A丫3 [yā] (f9dd) Vật giống cái chỉa hai trên đầu. Tiếng chỉ người có tính nghinh ngang, phách lối. Một âm nữa nha.
A 阿7 [ā,ē] (a1dc) Lăn sấn vào. Gò đất lớn. Mái nhà cong oằn xuống. Nương dựa. A dua. Bờ bên nước. Cái cột. Nước A Phú Hãn (Apganíttan). Họ. Một âm nữa á.
A 8 [ē] (a153) Như 婀 .
A 啞11 [yā] (b0d7) Trợ từ: A, ơ (sự vui mừng). Ờ, ừ (đồng ý). Hở, hử (hỏi). Hai âm nữa á, ách.
A 婀10 [ē] (b0fe) Dáng yếu ớt, chậm rãi (của đàn bà).
A 屙10 [ē] (d4f3) Đi tiêu, đi ỉa.
A 疴 10 [kē] (c9e5) Nhö 痾.
A 痾12 [kē] (decb) Bệnh ốm.
A 13 (e0b3) (Hoùa) (Hóa) Loại kim thuộc màu trắng xám như thép.
Á 襾 6 [yà] (ca50) Che đậy. Đậy nắp.
Á 阿7 [ā] (a1dc) Lời giáo đầu câu nói. Một âm nữa a.
Á 亞 8 [yà] (a8c8) Bậc nhì, dưới một bậc. Châu Á.
Á 啞11 [yă] (b0d7) Câm không nói được. Hai âm nữa a, ách.
Á 婭11 [yà] (d4d5) Anh em bạn rể.
Á 氬 12 [yà] (b4e3) (Hóa) Agon: Một chất hơi. (Argonium, ký hiệu Ar).
Ả 猗11 [ě] (d661) Thướt tha, cành cây mềm lả. Hai âm nữa y, ỷ. Cũng đọc là uy.
Ác 堊 11 [è] (b0ee) Đất sét trắng. Thoa trét bùn lên vật gì.
Ác 握 12 [wò] (b4a4) Cầm nắm lấy, nắm tay lại, vật nắm trong tay. Như 幄. Một âm nữa ốc.
Ác 幄12 [wò] (d8f2) Cái màn. Trại bằng vải
Ác 惡 12 [è] (b463) Ác. Xấu. Hung dữ. Hai âm nữa ô, ố.
Ác 喔12 [ō] (b3e1) Ờ. Tiếng gà gáy. Một âm nữa ốc.
Ác 渥 12 wò] (a1eb) Thấm ướt. Lấy chất lỏng đặc, phết, thoa lên. Một âm nữa ốc.
Ác 齷 24 [wò] (c653) Ác xúc: Hẹp hòi, không rộng lượng. Một âm nữa ốc.
Ách 厄4 [è] (a4cc) Tai nạn. Xương trần không có thịt. Một âm nữa ngõa.
Ách 戹5 [è] (b660) Khốn ách. Gian khổ. Hẹp.
Ách 阨 6 [è] (cbae) Chẹt. Chỗ đất hiểm. Đường đi ngăn cách, hiểm trở. Chỗ hiểm yếu. Như .
Ách 扼 7 [è] (a7e3) Bắt. Chận đè. Như 軛.
Ách 呃7 [è] (a763) Nấc cụt.
Ách 阸 7 [è] (cca5) Khốn cùng. Nắm chặt. Bóp chặt. Chụp.
AÙch 8 [è] (b95a) Nguyeân laø chöõ 扼 Baét. Chaän ñeø.
Ách 軛11 [è] (b36d) Gỗ cong mắc trên cổ trâu bò để cày. Vòng da buộc cổ ngựa vào xe.
Ách 啞11[yā] (b0d7) Tiếng cười sằn sặc. Một âm nữa a, á.
Ách 軶 12 [è] (dc47) Như 軛 Gỗ cong mắc trên cổ trâu.
AÙch 12 [è] (cace) Nhö 扼.
