Da 耶 8 [yē,yé] (ad43) Vậy? Sao? Cũng đọc là gia: Gia tô: Chúa Giê-su.
Da 茄 9 [jiā] (ad58) Xem gia: Cây cà. Cọng sen.
Da 爺 12 [yé] (b7dd) Tiếng gọi Ông nội. Một âm nữa gia.
Da 椰 12 [yē] (b7a6) Cây dừa. Một âm nữa gia.
Dá 架 9 [jià] (ac5b) Cái dá để gác đồ vật. Gác lên. Một âm nữa giá.
Dá 駕 15 [jià] (be72) Buộc ngựa vào xe. Cỡi ngựa. Xe của Vua. Gác lên trên. Một âm nữa giá.
Dã 也 3 [yě] (a45d) Cũng là (Trợ từ cuối câu). Một âm nữa giã.
Dã 冶 7 [yě] (a74d) Đúc. Thợ đúc. Đẹp. Một âm nữa giả.
Dã 埜 11 [yĕ] (d4b1) Như 野.
Dã 野 11 [yĕ] (b3a5) Đồng quê. Quê mùa. Động thực vật trong tự nhiên. Không thuần.
Dạ 夜 8 [yè] (a95d) Ban đêm. Đi đêm.
Dạ 射 10 [yè] (ae67) Bộc dạ: Một chức quan đời Tần. Hai âm nữa dịch, xạ.
Dác 斠 14 [jiào] (e1f5) Ao (Lường). Cái đấu, cái hộc. Làm cho bằng, cho đúng. Một âm nữa giác.
Dai 14 [xié] (e0cc) Lõi rơm, lõi rạ.
Dải 懈 15 [xiè] (bed3) Uể oải, không hăng hái. Một âm nữa giải.
Dam 尲 13 [gān] (e0ce) Như 尷.
Dam 尷 17 [gān] (c0aa) Dam dới: Đi khập khiễng.
Dảm 鹹 20 [yiàn] (c4d0) Mặn, vị mặn của muối. Hai âm nữa hàm, thiêm.
Dảm 鹻 21 [jiăn] (e0cf) Như 鹼.
Dảm 鹼 24 [jiăn] (c650) Chất mặn lẫn lộn trong đất. Một âm nữa kiềm. Cũng đọc là kiểm.
Dản 揀 12 [jiăn] (b47a) Lựa chọn. Hai âm nữa giản, luyến.
Dản 僩 14 [jiăn] (b9b7) Rộng lớn. Đẹp. Dáng vẻ oai dũng.
Dang 杠 7 [gāng] (a7fe) Cán cờ. Cái cầu nhỏ.
Dang 疘 8 [gāng] (cd74) Như giang 肛.
Dạng 恙 10 [yàng] (ae7e) Lo. Bịnh nhẹ. Tiếng hỏi thăm sức khỏe.
Dạng 蛘 12 [yáng] (dbb1) Sâu gạo.
Dạng 煬 13 [yáng] (b7d5) Lửa hồng. Hơ lửa. Ba âm nữa dương, dượng, đãng.
Dạng 漾 14 [yàng] (ba79) Nước dợn sóng. Sông Dạng.
Dạng 樣 15 [yàng] (bccb) Hình dạng. Cách thức.
Danh 名 6 [míng] (a657) Tên người và vật. Danh dự. Tiếng tăm. Văn tự. Họ.
Dao 茭 10 [jiāo] (d374) Cỏ khô. Một loài cỏ. Rễ cỏ. Tên một loài nấm. Giày bện bằng tre. Một âm nữa giao.
Dao 搖 13 [yáo] (b76e) Lung lay, lay động. Một âm nữa diêu.
Dao 徭 13 [yáo] (dd64) Xem dịch 役 Sai khiến. Quân dịch.
Dao 13 [yào] (dd6c) Lo buồn rung động đến lòng dạ.
Dao 猺 13 [yáo] (dead) Tên một dân tộc ở vùng thượng du miền Bắc.
Dao 瑤 14 [yáo] (babd) Ngọc dao, một thứ ngọc đẹp. Lời khen đẹp. Quý báu. Sáng sủa và trong sạch.
Dao 遙 14 [yáo] (bbbb) Xa. Một âm nữa diêu.
Dao 謡 17 [yáo] (c1c1) Câu hát không thành chương khúc.
Dao 醪 18 [yáo] (f152) Xem lao: Rượu đục. Cặn rượu.
Dảo 姣 9 [jiāo] (c6ae) Tốt đẹp. Làm nhục.
Dặc 弋 3 [yì] (a47c) Lấy. Bắn tên. Sắc đẹp. Họ.
Dặc 杙 7 [yì] (cb40) Cây trụ, cọc buộc trâu, ngựa.
Dăng 蠅 19 [yíng] (c3c7) Con ruồi. Một âm nữa nhặng.
Dắng 媵 13 [yìng] (dcf9) Nàng hầu. Đưa dâu. Vua nước chư hầu gả con gái cho cháu gái theo hầu.
Dâm 淫 11 [yín] (b25d) Quá nhiều. Không chính đáng. Tham sắc dục. Đi lạc lối.
Dâm 滛 13 [yín] (e0d7) Như 淫.
Dân 民 5 [mín] (a5c1) Người dân (trong một xứ).
Dân 岷 8 [mín] (a9a2) Tên núi. Một âm nữa mân.
Dân 泯 8 [mĭn] (aa7b) Hết cả. Hai âm nữa mẫn, miến.
Dần 寅 11 [yín] (b147) Chữ thứ ba trong mười hai chi. Cung kính. Tôn trọng.
Dấn 引 4 [yĭn] (a4de) Dây kéo xe đưa đám ma. Bài tựa các cuốn thơ. Một âm nữa dẫn.
Dẫn 廴 3 [yĭn] (c6cf) Bước dài.
Dẫn 引 4 [yĭn] (a4de) Giương cung. Kéo dài, nối dài. Dắt dẫn. Thối lui. Tiếp tục. Tự vận. Kể ra làm bằng cớ. Tên thước đo. Một âm nữa dấn.
Dẫn 蚓 10 [yĭn] (b043) Con trùng.
Dẫn 靷 13 [yĭn] (e0db) Dây thắng đáy ngựa. Cây trục để kéo vật gì đi.
Dận 胤 9 [yìn] (ad4e) Con cháu nối nghiệp Tổ tiên.
