Ê 曀 16 [yì] (e9b5) Trời âm u mà có gió.
Ê 殪 16 [yì] (e9e2) Giết. Chết. Một âm nữa ế.
Ê 繄 17 [yī] (eddf) Ấy là. Phải (trợ từ). Một âm nữa ế.
Ê 醯 18 [xī] (f151) Giấm.
Ê 鷖 22 [yī] (f7c3) Con cò sắc xanh xám. Một âm nữa ế.
Ế 咽 9 [yī] (ab7c) Nghẹn. Nghẹn ngào. Nghẹt. Hai âm nữa yến, yết.
Ế 瘗 13 [yì] (e879) Như 瘞.
Ế 噎 15 [yē] (bc4f) Nghẹn.
Ế 瘞 15 [yì] (e6b0) Chôn. Giấu.
Ế 瞖 16 [yì] (e87a) Mắt có vảy cá. Mắt kéo mây.
Ế 殪 16 [yì] (e9e2) Giết. Chết. Một âm nữa ê.
Ế 翳 17 [yì] (c16b) Cái lộng. Cái quạt lông cầm che mình khi múa. Màng mắt. Che đậy. Như 瞖.
Ế 繄 17 [yì] (eddf) Là, là phải (trợ từ). Tiếng than thở. Một âm nữa ê.
Ế 餲 18 [ài] (ef50) Thức ăn thiu bay mùi hôi thúi.
Ế 豷 19 [yē] (f345) Heo thở.
Ế 鷖 22 [yī] (f7c3) Con cò sắc xanh xám. Con le le. Một âm nữa ê
Ếm 魇 24 [yī] (c64c) Xem yểm, yếp: Ác mộng.
Gi
Gia 加 5 [jiā] (a55b) Thêm. Tăng lên. Hơn.
Gia 捓 9 [yē] (e87b) Như 揶.
Gia 枷 9 [jiā] (cf45) Cái gông. Một âm nữa già.
Gia 茄 9 [jiā] (ad58) Cây cà. Cọng sen. Tuyết gia: Xì gà. Cũng đọc là da.
Gia 痂 10 [jiā] (af6d) Vảy ghẻ. Một âm nữa già.
Gia 琊 10 [yé] (b278) Lang gia: Tên đất.
Gia 家 10 [jiā,jia,jie] (ae61) Ở. Nhà ở. Gia đình. Tiếng tự xưng người trong gia đình. Nhà chuyên môn. Tiếng vợ gọi chồng. Họ.
Gia 斜 11 [xié] (b1d7) Tên một cái hang ở Thiểm tây Trung hoa.
Gia 耞 11 [tú] (d740) Liên gia: Cái néo đập lúa.
Gia 荼 11 [tú] (b2fe) Gia lăng: Tên đất. Một âm nữa đồ.
Gia 揶 11 [yé] (d95e) Gia du: Lấy tay khều. Chọc ghẹo người.
Gia 爺 12 [yé] (b7dd) Cha. Tiếng gọi tôn người già. Một âm nữa da.
Gia 椰 12 [yē] (b7a6) Cây dừa. Một âm nữa da.
Gia 傢 12 [jiā] (b3c3) Đồ dùng trong nhà.
Gia 葭 13 [jiā] (b8b5) Cỏ lau.
Gia 13 [jiā] (dce8) (Hóa) Ga-li, Đơn chất kim thuộc rất giống kẽm.
Gia 瘕 14 [xiá] (e2dd) Bịnh đau bụng máu. Bịnh táo bón. Một âm nữa hà.
Gia 嘉 14 [jiā] (b9c5) Đẹp. Tốt. Phước. Vui vẻ. Họ.
Gia 諸 16 [zhū] (d259) Họ. Một âm nữa chư.
Già 伽 7 [qié] (a6f7) Già lam: Chùa Phật.
Già 咖 8 [kā] (a940) Già phê: Cây cà phê.
Già 枷 9 [jiā] (cf45) Cái gông. Một âm nữa gia.
Già 迦 9 [jiā] (ad7b) Như 伽. Một âm nữa ca.
Già 痂 10 [jiā] (af6d) Vảy ghẻ. Một âm nữa gia.
Già 笳 11 [jiā] (d6d2) Cái tù và người Mán cuốn bằng lá để thổi.
Già 跏 12 [jiā] (dbf6) Già phu: Mu bàn chân. Một âm nữa gia.
Già 遮 15 [zhē] (be42) Che lấp. Chận.
Giá 架 9 [jià] (ac5b) Sườn nhà. Cái giá để treo, gác vật lên. Gác chân lên vật gì. Đặt điều vuy vạ. Một âm nữa dá.
