Mobile Menu

  • QUY LUẬT
  • MÔI TRƯỜNG
  • KINH TẾ
  • CHÍNH XÃ
  • VẬN THẾ
  • TU LUYỆN
  • VĂN HÓA
    • CÂU ĐỐI
    • THI CA
    • NHẠC
    • THẾ TOÀN KỲ
    • LỊCH TOÀN CẦU
    • NGÔN NGỮ
    • NỘI DUNG KHÁC
  • PHỤ TRANG
    • BÁT TRẠCH
    • VẬN THẾ CỦA LÝ SỐ
    • HÁN VĂN
    • NHÂN DUYÊN
    • GIA PHẢ
    • TOÁN THUẬT
    • UỐN KIỂNG
  • Search
  • Facebook
  • Pinterest
  • YouTube
  • Menu
  • Skip to right header navigation
  • Skip to main content
  • Skip to secondary navigation

Before Header

  • Facebook
  • Pinterest
  • YouTube
  • Tiếng Việt
  • English

Cải tạo hoàn cầu - Nguyễn Cao Khiết

Cải Tạo Hoàn Cầu

  • QUY LUẬT
  • MÔI TRƯỜNG
  • KINH TẾ
  • CHÍNH XÃ
  • VẬN THẾ
  • TU LUYỆN
  • VĂN HÓA
    • CÂU ĐỐI
    • THI CA
    • NHẠC
    • THẾ TOÀN KỲ
    • LỊCH TOÀN CẦU
    • NGÔN NGỮ
    • NỘI DUNG KHÁC
  • PHỤ TRANG
    • BÁT TRẠCH
    • VẬN THẾ CỦA LÝ SỐ
    • HÁN VĂN
    • NHÂN DUYÊN
    • GIA PHẢ
    • TOÁN THUẬT
    • UỐN KIỂNG
  • Search
You are here: Home / Archives for Nguyễn Anh

Nguyễn Anh

u

15/09/2021 //  by Nguyễn Anh

U 幽暗 u ám: Tối tăm. Thiếu ánh sáng. 幽隱 u ẩn: Dấu kín trong lòng, không bày tỏ ra được. u bế: c u bí: …

TR

15/09/2021 //  by Nguyễn Anh

Tra tra biện: c tra chi: c tra chi tịnh tận: c 查究 tra cứu: Xem xét tìm tòi. tra khám: c 查考 tra khảo: …

T

07/09/2021 //  by Nguyễn Anh

Ta 嗟乎 ta hồ: Than ôi ( lời than thở ). ta lai chí thực: c ta ngã ái tha: c 嗟怨 ta oán: Than thở giận …

R-X

07/09/2021 //  by Nguyễn Anh

Xa 硨磲 xa cừ: con xa cừ (vỏ dùng làm đồ trang sức) 車脚 xa cước: Tiền thuê xe. Tiền trả về việc đi xe. c   …

R-S

07/09/2021 //  by Nguyễn Anh

Sa 砂布 sa bố: Vải nhám, trên mặt có gắn những mảnh cực nhỏ như thuỷ tinh, dùng để đánh bóng đồ vật. 紗布 sa bố: băng …

QU

07/09/2021 //  by Nguyễn Anh

Qua 瓜葛 qua cát: Dây của cây dưa, xoắn xít ràng buộc nhau. Chỉ mối liên hệ ràng buộc giữa người này với người khác. …

PH

07/09/2021 //  by Nguyễn Anh

Pha 破案 phá án: Bãi bỏ việc xét xử về một vụ kiện — Tìm ra được sự thật về một vụ phạm pháp. phá bích phi đàng: …

O

07/09/2021 //  by Nguyễn Anh

Oa oa bàn: c 窩主 oa chủ: Kẻ chứa chấp kẻ gian — Kẻ cất giấu đồ vật bất hợp pháp. 萵苣 oa cự: cây rau diếp oa …

NH

07/09/2021 //  by Nguyễn Anh

Nha 牙牌 nha bài: Tấm thẻ bằng ngà voi, các quan đời xưa thường đeo theo. 牙保 nha bảo 牙疳 nha cam: Bệnh chảy máu …