Dập 熠 15 [yì] (e666) Sáng rỡ.
Dật 佚 7 [yì] (a748) Bỏ sót. Lầm lỗi. Mất. Tốt đẹp. Vui tươi. Ẩn dật. Họ.
Dật 佾 8 [yì] (a8db) Múa bóng.
Dật 泆 8 [yì] (ccfc) Nước tràn lan. Phóng túng. Quá.
Dật 袟 10 [zhì] (d7ba) Như trật 秩 Tr秩ật tự. Cung kính.
Dật 逸 12 [yì] (b668) Ở ẩn. Thung dung nhàn hạ. Yên vui. Vượt lên trên bậc thường. Như 佚.
Dật 軼 12 [yì] (b663) Xe chạy song song. Vượt qua. Thình lình. Tan mất. Xung đột. Thất lạc. Như triệt 轍. Một âm nữa điệt.
Dật 溢 13 [yì] (b7b8) Nước đầy tràn. Cẩn thận. Hai mươi bốn lượng. Quá độ.
Dật 鎰 18 [yì] (c2ef) Cái cân đời xưa (hai mươi bốn lượng).
Dậu 酉 7 [gŏu] (a8bb) Chữ thứ mười trong mười hai chi. Rượu. Tên giờ. No. già. Họ.
Dậu 丣 8 [gŏu] (e0e1) Như 酉.
Dê 喈 12 [jiē] (d86e) Tiếng chim kêu. Luôn luôn, liên tiếp.
Dế 喙 12 [huì] (b3f1) Miệng, mỏ. Ngôn luận. Một âm nữa uế.
Di 匜 5 [yí] (c96c) Vật giống cái thố dùng đựng nước rửa mặt.
Di 夷 6 [yí] (a669) Vui vẻ. Bày ra. Ngang bằng. Tiêu diệt. Dễ. Thường. Không có màu sắc. Thiếu lễ phép. Bị thương. Một chủng tộc ở hướng đông Trung Hoa. Họ. Như 痍.
Di 圯 6 [yí] (a665) Cái cầu.
Di 异 6 [yí] (c9dd) Đưa lên. Thối lui. Như dị 異.
Di 怡 8 [yí] (a9c9) Hòa nhã, vui vẻ.
Di 弥 8 [mí] (e0e2) Như 彌.
Di 洟 9 [yí] (cf70) Nước mũi. Một âm nữa thế.
Di 姨 9 [yí] (abbc) Dì (chị hay em của mẹ hoặc em vợï).
Di 9 [yí] (ab78) Tiếng kêu lên lấy làm lạ như ôi chao! (Trợ từ).
Di 9 [yí] (e0e3) Cái cán của vật gì (bằng cây).
Di 眙 10 [yí] (d2d5) Nhìn thẳng. Một âm nữa dị.
Di 荑 10 [yí] (d377) Cỏ di. Cắt cỏ. Một âm nữa đề.
Di 訑 10 [yí] (b059) Giả dối. Khi dễ. Tự đắc. Ha âm nữa tha, nãn.
Di 貤 10 [yī] (d3e1) Như 移. Một âm nữa dị.
Di 胰 10 [yí] (afd8) Bộ phận dưới dạ bao tử. Thịt thăng.
Di 痍 11 [yí] (b2ad) Bị thương. Đau.
Di 移 11 [yí] (b2be) Dời đi, chuyển đi, đổi đi. Cho. Hai âm nữa xỉ, dị.
Di 眱 11 [yí] (d6ab) Ngó ngay. Nhìn kỹ mà không nói.
Di 貽 12 [yí] (b64d) Đưa. Tặng, biếu. Di truyền (để lại đời sau).
Di 詒 12 [yí] (dbdf) Như 貽.
Di 夤 13 [yín] (b9db) Tỉnh táo. Tiến lên. Do đút lót mà được chức. Xa. Chỗ thắt lưng. Cũng đọc là dân.
Di 13 [yí] (e04e) Ly biệt. Lừa dối.
Di 椸 13 [yí] (ddcb) Cái mắc áo.
Di 飴 14 [yí] (b97e) Kẹo mạch nha. Ngột ngạt. Đưa đồ ăn cho người ăn. Một âm nữa tự.
Di 頤 15 [yí] (c05b) Hai bên gò má. Nuôi.
Di 遺 16 [yí,wèi] (bff2) Mất. Sót. Dư. Để lại. Tiểu tiện. Họ.
Di 彌 17 [mí] (c0b1) Xa. Lâu dài. Đầy. Hết. Xong. Càng. Khắp nơi. Có ích. Trọn. Càng. Họ.
Di 邇 18 [ĕr] (c2e2) Gần. Một âm nữa nhĩ.
Di 謻 18 [yí] (f0eb) Cái đài hay nhà làm biệt hẵn một chỗ.
Di 彝 18 [yí] (c255) Tầm thường. Chai đựng rượu. Tinh vi. Pháp luật.
Di 獼 20 [yí] (f46e) Xem mi: mi hầu: Con khỉ đột.
Dĩ 已 3 [yĭ] (a477) Thôi. Đã qua.
Dĩ 以 5 [yĭ] (a548) Bởi vì. Nhân vì. Do đó. Tưởng là. Dùng. Lấy. Đem lại. Để mà. Làm.
Dĩ 5 [yĭ] (e0e4) Như 以.
Dĩ 屺 6 [qĭ] (c9d7) Núi trơ trọi không có cây. Một âm nữa tỵ.
Dĩ 汜 6 [sì] (c9fa) Dòng nước rẽ ra rồi vòng trở lại. Một âm nữa tỷ.
Dĩ 苡 9 [yĭ] (d077) Cây ý dĩ, cây bo bo.
Dĩ 迤 9 [yĭ] (ada3) Thế đất xiên lài lài, hơi dốc. Quanh theo bên vệ.
Dị 易 8 [yì] (a9f6) Dễ. Sơ lược, giản đơn. Hòa nhã. Khinh thị. Trị. Hòa bình yên ổn. Một âm nữa dịch.
Dị 施 9 [yí] (ac49) Đi xiên. Đi tắt. Ba âm nữa thi, thí, thỉ.
Dị 貤 10 [yì] (d3e1) Đồ vật chồng chất lên nhiều lớp. Bán, đổi. Một âm nữa di.
