Sao Tinh, Trực Trừ, CN: 25/5 DL cũ.
Huỳnh sa, Canh Nguyệt đức. Giáp Nhâm hữu huỳnh la, Tử đàng, Thiên hoàng, Địa hoàng tinh cái chiếu. Nghi tu tạo. Sao Tinh chỉ xây phòng làm bếp tốt, kỵ việc khác.
Giờ tốt: Giờ Ngọ 13g01’–13g59’(khoảng 13g30’).
Giờ Thân 17g01’–17g59’(khoảng 17g30’).
Ngày 22/4 DL mới, 29/4/4 AL Ất Mùi, Sa trung Kim, Sao Trương, Trực Mãn, Thứ 2: 26/5 DL cũ.
Thiên phú, Thiên tặc. Bất nghi hôn nhơn, khởi tạo 2 sự bất tải hoặc tu tạo lịch vân: Thị nhựt Bạch hổ nhập cung trung dụng chi bất lợi.Tam tang kỵ mai táng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tam tang kỵ mai táng.
NĂM ẤT TỴ 2025: Tháng 5 AL (thiếu)
Ngày 23/4 DL mới, 1/5 AL Bính Thân, Sơn hạ Hỏa, Sao Dực, Trực Bình, Thứ 3: 27/5 DL cũ.
Châu tước, Câu giảo. Bất lợi khởi hành, tu tạo, an táng, hôn nhơn, nhập trạch chủ: Chiêu quang tư, khẩu thiệt; Âm nhơn tiểu khẩu, sinh tai.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Sao Dực hung bất dụng. Tam sa sát kỵ khởi công xây nhà.
Ngày 24/4 DL mới, 2/5 AL Đinh Dậu, Sơn hạ Hỏa, Sao Chẩn, Trực Định, Thứ 4: 28/5 DL cũ.
Tiểu tiểu tiểu vinh vi tại 4 ngoạt Dậu vi thứ kiết chi nhựt. Hữu cửu Thổ quỷ bất nghi động thổ, an táng. Như hôn nhơn, nhập trạch, tu tạo bất khả dụng, chủ hung.
Kết luận: Dậu nhựt hung duy tiểu dụng, bất nghi đại dụng. Tam sa sát kỵ khởi công xây nhà.
Giờ tốt: Giờ Dần 4g01’–4g59’(khoảng 4g130’).
Giờ Mùi 14g01’–14g59’(khoảng 14g30’).
Giờ Dậu 18g01’–18g59’(khoảng 19g30’).
Ngày 25/4 DL mới, 3/5 AL Mậu Tuất, Bình địa Mộc, Sao Giác, Trực Chấp, Thứ 5: 29/5 DL cũ.
Hữu Câu giảo. Bất nghi an táng, hôn nhơn, nhập trạch khai trương. Chủ: Tổn trạch trưởng, thương thủ túc, hao tán tiền tài đại hung.
Kết luận: Ngày xấu Sát chủ dương kỵ mọi việc.
Ngày 26/4 DL mới, 4/5 AL Kỷ Hợi, Bình địa Mộc, Sao Cang, Trực Phá, Thứ 6: 30/5 DL cũ.
Vãng vong, Châu tước, Câu giảo, chiêu quang tư, tiểu nhơn địch lang (kình chống) chi tai. Chủ: Tổ tài, nhiễm tật bịnh.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ. Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa. Vãng vong kỵ đi xa.
Ngày 27/4 DL mới, 5/5 AL Canh Tý, Bích thượng Thổ, Sao Đê, Trực Nguy, Thứ 7: 31/5 DL cũ.
Canh Nguyệt đức tốt, nhưng ngộ sao Đê hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa.
Ngày 28/4 DL mới, 6/5 AL Tân Sửu, Bích thượng Thổ, Sao Phòng, Trực Thành, CN: 1/6 DL cũ.
Thiên hỷ, Thiên thành cốc phạm Châu tước, Câu giảo dụng chi chiêu quang tư, khẩu thiệt, tiểu nhơn lực cực vong quỷ (dèm pha châm đót).
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc
Ngày 29/4 DL mới, 7/5 AL Nhâm Dần, Kim bạch Kim, Sao Tâm, Trực Thâu, Thứ 2: 2/6 DL cũ.
Đồng thượng thành Sửu nhựt, việc đại bất lợi (ngày Dần bất lợi như ngày Sửu).
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Xuân hầu hạ hổ thị gia không: Kỵ khởi công làm nhà.
Ngày 30/4 DL mới, 8/5 AL Quý Mẹo, Kim bạch Kim, Sao Vĩ, Trực Khai, Thứ 3: 3/6 DL cũ.
Tân Thiên đức, Kỷ, Quý hữu Huỳnh la, Tử đàng, Thiên hoàng, Địa hoàng tinh cái chiếu; Xuất hành, hôn nhơn, an táng, tạo tác, khai trương, nhập trạch đẳng sự đại kiết; chủ: Mưu sự hanh thông, quý nhơn tiếp dẫn, tấn tài, tấn lộc.
Kết luận: Ngày Tân Kỷ Quý tốt mọi việc. Ngày Mẹo tháng 4 Sát chủ âm kỵ chôn cất.
Giờ tốt: Giờ Dần 4g01’– 4g59’(khoảng 4g30’).
Giờ Mùi 14g01’–14g59’(khoảng 14g30’).
Giờ Dậu 18g01’–18g59’(khoảng 18g30’).
Ngày 31/4 DL mới, 9/5 AL Giáp Thìn, Phúc đăng Hỏa, Sao Cơ, Trực Bế, Thứ 4: 4/6 DL cũ.
Giáp, Mậu sát nhập cung trung. Bất lợi hôn nhơn, tu tạo, khai trương, nhập trạch, an táng. Phạm chi tổn nhơn khẩu, lục súc bất vượng, tài sản hữu thất. Canh tuy trị Nguyệt đức cốc hữu Thiên địa chuyển sát chi ngưng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Mang chủng Ngày 01/5 DL mới, 10 tháng 5 AL lúc 18 giờ 22’
(Xem ngày kể tháng 5 từ đây)
Ngày 1/5 DL mới, 10/5 AL Ất Tỵ, Phúc đăng Hỏa, Sao Đẩu, Trực Bế, Thứ, 5: 5/6 DL cũ.
Ất Tân hữu Huỳnh la, Tử đàng, tinh cái chiếu; Hưng công, động thổ, tu tạo, tri đoàn thương khố, ngưu, dương, lang, khuyển (chuồng trâu dê), nhập trạch, hôn nhơn, khai trương xuất hành đại ích gia môn, tử tôn xương thạnh, điền tàm bội thâu, nhơn khẩu an khương đại kiết.
Kết luận: Ngày tốt mọi việc. Ất Tỵ hành Hỏa kỵ khởi công làm nhà. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Giờ tốt: Giờ Thìn 8g11’–8g59’(khoảng 8g20’).
Giờ Mùi 14g11’–14g59’(khoảng 14g20’).
Giờ Tuất 20g11’–20g59’(khoảng 20g20’).
Ngày 2/5 DL mới, 11/5 AL Bính Ngọ, Thiên hà Thủy, Sao Ngưu, Trực Kiên, Thứ 6: 6/6 DL cũ.
Bính Ngọ mai táng bất lợi. Kỵ dụng đẳng sự Chủ: Chiêu quang tư, khẩu thiệt, cô quả, bịnh tật. Ngũ ngoạt Ngọ nhựt Thiên địa chuyển sát dả.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Sao Ngưu hung bất dụng.
Ngày 3/5 DL mới, 12/5 AL Đinh Mùi, Thiên hà Thủy, Sao Nữ, Trực Trừ, Thứ 7: 7/6 DL cũ.
Mùi nhựt tiểu tác khả dụng, Sao Nữ hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tam tang kỵ mai táng.
Ngày 4/5 DL mới, 13/5 AL Mậu Thân, Đại trạch Thổ, Sao Hư, Trực Mãn, CN: 8/6 DL cũ.
Thiên phú, Thiên hỷ; Giáp Bính Mậu tốt nhưng ngộ sao Hư hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tam sa sát kỵ khởi công xây nhà. Sát chủ âm kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Ngày 5/5 DL mới, 14/5 AL Kỷ Dậu, Đại trạch Thổ, Sao Nguy, Trực Bình, Thứ 2: 9/6 DL cũ.
Tiểu hồng sa, hữu Châu tước, Câu giảo đáo châu tinh. chiêu quang tư, tổn trưởng ấu, gia hạ lịnh đinh 100 sự bất lợi. Dụng chi đại hung.
Kết luận: Ngày xấu Ngoạt kỵ kỵ mọi việc.Tam sa sát kỵ khởi công xây nhà.
Ngày 6/5 DL mới, 15/5 AL Canh Tuất, Xoa xuyến Kim, Sao Thất, Trực Định, Thứ 3: 10/6 DL cũ.
Giáp Mậu Canh hữu Huỳnh la, Tử đàng, Thiên hoàng, Địa hoàng, Kim ngân, Bửu tàng, Điền đàng, khố châu tụ lộc, Đái mã ngự Thánh du ngoan tinh cái chiếu đại kiết. Như khởi tạo, hưng công, động thổ, nhập trạch, khai trương, hôn nhơn, mai táng chư sự da quan tấn tước, sanh quý tử. Ích hoạnh tài.
Kết luận: Ngày Giáp, Mậu, Canh tốt mọi việc như động thổ, khởi công làm nhà, hôn nhơn, xuất hành, khai trương, đào ao, đặt bếp.
Giờ tốt: Giờ Thìn 9g01’–9g59’(khoảng 9g20’).
Giờ Thân 17g01’–17g59’(khoảng 17g20’).
Giờ Hợi 23g01’–23g59’(khoảng 23g20’).
Ngày 7/5 DL mới, 16/5 AL Tân Hợi, Xoa xuyến Kim, Sao Bích, Trực Chấp, Thứ 4: 11/6 DL cũ.
Tân Âm phù huyết chi.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 8/5 DL mới, 17/5 AL Nhâm Tý, Tang đố Mộc, Sao Khuê, Trực Phá, Thứ 5: 12/6 DL cũ.
Thiên tặc, bất nghi thú thân, tạo tác, an táng, nhập trạch đẳng sự. Phạm chi chiêu quang tư, tổn lục súc, điền sản bất thâu, đại hung. Nhâm Chánh tứ phế cánh hung. Thử nhựt 100 sự bất lợi phạm chi thọ tữ.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 9/5 DL mới, 18/5 AL Quý Sửu, Tang đố Mộc, Sao Lâu, Trực Nguy, Thứ 6: 13/6 DL cũ.
Đinh Quý bất nghi thú thân, tạo tác, an táng, nhập trạch, phạm chi điền sản bất thâu, tài vật thất tán. Hổ giảo xà thương đa hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 10/5 DL mới, 19/5 AL Giáp Dần, Đại khê Thủy, Sao Vị, Trực Thành, Thứ 7: 14/6 DL cũ.
Huỳnh sa, Thiên hỷ, Bính Thiên đức, Nguyệt đức, Giáp, Mậu, Canh hữu Huỳnh la, Tử đàng, Kim ngân, Khố lầu Ngọc đường Bửu tàng tinh tương chiếu, động thổ, định táng, tang dá, nhập trạch, khai trương, 60 nhựt, 120 nhựt nội ích tài, tăng hỷ, gia môn tùng thứ, phú thạnh, thế đạo vũ kiên an khương đại kiết giả. Duy bất nghi khởi tạo, hạ hổ phạm gia không đại hung. Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa.
Kết luận: Ngày Giáp Dần tốt việc xuất hành, khai trương, nhập trạch, kỵ hôn nhơn, động thổ, khởi công xây nhà, duy Bính động thổ tốt. Giáp Canh kỵ đặt bếp.
Xuân hầu hạ hổ thị gia không: Kỵ khởi công làm nhà. Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa.
Giờ tốt: Giờ Thìn 9g01’–9g59’(khoảng 9g20’).
Giờ Tuất 21g01’–21g59’(khoảng 21g20’).
Ngày 11/5 DL mới, 20/5 AL Ất Mẹo, Đại khê Thủy, Sao Mão, Trực Thâu, CN: 15/6 DL cũ.
Vãng vong, Châu tước, Câu giảo, tiểu nhơn hình hại, họa hoạn, quang tư, khẩu thiệt, tổn lục súc, 100 sự bất nghi đại dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Vãng vong kỵ đi xa.
Ngày 12/5 DL mới, 21/5 AL Bính Thìn, Sa trung Thổ, Sao Tất, Trực Khai, Thứ 2: 16/6 DL
Thiên thành, Tam ngoạt Thìn nhựt Sát chủ dương bất nghi đại dụng.
Kết luận: Ngày xấu Sát chủ dương kỵ mọi việc.
Ngày 13/5 DL mới, 22/5 AL Đinh Tỵ, Sa trung Thổ, Sao Chủy, Trực Bế, Thứ 3: 17/6 DL cũ.
Đinh Tỵ tốt, ngộ sao Chủy hng bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 14/5 DL mới, 23/5 AL Mậu Ngọ Thiên thượng Hỏa Sao Sâm, Trực Kiên, Thứ 4: 18/6 DL cũ.
Mậu Ngọ mai táng bất lợi. Kỵ dụng đẳng sự Chủ: Chiêu quang tư, khẩu thiệt, cô quả, bịnh tật. Ngũ ngoạt Ngọ nhựt Thiên địa chuyển sát dả.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Sao Sâm kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Ngày 15/5 DL mới, 24/5 AL Kỷ Mùi, Thiên thượng Hỏa, Sao Tỉn, Trực Trừ, Thứ 5: 19/6 DL cũ.
Mùi nhựt tiểu tác khả dụng, nãi thứ kiết chi nhựt dả.
Kết luận: Ngày Mùi tiểu dụng thứ kiết. Sao Tỉn kỵ mai táng. Tam tang kỵ mai táng.
Giờ tốt: Giờ Tỵ 10g11’–10g59’(khoảng 10g20’).
Giờ Hợi 22g11’–22g59’(khoảng 22g20’).
Ngày 16/5 DL mới, 25/5 AL Canh Thân, Thạch lựu Mộc, Sao Quỷ, Trực Mãn, Thứ 6: 20/6 DL cũ.
Thiên phú, Thiên hỷ; Canh chỉ nghi an táng. Bất nghi, tu tạo, nhập trạch.
Kết luận: Tam sa sát kỵ khởi công xây nhà. Canh Thân chỉ nghi an táng và sao Quỷ cũng chỉ an táng kiết. Kỵ mọi việc khác. Sát chủ âm kỵ mai táng, xây sửa mộ. Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa.
Giờ tốt: Giờ Thìn 9g01’–9g59’(khoảng 9g20’).
Giờ Tuất 21g01’–21g59’(khoảng 21g20’).
Ngày 17/5 DL mới, 26/5 AL Tân Dậu, Thạch lựu Mộc, Sao Liểu, Trực Bình, Thứ 7: 21/6 DL cũ – Hạ chí.
Tiểu hồng sa, hữu Châu tước, Câu giảo đáo châu tinh. chiêu quang tư, tổn trưởng ấu, gia hạ lịnh đinh 100 sự bất lợi. Dụng chi đại hung. Sao Liễu hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tam sa sát kỵ khởi công xây nhà.
Ngày 18/5 DL mới, 27/5 AL Nhâm Tuất, Đại hải Thủy, Sao Tinh, Trực Định, CN: 22/6 DL cũ.
Bính Nhâm 2 nhựt sát nhập trung cung, tuy hữu kiết tinh tương giải, chung nan thọ ích.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 19/5 DL mới, 28/5 AL Quý Hợi, Đại hải Thủy, Sao Trương, Trực Chấp, Thứ 2: 23/6 DL cũ.
Quý lục giáp cùng nhựt, hựu Chánh tứ phế đại hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 20/5 DL mới, 29/5/5 AL Giáp Tý, Hải trung Kim, Sao Dực Trực Phá, Thứ 3: 24/6 DL cũ.
