Ha 呵 8 [hē] (a8fe) Quở mắng. Giận. Hà hơi ra. Tiếng cười. Trợ ngữ.
Ha 訶 12 [hē] (b646) Nói lớn tiếng. Quát mắng vì giận.
Ha 廈 13 [xià] (b748) Như 厦. Một âm nữa hạ.
Hà 何 7 [hé] (a6f3) Vì sao? Thế nào? Ai, người nào? Họ.
Hà 河 8 [hé] (aa65) Sông nước chảy mạnh. Họ.
Hà 苛 9 [kē] (ad56) Cây nhỏ. Nhỏ nhen. Phiền nhiễu. Ghen ghét. Nghiệt ác. Trách phạt. Quấy.
Hà 荷 11 [hé] (b2fc) Cây sen. Cây bạc hà. Vác trên vai. Gánh vác, đảm đang công việc. Chịu ơn người. Như 苛. Một âm nữa hạ.
Hà 瑕 13 [xiá] (b7e5) Vết ở hòn ngọc. Điều lầm lỗi. Chỗ hở, kẽ hở. Quầng sáng hồng chung quanh mặt trời. Họ.
Hà 遐 13 [xiá] (b949) Xa. Tại sao?
Hà 瘕 14 [xiá] (e2dd) Bệnh đau bụng máu. Bệnh táo bón. Một âm nữa gia.
Hà 蝦 15 [xiā,há] (bdbc) Con tôm.
Hà 16 [xiá] (ebba) Sắc đỏ.
Hà 霞 17 [xiá] (c1f8) Ráng (mây có ánh mặt trời chiếu vào thành sắc đỏ).
Hà 鰕 20 [xiā] (e8bc) Như 蝦.
Há 下 3 [xià] (a455) Giáng xuống, sụt xuống. Cuốn lại. Khiêm nhượng. Hàng phục. Một âm nữa hạ.
Há 呼 8 [hā] (a949) Thét mắng. Một âm nữa hô.
Há 罅 17 [xià] (ede1) Nứt. Chỗ nứt của đồ gốm. Việc làm sơ sót.
Hạ 下 3 [xià] (a455) Dưới, ở dưới thấp, bề dưới. Thấp. Đem xuống, rơi xuống. Nhúng nhường. Quan hệ. Một âm nữa há.
Hạ 夏 10 [xià] (ae4c) Mùa hè. Lớn. Nhà lớn. Một triều Vua ở Trung hoa xưa. Họ. Hai âm nữa giá, giạ.
Hạ 荷 11 [hè] (b2fc) Xem hà: Cây sen.
Hạ 厦 12 [shà] (e8bd) Như 廈.
Hạ 賀 12 [hè] (b650) Đem lễ vật kính tặng người. Gia thêm. Vác. Họ.
Hạ 廈 13 [shà,xià] (b748) Tiếng gọi chung về nhà ở. Một âm nữa ha.
Hạ 暇 13 [xiá] (b776) Ở không, thong thả, rảnh rang.
Hạ 嗄 13 [shà] (dcd3) Tiếng giúp lời. Một âm nữa sá.
Hác 郝 9 [hè] (b071) Tên một làng đời nhà Hán. Họ.
Hác 壑 16 [hè] (c0a4) Chỗ nước đọng lại như ao hồ. Rảnh nước ở chân núi. Hang hốc núi. Trống không.
Hạc 隺 10 [hè] (e8be) Cao. Như 鶴.
Hạc 11 [hè] (e8c6) Xem 隺.
Hạc 涸 11 [hé] (b255) Khô cạn. Chỗ nước cạn.
Hạc 嗃 13 [hè] (dcca) Hạc lạc: Nghiêm khắc. Một âm nữa hao.
Hạc 貉 13 [hào] (c85f) Một giống chồn. Hai âm nữa lạc, mạch.
Hạc 鶴 21 [hè] (c562) Chim hạc (tượng trưng cho sự sống lâu).
Hạc 鷽 24 [xué] (f8e6) Chim khách rừng (bồ cắc rừng).
Hách 赩 13 [xì] (e05d) Núi trơ trọi không có cây. Màu đất đỏ.
Hách 赫 14 [hè] (bbae) Lửa đỏ hồng. Chói lọi. Giận dữ. Nạt nộ. Thịnh. Rõ. Hiển hách.
Hách 嚇 17 [hè,xià] (c07e) Hăm dọa, dọa nạt.
Hạch 核 10 [hé] (aed6) Hột trái cây. Cứng cỏi.
Hạch 槅 14 [gé] (d249) Như 核. Một âm nữa cách.
Hạch 核 14 [hè] (d84e) Như 核. Một âm nữa cách.
Hạch 覈 19 [hé] (f2f2) Khảo sát cho tường tận. Nghiệt ngã.
Hài 孩 9 [hái] (abc4) Trẻ con. Thơ ấu.
Hài 頦 15 [hái] (e8b8) Cái hàm.
Hài 鞋 15 [xié] (be63) Đôi giày.
Hài 骸 16 [hái] (c065) Xương. Bộ xương. Hình thể.
Hài 諧 16 [xié] (bfd3) Hòa hợp. Lời khôi hài, giễu cợt.
Hài 鮭 17 [guī] (c244) Đầu cá. Một âm nữa khuê.
Hài 鞵 19 [xié] (e8c7) Như 鮭.
Hải 海 10 [hăi] (aefc) Biển (nhỏ hơn dương). Vật dụng lớn. (Người vật) Hợp lại nhiều. Họ.
Hải 澥 15 [xiè] (e8c8) Sông Bột hải.
Hải 醢 17 [hăi] (eec6) Thịt bằm. Bị cắt xé ra.
Hãi 駭 16 [hài] (c062) Kinh hãi, khiếp sợ. Làm rối loạn. Quấy nhiễu. Tan ra. Lấy làm lạ.
Hại 害 10 [hài] (ae60) Làm hại. Thiệt hại. Ghen ghét. Chỗ trọng yếu.
Ham 蚶 11 [hān] (b346) Con sò, tục gọi là ngõa lăng tử .
Ham 椷 13 [jiān] (ddec) Đong. Chứa. Hai âm nữa giam, hàm.
Ham 憨 16 [hān] (e977) Ngu si. Hai âm nữa hàm, hám.
Hàm 含 7 [hán] (a774) Ngậm. Khoan dung. Nhẫn nại.
Hàm 邯 7 [hán] (cdd5) Hàm đan: Tên một ấp ngày xưa. Tên người.
Hàm 函 8 [hán] (a8e7) Phong thơ. Cái bao. Cái hộp. Bao bọc. Dụng được. Họ.
Hàm 咸 9 [xián] (ab77) Cả thảy. Đều cả. Với. Họ. Một âm nữa giảm.
Hàm 圅 10 [hán] (e8c9) Như 函.
Hàm 涵 11 [hán] (b25b) Chỗ ẩm ướt. Chìm xuống. Dung nạp.
Hàm 啣 11 [hán] (b0e5) Như 銜.
Hàm 酣 12 [hān] (b66f) Vui chén (vui cười trong lúc uống rượu). Vui vẻ nói chuyện không ngớt.
Hàm 椷 13 [jiān] (ddec) Cái chén. Hai âm nữa giam, ham.
Hàm 嗛 13 [qiān] (dccb) Hận trong lòng. Ngậm trong miệng. Hận trong lòng. Như 銜. Một âm nữa khiểm.
Hàm 銜 14 [xián] (bbce) Ngậm trong miệng. Hàm thiết ngựa. Nuốt. Để trong lòng. Vâng theo. Chức hàm.
Hàm 憨 16 [hān] (e977) Ngu si. Khật khùng. Hai âm nữa ham, hám.
Hàm 鹹 20 [xián] (c4d0) Mặn, vị mặn của muối. Hai âm nữa thiêm, dảm.
Hàm 鑫 24 [xīn] (f8ca) Hưng thịnh, nhiều tiền bạc. Một âm nữa tân.
Hám 噉 15 [dàn] (e4fc) Ăn. Một âm nữa đạm.
Hám 撼 16 [hàn] (bed9) Lay động. Cảm động.
Hám 憨 16 [hān] (e977) Hại. Quả quyết. Hai âm nữa ham, hàm.
Hám 憾 16 [hàn] (bed1) Chưa vừa ý. Thù hận. Ăn năn.
Hám 鬫 22 [hăn] (f7a6) Tiếng gầm thét của cọp. Giận hầm hầm.
Hảm 喊 12 [hăn] (b3db) La lớn, quát tháo. Một âm nữa giảm.
Hảm 17 [hăn] (e8cb) Như 喊.
Hảm 17 [xiàn] (e8cd) Nhân bánh.
Hảm 餡 20 [hăn] (f545) Xem, dòm ngó. Họ. Một âm nữa giảm.
Hãm 陷 10 [xiàn] (b3b4) Hầm bẩy thú. Phá, đánh phá. Xâm nhập. Hãm hại. Sụt xuống. Lầm lỗi. Ít. Thiếu. Vùi lấp.
Hạm 泔 8 [gan] (ccf4) Dầy tràn. Một âm nữa cam.
Hạm 菡 12 [hàn] (db72) Hạm đạm: Hoa sen.
Hạm 頷 16 [hàn] (c058) Cái miệng. Càm. Xương quai hàm. Gật đầu (đáp lễ).
Hạm 檻 18 [kăn,jiàn] (c265) Chuồng nuôi thú. Cái củi. Xe tù. Hàng rào xung quanh giếng. Bè gỗ xung quanh thuyền. Ngạch cửa.
Hạm 艦 20 [jiàn] (c4a5) Tàu chiến bọc sắt.
Hạm 轞 21 [xiàn] (f657) Xe chở tù nhân. Tiếng xe đi.
Han 頇 12 [hān] (dcac) Man han: Mập mờ. Lầm lẫn.
Hàn 邗 5 [hán] (ca52) Tên một nước ngày xưa.
Hàn 犴 6 [hān] (ca43) Con chó rừng. Khám ngục. Hai âm nữa hãn, ngạn.
Hàn 汗 6 [hán] (a6bd) Vua rợ Đột Quyết: Khả Hàn. Một âm nữa hãn.
Hàn 寒 12 [hán] (b448) Lạnh. Nghèo khổ. Cùng quẫn. Ít ỏi. Run. Thôi. Họ.
Hàn 槃 14 [pán] (ba6e) Cái mâm gỗ. Vui vầy. Một âm nữa bàn.
Hàn 翰 16 [hàn] (bfab) Lông cánh chim dài mà cứng. Bay cao. Ngựa bạch. Bút lông. Gà trời. Quan hàn lâm coi văn thư. Cội gốc.
Hàn 韓 17 [hán] (c1fa) Nước Triều tiên. Thành giếng. Họ.
Hán 厂 2 [hăn] (c944) Mé sông. Chỗ núi lõm vào có thể ở được.
Hán 漢 14 [hàn] (ba7e) Tên một nước, một triều đại. Nước Trung hoa, người Trung hoa. Sông Ngân hà. Kẻ trượng phu.
Hán 暵 15 [hàn] (e5c3) Khô. Phơi khô. Hơi nóng.
Hãn 犴 6 [hān] (ca43) Con hươu cao cổ. Hai âm nữa hàn, ngạn.
Hãn 扞 6 [hàn] (c9e4) Chống cự, chống giữ. Ngăn lại. Vuốt dài ra. Một âm nữa cản.