Dị 眙 10 [chì] (d2d5) Nhìn thẳng. Một âm nữa di.
Dị 移 11 [yì] (b2be) Mến mộ. Khen. Hai âm nữa di, xỉ.
Dị 異 11 [yì] (b2a7) Khác, khác thường, không giống nhau. Đặc biệt. Phân chia ra. Chỉ vật thứ ba. Quái lạ. Đường riêng.
Dị 12 [yì,yī] (e0e5) Như 貤.
Dị 肄 13 [yì] (b877) Học tập. Khó nhọc. Dư thừa. Cành non.
Dịch 役 7 [yì] (a7d0) Việc. Quân dịch. Sai khiến. Làm. Hàng lối. Đi thú ngoài biên thùy.
Dịch 易 8 [yì] (a9f6) Thay đổi. Di chuyển. Kinh dịch. Giao dịch buôn bán. Sửa trị. Họ. Một âm nữa dị.
Dịch 疫 9 [yì] (accc) Bệnh ôn dịch.
Dịch 弈 9 [yì] (abd9) Đánh cờ.
Dịch 奕 9 [yì] (abb3) Lớn. Đẹp. Có thứ tự. Dung mạo. Trọng yếu.
Dịch 剔 10 [tī] (ade7) Lóc hết thịt ra. Chọn, gạn lấy cái tốt. Gở. Se (chỉ…).
Dịch 射 10 [yì] (ae67) Vô dịch: Không chán. Hai âm nữa dạ, xạ.
Dịch 埸 11 [yì] (d4b7) Ranh đất. Bờ mẫu ruộng.
Dịch 惕 11 [yì] (b1a7) Kính trọng. Lo sợ. Một âm nữa thích.
Dịch 液 11 [yè] (b247) Nước, chất lõng. Ngâm trong nước. Họ.
Dịch 掖 11 [yè,yē] (b1b3) Nắm cánh tay dắt đi. Dìu dắt. Giúp đỡ. Cạnh bên. Như 腋.
Dịch 腋 12 [yè] (b5c5) Nách. Da nách con hổ.
Dịch 睪 13 [yì] (b841) Nhìn trộm. Giọng nói cao.
Dịch 蜴 14 [yì] (bb69) Tích dịch: Con rắn mối.
Dịch 踢 15 [tī] (bdf0) Lấy chân đá. Một âm nữa thích.
Dịch 嶧 16 [yì] (e961) Tên đất, tên núi. Núi liền nhau.
Dịch 懌 16 [yì] (e97d) Vui lòng mát dạ.
Dịch 斁 17 [yì] (ecee) Chán. Thịnh. Một âm nữa đố.
Dịch 繹 19 [yì] (c3b6) Kéo sợi. Sắp đặt. Gở mối tơ. Suy cứu, tìm cho hết manh mối. Trình bày, bày tỏ. Nối nhau không dứt.
Dịch 譯 20 [yì] (c4b6) Phiên dịch tiếng nước nầy sang tiếng nước khác. Diễn dịch nghĩa kinh.
Dịch 釋 20 [shì] (c4c0) Vui lòng. Bỏ. Tiêu tan. Thấm nhuần. Ngâm, vo gạo. Như 懌. Một âm nữa thích.
Dịch 驛 23 [yì] (c5e6) Trạm để ngựa nghỉ.
Diệc 亦 6 [yì] (a5e7) Cũng là. Lại.
Diêm 阽 7 [diàn] (cdd9) Lâm nguy. Gần nơi nguy hiểm. Một âm nữa điếm.
Diêm 塩 13 [yán] (e0e6) Như 鹽.
Diêm 閻 16 [yán] (c046) Ngõ xóm.
Diêm 檐 17 [yán] (c0d1) Mái nhà. Cái diềm, vành. Một âm nữa thiềm.
Diêm 簷 19 [yán] (c3b2) Như 檐.
Diêm 鹽 24 [yán] (c651) Muối. Gạn lấy muối.
Diễm 炎 8 [yàn] (aaa2) Như 燄. Hai âm nữa đàm, viêm.
Diễm 剡 10 [yăn] (d0e6) Như µK. Một âm nữa diệm.
Diễm 熖 12 [yàn] (b54b) Ngọn lửa. Ánh lửa sáng chói. Vùng ánh sáng chung quanh ngọn lửa. Như 燄.
Diễm 焱 12 [yàn] (da5d) Như 焰.
Diễm 琰 12 [yăn] (da7c) Ánh sáng của ngọc lóng lánh.
Diễm 覃 12 [tàn] (b5f7) Sắc. Một âm nữa đàm.
Diễm 燄 16 [yàn] (bf56) Như 焰.
Diễm 艷 24 [yàn] (c641) Tươi đẹp. Đầy đủ. Lớn. Sáng sủa rực rỡ. Ưa chuộng. Một âm nữa diệm.
Diễm 豔 28 [yàn] (c676) Như 艷.
Diệm 剡 10 [yăn] (d0e6) Bén nhọn. Chém. Một âm nữa diễm.
Diệm 艷 24 [yàn] (c641) Xem diễm: Tươi đẹp. Lớn. Đầy đủ. Sáng sủa.
Diên 延 7 [yàn] (a9b5) Dài. Mời rước. Một âm nữa duyên.
Diên 沼 8 [yán] (aa68) Dọc theo bờ. Theo dòng nước chảy xuôi. Noi theo. Một âm nữa chiểu.
Diên 衍 9 [yăn] (ad6c) Đầy tràn. Kéo dài. Một âm nữa diễn.
Diên 涎 10 [xián] (b243) Nước dãi. Hai âm nữa diện, tiên.
Diên 筵 13 [yán] (bae1) Chiếu bện bằng tre. Tiệc rượu.
Diên 鉛 13 [qiān] (b95d) Chì, loài kim mềm, dễ nấu chảy. Phấn đánh mặt làm bằng chì.
Diên 蜒 13 [yán] (e3e9) Du diên: Một loài sên.
Diên 鳶 14 [yān] (bbf0) Con diều hâu.
Diến 緬 14 [miăn] (bd71) Xa xôi. Nghĩ ngợi triền miên. Hai âm nữa miến. Cũng đọc là miễn.
Diễn 衍 9 [yăn] (ad6c) Đầy tràn. Kéo dài. Lan rộng. Đất tốt, mầu mỡ. Sườn núi. Một âm nữa diên.