Ách 搤 13 [è] (dd7e) Nắm chặt. Bóp chặt. Chẹn. Như 扼.
Ách 嗌 13 [yì] (dccc) Cuống họng.
Ai 哀9 [āi] (ab73) Thương, thương xót, thương tiếc.
Ai 唉 10 [āi, ài] (adfc) Vâng, dạ. Lời than thở.
Ai 埃10 [āi] (ae4a) Bụi bậm. Gió thổi cát bay.
Ai 挨10 [āi,ái] (aec1) Xen liền nhau. Đùn đẩy. Lần lượt đến. Chịu, bị.
Ai 欸11 [èi] (d5d9) Như 唉. Một âm nữa ái.
Ái 乃2 [năi] (a444) Ái ái: Lối hát chèo đò. Một âm nữa nãi.
Ái 欬 10 [ăi] (d1f5) Ợ. Một âm nữa khái.
Ái 欸11 [ăi] (d5d9) Lời than thở. Một âm nữa ai.
Ái 愛13 [ài] (b752) Yêu mến, thương tiếc. Ơn. Quý trọng. Họ.
Ái 嫒16 [ài] (e954) Tiếng tôn xưng con gái của người khác như lịnh ái.
Ái 噫16 [ài] (beb3) Ái khí: Ợ. Hai âm nữa y, ức.
Ái 曖17 [ài] (c0c7) Mù mịt không rõ ràng.
Ái 藹20 [āi] (c4a7) Cây cối tươi tốt. Hòa nhã. Vui vẻ.
Ái 靄24 [ăi] (c647) Mây đen, dáng mây mù mịt. Ngùn ngụt.
Ái 靉25 [ài] (f957) Cái kính đeo mắt. Mây đen mịt. Như
Ải 隘12 [ài] (b969) Chỗ đất hẹp, hiểm trở. Chỗ giáp hai núi hay hai nước. Quạnh hiu. Hẹp hòi. Như ách
Ải 矮 13 [ăi] (b847) Thấp lùn. Hèn kém. Hẹp. Hai âm nữa nụy, oải.
Ải 縊 16 [yì] (bf7e) Thắt cổ bằng dây.
Am庵 11[ān] (b167) Cái chùa nhỏ. Nhà tranh nhỏ.
Am 愔12 [ān] (d8fe) Lẵng lặng. Một âm nữa âm.
Am 12 [ān] (b5da) Như 庵 . Cái chùa nhỏ.
Am 盦16 [ān] (ea75) Cái ang đựng thức ăn xưa. Che đậy. Đậy nắp. Như 庵 .
Am 諳16[ān] (bfda) Quen. Hiểu biết, thông thạo.
Am 16 [ān] (abb6) Như 鵪.
Am 闇17 [ān] (eeee) Am hiểu, quen thuộc. Hai âm nữa ám, ảm.
Am 鵪19 [ān] (c44f) Chim cun cút (một loài chim như gà).
Ám 暗 13 [àn] (b774) Tối. Kín. Làm mờ tối. Thầm giấu. Ngầm kín.
Ám 闇 17 [ān] (eeee) Lờ mờ tối, buổi tối. Đóng cửa. Mặt trời mặt trăng ăn nhau. Hai âm nữa am, ảm.
Ảm 闇17 [àn] (eeee) Mờ tối. Buổi tối. Sâu kín. Ngu. Hai âm nữa ám, am.
Ảm 黯21 [àn] (c566) Tối tăm. Đen sẫm, vẽ ủ rủ. Như Mờ tối. Một âm nữa âm.
An 安 6 [ān] (a677) Êm, yên lặng. Định, ổn định, làm cho yên. Không lo lắng gì. Tiếng giúp lời. khỏe mạnh. Đặt, xếp đặt. Lắp ráp. ở đâu? Cái gì? Làm sao? Do vậy. Họ. Một âm nữa yên.
An 殷10 [yān] (aeef) Màu đỏ sẫm. Ba âm nữa ân, ẩn, yên.