Giá 夏 10 [xià] (ae4c) Giá sở: Một loại hình đánh học trò không giữ khuôn phép thời xưa. Hai âm nữa giạ, hạ.
Giá 這 11 [zhè] (b36f) Ấy. Cái ấy. Cái đó. Nghinh tiếp. Một âm nữa nghiện.
Giá 假 11 [jià] (b0b2) Nghỉ. Tắm gội. Một âm nữa giả.
Giá 賈 13 [jià] (b8eb) Như 價. Hai âm nữa cổ, giả.
Giá 嫁 13 [jià] (b6f9) Gả con gái lấy chồng. Đem điều ác trút cho người.
Giá 價 15 [jià,jie] (bbf9) Giá trị (của vật), phẩm cách (của con người).
Giá 駕 15 [jià] (be72) Xe ngựa. Xe, thuyền của Vua. Như ¬[. Một âm nữa dá.
Giá 蔗 15 [zhè] (bda9) Cây mía.
Giá 稼 15 [jià] (bd5b) Cấy lúa. Cây lúa nặng hạt.
Giả 冶 7 [yě] (a74d) Nấu, đúc đồ kim thuộc. Trau giồi. Một âm nữa dã.
Giả 者 9 [zhě] (d27b) Từ chỉ người hay vật gì. Chỉ sự so sánh, chỉ số từ đã kể. Họ.
Giả 叚 9 [jiă] (e87d) Như 假.
Giả 假 11 [jià,jiă] (b0b2) Vay, mượn. Đồ giả. Giả dối. Khoan dung. Thí dụ. Lớn. Một âm nữa giá.
Giả 斝 12 [jiă] (d97a) Cái chén ngọc.
Giả 賈13 [jiă] (b8eb) Chứa, tích trữ hàng hóa. Họ. Hai âm nữa cổ, giá.
Giả 赭 16 [zhě] (d265) Đất sét đỏ (dùng làm phấn màu). Đốt. Tiêu tan.
Giả 檟 17 [jiă] (ecf8) Cây trà, cây giả.
Giã 也 3 [yě] (a45d) Ấy là. Như diệc 亦. Một âm nữa dã.
Giạ 夏 10 [xià] (ae4c)Nhà Giạ. Nước Giạ. To lớn. ai âm nữa giá, hạ.
Giác 角 7 [jiăo,jué] (a8a4) Sừng thú. Vật đựng rượu bằng sừng. Cái tù và. Xương trán. Đầu tóc. Hào, cắc. Một tiếng trong ngũ âm. Một gói công văn. Mủi đất nhô ra biển. Cạnh tranh nhau. Góc. Trái đào. Vai, vai trò. Sao giác trong nhị thập bát tú. Họ. Cũng đọc là giốc.
Giác 玨 9 [jué] (aab2) Hai hòn ngọc liền nhau.
Giác 桷 11 [jué] (d5c1) Một loài cây. Cây rui. Cây xà vuông. Cái chài vồ. Cái cột to.
Giác 較 13 [jué] (b8fb) Chỗ vịn tay hai bên xe. Một âm nữa giảo.
Giác 搉 13 [què] (dd7c) Dắt dẫn. Chuyên. Một âm nữa xác.
Giác 瑴 14 [jué] (e87e) Như 玨.
Giác 斠 14 [jiào] (e1f5) Cái đấu để lường. Đo lường. Một âm nữa dác.
Giác 觳 17 [jiăo] (c849) Tất cả, hết thảy. Gót chân. (Nhánh cây) Khô héo. Như 玨 và tích 瘠. Một âm nữa hộc.
Giác 覺 20 [jué] (c4b1) Tỉnh ngộ. Giác ngộ. Hiểu biết. Cảm giác. Lớn. Thẳng. Phát giác. So sánh. Một âm nữa giáo.
Giai 佳 8 [jiā] (a8ce) Tốt đẹp.
Giai 皆 9 [jiē] (acd2) Đều, khắp cả.
Giai 垓 9 [gāi] (f9ec) Bậc. Một âm nữa cai.
Giai 偕 11 [xié] (b0ba) Đồng thời. Mạnh dạn. Cũng có nghĩa đều khắp.
Giai 痎 11 [jiē] (d67c) Bệnh sốt rét cách nhật.
Giai 階 11 [jiē](b6a5) Cái thang, bậc thềm. Đẳng cấp. Nương tựa. Lần lần tiến lên.
Giai 堦 12 [jiē] (d275) Xem 階.