Thiên tặc, bất nghi thú thân, tạo tác, an táng, nhập trạch đẳng sự. Phạm chi chiêu quang tư, tổn lục súc, điền sản bất thâu, đại hung. Sao Dực hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
NĂM ẤT TỴ 2025: Tháng 6 AL (đủ)
Ngày 21/5 DL mới, 1/6 AL Ất Sửu, Hải trung Kim, Sao Chẩn, Trực Nguy, Thứ 4: 25/6 DL cũ.
Ất Sửu việc bất kiết, tổn lục súc, chiêu quang tư, 100 sự bất nghi.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tam sa sát kỵ khởi công xây nhà.
Ngày 22/5 DL mới, 2/6 AL Bính Dần, Lư trung Hỏa, Sao Giác, Trực Thành, Thứ 5: 26/6 DL cũ.
Huỳnh sa, Thiên hỷ, Bính Thiên đức, Nguyệt đức, Giáp, Mậu, Canh hữu Huỳnh la, Tử đàng, Kim ngân, Khố lầu Ngọc đường Bửu tàng tinh tương chiếu, động thổ, định táng, tang dá, nhập trạch, khai trương, 60 nhựt, 120 nhựt nội ích tài, tăng hỷ, gia môn tùng thứ, phú thạnh, thế đạo vũ kiên an khương đại kiết giả. Duy bất nghi khởi tạo, hạ hổ phạm gia không đại hung. Sao Giác kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Kết luận: Ngày Bính Dần tốt việc xuất hành, khai trương, nhập trạch, kỵ hôn nhơn, động thổ, khởi công xây nhà, duy Bính động thổ tốt. Tam sa sát kỵ khởi công xây nhà. Xuân hầu hạ hổ thị gia không: Kỵ khởi công làm nhà. Sao Giác kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Giờ tốt: GiờTý 1g01’–1g59’(khoảng 1g20’).
GiờThìn 9g01’–9g59’(khoảng 9g20’).
GiờTuất 21g01’–21g59’(khoảng 21g20’).
Ngày 23/5 DL mới, 3/6 AL Đinh Mẹo, Lư trung Hỏa, Sao Cang, Trực Thâu, Thứ 6: 27/6 DL cũ.
Vãng vong, Châu tước, Câu giảo, tiểu nhơn hình hại, họa hoạn, quang tư, khẩu thiệt, tổn lục súc, 100 sự bất nghi đại dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Vãng vong kỵ đi xa.
Ngày 24/5 DL mới, 4/6 AL Mậu Thìn, Đại lâm Mộc, Sao Đê, Trực Khai, Thứ 7: 28/6 DL cũ.
Thiên thành, Tam ngoạt Thìn nhựt Sát chủ dương bất nghi đại dụng.
Kết luận: Ngày xấu Sát chủ dương kỵ mọi việc.
Ngày 25/5 DL mới, 5/6 AL Kỷ Tỵ, Đại lâm Mộc, Sao Phòng, Trực Bế, CN: 29/6 DL cũ.
Kỷ Tỵ thứ kiết.
Kết luận: Kỷ Tỵ kỵ động thổ. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Giờ tốt: Giờ Thìn 8g11’–8g59’(khoảng 8g20’).
Giờ Mùi 14g11’–14g59’(khoảng 14g20’).
Giờ Tuất 20g11’–20g59’(khoảng 20g20’).
Ngày 26/5 DL mới, 6/6 AL Canh Ngọ, Lộ bàng Thổ, Sao Tâm, Trực Kiên, Thứ 2: 30/6 DL cũ.
Canh Ngọ mai táng bất lợi. Kỵ dụng đẳng sự Chủ: Chiêu quang tư, khẩu thiệt, cô quả, bịnh tật. Ngũ ngoạt Ngọ nhựt Thiên địa chuyển sát dả.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Sao Tâm kỵ hung bất dụng.
Ngày 27/5 DL mới, 7/6 AL Tân Mùi, Lộ bàng Thổ, Sao Vĩ, Trực Trừ, Thứ 3: 1/7 DL cũ.
Mùi nhựt tiểu tác khả dụng, nãi thứ kiết chi nhựt dả.
Kết luận: Ngày Mùi tiểu dụng thứ kiết. Tam tang kỵ mai táng.
Giờ tốt: Giờ Tỵ 10g11’–10g59’(khoảng 10g20’).
Giờ Hợi 22g11’–22g59’(khoảng 22g20’).
Ngày 28/5 DL mới, 8/6 AL Nhâm Thân, Kiếm phong Kim, Sao Cơ, Trực Mãn, Thứ 4: 2/7 DL cũ.
Thiên phú, Thiên hỷ; Nhâm tây trầm chi nhựt, ngũ hành vô khí, bất khả dụng bất lợi.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Sát chủ âm kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Ngày 29/5 DL mới, 9/6 AL Quý Dậu, Kiếm phong Kim, Sao Đẩu, Trực Bình, Thứ 5: 3/7 DL cũ.
Tiểu hồng sa, hữu Châu tước, Câu giảo đáo châu tinh. chiêu quang tư, tổn trưởng ấu, gia hạ lịnh đinh 100 sự bất lợi. Dụng chi đại hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 30/5 DL mới, 10/6 AL Giáp Tuất, Sơn đầu Hỏa, Sao Ngưu, Trực Định, Thứ 6: 4/7 DL cũ.
Giáp Mậu Canh tốt nhưng ngộ sao Ngưu hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 31/5 DL mới, 11/6 AL Ất Hợi, Sơn đầu Hỏa, Sao Nữ, Trực Chấp, Thứ 7: 5/7 DL cũ.
Ất Đinh Kỷ tiểu tiểu khả tu vi thứ kiết, Sao Nữ hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 32/5 DL mới, 12/6 AL Bính Tý, Giản hạ Thủy, Sao Hư, Trực Phá, CN: 6/7 DL cũ.
Thiên tặc, bất nghi thú thân, tạo tác, an táng, nhập trạch đẳng sự. Phạm chi chiêu quang tư, tổn lục súc, điền sản bất thâu, đại hung. Sau Hư hung bất dụng..
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Tiểu thử Ngày 01/6 DL mới, 13 tháng 6 AL lúc 04 giờ 46’,
(Xem ngày kể tháng 6 từ đây)
Tháng 6 Động thổ làm nhà tốt, kỵ đào ao.
Ngày 1/6 DL mới, 13/6 AL Đinh Sửu, Giản hạ Thủy, Sao Nguy, Trực Phá, Thứ 2: 7/7 DL cũ.
Tiểu hồng sa thử nhựt, vô kiết tinh, bất dụng. Nhược khởi tạo, xuất hành, khai trương, hôn nhơn đẳng sự; Chủ: Tổn lục súc, chiêu quang tư. Đinh Quý sát nhập trung cung; phạm chi sát nhơn hung bất khả ngôn. Sao Nguy hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tam sa sát kỵ khởi công xây nhà.
Ngày 2/6 DL mới, 14/6 AL Mậu Dần, Thành đầu Thổ, Sao Thất, Trực Nguy, Thứ 3: 8/7 DL cũ.
Hạ vi quỷ thần, không vong. Đáng bất lợi diễn hành, khởi tạo, nhập trạch, hôn nhơn, hạ vinh vi quỷ thần hung trạch chi ngưng nhỉ. Mậu Dần nhựt thứ kiết.
Kết luận: Mậu Dần thứ kiết. Tam sa sát kỵ khởi công xây nhà. Xuân hầu hạ hổ thị gia không: Kỵ khởi công làm nhà.
Giờ tốt: Giờ Thìn 9g01’–9g59’(khoảng 9g20’).
Giờ Tuất 21g01’–21g59’(khoảng 21g20’).
Ngày 3/6 DL mới, 15/6 AL Kỷ Mẹo, Thành đầu Thổ, Sao Bích, Trực Thành, Thứ 4: 9/7 DL cũ.
Thiên hỷ. Lục ngoạt Mẹo nhựt phạm hoang ốc bất nghi khởi tạo. Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa. Kỷ mẹo thứ kiết.
Kết luận: Kỷ mẹo thứ kiết. Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa.
Giờ tốt: Giờ Dần 4g01’– 4g59’(khoảng 4g20’).
Giờ Mùi 14g01’–14g59’(khoảng 14g20’).
Giờ Dậu 18g01’–18g59’(khoảng 18g20’).
Ngày 4/6 DL mới, 16/6 AL Canh Thìn, Bạch lạp Kim, Sao Khuê, Trực Thâu, Thứ 5: 10/7 DL cũ.
Sát chủ dương đại hung bất dụng đại sự.
Kết luận: Ngày Thìn Sát chủ dương kỵ mọi việc.
Ngày 5/6 DL mới, 17/6 AL Tân Tỵ, Bạch lạp Kim, Sao Lâu, Trực Khai, Thứ 6: 11/7 DL cũ.
Thiên thành, Phước sanh, Thiên tặc, Tân Tỵ bất lợi, phạm Nguyệt yểm hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Ngày Tỵ Hợi Trùng nhựt kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Ngày 6/6 DL mới, 18/6 AL Nhâm Ngọ, Dương liễu Mộc, Sao Vị, Trực Bế, Thứ 7: 12/7 DL cũ.
Vãng vong, Bính Canh Nhâm thứ kiết. Nhưng là ngày Thọ tữ kỵ mọi việc..
Kết luận: Kết luận: Ngày xấu Thọ tữ kỵ mọi việc. Vãng vong kỵ đi xa. Tam cường kỵ khởi công làm, nhà.
Ngày 7/6 DL mới, 19/6 AL Quý Mùi, Dương liễu Mộc, Sao Mão, Trực Kiên, CN: 13/7 DL cũ.
Ất Sát nhập trung cung, bất lợi tu tạo, hôn nhơn, nhập trach, khai trương, thượng quan, chủ sự phạm chi bất kiết, nhiễm hoàng dịch, tổn nhơn khẩu, thất tài, đại hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tam tang kỵ mai táng.
Ngày 8/6 DL mới, 20/6 AL Giáp Thân, Tuyền trung Thủy, Sao Tất, Trực Trừ, Thứ 2: 14/7 DL cũ.
Giáp hữu Thiên đức, Nguyệt đức, huỳnh la, Tử đàng tinh cái chiếu. Lợi thụ trụ, khởi tạo, an táng, động thổ, khai sơn, tiệm thảo, xuất hành, khai trương 100 sự giai kiết.
Kết luận: Ngày Giáp tốt mọi việc như khởi tạo, động thổ, khai sơn, tiệm thảo, xuất hành, khai trương, hôn nhơn.
Giờ tốt: Giờ Thìn 9g01’–9g59’(khoảng 9g20’).
Giờ Tuất 21g01’–21g59’(khoảng 21g20’).
Ngày 9/6 DL mới, 21/6 AL Ất Dậu, Tuyền trung Thủy, Sao Chủy, Trực Mãn, Thứ 3: 15/7 DL cũ.
Thiên hỷ, Thiên phú, Ất Tân tốt nhưng ngộ sao Chủy hung bất dụng.
Kết luận: Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 10/6 DL mới, 22/6 AL Bính Tuất, Ốc thượng Thổ, Sao Sâm, Trực Bình, Thứ 4: 16/7 DL cũ.
Hữu Châu tước, Câu giảo, hựu phạm đáo châu tinh. Bất lợi nhập trạch, hôn nhơn đẳng sự. Phạm chi chủ: Chiêu quang tư, đại hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Sát chủ âm kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Ngày 11/6 DL mới, 23/6 AL Đinh Hợi, Ốc thượng Thổ, Sao Tỉn, Trực Định, Thứ 5: 17/7 DL cũ.
Đinh hữu Huỳnh la, Tử đàng, Thiên hoàng tinh cái chiếu tốt, nhưng tháng 6 ngày 23 Ngoạt kỵ kỵ mọi việc.
Kết luận: Ngày Đinh Hợi tốt nhưng Ngoạt kỵ kỵ mọi việc. Tam cường kỵ khởi công làm, nhà. Ngày kỷ kỵ động thổ. Ngày Tỵ Hợi Trùng nhựt kỵ mai táng, xây sửa mộ. Sao Tỉn kỵ mai táng.
Ngày 12/6 DL mới, 24/6 AL Mậu Tý, Thích lịch Hỏa, Sao Quỷ, Trực Chấp, Thứ 6: 18/7 DL cũ.
Huỳnh sa, Mậu thứ kiết. nhưng ngộ sao Quỷ hungchỉ mai táng thứ kiết.
Kết luận: Ngày thứ kiết.Sao Quỷ hungchỉ mai táng thứ kiết.
Giờ tốt: Giờ Ngọ 13g01’–13g59’(khoảng 13g20’).
Giờ Thân 17g01’–17g59’(khoảng 17g20’).
Ngày 13/6 DL mới, 25/6 AL Kỷ Sửu, Thích lịch Hỏa, Sao Liểu, Trực Phá, Thứ 7: 19/7 DL cũ.
Tiểu hồng sa thử nhựt, vô kiết tinh, bất dụng. Nhược khởi tạo, xuất hành, khai trương, hôn nhơn đẳng sự; Chủ: Tổn lục súc, chiêu quang tư. Đinh Quý sát nhập trung cung; phạm chi sát nhơn hung bất khả ngôn. Sao Liễu hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tam sa sát kỵ khởi công xây nhà.
Ngày 14/6 DL mới, 26/6 AL Canh Dần, Tòng bá Mộc, Sao Tinh, Trực Nguy, CN: 20/7 DL cũ.
Hạ vi quỷ thần, không vong. Đáng bất lợi diễn hành, khởi tạo, nhập trạch, hôn nhơn, hạ vinh vi quỷ thần hung trạch chi ngưng nhỉ. Canh Dần nhựt thứ kiết.
Kết luận: Mậu Dần thứ kiết. Tam sa sát kỵ khởi công xây nhà. Xuân hầu hạ hổ thị gia không: Kỵ khởi công làm nhà. Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa.
Giờ tốt: Giờ Thìn 9g01’–9g59’(khoảng 9g20’).
Giờ Tuất 21g01’–21g59’(khoảng 21g20’).
Ngày 15/6 DL mới, 27/6 AL Tân Mẹo Tòng bá Mộc, Sao Trương , Trực Thành, Thứ 2: 21/7 DL cũ.
Thiên hỷ, Ất Tân hữu Huỳnh la, Tử đàng, tạc nghê, bửu cái, lộc âm mả trụ vạn hùng, ngọc kim bửu, Thiên đế tự bửu chư kiết tinh chiếu lâm. Lợi nhập trạch, khai trương, xuất hành, hôn nhơn đẳng sự. Chủ: Ích tử tôn, lợi điền sản, tấn hoạnh tài, tăng phòng ốc, sanh quý tử, đại kiết. Lục ngoạt Mẹo nhựt phạm hoang ốc bất nghi khởi tạo.
Kết luận: Ngày Ất Tân tốt mọi việc như khai trương, xuất hành, nhập trạch, động thổ, duy kỵ khởi xây nhà, hôn nhơn, ngày Kỷ kỵ động thổ.
Giờ tốt: Giờ Dần 4g01’– 4g59’(khoảng 4g20’).
Giờ Mùi 14g01’–14g59’(khoảng 14g20’).
Giờ Dậu 18g01’–18g59’(khoảng 18g20’).
Ngày 16/6 DL mới, 28/6 AL Nhâm Thìn Trường lưu Thủy Sao Dực Trực Thâu, Thứ 3: 22/7 DL cũ.
Sát chủ dương đại hung bất dụng đại sự.
Kết luận: Ngày Thìn Sát chủ dương kỵ mọi việc.
Ngày 17/6 DL mới, 29/6 AL Quý Tỵ, Trường lưu Thủy, Sao Chẩn, Trực Khai, Thứ 4: 23/7 DL cũ.
Thiên thành, Phước sanh, Thiên tặc, Ất, Quý Hưng công, động thổ, nhập trạch, khai trương chỉ nghi thứ kiết.
Kết luận: Ngày Ất Quý thứ kiết. Ngày Tỵ Hợi Trùng nhựt kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Giờ tốt Giờ Thìn 8g01’–8g59’ (khoảng 8g20’).
