Am 庵 11[ān] (b167) Cái chùa nhỏ. Nhà tranh nhỏ.
Bà 婆11 [pó] (b143) Mẹ của cha mẹ. Mẹ chồng. Người đàn bà già. Quay tròn, đu đưa, lắc lư.
Bế 閉 11 [bì] (b3ac) Đóng lại. Che đậy.
Bì 埤 11 [pí] (b0f1) Tăng thêm. Cái tường thấp.
Bồi 培 11 [péi] (b0f6) Vun bón, đấp đất vào gốc cây. Bổ dưỡng. Vách tường sau nhà.
Cám 紺 11 [gàn] (d6e6) Màu xanh sậm đỏ.
Càn 乾 11 [qián] (b0ae) Tên quẻ đầu trong bát quái. Tượng chỉ Trời, Cha, Vua, Con trai. Cương kiện.
Cảng 港 11 [găng] (b4e4) Cửa biển. Chỗ neo tàu. Sông nhánh.
Cánh 竟 11 [jīng] (b3ba) Cùng cực, cuối cùng. Xong, trọn, hết. Bản nhạc đã dứt. Biên giới. Quay lại.
Cầu 逑 11 [qiú] (d7e4) Lứa đôi. Thu góp.
Cầu 球 11 [qiú] (b279) Hình tròn. Cái khánh ngọc. Ngọc cầu.
Cầu 毬 11 [qiú] (b241) Trái banh. Vật gì có hình tròn như trái banh.
Cơ 基 11 [jī] (b0f2) Nền. Gốc. Nền nhà. Nguyên lai. Trước. Mưu. Gây dựng. Đồ dùng làm ruộng.
Cường 強 11 [qiáng] (b16a) Khỏe mạnh, mạnh mẽ. Con mọt gạo. Họ.
Cứu 救 11 [jiù] (b1cf) Cứu vớt, giúp đỡ. Chạy chữa. Ngăn lại.
Chi 梔 11 [zhī] (b1f7) Cây dành dành.
Chỉ 趾 11 [zhĭ] (b36b) Chân, ngón chân. Tông tích. Dấu vết. Nền. Ngưng.
Chỉ 茞 11 [zhĭ] (e076) Một thứ cỏ.
Chu 硃 11 [zhū] (b2b9) Son.
Chuyên 専 11 [zhuān] (d169) Chăm chú. Chuyên cần. Riêng về một mặt. Cần. Riêng. Tự tiện.
Chung 終 11 [zhōng] (b2d7) Trọn, hết, cuối cùng. Cùng cực. Kết cục. Sau rốt. Đã. Chết. Trọn vẹn. Đất vuông ngàn dặm. Họ.
Chúng 衆 11 [zhòng] (e0c6) Chỉ nhiều người. Đông, tất cả.
Chương 章 11 [zhāng] (b3b9) Bài văn, đoạn văn. Phân minh. Điều lệ, quy tắc. Ấn dấu. Bài tấu của quan trình lên Vua. Chương trình. In. Họ.
Dã 野 11 [yĕ] (b3a5) Đồng quê. Quê mùa. Động thực vật trong tự nhiên. Không thuần.
Dần 寅 11 [yín] (b147) Chữ thứ ba trong mười hai chi. Cung kính. Tôn trọng.
Di 移 11 [yí] (b2be) Dời đi, chuyển đi, đổi đi. Cho.
Dị 移 11 [yì] (b2be) Mến mộ. Khen.
Dị 異 11 [yì] (b2a7) Khác, khác thường, không giống nhau. Đặc biệt. Phân chia ra. Chỉ vật thứ ba. Quái lạ. Đường riêng.
Dịch 惕 11 [yì] (b1a7) Kính trọng. Lo sợ.
Dịch 液 11 [yè] (b247) Nước, chất lõng. Ngâm trong nước. Họ.
Du 悠 11 [yōu] (b179) Lo nghĩ. Xa xôi.
Du 隃 11 [yú] (dca2) Vượt qua. Tên đất xưa ở Trung hoa.