Giai 揩 12 [kāi] (b47b) Lau chùi. Chùi tay. Một âm nữa khai.
Giai 楷 13 [jiē](b7a2) Cây giai. Khuôn mẫu. Ngay thẳng. Chữ chân (chữ ngay ngắn, rõ ràng). Một âm nữa khải.
Giai 稭 14 [jiē] (e8a4) Rơm lõi. Một âm nữa kiết.
Giai 鵻 19 [jiā] (f3eb) Một loài chim.
Giải 解 12 [jiè,jiě,xiè] (b8d1) Giải thưởng. Cỗi ra. Mở ra. Tan ra, xẻ ra từng miếng. Phân chia ra. Làm thoát khỏi. Cắt nghĩa cho rõ. Ý thức. Hiểu biết. Đến. Thôi, ngừng. Đi đại, tiểu tiện. Tốt. Phân tích. Họ. Như 獬.
Giải 廨 15 [xiè] (e972) Nơi ở, nơi làm việc của quan. Quán xà. Một âm nữa giới.
Giải 懈 15 [xiè] (bed3) Uể oải, không hăng hái. Một âm nữa dải.
Giải 嶰 15 [jiě] (e963) Kẹt núi. Khe suối.
Giải 獬 15 [xiè] (ea5e) Giải trĩ: Một giống thú.
Giải 15 [xiè] (e9f7) Chất hồ, keo.
Giải 邂 16 [xiè] (c1db) Giải cấu: Gặp tình cờ.
Giải 薢 16 [xiè] (ee4e) Tỳ giải: Một loài cỏ dùng làm thuốc.
Giải 蟹 18 [xiè] (c3c9) Con cua.
Giam 椷 13 [jiān] (ddec) Cái ly, cái tách. Cái hộp. Phong thư. Hai âm nữa ham, hàm.
Giam 監 14 [jiān] (baca) Coi sóc, giám đốc. Xem xét. Khám ngục, nhà tù. Họ. Một âm nữa giám.
Giam 緘 15 [jiān] (bd70) Bịt lại. Buộc lại. Ngậm miệng.
Giám 監 14 [jiàn] (baca) Coi sóc. Xem xét. Hoạn quan. Một âm nữa giam.
Giám 鍳 17 [jiàn] (e8a5) Xem xét kỹ càng. Như 鑑.
Giám 鑒 22 [jiàn] (c5b3) Như 監 và 鑑.
Giám 鑑 22 [jiàn] (c5b2) Cái kiến (gương). Soi gương. Gương mẫu. Xem xét. Thành thật. Cái giệm lớn.
Giảm 咸 9 [xián] (ab77) Đầy đủ. Một âm nữa hàm.
Giảm 啗 11 [dàn] (b0e8) Ăn. Đem lợi nhử người. Một âm nữa đạm.
Giảm 啖 11 [dàn] (b0dc) Ăn. Nếm thử. Một âm nữa đạm.
Giảm 减 11 [jiăn] (e8a8) Như 減.
Giảm 喊 12 [hăn] (b3db) La hét. Một âm nữa hảm.
Giảm 減 12 [jiăn] (c7fc) Trừ giảm bớt. Toán trừ. Họ.
Giảm 闞 20 [hăn] (f545) Cọp gầm gừ. Một âm nữa hảm.
Gian 奸 6 [jiān] (a66c) Gian dối. Can phạm. Cầu. Như 姦. Một âm nữa can.
Gian 姦 9 [jiān] (abc1) Gian dâm. Gian giảo. Kẻ ác. Như 奸.
Gian 閒 12 [jiān,xián] (b6a2) Khoảng giữa căn nhà. Kẽ tróng. Hai âm nữa gián, nhàn.
Gian 菅 12 [jiān] (b5d5) Cỏ may. Cây cói. Tên một địa phương. Họ.
Gian 間 12 [[jiān,jiàn] (b6a1) Như 閒. Một âm nữa gián.
Gian 蕑 16 [jiān] (e8a9) Cỏ lan.
Gian 艱 17 [jiān] (c17d) Khó khăn. Hiểm trở. Lo lắng. Tang lễ.
Gian 鬜 22 [jiān] (e8ac) Sói (hói đầu).
Gián 閑 12 [jiàn] (b67e) Bao lơn. Một âm nữa nhàn.
Gián 間 12 [jiàn] (b6a1) Hở, cách. Xen lấn vào. Một âm nữa gian.
Gián 閒 12 [jiàn] (b6a2) Hé. Lỗ hổng. Làm chia rẽ. Do thám. Xen lẫn. Ngăn cách. Phân biệt. Hai âm nữa gian, nhàn.
