Mobile Menu

  • QUY LUẬT
  • MÔI TRƯỜNG
  • KINH TẾ
  • CHÍNH XÃ
  • VẬN THẾ
  • TU LUYỆN
  • VĂN HÓA
    • CÂU ĐỐI
    • THI CA
    • NHẠC
    • THẾ TOÀN KỲ
    • LỊCH TOÀN CẦU
    • NGÔN NGỮ
    • NỘI DUNG KHÁC
  • PHỤ TRANG
    • BÁT TRẠCH
    • VẬN THẾ CỦA LÝ SỐ
    • HÁN VĂN
    • NHÂN DUYÊN
    • GIA PHẢ
    • TOÁN THUẬT
    • UỐN KIỂNG
  • Search
  • Facebook
  • Pinterest
  • YouTube
  • Menu
  • Skip to right header navigation
  • Skip to main content
  • Skip to secondary navigation

Before Header

  • Facebook
  • Pinterest
  • YouTube
  • Tiếng Việt
  • English
  • Français

Cải tạo hoàn cầu - Nguyễn Cao Khiết

Cải Tạo Hoàn Cầu

  • QUY LUẬT
  • MÔI TRƯỜNG
  • KINH TẾ
  • CHÍNH XÃ
  • VẬN THẾ
  • TU LUYỆN
  • VĂN HÓA
    • CÂU ĐỐI
    • THI CA
    • NHẠC
    • THẾ TOÀN KỲ
    • LỊCH TOÀN CẦU
    • NGÔN NGỮ
    • NỘI DUNG KHÁC
  • PHỤ TRANG
    • BÁT TRẠCH
    • VẬN THẾ CỦA LÝ SỐ
    • HÁN VĂN
    • NHÂN DUYÊN
    • GIA PHẢ
    • TOÁN THUẬT
    • UỐN KIỂNG
  • Search

Nguyễn Bình

You are here: Home / Archives for Nguyễn Bình

Quyển Thượng : L

30/06/2018 //  by Nguyễn Bình

La 羅 19 [luó] (c3b9) Lưới. Chăng lưới (đánh chim, cá). Giăng ra, bày ra. Bị, mắc phải. Hàng lụa. Họ. La 覶 19 [luó] …

16 Nét

30/06/2018 //  by Nguyễn Bình

Ái 嫒 16 [ài] (e954) Tiếng tôn xưng con gái của người khác như lịnh ái. Am 闇17 [ān] (bfda) Quen. Hiểu biết, thông …

vh-N

29/06/2018 //  by Nguyễn Bình

Nà: –Na 那 6: Ấy. Đó. Kia. Thế thì sao? –Ni 呢 8: Trợ từ. Ná: Nỗ 弩 8: Cái nỏ, cái ná. Nạ: Giả 假 11 Diện 面 9 Cụ 具 8: …

Quyển Thượng: M

29/06/2018 //  by Nguyễn Bình

Ma 麻 11 [mā,má] (b3c2) Cây gai (cây bố) dùng lấy sợi. Cây mè. Họ. Ma 媽 13 [mā] (b6fd) Mẹ. Người đàn bà ở mướn. Một âm …

17 Nét

29/06/2018 //  by Nguyễn Bình

Am 闇 17 [ān] (eeee) Am hiểu, quen thuộc. Bang 幫17 [bāng] (c0b0) Giúp. Lấy hoặc sửa vật gì bên cạnh. Mép giày. Một đoàn …

vh-NG

28/06/2018 //  by Nguyễn Bình

Nga La Tư: Nga 俄 9 La 羅 19 Tư 斯 12: Nước Nga. Nga Sô: Tô 蘇 20 Liên 聯 16: Liên xô. Ngà: Tượng 象 12 Nha 牙 4: Răng …

Quyển Thượng : N

28/06/2018 //  by Nguyễn Bình

Na  那 6 [nā,nà] (a8ba) Ấy. Đó. Kia. Thế thì sao? Tại sao? Thời gian ngắn. Nhiều. Họ. Một âm nữa nã. Na  娜 9 [nuó] …

18 – 19 Nét

28/06/2018 //  by Nguyễn Bình

18 NÉT Áo 18 [ăo] (c3cd) Áo ngắn mặc che nửa thân trên. Áo bông. Âu 謳 18 [ōu] (f0dd) Hát đều tiếng nhau. Tiếng trẻ …

vh-NH

27/06/2018 //  by Nguyễn Bình

Nhà: –Gia 家 10: Nhà ở. Gia đình. –Ốc 屋 9: Nhà. Mui xe. Vật che đậy bên trên. –Điếm 店 8: Tiệm, cửa hàng buôn …

Quyển Thượng : NG

27/06/2018 //  by Nguyễn Bình

Nga 俄 9 [é] (ab58) Chốc lác. Nga la tư: Nước Nga. Nga 哦 10 [é,ó,ò] (ae40) Ngâm (thơ). Nga 峨 10 [é] (ae5a) Núi cao. Núi …