Hãn 汗 6 [hàn] (a6bd) Mồ hôi. Ra không trở lại. Một âm nữa hàn.
Hãn 罕 7 [hăn] (a875) Ít, hiếm. Lưới đánh chim. Họ.
Hãn 旰 7 [gàn] (caf8) Chiều mặt trời lặn. Một âm nữa cán.
Hãn 猂 10 [hàn] (e8cf) Như 悍.
Hãn 悍 10 [hàn] (aeab) Dũng cảm. Hung dữ. Gấp. Như hạn 睅.
Hãn 捍 10 [hàn] (aec2) Bảo vệ, giữ gìn. Kiên cố. Như 扞 ,悍.
Hãn 桿 11 [găn] (b1ec) Đơn vị đo chiều dài của Anh, Mỹ (165m).
Hãn 閈 11 [hàn] (d846) Cửa đường hẻm. Bức tường.
Hãn 熯 15 [hàn] (e663) Hơi nóng của lửa. Khô. Một âm nữa nhiễn.
Hãn 銲 15 [hàn] (be5a) Như hạn 釬. Hàn kim thuộc. Áo giáp. Cánh tay. Cái khâu cán của vật gì. Gấp vội.
Hãn 鼾 17 [hān] (c24d) Tiếng ngái ngủ.
Hãn 瀚 19 [hàn] (c376) Hãn hải: Bể cát. Một âm nữa han.
Hạn 旱 7 [hàn] (a7f2) Nắng lâu không mưa. Khô cạn.
Hạn 限 8 [xiàn] (adad) Kỳ hạn. Giới hạn. Ngăn trở. Cái ngạch cửa.
Hạn 釬 11 [hàn] (d7f7) Hàn (kim thuộc). Áo giáp. Cánh tay. Gấp vội. Cái khâu, cán của vật gì.
Hạn 睅 12 [hàn] (dabe) Mắt lớn, mắt lồi.
Hạn 瀚 19 [hàn] (c376) Dáng rộng lớn. Một âm nữa hãn.
Hang 缸 9 [gāng] (acfb) Cái chum, cái khạp.
Hang 舡 9 [xiāng] (d069) Chiếc thuyền.
Hàng 行 6 [háng] (a6e6) Hàng lối. Cửa hàng. Nghề nghiệp. Ba âm nữa hạng, hành, hạnh.
Hàng 沆 7 [háng] (a859) Đưa qua (sông). Một âm nữa hãng.
Hàng 吭 7 [háng] (a75c) Yết hầu. Cổ họng.
Hàng 杭 8 [háng] (aa43) Cái xuồng. Tên đất. Họ. Như 航.
Hàng 降 8 [xiáng] (adb0) Đầu hàng, chịu phục. Rụng xuống. Cùng với nhau. Nén (lòng). Vui vẻ. Một âm nữa giáng.
Hàng 桁 10 [háng] (aeec) Cái cùm. Hai âm nữa hãng, hành.
Hàng 航 10 [háng] (afe8) Đi đường biển. Vượt biển. Chiếc thuyền. Hai chiếc thuyền kết liền nhau.
Hàng 頏 13 [háng] (e0de) Chim bay, bay bổng gọi là hiệt, bay là là xuống gọi là hàng. Một âm nữa kháng.
Hãng 沆 7 [hàng] (a859) Nước mênh mông. Một âm nữa hàng.
Hãng 桁 10 [hàng] (aeec) Cái mắc áo. Hai âm nữa hàng, hành.
Hạng 行 6 [háng] (a6e6) Thứ hạng. Hàng lũ. Cứng cỏi. Ba âm nữa hàng, hành, hạnh.
Hạng 巷 8 [hàng,xiàng] (abd1) Đường hẽm. Ngõ đi tắt.
Hạng 衖 12 [xiàng] (dbc1) Như 巷.
Hạng 項 12 [xiàng] (b6b5) Cái ót. Điều mục. Khoản tiền số tiền. Hạng mục. Thứ. Lớn. Họ.
Hanh 亨 7 [hēng] (a6eb) Hanh thông. Hai âm nữa hưởng, phanh.
Hanh 亯 9 [hēng] (e8d0) Như 亨.
Hanh 哼 10 [hēng] (adf3) Rên vì đau đớn.
Hanh 脝 11 [hēng] (d750) Bụng phình lớn lên.
Hành 行 6 [xíng] (a6e6) Đi bộ. Thi hành. Trải qua. Dời đi. Không đứng một chỗ. Sắp tới. Ba âm nữa hàng, hạng, hạnh.
Hành 珩 10 [héng] (d2b2) Hạt ngọc ở trên trong hai hạt ngọc cùng đeo.
Hành 桁 10 [héng] (aeec) Cây đòn tay nhà. Hai âm nữa hàng, hãng.
Hành 莖 11 [jīng] (b2f4) Thân cây. Cọng cỏ. Cán (của vật gì).
Hành 衡 16 [héng] (bfc5) Cái cân. Cân đồ. Cái đòn ngang xe. Trên mi mắt. Đồ xem Thiên văn.
Một âm nữa hoành.
Hành 17 [héng] (e8d1) Như 衡.
Hành 蘅 20 [héng] (f4c1) Đỗ hành: Một loài cỏ thơm dùng làm thuốc. Một âm nữa hoành.
Hãnh 倖 10 [xìng] (adc6) May mắn. Thân thiết. Kiêu hãnh: Cầu may.
Hãnh 悻 11 [xìng] (b1a2) Rất. Hãnh hãnh: Hằm hằm giận dữ.
Hạnh 行 6 [xìng] (a6e6) Nết na đức hạnh. Ba âm nữa hàng, hạng, hành.
Hạnh 杏 7 [xìng] (a7f6) Cây hạnh nhân.
Hạnh 幸 8 [xìng] (a9af) May mắn. Phước. Cầu. Yêu dấu.
Hạnh 荇 10 [xìng] (d3ae) Hạnh thái: Rau hạnh mọc ở dưới nước.
Hao 虓 10 [xiāo] (d3b7) Tiếng cọp gầm.
Hao 耗 10 [hào] (afd3) Hao, hao mòn. Kém. Tốn phí. Tin tức. Ba âm nữa háo, mao, mạo.
Hao 哮 10 [xiāo] (adfd) La hét lên. Tiếng thú gầm thét. Suyễn.
Hao 嗃 13 [xiāo] (dcca) Kêu gào. Một âm nữa hạc.
Hao 蒿 14 [hiāo] (bb55) Một loài cỏ dùng làm thuốc. Tốn hao. Hơi lên nghi ngút. Trông xa. Như 耗. Một âm nữa cao.
Hao 嘐 14 [xiāo] (b9cc) Lời khoe khoang. Nói to. Chí cả. Một âm nữa giao.
Hao 嚆 17 [hāo] (ecc3) Tiếng mủi tên bay. Kêu gọi.
Hào 爻 4 [yáo] (a4f8) Vạch trong quẻ của Kinh dịch, có nghĩa là giao nhau.
Hào 肴 8 [yáo] (aad4) Những món ăn làm bằng cá hoặc thịt.
Hào 洨 9 [xiáo] (cf6d) Sông Hào.
Hào 校 10 [jiào,xiào] (aed5) Chân giường. Chân đèn. Hai âm nữa giáo, hiệu.
Hào 淆 11 [xiáo] (b263) Tạp nhạp. Rối loạn.
Hào 崤 11 [yáo] (b15c) Tên núi.
Hào 毫 11 [háo] (b240) Một phần mười ly. Một cắc. Bút lông. Rất nhỏ. Lông mao, lông dài mà nhọn.
Hào 教 11 [jiāo] (b1d0) Sai khiến. Dạy bảo. Ba âm nữa giao, giáo, hiệu.
Hào 殽 12 [xiáo,yáo] (c9e2) Hột đậu. Xương lẫn với thịt. Như 肴 và 淆. Hai âm nữa hạo, hiệu.
Hào 絞 12 [háo] (b5b1) Màu xanh vàng. Cái đay liệm xác. Một âm nữa giảo.
Hào 嗥 13 [háo] (c842) Tiếng la hét. Tiếng thú rừng gầm rống. Như 鴞.
Hào 號 13 [háo] (b8b9) Khóc, kêu la. Hỏi việc còn nghi ngờ. Một âm nữa hiệu.
Hào 嗥 14 [háo] (e8d5) Như 嗥.
Hào 豪 14 [háo] (bba8) Tài trí hơn người. Đứng đầu. Rộng rãi. Phóng túng. Hào hiệp. Con hào (Một loài thú nhu beo).
Hào 鴞 16 [xiāo] (eca6) Loại chim cú, chim mèo.
Hào 濠 17 [háo] (c0da) Như 壕.
Hào 餚 17 [yáo] (c061) Lộn xộn, lẫn lộn. Xương lẫn với thịt. Như 淆, 肴.
Hào 嚎 17 [háo] (c07a) Khóc to. Kêu gào.
Hào 壕 17 [háo] (c0a2) Cái hào đào xung quanh thành.
Hào 蠔 20 [háo] (c4ae) Con hàu (vỏ nung làm vôi).
Háo 耗 10 [hào] (afd3) Xem hao: Hao sút. Hai âm nữa mao, mạo.
Hảo 好 6 [hăo] (a66e) Tốt, đẹp, hay. Rất. Xong. Một âm nữa hiếu.
Hảo 薧 17 [kăo] (edf6) Quê người chết. Một âm nữa khảo.
Hạo 昊 8 [hào] (a9fe) Trời. Trời xanh. Mùa hè. Một âm nữa hiệu.
Hạo 浩 10 [hào] (af45) Hạo hạo: Lớn. Nhiều. Thẳng băng. Chính đại. Họ.
Hạo 11 [hào] (d3ed) Sáng như mặt trời mới mọc. Như 皓.
Hạo 殽 12 [hào] (c9e2) Như hiệu 效. Học đòi. Bắt chước. Hai âm nữa hào, hiệu.
Hạo 晧 12 [hào] (b571) Trắng. Sáng như mặt trời mới mọc. Họ.
Hạo 皞 14 [hào] (e6ba) Hạo hạo: Rộng mênh mông. Nghênh ngang. Dáng người rộng rãi, tự đắc.
Hạo 暭 15 [hào] (e8da) Như 顥.
Hạo 皜 15 [hào] (e6b8) Trắng tinh.
Hạo 鎬 18 [hào] (c2ee) Kinh đô nhà Chu, nay thuộc tỉnh Thiểm tây Trung hoa. Vật dùng làm cho ấm trong nhà. Một âm nữa cảo.
Hạo 顥 21 [hào] (c556) Vẻ sáng trắng. Như 皜.
Hạo 灝 24 [hào] (f8af) Nước đậu (nấu hoặc ép ra). Hạo hạo: Rộng mênh mông.
Hạp 匣 7 [xiá] (a758) Cái tráp, cái hộp.
Hạp 呷 8 [xiā] (a945) Hớp (nước) vào.
Hạp 盇 9 [hé] (e8dc) Như 盍.
Hạp 盍 10 [hé] (af72) Sao? Sao chẳng? Hợp. Cánh cửa. Như hợp 合.
Hạp 峡 10 [xiá] (ae6c) Đường nước chảy giữa hai núi. Chỗ mõm núi thè vào trong mước. Cũng đọc là hiệp, giáp.
Hạp 盒 11 [hé] (b2b0) Cái hộp. Đậy lại.