An 鞍15 [ān] (be62) Cái yên ngựa.
Án 按 9 [àn] (abf6) Tay bấm vào, đè xuống. Vỗ. Át đi. Đóng lại, ngăn chận lại. Xét cho đúng. Theo thứ tự. Căn cứ vào việc nầy mà xét việc khác. Vạch tội.
Án 案10 [án] (aed7) Cái bàn, cái mâm. Bản ghi lời phán quyết của tòa án. Lời bình phẩm phán đoán của công chúng về học thuật. Khảo xét. Cầm vững. Lần lượt.
Án 晏 10 [àn] (aecb) Yên lặng. Muộn. Trưa quá. Họ. Một âm nữa yến.
Áng 泱 8 [yāng] (aa74) Bát ngát. Một âm nữa ương.
Áng 盎10 [àng] (af73) Cái chậu.
Áng 10 [àng] (a16c) Như 盎 Cái chậu.
Anh 英 9 [yīng] (ad5e) Sáng đẹp. Tên chung các loài hoa. Thứ hoa đẹp nhất. Người tài năng xuất chúng. Cái tinh túy. Dùng lông trang sức trên áo. Nước Anh. Họ.
Anh 瑛 13 [yīng] (b7eb) Ánh sáng của ngọc. Ngọc sáng trong suốt.
Anh 霙 17 [yīng] (eefb) Mưa có lộn tuyết. Bông tuyết.
Anh 嬰 17 [yīng] (c0a6) Trẻ con mới sinh. Thêm vào. Vòng quanh. Đụng chạm.
Anh 甖 19 [yīng] (f277) Như 罌 Cái bình.
Anh 嚶 20 [yīng] (c458) Tiếng chim kêu. Tiếng lục lạc kêu.
Anh 罌 20 [yīng] (c4a2) Cái bình bụng nhỏ miệng to. Anh túc: Cây thuốc phiện.
Anh 攖 20 [yīng] (f44c) Làm rối loạn. Chen lấn. Chạm tới. Mắc vướng. Một âm nữa oanh.
Anh 櫻 21 [yīng] (c4e5) Cây anh đào.
Anh 瓔 21 [yīng] (a1dd) Xâu chuổi ngọc.
Anh 癭 22 [yĭng] (f6f4) Cái bướu ở cổ. Chỗ gỗ gồ lên.
Anh 纓 23 [yīng] (c5d5) Dây lèo buộc mũ. Dây thắt lưng tơ lúc con gái gả chồng. Dây cương ngựa. Dây để buộc trói. Buộc trói.
Anh 鸚28 [yīng] (c678) Anh vũ: Con vẹt (con két).
Ánh 映 9 [yìng] (ac4d) Tia sáng của vật gì chiếu lại. Ánh sáng mặt trời khoảng l, 2 giờ trưa. Bóng rợp.
Ánh 暎 13 [yìng] (a1ba) Như 映 .
Ảnh 影 15 [yĭng] (bc76) Bóng. Hình họa, vẽ, chụp hay chiếu ra.
Ao 凹 6 [āo] (a557) Lõm xuống, lõm vào.
Ao 7 [ào] (a1bb)[] Như 坳 .
Ao 坳 8 [ào] (cbfc) Cái hố. Chỗ đất trũng. Lõm xuống.
Ao 鏖 19 [áo] (c3ef) Đánh giết dữ dội. Hò hét râm rĩ. Cái giệm bằng thau.
Áo 拗 8 [ào] (a9ed) Bướng. Một âm nữa ảo.
Áo 袄 9 [ăo] (a1bc) Như 襖.Áo mặc.
Áo 奥13 [ào] (b6f8) Chỗ sâu kín. Sâu xa, khó hiểu. Thờ Thần ở góc Tây Nam. Ý tứ hay. Nước Áo. Một âm nữa úc.
Áo 靿 14 [yào] (e4c8) Chỗ mủi giày cong.
Áo 隩 15 [ào] (ec4f) Như 澳. Một âm nữa úc.