NG

07/09/2021 //  by Nguyễn Anh

Nga nga khẩu sang: a nga khoảnh: a 俄羅斯 nga la tư: nước Nga. Tiếng Anh: Russia. 峨眉 nga mi: Tên núi thường gọi …

N

07/09/2021 //  by Nguyễn Anh

Na na na: a 挪威 na uy • 那威 na uy: Tên phiên âm của Norvège, một nước ở vùng Bắc âu. Nã nã phiếu: …

M

07/09/2021 //  by Nguyễn Anh

Ma 麻布 ma bố: Vải gai. 痲疹 ma chẩn, 麻疹 ma chẩn: bệnh sởi 磨折 ma chiết: Mài cho mòn, bẻ cho gẫy, chỉ hoàn cảnh cực …

L

07/09/2021 //  by Nguyễn Anh

La la bái: c 羅盤 la bàn: Dụng cụ chỉ hướng, có kim nam châm, luôn chỉ hướng nam. Còn gọi là Địa bàn. 蘿菔 la bặc, …

KH

07/09/2021 //  by Nguyễn Anh

Khả 可愛 khả ái: đáng yêu, dễ thương khả biến lao động: c khả cộng hoạn nạn: c 可以 khả dĩ: Có thể mà. khả dĩ …

K

07/09/2021 //  by Nguyễn Anh

Kê kê bào áp tử: c 雞皮 kê bì: Da gà — Da người già, giống da gà. Td: Kê bì hạc phát 雞皮鶴髪 ( da gà tóc hạc, chỉ tuổi …

I-Y

07/09/2021 //  by Nguyễn Anh

  I-Y Ích 益用 ích dụng: Dùng có lợi. 益鳥 ích điểu: Loài chim có lợi cho người ( ăn sâu bọ ). 益友 ích …

H

07/09/2021 //  by Nguyễn Anh

H hà 河伯 hà bá: Ông thần sông. hà biên: c hà binh giải tướng: c hà cận: c hà châu: c hà chi: c 苛政 …

E-G

07/09/2021 //  by Nguyễn Anh

E-G ê ế muội: a gia 加恩 gia ân: Làm ơn cho gia bại nô khí chủ: a gia bảo: a gia bần thân lão: …

D2

07/09/2021 //  by Nguyễn Anh

Đ đa đa âm: a 多音語 đa âm ngữ: Tiếng nói do nhiều âm hợp lại, chẳng hạn các thứ tiếng Tây phương, trái với tiếng …

D

07/09/2021 //  by Nguyễn Anh

D da da lô giáo: c da tử: c dá dá không: c dá kiều: c dá ngự: c dá sĩ: c dá trúc: c dá từ …

CH

07/09/2021 //  by Nguyễn Anh

Chá 鷓鴣 chá cô: chim chá cô (giá cô), chim ngói, gà gô • 鹧鸪 chá cô: chim chá cô (giá cô), chim ngói, gà gô chá …

C

07/09/2021 //  by Nguyễn Anh

C Ca 歌本 ca bản: Bài hát. Sách chép bài hát. 歌工 ca công: Người thợ hát. Người theo nghề hát để sống. 歌工頌德 ca …

B

07/09/2021 //  by Nguyễn Anh

B Ba 波及 ba cập: Lan tới, tràn tới như sóng nước — Chỉ sự liên luỵ tới. 波折 ba chiết: Gẫy khúc, uốn éo như làn …

A

29/07/2021 //  by Nguyễn Anh

A 阿傍 a bàng: Tiếng nhà Phật, chỉ tên quỷ làm lính canh gác dưới địa ngục. 阿保 a bảo: Nuôi nấng, che đỡ; cũng chỉ …

  • « Go to Previous Page
  • Page 1
  • Page 2
  • Page 3
  • Page 4
  • Page 5
  • Go to Next Page »
  • Giới Thiệu
  • Liên Hệ

Site Footer

  • Facebook
  • Instagram
  • Pinterest
  • Twitter
  • YouTube

Copyright © 2025 Cải Tạo Hoàn Cầu.
Lượt truy cập: 756684 | Tổng truy cập: 154311