Hạp 嗑 13 [kē] (b6df) Nhiều lời. Hợp nhau. Tiếng cười. Tên quẻ.
Hạp 闔 18 [hé] (c2f3) Đóng kín cửa lại. cửa. Như hợp 合.
Hát 喝 12 [hè,hē] (b3dc) Uống. Quát mắng. Hai âm nữa yết, ới.
Hát 暍 13 [hè] (b77b) Nóng. Một âm nữa yết.
Hạt 曷 9 [hé] (ac54) Tại sao? Sao không? Sao chẳng?
Hạt 舝 13 [xiá] (d268) Cái chốt đầu trục xe. Tiếng bánh xe lăn. Quản trị, cai quản.
Hạt 褐 14 [hè] (bdc5) Áo vải to. Áo của người nghèo. Màu xám.
Hạt 蝎 15 [xiē] (e7b2) Con mọt gỗ. Cũng viết là 蠍. Một âm nữa hiết.
Hạt 瞎 15 [xiā] (bd4d) Chột mắt, mù. Làm việc không có ý thức, không hợp lý như kẻ có mắt không có con ngươi.
Hạt 轄 17 [xiá] (c1d2) Như 舝.
Hạt 黠 18 [xiaù] (c35c) Sáng. Thông tuệ. Hai âm nữa hiệt, kiết.
Hạt 鎋 18 [xiá] (a17a) Như 舝.
Hạt 鞨 18 [hé] (f17b) Giày. Tên một bộ lạc người Phiên.
Hạt 鶡 20 [hé] (f5a6) Hạt kê: Một loài trĩ lớn.
Hắc 黑 12 hēi] (b6c2) Màu đen. Tối tăm. Họ.
Hắc 嘿 15 [hēi] (bc4b) Ấy, nầy, ô, ơ, ơ kìa, ô hay, ủa.
Hặc 劾 8 [hé] (a8f0) Hạch, hỏi tội. Bài văn chỉ trích tội trạng của người. Thi hành pháp luật.
Hằng 恒 9 [héng] (f9da) Như 恆.
Hằng 姮 9 [héng] (ce64) Hằng nga: Tương truyền Hằng nga vợ Hậu Nghệ ăn cắp thuốc trường sinh chạy trốn vào mặt trăng, nên gọi Hằng Nga là người tiên nữ ở trong cung trăng.
Hằng 恆 9 [héng] (abed) Tên một quẻ trong Kinh dịch. Thường. Luôn luôn. Bền. Trăng thượng tuần. Hình vòng. Họ. Một âm nữa cắng.
Hâm 歆 13 [xīn] (ddf5) Hưởng. Chuộng. Ái mộ.
Hân 忻 7 [xīn] (cae3) Như 欣.
Hân 欣 8 [xīn] (aa59) Vui cười hớn hở.
Hân 昕 8 [xīn] (a9fd) Rạng đông (trời hừng sáng).
Hân 訢 11 [xīn] (b360) Như 欣. Một âm nữa hy.
Hân 焮 12 [xìn] (da5c) Nướng. Rang.
Hấn 衅 11 [xìn] (e8de) Như 釁.
Hấn 馨 20 [xìn] (c4c9) Trợ từ. Một âm nữa hinh.
Hấn 釁 25 [xìn] (c65d) Lấy máu súc vật bôi vào vật gì. Lấy hương, lấy cỏ thơm bôi lên mình trước khi tắm. Hiềm khích.
Hận 恨 9 [hè] (abeb) Giận. Oán thù.
Hấp 吸 7 [xī] (a76c) Hút vào. Uống. Lấy.
Hấp 扱 7 [xī] (caed) Lượm. Hai âm nữa tháp, tráp.
Hấp 翕 12 [xī] (b5bf) Hợp nhau. Hợp lại. Dắt dẫn. Thịnh vượng.
Hấp 嗡 15 [xī] (e8df) Như 吸.
Hấp 歙 16 [xī] (bef9) Như 吸. Một âm nữa thiệp.
Hất 迄 7 [qì] (a8b4) Đến. Rốt cuộc. Một âm nữa ngật.
Hất 肸 8 [xì] (cdae) Rung động. Vang dậy. Một âm nữa hật.
Hất 愾 13 [kài] (b75a) Như 迄. Ba âm nữa hy, khái, khải.
Hật 肸 8 [xì] (cdae) Vang dậy. Hật hưởng: Hưng thịnh. Một âm nữa hất.
Hầu 侯 9 [hóu] (ab4a) Tước hầu: Tước thứ hai trong năm tước xưa (công, hầu, bá, tử, nam). Hẹp. Sao? Cái đ1ch để bắn. Họ.
Hầu 矦 9 [hóu] (e8e0) Như 侯.
Hầu 喉 12 [hóu] (b3ef) Cổ họng, họng thở.
Hầu 猴 12 [hóu] (b555) Con khỉ.
Hầu 瘊 14 [hóu] (e2df) Mụt nhỏ ngoài da. Cái bướu.
Hầu 糇 15 [hóu] (e8e2) Như 餱.
Hầu 篌 15 [hóu] (bd6a) Không hầu: Một thứ đàn. Một thứ âm nhạc.
Hầu 餱 18 [hóu] (ef53) Cơm khô. Lương thực.
Hấu 後 9 [hòu] (abe1) Đi sau. Chịu ở sau. Một âm nữa hậu.
Hấu 鱟 24 [hòu] (c64d) Con sam.
Hậu 后 6 [hòu] (a65a) Vợ Vua. Thần đất. Họ. Như 後
Hậu 郈 8 [hòu] (d0bf) Tên một địa phương. Họ.
Hậu 後 9 [hòu] (abe1) Sau. Con cháu nối dõi. Lời nói đưa đẩy. Một âm nữa hấu.
Hậu 厚 9 [hòu] (ab70) Bề dày của vật gì. Lớn. Hậu đãi.
Hậu 10 [hòu] (e8e3) Như 後.
Hậu 候 10 [hòu] (add4) Mong chờ, hy vọng, chực chờ đợi. Khí hậu. Tình trạng. Theo thời cuộc mà biến hóa.
Hậu 堠 12 [hòu] (b3fb) Đống đất đấp bên đường để ghi dặm đường (nay là cọc km). Cái ụ để đứng gác.
Hề 兮 4 [xī] (a4bc) Vậy! Chừ! À! (tiếng trợ ngữ). Một âm nữa a.
Hề 奚 10 [xī] (ae4f) Đầy tớ gái. Lớn bụng. Sao? Họ.
Hề 傒 12 [xī] (d85d) Như 奚 và hệ 繫.
Hề 徯 13 [xī] (dd63) Chờ đợi.
Hề 蹊 16 [qī,xī] (c1d1) Đường mòn. Đường nhỏ cho người đi bộ. Một âm nữa khê.
Hề 谿 17 [xī] (d269) Chống. Cãi. Trống không.
Hề 豀 17 [xī] (e8e4) Như 谿
Hề 鼷 23 [xī] (f87b) Con chuột nhắc.
Hễ 盻 9 [xì] (cfe6) Ngó lườm lườm một cách giận dữ.
Hễ 禊 13 [xì] (e2f9) Phát hễ: Cúng tế trừ ma.
Hệ 匚 2 [xì] (c943) Cất giấu. Che đậy.
Hệ 系 7 [xī] (a874) Sợi tơ nhỏ. Buộc, ràng. Bện, thắt chung quanh, treo.
Hệ 係 9 [xì] (ab59) Buộc lại. Liên hệ, liên quan. Phải. Giúp lời.
Hệ 繫 19 [xì,jì] (c3b4) Trói buộc. Bắt buộc. Thuộc với nhau. Liên tiếp.
Hích 覡 14 [xí] (e444) Thầy pháp, thầy cúng.
Hịch 檄 16 [xí] (c0ca) Lời hịch. Cây mọc thẳng lên không có nhánh.
Hiêm 薟 17 [xiān] (ee56) Hy hiêm: Loại cỏ dùng làm thuốc. Một âm nữa liễm.
Hiềm 慊 13 [qiàn,qiè] (dd67) Ân hận. Như ¶û. Hai âm nữa khiểm, khiếp.
Hiềm 嫌 13 [xián] (b6fb) Nghi ngờ. Bất mãn. Không bằng lòng. Gần. Chê. Ghét.
Hiểm 險 15 [xiăn] (c049) Khó khăn hiểm trở. Nguy hiểm. Gian hiểm. Thâm độc. Đang lúc bịnh hoặc bị thương.
Hiểm 獫 16 [xiăn] (ea60) Chó mõm dài.
Hiểm 獫 23 [xiăn] (f7e8) Một giống dân ở phía bắc Trung hoa, đời chiến quốc gọi là Hung nô.
Hiên 軒 10 [xiān] (b061) Mái hiên nhà. Vẽ tự đắc. Xe đàng trước cao gọi là hiên, phần sau thấp gọi là chí. Cửa, cửa sổ. Ván lầu. Đưa lên. Mĩm cười. Một âm nữa hiến.
Hiên 掀 11 [xiān] (b1c8) Đưa ra. Nhấc lên.
Hiền 痃 10 [xián] (e8ea) Bệnh hột xoài. Một âm nữa huyền.
Hiền 賢 15 [xián] (bde5) Lương thiện. Có đức hạnh. Tốt. Thắng. Hơn. Nhiều tài năng. Mệt nhọc. Nhọc nhằn. Tiếng để gọi người thân.
Hiền 贒 21 [xián] (e8eb) Như 賢.
Hiến 軒 10 [xiàn] (b061) Thịt xắt lớn miếng. Một âm nữa hiên.
Hiến 献 13 [xiàn] (e8ec) Như 憲.
Hiến 憲 16 [xiàn] (becb) Pháp luật. Hiến pháp. Thông minh. Bày tỏ ra.
Hiến 獻 20 [xiàn] (c46d) Dâng biếu. Người hiền. Họ.
Hiển 睍 12 [xiàn] (dabd) Mắt lộ. Tốt đẹp. Chiếu sáng.
Hiển 顯 23 [xiăn] (c5e3) Rõ ràng. Sáng sủa. Vẻ vang. Có danh vọng.
Hiện 見 7 [xiàn] (a8a3) Tỏ rõ. Tiến cử. Cái trang sức ngoài áo quan. Như 現. Một âm nữa kiến.
Hiện 峴 10 [xiàn] (ae73) Tên núi. Một âm nữa nghiễn.
Hiện 現 11 [xiàn] (b27b) Có thật. Hiện ra. Hiện tại. Ánh sáng của ngọc.
Hiện 莧 11 [xiàn] (b341) Rau dền.
Hiện 蜆 13 [xiăn] (b8c3) Con hến. Con sâu trong kén.
Hiếp 脅 10 [xié] (afd9) Dùng quyền lực hiếp người. Trách móc. Hai bên hông. Xương sườn.
Hiệp 叶 5 [xié] (e8ee) Như 協.
Hiệp 合 6 [hé] (a658) Xem hợp: Hợp nhau. Tụ hợp lại. Một âm nữa cáp.
Hiệp 6 [xié] (e8ef) Như 協.
Hiệp 協 8 [xié] (a8f3) Hợp lực. Giúp đỡ.
Hiệp 狎 8 [xiá] (aaad) Gần. Quen. Lờn mặt. Khinh dễ. Gần. Chen chúc nhau.
Hiệp 洽 9 [qià] (aca2) Hòa hợp nhau. Thấm ướt. Một âm nữa hợp.