20-22 Nét

27/06/2018 //  by Nguyễn Bình

20 NÉT Ái 藹 20 [āi] (c4a7) Cây cối tươi tốt. Hòa nhã. Vui vẻ. Bảo, Bửu 寶 20 [băo] (c45f) Quý báu. Tiền tệ. Cái ấn. …

vh-O

26/06/2018 //  by Nguyễn Bình

O (o bế): –Thảo 討 10 Hảo 好 6: Dò xét tìm cái tốt. –Tế 細 11 Tâm 心 4 Đả 打 5 Chỉnh 整 16: Gột. Rèn. Sửa sang lòng dạ. từng …

Quyển Thượng : NH

26/06/2018 //  by Nguyễn Bình

Nha丫 3 [yā] (f9dd) Xòe: Vật trên chia từng ngạnh. Một âm nữa a. Nha  牙 4 [yá] (a4fa) Răng. Cắn. Ngà voi. Công sở. Mầm. …

23-33 Nét

26/06/2018 //  by Nguyễn Bình

23 NÉT Biến, Biện 變 23 [biàn] Thay đổi, biến đổi. Quyền biến. Không thường. Tai nạn xảy ra. Hiển 顯 23 [xiăn] (c5e3) Rõ …

vh-PH

25/06/2018 //  by Nguyễn Bình

Phà: –Phún 噴 15 Xuất 出 5: Phun ra. Xì ra. –Ha 呵 8 Khí 氣 10: Hà hơi ra. Phạch: Phách 拍 8 Phách 拍 8 Nhiệt 熱 15 Chi 之 4 …

Quyển Thượng : O

25/06/2018 //  by Nguyễn Bình

O 弧 8 [wū] (a9b7)  Cong. Một âm nữa hồ. Oa 污 6 [wā] (a6c3) Như . Ba âm nữa ô, ố, hu. Oa 汙 6 [wā] (cde2) Lõm xuống. …

vh-QU

24/06/2018 //  by Nguyễn Bình

Quà: –Quả 菓  12 Nhị 餌 15: Bánh trái. –Bính 餅 15 Quả 菓  12: Bánh trái. Quạ: Điểu 鳥 11 Nha 鴉 15: Chim đen (con …

Quyển Thượng : PH

24/06/2018 //  by Nguyễn Bình

Pha 陂 7  [pō] (ab40) Dốc núi. Thế đất không bằng phẳng. Như 坡. Hai âm nữa bi, bí. Pha 坡 8 [pō] (a959) Dốc núi. Pha 玻 9 …

vh-R

23/06/2018 //  by Nguyễn Bình

Ra: –Xuất 出 5: Ra. –Xuất 出 5 Khứ 去 5: Ra đi.  –Xuất 出 5 Ngoại 外 5:  Ra nước ngoài. Rà: –Khinh 輕 14 Sát 擦 17:  Chà, …

Quyển Thượng : QU

23/06/2018 //  by Nguyễn Bình

Qua 戈 4 [gē] (a4e0) Cây giáo, một thứ binh khí. Đánh nhau. Họ. Qua 瓜 5 [guā] (a5ca) Dưa, bầu, mướp,  bí. Qua  11 [guē] …

vh-S

22/06/2018 //  by Nguyễn Bình

 Sà: Đê 低 7 Cận 近 8 Thổ 土 3 Diện 面 9: Thấp xuống gần tới mặt đất. Sã: Tông 鬆 18 Tán 散 12: Buông thả. Rời rã. Lỏng …

Quyển Thượng : RS

22/06/2018 //  by Nguyễn Bình

R Ráng 絳 12 [jiàng] (b5bc) Màu đỏ. Một âm nữa giáng. Rư  13 [yú] (f3cf) Như  與. Rư 與 14 [yú] (bb50)  Trợ từ dùng cuối …

vh-SX

21/06/2018 //  by Nguyễn Bình

Xạc: –Tông 鬆 18 Xuất 出 5: Xốp, lỏng lẻo ra. –Tọa 坐 7 Trước 着 12 Nhi 而 6 Dao 搖 13 Lỗ 櫓 19: Ngồi. Đối nại. Lung lay, lay …

Quyển Thượng : RX

21/06/2018 //  by Nguyễn Bình

Xa 車 7 [chē,jū] (a8ae) Cái xe. Bánh xe. Bánh trớn. Xương dưới chân răng. Họ. Xa 佘 7 [shè] (ca65) Tên họ người. Một âm …

  • « Go to Previous Page
  • Page 1
  • Page 2
  • Page 3
  • Page 4
  • Page 5
  • Page 6
  • Interim pages omitted …
  • Page 15
  • Go to Next Page »
  • Giới Thiệu
  • Liên Hệ

Site Footer

  • Facebook
  • Instagram
  • Pinterest
  • Twitter
  • YouTube

Copyright © 2025 Cải Tạo Hoàn Cầu.
Lượt truy cập: 725280 | Tổng truy cập: 149920