Duy 唯 11 [wéi] (b0df) Dạ (tiếng thưa lại). Chỉ có một.
Duy 惟 11 [wéi] (b1a9) Tưởng nhớ. Phải là. Với, cùng với. Tuy, nhưng mà. Lời nói mở đầu việc. Họ.
Dung 庸 11 [yōng] (b165) Dùng. Công lao. Thường. Nguy hiểm.
Dực 翊 11 [yì] (d6f6) Giúp đỡ. Phụ tá. Sáng sủa. Bay.
Dương 陽 11 [yáng] (b6a7) Khí dương. Mặt trời. Chỗ có nắng. Sáng suốt hơn hết. Sống. Ôn hòa. Giống đực. Trứng dái. Họ.
Đạm 淡 11 [dàn] (b248) (Mùi vị) Lạt. (Màu) Lợt. Lạnh nhạt. (Hóa) Chất đạm.
Đào 淘 11 [táo] (b25e) Vo gạo. Đãi gạn, lựa lấy cái tốt.
Đào 掏 11 [tāo] (b1c7) Lựa lọc. Chọn lựa. Đưa tay lấy vật gì.
Đắc 得 11 [dé,de,děi] (b16f) Được. Phải. Đáng. Đắc ý. Tự đắc. Thích hợp. Có thể. Tham.
Đậu 荳 11 [dòu] (c6b9) Cây đậu khấu.
Đậu 逗 11 [dòu] (b372) Tạm dừng lại. Đi quanh co. Hợp nhau.
Đề 隄 11 [tí] (b6ac) Bờ đê.
Đệ 第 11 [dì] (b2c4) Thứ tự. Nhà ở. Thi đậu. Nhưng mà.
Điềm 甜 11 [tián] (b2a2) Vị ngọt. Ngủ say, ngủ mê. Đẹp.
Điều 絛 11 [tiáo] (b1f8) Nhánh nhỏ. Dài. Vật nhỏ mà dài. Sợi dây. Đoạn. Khoản. Hạng. Đường lối. Họ.
Điểu 鳥 11 [niăo] (b3be) Loài chim, con chim.
Điệu 窕 11 [tiăo] (b2c0) Rảnh rang. Đẹp. Nhỏ. Ở trên.
Điệu 悼 11 [diào] (b1a5) Thương mến, thương xót. Sợ hãi. Truy điệu.
Đình 停 11 [tíng] (b0b1) Dừng lại. Lưu lại. Tạnh, ngưng, đứng, nhưng. Phần.
Đính 頂 11 [dĭng] (b3bb) Đỉnh đầu, chỏm đầu. Chỗ cao nhất. Đội trên đầu. Thay thế. Rất.
Đỉnh 頂 11 [dĭng] (b3bb) Đỉnh đầu.
Đĩnh 梃 11 [tĭng] (b1f2) Thân, cành cây thẳng. Cây gậy, cây côn. Khung cửa.
Đô 都 11 [dōu,dū] (c6be) Kinh đô. Tụ hợp lại. Ở. Tốt đẹp, vẻ vang. Tóm, gồm cả. Họ.
Đồ 途 11 [tú] (b37e) Đường đi. Trang điểm. Họ.
Đội 隊 11 [dùi] (b6a4) Toán quân, đội quân. Mất. Rơi rớt.
Đôn 惇 11 [dūn] (b1ac) Đầy đặn, trọng hậu.
Động 動 11 [dòng] (b0ca) Hoạt động. Biến chuyển, di chuyển, lay chuyển, không yên. Nổi dậy. Cảm động. Đề cập đến. Làm.
Đới 帯 11 [dài] (b161) Xem đái: Đi. Đai áo. săm, lốp xe. Đeo, mang. Ranh đất. Giải đất, vùng, miền, xứ. Bịnh khí hư. Mua hộ, nhắn tin. Có vẽ. Dìu dắt, dạy bảo, hướng dẫn. Nuôi dạy, trông nôm, chăm sóc.
Đường 堂 11 [táng] (b0f3) Nhà chính. Bà con cùng một Ông tổ. Chỗ núi bằng phẳng. Cao. Sáng sủa rực rỡ. Tiếng gọi mẹ.