Áo 澳 16 [ào] (bf44) Chỗ nước chảy cuộn. Chỗ bờ sông lõm vào. Ụ đậu ghe. Một âm nữa úc.
Áo 懊16 [ào] (bed2) Hối hận. Lòng buồn bực.
Áo 襖 18 [ăo] (c3cd) Áo ngắn mặc che nửa thân trên. Áo bông.
Ảo 幻 7 [huàn] (a4db) 4 Giả mà giống thật, mập mờ, không thật. Một âm nữa huyễn.
Ảo 抝7 [ăo] (a1bd) Như 拗.
Ảo 拗 8[ăo] (a9ed) Bẻ uốn. Một âm nữa áo.
Ảo 媪 12 [ăo] (b6fe) Bà lão. Nữ thần đất.
Áp 押 8 [yā] (a9e3) Kềm, giữ gìn, quản thúc. Ép vào, sát nhập vào. Giam giữ. Ký tên, đóng dấu. Thế đồ, cầm đồ để vay tiền. Áp giải đi. Thơ phú. Cái mành mành.
Áp 閘 13 [zhá] (b968) Cửa sắt ngăn nước dưới sông. Cũng đọc là sạp.
Áp 厭 14 [yā] (b9bd) Như 壓. Bốn âm nữa ấp, yêm, yếm, yểm.
Áp 鴨16 [yā] (c06e) Con vịt.
Áp 壓 17 [yā,yà] (c0a3) Đè nén, áp bức, ngăn giữ.
Áp 擪18 [yā] (a1be) Đè, ấn vào.
Áp 厴19 [yā] (f1ef) Cái yếm cua.
Át 遏 13 [è] (b94b) Ngăn, che lấp.
Át 頞15 [è] (e8b6) Sóng mũi.
Át 閼 16 [è] (ec46) Che. Chận. Một âm nữa yên.
Âm 侌 8 [yīn] (a1bf) Như 陰.
Âm 音9 [yīn] (adb5) Tiếng, giọng.
Âm 陰10 [yīn] (b3b1) Khí âm: Một trong hai nguyên khí sinh hóa của Trời Đất. Giống cái. Dưới. Kém. Tối. Thâm kín. Không mưa, không nắng. Họ.
Âm 隂 11[yīn] (a1c1) Như 陰 .
Âm 喑 12 [yīn] (d866) Câm. Khan tiếng. Nói không ra tiếng. Một âm nữa ấm.
Âm 愔12 [yīn] (d8fe) Âm âm: Tươi tỉnh. Hòa nhã, yên nổn. Một âm nữa am.
Âm 蔭14 [yīn] (bdae) Bóng cây. Tổ ấm. Một âm nữa ấm.
Âm 瘖14 [yīn] (e2da) Câm. Như 喑 .
Âm 黯21 [àn] (c566) Đen sậm. Tâm thần lơ đãng. Một âm nữa ảm.
Ấm 喑12 [yín] (d866) Nói không ra tiếng. Khang tiếng. Câm. Cất tiếng gọi. Một âm nữa âm.
Ấm 廕 13 [yìn] (e1ba) Như 蔭. Bóng dâm. Che đậy, che chở. Phúc trạch tổ tiên để lại cho con cháu.
Ấm 飲 13 [yìn] (b6bc) Cho uống. Một âm nữa ẩm.
Ấm 窨14 [yìn] (e34a) Phòng ở dưới đất. Chôn giấu (vật gì) ở dưới đất.
Ấm 蔭14 [yìn] (bdae) Bóng cây. Tổ ấm. Một âm nữa âm.
Ẩm 飲 13 [yĭn] (b6bc) Uống. Đồ uống. Một âm nữa ấm.
Ẩm 15 [yĭn] (a1ce) Như 飲 Uống.
Ân 殷10 [yīn] (aeef) Thịnh. Lớn. Giàu. Nhiều. Chính giữa. Nhà Ân. Họ. Ha âm nữa an, ẩn.