Giờ Mùi 14g01’–14g59’ (khoảng 14g20’).
Giờ Tuất 20g01’–20g59’ (khoảng 20g20’).
Ngày 18/6 DL mới, 30/6 AL Giáp Ngọ, Sa trung Kim, Sao Giác, Trực Bế, Thứ 5: 24/7 DL cũ.
Vãng vong, Giáp Thiên xá an táng thứ kiết. Sao Giác kỵ an táng thành ra bất dung
Kết luận: Ngày xấu Thọ tữ kỵ mọi việc.Vãng vong kỵ đi xa:
NĂM ẤT TỴ 2025: Tháng 6N AL Nhuận (thiếu)
Ngày 19/6 DL mới, 1/6N AL Ất Mùi, Sa trung Kim, Sao Cang, Trực Kiên, Thứ 6: 25/7 DL cũ.
Ất Sát nhập trung cung, bất lợi tu tạo, hôn nhơn, nhập trach, khai trương, thượng quan, chủ sự phạm chi bất kiết, nhiễm hoàng dịch, tổn nhơn khẩu, thất tài, đại hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tam tang kỵ mai táng.
Ngày 20/6 DL mới, 2/6N AL Bính Thân, Sơn hạ Hỏa, Sao Đê, Trực Trừ, Thứ 7: 26/7 DL cũ.
Bính 1 nhựt ngũ hành vô khí bất khả dụng. Sao Đê hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 21/6 DL mới, 3/6N AL Đinh Dậu, Sơn hạ Hỏa, Sao Phòng, Trực Mãn, CN: 27/7 DL cũ.
Thiên hỷ, Thiên phú, Đinh phùng mãn bất lợi, dụng nghi thận chi.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 22/6 DL mới, 4/6N AL Mậu Tuất, Bình địa Mộc, Sao Tâm, Trực Bình, Thứ 2: 28/7 DL cũ.
Hữu Châu tước, Câu giảo, hựu phạm đáo châu tinh. Bất lợi nhập trạch, hôn nhơn đẳng sự. Phạm chi chủ: Chiêu quang tư, đại hung. Sao Tâm hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Sát chủ âm kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Ngày 23/6 DL mới, 5/6N AL Kỷ Hợi, Bình địa Mộc, Sao Vĩ, Trực Định, Thứ 3: 29/7 DL cũ.
Kỷ Hỏa tinh, Đinh hữu Huỳnh la, Tử đàng, Thiên hoàng tinh cái chiếu, Ất Văn xương trị nhựt; Nghi xuất hành, nhập trạch, hôn nhơn, nhập học tu tạo, động thổ, tham quan kiến quý, chiêu tài lộc, sanh quý tử; đại tác đại phát, tiểu phát. Hựu vân: Văn xương Ất tại Ngọ cung nãi Thái dương chi vị đại kiết.
Kết luận: Ngày Ất Đinh Kỷ tốt mọi việc như xuất hành, nhập trạch, hôn nhơn, nhập học, tu tạo, ngày kỷ kỵ động thổ. Ngày Tỵ Hợi Trùng nhựt kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Giờ tốt: Giờ Thìn 8g01’–8g59’(khoảng 8g20’).
Giờ Tuất 20g01’–20g59’(khoảng 20g20’).
Ngày 24/6 DL mới, 6/6N AL Canh Tý, Bích thượng Thổ, Sao Cơ, Trực Chấp, Thứ 4: 30/7 DL cũ.
Huỳnh sa, Bính Canh lợi khởi tạo, hưng công động thổ cập thương khố, nhập trạch, di tỷ, khai trương.
Kết luận: Ngày Bính, Canh tốt mọi việc như xuất hành, khai trương, khởi tạo, nhập trạch, kỵ động thổ, hôn nhơn.
Giờ tốt: Giờ Ngọ 13g01’–13g59’(khoảng 13g20’).
Giờ Thân 17g01’–17g59’(khoảng 17g20’).
Ngày 25/6 DL mới, 7/6N AL Tân Sửu, Bích thượng Thổ, Sao Đẩu, Trực Phá, Thứ 5: 31/7 DL cũ.
Tiểu hồng sa thử nhựt, vô kiết tinh, bất dụng. Nhược khởi tạo, xuất hành, khai trương, hôn nhơn đẳng sự; Chủ: Tổn lục súc, chiêu quang tư. Đinh Quý sát nhập trung cung; phạm chi sát nhơn hung bất khả ngôn.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 26/6 DL mới, 8/6N AL Nhâm Dần, Kim bạch Kim, Sao Ngưu, Trực Nguy, Thứ 6: 1/8 DL cũ.
Hạ vi quỷ thần, không vong. Đáng bất lợi diễn hành, khởi tạo, nhập trạch, hôn nhơn, hạ vinh vi quỷ thần hung trạch chi ngưng nhỉ. Sao Ngưu hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tam cường kỵ khởi công làm, nhà. Xuân hầu hạ hổ thị gia không: Kỵ khởi công làm nhà.
Ngày 27/6 DL mới, 9/6N AL Quý Mẹo, Kim bạch Kim, Sao Nữ, Trực Thành, Thứ 7: 2/8 DL
Thiên hỷ. Lục ngoạt Mẹo nhựt phạm hoang ốc bất nghi khởi tạo. Quý mẹo thứ kiết.
Kết luận: Quý mẹo thứ kiết.
Giờ tốt: Giờ Dần 4g01’– 4g59’(khoảng 4g20’).
Giờ Mùi 14g01’–14g59’(khoảng 14g20’).
Giờ Dậu 18g01’–18g59’(khoảng 18g20’).
Ngày 28/6 DL mới, 10/6N AL Giáp Thìn, Phúc đăng Hỏa, Sao Hư, Trực Thâu, CN: 3/8 DL cũ.
Sát chủ dương đại hung bất dụng đại sự.
Kết luận: Ngày Thìn Sát chủ dương kỵ mọi việc.
Ngày 29/6 DL mới, 11/6N AL Ất Tỵ, Phúc đăng Hỏa, Sao Nguy, Trực Khai, Thứ 2: 4/8 DL cũ.
Thiên thành, Phước sanh, Thiên tặc, Ất, Quý Hưng công, động thổ, nhập trạch, khai trương chỉ nghi thứ kiết.
Kết luận: Ngày Ất Quý thứ kiết. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Giờ tốt Giờ Thìn 8g01’–8g59’ (khoảng 8g20’).
Giờ Mùi 14g01’–14g59’ (khoảng 14g20’).
Giờ Tuất 20g01’–20g59’ (khoảng 20g20’).
Ngày 30/6 DL mới, 12/6N AL Bính Ngọ, Thiên hà Thủy, Sao Thất, Trực Bế, Thứ 3: 5/8 DL cũ.
Vãng vong, Bính Ngọ thứ kiết. Nhưng là ngàyThọ tữ kỵ mọi việc. Mậu trùng tang bất khả dụng.
Kết luận: Kết luận: Ngày xấu Thọ tữ kỵ mọi việc.Vãng vong kỵ đi xa:
Ngày 31/6 DL mới, 13/6N AL Đinh Mùi, Thiên hà Thủy, Sao Bích, Trực Kiên, Thứ 4: 6/8 DL
Ất Sát nhập trung cung, bất lợi tu tạo, hôn nhơn, nhập trach, khai trương, thượng quan, chủ sự phạm chi bất kiết, nhiễm hoàng dịch, tổn nhơn khẩu, thất tài, đại hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tam tang kỵ mai táng.
Lập Thu Ngày 01/1 DL mới, 14 tháng 6N AL lúc14 giờ 53’
(Xem ngày kể tháng 7 từ đây)
Tháng 7 kỵ động thổ làm nhà, đặt bếp, đào ao.chỉ xây sửa đình, chùa tốt.
Ngày 1/7 DL mới, 14/6N AL Mậu Thân, Đại trạch Thổ, Sao Khuê, Trực Kiên, Thứ 5: 7/8 DL cũ.
Mậu Thiên xá, Giáp Mậu vi thử hòa chi nhựt, chỉ nghi mai táng nhiên. Nguyệt kiên thượng hung bất khả đại dụng.
Kết luận: Giáp Mậu mai táng kiết. Sao Khuê hung chỉ khởi công tốt, nhưng Mậu Thân bất nghi đại dung nên chỉ nghi mai táng, dư sự hung.Thu thố đông dương nhân tữ vong: kỵ khởi công làm nhà.
Giờ tốt: Thìn 9g01’–9g59’(khoảng 9g20’).
Tuất 21g01’–21g59’(khoảng 21g20’).
Ngày 2/7 DL mới, 15/6N AL Kỷ Dậu, Đại trạch Thổ, Sao Lâu, Trực Trừ, Thứ 6: 8/8 DL cũ.
Thiên ôn, Vãng vong. Kỷ cửu Thổ quỷ hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Ngày Dậu vãng vong kỵ đi xa.
Ngày 3/7 DL mới, 16/6N AL Canh Tuất, Xoa xuyến Kim, Sao Vị, Trực Mãn, Thứ 7: 9/8 DL cũ.
Thiên phú, Thiên tặc, Chiêu quang tư, thị phi, gia môn suy bại, tổn nhơn khẩu, tật bịnh gìn cẩm. Nhứt khởi nhứt liệt, bất ly trạch tịch đại hung kỵ chi.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tam tang kỵ mai táng.
Ngày 4/7 DL mới, 17/6N AL Tân Hợi, Xoa xuyến Kim, Sao Mão, Trực Bình, CN: 10/8 DL cũ.
Đằng xà tổn nhơn khẩu tào quan sự, khẩu thiệt, hoành họa hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 5/7 DL mới, 18/6N AL Nhâm Tý, Tang đố Mộc, Sao Tất, Trực Định, Thứ 2: 11/8 DL cũ.
Nhâm Mộc đả bửu tằng thủy bất phùng thời nãi dịp lạc chi Mộc.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 6/7 DL mới, 19/6N AL Quý Sửu, Tang đố Mộc, Sao Chủy, Trực Chấp, Thứ 3: 12/8 DL cũ.
Hữu Châu tước, Câu giảo, Đằng xà. Bạch hổ chi sát, bất nghi dụng chi sự. Phạm chi chủ: Thối tài, thương nhơn khẩu. Đinh Quý sát nhập trung cung nhứt thiết bất khả dụng, nãi thọ mạng chi nhựt dả. Sao Chủy hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu Sát chủ dương Thọ tữ kỵ mọi việc. Sát chủ âm kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Ngày 7/7 DL mới, 20/6N AL Giáp Dần, Đại khê Thủy, Sao Sâm, Trực Phá, Thứ 4: 13/8 DL cũ.
Chánh tứ phế.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa.
Ngày 8/7 DL mới, 21/6N AL Ất Mẹo, Đại khê Thủy, Sao Tỉn, Trực Nguy, Thứ 5: 14/8 DL cũ.
Ất Chánh tứ phế hung. Thu thố đông dương nhân tữ vong: kỵ khởi công làm nhà.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc
Ngày 9/7 DL mới, 22/6N AL Bính Thìn, Sa trung Thổ, Sao Quỷ, Trực Thành, Thứ 6: 15/8 DL cũ.
Thiên hỷ, Nhâm Nguyệt đức, Bính Canh 3 nhựt giai thị táng nhựt thứ kiết. Cụ bất nghi đại dụng.
Kết luận: Bính Canh Nhâm an táng thứ kiết, Sao Quỷ chỉ an táng, bất nghi đại dụng, dư sự hung bất dụng.
Giờ tốt: Giờ Thìn 9g01’–9g49’(khoảng 9g20’).
Giờ Hợi 23g01’–23g49’(khoảng 23g20’).
Ngày 10/7 DL mới, 23/6N AL Đinh Tỵ, Sa trung Thổ, Sao Liểu, Trực Thâu, Thứ 7: 16/8 DL cũ.
Tiểu hồng sa, hữu Châu tước, Câu giảo, Đằng xà. Chủ bất lợi. Phạm chi chiêu quang tư, tổn nhơn khẩu, đại hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 11/7 DL mới, 24/6N AL Mậu Ngọ, Thiên thượng Hỏa, Sao Tinh, Trực Khai, CN: 17/8 DL cũ.
Huỳnh sa, Nhâm Nguyệt đức, Bính Mậu 3 nhựt lợi Hội thân, giá thú, tu tạo, mai táng, khai trương, xuất hành, nhập trạch, động thổ chủ sự 60 nhựt, 120 nhựt nội: Chiêu tài, hoạnh phước. Quý nhơn tiếp dẫn, điền sản hưng vượng, nhơn tích an khương.
Kết luận: Ngày Bính Mậu tốt mọi việc Sao tinh chỉ xây phòng làm bếp.
Tháng 7 cô hồn chỉ xây sửa chùa, Kỵ khởi tạo xây nhà dân dụng.
Giờ tốt: Giờ Ngọ 13g01’–13g49’(khoảng 13g20’).
Giờ Thân 17g01’–17g49’(khoảng 17g20’).
Ngày 12/7 DL mới, 25/6N AL Kỷ Mùi Thiên thượng Hỏa Sao Trương, Trực Bế, Thứ 2: 18/8 DL cũ.
Thiên thành, Thiên xá, Quý Hỏa tinh, Thiên đức, Kỷ Hỏa tinh nghi tu tạo, nhập trạch, định táng, tang dá, xuất hành, khai trương thứ kiết.
Kết luận: Ngày Đinh Kỷ Tân Quý thứ kiết. Tháng 7 cô hồn Tháng 1 kỵ động thổ, khởi tạo, di dời bếp, chỉ xây sửa đình chùa tốt.
Giờ tốt: Giờ Tỵ 10g01’–10g59’(khoảng 10g20’).
Giờ Hợi 22g01’–22g59’(khoảng 22g20’).
Ngày 13/7 DL mới, 26/6N AL Canh Thân Thạch lựu Mộc, Sao Dực, Trực Kiên, Thứ 3: 19/8 DL cũ.
Canh sát nhập trung cung. Sao Dực hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa.
Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa
.Ngày 14/7 DL mới, 27/6N AL Tân Dậu, Thạch lựu Mộc, Sao Chẩn, Trực Trừ, Thứ 4: 20/8 DL cũ.
Thiên ôn, Vãng vong. Tân Thiên địa chuyến sát, Chánh tứ phế hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Ngày Dậu vãng vong kỵ đi xa.
Ngày 15/7 DL mới, 28/6N AL Nhâm Tuất, Đại hải Thủy, Sao Giác, Trực Mãn, Thứ 5: 21/8 DL cũ.
Thiên phú, Thiên tặc, Bính Nhâm Châu tước, Câu giảo, Bạch hổ nhập trung cung; dụng chi chủ: Chiêu quang tư, thị phi, gia môn suy bại, tổn nhơn khẩu, tật bịnh gìn cẩm. Nhứt khởi nhứt liệt, bất ly trạch tịch đại hung kỵ chi.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Tam tang kỵ mai táng.
Ngày 16/7 DL mới, 29/6N,AL Quý Hợi, Đại hải Thủy, Sao Cang, Trực Bình, Thứ 6: 22/8 DL cũ.
Đằng xà tổn nhơn khẩu tào quan sự, khẩu thiệt, hoành họa hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
NĂM ẤT TỴ 2025: Tháng 7 AL (đủ)
Ngày 17/7 DL mới, 1/7 AL Giáp Tý, Hải trung Kim, Sao Đê, Trực Định, Thứ, 7: 23/8 DL cũ.
Giáp tự tữ chi kim, thử thời thu kim sát khí phương hùng bất nghi dụng dả. Sao Đê hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 18/7 DL mới, 2/7 AL Ất Sửu, Hải trung Kim, Sao Phòng, Trực Chấp CN: 24/8 DL cũ.
Hữu Châu tước, Câu giảo, Đằng xà. Bạch hổ chi sát, bất nghi dụng chi sự. Phạm chi chủ: Thối tài, thương nhơn khẩu. Đinh Quý sát nhập trung cung nhứt thiết bất khả dụng, nãi thọ mạng chi nhựt dả.