Giai 偕 11 [xié] (b0ba) Đồng thời. Mạnh dạn. Cũng có nghĩa đều khắp.
Giai 階 11 [jiē] (b6a5) Cái thang, bậc thềm. Đẳng cấp. Nương tựa. Con đường dẫn tới. Lần lần tiến lên.
Giao 教 11 [jiāo] (b1d0) Sai khiến. Dạy bảo.
Giáo 教 11 [jiāo,jiào] (b1d0) Dạy bảo. Báo cho hay. Mạng lệnh. Tôn giáo. Cái cũi nhốt tù nhân. Cái chuồng. Hàng rào gỗ. Cấp tá. Họ.
Giới 械 11 [xiè] (b1f1) Khí giới, binh khí. Lòng bàn tay, chân. Cái cùm chân tay. Khéo. Bó buộc.
Hà 荷 11 [hé] (b2fc) Cây sen. Cây bạc hà. Vác trên vai. Gánh vác, đảm đang công việc. Chịu ơn người.
Hào 教 11 [jiāo] (b1d0) Sai khiến. Dạy bảo.
Hạo 11 [hào] (d3ed) Sáng như mặt trời mới mọc.
Hiện 現 11 [xiàn] (b27b) Có thật. Hiện ra. Hiện tại. Ánh sáng của ngọc.
Hiệu 教 11 [jiāo,jiào] (b1d0) Mệnh lệnh. Sai khiến. Dạy bảo.
Hiệu 皎 11 [jiào,jào] (b2ae) Trong trắng. Sạch. Ánh sáng mặt trăng. Họ.
Hy 訢 11 [xī] (b360) Hy hợp: Hòa khí, giao cảm.
Hoa 華 11 [huà] (b5d8) Nước Trung hoa. Tinh hoa, mầu mỡ. Vinh hoa. Đẹp đẽ, lộng lẫy. Trang sức. Văn sức. Tài nổi tiếng. Tóc bạc. Chỉ chuộng bề ngoài. Họ.
Hóa 貨 11 [huò] (b366) Của cải. Hàng hoá. Bán. Lo lót, đút lót.
Hôn 婚 11 [hūn] (b142) Cưới vợ, gả chồng. Con dâu.
Hứa 許 11 [xŭ] (b35c) Nghe theo, cho, chịu, bằng lòng. Dùng. Tiến tới. Trợ từ. Họ.
Yêm 淹 11 [yān] (b254) Ứ trệ. Chìm ngập. Ngâm trong nước. Sâu, sâu xa. Hấp dẫn, lôi cuốn.
Yên 焉 11 [yān] (b26a) Chim yên. Màu vàng. Sao? Cũng đọc là diên: Trợ từ.
Yểu 窔 11 [yào] (d6c9) Sâu thăm thẳm. Áo yểu: Góc tây bắc, đông nam của nhà (góc tây bắc gọi là áo, góc đông nam gọi là yểu).
Kiên 堅 11 [jiān] (b0ed) Cứng. Bền chắc. Cố sức. Thân mật. Yên định. Không lo sợ. Họ.
Kiền 乾 11 [qián] (b0ae) Quẻ đầu trong Kinh dịch, tượng Trời, cha.
Kiện 健 11 [jiàn] (b0b7) Lực lưỡng. Khỏe mạnh.
Kiệt 偈 11 [jié] (d455) Mạnh. Mau chóng.
Kiểu 皎 11 [jiăo] (b2ae) Trong trắng. Sạch. Ánh sáng mặt trăng. Họ.
Ký 寄 11 [jì] (b148) Gởi, phó thác, ủy thác. Ở đậu. Nương dựa. Truyền đạt.
Kha 舸 11 [gĕ] (d753) Thuyền lớn.
Khả 舸 11 [gě] (d753) Thuyền mành (thuyền lớn, ghe lớn).
Khải 11 [qĭ] (b1d2) Chỉ bảo, dạy dỗ. Mở ra. Bày giải ý mình. Thư từ, công văn. Quỳ xuống. Bày giải ý mình. Họ.