Hiệp 柙 9 [xiă] (ac6a) Cái củi nhốt thú dữ, nhốt tù nhân. Một âm nữa giáp.
Hiệp 俠 9 [xiá] (ab4c) Đẹp. Hào hiệp (Người hay giúp đỡ kẻ khác). Họ. Một âm nữa giáp.
Hiệp 挾 10 [xié] (aeb5) Cập (mang ở nách). Mang, đeo. Giấu cất riêng. Cậy. Một âm nữa tiệp.
Hiệp 狹 10 [xiá] (af55) Hẹp hòi.
Hiệp 陿 11 [xiá] (ea6a) Như 狭.
Hiệp 筴 13 [jiá] (df49) Gắp ra. Hai âm nữa giáp, sách.
Hiệp 勰 15 [xié] (bc45) (Tư tưởng) Hòa hợp nhau.
Hiết 歇 13 [xiē] (b7b2) Thôi. Nghỉ. Tiêu tan. Hết. Tiết ra. Tháo ra.
Hiết 蝎 15 [xiē] (e7b2) Như 蠍. Một âm nữa hạt.
Hiết 蠍 19 [xiē] (c3c8) Con hiết (Con bọ cạp). Một âm nữa yết.
Hiệt 頁 9 [yè] (adb6) Đầu. Trên. Trước hết. Một trang giấy.
Hiệt 絜 12 [xié] (daf4) Đo. Kềm chế. Điều hòa. Một âm nữa kiết. Cũng đọc là khiết.
Hiệt 頡 15 [xié] (be65) (Chim) Bay lên. Xem hiệt hàng: Bay bổng lên là hiệt, bay là là gọi là hàng. Cứng đầu khó dạy.
Hiệt 擷 18 [xié] (c25e) Lặt, ngắt, lảy. Lọc ra. Lấy vạt áo đựng vật gì.
Hiệt 黠 18 [xiá] (c35c) Đen. Cứng. Thông minh, sáng dạ. Ác. Giảo quyệt. Hai âm nữa hạt, kiết.
Hiệt 襭 20 [xié] (f648) Túm, đùm, bọc vật gì trong vạt áo. Như 擷
Hiêu 枵 9 [xiāo] (cf4a) Cây rỗng ruột. Trống rỗng. Đói. Một âm nữa hiều.
Hiêu 嘵 15 [xiāo] (e4f9) Hiêu hiêu: Sợ hãi. Nói lải nhải.
Hiêu 囂 21 [xiāo] (c4db) Tiếng la hét ồn ào, rầm rĩ. Chợ. Hiêu hiêu: Tả dáng ung dung tự đắc.
Hiều 枵 9 [xiāo] (cf4a) Cây rỗng ruột. Trống rỗng. Đói. Một âm nữa hiêu.
Hiếu 好 6 [hào] (a66e) Ham thích. Một âm nữa hảo.
Hiếu 孝 7 [xiào] (a7b5) Hiếu thảo. Hết lòng thờ cha mẹ. Đồ tang phục. Noi theo chí khí của tổ tiên. Họ.
Hiểu 曉 16 [xiăo] (bee5) Hiểu biết. Báo cho biết. Trời sáng. Mau lẹ.
Hiệu 号 5 [hào] (e8d7) Như 號.
Hiệu 効 8 [xiào] (ebae) Ra sức. Hiến tặng. Hiến tặng. Hiệu nghiệm.
Hiệu 昊 8 [hào] (a9fe) Trời. Trời xanh. Mùa hạ. Một âm nữa hạo.
Hiệu 恔 9 [xiào,jiào] (cec1) Mau lẹ. Sáng trí, thông minh. Một âm nữa kiểu.
Hiệu 效 10 [xiào] (aec4) Bắt chước. Học đòi. Đến cùng. Hiệu nghiệm.
Hiệu 校 10 [xiào] (aed5) Trường học. Chuồng ngựa. Họ. Hai âm nữa giáp, hào.
Hiệu 皎 11 [jiào,jào] (b2ae) Xem kiểu.
Hiệu 教 11 [jiāo,jiào] (b1d0) Mệnh lệnh. Sai khiến. Dạy bảo. Ba âm nữa giao, giáo, hào.
Hiệu 殽 12 [xiào] (c9e2) Lộn xộn. Hai âm nữa hào, hạo.
Hiệu 傚 12 [xiào] (b3cb) Bắt chước. Như 效.
Hiệu 12 [xiào] (ebaf) Như 傚.
Hiệu 號 13 [hào] (b8b9) Hiệu lệnh. Cửa hàng. Bảng hiệu. Dấu, số riêng. Tên riêng. Một âm nữa hào.
Hiệu 斆 20 [xiào] (ebb0) Giác ngộ. Dạy bảo.
Hinh 鉶 14 [xíng] (e478) Cái liễn. Đồ dùng đựng canh ăn. Một âm nữa hình.
Hinh 馨 20 [xīn] (c4c9) Hương thơm bay xa. Danh thơm. Trợ từ. Một âm nữa hấn.
Hình 郉 6 [xíng] (a8b7) Tên một nuớc thời xuân thu. Họ.
Hình 邢 6 [xíng] Như 郉.
Hình 刑 8 [xíng] (a644) Hình phạt. Trừng trị kẻ có tội. Dùng dao cắt vật gì. Phép thường.
Hình 形 7 [xíng] (a7ce) Hình dáng., phần bày ra bên ngoài. Hiện rõ ra. Khuôn đúc. Địa thế. Hình dung. Như 鉶.
Hình 郉 8 [xíng] (ebb1) Như 郉.
Hình 8 [xíng] (ebb2) Như 刑.
Hình 型 9 [xíng] (abac) Khuôn để đúc đồ. Khuôn phép.
Hình 9 [xíng] (ebb3) Như 形.
Hình 硎 11 [xíng] (b2ba) Đá mài dao.
Hình 鉶 14 [xíng] (e478) Cái thố đựng canh ăn. Một âm nữa hinh.
Hình 16 [xíng] (ebbb) Cái thố nhỏ đựng rượu.
Hĩnh 剄 9 [jĭng] (cdf0) Dùng dao cắt cổ, cắt đứt đầu.
Hĩnh 脛 11 [jìng] (d748) Ống quyển (phần chân từ đầu gối trở xuống).
Hĩnh 踁 14 [jìng] (ebbe) Như 脛.
Hy 希 7 [xī] (a7c6) Ít. Mỏng. Mong mỏi. Hy vọng. Vô hình Họ.
Hy 唏 10 [xī] (ae44) Sụt sùi. Một âm nữa hý.
Hy 晞 11 [xī] (cf7e) Khô ráo. Rạng đông.
Hy 欷 11 [xī] (d5d8) Than thở. Bi thảm.
Hy 訢 11 [xī] (b360) Hy hợp: Hòa khí, giao cảm. Một âm nữa hân.
Hy 瓻 12 [chī] (daab) Cái tỉnh đựng rượu.
Hy 稀 12 [xī] (b57d) Sơ sài. Thưa thớt. Mỏng manh. Ít. Hiếm có. Loãng, lỏng, nhão.
Hy 絺 13 [chī] (df5d) Vải nhuyễn sợi.
Hy 愾 13 [xì] (b75a) Than thở. Tức giận. Ba âm nữa hất, khái, khải.
Hy 熙 13 [xī] (bab3) Sáng sủa. Khô khan. Giỡn cợt. Rộng.
Hy 絺 13 [chī] (d2f9) Vải nhuyễn sợi.
Hy 豨 14 [xī] (e451) Con heo. Dáng con heo chạy. Hy hiêm: Một loài cỏ.
Hy 僖 14 [xī] (b9af) Vui. Tỉ mỉ. Cẩn thận. Như hỷ 喜.
Hy 嘻 15 [xī] (bc48) Đau khổ và sợ hãi. Tiếng cười hy hy.
Hy 羲 15 [xī] (bfaa) Vua Phục Hy. Họ.
Hy 嬉 15 [xī] (bc5e) Vui chơi.
Hy 熹 16 [xī] (bf51) Nướng. Thịnh vượng. Rộng. Tia sáng mặt trời mới hé. Sáng.
Hy 禧 16 [xĭ] (c148) Phước. Điều tốt lành.
Hy 譆 19 [xī] (c3d6) Đau đớn. Tiếng than vì đau.
Hy 犧 19 [xī] (c844) Súc vật để tế Thần. Sắc thuần túy không tạp loạn.
Hy 曦 19 [xī] (c466) Khô, khô khan. Rạng đông. Trời hừng sáng. Ánh sáng mặt trời. Như 熹.
Hy 20 [xì] (e8e6) Ô hi (Than ôi!).
Hy 20 [xī] (f445) Núi cao mà hang hốc. Nguy hiểm.
Hý 咥 9 [xì] (cdfd) Cười lớn tiếng, om sòm. Một âm nữa điệt.
Hý 喜 12 [xĭ] (b3df) Thích. Mừng. Một âm nữa hỷ.
Hý 塈 14 [jì] (d8a7) Ngửa lên mà trét. Lấy. Nghỉ. Một âm nữa ký.
Hý 15 [xì] (e8e7) Như 戲.
Hý 嘻 15 [xī] (ae44) Cười. Đau đớn. Sụt sùi. Một âm nữa hy.
Hý 嘻 15 [xī] (ae44) Cười. Đau đớn. Sụt sùi. Một âm nữa hy.
Hý 憙 16 [xĭ] (e8e8) Vui.
Hý 戲 17 [xì] (c0b8) Cợt giễu, giỡn chơi. Diễn kịch. Họ. Một âm nữa hô.
Hý 19 [xì] (f1ad) Cấp lương. Biếu đồ ăn. Lúa gạo. Súc vật còn sống.
Hý 24 [xì] (f8a8) Cố gắng. Xem Bí hý.
Hỷ 喜 12 [xĭ] (b3df) Mừng vui. Việc tốt lành. Phước. Họ. Một âm nữa hý.
Hỷ 蟢 18 [xĭ] (f0bd) Hỷ tử: Một loài nhện ôm trứng.
Hỹ 矣 7 [yĭ] (a86f) Vậy, vậy rồi (Trợ từ).
Hoa 划 6 [huá] (a645) Chống. Chèo thuyền. Tiến tới. Một âm nữa quả.
Hoa 找 7 [zhăo] (a7e4) Bơi thuyền. Bù chỗ thiếu. Tìm kiếm. Thối tiền dư. Như 華. Một âm nữa trảo.
Hoa 花 8 [huā] (aae1) Bông hoa. Sắc tạp loạn. Vật rất nhỏ. Gái giang hồ. Bịnh đậu trời. Hao tốn. Họ.
Hoa 崋 10 [huā] (d4f5) Như 華.
Hoa 華 11 [huà] (b5d8) Nước Trung hoa. Tinh hoa, mầu mỡ. Vinh hoa. Đẹp đẽ, lộng lẫy. Trang sức. Văn sức. Tài nổi tiếng. Tóc bạc. Chỉ chuộng bề ngoài. Họ. Một âm nữa hóa.
Hoa 嘩 14 [huá,huā] (bc4d) Như 譁.
Hoa 樺 15 [huā] (beec) Cây hoa: Gỗ chẻ nhỏ bôi sáp làm đuốc thắp được.
Hoa 譁 18 [huá] (c3cf) Tiếng la hét om sòm, ồn ào.