Kết luận: Ngày xấu Sát chủ dương Thọ tữ kỵ mọi việc. Sát chủ âm kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Ngày 19/7 DL mới, 3/7 AL Bính Dần, Lư trung Hỏa, Sao Tâm, Trực Phá, Thứ 2: 25/8 DL cũ.
Chánh tứ phế. Bính Mậu Canh giai bất kiết. Chư sự bất nghi; chủ: Thối tài, thương nhơn khẩu địch lang. Sao Tâm hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 20/7 DL mới, 4/7 AL Đinh Mẹo, Lư trung Hỏa, Sao Vĩ, Trực Nguy, Thứ 3: 26/8 DL cũ.
Đinh, Quý hữu Thiên đức Huỳnh la, Tử đàng, Kim ngân, Khố lầu, Ngọc đường tụ bửu tinh cái chiếu, nghi khởi tạo, giá thú, hôn nhơn, tang dá, khai trương, xuất hành, nhập trạch, thượng quan, tác thương khố, ngưu dương, lang, khuyển, chủ: Gia nghiệp xương thạnh, nhơn khẩu hưng vương, sanh quý tử, tấn hoạnh tài, phú quý ung lục.
Kết luận: Đinh Quý tốt mọi việc như định táng, tang dá, khai trương, xuất hành, nhập trạch, kỵ động thổ, khởi tạo, hôn nhơn. Thu thố đông dương nhân tữ vong: kỵ khởi công làm nhà.
Giờ tốt: Giờ Mùi 14g01’–14g59’(khoảng 14g20’).
Giờ Dậu 18g01’–18g59’(khoảng 18g20’).
Giờ tiểu kiết: Giờ Tỵ 10g01’–10g49’(khoảng 10g20’).
Ngày 21/7 DL mới, 5/7 AL Mậu Thìn, Đại lâm Mộc, Sao Cơ, Trực Thành, Thứ 4: 27/8 DL cũ.
Thiên hỷ, Giáp Mậu Bạch hổ nhập trung cung. Phạm chi 3,6,9 niên túc tác tào hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ Ngoạt kỵ kỵ mọi việc.
Ngày 22/7 DL mới, 6/7 AL Kỷ Tỵ, Đại lâm Mộc, Sao Đẩu, Trực Thâu, Thứ 5: 28/8 DL cũ.
Tiểu hồng sa, hữu Châu tước, Câu giảo, Đằng xà. Chủ bất lợi. Phạm chi chiêu quang tư, tổn nhơn khẩu, đại hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 23/7 DL mới, 7/7 AL Canh Ngọ, Lộ bàng Thổ, Sao Ngưu, Trực Khai, Thứ 6: 29/8 DL cũ.
Huỳnh sa, Canh đại hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 24/7 DL mới, 8/7 AL Tân Mùi, Lộ bàng Thổ, Sao Nữ, Trực Bế, Thứ 7: 30/8 DL cũ.
Thiên thành, Thiên xá, Đinh Tân tiểu dụng thứ kiết. Sao Nữ hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc
Ngày 25/7 DL mới, 9/7 AL Nhâm Thân, Kiếm phong Kim, Sao Hư, Trực Kiên, CN: 31/8 DL cũ.
Mậu Thiên xá, Giáp Nhâm nghi mai táng. Sao Hư hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 26/7 DL mới, 10/7 AL Quý Dậu, Kiếm phong Kim, Sao Nguy, Trực Trừ, Thứ 2: 1/9 DL cũ.
Thiên ôn, Vãng vong. Quý phục liễm chi kim, Bắc phương hắc sát tướng quân chi khí, tổn thương, hung ác.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Ngày Dậu vãng vong kỵ đi xa.
Ngày 27/7 DL mới, 11/7 AL Giáp Tuất, Sơn đầu Hỏa, Sao Thất, Trực Mãn, Thứ 3: 2/9 DL cũ.
Thiên phú, Thiên tặc, Chiêu quang tư, thị phi, gia môn suy bại, tổn nhơn khẩu, tật bịnh gìn cẩm. Nhứt khởi nhứt liệt, bất ly trạch tịch đại hung kỵ chi.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Tam sa sát kỵ khởi công xây nhà. Tam tang kỵ mai táng.
Ngày 28/7 DL mới, 12/7 AL Ất Hợi, Sơn đầu Hỏa, Sao Bích, Trực Bình, Thứ 4: 3/9 DL cũ.
Đằng xà tổn nhơn khẩu tào quan sự, khẩu thiệt, hoành họa hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tam sa sát kỵ khởi công xây nhà. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 29/7 DL mới, 13/7 AL Bính Tý, Giản hạ Thủy, Sao Khuê, Trực Định, Thứ 5: 4/9 DL cũ.
Bính Tý tốt. nhưng tháng 7 ngày 13 Tam nương kỵ mọi việc.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 30/7 DL mới, 14/7 AL Đinh Sửu, Giản hạ Thủy, Sao Lâu, Trực Chấp, Thứ 6: 5/9 DL cũ.
Hữu Châu tước, Câu giảo, Đằng xà. Bạch hổ chi sát, bất nghi dụng chi sự. Phạm chi chủ: Thối tài, thương nhơn khẩu. Đinh Quý sát nhập trung cung nhứt thiết bất khả dụng, nãi thọ mạng chi nhựt dả.
Kết luận: Ngày xấu Sát chủ dương Thọ tữ kỵ mọi việc. Sát chủ âm kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Ngày 31/7 DL mới, 15/7 AL Mậu Dần, Thành đầu Thổ, Sao Vị, Trực Phá, Thứ 7: 6/9 DL cũ.
Chánh tứ phế. Bính Mậu Canh giai bất kiết. Chư sự bất nghi; chủ: Thối tài, thương nhơn khẩu địch lang.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Bạch Lộ Ngày 01/8 DL mới, 16 tháng 7 AL lúc 18 giờ 15’
Xem ngày kể tháng 8 từ đây
Tháng 8 Động thổ làm nhà tốt, đại kỵ đào ao.
Ngày 1/8 DL mới, 16/7 AL Kỷ Mẹo, Thành đầu Thổ, Sao Mão, Trực Phá, CN: 7/9 DL cũ.
Thu thố đông dương nhân tữ vong: kỵ khởi công làm nhà. Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa.
Ngày 2/8 DL mới, 17/7 AL Canh Thìn, Bạch lạp Kim, Sao Tất, Trực Nguy, Thứ 2: 8/9 DL cũ.
Sát chủ dương đại hung, Canh Thìn đại hung.
Kết luận: Ngày Thìn Sát chủ duơng đại hung kỵ mọi việc.
Ngày 3/8 DL mới, 18/7 AL Tân Tỵ Bạch lạp Kim Sao Chủy Trực Thành Thứ 3: 9/9 DL cũ.
Tân Tỵ thứ kiết. Sao Đê hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu Tam nương kỵ mọi việc. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 4/8 DL mới, 19/7 AL Nhâm Ngọ Dương liễu Mộc, Sao Sâm, Trực Thâu, Thứ 4: 10/9 DL cũ.
Phước sanh khả tích. Kiên phá lai xung. Hỏa tinh. Nhâm xấu, bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 5/8 DL mới, 20/7 AL Quý Mùi, Dương liễu Mộc Sao, Tỉn, Trực, Khai, Thứ, 5:, 11/9 DL cũ.
Quý Mùi Thọ tữ, Ất 100 sự bất lợi hung, nội phạm bại tữ tuyệt chi hương.
Kết luận: Quý Mùi xấu Thọ tữ kỵ mọi việc.
Ngày 6/8 DL mới, 21/7 AL Giáp Thân, Tuyền trung Thủy, Sao Quỷ, Trực Bế, Thứ 6: 12/9 DL cũ.
Giáp Nhâm thứ kiết. Dư Thân xấu kỵ mọi việc
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 7/8 DL mới, 22/7 AL Ất Dậu, Tuyền trung Thủy, Sao Liểu, Trực Kiên, Thứ 7: 13/9 DL cũ.
Tiểu hồng sa. Thiên thành nãi ngũ hành tự bại chi thời, 100 sự giai hung. Liêm phạm Thiên địa chuyển sát cánh hung. Tào quang tư, sản ách, thủy hỏa sơ ương tử tôn, triệu táng bại gia môn bất chỉ. Sao Liễu hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 8/8 DL mới, 23/7 AL Bính Tuất, Ốc thượng Thổ, Sao Tinh , Trực Trừ, CN: 14/9 DL cũ.
Tam tang kỵ mai táng.
Bính Nhâm sát nhập trung cung chư sự bất nghi. Phạm chi chủ: Thất tài, lãnh thối, đại hung.
Kết luận: Bính Tuất xấu kỵ mọi việc.Tam sa sát kỵ khởi công xây nhà. Tam tang kỵ mai táng.
Ngày 9/8 DL mới, 24/7 AL Đinh Hợi Ốc thượng Thổ Sao Trương, Trực Mãn, Thứ 2: 15/9 DL cũ.
Thiên phú, Ất Văn xương quý hiển chi tinh. Ất Đinh hữu Huỳnh la, Tử đàng, Thiên hoàng, Địa hoàng, Hoa thể, Lương trì, Lộc mã chư tinh cái chiếu. Lợi khởi tạo, hưng công, động thổ, tang dá, nhập trạch, giá thú, khai trương, xuất hành vinh vi chư sự. Đại tác đại phát, tiểu tác tiểu phát, 60 nhựt, 120 nhựt nội trì chí châu niên tiện kiến hoạnh tài thành gia, sanh quý tử, vượng điền sản, hưng lục súc.
Kết luận: Ngày Đinh nhập trạch, giá thú, khai trương, xuất hành. Tam sa sát kỵ khởi công xây nhà. Ngày Sát chủ âm kỵ mai táng, trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Giờ tốt: Giờ Thìn 8g01’–8g59’(khoảng 8g20’).
Giờ Tuất 20g01’–20g59’(khoảng 20g20’).
Ngày 10/8 DL mới, 25/7 AL Mậu Tý, Thích lịch Hỏa, Sao Dực, Trực Bình, Thứ 3: 16/9 DL cũ.
Vãng vong, Châu tước, Câu giảo. Chiêu quang tư, tổn trạch trưởng. Sao Dực hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Vãng vong kỵ đi xa:
Ngày 11/8 DL mới, 26/7 AL Kỷ Sửu, Thích lịch Hỏa, Sao Chẩn, Trực Định, Thứ 4: 17/9 DL
Kỷ Sửu bất lợi, chư sự bất nghi. Phạm chi chủ: Tật bịnh, sanh tai hung ca, xướng aủy bại vong chi kiệm.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 12/8 DL mới, 27/7 AL Canh Dần, Tòng bá Mộc, Sao Giác, Trực Chấp, Thứ 5: 18/9 DL cũ.
Huỳnh sa, Canh Thiên đức, Nguyệt đức hữu Huỳnh la, Tử đàng, Thiên hoàng, Kim ngân, Bửu tàng, Điền đàng, Khố châu, Tụ lộc, Đái mã, tac giữ quan, Dực luợng kiết tinh chiếu lâm. Nghi khai trương, xuất hành. Vượng điền sản, tấn hoạnh tài, tăng lục súc, thiêm nhơn khẩu, hưng tử tôn. Cải hoán môn đinh gia đạo hưng long.
Kết luận: Canh khai trương, xuất hành đại kiết. Kỵ khởi công làm nhà, chuồng súc vật, an táo. Sao Giác kỵ mai táng hung. Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa.
Giờ tốt: Giờ Thìn 9g01’–9g39’(khoảng 9g20’).
Giờ Tuất 21g01’–21g39’(khoảng 21g20’).
Ngày 13/8 DL mới, 28/7 AL Tân Mẹo, Tòng bá Mộc, Sao Cang, Trực Phá, Thứ 6: 19/9 DL cũ.
Thu thố đông dương nhân tữ vong: kỵ khởi công làm nhà.
Thiên tặc. Tân Mão hữu Châu tước, Câu giảo bất lợi: Chiêu quang tư, khẩu thiệt,,liêm phạm Nguyệt yểm chi hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 14/8 DL mới, 29/7 AL Nhâm Thìn Trường lưu Thủy Sao Đê, Trực Nguy, Thứ 7: 20/9 DL cũ.
Sát chủ dương đại hung, Sao Đê hung bất dụng.
Kết luận: Ngày Thìn Sát chủ duơng đại hung kỵ mọi việc.
Ngày 15/8 DL mới, 30/7 AL Quý Tỵ, Trường lưu Thủy, Sao Phòng, Trực Thành, CN: 21/9 DL cũ.
Ất Kỷ hữu Tử đàng, Đái lộc, Thích mã tụ tập, chư tinh cái chiếu. Nghi khởi tạo, hưng công, động thổ, khai trương, xuất hành, thương khố, ngưu dương lang giai đại kiết, 100 sự thuận lợi. Quý Tỵ thứ kiết.
Kết luận: Quý Tỵ thứ kiết. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Giờ tốt: Giờ Thìn 8g01’–8g59’(khoảng 8g20’).
Giờ Mùi 14g01’–14g59’(khoảng 14g20’).
Giờ Tuất 20g01’–20g59’(khoảng 20g20’).
NĂM ẤT TỴ 2025: Tháng 8 AL (thiếu)
Ngày 16/8 DL mới, 1/8 AL Giáp Ngọ, Sa trung Kim, Sao Tâm, Trực Thâu, Thứ 2: 22/9 DL cũ. Thu phân.
Phước sanh khả tích. Kiên phá lai xung. Hỏa tinh. Giáp Ngọ xấu, bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 17/8 DL mới, 2/8 AL Ất Mùi, Sa trung Kim, Sao Vĩ, Trực Khai, Thứ 3: 23/9 DL cũ.
Ất Mùi 100 sự bất lợi hung, nội phạm bại tữ tuyệt chi hương.
Kết luận: Ất Mùi xấu Thọ tữ kỵ mọi việc.
Ngày 18/8 DL mới, 3/8 AL Bính Thân, Sơn hạ Hỏa, Sao Cơ, Trực Bế, Thứ 4: 24/9 DL cũ.
Mậu Thiên xá, Bính Canh Thiên đức, Nguyệt đức. Nghi xuất hành, tu phương, động thổ, hưng công, định táng, khai trương, tác thương khố, ngưu dương, trư, lang. Lợi tử tôn, vượng điền sảng, tấn hoạnh tài, gia môn phát đại, thượng kiết.
Kết luận: Ngày Bính Mậu Canh tốt mọi việc như xuất hành, tu phương, động thổ, hưng công, định táng, khai trương. Kỵ hôn nhơn. Ngày Mậu kỵ động đất, cưới gả.
Giờ tốt: Giờ Thìn 8g01’–8g59’(khoảng 8g20’).
Giờ Tuất 20g01’–20g59’(khoảng 20g20’).
Ngày 19/8 DL mới, 4/8 AL Đinh Dậu, Sơn hạ Hỏa, Sao Đẩu, Trực Kiên Thứ 5: 25/9 DL cũ.
Tiểu hồng sa. Thiên thành nãi ngũ hành tự bại chi thời, 100 sự giai hung. Liêm phạm Thiên địa chuyển sát cánh hung. Tào quang tư, sản ách, thủy hỏa sơ ương tử tôn, triệu táng bại gia môn bất chỉ.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 20/8 DL mới, 5/8 AL Mậu Tuất, Bình địa Mộc, Sao Ngưu, Trực Trừ, Thứ 6: 26/9 DL cũ.
Giáp Mậu tốt nhưng ngộ sao Ngưu hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tam tang kỵ mai táng.
Ngày 21/8 DL mới, 6/8 AL Kỷ Hợi, Bình địa Mộc, Sao Nữ, Trực Mãn, Thứ 7: 27/9 DL cũ.
Thiên phú, Kỷ Hợi Âm phù, huyết di chi nhựt, phi dương gian sở dụng. Sao Nữ hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Sát chủ âm, trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 22/8 DL mới, 7/8 AL Canh Tý, Bích thượng Thổ, Sao Hư, Trực Bình, CN: 28/9 DL cũ.