Khám 勘 11 [kān] (b0c9) Dò xét. So sánh. Tra hỏi tội. Sửa cho đúng.
Khang 康 11 [kāng] (b164) Yên ổn, yên vui. Con đường có thể đi bốn ngã được. Họ.
Khinh 氫 11 [qīng] (b242) Khinh khí.
Khoản 欵 11 [kuăn] (eeab) Thành thực. Điều mục. Đãi khách. Số bạc.
Không 悾 11 [kōng] (d554) Thực thà. Thành thật. Ngây ngô.
Khống 控 11 [kōng] (d554) Thực thà, thành thật. Ngây ngô.
Khu 區11 [qū] (b0cf) Chia ra, phân biệt ra. Phòng nhỏ. Khu vực. Nhỏ bé. Họ.
Lai 徠 11 [lái] (b174) An ủi. Khuyến khích.
Lang 琅 11 [láng] (b277) Một thứ ngọc thạch. Một loại đá giống ngọc. Trong sạch, thuần khiết, không tỳ vết. Như 瑯.
Lãng 朗 11 [lăng] (aed4) Sáng; trong.
Lăng 崚 11 [líng] (d4f7) Lăng tằng: Cao chót vót.
Lệ 淚 11[lèi] (b25c) Nước mắt.
Liên 連 11 [lián] (b373) Liền với nhau. Họp lại. Xui gia. Được liên tiếp. Khó khăn. Họ.
Linh 聆 11 [líng] (b2e2) Nghe, lắng nghe. Như 齡.
Lý 理 11 [lĭ] (b27a) Sửa ngọc, mài ngọc. Đạo lý. Có đường lối, có thứ tự. Có lợi. Mai mối. Quan giữ ngục. Tay sai. Để ý. Họ.
Long 隆 11 [lóng] (b6a9) Thịnh, xung. Chỗ nổi cao lên. Long trọng. Tôn quý. Lớn.
Lợi 莉 11 [lì] (b2fa) Mạt lỵ: Cây lài.
Luân 掄 11 [lūn], lún] (b1c1) Lựa lọc, kén chọn.
Luân 崙 11 [lún] (b15b) Núi Côn lôn.
Luật 率 11 [lǜ] (b276) Quy luật.
Lục 淥 11 [lù] (d5f1) Nước trong. Tên một nước xưa.
Lũy 累 11 [lěi] (b2d6) Thêm lên. Chồng chất nhiều lần.
Lược 略 11 [lüè] (b2a4) Mưu lược. Cõi. Lấy. Cướp. Giản lược, qua loa. Sơ sài. Yếu ớt. Bén. Trãi qua. Ranh giới. Đường lộ. Đạo. Sắc tốt.
Lương 涼 11 [liáng] (b244) Mát. Mỏng. Lo rầu. Nước hòa với rượu. Chất uống. Hóng gió. Họ.
Lượng 涼 11 [liàng] (b244) Tin. Giúp.
Mạch 麥 11 [mài] (b3c1) Lúa mạch. Họ.
Mạch 莫 11 [mò] (b2f6) Kỳ diệp mạch mạch: Lá rậm rạp.
Mai 梅 11 [méi] (b1f6) Cây bông mai, cây mơ. Họ.
Mạn 曼 11 [màn] (b0d2) Dắt dẫn. Dài rộng. Nhỏ nhắn. Xinh đẹp.
Mãnh 猛 11 [měng] (b272) Chó mạnh. Mạnh. Ác. Dữ tợn. Nghiêm ngặt. Thình lình. Họ.
Mẫn 敏 11 [mĭn] (b1d3) Lanh lợi, lẹ làng. Thông minh. Sáng suốt. Gắng sức. Ngón chân cái.
Mật 密 11 [mì] (b14b) Rậm. Dày. Gần. Liền kề. Khít. Bí mật. Kín đáo. Thanh tịnh. Họ.
Mâu 眸 11 [móu] (b2b6) Con ngươi mắt.
Nghiên 硏 11 [yán] (ace3) Nghiền nhỏ. Nghiên cứu. Phân tích nhỏ ra để nghiên cứu đến nơi đến chốn.