Hoa 蘤 21 [huā] (f0b6) Như 花.
Hoa 驊 21 [huá] (f77e) Hoa lưu: Tên con ngựa hay trong tám con ngựa của Chu Mục Vương.
Hòa 禾 5 [hé] (a5dd) Cây lúa. Thóc, Lúa còn trên cây chưa cắt.
Hòa 和 8 [hé] (a94d) Hoà hợp với nhau. Điều hoà. Với, cùng. Êm ái. Hòa thuận. Thoả thuận, Bằng nhau. Vui. Tên riêng nước Nhật. Họ. Một âm nữa họa.
Hòa 10 [hé] (d2cc) Điều hoà các vị. Nêm cho vừa ăn.
Hòa 龢 22 [huó] (f7cf) Như 和.
Hóa 化 4 [huà] (a4c6) Biến hoá. Thay đổi hình dáng, tính chất. Cảm hóa. Sinh ra vạn vật. Dạy dỗ. Cầu xin. Chết. Họ.
Hóa 華 11 [huà] (b5d8) Núi Thái sơn. Một âm nữa hoa.
Hóa 貨 11 [huò] (b366) Của cải. Hàng hoá. Bán. Lo lót, đút lót.
Hỏa 火 4 [huŏ] (a4f5) Lửa. Cháy. Khẩn cấp. Sao hỏa. Giận. Nóng nãi. Họ.
Hỏa 伙 6 [huŏ] (a5eb) Hoả bạn: Bạn cùng làm chung một sở, ăn chung một mâm.
Hõa 踝 15 [huái] (bdef) Mắt cá chân. Gót chân. Một âm nữa loả. Cũng đọc là khoả.
Họa 和 8 [hè] (a94d) Theo vần, theo nhịp mà đối lại. Hợp nhau. Một âm nữa hòa.
Họa 畫 12 [huà] (b565) Vẽ. Nét ngang. Bức tranh. Giới hạn. Kế hoạch. Ngưng lại. Một âm nữa hoạch.
Họa 旤 13 [huò] (ebbf) Như 祸.
Họa 禍 13 [huò] (bad7) Tai họa. Rủi ro.
Hoạch 画 8 [huà] (ebc7) Như 畫.
Hoạch 弧 8 [hú] (a9b7) Cái cung. Hình vòng cung. Hai âm nữa hồ, o.
Hoạch 砉 9 [huò] (cff1) Lắt da với xương riêng ra. Sột soạt: Tiếng chạm nhanh.
Hoạch 瓠 11 [hù] (b27d) Hoạch lạc: Không hợp với đời. Một âm nữa hồ.
Hoạch 畫 12 [huà] (b565) Vạch, nét vạch. Ngăn trở. Vẽ chữ. Kế hoạch. Mưu kế. Một âm nữa họa.
Hoạch 劃 14 [huà] (b9ba) Lấy dao vạch ra, chia ra. Phân chia từng khu vực. Nhứt định.
Hoạch 擭 17 [huò] (c0c3)Bẩy bắt thú rừng. Hai âm nữa hộ, oách.
Hoạch 獲 17 [huò] (c0f2) Được. Săn bắn được. Đầy tớ gái. Tranh giành.
Hoạch 雘 18 [huò] (f174) Một thứ đá màu đỏ.
Hoạch 矱 19 [huò] (f27c) Như 彠.
Hoạch 穫 19 [huò] (c3ac) Gặt lúa. Thu hoạch.
Hoạch 蠖 20 [huò] (f4c9) Tạm chịu khuất. Mộ âm nữa oách.
Hoạch 鑊 22 [huò] (f769) Cái vạc, cái chảo.
Hoạch 彠 26 [huò] (ebc8) Khuôn phép. Thước đo.
Hoài 淮 11 [huái] (b261) Sông Hoài.
Hoài 褱 16 [huái] (eb76) Như 懷.
Hoài 懷 19 [huái] (c368) Nhớ. Ghi nhớ trong lòng. Yên lặng. Đau đớn. An ủi. Về. Lại. Đến. Bọc. Chứa. Mang. Lo nghĩ. Họ.
Hoại 壞 19 [huài] (c361) Không tốt. Hư hỏng. Thua. Phá hư.
Hoan 懽 21 [huān] (d26b) Vui vẻ. Như 歡.
Hoan 獾 21 [huān] (f5dd) Con heo rừng. Lợn lòi. Con lang đực.
Hoan 歡 22 [huàn] (c577) Vui mừng. Trai gái yêu nhau.
Hoan 讙 25 [huān] (f94e) Nô đùa, la lớn om sòm. Như 歡.
Hoan 25 [huān] (ebcb) Như 獾.
Hoan 貛 25 [huān] (ebcc) Như 獾.
Hoan 驩 28 [huān] (f9c2) Tên một con ngựa. Như 歡.
Hoàn 丸 3 [wán] (a459) Viên tròn. Trứng. Cục đạn. Thẳng thắn.
Hoàn 汍 6 [wán] (a6c5) Hoàn lan: Khóc sụt sùi.
Hoàn 亘 6 [huán] (f6d1) Ô hoàn: Nước Ô hoàn. Một âm nữa tuyên.
Hoàn 芄 7 [wán] (cba3) Hoàn lan: Cỏ hoàn lan.
Hoàn 完 7 [wán] (a7b9) Hoàn toàn. Xong. Trọn vẹn. Bền chặt. Đầy đủ. Nộp (nạp). Giữ gìn. Tốt đẹp. Họ.
Hoàn 还 8 [huán,xuán] (ebce) Như 還.
Hoàn 紈 9 [wán] (d04b) Lụa nhuyễn và trắng.
Hoàn 桓 10 [huán] (aed9) Cây hoàn. Hoàn hoàn: Mạnh mẽ. Hăng hái.
Hoàn 莞 11 [guān] (b2f0) Một loài cỏ dùng dệt chiếu (cây cói). Một âm nữa hoản.
Hoàn 萑 12 [huán] (db7b) Cỏ hoàn (cỏ lau). Một âm nữa chuy.
Hoàn 皖 12 [wăn] (b570) Tên một địa phương. Một âm nữa hoãn.
Hoàn 寰 16 [huán] (bec8) Khu vực ruộng lớn (như hoàn cầu, trần hoàn). Tường chung quanh cung.
Hoàn 嬛 16 [huán] (e953) Như 環. Một âm nữa huyên.
Hoàn 圜 16 [huán] (e947) Như 環. Một âm nữa viên.
Hoàn 環 17 [huán] (c0f4) Cái vòng. Vòng quanh. Vây quanh. Khắp cả. Rộng lớn như nhau. Họ.
Hoàn 鍰 17 [huán] (c1ec) Phép cân ngày xưa (Sáu lượng một hoàn). Khoen cửa.
Hoàn 還 17 [huán,hái] (c1d9) Quay về. Trở lại, trả lại. Liên tiếp. Lập tức. Thuận tiện. Một âm nữa toàn.
Hoàn 19 [huán] (f2b4) Tụ hợp lại. Cái mống. Dây treo cờ. Cái thòng lọng thắt cổ chết.
Hoàn 轘 20 [huán,huàn] (f4de) Hình phạt phanh thây bằng xe.
Hoàn 鐶 21 [huān] (f660) Cái khoen. Vật tròn có lỗ có thể xỏ qua được.
Hoàn 闤 21 [huán] (f66c) Tường của chợ.
Hoàn 懽 21 [huān] (f5cc) Vui vẻ. Như hoan 歡.
Hoàn 鬟 23 [huán] (f855) Đầu tóc. Đầy tớ gái.
Hoán 奐 9 [huàn] (abb7) Vẻ rực rỡ. Thịnh vượng. Tản ra. Vẻ ung dung tự đắc.
Hoán 浣 10 [huàn] (d246) Giặt quần áo. Tắm rửa. Thời gian mười ngày. Cũng đọc là cán.
Hoán 渙 12 [hún] (b541) Tan ra. Nước chảy mạnh. Tên quẻ.
Hoán 喚 12 [huàn] (b3ea) Kêu gọi.
Hoán 逭 12 [huàn] (dc4d) Trốn tránh. Xoay quanh. Một âm nữa quán.
Hoán 換 12 [huàn] (b4ab) Thay đổi. Xấc xược.
Hoán 煥 13 [huàn] (b7d8) Ánh sáng của lửa. Sáng sủa rực rỡ.
Hoán 瘓 14 [huàn] (bac8) Than hoán: Bệnh tê bại.
Hoán 漶 14 [huàn] (e2a1) Mạn hoán: Tan nát.
Hoản 莞 11 [wăn] (b2f0) Hoản nhỉ: Mỉm cười. Một âm nữa hoàn.
Hoản 睆 12 [huàn] (daba) Mắt lộ. Sao sáng. Đẹp. Thật. Vui. Chắc.
Hoãn 皖 12 [wăn] (b570) Tên đất. Một âm nữa hoàn.
Hoãn 緩 15 [huăn] (bd77) Khoan dung. Thong thả. Diệu dàng.
Hoạn 宦 9 [huàn] (abc6) Quan. Hầu hạ (người nào). Họ.
Hoạn 患 11 [huàn] (b176) Lúa nuôi súc vật. Lấy lợi nhữ người.
Hoang 肓 7 [huāng] (a877) Chỗ dưới tim, trên hoành cách mô.
Hoang 衁 8 [huāng] (d2e1) Máu.
Hoang 荒 10 [huāng] (afee) Đất bỏ hoang. Trống không. Hư không. Phóng túng. Lớn. Phế bỏ. Diệt vong. Lớn. Che lấp. Vải đậy quan tài. Lúa. Trái cây. Thất mùa. Mê loạn.
Hoang 13 [huăng] (d2f4) Như 謊.
Hoang 謊 17 [huăng] (c1c0) Mơ hồ. Nói dối, lừa dối.
Hoàng 皇 9 [huáng] (acd3) Lớn. Tiếng tôn kính người đời trước (thường dùng để gọi Trời, Vua). Đường hoàng. Nhà không có bốn vách. Chỗ hổng trước mả xây để đút quan tài vào. Chỗ trước cửa buồng ngủ. Cái mũ trên có vẽ lông cánh chim.
Hoàng 隍 11 [huáng] (b6aa) Cái ao khô cạn.
Hoàng 凰 11 [huáng] (b0c4) Con phượng mái.
Hoàng 黃 12 [huáng] (b6c0) Màu đất. Màu vàng. Người già. Trẻ con ba tuổi sắp xuống. Họ. Một âm nữa huỳnh.
Hoàng 喤 12 [huáng] (d874) La lớn tiếng mà vui vẻ.
Hoàng 徨 12 [huáng] (b461) Bàng hoàng: Nửa tỉnh nửa mê, tâm thần bối rối.
Hoàng 惶 12 [huáng] (b471) Sợ hãi.
Hoàng 煌 13 [huáng] (b7d7) Sáng sủa, rực rỡ.
Hoàng 遑 13 [huáng] (b94e) Huỡn, thong thả.
Hoàng 潢 15 [huáng] (e643) Cái ao, cái đìa. Sông Hoàng. Nhuộm giấy. Sơn thiếp.
Hoàng 篁 15 [huáng] (bd68) Bụi tre, vườn tre, cây tre.
Hoàng 蝗 15 [huáng] (bdc0) Con cào cào.
Hoàng 璜 16 [huáng] (bf58) Ngọc nửa hình tròn.
