La 羅 19 [luó] (c3b9) Lưới. Chăng lưới (đánh chim, cá). Giăng ra, bày ra. Bị, mắc phải. Hàng lụa. Họ. La 覶 19 [luó] …
16 Nét
Ái 嫒 16 [ài] (e954) Tiếng tôn xưng con gái của người khác như lịnh ái. Am 闇17 [ān] (bfda) Quen. Hiểu biết, thông …
vh-N
Nà: –Na 那 6: Ấy. Đó. Kia. Thế thì sao? –Ni 呢 8: Trợ từ. Ná: Nỗ 弩 8: Cái nỏ, cái ná. Nạ: Giả 假 11 Diện 面 9 Cụ 具 8: …
Quyển Thượng: M
Ma 麻 11 [mā,má] (b3c2) Cây gai (cây bố) dùng lấy sợi. Cây mè. Họ. Ma 媽 13 [mā] (b6fd) Mẹ. Người đàn bà ở mướn. Một âm …
17 Nét
Am 闇 17 [ān] (eeee) Am hiểu, quen thuộc. Bang 幫17 [bāng] (c0b0) Giúp. Lấy hoặc sửa vật gì bên cạnh. Mép giày. Một đoàn …
vh-NG
Nga La Tư: Nga 俄 9 La 羅 19 Tư 斯 12: Nước Nga. Nga Sô: Tô 蘇 20 Liên 聯 16: Liên xô. Ngà: Tượng 象 12 Nha 牙 4: Răng …
Quyển Thượng : N
Na 那 6 [nā,nà] (a8ba) Ấy. Đó. Kia. Thế thì sao? Tại sao? Thời gian ngắn. Nhiều. Họ. Một âm nữa nã. Na 娜 9 [nuó] …
18 – 19 Nét
18 NÉT Áo 18 [ăo] (c3cd) Áo ngắn mặc che nửa thân trên. Áo bông. Âu 謳 18 [ōu] (f0dd) Hát đều tiếng nhau. Tiếng trẻ …
vh-NH
Nhà: –Gia 家 10: Nhà ở. Gia đình. –Ốc 屋 9: Nhà. Mui xe. Vật che đậy bên trên. –Điếm 店 8: Tiệm, cửa hàng buôn …
Quyển Thượng : NG
Nga 俄 9 [é] (ab58) Chốc lác. Nga la tư: Nước Nga. Nga 哦 10 [é,ó,ò] (ae40) Ngâm (thơ). Nga 峨 10 [é] (ae5a) Núi cao. Núi …
20-22 Nét
20 NÉT Ái 藹 20 [āi] (c4a7) Cây cối tươi tốt. Hòa nhã. Vui vẻ. Bảo, Bửu 寶 20 [băo] (c45f) Quý báu. Tiền tệ. Cái ấn. …
vh-O
O (o bế): –Thảo 討 10 Hảo 好 6: Dò xét tìm cái tốt. –Tế 細 11 Tâm 心 4 Đả 打 5 Chỉnh 整 16: Gột. Rèn. Sửa sang lòng dạ. từng …
Quyển Thượng : NH
Nha丫 3 [yā] (f9dd) Xòe: Vật trên chia từng ngạnh. Một âm nữa a. Nha 牙 4 [yá] (a4fa) Răng. Cắn. Ngà voi. Công sở. Mầm. …
23-33 Nét
23 NÉT Biến, Biện 變 23 [biàn] Thay đổi, biến đổi. Quyền biến. Không thường. Tai nạn xảy ra. Hiển 顯 23 [xiăn] (c5e3) Rõ …
vh-PH
Phà: –Phún 噴 15 Xuất 出 5: Phun ra. Xì ra. –Ha 呵 8 Khí 氣 10: Hà hơi ra. Phạch: Phách 拍 8 Phách 拍 8 Nhiệt 熱 15 Chi 之 4 …
Quyển Thượng : O
O 弧 8 [wū] (a9b7) Cong. Một âm nữa hồ. Oa 污 6 [wā] (a6c3) Như . Ba âm nữa ô, ố, hu. Oa 汙 6 [wā] (cde2) Lõm xuống. …
vh-QU
Quà: –Quả 菓 12 Nhị 餌 15: Bánh trái. –Bính 餅 15 Quả 菓 12: Bánh trái. Quạ: Điểu 鳥 11 Nha 鴉 15: Chim đen (con …
Quyển Thượng : PH
Pha 陂 7 [pō] (ab40) Dốc núi. Thế đất không bằng phẳng. Như 坡. Hai âm nữa bi, bí. Pha 坡 8 [pō] (a959) Dốc núi. Pha 玻 9 …
vh-R
Ra: –Xuất 出 5: Ra. –Xuất 出 5 Khứ 去 5: Ra đi. –Xuất 出 5 Ngoại 外 5: Ra nước ngoài. Rà: –Khinh 輕 14 Sát 擦 17: Chà, …
Quyển Thượng : QU
Qua 戈 4 [gē] (a4e0) Cây giáo, một thứ binh khí. Đánh nhau. Họ. Qua 瓜 5 [guā] (a5ca) Dưa, bầu, mướp, bí. Qua 11 [guē] …
vh-S
Sà: Đê 低 7 Cận 近 8 Thổ 土 3 Diện 面 9: Thấp xuống gần tới mặt đất. Sã: Tông 鬆 18 Tán 散 12: Buông thả. Rời rã. Lỏng …
Quyển Thượng : RS
R Ráng 絳 12 [jiàng] (b5bc) Màu đỏ. Một âm nữa giáng. Rư 13 [yú] (f3cf) Như 與. Rư 與 14 [yú] (bb50) Trợ từ dùng cuối …
vh-SX
Xạc: –Tông 鬆 18 Xuất 出 5: Xốp, lỏng lẻo ra. –Tọa 坐 7 Trước 着 12 Nhi 而 6 Dao 搖 13 Lỗ 櫓 19: Ngồi. Đối nại. Lung lay, lay …
Quyển Thượng : RX
Xa 車 7 [chē,jū] (a8ae) Cái xe. Bánh xe. Bánh trớn. Xương dưới chân răng. Họ. Xa 佘 7 [shè] (ca65) Tên họ người. Một âm …