Ngô 梧 11 [wú] (b1ef) Cây ngô đồng. Cây vông.
Ngộ 晤 11 [wù] (b1e0) Gặp. Hiểu rõ.
Ngụ 寓 11 [yù] (b44a) Ở đậu, ở nhờ. Hàm chứa ở trong. Ngụ ngôn.
Ngư 魚 11 [yú] (b3bd) Con cá. Họ.
Ngự 御 11 [yà] (b173) Tiến tới. Hiến cho. Người cầm cương ngựa. Vợ thứ của vua. Tiếng tôn vua. Thống trị. Họ.
Nhạ 訝 11 [yà] (b359) Ngờ lạ. Đón rtiếp.
Nhạ 御 11 [yà] (b173) Đón.
Nhai 涯 11 [yá] (b250) Bến bờ. Hướng. Chỗ vô cùng tận.
Nhai 崖 11 [yá] (b156) Ven núi. Bờ cao lên.
Nhãn 眼 11 [yăn] (b2b4) Mắt. Lỗ hỏng. Chỗ trọng yếu.
Nhuyễn 軟 11 [ruăn] (b36e) Mềm dẽo.
Phạm 梵 11 [fàn] (b1eb) Thanh tịnh. Trong sạch.
Phạn 梵 11 [fàn] (b1eb) Hành vi thanh tịnh.
Phó 副 11 [fù] (b0c6) Bậc thứ hai. Xứng với. Bộ (bộ mặt, bộ hồ sơ…).
Phiêu 票 11 [piāo] (b2bc) Phiêu nhiên: Nhẹ nhàng, lanh lẹ.
Phó 副 11 [fù] (b0c6) Bậc thứ hai. Xứng với. Bộ (bộ mặt, bộ hồ sơ…).
Phù 符 11 [fú] (b2c5) Cái thẻ có chữ làm tin. Hợp nhau. Bùa chú. Điềm tốt lành. Họ.
Phùng 逢 11 [féng] (b37b) Gặp. Đón rước. To lớn. Họ.
Quán 貫 11 [guàn] (b365) Xâu tiền. Một quan tiền. Suốt, thông. Xỏ qua. Quê quán. Tin. Trúng. Họ.
Quy 規 11 [guī] (b357) Khuôn tròn. Khuôn phép, phép tắc. Mưu toan. Chia vạch bờ cõi. Thói quen. Cái com-pa.
Quyền 捲 11 [quán] (b1b2) Chí khí mạnh mẽ.
Quyền 惓 11 [quán] (d557) Quyền quyền: Lòng thành thật.
Quyến 眷 11 [juàn] (b2b2) Nhìn lại. Nhớ nghĩ. Yêu quý, thân mến. Họ.
Quốc 國 11 [guó] (b0ea) Nước (gồm đất đai, nhân dân, chủ quyền). Họ.
Sản 產 11 [chăn] (b2a3) Sinh đẻ. Của cải. Một thứ âm nhạc.
Sảng 爽 11 [shuăng] (b26e) Sáng. Trong sáng. Sảng khoái. Khoáng đạt. Chóng vánh. Lỗi hẹn. Sai lời. Sai lầm.
Sắc 敕 11 [chì] (b1d5) Chiếu chỉ của vua. Sửa sang. Cẩn thận.
Sâm 参 11 [cēn] (b0d1) Thứ cỏ quý làm thuốc bổ. Sao sâm trong nhị thập bát tú. Ba. So le.
Sân 莘 11 [shēn] (b2f1) NốI tiếp, tiếp theo sau.
Sính 逞 11 [chěng] (b378) Thích, khoái. Hết. Giải phóng, buông tuồng.
Song 窓 11 [chuāng] (f4d6) Song song: Sóng đôi.
Suất 率 11 [shuài] (b276) Tuân theo. Không cẩn thận.
Sước 婥 11 [chuò] (d4d8) Sước ước: Tươi tốt, tốt đẹp.
Xá 赦 11 [shè] (b36a) Tha. Buông thả.