Hoàng 磺 17 [huáng] (c144) Quặng. Lưu hoàng: Diêm sanh.
Hoàng 蟥 18 [huáng] (f0c1) Con đỉa trâu.
Hoàng 簧 18 [huáng] (c2ae) Cái lưỡi gà trong kèn. Cái lò xo. Tiếng nhạc.
Hoàng 鰉 20 [huáng] (f576) Cá hoàng.
Hoảng 怳 8 [huăng] (cca4) Hoảng sợ, hết hồn.
Hoảng 恍 9 [huăng] (abe9) Hoảng hốt: Vật lờ mờ thấy không được rõ.
Hoảng 晃 10 [huăng] (aecc) Sáng.
Hoảng 幌 13 [huăng] (b745) Cây cờ treo trước quán rượu (chỉ nơi có bán rượu).
Hoảng 慌 13 [huāng] (b757) Sợ hãi. Gấp, vội vàng.
Hoanh 訇 9 [hōng] (d0b1) Tiếng rên. Giành nói một mình. Tiếng động to.
Hoanh 轟 21 [hōng] (c546) Tiếng ầm ầm của một đoàn xe đi. Tiếng nổ của vật gì. Rầm rỉ, vang lừng. Một âm nữa oanh.
Hoành 宏 7 [hóng] (a7bb) Lớn, rộng. Nhà rộng,
Hoành 紘 10 [hóng] (d354) Tua mũ. Dây thắt chung quanh trống. Buộc, cột. Giềng mối. Lớn, rộng.
Hoành 閎 12 [hóng] (b6a3) Cửa đường hẻm. Lớn. Vật miệng nhỏ bụng to. Họ. Như 宏.
Hoành 橫 16 [héng] (beee) Bề rộng, bề ngang. Ngang ngược. Rào bằng cây. Chận ngang. Bên cạnh. Hai âm nữa hoạnh, quáng.
Hoành 衡 16 [héng] (bfc5) Cái cân. Cân. Lan can lầu. Cây ngang ở cửa. Cái ách. Cái cán chuông. Một vì sao. Họ. Một âm nữa hành.
Hoành 蘅 20 [héng] (f4c1) Một loại cỏ thơm rễ làm thuốc. Một âm nữa hành.
Hoạnh 橫 16 [hèng] (beee) Ngang ngược. Cậy thế lực. Bất công. Vô lý. Hai âm nữa hoành, quáng.
Hoát 耠 17 [huō] (c1c5) Mở mang. Thông suốt. Sâu. Buông tha. Hai âm nữa khoát, khoạt.
Hoạt 括 9 [jià, kuò] (ac41) Hội họp. Một âm nữa quát.
Hoạt 活 9 [huó] (aca1) Sống. Cử động. Lưu động. Sinh kế. Cứu khỏi chết.
Hoạt 猾 13 [huá] (b7e2) Gian giảo. Làm loạn.
Hoạt 滑 13 [huá] (b7c6) Ích lợi. Trơn láng. Họ. Giảo quyệt. Như 猾. Một âm nữa cốt.
Hoạt 鶻 21 [gŭ] (f6bc) Xem cốt: Một loại chim.
Hoắc 14 [huò] (ebdd) Như 臛.
Hoắc 霍 16 [huò] (c04e) Vù vù (tiếng vật bay). Núi lớn bao quanh núi nhỏ. Mau lẹ. Phương nam. Họ.
Hoắc 臛 20 [huò] (f4b3) Canh thịt.
Hoắc 藿 20 [huò] (f4b9) Lá đậu. Lá đậu búng. Tên một thứ cỏ thơm dùng làm thuốc. Cây hoắc hương.
Hoặc 或 8 [huò] (a9ce) Lời nói còn hoài nghi, chưa quyết định hẵn.
Hoặc 惑 12 [huò] (b462) Mê hoặc. Mê loạn. Lầm lẫn. Nghi ngờ.
Hoăng 薨 17 [hōng] (c1a9) Vua chư hầu chết.
Hoằng 弘 5 [hóng] (a5b0) Rộng lớn. Mở rộng ra. Tiếng giương cung. Họ.
Hoằng 泓 8 [hóng] (aa6c) Rộng và sâu. Nước trong leo lẻo.
Học 學 16 [xué] (bec7) Giác ngộ. Bắt chước. Nghe theo người dạy bảo. Học thuyết. Họ.
Hòe 槐 14 [huái] (ba69) Cây hoè. Họ.
Hô 乎 5 [hū] (a547) Ô hô: Lời xót thương. Như 呼. Một âm nữa hồ.
Hô 虍 6 [hū] (ca4f) Sọc rằn mình cọp.
Hô 呼 8 [hū] (a949) Thở ra. Gọi to lên. Họ. Một âm nữa há.
Hô 虖 11 [hū] (d77c) Cọp gầm. Ô hô: Than ôi! Như 呼.
Hô 瑚 13 [hú] (b7e4) San hô: Con san hô. Một âm nữa hồ.
Hô 滹 14 [hū] (e2a3) Sông Hô đà.
Hô 嘑 14 [hū] (ebe0) Như 呼. Một âm nữa hố.
Hô 膴 16 [hū] (eaf0) Miếng thịt lớn. Thịt khô không có xương. Một âm nữa vũ.
Hô 戲 17 [hū] (c0b8) Như 呼. Một âm nữa hý.
Hô 謼 18 [hū] (f0e2) Như 呼.
Hồ 乎 5 [hū] (a547) Sao? Vậy. Chưng. Ôi (tiếng than thở). Tại (chỗ nào). Tiếng gọi. Một âm nữa hô.
Hồ 弧 8 [hú] (a9b7) Cái cung gỗ. Hình vòng cung. Mội âm nữa o.
Hồ 狐 8 [hú] (aab0) Con chồn. Họ.
Hồ 胡 9 [hú] (ad4a) Miếng thịt ở dưới càm. Yếm cổ. Sống lâu. Xa xôi. Tại sao? Làm càn. Họ.
Hồ 瓠 11 [hù] (b27d) Dây bầu, trái bầu. Cái bình. Họ. Một âm nữa hoạch.
Hồ 猢 12 [hú] (da70) Hồ tôn: Một loài khỉ.
Hồ 湖 12 [hú,hù] (b4f2) Cái hồ, ao lớn.
Hồ 壺 12 [hú] (c845) Cái bình. Bầu đựng rượu.
Hồ 葫 13 [hú] (b8ac) Tỏi tây.
Hồ 13 [hù] (ebdf) Như 瓠.
Hồ 瑚 13 [hú] (b7e4) Xem hô: Con san hô.
Hồ 蝴 15 [hú] (bdb9) Hồ điệp: Con bươm bướm.
Hồ 衚 15 [hú] (e7c1) Hồ đồng: Dãy phố, đường phố.
Hồ 糊 15 [hū,hù,hú] (bd6b) Hồ dán.
Hồ 醐 16 [hú] (ebd9) Đề hồ: Mỡ sữa.
Hồ 餬 18 [hú] (ef4d) Cháo nhừ. Hồ khẩu: Kiếm ăn nuôi miệng. Ăn đỡ đói. Chực. Như 糊.
Hồ 鬍 19 [hú] (c447) Chòm râu.
Hố 戽 8 [hù] (ccb2) Hố đẩu: Cái gàu dây tát nước ruộng. Xe kéo nước. Một âm nữa hỗ.
Hố 嘑 14 [hù] (ebe0) Hố nhĩ: Hất hủi người. Một âm nữa hô.
Hổ 虎 8 [hŭ] (aaea) Con cọp. Sức mạnh và dũng cảm. Loại sâu phá hại. Họ.
Hổ 許 11 [xŭ] (b35c) Hổ hổ: Rầm rầm tiếng mọi người cùng gắng sức. Hai âm nữa hử, hứa.
Hổ 琥 12 [hŭ] (b55b) Hòn ngọc hình con cọp. Chạm khắc.
Hỗ 互 4 [hù] (a4ac) Đắp đổi. Lần lượt. Giúp đỡ qua lại lẫn nhau. Cái dá gỗ để treo thịt.
Hỗ 冱 7 [hù] (c9bc) Như 沍. Một âm nữa hộ.
Hỗ 估 7 [gù] (a6f4) Định giá. Nhờ cậy. Một âm nữa cổ.
Hỗ 沍 7 [hù] (a85b) Vì lạnh mà đong lại, nghẹt lại.
Hỗ 戽 8 [hù] (ccb2) Xem hố: Cái gàu dây tát nước ruộng.
Hỗ 怙 8 [hù] (cc7c) Ỷ lại. Dựa, cậy thế người khác.
Hỗ 岵 8 [hù] (cc5e) Núi có cây cỏ.
Hỗ 枑 8 [hù] (cce1) Hàng rào gỗ (mắc chéo). Một âm nữa hộ.
Hỗ 祜 9 [hù] (d2e9) Phước lớn. Một âm nữa kiết.
Hỗ 扈 11 [hù] (b1af) Chim hỗ. Ngang ngược. Tay sai. Ngừng lại. Theo sau. Ngăn cấm. Họ.
Hỗ 詁 12 [gŭ] (b5fe) Lấy lời ngày nay mà giải thích lời ngày xưa. Một âm nữa cổ.
Hỗ 滬 14 [hù] (baad) Cái đăng bắt cá. Tên một con sông.
Hỗ 嘏 14 [gŭ] (e14c) Rất xa. Phúc. Chúc mừng.
Hỗ 鳸 15 [hù] (ebe1) Như 扈.
Hộ 戶 4 [hù] (a4e1) Nhà ở. Cửa có một cánh. Chủ (nhà…). Giữ gìn.
Hộ 冱 6 [hù] (c9bc) (Nước) Đong, đặc lại.
Hộ 枑 8 [hù] (cce1) Hàng rào gỗ (mắc chéo). Một âm nữa hỗ.
Hộ 洿 9 [hò] (cf72) Nhơ nhớp. Chất lên, quét vào. Một âm nữa ô.
Hộ 鄠 13 [hù] (e46a) Tên một huyện xưa nay thuộc tỉnh Thiểm tây Trung hoa.
Hộ 楛 13 [kŭ] (b7b1) Cây hộ. Đồ đạc xấu. Một âm nữa khổ.
Hộ 擭 17 [huò] (c0c3) Gỡ ra. Hai âm nữa hoạch, oách.
Hộ 護 21 [hù] (c540) Đỡ. Giúp đỡ. Bảo vệ. Che chở.
Hốc 烤 10 [kăo] (af4e) Nướng. Sấy. Một âm nữa khảo.
Hốc 熇 14 [hè] (c848) Lửa nóng. Một âm nữa khảo.
Hộc 斛 11 [hú] (b1d8) Cái hộc (mười đấu).
Hộc 槲 15 [hú] (e5da) Cây hộc.
Hộc 縠 16 [hú] (ead1) Sa trun: Tơ dệt bằng sa.
Hộc 觳 17 [hú] (c849) Đơn vị đo lường nặng hai thăng. Xem hộc tốc: Sợ hãi, run sợ. Một âm nữa giác.
Hộc 鵠 18 [hú] (c35b) Con ngỗng trời. Một âm nữa cốc.
Hôi 灰 6 [huī] (a6c7) Tro. Đá vôi. Màu xám tro. Nản. Một âm nữa khôi.
Hôi 虺 9 [huī] (ad6b) Hôi đồi: Ốm, mỏi mệt. Một âm nữa huỷ.