Diễn 演 14 [yăn] (ba74) Mở rộng. Phô bày, trình bày. Kéo dài. (Nước) chảy dài. Luyện tập.
Diện 靣 8 [miàn] (e0eb) Như 面.
Diện 面 9 [miàn] (adb1) Mặt. Trước mặt. Gặp mặt. Bề ngoài. Phương diện.
Diện 涎 10 [xián] (b243) Di diện: Loanh quanh. Diện diện: Bóng nhoáng. Hai âm nữa diên, tiên.
Diệp 葉 13 [yè,shè] (b8ad) Lá cây. Cánh hoa. Trang sách. Vật nhỏ, nhẹ. Đời. Thời đại. Tờ thiếp. Tên đất. Họ.
Diệp 燁 15 [yè] (ea4d) Thịnh vượng. Chói lòa.
Diệp 熚 16 [yè] (e0ec) Như 燁.
Diệp 鍱 17 [yè] (eee4) Lá (vàng, tôn, sắt).
Diệp 饁 19 [yè] (f1ac) Đem cơm ra ruộng ăn.
Diệt 滅 13 [miè] (b7c0) Dứt. Mất. (Lửa) Tắt. Tiêu diệt.
Diêu 佻 8 [tiāo] (a8d9) Làm chậm trễ. Một âm nữa điêu.
Diêu 眇 9 [miăo] (ace0) Chột (Mù mắt). Hai âm nữa diễu, miễu.
Diêu 姚 9 [yáo] (abc0) Tốt đẹp. Xa. Họ.
Diêu 珧 10 [yāo] (d2b0) Loài sâu dưới nước. Giang diêu: Sinh vật giống con trai, dài hơn 1m gọi ngọc diêu.
Diêu 祧 10 [tiāo] (d6bd) Đền thờ tổ tiên cổ. Một âm nữa thiêu.
Diêu 窑 11 [yáo] (b5a2) Như 窯.
Diêu 軺 12 [yáo] (dbfe) Cái xe nhỏ và nhẹ. Xe ngựa. Một âm nữa diễu.
Diêu 搖 13 [yáo] (b76e) Lay động. Khoát, vẩy tay. Quấy nhiễu. Họ.Một âm nữa dao.
Diêu 遙 14 [yáo] (bbbb) Xa. Đi mau. Dâm dục. Một âm nữa dao.
Diêu 銚 14 [yào] (e4a2) Cái cuốc, cái xuổng. Hai âm nữa điêu, điệu.
Diêu 窰 15 [yáo] (e452) Lò nung gạch, vôi, đồ gốm.
Diêu 15 [yáo] (bd60) Như 窰.
Diêu 繇 17 [yáo] (edd9) Tùy tùng để sai vặt. Tốt tươi. Lời trong quẻ bói. Họ. Như 揺. Một âm nữa do. Cũng đọc là chựu, lựu.
Diêu 颻 19 [yáo] (f3ad) Phiêu diêu: Phấp phới (dáng gió lay động vật gì).
Diêu 鷂 21 [yào] (c563) Một giống chim ác, giống con cắt nhưng nhỏ hơn.
Diêu 鰩 21 [yáo] (f6af) Cá chuồn.
Diếu 窔 11 [miăo] (d6c9) Sâu kín. Góc nhà phía đông nam. Một âm nữa yểu. Cũng đọc là diễu.
Diếu 窖 12 [jiào] (b5a2) Hầm hố đào để chôn vật gì. Sâu. Lòng sâu xa.
Diếu 酵 14 [jiào] (bbc3) Meo mốc. Làm lên men.
Diễu 杪 8 [miăo] (aa57) Chót nhọn của cây, cành nhỏ. Sau cùng. Một giây.
Diễu 眇 9 [miăo] (ace0) Chột (mù mắt). Nhỏ. Tinh vi. Hai âm nữa diêu, miễu.
Diễu 渺 12 [miăo] (b4f9) Nước chảy dài. Mù mịt. Nhỏ nhen. Một âm nữa miểu.
Diễu 軺 12 [yáo] (dbfe) Xem diêu: Cái xe nhỏ và nhẹ.
Diễu 緲 15 [yăo] (bd7a) Xem miểu.
Diệu 妙 7 [miào] (a7ae) Tốt. Thần diệu. Khéo, hay. Họ.
Diệu 玅 9 [miào] (cfc6) Như 妙.
Diệu 燿 18 [yào] (effa) Như 耀 .
Diệu 曜 18 [yào] (c260) Mặt trời, mặt trăng. Ánh sáng mặt trời. Chiếu sáng.
Diệu 耀 20 [yào] (c4a3) Soi sáng. Vẻ vang, rực rỡ.
Dinh 營 17 [yíng] (c0e7) Chỗ quân lính ở. Lo toan. Kinh doanh. Một âm nữa doanh.
Dĩnh 郢 9 [yĭng] (b072) Kinh đô nước Sở ngày xưa, nay thuộc tỉnh Hồ Bắc.
Dĩnh 頴 15 [yĭng] (e5f9) Xem toánh: Tên sông.
Dĩnh 穎 16 [yĭng] (bf6f) Tài học xuất chúng. Khác lạ. Ngọn lúa, ngọn bút. Nhọn.
Do 由 5 [yóu] (a5d1) Bởi. Chưng. Noi theo. Căn cứ theo. Nguyên do. Dùng. Như 楢.
Do 犹 7 [yóu] (e455) Như 猶. Một âm nữa duẫn.
Do 猶 12 [yóu] (b553) Con do, loài khỉ tay chân ngắn, nhanh nhẹn. Giống. Cũng như. Ngõ hầu. Mưu. Càng bậy. Một âm nữa dứu.
Do 鈾 13 [yóu] (b95c) (Hóa) Uran (uranium, ký hiệu U).
Do 楢 13 [yóu] (ddcd) Cây dầu.
Do 繇 17 [yóu] (edd9) Tự mình. Vui vẻ. Như 由. Một âm nữa diêu. Cũng đọc là chựu, lựu.
Doãn 允 4 [yŭn] (a4b9) Ưng thuận. Ổn đáng. Một âm nữa duẫn.
Doãn 尹 4 [yĭn] (a4a8) Sửa trị. Ngay thẳng. Thành tín. Một âm nữa duẫn.
Doanh 盈 9 [yíng] (acd5) Đầy đủ. Dư thừa.