Xả 捨 11 [shě] (b1cb) Buông ra. Bố thí.
Xoa 釵 11 [chāi] (b3a6) Trâm cài đầu của phụ nữ.
Xuất 率 11 [shuài,cǖ] (b276) Lưới bắt chim. Gồm lại. Tuân theo. Lãnh suất. Làm nên. Dùng. Khinh xuất.
Xuyến 釧 11 [chuàn] (b3a9) Nữ trang đeo tay (cái xuyến). Họ.
Xứ 處 11 [chù] (b342) Chốn, nơi, miền. Ở, ăn ở. Đối đãi. Vị trí. Phán đoán. Phân xử.
Xử 處 11 [chŭ] (b342) Ở, ăn ở. Đối đãi. Vị trí. Phán đoán. Phân xử.
Tai 偲 11 [sāi] (d454) Có tài. Tóc rậm.
Tào 曹 11 [cáo] (b1e4) Bầy. Bọn lũ. Tòa án. Tên nước. Họ.
Tạo 造 11 [zào] (b379) Chế tạo, làm ra. Dựng lên. Cấu tạo. Bắt đầu. Trước. Mới. Xây đắp. Bịa đặt. Sắp xếp. Họ.
Tập 習 11 [xí] (b2df) Thực hành cái đã học được. Thói quen. Năng làm cho quen. Chim mới tập bay.
Tất 畢 11 [bì] (b2a6) Hết. Xong. Đều cả. Lưới bắt chim, thỏ. Sao tất trong nhị thập bát tú. Thư thả. Nhanh nhẹn. Họ.
Tế 祭 11 [jì] (b2bd) Cúng tế. Họ.
Tích 惜 11 [xī] (b1a4) Quý trọng, quý mến. Tiếc. Thương tiếc. Tham lam. Keo kiệt.
Tiếp 接 11 [jiē] (a14e) Ghép, tháp cây. Hội họp. Nối tiếp. Tiếp đãi. Thấy. Gần. Nhận được.
Tiếp 倢 11 [jié] (d0cc) Chức quan đàn bà trong cung.
Tình 情 11 [qíng] (b1a1) Trạng thái tự nhiên trong lòng vì cảm xúc mà phát ra. Lòng thương nhau. Cảnh huống. Thành thật. Ý riêng. Thú vị.
Tịnh 淨 11 [jìng] (b262) Trong sạch. Sạch sẽ. Thanh tịnh. Tróng không.
Ty 偲 11 [sī] (d454) Có tài. Cùng gắng gỏi.
Tòng 從 11 [cóng] (b171) Theo. Nghe theo. Theo hầu. Từ đó. Tới.
Tố 做 11 [zuò] (b0b5) Làm.
Tốc 速 11 [sù] (b374) Lẹ, mau chóng. Vời, mời đến. Dấu chân nai.
Tộc 族 11 [zú] (b1da) Thân thuộc. Người cùng một họ nhau. Loài giống. Chủng loại. Tụ lại. Bụi cây. Họ.
Tông 悰 11 [zōng] (d555) Vui sướng. Lo lắng.
Tu 羞 11 [xiū] (b2db) Hiến dâng. Đồ ăn ngon. Đồ chín. Xấu. Hỗ thẹn.
Tú 宿 11 [xiù] (b14a) Gọi chung các vì sao.
Túc 宿 11 [sù,xiŭ] (b14a) Nghỉ ngơi, chỗ nghỉ ngơi. Yên. Ngủ đêm. Giữ. Vốn có. Lão luyện. Cũ. Đã qua. Lấy. Tên nước. Họ.
Tuyết 雪 11 [xuě] (b3b7) Hơi nước trên không đọng lại rơi xuống. Rửa, lau. Họ.
Tùng 從 11 [cóng,cōng] (b171) Theo. Nghe theo. Theo hầu. Tham gia. Từ đó. Tới. Bà con họ. Thứ yếu. từ. Qua. Trước nay. Họ.
Tự 敘 11 [xù] (b1d4) Thứ bậc. Mối cương yếu. Bày
tỏ. Phong chức. Ban thưởng. Tụ họp. Đầu mối. Bài tựa. Định.