Vãng vong, Châu tước, Câu giảo. Chiêu quang tư, tổn trạch trưởng. Sao Hư hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Vãng vong kỵ đi xa.
Ngày 23/8 DL mới, 8/8 AL Tân Sửu, Bích thượng Thổ, Sao Nguy, Trực Định, Thứ 2: 29/9 DL cũ.
Ất Đinh Tân Quý thứ kiết, nhưng ngộ sao Nguy hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 24/8 DL mới, 9/8 AL Nhâm Dần, Kim bạch Kim, Sao Thất, Trực Chấp, Thứ 3: 30/9/9 DL cũ.
Huỳnh sa, Canh Thiên đức, Nguyệt đức hữu Huỳnh la, Tử đàng, Thiên hoàng, Kim ngân, Bửu tàng, Điền đàng, Khố châu, Tụ lộc, Đái mã, tac giữ quan, Dực luợng kiết tinh chiếu lâm. Nghi khởi tạo, hưng công, động thổ, khai trương, xuất hành. Vượng điền sản, tấn hoạnh tài, tăng lục súc, thiêm nhơn khẩu, hưng tử tôn. Cải hoán môn đinh gia đạo hưng long. Nhâm Dần việc kiết khả dụng.
Kết luận: Canh khai trương, xuất hành đại kiết. Kỵ khởi công làm nhà, chuồng súc vật, an táo. Nhâm Dần khả dụng,
Giờ tốt: Giờ Thìn 8g01’–8g39’(khoảng 8g20’).
Giờ Tuất 20g01’–20g39’(khoảng 20g20’).
Ngày 25/8 DL mới, 10/8 AL Quý Mẹo, Kim bạch Kim, Sao Bích, Trực Phá, Thứ 4: 1/10 DL cũ.
Tam sa sát kỵ khởi công xây nhà. Thu thố đông dương nhân tữ vong: kỵ khởi công làm nhà.
Ngày 26/8 DL mới, 11/8 AL Giáp Thìn, Phúc đăng Hỏa, Sao Khuê, Trực Nguy, Thứ 5: 2/10 DL
Giáp Canh đại hung.
Kết luận: Ngày Thìn Sát chủ duơng đại hung kỵ mọi việc.Tam sa sát kỵ khởi công xây nhà.
Ngày 27/8 DL mới, 12/8 AL Ất Tỵ, Phúc đăng Hỏa, Sao Lâu, Trực Thành, Thứ 6: 3/10 DL cũ.
Ất Kỷ hữu Tử đàng, Đái lộc, Thích mã tụ tập, chư tinh cái chiếu. Nghi khai trương, xuất hành, thương khố, ngưu dương lang giai đại kiết, 100 sự thuận lợi.
Kết luận: Ất Kỷ tốt các việc khai trương, xuất hành, kỵ động thổ. Ất Tỵ hành Hỏa kỵ khởi tạo. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Giờ tốt: Giờ Thìn 9g01’–9g39’(khoảng 9g20’).
Giờ Mùi 15g01’–15g39’(khoảng 15g20’).
Giờ Tuất 21g01’–21g39’(khoảng 21g20’).
Ngày 28/8 DL mới, 13/8 AL Bính Ngọ, Thiên hà Thủy, Sao Vị, Trực Thâu, Thứ 7: 4/10 DL cũ.
Phước sanh khả tích. Kiên phá lai xung. Hỏa tinh. Bính động thổ, an táng dụng chi thứ kiết.
Kết luận: Bính an táng thứ kiết.
Ngày 29/8 DL mới, 14/8 AL Đinh Mùi, Thiên hà Thủy, Sao Mão, Trực Khai, CN: 5/10 DL cũ.
Đinh Mùi thứ kiết chi nhựt chỉ nghi tiệm thảo, khai sơn, quật thọ, an táng đẳng sự.
Kết luận: Đinh Kỷ Tân tiểu dụng thứ kiết. Sao Mão hung, Ngoạt kỵ Thọ tữ kỵ mọi việc.
Ngày 30/8 DL mới, 15/8 AL Mậu Thân, Đại trạch Thổ, Sao Tất, Trực Bế, Thứ 2: 6/10 DL cũ.
Mậu Thiên xá, Bính Canh Thiên đức, Nguyệt đức. Nghi xuất hành, tu phương, động thổ, hưng công, định táng, khai trương, tác thương khố, ngưu dương, trư, lang. Lợi tử tôn, vượng điền sảng, tấn hoạnh tài, gia môn phát đại, thượng kiết.
Kết luận: Ngày Bính Mậu Canh tốt mọi việc như xuất hành, tu phương, động thổ, hưng công, định táng, khai trương. Kỵ hôn nhơn. Ngày Mậu kỵ động đất, cưới gả.
Giờ tốt: Giờ Thìn 8g01’–8g59’(khoảng 8g20’).
Giờ Tuất 20g01’–20g59’(khoảng 20g20’).
Ngày 31/8 DL mới, 16/8 AL Kỷ Dậu, Đại trạch Thổ, Sao Chủy, Trực Kiên, Thứ 3: 7/10 DL cũ.
Tiểu hồng sa. Thiên thành nãi ngũ hành tự bại chi thời, 100 sự giai hung. Liêm phạm Thiên địa chuyển sát cánh hung. Tào quang tư, sản ách, thủy hỏa sơ ương tử tôn, triệu táng bại gia môn bất chỉ.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Hàn lộ Ngày 01/9 DL mới, 17 tháng 8 AL lúc 10 giờ 19’
Xem ngày kể tháng 9 từ đây
Tháng 9 Động thổ làm nhà tốt, kỵ đào ao.
Ngày 1/9 DL mới, 17/8 AL Canh Tuất, Xoa xuyến Kim, Sao Sâm, Trực Kiên, Thứ 4: 8/10 DL cũ.
Canh Tuất bất lợi. Nhược dụng chi chủ: Tổn tài, bần cùng, đại hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tam tang kỵ mai táng.
Ngày 2/9 DL mới, 18/8 AL Tân Hợi, Xoa xuyến Kim, Sao Tỉn, Trực Trừ, Thứ 5: 9/10 DL cũ.
Tân Hợi thần Âm chi khí phi Dương gian sở dụng.
Kết luận: Tân Hợi hung bất dụng. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 3/9 DL mới, 19/8 AL Nhâm Tý, Tang đố Mộc, Sao Quỷ, Trực Mãn, Thứ 6: 10/10 DL cũ.
Huỳnh sa, Thiên phú. Nhâm Mộc dả, Bửu tẳng, Thảo mộc, châu lịnh đại hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 4/9 DL mới, 20/8 AL Quý Sửu, Tang đố Mộc, Sao Liểu, Trực Bình, Thứ 7: 11/10 DL cũ.
Tiểu hồng sa, Nguyệt kiên xung phá, Châu tước, Câu giảo. Chiêu quang tư, kiết cứ chư sự bất lợi. Nhược tiểu tiểu vinh vi nội hữu phước sanh việc cẩn khả bị cấp dụng nhiên chung vô lợi ích đại dụng chi lập kiến kỳ hung. Đinh Quý Sửu sát nhập trung cung cánh hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Ngày Sửu Sát chủ dương đại hung.
Ngày 5/9 DL mới, 21/8 AL Giáp Dần, Đại khê Thủy, Sao Tinh, Trực Định, CN: 12/10 DL cũ.
Giáp Chánh tứ phế hung.
Kết luận: Ngày xấu Thọ tữ kỵ mọi việc. Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa.
Ngày 6/9 DL mới, 22/8 AL Ất Mẹo, Đại khê Thủy, Sao Trương, Trực Chấp, Thứ 2: 13/10 DL cũ.
Ất Chánh tứ phế hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tam sa sát kỵ khởi công xây nhà. Thu thố đông dương nhân tữ vong: kỵ khởi công làm nhà.
Ngày 7/9 DL mới, 23/8 AL Bính Thìn, Sa trung Thổ, Sao , Dực , Trực, Phá, Thứ, 3:, 14/10 DL cũ.
Vãng vong, Thiên thời. Kỵ giá thú, khai trương, nhập trạch, di cư. Chủ: Tổn lục súc, hao tài, chiêu khẩu thiệt. Sao Dực hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Tam sa sát kỵ khởi công xây nhà. Vãng vong kỵ đi xa.
Ngày 8/9 DL mới, 24/8 AL Đinh Tỵ, Sa trung Thổ, Sao Chẩn, Trực Nguy, Thứ 4: 15/10 DL cũ.
Đinh Tỵ thứ kiết chỉ nghi tiểu tiểu khả dụng. Bất lợi hôn nhơn, di cư khai trương, xuất hành, phạm chi đại hung.
Kết luận: Đinh Tỵ tiểu dụng thứ kiết, bất nghi đại dụng. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Giờ tốt: Giờ Thìn 7g31’–7g59’(khoảng 7g35’) hoặc 9g01’–9g29’(khoảng 9g20’).
Giờ Mùi 13g31’–13g59’(khoảng 13g35’) hoặc 15g01’–15g29’(khoảng 15g20’).
Giờ Tuất 9g31’–19g59’(khoảng 19g35’). Hoặc 21g01’–21g29’(khoảng 21g20’).
Ngày 9/9 DL mới, 25/8 AL Mậu Ngọ Thiên thượng Hỏa Sao Giác Trực Thành Thứ 5: 16/10 DL cũ.
Thiên hỷ, Mậu Ngọ thứ kiết giai khả dụng.
Kết luận: Ngày Mậu Ngọ thứ kiết khả dụng. Sát chủ âm, Sao Giác kỵ an táng.
Giờ tốt: Ngọ 12g01’–12g59’ (khoảng 12g20’).
Ngày 10/9 DL mới, 26/8 AL Kỷ Mùi Thiên thượng Hỏa Sao Cang Trực Thâu, Thứ 6: 17/10 DL cũ.
Kỷ thị táng nhựt. Sao Cang hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 11/9 DL mới, 27/8 AL Canh Thân, Thạch lựu Mộc, Sao Đê, Trực Khai, Thứ 7: 18/10 DL cũ.
Thiên tặc. Canh nãi Bạch hổ nhập trung cung, phạm chi sát nhơn hung.
Sao Cang hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa.
Ngày 12/9 DL mới, 28/8 AL Tân Dậu, Thạch lựu Mộc, Sao Phòng, Trực Bế, CN: 19/10 DL cũ.
Thử thời Thu Đông giao giới cụ vi sát thương. Đáng thị ngũ hành vô khí. Danh hạo bại sát hung chi nhựt. Bất nghi khởi tạo, hôn nhơn, nhập trạch, khai trương, dụng chi lãnh thối hung.Kỷ cửu Thổ quỷ hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 13/9 DL mới, 29/8 AL Nhâm Tuất Đại hải Thủy, Sao Tâm, Trực Kiên, Thứ 2: 20/10 DL cũ.
Canh Tuất bất lợi. Nhược dụng chi chủ: Tổn tài, bần cùng, đại hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tam tang kỵ mai táng.
NĂM ẤT TỴ 2025: Tháng 9 AL (đủ)
Ngày 14/9 DL mới, 1/9 AL Quý Hợi, Đại hải Thủy, Sao Vĩ, Trực Trừ, Thứ 3: 21/10 DL cũ.
Quý lục giáp cùng nhựt bất khả dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 15/9 DL mới, 2/9 AL Giáp Tý, Hải trung Kim, Sao Cơ, Trực Mãn, Thứ 4: 22/10 DL cũ.
Huỳnh sa, Thiên phú, Bính thủy khiết tranh chi thời, liêm hữu Thiên đức, Nguyệt đức, Huỳnh la, Tử đàng, Thiên hoàng, Tăng liêu, Liên châu, Lộc mã chư kiết tinh cái chiếu. Nghi hưng công, khai trương, xuất hành, nhập trạch, định táng, tang dá, an táng. Ích gia môn, lợi tử tôn, vượng điền sản, tấn lục súc, tăng hoạnh tài, 60 nhựt, 120 nhựt nội tiện nhiệm. Giáp hữu Huỳnh la, Tử đàng cái chiếu khả dụng.
Kết luận: Ngày Giáp Bính tốt mọi việc như hưng công, khai trương, xuất hành, nhập trạch, định táng, tang dá, an táng, Trực Mãn Thổ kỵ bất nghi động thổ.
Giờ tốt: Giờ Tý 0g01’–0g59’(khoảng 0g20’).
Giờ Ngọ 12g01’–12g59’(khoảng 12g20’).
Ngày 16/9 DL mới, 3/9 AL Ất Sửu, Hải trung Kim, Sao Đẩu, Trực Bình, Thứ 5: 23/10 DL cũ.
Tiểu hồng sa, hữu Phước sanh, thố bị Nguyệt kiên xung phá, Châu tước, Câu giảo. Chiêu quang tư, kiết cứ chư sự bất lợi.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Ngày Sửu Sát chủ dương đại hung.
Ngày 17/9 DL mới, 4/9 AL Bính Dần, Lư trung Hỏa, Sao Ngưu, Trực Định, Thứ 6: 24/10 DL cũ.
Bính Thiên đức, Nguyệt đức tốt, nhưng ngộ sao Ngưu hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu Thọ tữ kỵ mọi việc. Ngày Bính hành Hỏa kỵ khởi công, lợp nhà.
Ngày 18/9 DL mới, 5/9 AL Đinh Mẹo, Lư trung Hỏa, Sao Nữ, Trực Chấp, Thứ 7: 25/10 DL cũ.
Đinh Mẹo thứ kiết. Sao Nữ hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Thu thố đông dương nhân tữ vong: kỵ khởi công làm nhà.
Ngày 19/9 DL mới, 6/9 AL Mậu Thìn, Đại lâm Mộc, Sao Hư, Trực Phá, CN: 26/10 DL cũ.
Vãng vong, Thiên thời. Kỵ giá thú, khai trương, nhập trạch, di cư. Chủ: Tổn lục súc, hao tài, chiêu khẩu thiệt. Sao Hư hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Vãng vong kỵ đi xa.
Ngày 20/9 DL mới, 7/9 AL Kỷ Tỵ, Đại lâm Mộc, Sao Nguy, Trực Nguy Thứ 2: 27/10 DL cũ.
Kỷ Tỵ Bất lợi hôn nhơn, di cư khai trương, xuất hành, phạm chi đại hung. Sao Nguy hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 21/9 DL mới, 8/9 AL Canh Ngọ, Lộ bàng Thổ, Sao Thất, Trực Thành, Thứ 3: 28/10 DL cũ.
Thiên hỷ, Bính hữu Thiên đức, Nguyệt dức, Huỳnh la, Tử đàng, Thiên hoàng, Địa hoàng, Kim ngân, Khố lầu chư kiết tinh cái chiếu. Nghi khởi tạo, giá thú, hưng công, động thổ, khai trương, xuất hành, nhập trạch, an táng toàn kiết. Nhứt thiết phát tài, phú quý, thiêm đinh, nô tỷ tự lai, mưu vọng thắng thường. Canh Ngọ thứ kiết giai khả dụng.
Kết luận: Ngày Bính tốt mọi việc khởi tạo, hưng công, động thổ, khai trương, xuất hành, nhập trạch, cưới gả, an táng. Canh Ngọ thứ kiết khả dụng. Sát chủ âm kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Giờ tốt: Ngọ 12g01’–12g59’ (khoảng 12g20’).
Ngày 22/9 DL mới, 9/9 AL Tân Mùi, Lộ bàng Thổ , Sao Bích, Trực Thâu, Thứ 4: 29/10 DL cũ.
Tân Quý định táng, tang dá thứ kiết. Đáng bất lợi khởi tạo hôn nhơn, xuất hành, nhập trạch khai trương, thương khố. Chủ: Tổn tào, ôn dịch.
Kết luận: Tân Quý định táng, an táng thứ kiết, dư sự bất nghi.
Gờ tốt: Thìn 7g31’ – 7g59’ (khoảng 7g35’).