Doanh 塋 13 [yíng] (b6f7) Mồ mả.
Doanh 楹 13 [yíng] (b7ad) Cây cột nhà.
Doanh 嬴 16 [yíng] (bec6) Hơn. Thắng. Họ.
Doanh 營 17 [yíng] (c0e7) Trại quân. Cai trị. Quấn quít. Mê loạn. Làm loạn. Kinh doanh. Họ. Một âm nữa dinh.
Doanh 瀛 19 [yíng] (c373) Biển. Ở giữa đìa.
Doanh 贏 20 [yíng] (c6b1) Quá nhiều. Tiến tới. Giải quyết. Gánh vác. Hơn. Lời. Chậm trễ. Họ.
Doanh 22 [yíng] (e456) Như 贏.
Doanh 籯 26 [yíng] (f96d) Cái rương. Cái hòm bằng tre.
Dong 容 10 [róng] (ae65) Xem dung: Bao dung.
Dong 庸 11 [yōng] (b165) Dùng. Cất lên ngôi mà dùng. Thường. Ngu hèn. Công lao. Há. Một phép thuế nhà Đường. Cái thành. Một âm nữa dung.
Dong 鄘 13 [yōng] (bbc1) Tên một nước ngày xưa. Như 墉.
Dong 傭 13 [yòng] (b6c4) Làm thuê. Một âm nữa dung.
Dong 溶 13 [róng] (b7bb) Nước mênh mông. Vật chất tan trong bước. Một âm nữa dung.
Dong 榕 14 [róng] (ba5f) Cây dong, cây đa. Một âm nữa dung.
Dong 墉 14 [yōng] (e156) Cái thành. Tường đấp bằng đất. Tường nhà phía bắc. Một âm nữa dung.
Dong 慵 14 [yōng] (ba48) Lười biếng. Trễ nãi. Hai âm nữa dung, thung.
Dong 熔 14 [róng] (bab2) Như 鎔.
Dong 蓉 14 [róng] (bb54) Phù dung: Cây hoa phù dong. Một âm nữa dung.
Dong 鎔 18 [róng] (c2e8) Nấu cho kim loại chảy ra. Cái khuôn đúc đồ. Một âm nữa dung.
Dong 鏞 19 [yōng] (f360) Cái chuông lớn. Một âm nữa dung.
Dong 鳙 22 [yōng] (e458) Cá dóng. Cá mè hoa. Cũng đọc là dung.
Dõng 甬 7 [yŏng] (a869) Xem dũng: Tên đất. Cái dùi đánh trống. Đường ngựa chạy.
Dõng 勇 9 [yŏng] (ab69) Xem dũng.
Dõng 恿 11 [yŏng] (b176) Như 慂. Một âm nữa dũng.
Dốc 角 7 [jué] (a8a4) Sừng thú. Góc nhọn. Cạnh tranh nhau. Một thứ trong ngũ âm. Tên một vì sao. Một gói công văn. Mũi đất nhô ra biển. Trái đào. Họ. Hai âm nữa dác, giác. Cũng đọc là giốc.
Dới 蚧 10 [jiè] (d3c8) Cáp dới: Con tắc kè.
Dới 17 [xiè] (edfc) Một thứ rau kiệu. Một âm nữa giới.
Dới 瀣 19 [xiè] (f263) Hãng dới: Hơi sương móc. Nước mênh mông.
Du 6 [yú] (e45a) Như 臾.
Du 攸 7 [yōu] (a7f1) Nước chảy. Qua mau. Vụt thoáng qua. Lo rầu. Xa xôi. Chốn. Thửa. Họ.
Du 油 8 [yóu,tóu] (aa6f) Dầu. Trơn.
Du 臾 9 [yú] (aad8) Tu du: Giây phút, chốc lát. Như dũng 慂. Một âm nữa dũng.
Du 俞 9 [yú] (ab5c) Dạ. Phải. Thuyền độc mộc (xuồng làm bằng nguyên một thân cây). Họ.
Du 9 [yú] (e45d) Như 俞.
Du 斿 9 [yóu] (ceea) Nổi trên mặt nước. Dây lèo cờ. Như 游.
Du 10 [yú] (e45e) Như 萸.
Du 悠 11 [yōu] (b179) Lo nghĩ. Xa xôi.
Du 隃 11 [yú] (dca2) Vượt qua. Tên đất xưa ở Trung hoa. Như 踰.
Du 蚰 11 [yóu] (d7a5) Du diên: Một loài sâu.
Du 愉 12 [yú] (b472) Vui vẻ. Nét mặt hòa nhã. Hai âm nữa thâu, thu.
Du 渝 12 [yòu] (b4fc) Biến đổi. Dư. Đầy tràn.
Du 愉 12 [yú] (d967) Dẫn dắt.
Du 萸 12 [yú] (b5e3) Cây thù du, còn gọi châu du dùng làm thuốc.
Du 腴 12 [yú] (b5cd) Mập. Chỗ thịt xệ ra dưới bụng. Tốt. Đất tốt, màu mỡ. Ruột heo, ruột chó.
Du 游 12 [yú,yóu] (b4e5) Bơi trên mặt nước. Bơ vơ không định. Ngắm xem. Họ. Như ¹C.
Du 榆 13 [yú] (b7ae) Cây du.
Du 歈 13 [yú] (ddf9) Lối hát xứ Ngô. Như .
Du 逾 13 [yú] (b94f) Vượt qua. Càng.
Du 瑜 13 [yú] (b7ec) Một thứ ngọc đẹp. Chỗ đẹp nhất của ngọc.
Du 牏 13 [yú] (dea4) Cái bàn xoa, chà của thợ nề.
Du 遊 13 [yóu] (b943) Du ngoạn. Vui.
Du 毹 13 [yú] (de40) Cù du: Cái thảm. Đệm bằng lông.
Du 猷 13 [yóu] (b7df) Mưu kế. Đường lối. Mong muốn.
Du 窬 14 [yú] (e34c) Đào tường, khoét vách.
Du 蝣 15 [yú] (e7a2) Phù du: Một loại côn trùng sinh ở dưới nước, sống không lâu.
Du 蝓 15 [yú] (bdc2) Khoạt du: Con cuốn chiếu.
Du 諛 15 [yú] (bddb) Nịnh. Một âm nữa dua.
Du 踰 16 [yú] (ebc6) Xa. Trèo qua. Như 逾.