Tướng 將 11 [jiàng] (b14e) Sĩ quan cao cấp nhất. Mang quân đi.
Thái 採 11 [cài] (b1c4) Trích lấy. Chọn. Hái, bẻ. Lôi kéo. Như 采.
Thái 彩 11 [căi] (b16d) Tia sáng rực rỡ. Màu sắc. Lụa màu hoa. Bị thương. Hay. Tiền được cuộc, giải trúng.
Tham 探 11 [tàn] (b1b4) Dò xét. Tìm kiếm. Hỏi thăm. Thò vào.
Thám 探 11 [càn] (b1b4) Dò xét, thăm dò. Tìm kiếm, tìm ở nơi xa. Thử. Do thám. Hỏi thăm.
Thanh 清 11 [qīng] (b24d) (Nước) Trong. Trong sạch. Rõ ràng. Sạch sẽ. Xong. Thanh toán. Kết liễu.
Thạnh 盛 11 [shèng] (b2b1) Phát đạt, thịnh vượng. Họ.
Tháo 造 11 [zào] (b379) Đến, tới. Thành tựu. Thu nạp. Thốt nhiên. Tên. Cúng tế cầu phước. Mùa màng. Thình lình. Thời đại.
Thâm 深 11 [shēn] (b260) Sâu, bề sâu. Kín đáo. Sâu kín, sâu sắc. Rất, quá, lắm. Trễ, khuya. Trầm trọng.
Thần 晨 11 [chén] (b1e1) Sớm, buổi sáng. Gà gáy báo sáng.
Thần 脣 11 [chún] (b2e5) Môi (của miệng).
Thấu 透 11 [tòu] (b37a) Thấu, suốt qua. Thông suốt. Trong suốt. Tiết lộ. Thấm qua. Nhảy. Cực độ. sợ.
Thị 視 11 [shì] (b5f8) Thấy. Nhìn kỹ. Bắt chước.
Thích 戚 11 [qī] (b1ad) Lo lắng. Búa lớn. Thân thích, thân cận. Họ.
Thích 惕 11 [tì] (b1a7) Cẩn thận. Cảnh giác.
Thiêm 添 11 [tiān] (b24b) Thêm.
Thiên 偏 11 [piān] (b0be) Một nửa. Lệch nghiêng, không cân, không đều. thiên vị. Rất, đặc biệt, hết sức. Xa xôi hẻo lánh. Cứ, vẫn, lại.
Thiết 設 11 [shè] (b35d) Đặt ra, bày ra. Thiết lập. To lớn. Giả sử.
Thiệu 11 [shào] (b2d0) Nối tiếp, kế tiếp.
Thình 盛 11 [chéng] (b2b1) Đựng. Chứa. Đồ đựng. Chịu nhận. Chỉnh đốn. Mâm để đựng đồ.
Thịnh 盛 11 [shèng] (b2b1) Phát đạt, thịnh vượng. Nhiều, đầy đủ. Họ.
Thọ 授 11 [shòu] (b1c2) Trao cho, truyền cho.
Thoa 釵 11 [chāi] (b3a6) Trâm cài đầu của đàn bà.
Thoan 逡 11 [quān] (d7e7) Nhanh. Dùng dằn do dự. Lui lại sau.
Thoát 脫 11 [tuō] (b2e6) Lìa, rời, sứt, tuột ra. Thoát khỏi. Dễ dàng. Rơi mất. Cỗi, lột ra. Qua loa. Thịt đã róc hết xương. Sót, quên. Thư thái. Hoặc giả. Thế chăng?
Thô 粗 11 [cū] (b2ca) To lớn, cục mịch, không trơn láng. Thô lỗ. Sơ suất.
Thôi 崔 11 [cuī] (b15a) Cao lớn. Họ.
Thông 通 11 [tōng,tòng] (b371) Thông suốt. Thông hiểu. Chạy suốt, không tắc. Làm cho khỏi tắc. Luôn luôn, không ngừng. Đều cả. Cho hay. Vẻ vang, hiển đạt. Họ.