Ngày 23/9 DL mới, 10/9 AL Nhâm Thân Kiếm phong Kim Sao Khuê Trực Khai Thứ 5: 30/10 DL cũ.
Thiên tặc. Tam sa sát kỵ khởi công xây nhà.
Kết luận: Tam sa sát kỵ khởi công xây nhà. Ngày Giáp Mậu an táng, sắm thọ dưỡng sinh đại kiết, Nhâm Thân thứ kiết;
Giờ tốt: Giờ Thìn 8g01’–8g59’(khoảng 8g10’).
Giờ Tuất 20g01’–20g59’(khoảng 20g10’).
Ngày 24/9 DL mới, 11/9 AL Quý Dậu, Kiếm phong Kim, Sao Lâu, Trực Bế, Thứ 6: 31/10 DL cũ.
Thử thời Thu Đông giao giới cụ vi sát thương. Đáng thị ngũ hành vô khí. Danh hạo bại sát hung chi nhựt. Bất nghi khởi tạo, hôn nhơn, nhập trạch, khai trương, dụng chi lãnh thối hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Tam sa sát kỵ khởi công xây nhà.
Ngày 25/9 DL mới, 12/9 AL Giáp Tuất, Sơn đầu Hỏa, Sao Vị, Trực Kiên, Thứ 7: 1/11 DL cũ.
Canh Tuất bất lợi. Nhược dụng chi chủ: Tổn tài, bần cùng, đại hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tam tang kỵ mai táng.
Ngày 26/9 DL mới, 13/9 AL Ất Hợi, Sơn đầu Hỏa, Sao Mão, Trực Trừ,CN: 2/11 DL cũ.
Thiên thành, Ất Hợi nghi khởi tạo đại kiết, Sao Mão chỉ khởi tạo đại kiết. Nhưng ngày Ất hợi hành Hỏa kỵ khởi tạo thanh ra vô dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 27/9 DL mới, 14/9 AL Bính Tý, Giản hạ Thủy, Sao Tất, Trực Mãn, Thứ 2: 3/11 DL cũ.
Huỳnh sa, Thiên phú, Bính thủy khiết tranh chi thời, liêm hữu Thiên đức, Nguyệt đức, Huỳnh la, Tử đàng, Thiên hoàng, Tăng liêu, Liên châu, Lộc mã chư kiết tinh cái chiếu. Nghi hưng công, động thổ, khai trương, xuất hành, nhập trạch, định táng, tang dá, an táng. Ích gia môn, lợi tử tôn, vượng điền sản, tấn lục súc, tăng hoạnh tài, 60 nhựt, 120 nhựt nội tiện nhiệm.
Kết luận: Ngày Giáp Bính tốt mọi việc như hưng công, khai trương, xuất hành, nhập trạch, định táng, tang dá, an táng, Trực Mãn Thổ kỵ bất nghi động thổ.
Giờ tốt: Giờ Tý 0g01’–0g59’(khoảng 0g20’).
Giờ Ngọ 12g01’–12g59’(khoảng 12g20’).
Ngày 28/9 DL mới, 15/9 AL Đinh Sửu, Giản hạ Thủy, Sao Chủy, Trực Bình, Thứ 3: 4/11 DL cũ.
Tiểu hồng sa, Nguyệt kiên xung phá, Châu tước, Câu giảo. Chiêu quang tư, kiết cứ chư sự bất lợi. Nhược tiểu tiểu vinh vi nội hữu phước sanh việc cẩn khả bị cấp dụng nhiên chung vô lợi ích đại dụng chi lập kiến kỳ hung. Đinh Quý Sửu sát nhập trung cung cánh hung. Sao Chủy hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu Sát chủ dương đại hung, kỵ mọi việc.
Ngày 29/9 DL mới, 16/9 AL Mậu Dần, Thành đầu Thổ, Sao Sâm, Trực Định, Thứ 4: 5/11 DL cũ.
Mậu Dần tốt, nhưng là ngày Thọ tữ kỵ mọi việc.
Kết luận: Ngày Thọ tữ kỵ mọi việc. Ngày Mậu Thổ kỵ kỵ động thổ. Sao Sâm kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Ngày 30/9 DL mới, 17/9 AL Kỷ Mẹo, Thành đầu Thổ, Sao Tỉn, Trực Chấp, Thứ 5: 6/11 DL cũ.
Tân Kỷ hữu Huỳnh la, Tử đàng, Thiên hoàng chư kiết tinh cái chiếu. Nghi khai trương, xuất hành, nhập trạch, động thổ, tu phương khởi tạo, thương khố. Tấn tài sản, tăng nhơn khẩu, hưng gia đạo, vượng lục súc, đại kiết.
Kết luận: Ngày Kỷ Mẹo tốt mọi việc như khai trương, xuất hành, nhập trạch, động thổ, chỉ kỵ khởi công, hôn nhơn. Sao Tỉn kỵ mai táng, xây sửa mộ.Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa. Thu thố đông dương nhân tữ vong: kỵ khởi công làm nhà.Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa.
Giờ tốt: Giờ Dần 5g01’–5g29’(khoảng 5g20’).
Giờ Mùi 15g01’–15g29’(khoảng 15g20’).
Giờ Dậu 19g01’–19g29’(khoảng 19g20’).
Lập Đông Ngày 01/10 DL mới, 18 tháng 9 AL lúc 13 giờ 40’
Xem ngày kể tháng 10 từ đây
Tháng 10 kỵ động thổ làm nhà, đặt bếp, đào ao.
Ngày 1/10 DL mới, 18/9 AL Canh Thìn, Bạch lạp Kim, Sao Quỷ, Trực Chấp, Thứ 6: 7/11 DL cũ.
Kỵ khởi tạo, hưng công, giá thú, nhập trach bất lợi. Thập ngoạt tuy bất thị bại nhựt nhiên, chung hữu hung. Canh Thìn việc bất lợi.
Kết luận: Ngày Thìn Sát chủ dương đại hung kỵ mọi việc.
Ngày 2/10 DL mới, 19/9 AL Tân Tỵ, Bạch lạp Kim, Sao Liểu, Trực Phá, Thứ 7: 8/11 DL cũ.
Tiểu hồng sa hựu phạm Châu tước, Câu giảo, chư sự bất nghi.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 3/10 DL mới, 20/9 AL Nhâm Ngọ, Dương liễu Mộc, Sao Tinh, Trực Nguy, CN: 9/11 DL cũ.
Huỳnh sa, Nhâm Ngọ thứ kiết. Sao Tinh chỉ xây phòng làm bếp kỵ việc khác mà tháng 10 kỵ khởi tạo, giá thú, hưng công, động thổ, thành ra bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tam tang kỵ mai táng.
Ngày 4/10 DL mới, 21/9 AL Quý Mùi Dương liễu Mộc Sao Trương, Trực Thành Thứ 2: 10/11 DL cũ.
Nguyệt kiên, Tam hạp, Quý Mùi Hỏa tinh, Thủy thập Tiền châu, thị quý nhơn chi tinh. Trị Huỳnh la, Tử đàng, Kim ngân, Liễn châu tinh cái chiếu. Nghi khởi tạo, giá thú, nạp thể, vấn danh, xuất hành, ngộ quý nhơn, gia trạch vĩnh an ninh. Chủ: Châu niên, 100 nhựt đắc quý nhơn tiếp dẫn, tấn điền sản, phát phước, thượng kiết.
Kết luận: Ngày Quý Mùi tốt mọi việc như giá thú, nạp thể, vấn danh, xuất hành. Tháng 10 kỵ động thổ, khởi công làm nhà, đặt bếp, chỉ xây sửa đình chùa tốt. Thu thố đông dương nhân tữ vong: kỵ khởi công làm nhà. Vãng vong kỵ đi xa.
Giờ tốt: Giờ Tỵ 9g21’–9g59’(khoảng 9g30’).
Giờ Hợi 21g21’–21g59’(khoảng 21g30’).
Ngày 5/10 DL mới, 22/9 AL Giáp Thân Tuyền trung Thủy Sao Dực Trực Thâu Thứ 3: 11/11 DL cũ.
Cốc phạm đáo Châu tinh, dụng chi chiêu quang tư, thối nhơn khẩu. Giáp Thân tốt nhưng ngộ sao Dực hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu Thọ tữ kỵ mọi việc. Tam sa sát kỵ khởi công xây nhà.
Ngày 6/10 DL mới, 23/9 AL Ất Dậu Tuyền trung Thủy Sao Chẩn, Trực Khai, Thứ 4: 12/11 DL cũ.
Ất Thiên đức, Nguyệt ân, tốt nhưng Tháng 9 Ngoạt kỵ kỵ mọi việc.
Kết luận: Tháng 9 Ngoạt kỵ kỵ mọi việc. Tam sa sát kỵ khởi công xây nhà. Sát chủ âm kỵ mai táng, xây sửa mộ. Ngày 7/10 DL mới, 24/9 AL Bính Tuất, Ốc thượng Thổ, Sao Giác, Trực Bế, Thứ 5: 13/11 DL cũ.
Bính Mậu 100 sự hung bại.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Sao Giác kỵ an táng.
Ngày 8/10 DL mới, 25/9 AL Đinh Hợi, Ốc thượng Thổ, Sao Cang, Trực Kiên, Thứ 6: 14/11 DL cũ.
Bất lợi khởi tạo, hôn nhơn, giá thú, nhập trạch, xuất hành, an táng. Dụng chi: Chiêu quang tư, tổn gia trưởng. Thập ngoạt Kiên Hợi nhựt bất lợi.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 9/10 DL mới, 26/9 AL Mậu Tý, Thích lịch Hỏa, Sao Đê, Trực Trừ, Thứ 7: 15/11 DL cũ.
Tuy ngũ hành vượng tướng, đáng thu đông giao giới chi sơ, hữu chuyển sát chi hung.ngạn vân: “Chuyển sát chi thương vị khả khinh dụng”. Sao Đê hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 10/10 DL mới, 27/9 AL Kỷ Sửu, Thích lịch Hỏa, Sao Phòng, Trực Mãn, CN: 16/11 DL cũ.
Thiên phú, Thiên thành, Thiên tặc, Kỷ Sửu việc bất nghi dụng. chỉ khả tranh hùng nhập mộ. Phàm kim nhập Sửu cung: Ngũ hành vô khí quang, phạm Nguyệt yểm, Thiên tặc chi hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 11/10 DL mới, 28/9 AL Canh Dần, Tòng bá Mộc, Sao Tâm, Trực Bình, Thứ 2: 17/11 DL cũ.
Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa.
Canh Dần thứ kiết tiểu tiểu tu vi tắc khả. Sao Tâm hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa.
Ngày 12/10 DL mới, 29/9 AL Tân Mẹo, Tòng bá Mộc, Sao Vĩ, Trực Định, Thứ 3: 18/11 DL cũ.
Ất Thiên đức, Kỷ Tân giá thú, xuất hành, khai trương đẳng sự. Dụng chi kiết dực chiếu lâm. Kỵ hưng công, động thổ, định táng, thượng lương, chỉ xây sửa chùa tốt.
Kết luận: Ngày tốt mọi việc như hôn nhơn, nhập trạch, xuất hành, khai trương. Tháng 10 kỵ động thổ khởi xây nhà, chỉ xây sửa chùa tốt.
Giờ tốt: Giờ Dần 3g21’–3g59’ (khoảng 3g30’).hoặc 5g01’–5g19’(khoảng 59g10’).
Giờ Mùi 13g21’–13g59’(khoảng 13g30’).hoặc 15g01’–15g19’(khoảng 15g10’).
Giờ Dậu 17g21’–17g59’(khoảng 17g30’).hoặc 9g01’–19g19’(khoảng 19g10’).
Ngày 13/10 DL mới, 30/9 AL Nhâm Thìn Trường lưu Thủy Sao Cơ Trực Chấp Thứ 4: 19/11 DL cũ.
Kỵ khởi tạo, hưng công, giá thú, nhập trach bất lợi. Thập ngoạt tuy bất thị bại nhựt nhiên, chung hữu hung. Nhâm Thìn việc bất lợi.
Kết luận: Ngày Thìn Sát chủ dương đại hung kỵ mọi việc.
NĂM ẤT TỴ 2025: Tháng 10 AL (đủ)
Ngày 14/10 DL mới, 1/10 AL Quý Tỵ, Trường lưu Thủy, Sao Đẩu, Trực Phá, Thứ 5: 20/11 DL cũ.
Tiểu hồng sa hựu phạm Châu tước, Câu giảo, chư sự bất nghi.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 15/10 DL mới, 2/10 AL Giáp Ngọ, Sa trung Kim, Sao Ngưu, Trực Nguy, Thứ 6: 21/11 DL cũ.
Huỳnh sa, Giáp Ngọ tốt nhưng ngộ sao Ngưu hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tam tang kỵ mai táng.
Ngày 16/10 DL mới, 3/10 AL Ất Mùi, Sa trung Kim, Sao Nữ, Trực Thành, Thứ 7: 22/11 DL cũ.
Nguyệt kiên, Thố Ất sát nhập trung cung: Kỵ xuất hành, an táng, giá thú, nhập trạch, khai trương tu tạo. Thu thố đông dương nhân tữ vong: kỵ khởi công làm nhà.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Vãng vong kỵ đi xa.
Ngày 17/10 DL mới, 4/10 AL Bính Thân, Sơn hạ Hỏa, Sao Hư, Trực Thâu, CN: 23/11 DL cũ.
Cốc phạm đáo Châu tinh, dụng chi chiêu quang tư, thối nhơn khẩu. Sao Dực hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu Thọ tữ kỵ mọi việc.
Ngày 18/10 DL mới, 5/10 AL Đinh Dậu, Sơn hạ Hỏa, Sao Nguy, Trực Khai, Thứ 2: 24/11 DL cũ.
Đinh Dậu thứ kiết. Sao Nguy hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu Tháng 10 ngày mùng 5 Ngoạt kỵ kỵ mọi việc. Sát chủ âm kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Ngày 19/10 DL mới, 6/10 AL Mậu Tuất, Bình địa Mộc, Sao Thất, Trực Bế, Thứ 3: 25/11 DL cũ.
Hỏa tinh. Bính Mậu 100 sự hung bại.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 20/10 DL mới, 7/10 AL Kỷ Hợi, Bình địa Mộc, Sao Bích, Trực Kiên, Thứ 4: 26/11 DL cũ.
Bất lợi khởi tạo, hôn nhơn, giá thú, nhập trạch, xuất hành, an táng. Dụng chi: Chiêu quang tư, tổn gia trưởng. Như Ất, Kỷ việc chỉ nghi tiểu tác xét kỹ.
Thập ngoạt Kiên Hợi nhựt bất lợi.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 21/10 DL mới, 8/10 AL Canh Tý, Bích thượng Thổ, Sao Khuê, Trực Trừ, Thứ 5: 27/11 DL cũ.
Tuy ngũ hành vượng tướng, đáng thu đông giao giới chi sơ, hữu chuyển sát chi hung.ngạn vân: “Chuyển sát chi thương vị khả khinh dụng”.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 22/10 DL mới, 9/10 AL Tân Sửu, Bích thượng Thổ, Sao Lâu, Trực Mãn, Thứ 6: 28/11 DL cũ.
Thiên phú, Thiên thành, Thiên tặc, Tân Sủu việc bất nghi dụng. chỉ khả tranh hùng nhập mộ. Phàm kim nhập Sửu cung: Ngũ hành vô khí quang, phạm Nguyệt yểm, Thiên tặc chi hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 23/10 DL mới, 10/10 AL Nhâm Dần, Kim bạch Kim, Sao Vị, Trực Bình, Thứ 7: 29/11 DL cũ.
Thiên phú, Thiên thành hữu đáo châu tinh sự đáo quan phù nhi hậu táng. Nhâm Dần thứ kiết tiểu tiểu tu vi tắc khả. Đại tác bất nghi.
Kết luận: Ngày Nhâm Dần tiểu dụng thứ kiết.
