Tra tra biện: c tra chi: c tra chi tịnh tận: c 查究 tra cứu: Xem xét tìm tòi. tra khám: c 查考 tra khảo: …
TR
// by Nguyễn Anh
// by Nguyễn Anh
Tra tra biện: c tra chi: c tra chi tịnh tận: c 查究 tra cứu: Xem xét tìm tòi. tra khám: c 查考 tra khảo: …
// by Nguyễn Anh
Ta 嗟乎 ta hồ: Than ôi ( lời than thở ). ta lai chí thực: c ta ngã ái tha: c 嗟怨 ta oán: Than thở giận …
// by Nguyễn Anh
Xa 硨磲 xa cừ: con xa cừ (vỏ dùng làm đồ trang sức) 車脚 xa cước: Tiền thuê xe. Tiền trả về việc đi xe. c …
// by Nguyễn Anh
Sa 砂布 sa bố: Vải nhám, trên mặt có gắn những mảnh cực nhỏ như thuỷ tinh, dùng để đánh bóng đồ vật. 紗布 sa bố: băng …
// by Nguyễn Anh
Qua 瓜葛 qua cát: Dây của cây dưa, xoắn xít ràng buộc nhau. Chỉ mối liên hệ ràng buộc giữa người này với người khác. …
// by Nguyễn Anh
Pha 破案 phá án: Bãi bỏ việc xét xử về một vụ kiện — Tìm ra được sự thật về một vụ phạm pháp. phá bích phi đàng: …
// by Nguyễn Anh
Oa oa bàn: c 窩主 oa chủ: Kẻ chứa chấp kẻ gian — Kẻ cất giấu đồ vật bất hợp pháp. 萵苣 oa cự: cây rau diếp oa …
// by Nguyễn Anh
Nha 牙牌 nha bài: Tấm thẻ bằng ngà voi, các quan đời xưa thường đeo theo. 牙保 nha bảo 牙疳 nha cam: Bệnh chảy máu …
// by Nguyễn Anh
Nga nga khẩu sang: a nga khoảnh: a 俄羅斯 nga la tư: nước Nga. Tiếng Anh: Russia. 峨眉 nga mi: Tên núi thường gọi …
// by Nguyễn Anh
Na na na: a 挪威 na uy • 那威 na uy: Tên phiên âm của Norvège, một nước ở vùng Bắc âu. Nã nã phiếu: …
// by Nguyễn Anh
Ma 麻布 ma bố: Vải gai. 痲疹 ma chẩn, 麻疹 ma chẩn: bệnh sởi 磨折 ma chiết: Mài cho mòn, bẻ cho gẫy, chỉ hoàn cảnh cực …
// by Nguyễn Anh
La la bái: c 羅盤 la bàn: Dụng cụ chỉ hướng, có kim nam châm, luôn chỉ hướng nam. Còn gọi là Địa bàn. 蘿菔 la bặc, …
// by Nguyễn Anh
Khả 可愛 khả ái: đáng yêu, dễ thương khả biến lao động: c khả cộng hoạn nạn: c 可以 khả dĩ: Có thể mà. khả dĩ …
// by Nguyễn Anh
Kê kê bào áp tử: c 雞皮 kê bì: Da gà — Da người già, giống da gà. Td: Kê bì hạc phát 雞皮鶴髪 ( da gà tóc hạc, chỉ tuổi …
// by Nguyễn Anh
I-Y Ích 益用 ích dụng: Dùng có lợi. 益鳥 ích điểu: Loài chim có lợi cho người ( ăn sâu bọ ). 益友 ích …
// by Nguyễn Anh
H hà 河伯 hà bá: Ông thần sông. hà biên: c hà binh giải tướng: c hà cận: c hà châu: c hà chi: c 苛政 …
// by Nguyễn Anh
E-G ê ế muội: a gia 加恩 gia ân: Làm ơn cho gia bại nô khí chủ: a gia bảo: a gia bần thân lão: …
// by Nguyễn Anh
Đ đa đa âm: a 多音語 đa âm ngữ: Tiếng nói do nhiều âm hợp lại, chẳng hạn các thứ tiếng Tây phương, trái với tiếng …
// by Nguyễn Anh
D da da lô giáo: c da tử: c dá dá không: c dá kiều: c dá ngự: c dá sĩ: c dá trúc: c dá từ …
// by Nguyễn Anh
Chá 鷓鴣 chá cô: chim chá cô (giá cô), chim ngói, gà gô • 鹧鸪 chá cô: chim chá cô (giá cô), chim ngói, gà gô chá …
// by Nguyễn Anh
C Ca 歌本 ca bản: Bài hát. Sách chép bài hát. 歌工 ca công: Người thợ hát. Người theo nghề hát để sống. 歌工頌德 ca …
// by Nguyễn Anh
B Ba 波及 ba cập: Lan tới, tràn tới như sóng nước — Chỉ sự liên luỵ tới. 波折 ba chiết: Gẫy khúc, uốn éo như làn …
// by Nguyễn Anh
A 阿傍 a bàng: Tiếng nhà Phật, chỉ tên quỷ làm lính canh gác dưới địa ngục. 阿保 a bảo: Nuôi nấng, che đỡ; cũng chỉ …
// by Nguyễn Anh
Đồng chí Nguyễn Hữu Nhơn (Tư Vũ), nguyên Tỉnh đội trưởng Mỹ Tho (nay là Tiền Giang), người trực tiếp chỉ huy 6 chiến sĩ …