Trước khi xem bài viết xin Đọc giả cần: - Xem Lời giới thiệu để ý niệm được phần nào chiều sâu của việc vận dụng Kinh …
Mây Tích Điện – Sấm Chớp – Mưa – Mưa Đá
Trước khi xem bài viết xin Đọc giả cần: - Xem Lời giới thiệu để ý niệm được phần nào chiều sâu của việc vận dụng Kinh …
Vận Động Của Mặt Trăng
Mặt trăng cũng vận động cùng nguyên lý (thổi khí) như Mặt Trời và Trái đất. Rốn thổi khí gọi là Nguyệt khí môn thổi từ …
Thủy Triều
Trước khi xem bài viết xin Đọc giả cần: - Xem Lời giới thiệu để ý niệm được phần nào chiều sâu của việc vận dụng Kinh …
Triều Cường – Triều Nhược
Trước khi xem bài viết xin Đọc giả cần: - Xem Lời giới thiệu để ý niệm được phần nào chiều sâu của việc vận dụng Kinh …
Sự Vận Động Sinh Hóa Trong Lòng Đại Dương
Trước khi xem bài viết xin Đọc giả cần: - Xem Lời giới thiệu để ý niệm được phần nào chiều sâu của việc vận dụng Kinh …
Thấy Oai Trời
Họa vận bài Nói Tiếng Sau Cùng (Tặng Lê Tất Sỹ) Khôn qua lúc trẻ tịch tiêu rồi! Lú lại khi già mới chết toi! Phật …
Nói Tiếng Sau Cùng
(Tặng Lê Tất Sỹ) Nói tiếng sau cùng THUA được rồi! Số tàn giãy giụa chỉ công toi Bao năm khôn khéo thời phơi …
Dừng Lại
(Tặng Lê Tất Sỹ) Dừng lại ngay đi lối ác ngầm! Mông mê dụng dại lũ tà âm Tấm thân ngà ngọc vùi nhơ nhuốc Đầu óc …
vh-A
À: Biểu 表 8 Thị 示 5 Ngạc 愕 12 Nhiên 然 12 Chi 之 4 Thán 歎 15 Từ 詞 12: Ngạc nhiên. Ả: Nữ 女3 Nhân 人2: Tiếng gọi người …
1-3 Nét
1 NÉT Ất 乙 1 [yĭ] (a441) Chữ thứ hai của hàng can. Bậc thứ hai. Dùng bút chấm dấu trong bài học. Ruột cá. Họ. Nhất 一 …
Tự Bạch
Hán văn từ ngàn xưa là một bộ phận gắn bó mật thiết với nền văn hóa dân tộc ta. Chữ Hán phiên âm Hán Việt không những …
vh-B
Ba (3): Tam 三 Ba, số ba. Bải-hoải: Bì 疲10 Chi 之 4 Bất 不 4 Kham 堪: Dáng vẽ bất an, không chịu nổi. Bay: Phi 飛 9: …
Quyển Thượng: A
A丫3 [yā] (f9dd) Vật giống cái chỉa hai trên đầu. Tiếng chỉ người có tính nghinh ngang, phách lối. Một âm nữa nha. A …
4 Nét
Bỉ 比 4 [bĭ] (a4f1) So sánh. Lệ (sự đã rồi). Kén chọn. Gần. Đối chọi. Kịp. Luôn. Nước Bỉ. Cang 亢 4 [gāng] (a4ae) Cần cổ. …
vh-C
Cả: –Niên 年 6 Trường 長 8: Năm dài. –Đại 大 3: Lớn. –Toàn 全 6 Bộ 部 10: Toàn thể, toàn diện, tất cả, hết …
Quyển Thượng: B
Ba 巴 4 [bā] Tên một nước xưa. Bén cháy, khê khét. Kề bên cạnh. Mong. Họ. Ba 杷 8 [pā] (aa49) Cái bừa cào. Họ. Một âm nữa …
5 Nét
Ấn 印 5 [yìn] (a64c) Con dấu. In. Dấu vết để lại. Họ. Ấu 幼5 [yòu] (a5ae) Trẻ con dưới 10 tuổi. Tuổi thơ non nớt. …
vh-CH
Chạ: –Hỗn 混 11 Tạp 雜 18: Lộn xộn nhiều thứ. –Vô 無 12 Ý 意 13 Thức 識 19: Không hiểu không quan điểm rõ …
Quyển Thượng : C
Ca 迦 9 [jiā] (ad7b) Xem Thích ca: Thủy tổ của Phật giáo. Một âm nữa già. Ca 牁 9 [gē] (cfb7) Tên một địa phương. Ca 哥 …
6 Nét
An 安 6 [ān] (a677) Êm, yên lặng. Định, ổn định, làm cho yên. Không lo lắng gì. Tiếng giúp lời. Họ. Bá 百 6 [bó] (a6ca) …
vh-D
Dá: –Điếu 吊 6 Sàng 床 7 (牀 8): Cái giá gác đồ. Treo lên. –Dao 搖 13 Sàng 床 7 (牀 8): Xách lấy. Treo lên. Lung lay, …
Quyển Thượng: CH
Cha 咱 9 [zá,zán] (aba5) Tiếng tự xưng mình. Cha 皻 16 [zhā] (ea74) Mũi đỏ, mũi có mụn đỏ. Cha 齇 25 [zhā] (f966) Như …
7 Nét
Ấp 邑 7 [yì] (a8b6) Xóm làng (xưa gọi chỗ đất lớn là đô, chỗ đất nhỏ là ấp). Một huyện. Nghẹn hơi. Bá 伯7 [băi,bó] (a742) …