Giờ tốt: Giờ Tý 23g21’–23g59’(khoảng 23g30’). hoặc 1g01’ – 1g19’(khoảng 1g10’).
Giờ Tuất 19g21’–19g59’(khoảng 19g30’).hoặc 21g01’–21g19’(khoảng 21g10’).
Ngày 24/10 DL mới, 11/10 AL Quý Mẹo, Kim bạch Kim, Sao Mão, Trực Định, CN: 30/11 DL cũ.
Quý Mẹo thứ kiết.
Kết luận: Ngày tốt mọi việc như hôn nhơn, nhập trạch, xuất hành, khai trương. Tháng 10 kỵ động thổ khởi xây nhà, chỉ xây sửa chùa tốt.
Giờ tốt: Dần 4g01’–4g59’(khoảng 4g10’).
Mùi 14g01’–14g59’(khoảng 14g10’).
Dậu 18g01’–18g59’(khoảng 18g10’).
Ngày 25/10 DL mới, 12/10 AL Giáp Thìn, Phúc đăng Hỏa, Sao Tất, Trực Chấp, Thứ 2: 1/12 DL cũ.
Kỵ khởi tạo, hưng công, giá thú, nhập trach bất lợi. Thập ngoạt tuy bất thị bại nhựt nhiên, chung hữu hung. Canh Thìn việc bất lợi.
Kết luận: Ngày Thìn Sát chủ dương đại hung kỵ mọi việc.
Ngày 26/10 DL mới, 13/10 AL Ất Tỵ, Phúc đăng Hỏa, Sao Chủy, Trực Phá, Thứ 3: 2/12 DL cũ.
Tiểu hồng sa hựu phạm Châu tước, Câu giảo, chư sự bất nghi. Sao Chủy hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 27/10 DL mới, 14/10 AL Bính Ngọ, Thiên hà Thủy, Sao Sâm, Trực Nguy, Thứ 4: 3/12 DL cũ.
Huỳnh sa, Bính Chánh tứ phế hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tam tang kỵ mai táng.
Ngày 28/10 DL mới, 15/10 AL Đinh Mùi, Thiên hà Thủy, Sao Tỉn, Trực Thành, Thứ 5: 4/12 DL cũ.
Nguyệt kiên, Tam hạp, Đinh Mùi thứ kiết. Sao Tỉn, kỵ mai táng. Thu thố đông dương nhân tữ vong: kỵ khởi công làm nhà.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Thu thố đông dương nhân tữ vong: kỵ khởi công làm nhà. Sao Tỉn, kỵ mai táng. Vãng vong kỵ đi xa.
Ngày 29/10 DL mới, 16/10 AL Mậu Thân, Đại trạch Thổ, Sao Quỷ, Trực Thâu, Thứ 6: 5/12 DL cũ.
Cốc phạm đáo Châu tinh, dụng chi chiêu quang tư, thối nhơn khẩu.
Kết luận: Ngày xấu Thọ tữ kỵ mọi việc.
Ngày 30/10 DL mới, 17/10 AL Kỷ Dậu, Đại trạch Thổ, Sao Liểu, Trực Khai, Thứ 7: 6/12 DL cũ.
Kỷ cửu Thổ quỷ, bất nghi đại dụng. Sao Quỷ hung kỵ mọi việc.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Sát chủ âm kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Giờ tốt: Giờ Dần 4g01’–4g59’(khoảng 4g20’).
Giờ Mùi 14g01’–14g59’(khoảng 14g20’).
Giờ Dậu 18g01’–18g59’(khoảng 18g20’).
Đại tuyết Ngày 01/11 DL mới, 18 tháng 10 AL lúc 06 giờ 18’
Xem ngày kể thang 11 từ đây
Tháng 11 động thổ làm nhà, đặt bếp, đào ao tốt.
Ngày 1/11 DL mới, 18/10 AL Canh Tuất, Xoa xuyến Kim, Sao Tinh, Trực Khai, CN: 7/12 DL cũ.
Vãng vong, tiểu táng cấp dụng thứ kiết. Chỉ mai táng thứ kiết ngộ sao Tinh hung bất dụng, dư sự bất nghi. Ngày Tuất vãng vong kỵ đi xa.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Ngày Tuất vãng vong kỵ đi xa.
Ngày 2/11 DL mới, 19/10 AL Tân Hợi, Xoa xuyến Kim, Sao Trương , Trực Bế, Thứ 2: 8/12 DL cũ.
Tân phụ nhơn chi kim, âm phù quyết di chi kỳ, 1 niên tứ quý duy ngoạt chi Tân Hợi (chỉ có ngày Tân Hợi tháng 2 là kiết).
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 3/11 DL mới, 20/10 AL Nhâm Tý, Tang đố Mộc, Sao Dực, Trực, Kiên Thứ, 3: 9/12 DL cũ.
Hỏa tinh, cập Nguyệt kiên xung phá. Dụng chi chủ: Chiêu quang tư, phá bại, Thiên xá bất hạp chi nhựt dả. Sao Dực hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc
Ngày 4/11 DL mới, 21/10 AL Quý Sửu, Tang đố Mộc, Sao Chẩn, Trực Trừ, Thứ 4: 10/12 DL cũ.
Thiên ôn; Ất kim mộ chi hương. Nghi thú thân, khởi tạo, xuất hành, khai trương, động thổ, phạt mộc, khai sơn; hữu kiết tinh cái chiếu. Chủ: Quý nhơn tiếp dẫn, mưu vọng toại ý. Quý Sửu thứ kiết.
Kết luận: Quý Sửu thứ kiết.
Giờ tốt: Giờ Mẹo 6g01’–6g59’(khoảng 6g20’).
Giờ Tỵ 10g01’–10g59’(khoảng 10g20’).
Giờ Hợi 22g01’–22g59’(khoảng 22g20’).
Ngày 5/11 DL mới, 22/10 AL Giáp Dần, Đại khê Thủy, Sao Giác, Trực Mãn, Thứ 5: 11/12 DL cũ.
Hùynh sa, Thiên phú thị Thổ ôn. Đáng bất nghi động thổ nhiên. Hữu phước tinh cập Huỳnh la, Tử đàng, Thiên hoàng, Địa hoàng tinh cái chiếu. Giáp Bính Canh thứ kiết.
Giáp Bính Canh thứ kiết. Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa. Sao Giác kỵ mai táng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Sát chủ âm kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Ngày 6/11 DL mới, 23/10 AL Ất Mẹo, Đại khê Thủy, Sao Cang, Trực Bình, Thứ 6: 12/12 DL cũ.
Thiên tặc, Ất Mẹo thứ kiết. Ngộ sao Cang hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa.
Ngày 7/11 DL mới, 24/10 AL Bính Thìn, Sa trung Thổ, Sao Đê, Trực Định, Thứ 7: 13/12 DL cũ.
Tuy vân kiết, cốc hữu Thiên la, Địa võng chi khải, quý nhơn bất lâm, vinh vi bất lợi. Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 8/11 DL mới, 25/10 AL Đinh Tỵ, Sa trung Thổ, Sao Phòng, Trực Chấp, CN: 14/12 DL cũ.
Đinh Chánh tứ phế hung.
Kết luận: Ngày xấuSát chủ dương đại hung kỵ mọi việc.
Ngày 9/11 DL mới, 26/10 AL Mậu Ngọ Thiên thượng Hỏa Sao Tâm Trực Phá Thứ 2: 15/12 DL cũ.
Thiên tặc, Mậu Ngọ nhựt chiêu ôn dịch, hại lục súc. Nãi Nguyệt kiên sung phá chi nhựt hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Tam tang kỵ mai táng.
Ngày 10/11 DL mới, 27/10 AL Kỷ Mùi, Thiên thượng Hỏa, Sao Vĩ, Trực Nguy, Thứ 3: 16/, DL cũ.
Kỷ Mùi sát nhập trung cung cánh hung.
Kết luận: Sát chủ duơng đại hung.Thu thố đông dương nhân tữ vong: kỵ khởi công làm nhà.
Ngày 11/12 DL mới, 28/10 AL Canh Thân Thạch lựu Mộc, Sao Cơ Trực Thành Thứ 4: 17/12 DL cũ.
Thiên hỷ, Thọ tữ kỵ mọi việc.
Kết luận: Ngày Thọ tữ kỵ mọi việc.Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa.
Ngày 12/11 DL mới, 29/10 AL Tân Dậu, Thạch lựu Mộc, Sao Đẩu, Trực, Thâu Thứ 5: 18/12 DL cũ.
Tiểu hồng sa hữu đáo Châu tinh, sự đáo quan nhi hậu táng (chỉ mai táng thứ kiết). Kỵ khởi tạo, khai trương, xuất hành, nhập trạch, giá thú đẳng sự. Phạm chi: Quan phù, lãnh thối, tổn thương tài vật, hung. Dư sự bất lợi.
Kết luận: Chỉ mai táng thứ kiết, dư sự bất nghi.
Giờ tốt: Giờ Dần 4g01’–4g59’(khoảng 4g20’).
Giờ Mùi 14g01’–14g59’(khoảng 14g20’).
Giờ Dậu 18g01’–18g59’(khoảng 18g20’).
Ngày 13/11 DL mới, 30/10 AL Nhâm Tuất Đại hải Thủy Sao Ngưu Trực Khai, Thứ 6: 19/12 DL cũ.
Vãng vong, tiểu táng cấp dụng thứ kiết. ngộ sao Ngưu hung bất dụng, dư sự bất nghi. Ngày Tuất vãng vong kỵ đi xa.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Ngày Tuất vãng vong kỵ đi xa.
NĂM ẤT TỴ 2025: Tháng 11 AL (đủ)
Ngày 14/11 DL mới, 1/11 AL Quý Hợi, Đại hải Thủy, Sao Nữ, Trực Bế, Thứ 7: 20/12 DL cũ.
Quý Hợi lục giáp cùng nhựt. Tân phụ nhơn chi kim, âm phù quyết di chi kỳ, 1 niên tứ quý hợi bất khả dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tỵ Hợi Trùng nhựt kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Ngày 15/11 DL mới, 2/11 AL Giáp Tý, Hải trung Kim, Sao Hư, Trực Kiên, CN: 21/12 DL cũ. Đông chí.
Hỏa tinh, Giáp Thiên xá, tấn thần Thổ cập Nguyệt kiên xung phá. Dụng chi chủ: Chiêu quang tư, phá bại, Thiên xá bất hạp chi nhựt dả. Sao Hư hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 16/11 DL mới, 3/11 AL Ất Sửu, Hải trung Kim, Sao Nguy, Trực Trừ, Thứ 2: 22/12 DL cũ.
Thiên ôn; Ất kim mộ chi hương tốt, nhưng ngộ sao Nguy hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa.
Ngày 17/11 DL mới, 4/11 AL Bính Dần, Lư trung Hỏa, Sao Thất, Trực Mãn, Thứ 3: 23/12 DL cũ.
Hùynh sa, Thiên phú thị Thổ ôn. Đáng bất nghi động thổ nhiên. Hữu phước tinh cập Huỳnh la, Tử đàng, Thiên hoàng, Địa hoàng tinh cái chiếu. Nghi khởi tạo, giá thú, khai trương, xuất hành, nhập trạch, an táng 100 sự thuận toại. Nhâm Mậu thượng kiết. Giáp Bính Canh thứ kiết.
Kết luận: Tốt việc Khai trương, nhập trạch, xuất hành. Giáp Bính Canh thứ kiết. Kỵ động thổ, khởi công, dời, đặt bếp, an táng, cưới gả. Bính Dần hành Hỏa kỵ khởi công xây nhà. Sát chủ âm kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Giờ tốt: Giờ Thìn 8g01’–8g59’(khoảng 8g20’).
Giờ Tuất 20g01’–20g59’(khoảng 20g20’).
Ngày 18/11 DL mới, 5/11 AL Đinh Mẹo, Lư trung Hỏa, Sao Bích, Trực Bình, Thứ 4: 24/12 DL cũ.
Thiên tặc, Đinh Mẹo chủ: Huynh đệ tranh môn, tự ải, ác nhơn cướp hại, phá bại hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Đinh Mẹo hành Hỏa kỵ xây sửa nhà.
Ngày 19/11 DL mới, 6/11 AL Mậu Thìn, Đại lâm Mộc, Sao Khuê, Trực Định, Thứ 5: 25/12 DL cũ.
Tuy vân kiết, cốc hữu Thiên la, Địa võng chi khải, quý nhơn bất lâm, vinh vi bất lợi.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 20/11 DL mới, 7/11 AL Kỷ Tỵ, Đại lâm Mộc, Sao Lâu, Trực Chấp, Thứ 6: 26/12 DL cũ.
Kỷ Tỵ hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Tam sa sát kỵ khởi công xây nhà.
Ngày 21/11 DL mới, 8/11 AL Canh Ngọ, Lộ bàng Thổ, Sao Vị, Trực Phá, Thứ 7: 27/12 DL cũ.
Thiên tặc, Canh Ngọ nhựt chiêu ôn dịch, hại lục súc. Nãi Nguyệt kiên sung phá chi nhựt hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Tam sa sát kỵ khởi công xây nhà. Tam tang kỵ mai táng.
Ngày 22/11 DL mới, 9/11 AL Tân Mùi, Lộ bàng Thổ , Sao Mão, Trực Nguy, CN: 28/12 DL cũ.
Tân Quý chư sự bất nghi.
Kết luận: Sát chủ duơng đại hung.Thu thố đông dương nhân tữ vong: kỵ khởi công làm nhà.
Ngày 23/11 DL mới, 10/11 AL Nhâm Thân Kiếm phong Kim Sao Tất Trực Thành Thứ 2: 29/12 DL cũ.
Thiên hỷ, Ngày Thọ tữ kỵ mọi việc.
Kết luận: Kết luận: Ngày xấu Thọ tữ kỵ mọi việc. Kỵ động thổ, hôn nhơn.
Ngày 24/11 DL mới, 11/11 AL Quý Dậu Kiếm phong Kim Sao Chủy Trực Thâu Thứ 3: 30/12 DL cũ.
Tiểu hồng sa hữu đáo Châu tinh, sự đáo quan nhi hậu táng (chỉ mai táng thứ kiết). Kỵ khởi tạo, khai trương, xuất hành, nhập trạch, giá thú đẳng sự. Phạm chi: Quan phù, lãnh thối, tổn thương tài vật, hung. Sao Chủy hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 25/11 DL mới, 12/11 AL Giáp Tuất, Sơn đầu Hỏa, Sao Sâm, Trực Khai, Thứ 4: 31/12 DL cũ.
Vãng vong, tiểu táng cấp dụng thứ kiết. ngộ sao Sâm kỵ mai táng thành bất dụng, dư sự bất nghi. Ngày Tuất vãng vong kỵ đi xa.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Ngày Tuất vãng vong kỵ đi xa.
Ngày 26/11 DL mới, 13/11 AL Ất Hợi, Sơn đầu Hỏa, Sao Tỉn, Trực Bế, Thứ 5: 1/1 DL cũ.
Ất Kỷ Văn xương, quý hiển tinh, Huỳnh la, Tử đàng, Thiên hoàng, Địa hoàng, Liễn châu, Thiên đăng, Đái mã, Kim ngân, Khố lầu, Bửu tàng chư tinh cái chiếu. Nghi khởi tạo vinh vi bá sự giai kiết. Dụng chi: Gia đạo hưng, sanh quý tử, tấn tài lộc, vương lục súc.
Kết luận: Ất Kỷ tốt mọi việc như khởi tạo, xuất hành, khai trương, động thổ, nhập trạch. Ất Phá quần kỵ động thổ, khởi tạo. Kỷ kỵ động thổ, hôn nhơn. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Giờ tốt: Giờ Thìn 7g11’–7g59’(khoảng 7g20’).
Giờ Tuất 19g11’–19g59’(khoảng 19g20’).
Ngày 27/11 DL mới, 14/11 AL Bính Tý, Giản hạ Thủy, Sao Quỷ, Trực Kiên, Thứ 6: 2/1 DL cũ.