Hôi 豗 10 [huī] (d3df) Đánh nhau. (Heo) Ủi đất.
Hồi 回 6 [huí] (a65e) Chịu khuất. Cong queo. Một thôi tiểu thuyết. Như 囬. Một âm nữa hối.
Hồi 囬 7 [huí] (ebe5) Cơn, lúc. Lớp. Trở về, trở lại. Đạo Hồi. Trái lại. Tà gian. Họ. Như 回.
Hồi 8 [húi] (ebe7) Như 徊.
Hồi 廻 9 [húi] (ebeb) Như 迴.
Hồi 徊 9 [huái] (abde) Bồi hồi: Bồn chồn, băn khoăn.
Hồi 洄 9 [huí] (cf77) Đi ngược dòng nước. Dòng nước chảy xoáy tròn.
Hồi 迴 10 [huí] (b06a) Quay về. Xoay chuyển chung quanh. Như 囬.
Hồi 蚘 10 [huí] (d3ca) Như 蛔.
Hồi 茴 10 [huí] (aff5) Hồi hương: Cây hồi hương dùng làm thuốc.
Hồi 蛕 12 [huí] (ebec) Như 蛔.
Hồi 蛔 12 [huí] (b5ee) Con lãi.
Hối 回 6 [huí] (a65e) Sợ. Lánh. Một âm nữa hồi.
Hối 悔 10 [huĭ] (aeac) Ăn năn, hối hận, ân hận. Sự lầm lỗi. Tên quẻ.
Hối 晦 11 [huì] (b1e2) Tối tăm. Cuối tháng âm lịch. Nhỏ nhen. Cây cỏ tàn rụi.
Hối 匯 13 [húi] (b6d7) Nhiều dòng nước chảy dồn lại. Gởi tiền bạc nước nầy sang nước khác.
Hối 賄 13 [huì] (b8ec) Tiền của. Đút lót. Hối lộ.
Hối 滙 13 [huì] (ebee) Như 匯.
Hối 誨 14 [huì] (bba3) Dạy bảo. Lời dạy bảo.
Hối 噦 16 [huĭ] (e941) Tiếng chuông ngựa kêu leng keng. Một âm nữa uyết.
Hối 頮 16 [huì] (ebef) Như 靧. Rửa mặt.
Hối 靧 17 [kē] (ebf0) Rửa mặt.
Hối 翽 19 [huì] (f2be) Hối hối: Tiếng bay vù vù.
Hội 會 13 [huì] (b77c) Họp lại, hội họp. Hiểu biết. Đoàn thể có nhiều người làm việc. Tính gộp lại. Gặp nhau. Buổi, lúc, thời. Họ. Một âm nữa cối.
Hội 潰 15 [huì,kuì] (bcec) Vỡ đê. Loạn, lộn xộn. Mẻ, nứt. Chảy nước. Dân bỏ người cai trị trốn đi.
Hội 憒 15 [kuì] (e5a6) Rối loạn.
Hội 繢 18 [huì] (f072) Chỉ còn lại sau khi dệt vải. Như 繪.
Hội 聵 18 [kuì] (f07c) Điếc bẩm sinh. U mê không hiểu sự lý gì.
Hội 繪 19 [huì] (c3b8) Vẽ. Thêu năm màu.
Hội 闠 20 [huì] (f546) Cửa chợ.
Hôn 昬 8 [hūn] (a9fc) Tối. Trời tối. Tối tăm. Mê loạn. Xây xẩm mặt mày. Mở. Con sinh ra chưa đặt tên đã chết. Như 婚.
Hôn 昬 10 [hūn] (ebf2) Như 昏.
Hôn 婚 11 [hūn] (b142) Cưới vợ, gả chồng. Con dâu.
Hôn 惽 11 [hūn] (d55f) Hôn mê. Mê loạn. Lòng mờ tối. Hồ đồ.
Hôn 惽 12 [hūn] (ebf3) Như 惛.
Hôn 閽 16 [hūn] (ec4e) Cửa cung. Người gác cửa.
Hồn 渾 12 [hún] (b4fd) Tiếng nước chảy. Nước đục. Một lượt. Hoàn toàn. Kín đáo. Đều. Cùng. Họ. Như hỗn 混.
Hồn 琿 13 [hún] (b7e9) Một thứ ngọc đẹp.
Hồn 魂 14 [hún] (bbee) Tinh thần (phần vô hình điều khiển mọi hoạt động của người). Tinh thần của sự vật gì.
Hồn 餛 17 [hún] (c05f) Hồn đồn: Bánh bao.
Hỗn 混 11[hùn,hún] (b256) Dòng nước chảy nhiều. Lộn xộn. Lẫn lộn. Một âm nữa cỗn.
Hỗn 焜 12 [hŭn] (b54f) Sáng rỡ. Chói lọi.
Hỗn 溷 13 [hùn] (de54) Cầu tiêu, chuồng xí. Chuồng nuôi súc vật. Rối loạn. Lộn xộn. Nước đục. Như 混.
Hỗn 慁 14 [hùn] (e1c4) Lo lắng. Nhục nhã. Dơ bẩn. Quấy rối.
Hỗn 18 [huàn] (f1c3) Như 鯶.
Hỗn 鯶 20 [huàn] (ebf4) Cá hỗn.
Hồng 吽 7 [hōng] (caa1) Thần chú trong tiếng Phạn. Bò rống.
Hồng 洚 9 [jiàng] (cf7a) Nước chảy ngược. Thủy triều ngập. Một âm nữa giáng.
Hồng 紅 9 [hóng,gōng] (acf5) Màu đỏ lợt. Tên một giống cây. Họ.
Hồng 洪 9 [hóng] (ac78) Lớn. Nước lớn. Nước rong. Nước lụt. Họ.
Hồng 虹 9 [hóng] (ad69) Cái mống, cầu vồng.
Hồng 烘 10 [hōng] (af4d) Hơ sấy cho khô.
Hồng 訌 10 [hòng] (b052) Tan vỡ, tan rả ra. Hư hại. Lộn xộn. Một âm nữa công.
Hồng 蕻 17 [hóng] (edfb) Một loại rau. Một âm nữa hống.
Hồng 鴻 17 [hóng] (c245) Chim đại hồng. Lớn. Mạnh mẽ. Thịnh vượng. Như 洪.
Hống 汞 7 [gŏng] (a845) Thủy ngân.
Hống 吼 7 [hŏu] (a771) Tiếng thú (như trâu, bò…). rống.
Hống 哄 9 [hōng,hŏng,hòng] (aba1) Tiếng nhiều người nói ồn ào. Rủ rê. Đánh lừa.
Hống 閧 14 [hòng] (ebf6) Đường đi trong xóm. Như 鬨
Hống 鬨 16 [hòng] (c069) Đánh nhau. Tiếng người đánh nhau ồn ào.
Hống 蕻 17 [hòng] (edfb) Tươi tốt. Thịnh vượng. Một âm nữa hồng.
Hốt 囫 7 [hú] (a77a) Hốt luân: Nguyên vẹn.
Hốt 忽 8 [hū] (a9bf) Quên. Nhẹ. Thình lình. Tiêu diệt. Phần trăm của một ly.
Hốt 笏 10 [hù] (d343) Cái hốt (của vua và quan cầm).
Hốt 惚 11 [hū] (b1ab) Sợ. Hốt hoảng: Thấy không chính xác, hoảng sợ.
Hột 紇 9 [hé,gē] (acf8) Sợi tơ rủ xuống. Tên thân sinh của Khổng Tử (Thúc Lương Hột).
Hột 齕 18 [hé] (f1ea) Cắn.
Hợi 亥 6 [hài] (a5e8) Chữ cuối trong mười hai chi.
Hợi 14 [hài] (ebf7) (Hóa) Hê-li.
Hợp 合 6 [hé] (a658) Hợp nhau. Giống nhau. Tụ hợp lại. Liên tiếp. Cõi. Ngậm trong miệng. So sánh, đối chiếu. Giao phong. Giao cấu. Tên một thứ nhạc khí. Họ. Hai âm nữa cáp, hiệp.
Hợp 洽 9 [qià] (aca2) Sông Hợp. Một âm nữa hiệp.
Hợp 祫 10 [hé] (d6c1) Cúng tế chung.
Hu 于 3 [yú] (a45f) Tiếng tán thán. Một âm nữa vu.
Hu 吁 6 [yù,xū] (a653) Tiếng than khi hoảng sợ (như ôi! Chao ôi!). Lo.
Hu 芋 7 [xū] (a8a1) To lớn. Ba âm nữa dụ, vu, vụ.
Hu 盱 8 [xū] (cd77) Mắt trợn trắng lên.
Hu 紆 9 [yū] (acfa) Quanh co. Uất ức trong lòng. Hai âm nữa u, vu.
Hu 昫 9 [xù] (cef3) Hơi ấm áp của mặt trời mới mọc. Một âm nữa hú.
Hu 冔 10 [yū] (d0df) Cái mũ hu (thứ mũ miện đời nhà Ân).
Hu 訏 10 [xŭ] (b058) Nói khoác, khoe khoang. To lớn. Một âm nữa hủ.
Hú 昫 9 [xù] (cef3) Như 煦. Một âm nữa hu.
Hú 夠 11 [xù] (b0f7) Xem cú.
Hú 酗 11 [xù] (b3a4) Say rượu làm càn. Một âm nữa hủ. Cũng đọc là húng.
Hú 煦 13 [xù] (b7d6) Ấm áp. Hú ủ: Ôm ấp, âu yếm.
Hủ 朽 6 [xiū] (a6b4) Gỗ mụt nát. Già suy.
Hủ 咻 9 [xiū] (aba6) Ủ hủ: Tiếng than thở xót xa. Một âm nữa hưu.
Hủ 訏 10 [hū] (b058) Hủ hủ: Lớn mênh mông. Một âm nữa hu.
Hủ 栩 10 [xū] (aedd) Cây hủ. Hủ hủ: Hớn hở.
Hủ 酗 11 [yù] (b3a4) Hành động vô ý thức khi say rượu. Một âm nữa hú. Cũng đọc là húng.
Hủ 詡 13 [xŭ] (e048) Lời nói khoe khang, lớn lối. Khắp cả. Mau mắn. Mạnh mẽ.
Hủ 腐 14 [fŭ] (c84a) Hôi thúi. Mục nát. Hư hỏng thối nát.
Hủ 憮 15 [wŭ] (bcad) Tươi đẹp. Một âm nữa vũ.
Huân 勛 12 [xūn] (b3d4) Như 勳.
Huân 12 [xūn] (ebf8) Như 壎
Huân 塤 13 [xūn] (dce4) Như 壎.
Huân 葷 13 [hūn] (b8a7) Đồ ăn thiu hôi. Đồ ăn cay. Đồ ăn mặn như thịt, cá, trái với ăn chay là tố
Huân 熏 14 [xūn,xùn] (e2c0) Lửa khói bốc lên. Lấy hương xông lên mình. Đốt.
Huân 勳 16 [xūn] (beb1) Công lao.
Huân 獯 17 [xūn] (ed65) Một giống người ở phía bắc.
Huân 壎 17 [xūn] (c0a5) Nhạc khí thổi làm bằng đất.
Huân 薰 18 [xūn] (c2c8) Hơi thơm. Hơi thơm của hoa. Cỏ thơm. Hơi khói. Đầm ấm.