Du 覦 16 [yú] (bfcc) Mong muốn. Xem ký du.
Du 蕕 16 [yóu] (eb4f) Cỏ du, mùi rất hôi, nên thường dùng để ví kẻ tiểu nhân.
Du 輶 16 [yóu] (ebc9) Nhẹ. Cái xe nhẹ.
Du 輸 16 [shū] (c2a1) (bfe9) Chuyên chở. Đem vật đến cho người. Thưa. Một âm nữa thâu.
Du 鯈 17 [yōu] (c357) Cá du.
Dũ 羐 10 [yŏu] (c6b2) Dìu dắt đến chỗ tốt . Cũng đọc là dữu.
Dũ 愈 13 [yù] (b755) Thắng. Hơn. Càng thêm. Hết bịnh.
Dũ 瘐 14 [yŭ] (decf) Người hiền thất chí. Âu sầu. Chết đói.
Dũ 窳 15 [yŭ] (e6d5) Đồ gốm xấu. Bịnh. Người biếng nhác. Vô dụng.
Dũ 牖 15 [yŏu] (bcf8) Cửa sổ. Làm cho sáng sủa.
Dũ 癒 18 [yù] (d456) Hết bịnh.
Dụ 芋 7 [yŭ] (a8a1) Khoai môn, khoai nước. Ba âm nữa hu, vu, vụ.
Dụ 喻 12 [yù] (b3eb) Báo rõ. Khéo dạy. Nói ít mà dễ hiểu. Rõ ràng. Ví dụ.
Dụ 裕 12 [yù] (b8ce) Giàu có. Đầy đủ. Khoan dung. Rộng rãi. Thong thả.
Dụ 誘 14 [yòu] (bba4) Dỗ dành, dạy bảo. Lừa dối, dụ dỗ.
Dụ 諭 16 [yù] (bfd9) Như 喻.
Dụ 籲 32 [yù] (c67e) Kêu cứu. Cầu cứu.
Dua 諛 15 [yú] (bddb) Nịnh hót. Một âm nữa du.
Duân 筠 13 [yùn] (b861) Cật tre, vỉ tre. Một âm nữa quân.
Duẩn 笋 10 [sŭn] (cbc8) Măng tre, tre non. Đòn ngang để treo chuông khánh. Một âm nữa tấn.
Duẩn 筍 12 [sŭn] (c6b3) Như 笋. Một âm nữa tấn.
Duẫn 允 4 [yŭn] (a4b9) Thành thật. Ưng cho. Vâng. Đáng. Một âm nữa doãn.
Duẫn 尹 4 [yĭn] (a4a8) Sửa trị. Ngay thẳng. Thành tín. Tên chức quan xưa. Họ. Một âm nữa doãn.
Duẫn 狁 7 [yóu] (e455) Tên một dân tộc. Một âm nữa do. Như do 猶.
Duật 聿 6 [yù] (a6d6) Bèn. Cái bút.
Duật 矞 12 [yè] (dac3) Rực rỡ. Lớn. Dả dối.
Duật 遹 16 [yù] (ebd1) Trốn tránh. Cong queo. Noi theo.
Duật 霱 20 [yù] (a461) Đám mây nhiều màu sắc. Như 矞.
Duật 鷸 23 [yù] (f866) Con cò.
Dục 育 8 [yō,yù] (a87c) Nuôi nấng. Sinh đẻ. Thơ ấu. Như chúc 鬻.
Dục 昱 9 [yù] (ac52) Ngày mai. Ánh sáng mặt trời. Sáng sủa.
Dục 浴 10 [yù] (af44) Tắm. (Chim) Bay lượn.
Dục 峪 10 [yù] (ae6e) Tên núi.
Dục 欲 11 [yù] (b1fd) Như 慾
Dục 粥 12 [yù] (b5b0) Bán. Họ. Như 鬻. Một âm nữa chúc.
Dục 煜 13 [yù] (b7d4) Ngọn lửa. Rực rỡ.
Dục 毓 13 [yù] (b7b6) Như 育.
Dục 慾 15 [yù] (bca4) Ham muốn.
Dục 鵒 18 [yù] (f1d9) Một loài sáo.
Dục 鬻 22 [yù] (f7a7) Bán. Sinh dưỡng. Trẻ con. Nước chảy trong khe. Một âm nữa chúc.
Duế 枘 8 [ruì] (ccd9) Cái nêm gỗ. Ráp đầu mộng. Một âm nữa nhuế.
Duế 鈉 12 [ruì] (b675) Như 枘. Một âm nữa nột.
Duệ 曳 6 [yè] (a6b2) Dắt, dẫn đến. Mệt. Kiệt lực.
Duệ 泄 8 [yì] (aa6e) Duệ duệ: Trễ tràng. Một âm nữa tiết.
Duệ 袂 9 [mèi] (b04c) Tay áo. Một âm nữa mệ.
Duệ 枻 9 [yì] (cf41) Mái chèo, cây dằm. Bơi bằng dằm. Một âm nữa tiết.
Duệ 洩 9 [xiè] (acaa) Thư sướng. Một âm nữa tiết.
Duệ 拽 9 [yè,zhuài,zhuāi] (abfb) Như 曳.
Duệ 勚 11 [yè] (e462) Cực khổ, khó nhọc.
Duệ 裔 13 [yì] (b8c7) Nòi giống truyền lại. Con cháu xa. Biên giới.
Duệ 勩 14 [yè] (e143) Như 勚 Khó nhọc.
Duệ 睿 14 [ruì] (bacd) Sáng suốt. Thông suốt. Hiểu thấu tới chỗ sâu xa.
Duệ 銳 15 [ruì] (be55) Bén nhọn. Lanh lẹ. Nhỏ nhen. Tinh nhuệ. Một âm nữa nhuệ.
Duệ 叡 16 [ruì] (e8fb) Như 睿.
Duệ 轊 18 [wèi] (e463) Đầu trục xe. Như chỉ 軹.
Duy 唯 11 [wéi] (b0df) Dạ (tiếng thưa lại). Chỉ có một. Một âm nữa dụy.
Duy 惟 11 [wéi] (b1a9) Tưởng nhớ. Phải là. Với, cùng với. Tuy, nhưng mà. Lời nói mở đầu việc. Họ.
Duy 帷 11 [wéi] (b163) Màn che. Bao bọc chung quanh.