Hỏa tinh, Bính tuy trị Thủy vương chi thời, tấn Thần vi Địa chuyển việc giữ Nguyệt kiên tương xung kỳ thời, Thủy kế khê liêm lục việc thậm giảm. Chung thị kiết trung hung triệu. Chủ: Tiên ích, hậu hại, băng tiêu ngoạt lệ chi thời dả.Sao Quỷ hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu Ngoạt kỵ kỵ mọi việc
Ngày 28/11 DL mới, 15/11 AL Đinh Sửu, Giản hạ Thủy, Sao Liểu, Trực Trừ, Thứ 7: 3/1 DL cũ.
Thiên ôn; Đinh Sửu thứ kiết. Ngộ sao Liễu hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc
Ngày 29/11 DL mới, 16/11 AL Mậu Dần, Thành đầu Thổ, Sao Tinh, Trực Mãn, CN: 4/1 DL cũ.
Hùynh sa, Thiên phú thị Thổ ôn. Đáng bất nghi động thổ nhiên. Hữu phước tinh cập Huỳnh la, Tử đàng, Thiên hoàng, Địa hoàng tinh cái chiếu. Nghi khởi tạo, Nhâm Mậu thượng kiết. Sao Tinh chỉ xây phòng làm bếp tốt, kỵ việc khác. Can Mậu Thổ vương kỵ,và trự Mãn kỵ động thổ.
Kết luận: Tốt việc Khởi tạo. Nhâm Mậu thượng kiết, Kỵ động thổ. Sát chủ âm kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Giờ tốt: Giờ Thìn 8g01’–8g59’(khoảng 8g20’).
Giờ Tuất 20g01’–20g59’(khoảng 20g20’).
Tiểu hàn Ngày 01/12 DL mới, 17 tháng 11 AL lúc 17 giờ 05’
Chọn ngày kể tháng 12 từ đây
Tháng 12 động thổ làm nhà, đặt bếp, đào ao tốt.
Ngày 1/12 DL mới, 17/11 AL Kỷ Mẹo, Thành đầu Thổ, Sao Trương Trực Mãn, Thứ 2: 5/, DL cũ.
Thiên phú, Thổ ôn. Bất nghi động thổ. Thiên ôn 1 niên dụng nhựt. Đáng hữu lục bất thành, lục bất hạp chi.
Kết luận: Kỵ động thổ. Kỷ Mẹo hung bất dụng. Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa.
Ngày 2/12 DL mới, 18/11 AL Canh Thìn, Bạch lạp Kim, Sao Dực, Trực Bình, Thứ 3: 6/, DL cũ.
Sát chủ dương đai hung. Hữu đáo Châu tinh, sự đáo quan phi, chư sự đại hung. Kết luận: Ngày xấu Sát chủ dương đại hung kỵ mọi việc. Sát chủ âm kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Ngày 3/12 DL mới, 19/11 AL Tân Tỵ, Bạch lạp Kim, Sao Chẩn, Trực Định, Thứ 4: 7/, DL cũ.
Thiên thành, Quan phù tinh phi. Đáng vân thị tữ khí chi nhựt. Như tu phương trị phi cung châu huyên Quan phù. tứ quý (tứ quý tháng 3,6,9,12) phàm dụng Tỵ chủ khẩu thiệt.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tam sa sát kỵ khởi công xây nhà. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 4/12 DL mới, 20/11 AL Nhâm Ngọ, Dương liễu Mộc, Sao Giác Trực Chấp Thứ 5: 8/, DL cũ.
Nhâm Ngọ thứ kiết. Sao Giác kỵ mai táng, Phục đoạn chỉ dời chỗ kỵ mọi việc khác.
Kết luận: Tam sa sát kỵ khởi công xây nhà. Sao Giác kỵ mai táng, Phục đoạn chỉ dời chỗ kỵ mọi việc khác. Tam tang kỵ mai táng.
Giờ tốt: Giờ Ngọ 12g01’–12g59’(khoảng 12g20’).
Giờ Thân 16g01’–16g59’(khoảng 16g20’).
Ngày 5/12 DL mới, 21/11 AL Quý Mùi, Dương liễu Mộc, Sao Cang, Trực Phá, Thứ 6: 9/1 DL cũ.
Thủy cư cự ngao, Quý tốt, ngộ sao Cang hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Thu thố đông dương nhân tữ vong: kỵ khởi công làm nhà.
Ngày 6/12 DL mới, 22/11 AL Giáp Thân Tuyền trung Thủy Sao Đê Trực Nguy Thứ 7: 10/1 DL cũ.
Giáp Thân kiết. Sao Đê hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 7/12 DL mới, 23/11 AL Ất Dậu Tuyền trung Thủy Sao Phòng Trực Thành, CN: 11/1 DL cũ.
Ất Quý Kim vượng chi thời, Thủy khiết tinh chi thời hữu Huỳnh la, Tử đàng, Kim ngân, Khố lầu, Đái mã, Tụ lộc tinh cái chiếu. Lợi Khởi tạo, thú thân, khai trương, nhập trạch, tan táng toàn kiết chi nhựt dả. Chủ: Tử tôn hưng vượng 100 sự xứng tâm. Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa.
Giờ tốt: Giờ Dần 3g21’–3g59’(khoảng 3g30’).
Giờ Mùi 13g21’–13g59’(khoảng 13g30’).
Giờ Dậu 17g21’–17g59’(khoảng 17g30’).
Ngày 8/12 DL mới, 24/11 AL Bính Tuất, Ốc thượng Thổ, Sao Tâm, Trực Thâu, Thứ 2: 12/1 DL cũ.
Hũu đáo Châu tinh, sự đáo công đường nhi hậu táng. Bính Nhâm sát nhập trung cung, 100 sự giai kỵ. Mậu bất khả dụng.Sao Tâm hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 9/12 DL mới, 25/11 AL Đinh Hợi, Ốc thượng Thổ, Sao Vĩ, Trực Khai, Thứ 3: 13/1 DL cũ.
Thiên tặc, Nguyệt yểm. Đinh việc nghi dụng.
Kết luận: Đinh Hợi nghi dụng (xét lại). Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Giờ tốt: Thìn 7g21’–7g59’(khoảng 9g30’).
Ngày 10/12 DL mới, 26/11 AL Mậu Tý, Thích lịch Hỏa, Sao Cơ, Trực, Bế Thứ 4: 14/1 DL cũ.
Huỳnh sa, Canh tuy hữu Thiên đức, Nguyệt đức, cốc thị Thiên Địa chuyển sát chi thời. Mậu nghi tiểu khả thứ kiết, nhược đại dụng chi tất hung họa bất tường, mạc đại diên nạp Âm hung sát chi khí, dụng sự chi táo tiêu lệch, phi đại quý bất cảm đương dụng giả thận chi.
Kết luận: Giáp Mậu nghi tiểu dụng thứ kiết, bất nghi đại dụng, dư Tý hung bất dụng.
Giờ tốt: Giờ Ngọ 12g01’–12g59’(khoảng 12g30’).
Giờ Thân 16g01’–16g59’(khoảng 16g30’).
Ngày 11/12 DL mới, 27/11 AL Kỷ Sửu, Thích lịch Hỏa, Sao Đẩu, Trực Kiên, Thứ 5: 15/1 DL cũ.
Vãng vong, Hồng sa. Ất Kỷ nghi khai sơn, tiệm thảo, hưng công, giá thú, khai trương, xuất hành, nhập trạch thứ kiết chi nhựt dả.
Kết luận: Ất Kỷ thứ kiết, bất nghi hưng công, động thổ, hôn nhơn. Vãng vong kỵ đi xa.
tốt: Giờ Tỵ 9g21’–9g59’(khoảng 9g30’).
Giờ Hợi 21g21’–21g59’(khoảng 21g30’).
Ngày 12/12 DL mới, 28/11 ALCanh Dần, Tòng bá Mộc, Sao Ngưu, Trực Trừ, Thứ 6: 16/1 DL cũ.
Canh Hỏa tinh cập Thiên đức, Nguyệt đức, tốt nhưng ngộ sao Ngưu hung bất dụng,
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa.
Ngày 13/12 DL mới, 29/11 AL Tân Mẹo, Tòng bá Mộc, Sao Nữ, Trực Mãn, Thứ 7: 17/1 DL cũ.
Thiên phú, Thổ ôn. Bất nghi động thổ. Thiên ôn 1 niên dụng nhựt. Đáng hữu lục bất thành, lục bất hạp chi. Sao Nữ hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc
Ngày 14/12 DL mới, 30/11 AL Nhâm Thìn Trường lưu Thủy Sao Hư Trực Bình CN: 18/1 DL cũ.
Sát chủ dương đai hung. Hữu đáo Châu tinh, sự đáo quan phi, chư sự đại hung. Sao Hư hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu Sát chủ dương đại hung kỵ mọi việc. Sát chủ âm kỵ mai táng, xây sửa mộ.
NĂM ẤT TỴ 2025: Tháng 12 AL (thiếu)
Ngày 15/12 DL mới, 1/12 AL Quý Tỵ, Trường lưu Thủy Sao Nguy, Trực, Định, Thứ, 2: 19/1 DL cũ.
Thiên thành, Quan phù tinh phi. Đáng vân thị tữ khí chi nhựt. Như tu phương trị phi cung châu huyên Quan phù. Quý Tỵ tốt, nhưng ngộ Sao Nguy hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 16/12 DL mới, 2/12 AL Giáp Ngọ, Sa trung Kim, Sao Thất, Trực Chấp, Thứ 3: 20/1 DL cũ.
Canh Thiên đức, Nguyệt đức, Giáp Canh lộc: thứ kiết.
Kết luận: Ngày Canh Nhâm tốt nghi hôn nhơn, xuất hành, khai trương. Kỵ động thổ, an táng. Tam tang kỵ mai táng.
Giờ tốt: Giờ Ngọ 11g21’–11g59’(khoảng 11g30’).
Giờ Thân 15g21’–15g59’(khoảng 15g30’).
Ngày 17/12 DL mới, 3/12 AL Ất Mùi, Sa trung Kim, Sao Bích, Trực Phá, Thứ 4: 21/1 DL cũ.
Thủy cư cự ngao, Ất Kỷ Tân sát nhập trung cung bất lợi.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Thu thố đông dương nhân tữ vong: kỵ khởi công làm nhà.Thu thố đông dương nhân tữ vong: kỵ khởi công làm nhà. Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa.
Ngày 18/12 DL mới, 4/12 AL Bính Thân, Sơn hạ Hỏa, Sao Khuê, Trực Nguy, Thứ 5: 22/1 DL cũ.
Bính Nhâm Thân nghi mai táng. Sao Khuê hung kỵ mai táng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 19/12 DL mới, 5/12 AL Đinh Dậu, Sơn hạ Hỏa, Sao Lâu, Trực Thành, Thứ 6: 23/1 DL cũ.
Đinh việc thuộc Kim vượng duy mai táng đại kiết, dư sự thứ kiết.
Kết luận: Đinh mai táng đại kiết, dư dự bất kiết.
Giờ tốt: Giờ Dần 4g01’–4g59’(khoảng 4g10’).
Giờ Mùi 14g01’–14g59’(khoảng 14g10’).
Giờ Dậu 18g01’–18g59’(khoảng 18g10’).
]Ngày 20/12 DL mới, 6/12 AL Mậu Tuất, Bình địa Mộc, Sao Vị, Trực Thâu, Thứ 7: 24/1 DL
Hũu đáo Châu tinh, sự đáo công đường nhi hậu táng. Mậu bất khả dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 21/12 DL mới, 7/12 AL Kỷ Hợi, Bình địa Mộc, Sao Mão, Trực Khai, CN: 25/1 DL cũ.
Thiên tặc, Nguyệt yểm. Kỷ Hỏa tinh hữu Văn xương hiển quý tinh. Nghi dụng, Sao Mão chỉ khởi công tốt. kỵ mọi việc khác.
Kết luận: Duy Ất Kỷ Nghi dụng
Giờ tốt: GiờThìn 8g01’–8g59’ (khoảng 8g10’).
Ngày 22/12 DL mới, 8/12 AL Canh Tý, Bích thượng Thổ, Sao Tất, Trực Bế, Thứ 2: 26/1 DL cũ.
Huỳnh sa, Canh tuy hữu Thiên đức, Nguyệt đức, cốc thị Thiên Địa chuyển sát chi thời.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.
Ngày 23/12 DL mới, 9/12 AL Tân Sửu, Bích thượng Thổ, Sao Chủy, Trực Kiên, Thứ 3: 27/1 DL cũ.
Vãng vong, Hồng sa hung. Sao Chủy hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Vãng vong kỵ đi xa.
Ngày 24/12 DL mới, 10/12 AL Nhâm Dần, Kim bạch Kim, Sao Sâm, Trực Trừ, Thứ 4: 28/1 DL
Giáp Bính Nhâm hữu Hỏa tinh cập Huỳnh la, Tử đàng, Thiên hoàng, Địa hoàng, Bửu bối, Khố châu, tước lộc, Văn xương, Lộc mã, Quan ích chúng kiết tinh chiếu lâm. Nghi khởi tạo, hôn nhơn, an táng, nhập trạch, khai trương, xuất hành, 100 sự thuận lợi. Dụng chi: Gia môn phát đạt, động thổ song tấn tài sản, danh đăng hổ bảng. Mậu hửu Hỏa tinh nãi thứ kiết chi nhựt khả dụng. Án hiệp kỷ biện phương 12 ngoạt (tháng 12) Dần vi Thiên tặc thiết nghi tồn tham khảo (xét lại: không tin hẵn vào những tốt đẹp trên).
Kết luận: Ngày Dần tháng 12 kiết hung hỗn tạp thận dụng.
Giờ tốt: Giờ Thìn 7g21’–7g59’(khoảng 7g30’).
Ngày 25/12 DL mới, 11/12 AL Quý Mẹo, Kim bạch Kim, Sao Tỉn, Trực Mãn, Thứ 5: 29/1 DL cũ.
Thiên phú, Thổ ôn. Bất nghi động thổ. Thiên ôn 1 niên dụng nhựt. Đáng hữu lục bất thành, lục bất hạp chi.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc
Ngày 26/12 DL mới, 12/12 AL Giáp Thìn, Phúc đăng Hỏa, Sao Quỷ, Trực Bình, Thứ 6: 30/1 DL cũ.
Sát chủ dương đai hung. Hữu đáo Châu tinh, sự đáo quan phi, chư sự đại hung. Kết luận: Ngày xấu Sát chủ dương đại hung kỵ mọi việc. Sát chủ âm kỵ mai táng, xây sửa mộ.
Ngày 27/12 DL mới, 13/12 AL Ất Tỵ, Phúc đăng Hỏa, Sao Liểu, Trực Định, Thứ 7: 31/1 DL
Thiên thành, Quan phù tinh phi. Đáng vân thị tữ khí chi nhựt. Tứ quý (tứ quý tháng 3,6,9,12) phàm dụng Tỵ chủ khẩu thiệt.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Phá quần kỵ động thổ, khởi công làm nhà, xây sửa bếp, an táo an hương hỏa. Ngày Tỵ, Hợi trùng tang đại kỵ an táng, xây, sửa mộ.
Ngày 28/12 DL mới, 14/12 AL Bính Ngọ, Thiên hà Thủy, Sao Tinh , Trực Chấp, CN: 1/2 DL’ cũ.
.Bính Chánh tứ phế hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc. Tam tang kỵ mai táng
Ngày 29/12 DL mới, 15/12 ALĐinh Mùi, Thiên hà Thủy, Sao Trương, Trực Phá, Thứ 2: 2/2 DL cũ.
Thủy cư cự ngao hung.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.Thu thố đông dương nhân tữ vong: kỵ khởi công làm nhà.
Ngày 30/12 DL mới, 16/12 AL Mậu Thân, Đại trạch Thổ, Sao Dực, Trực Nguy, Thứ 3: 3/2 DL cũ.
Canh Thiên đức, Nguyệt đức tốt, Sao Dực hung bất dụng.
Kết luận: Ngày xấu kỵ mọi việc.