Thốt 猝 11 [cù] (d660) Gấp rút, vội vàng. Chó rượt người thình lình.
Thu 11 [qiū] (d45a) Thu thải: Để ý, ngó ngàn đến.
Thú 娶 11 [qŭ] (b0f9) Cưới vợ.
Thụ 授 11 [shòu] (b1c2) Trao cho. Dạy học. Truyền thụ.
Thuần 淳 11 [chún] (b245) Chất phác. Thật thà. Thành thật. Lớn. Họ.
Thuật 術 11 [shù] (b34e) Kỹ thuật. Nghệ thuật. Phương pháp. Đường đi trong ấp.
Thúc 倐11 [shū] (a165) Chợt, thốt nhiên, thình lình. Chó chạy mau.
Thúc 速 11 [shū] (b374) Mau chóng thình lình.
Thục 淑 11 [shū] (b251) Trong trẻo. Tốt đẹp. Hiền lành, trinh thục.
Thuyên 痊 11 [quán] (b2ac) Hết bịnh.
Thuyền 船 11 [chuán] (b2ee) Chiếc thuyền, ghe.
Thung 從 11 [cōng] (b171) Thung dung, thong thả.
Thứ 庶 11 [shù] (b166) Nhiều, đông. Gần như. Mong. May mắn. Họ.
Thương 商 11 [shāng] (b0d3) Buôn bán. Bàn luận. Thương lượng. Một âm trong ngũ âm. Tên một vì sao. Khắc. Họ.
Thường 常 11 [cháng] (b160) Luôn luôn. Hay, năng. Không thay đổi. Bình thường. Họ.
Trách 舴 11 [zé] (d756) Cái thuyền nhỏ.
Trách 蚱 11 [zhà] (b34b) Trách mãnh: Con châu chấu.
Trang 莊 11 [zhuāng] (b2f8) Nghiêm trang, nghiêm chỉnh. Chỗ chứa hàng hóa. Đường thông sáu ngã. Biệt thự. Trang trại. Họ.
Tranh 峥 11 [zhēng] (b157) Tranh vanh: Cao chót vót. Nhân tài xuất chúng.
Trạo 掉 11 [diào] (b1bc) Lay động. Chèo đò. Đổi chác. Rơi, đánh rơi. Tụt xuống. Ngoảnh lại. Xứng nhau.
Trắc 側 11 [cè,zè,zhāi] (b0bc) Nghiêng. Kế bên. Hèn dốt. Ti tiện.
Trật 11 [zhì] (f8e2) Thơ từ. May vá.
Trú 晝 11 [zhòu] (b1de) Ban ngày.
Trương 張 11 [zhāng] (b169) Trang giấy. Mở rộng ra. Bày ra. Lớn. Giương (cung…). Đặt bẩy bắt cầm thú. Nhìn giáo giác. Sao trương trong nhị thập bát tú. Họ.
Trương 帳 11 [zhāng] (b162) Sổ sách ghi số tiền buôn bán.
Úc 勖 11 [xù] (d46d) Cố gắng. Khuyến khích. Cũng
Úy 尉 11 [wèi] (b14c) Sĩ quan dưới cấp tá. Họ.
Uyển 婉 11 [wăn] (b0fb) Uốn theo, thuận theo. Đẹp. Mềm mại.
Vấn 問 11 [wèn] (b0dd) Hỏi thăm, tra hỏi. Mang lịnh. Thơ từ. Báo cáo. Đi tặng. Nghe. Họ.
Vĩ 偉 11 [wěi] (b0b6) To lớn. Đẹp. Lạ kỳ. Họ.
Vọng 望 11 [wàng] (b1e6) Trông xa. Trông mong, ước muốn. Ngưỡng vọng. Oán trách. Ngày rằm.
Vụ 務 11 [wù] (a179) Việc, công việc. Chỗ thâu thuế. Chuyên chăm. Họ.
Vực 域 11 [yù] (b0ec) Khu vực. Bờ cõi, nơi. Hạn định ở một chỗ. Khu vực trong mồ mả.