Duy 維 14 [wéi] (bafb) Dây ở bốn góc lưới. Liên kết nhau. Như 唯 và 帷.
Duy 罹 16 [lí] (bfa9) Xem ly: Lo lắng. Mắc phải. Gặp phải.
Duy 濰 17 [wéi] (c0e5) Sông Duy.
Dụy 唯 11 [wěi] (b0df) Dạ, vâng. Một âm nữa duy.
Dụy 諉 15 [wěi] (bdd3) Xem ủy.
Duyên 7 [yán] (e464) Như 沿.
Duyên 延 7 [yán] (a9b5) Kéo dài. Dẫn đến. Mời rước. Kịp thời. Họ. Một âm nữa diên.
Duyên 沿 8 [yán,yàn] (aa75) Men theo bờ. Mé bờ. Bởi vì. Nhân vì.
Duyên 埏 10 [yán] (d4ba) Biên giới. Đường ra mồ mả.
Duyên 鉛 13 [qiān] (c6b4) Chì.
Duyên 緣 15 [yuán] (bd74) Noi theo. Liên lạc. Viền (áo). Cái nhân kết thành việc. Duyên cớ. Nương cậy. Leo. Một âm nữa duyến.
Duyên 櫞 19 [yuán] (f258) Một loài cây.
Duyến 腺 13 [xiàn] (b8a2) Hạch. Một âm nữa tuyến.
Duyến 緣 15 [yuàn] (bd74) Đường viền áo. Một âm nữa duyên.
Duyện 吮 7 [shŭn] (a76d) Bú, mút.
Duyện 沇 7 [yăn] (cb56) Tên sông. Dáng nước chảy.
Duyện 兗 9 [yăn] (ab5e) Tên một địa phương.
Duyện 掾 12 [yuàn] (d964) Tên một chức quan xưa. Như duyên 緣.
Duyệt 悅 10 [yuè] (aeae) Đẹp lòng. Vui thích.
Duyệt 說 14 [yuè] (bba1) Vui lòng. Đẹp lòng. Hai âm nữa thuế, thuyết.
Duyệt 閱 15 [yuè] (be5c) Đếm. Xem xét. Kiểm điểm. Trình bày. Từng trãi. Dung nạp. Giá bán. Gồm cả. Bẩm thụ.
Dung 容 10 [róng] (ae65) Bao dung. Hình dạng của người. Đáng. Hoặc là. Há sao? Chứa. Rộng lượng. Tha thứ. Một âm nữa dong.
Dung 庸 11 [yōng] (b165) Dùng. Công lao. Thường. Nguy hiểm. Như 傭. Một âm nữa dong.
Dung 溶 13 [róng] (b7bb) Vật chất tan trong nước. Nước tràn đầy. Một âm nữa dong.
Dung 傭 13 [yòng] (b6c4) Làm mướn. Đều nhau. Ngay thẳng. Một âm nữa dong.
Dung 熔 14 [róng] (c6b5) Như 鎔.
Dung 慵 14 [yōng] (ba48) Nhớn nhác, lười biếng. Hai âm nữa dong, thung.
Dung 墉 14 [yōng] (e156) Bức tường cao. Thành đấp bằng đất. Một âm nữa dong.
Dung 蓉 14 [róng] (bb54) Cây phù dung. Một âm nữa dong.
Dung 榕 14 [róng] (ba5f) Cây đa. Một âm nữa dong.
Dung 融 16 [róng] (bfc4) Khí lửa bốc lên. Sáng sủa. Chảy thành nước. Hòa. Lưu thông. Họ. Cũng đọc là dong.
Dung 鎔 18 [róng] (c2e8) Lò luyện kim thuộc. Nấu (kim thuộc) chảy ra. Khuôn đúc. Một âm nữa dong.
Dung 鏞 19 [yōng] (f360) Cái chuông lớn. Một âm nữa dong.
Dung 鳙 22 [yōng] (e458) Cá dóng. Cá mè hoa Một âm nữa dong.
Dũng 甬 7 [yŏng] (a869) Tên đất. Cái dùi đánh chuông. Đường ngựa chạy. Như 桶. Một âm nữa dõng.
Dũng 臾 9 [yŏng] (aad8) Như 慂. Một âm nữa du.
Dũng 俑 9 [yŏng] (ab4d) Tượng gỗ. Đau đớn.
Dũng 勇 9 [yŏng] (ab69) Mạnh. Can đảm. Dũng cảm. Binh lính. Một âm nữa dõng.
Dũng 涌 10 [yŏng] (af46) Nước phun vọt lên.
Dũng 恿 11 [yŏng] (b176) Như 慂.
Dũng 桶 11 [tŏng] (b1ed) Thùng gỗ.
Dũng 惥 12 [yŏng] (e465) Như 慂.
Dũng 湧 12 [yŏng] (b4e9) Nước tuôn ra, vọt ra. Nước phun vọt lên. Giá tăng vọt lên.
Dũng 蛹 13 [yŏng] (b8ba) Con nhộng, sâu sắp thành bướm.
Dũng 慂 14 [yŏng] (e459) Khuyên, xúi dục.
Dũng 踊 14 [yŏng] (e45c) Như 踊.
Dũng 踴 16 [yŏng] (bfe3) Nhảy lên. Như du 臾.
Dụng 用 5 [yòng] (a5ce) Dùng. Sai khiến.
Dư 予 4 [yú] (a4a9) Cho, cấp phát. Hứa. Như 余. Một âm nữa dữ.
Dư 伃 6 [yú] (a466) Tiệp dư: Một chức quan đàn bà xưa.
Dư 余 7 [yú] (a745) Ta, tôi. Họ.
Dư 妤 7 [yú] (a7b1) Như 伃
Dư 舁 10 [yú] (d370) Khiêng công kênh. Nhiều người cùng khiêng một vật.
Dư 畬 12 [yú] (daae) Ruộng khai khẩn đã hai năm. Một âm nữa xa.
Dư 餘 16 [yú] (be6c) Thừa, số thừa, số lẻ. Nhiều. No. Cuối cùng. Rỗi, nhàn. Họ.
Dư 輿 17 [yú] (c1d6) Cái kiệu. Xe vận tải. Khiêng. Gánh.
Dư 歟 18 [yú] (c26a) Như vậy? Vậy ư? (chữ dùng sau câu hỏi).