Gián 諫 16 [jiàn] (bfcf) Can ngăn. Họ.
Gián 瞷 17 [jiàn] (c7fd) Như 覸.
Gián 覸 19 [jiàn] (e8b1) Mắt ngó lên. Dò xét. Họ.
Giản 柬 9 [jiăn] (ac5a) Giấy tờ, thư tín. Lựa chọn. Giản dị.
Giản 揀 12 [jiăn] (b47a) Kén chọn. Hai âm nữa dản, luyến.
Giản 澗 15 [jiàn] (bcee) Khe suối.
Giản 癇 17 [xián] (ed77) Bệnh động kinh.
Giản 簡 18 [jiăn] (c2b2) Thẻ tre ngày xưa (nay là phong thư). Xem, duyệt. Lựa chọn, kén chọn. Phân biệt. Can gián. Sơ lượt, giản dị. Thành thật. To lớn. Họ.
Giản 鐧 20 [jiàn] (e8b2) Cây trục xe. Cây giản (một thứ binh khí xưa).
Giang 扛 6 [gāng,káng] (a6aa) Khiêng vật gì.
Giang 江 6 [jiāng] (a6bf) Sông lớn, sông cái. Họ.
Giang 肛 7 [gāng] (a87a) Lổ đít. Hai âm nữa khang, xoang.
Giang 杠 7 [gāng] (a7fe) Cái cầu nhỏ. Cây treo cờ. Một âm nữa dang.
Giang 疘 8 [gāng] (c840) Như 肛.
Giang 豇 10 [jiāng] (d3de) Một giống đậu.
Giáng 降 8 [jiàng] (adb0) Sụt xuống. Hạ xuống.
Xuống lần lần. Một âm nữa hàng.
Giáng 洚 9 [jiàng] (cf7a) Nước chảy tràn mênh mông. Một âm nữa hồng.
Giáng 絳 12 [jiàng] (b5bc) Sắc đỏ. Một âm nữa ráng.
Giảng 講 17 [jiăng] (c1bf) Giảng giải. Hòa giải. Luyện tập. Mưu toan.
Giao 艽 6 [jiāo] (ca4d) Ổ của loài thú. Cỏ giao. Xa. Rộng. Một âm nữa cừu.
Giao 交 6 [jiāo] (a5e6) Giao tiếp. Qua lại với nhau. Đưa cho, trao cho. Kết hợp nhau. Chơi. Cùng. Khoảng. Phơi phới.
Giao 郊 8 [jiāo] (ada5) Ngoại ô. Lễ tế Trời.
Giao 茭 10 [jiāo] (d374) Rau giao. Cỏ khô. Cây tre. Một loài nấm. Giày bện bằng tre. Một âm nữa dao.
Giao 教 11 [jiāo] (b1d0) Sai khiến. Ba âm nữa giáo, hào, hiệu.
Giao 蛟 12 [jiāo] (b5eb) Con thuồng luồng (một loại rồng). Như 鮫.
Giao 嘐 14 [jiāo] (b9cc) Tiếng gà gáy. Một âm nữa hao.
Giao 膠 15 [jiāo] (bda6) Keo nấu bằng da động vật. Chất kết dính. Bền chặt. Dính liếu, gắn bó với nhau. Thuyền mắc cạn. Tên trường học xưa.
Giao 鮫 17 [jiāo] (c242) Cá nhám.
Giao 轇 18 [jiū] (f147) Gao cát: Lộn xộn.
Giáo 校 10 [xiào] (aed5) Cái cùm chân. Thi khảo. Tính số. Tra xét. Đính chánh sách vỡ. Hai âm mữa hào, hiệu.
Giáo 教 11 [jiāo,jiào] (b1d0) Dạy bảo. Báo cho hay. Mạng lệnh. Tôn giáo. Cái cũi nhốt tù nhân. Cái chuồng. Hàng rào gỗ. Cấp tá. Họ. Ba âm nữa giao, hào, hiệu.
Giáo 餃 15 [jiăo] (bbe5) Bánh xếp nhân mặn. Một âm nữa giảo.
Giáo 覺 20 [jiào] (c4b1) Thức dậy. Một âm nữa giác.
Giảo 狡 9 [jiăo] (acbe) Giảo quyệt, dối trá. Chó con. Ngông cuồng. Làm hại. Mạnh mẽ. Gấp.
Giảo 咬 9 [yăo] (ab72) Ăn. Cắn. Nhai. Nghiến.
