Bỉ 比 4 [bĭ] (a4f1) So sánh. Lệ (sự đã rồi). Kén chọn. Gần. Đối chọi. Kịp. Luôn. Nước Bỉ.
Cang 亢 4 [gāng] (a4ae) Cần cổ. Đường đi của thỏ và nai. Sao cang trong nhị thập bát tú. Họ.
Công 公 4 [gōng] (a4bd) Ông, cha chồng. Tước thứ nhất trong năm tước xưa (công, hầu, bá, tử, nam). Cùng chung, chung cho mọi người. Không tư vị, không thiên lệch. Giống đực. Họ.
Chi 之 4 [zhī] (a4a7) Đi. Đấy. Chung. Qua. Ấy. Làm. Đó. Của.
Chỉ 止 4 [zhĭ] (a4ee) Thôi. Ngăn lại. Dừng lại, cầm lại. Đến. Vừa đúng chỗ. Ở. Dáng dấp. Cử chỉ. Chân.
Dẫn 引 4 [yĭn] (a4de) Giương cung. Kéo dài, nối dài. Dắt dẫn. Thối lui. Tiếp tục. Tự vận. Kể ra làm bằng cớ. Tên thước đo.
Doãn 允 4 [yŭn] (a4b9) Ưng thuận. Ổn đáng.
Doãn 尹 4 [yĭn] (a4a8) Sửa trị. Ngay thẳng. Thành tín.
Duẫn 允 4 [yŭn] (a4b9) Thành thật. Ưng cho. Vâng. Đáng.
Duẫn 尹 4 [yĭn] (a4a8) Sửa trị. Ngay thẳng. Thành tín. Tên chức quan xưa. Họ.
Dư 予 4 [yú] (a4a9) Cho, cấp phát. Hứa.
Đan 丹 4 [dăn] (a4a6) Đỏ. Đá màu đỏ. Chất tinh của thuốc. Nước Đan mạch. Họ.
Đẩu 斗 4 [dŏu] (a4e6) Cái đấu để đong lường. Đồ đựng rượu. Sao đẩu trong nhị thập bát tú. Cao trội lên. Bé nhỏ. Như 抖.
Đơn 丹 4 [dăn] (a4a6) Màu đỏ. Đá màu đỏ.
Giới 介 4 [jiè] (a4b6) Vạch ranh giới. Bờ cõi. Môi giới. Nhân vì. Bởi vì. Đặc biệt. Chỉ có một. Nhà tranh. Giúp đỡ. Cách. Tốt. Lớn. Áo. Nhỏ. Hậm hực. Ngay thẳng. Không khuất. Vỏ loài trùng. Họ.
Hào 爻 4 [yáo] (a4f8) Vạch trong quẻ của Kinh
dịch, có nghĩa là giao nhau.
Hóa 化 4 [huà] (a4c6) Biến hoá. Thay đổi hình dáng, tính chất. Cảm hóa. Sinh ra vạn vật. Dạy dỗ. Cầu xin. Chết. Họ.
Hỏa 火 4 [huŏ] (a4f5) Lửa. Cháy. Khẩn cấp. Sao hỏa. Giận. Nóng nãi. Họ.
Hỗ 互 4 [hù] (a4ac) Đắp đổi. Lần lượt. Giúp đỡ qua lại lẫn nhau. Cái dá gỗ để treo thịt.
Hộ 戶 4 [hù] (a4e1) Nhà ở. Cửa có một cánh. Chủ (nhà…). Giữ gìn.
Hữu 友 4 [yŏu] (a4cd) Bạn thân. Anh em thuận hòa với nhau.
Yêu 夭 4 [yāo] (a4d4) Non. Đẹp. Tai họa. Vui vẻ. Ôn tồn. Yêu yêu: Dáng đẹp. Thịnh vượng. Hòa nhã. Một âm nữa yểu.
Kim 今 4 [jīn] (a4b5) Hiện nay, thực tại.
Khí 气 4 [qì] (c961) Hơi. Khí mây. Như 氣 Khí hậu.
Khổng 孔 4 [kŏng] (a4d5) Tróng không. Lỗ hỏng. Thông suốt. Lớn. Sâu. Rất, lắm. Họ.
Lục 六4 [lù,liù] (a4bb) Sáu. Tên một nước. Họ
Mao 毛 4 [máo] (a4f2) Lông thú. Râu, tóc. Cỏ. Lặt vặt. Họ.
Mộc 木 4 [mù] (a4ec) Cây. Sao mộc. Một hành trong ngũ hành (kim, mộc, thủy, hỏa, thổ). Chất phác. Tê liệt, tê dại.
Nội 内 4 [nèi] (a4ba) Trong. Bề trong. Tiếng gọi vợ. Cung cấm nhà vua. Thân cận.
Ngọ 午 4 [wŭ] (a4c8) Chữ thứ bảy trong mười hai chi. Giao tréo nhau. Họ.
Ngũ 五 4 [wŭ] (a4ad) Năm, số năm.
Nguyên 元 4 [yuán] (a4b8) Bắt đầu. Khởi đầu. Lớn hơn hết. Đồng bạc. Tốt. Họ.
Nguyệt 月 4 [yuè] (a4eb) Mặt trăng. Tháng. Họ.
Ngưu 牛 4 [niú] (a4fb) Con trâu. Sao ngưu trong nhị thập bát tú. Họ.
Nha 牙 4 [yá] (a4fa) Răng. Cắn. Ngà voi. Công sở. Mầm. Người đứng trung gian việc mua bán. Các tướng nhỏ. Họ.
Nhâm 壬 4 [rén] (a4d0) Chữ thứ chín trong mười can. Lớn. Nịnh hót. Chịu. Có mang. Như 妊.