Ân 恩 10 [ēn] (aea6) Ơn. Công đức giúp người hay cho người nhờ. Thương. Ân tình. Họ.
Ân 慇14 [yīn] (b9fe) Lòng lo lắng, đau xót. Cảm tình đậm đà.
Ấn 印5 [yìn] (a64c) Con dấu. In. Dấu vết để lại. Họ.
Ấn 隱16 [yìn] (c1f4) Tựa (ghế). Một âm nữa ẩn.
Ẩn 殷10 [yĭn] (aeef) Lo lắng. Tiếng sấm ồn ào. Hai âm nữa an, ân.
Ẩn 隐11 [yĭn] (a1d2) Như .
Ẩn 隱16 [yĭn] (c1f4) Giấu kín. Tránh, lánh mình. Khốn khổ. Xót nghĩ. Hơi lộ ra. Nói dối. Tường thấp. Một âm nữa ấn.
Ẩn 癮 21 [yĭn] (c57d) Mắc nghiện một món gì không thể bỏ được.
Ấp 穵 6 [yì] (ca48) Móc moi. Một âm nữa oát.
Ấp 邑 7 [yì] (a8b6) Xóm làng (xưa gọi chỗ đất lớn là đô, chỗ đất nhỏ là ấp). Một huyện. Nghẹn hơi.
Ấp 10 [yì] (a1d7) Đẹp. Tên người.
Ấp浥 10 [yā] (af4a) Ướt át, ẩm thấp. Ngấm, thấm.
Ấp 挹 10 [yì] (d1ba) Rút ra, hút ra. Rót ra. Thối lui. Dẫn. Rót.
Ấp 悒10 [yì] (d1a5) Áy náy, lo lắng không yên.
Ấp 唈 10 [yì] (d0fa) Thở hổn hển, ngắn hơi.
Ấp 揖12 [yī] (b4a5) Chắp tay mà xá. Chào. Nhường. Hứng lấy. Một âm nữa trấp.
Ấp裛 13 [yì] (dff6) Túi đựng sách. Áo kép lót hoa. Buộc, thắt. Thấm.
Ấp 厭 14 [yì] (b9bd) Ấp ấp: Ướt át, láp nháp. Bốn âm nữa áp, yêm, yếm, yểm.
Ất 乙 1[yĭ] (a441) Chữ thứ hai của hàng can. Bậc thứ hai. Dùng bút chấm dấu trong bài học. Ruột cá. Họ.
Âu 區 11 [ōu] (b0cf) Vật đo lường thời xưa. Họ. Một âm nữa khu.
Âu 漚 14 [ōu] (e278) Ngâm lâu trong nước. Bọt nước. Một âm nữa ẩu.
Âu 歐 15 [ōu] (bcda) Châu Âu. Ói mửa. Họ. Một âm nữa ẩu.
Âu 毆15 [ōu] (bcde) Đánh. Họ . Một âm nữa ẩu.
Âu 憂 15 [yōu] (bc7e) Lo. Suy nghĩ. Buồn rầu. Họ. Một âm nữa ưu.
Âu 甌16 [ōu] (bf5e) Cái chậu nhỏ. Cái chén. Tên đất.
Âu 謳18 [ōu] (f0dd) Hát đều tiếng nhau. Tiếng trẻ con.
Âu 鷗 22 [ōu] (c5c3) Chim âu. Con cò biển.
Ấu 幼 [yòu] (a5ae) Trẻ con dưới 10 tuổi. Tuổi thơ non nớt. Thương.
Ẩu 嫗14 [yù] (b9e1) Mẹ. Bà già. Một âm nữa ủ.
Ẩu 嘔 14 [ŏu] (b9c3) Mửa, nôn.
Ẩu 漚 14 [òu] (e278) Ngâm lâu trong nước. Một âm nữa âu.
Ẩu 毆15 [ōu] (bcde) Đánh, lấy gậy đánh. Một âm nữa âu.
Ẩu 歐15 [ŏu] (bcda) Xem âu: Nôn mửa. Đánh.