Giảo 絞 12 [jiăo] (b5b1) Xiềng. Thắt, siết. Loại hình thắt cổ xưa. Một âm nữa hào.
Giảo 較 13 [jiào] (b8fb) Cạnh tranh. So sánh. Số thừa. Qua loa. Sơ lược. Một âm nữa giác
Giảo 鉸 14 [jiăo] (bbc7) Cái kéo. Cái bảng lề. Trang sức bằng vàng.
Giảo 餃 15 [jiăo] (bbe5) Bánh xếp nhân mặn. Một âm nữa giáo.
Giảo 齩 21 [yăo] (e8b3) Cắn. Như 咬.
Giảo 攪 23 [jiăo] (e8b5) Khuấy rối. Làm loạn. Khuấy, quậy trong nước.
Giáp 甲 5 [jiă] (a5d2) Chữ đứng đầu hàng can. Áo giáp. Vảy (cá). Mai (rùa). Hạt cỏ mới nứt mộng. Vỏ trứng. Móng tay chân. Bực nhứt. Trên hết. Móng (tay, chân). Họ.
Giáp 夹 6 [gā] (e8b7) Như 夾
Giáp 夾 7 [gā,jiā,jiá] (a7a8) Gần bên. Cái kẹp. Cái cặp sách. Kềm, kẹp vật gì đem ra. Bến đậu thuyền. Trái của loài đậu, loài cỏ.
Giáp 岬 8 [jiă] (cc61) Vệ núi. Mủi đất nhô ra biển.
Giáp 俠 9 [xía] (ab4c) Hào hiệp. Đẹp. Một âm nữa hiệp.
Giáp 郟 9 [jiá] (d3f7) Tên một địa phương. Họ.
Giáp 胛 9 [jiă] (ad4b) Phần vai ở sau lưng ngay dưới ót.
Giáp 柙 9 [jiă] (ac6a) Cái hộp. Cái củi nhốt thú. Giấu cất. Một âm nữa hiệp.
Giáp 浹 10 [jiā] (af48) Thấm vào. Ướt đẫm. Một âm nữa tiếp.
Giáp 袷 11 [jiá] (dbcb) Áo kép. Bâu áo. Ba âm nữa kiếp, khiếp.
Giáp 莢 11 [jiá] (b2f3) Trái của loài đậu, loài cỏ. Bồ kết.
Giáp 筴 13 [jiá] (df49) Đũa. Hai âm nữa hiệp, sách.
Giáp 鉀 13 [jiă] (b95b) (Hóa) Ka-li.
Giáp 頰 16 [jiá] (c055) Hai bên má.
Giới 介 4 [jiè] (a4b6) Vạch ranh giới. Bờ cõi. Môi giới. Nhân vì. Bởi vì. Đặc biệt. Chỉ có một. Nhà tranh. Giúp đỡ. Cách. Tốt. Lớn. Áo. Nhỏ. Hậm hực. Ngay thẳng. Không khuất. Vỏ loài trùng. Họ.
Giới 价 6 [jiè] (c9b2) Như 介.
Giới 尬 7 [gà] (a7bc) Giam giới: Khập khiễng.
Giới 戒 7 [jiè] (a7d9) Báo cho biết. Phòng bị. Cẩn thận. Đến. Khuyên răn. Can ngăn. Trai giới. Cõi. Như 界.
Giới 届 8 [jiè] (e8b9) Như 屆.
Giới 屆 8 [jiè] (a9a1) Đến. Kỳ hạn.
Giới 芥 8 [jiè,gài] (aae3) Cây cải xanh.
Giới 疥 9 [jiè] (acce) Bệnh lác.
Giới 界 9 [jiè] (acc9) Biên giới, ranh giới. Giới hạn. Cõi riêng. Làm chia rẽ. Cảnh. Ngăn cách. Cảnh ngộ. Ngăn cách.
Giới 械 11 [xiè] (b1f1) Khí giới, binh khí. Lòng bàn tay, chân. Cái cùm chân tay. Khéo. Bó buộc.
Giới 誡 14 [jiè] (bb7c) Cảnh cáo. Răn dạy. Mạng lệnh. Sai khiến. Như 戒.
Giới 骱 14 [jiè] (e4da) Khớp xương.
Giới 廨 15 [xiè] (e972) Xem giải: Chỗ ở và làm việc của quan.
Giới 薤 17 [xiè] (edfc) Một loại cải. Chật hẹp. Một âm nữa dới.
Giới 齘 19 [jiè] (f3fc) Nghiến răng. Giận. Hai mặt vật gì cọ, xát vào nhau.
Giới 23 [xiè] (e8ba) Như 薤.