Nhân 仁 4 [rén] (a4af) Hột giống. Nhân đức. Lòng thương người. Thân yêu. Tê liệt. Họ.
Nhật 日 4 [rì] (a4e9) Mặt trời. Ngày. Ban ngày.
Nhưng 仍4 [réng] (a4b4) Vẫn, cứ. Để nguyên như cũ. Trở lại, trái lại. Lại, lại còn, rồi lại. Nhiều lần liên tiếp. Luôn luôn. Bởi vì. Nên, rồi, vì thế mà. Họ.
Nhựt 日 4 [rì] (a4e9) Mặt trời. Ban ngày.
Phân 分4 [fēn] (a4c0) Chia ra. Chia rẻ. Chức phận, phân công. Phân rõ, phân biệt, tách ra. Nhân duyên. Một phần, chi nhánh. Phần. Phân số. Xu. Sào. Điểm. Phút (1/60 giờ), 1/10 tấc, 1% lượng.
Phần 分 4 [fèn] (a4c0) Một phần trong toàn thể.
Phận 分 4 [fèn] (a4c0) Chức vị. Phần riêng thuộc về người nào.
Phiến 片4 [piān,piàn] (a4f9) Một tấm, một miếng, bức, đỉa. Vật mỏng. Phân nửa. Danh thiếp. Vùng. Thái, lạng. Đám, khối, dãy. Một vài, phút chốc. Một nửa. Sánh đôi. Phối hợp.
Phong 丰 4 [fěng] (a4a5) Vẻ đẹp. Đầy đủ. Sắc cỏ tươi.
Phu 夫 4 [fū] (a4d2) Chồng. Đàn ông. Người làm việc lao lực. Họ.
Phụ 父 4 [fù] (a4f7) Cha. Người già. Tiếng tôn xưng người già.
Phương 方 4 [fāng] (a4e8) Bên mé, phía. Phép. Lối. Cách thức. Vuông. Trái ngược. Nghề nghiệp. Người ngay thẳng. Nơi chốn. Có hiếu. Phương hướng. Phương thuốc. Đức độ. Nghệ thuật. Họ.
Sửu 丑 4 [chŏu] (a4a1) Chữ thứ hai trong mười hai chi. Người làm hề. Họ.
Xích 尺 4 [chì] (a4d8) Thước.
Tâm 心 4 [xīn] (a4df) Trái tim. Chỗ ở giữa. Phần ở giữa. Phần cốt yếu. Ruột cây. Sao tâm trong nhị thập bát tú. Bụng. Lòng dạ. Cái gai.
Tỉnh 井 4 [jĭng] (a4ab) Giếng nước. Sao tỉnh trong nhị thập bát tú. Họ.
Tỷ 比 4 [bĭ] (a4f1) So sánh.
Thái 太 4 [tài] (a4d3) Rất. Lớn. Cả. Đến chỗ tuyệt cao. Tiếng tôn xưng người già cả. Họ.
Thăng 升 4 [shēng] (a4c9) Đơn vị đo lường bằng một phần mười đấu. Lên, tiến lên. Thành công. Họ.
Thị 氏 4 [shì] (a4f3) Tên nước. Tiếng đàn bà tự xưng mình. Họ.
Thiên 天 4 [tiān] (a4d1) Trời. Bầu trời. Trời sinh ra. Tự nhiên. Ngày. Chỗ Thần linh ở. Thời tiết. Họ.
Thiền 丹 4 [dăn] (a4a6) Màu đỏ, đá màu đỏ.
Thiện 丹 4 [dăn] (a4a6) Màu đỏ, đá màu đỏ.
Thiết 切 4 [qiē] (a4c1) Thân thiết. Cần thiết. Thiết thực. Cắt, xắt.
Thiếu 少 4 [shāo,shào] (a4d6) Nhỏ, trẻ tuổi.
Thiểu 少 4 [shăo] (a4d6) Ít, kém.
Thủ 手 4 [shŏu] (a4e2) Tay. Người. Kẻ. Cầm giữ. Làm. Tự tay mình.
Thủy 水 4 [shuĭ] (a4f4) Nước. Tên một vì sao. Họ.
Trảo 爪4 [zhăo,zhă] (a4f6) Móng tay móng chân. Móng vuốt thú.
Trắc 仄 4 [zè] (a4b7) Nghiêng, đổ nghiêng. Bên. Hẹp. Âm trắc trong thơ. Lòng áy náy.
Trung 中 4 [zhōng] (a4a4) Ở giữa. Ngay thẳng. Nửa thân mình. Thành công. Họ.
Trúng 中 4 [zhòng] (a4a4) Trúng. Đúng. Hợp với. Bị. Phải. Vu khống, làm hại. Đậu, thi đậu. Đầy đủ.
Văn 文 4 [wén] (a4e5) Người có học vấn. Văn vẻ, chữ nghĩa, văn chương. Lễ phép. Văn hoa. Đồng tiền. Đẹp. Vân trên gỗ. Đường lối. Quan văn. Họ.
Vân 云 4 [yún] (a4aa) Rằng, nói rằng. Lời nói. Có. Theo. Vật nhung nhúc. Họ.
Vấn 文 4 [wén] (a4e5) Văn sức.
Viết 曰 4 [yuē] (a4ea) Rằng, nói rằng.
Vương 王 4 [wáng] (a4fd) Vua. Tước vương. Thịnh vượng. Lớn. Họ.
Vượng 王 4 [wàng] (a4fd) Cai trị cả thiên hạ. Thịnh vượng.
Vưu 尤 4 [yóu] (a4d7) Lạ. Đặc biệt. Khác thường. Quá. Rất. Lắm. Hơn. Càng. Oán trách. Lầm lỗi.
———————