Dư 旟 18 [yú] (f44f) Giương lên, đưa lên. Tên một thứ cờ.
Dư 璵 18 [yú] (f042) Dư phan: Một thứ ngọc quý.
Dữ 与 3 [yŭ] (c94f) Như 與.
Dữ 予 4 [yŭ] (a4a9) Cho. Một âm nữa dư.
Dữ 與 13 [yŭ] (bb50) Cùng với. Giao hảo với nhau. Cho. Giúp đỡ. Hứa. Tất cả. Chống lại. Kịp. Hai âm nữa dự, rư.
Dữ 嶼 16 [yú] (c0ac) Hòn đảo nhỏ. Một âm nữa tự.
Dự 預 13 [yù] (b977) Dự bị, phòng sẵn. Tham dự. An vui. Như 與.
Dự 與 13 [yù] (bb50) Tham dự. Hai âm nữa dữ, rư.
Dự 豫 16 [yù] (bfdd) Vui vẻ. Con voi lớn. Do dự. Tham dự. Chán ngán. Gạt gẫm. Du ngoạn. Họ. Như 預. Một âm nữa tạ.
Dự 蕷 17 [yù] (ee40) Thự dự: Khoai mài.
Dự 礜 19 [yú] (f2a2) Một thứ đá có chất độc.
Dự 譽 20 [yù] (c541) Khen ngợi. Tiếng khen. Yên vui.
Dực 翌 11 [yì] (b2dd) Ngày mai.
Dực 翊 11 [yì] (d6f6) Giúp đỡ. Phụ tá. Sáng sủa. Bay.
Dực 翼 17 [yì] (c16c) Cánh loài chim hoặc sâu. Vẩy cá. Giúp đỡ. Che chở. Kính trọng. Đuổi. Giúp. Thuyền. Cái chái nhà. Cánh quân. Sao dực trong nhị thập bát tú. Họ.
Dựng 孕 5 [yùn] (a5a5) Có chữa.
Dược 礿 7 [yuè] (cda3) Cúng tế mùa xuân hoặc mùa hạ.
Dược 葯 13 [yào] (dfd3) Như 藥. Một âm nữa ước.
Dược 16 [yuè] (e467) Như 籰.
Dược 龠 17 [yuè] (efb6) Cái dược (như cái sáo có ba lỗ). Đồ dùng để đựng, đong thóc. Một âm nữa thược.
Dược 藥 19 [yào] (c3c4) Thuốc. Chữa bịnh. Bờ giậu.
Dược 禴 21 [yuè] (f6f7) Như 礿.
Dược 爚 21 [yuè] (f5db) Sáng lòa. Lửa lan ra. Tan nát. Nóng.
Dược 躍 21 [yuè] (c544) Nhảy lên. Kích động. Xum xoe.
Dược 籰 26 [yuè] (e47c) Cái guồng quay tơ.
Dương 羊 6 [yáng] (a6cf) Con dê. Họ. Như tường 祥. Một âm nữa tường.
Dương 佯 8 [yáng] (a8cb) Giả vờ, giả dạng.
Dương 徉 9 [yáng] (abe2) Như 佯.
Dương 洋 9 [yáng] (ac76) Biển lớn.
Dương 昜 9 [yáng] (ceef) Giương ra, mở ra. Bay lên. Dài. Như 陽.
Dương 烊 10 [yáng] (af4c) Nướng. Nấu chảy.
Dương 痒 11 [yáng] (d67d) Xem dưỡng : Bệnh ngứa.
Dương 陽 11 [yáng] (b6a7) Khí dương. Mặt trời. Chỗ có nắng. Sáng suốt hơn hết. Sống. Ôn hòa. Giống đực. Trứng dái. Họ.
Dương 揚 12 [yáng] (b4ad) Dựng lên. Bay lên, cất lên. Cao. Rõ ràng. Khen ngợi. Bị thương. Một thứ binh khí. Họ.
Dương 敭 13 [yáng] (e4a4) Như 揚.
Dương 煬 13 [yáng] (b7d5) Nấu chảy. Ba âm nữa dạng, dượng, đãng.
Dương 暘 13 [yáng] (b77a) Mặt trời mọc. Tạnh ráo.
Dương 楊 13 [yáng] (b7a8) Cây dương (Một loài liểu). Họ.
Dương 瘍 14 [yáng] (bac5) Mụn, nhọt, sảy.
Dương 18 [xíng] (ef4f) Kẹo mầm.
Dương 颺 18 [yáng] (c347) Gió tốc lên. Chim bay đi. Nói lớn mà mau. Kẻ tội phạm trốn thoát.
Dưỡng 氧 10 [yăng] (aef1) (Hóa) Dưỡng khí (ốc-xy).
Dưỡng 痒 11 [yăng] (d67d) Bịnh ngứa. Một âm nữa dương.
Dưỡng 養 15 [yăng] (be69) Nuôi nấng. Dạy dỗ. Sinh con. Lấy. Coi sóc việc nấu nướng. Họ. Một âm nữa dượng.
Dưỡng 癢 20 [yăng] (c46f) Như 痒.
Dượng 煬 13 [yàng] (b7d5) Lửa cháy, lửa reo. Ba âm nữa dạng, dương, đãng.
Dượng 養 15 [yàng] (be69) Cung phụng. Một âm nữa dưỡng.
Dứu 狖 8 [yòu] (cd5c) Một loài vượn đuôi dài.
Dứu 猶 12 [yòu] (b553) Chó con. Một âm nữa do.
Dứu 釉 12 [yòu] (b956) Nước men đồ gốm.
Dứu 鼬 18 [yòu] (c35e) Con lon (một loại chồn).
Dửu 莠 11 [yŏu] (b2fb) Cỏ đuôi chó, cỏ vực. Xấu. Người độc ác.
Dữu 卣 7 [yŏu] (ca72) Đồ đựng rượu.
Dữu 柚 9 [yòu] (ac63) Cây bưởi. Hai âm nữa chục, trục.
Dữu 羐 10 [yŏu] (c6b2) Xem dũ.
Dữu 庾 11 [yŭ] (b168) Cái kho vựa không có nhà che. Cái dữu: đồ để đong ngày xưa. Họ.
Dữu 15 [yŏu] (e5d0) Chất củi lại mà đốt.
Dựu 翛 13 [xiào] (df6f) Vội vã. Một âm nữa tiêu.