Huân 燻 18 [xūn] (c274) Như 熏.
Huân 曛 18 [xūn] (efdb) Ánh sáng còn lại lúc mặt trời lặn.
Huân 纁 20 [xūn] (f4ae) Màu đỏ hoe. Lụa nhuộm lần thứ ba.
Huân 醺 21 [xūn] (c548) Say rượu. Hơi nồng của rượu. Nhiểm lần lần.
Huấn 訓 10 [xùn] (b056) Dạy dỗ, dạy bảo. Giải thích. Khuôn phép. Thuận theo.
Húc 旭 6 [xù] (a6b0) Ánh sáng mặt trời mới mọc. Sáng rỡ.
Húc 畜 10 [chù] (af62) Nuôi. Giữ. Lưu lại. Vực dậy. Bao dung. Thuận. Một âm nữa súc.
Húc 勗 12 [xù] (ebfc) Khuyên gắng.
Húc 頊 13 [xù] (b97a) Húc húc: Cẩn thận. Thất vọng.
Huề 畦 11 [qí,xī] (b2a5) Một khu vực rộng (50 mẫu). Luống rau,liếp rau.
Huề 携 13 [xié] (ebfe) Như 攜.
Huề 擕 16 [xié] (ec40) Như 攜.
Huề 18 [xié] (ec41) Như 攜.
Huề 巂 18 [xié] (f172) Khuôn tròn. Xoay tròn. Một âm nữa tuỷ.
Huề 攜 21 [xié] (c4e2) Dìu dắt. Nắm tay dắt. Liền nhau. Lìa ra. Mang.
Huề 蠵 24 [xī] (f8bf) Con quy, rùa biển.
Huề 觿 25 [xī] (f94c) Cái rẻ để rẻ tóc.
Huề 鑴 26 [xié] (f972) Cái giệm lớn. Cái chuông lớn. Tia sáng chung quanh mặt trời.
Huệ 惠 12 [huì] (b466) Ơn huệ. Nhân từ bác ái. Thuận theo. Biếu tặng. Cái giáo 3 cạnh. Họ. Như tuệ 慧.
Huệ 蕙 16 [huì] (bfb7) Cây hoa huệ.
Huệ 蟪 18 [huì] (f0c0) Huệ cô: Một loài ve.
Huệ 繐 18 [huì] (f06e) Vải thưa. Tua rủ xuống cho đẹp.
Huy 揮 12 [huī] (b4a7) Xua, vẩy tay. Lay động. Phấn phát, phấn chấn. Tản ra.
Huy 睢 13 [huī] (e0d5) Trợn mắt, ngước mắt. Một âm nữa tuy.
Huy 暉 13 [huī] (b775) Ánh sáng mặt trời.
Huy 煇 13 [huī] (de6b) Ánh sáng đốt lửa.
Huy 褘 14 [huī] (e7c7) Đẹp. Áo của hoàng hậu mặc khi cúng tế. Cái dá móc áo. Một âm nữa vi.
Huy 麾 15 [huī] (bea3) Một thứ cờ (cờ chỉ huy). Mau lẹ. Vẩy ngoắc. Đưa lên.
Huy 翬 15 [huī] (e6f8) Con trĩ năm màu. Bay tít.
Huy 輝 15 [huī] (bdf7) Sáng sủa rực rỡ. Ánh sáng mặt trời buổi sáng. Như 煇.
Huy 徽 17 [huī] (c0b2) Cột, buộc, bện lại với nhau. Dây ba sợi. Dây đàn. Phím đàn. Huy hiệu. Tốt đẹp. Một thứ cờ quạt.
Huy 隳 17 [huī] (f16f) Nguy hiểm. Hư hại.
Húy 諱 16 [huī] (bfd0) Cử kiêng, không nói đến. Tránh, lánh. Tên của người chết (tên người sống gọi là danh, tên người chết gọi là húy).
Hủy 卉 5 [huì] (a563) Tiếng gọi chung các loài cỏ. Đông. Nhiều. Họ.
Hủy 兕 8 [sì] (a8e1) Con huỷ (con tê giác cái). Ba âm nữa kiểu, nghiêu, tỷ.
Hủy 虺 9 [huĭ] (ad6b) Con rắn độc (rắn hổ mang). Một âm nữa hôi.
Hủy 毀 13 [huĭ] (b7b4) Huỷ hoại. Hư hỏng. Nói xấu. Cúng cầu trừ họa.
Hủy 燬 17 [huĭ] (c0ec) Thiêu huỷ. Lửa cháy rần rần.
Huých 16 [xì] (ec42) Như 鬩.
Huých 鬩 18 [xì] (f1be) Cải lẫy. Anh em bất hòa nói xấu nhau.
Huyên 泫 8 [xuàn] (ccf0) Nước mênh mông. Một âm nữa huyễn.
Huyên 喧 12 [xuān] (b3d9) Tiếng ồn ào, la hét om sòm. Đau đớn.
Huyên 萱 13 [xuān] (b8a9) Cỏ huyên (bông và đọt để ăn, tức kim châm) thường trồng chỗ mẹ ở, nên gọi mẹ là huyên (huyên đường).
Huyên 13 [xuān] (dfc5) Như 萱.
Huyên 萲 13 [xuān] (ec43) Như 暄.
Huyên 13 [xuàn] (c84c) Như 楥
Huyên 楥 13 [xuān] (dddd) Khuôn gỗ để đóng giày. Cây cọc hàng rào.
Huyên 煖 13 [xuān] (b7dc) Tên người. Một âm nữa noãn.
Huyên 煊 13 [xuān] (ec44) Như 暄.
Huyên 暄 13 [xuān] (b779) Ấm áp.
Huyên 嬛 16 [xuān] (e953) Huyên huyên: Dáng đẹp. Yểu điệu. Một âm nữa hoàn.
Huyên 諠 16 [xuān] (eb7e) Quên mất. Như 喧.
Huyên 諼 16 [xuān] (bfdc) Dối trá. Quên mất. Như 諠 và 萱
Huyên 蠉 19 [xuān] (f2e0) Con lăng quăng (bọ gậy). Dáng sâu bò.
Huyên 翾 19 [xuān] (f2bf) Huyên huyên: Bay là là, bay chậm.
Huyên 藼 20 [xuān] (ec45) Như 萱.
Huyên 蘐 20 [xuân] (d34a) Như 諼
Huyền 玄 5 [xuán] (a5c8) Màu đen. Sâu xa, mầu nhiệm. Họ.
Huyền 弦 8 [xián] (a9b6) Dây cung, dây đàn. Một thứ đàn. Hình bán nguyệt.
Huyền 痃 10 [xuán] (e8ea) Hạch ở bẹn. Một âm nữa hiền.
Huyền 絃 11 [xián] (b2cd) Dây đàn, cây đàn.
Huyền 蚿 11 [xuán] (d77d) Một loài sâu.
Huyền 舷 11 [xián] (b2ec) Mạn thuyền.
Huyền 絢 12 [xuán] (b5ba) Văn sức. Sặc sỡ. Một âm nữa huyến.
Huyền 縣 16 [xuán] (bfa4) Buộc lại. Treo. Dính liếu nhau. Xa. Một âm nữa huyện.
Huyền 懸 20 [xuán] (c461) Treo chơi vơi nửa chừng. Việc không dính líu vào đâu, chưa quyết hẳn. Xa xôi. Hư không.
Huyến 絢 12 [xuàn] (b5ba) Văn sức. Trang sức. Một âm nữa huyền.
Huyến 敻 14 [xiòng] (e5c0) Kinh doanh. Cầu cạnh. Một âm nữa quýnh.
Huyễn 幻 4 [huán] (a4db) Dả dối. Giả mà giống thật. Mơ hồ không rõ. Một âm nữa ảo.
Huyễn 泫 8 [xuàn] (ccf0) Nước chảy ngầm. Giọt nước nhểu xuống. Ứa nước mắt. Một âm nữa huyên.
Huyễn 炫 9 [xuàn] (acaf) Sáng rỡ. Khoe khoang.
Huyễn 眩 10 [xuàn] (af74) Hoa mắt, mờ mắt. Mê loạn.
Huyễn 眴 11 [xuàn] (d6ad) Nháy mắt. Một âm nữa thuấn.
Huyễn 衒 11 [xuàn] (d7b1) Tự giới thiệu mình. Khoe tài giữa đường xá.
Huyễn 鉉 13 [xuàn] (b962) Cái xuyên tai đĩnh. Nạm vàng.
Huyện 縣 16 [xuàn] (bfa4) Khu vực hành chính. Một âm nữa huyền.
Huyết 血 6 [xiě,xuè] (a6e5) Máu. Nước mắt. Nhuộm.
Huyệt 穴 5 [xué] (a5de) Lỗ hang dưới đất. Lủng lỗ. Chỗ hiểm trong cơ thể người. Chỗ chôn người chết.
Huynh 兄 5 [xiōng] (a553) Anh. Tiếng tôn xưng người đàn anh. Có ích.
Huỳnh 黃 12 [huáng] (b6c0) Màu đất. Màu vàng. Người già. Trẻ con từ ba tuổi sắp xuống. Họ. Một âm nữa hoàng.
Huỳnh 熒 14 [yíng] (bab7) Ánh sáng đèn trong nhà. Sáng sủa. Soi sáng. Làm hoa mắt.
Huỳnh 滎 14 [yíng] (e26c) Cái chằm huỳnh. Tên một địa phương ở tỉnh Hà nam Trung hoa.
Huỳnh 螢 16 [yíng] (bfc3) Con đôm đốm. Một âm nữa oanh.
Huỳnh 黌 25 [hóng] (c664) Trường học.
Huýnh 泂 8 [jiŏng] (d2eb) Xa. Sâu xa. Rộng mênh mông. Lạnh. Xem quýnh. Cũng viết là 泂.
Huýnh 迥 9 [jiŏng] (ad7e) Xa xôi. Vắng vẻ. Thế đất đột nhiên nổi lên. Khác hẵn. Một âm nữa quýnh.
Huýnh 逈 10 [jiŏng] (ec4d) Như 迥. Một âm nữa quýnh.
Huýnh 詗 12 [xiòng] (dbdb) Do thám, dò xét. Một âm nữa quýnh.
Hung 凶 4 [xiōng] (a4bf) Ác. Hung dữ. Sát hại người. Không lợi. (Năm) Mất mùa. Như 訩.
Hung 兇 6 [xiōng] (a5fb) Sợ hãi. Dữ, hung dữ. Hiếp đáp người. Điềm xấu. Mất mùa.
Hung 匈 6 [xiōng] (a649) Hung hung: La hét om sòm. Nước Hung Ga Ri. Như 詾 và 訩.
Hung 汹 7 [xiōng] (ec50) Như 洶.
Hung 洶 9 [xiōng] (aca4) Hung hung: Tiếng sóng đánh. Hô hào cổ động. Hung dũng: Nước chảy ầm ầm.
Hung 恟 9 [xiōng] (cecc) Sợ hãi. Như 兇.
Hung 胸 10 [xiōng] (afdd) Ngực. Hoài bảo.
Hung 訩 11 [xiōng] (ec51) Tranh giành. Thưa kiện. Nói om sòm. Như 洶 và 恟.
Hung 詾 13 [xiōng] (ec53) Lộn xộn. Nhiều người nói ồn ào. Như 訩.
Hùng 雄 12 [xióng] (b6af) Đực, trống. Mạnh mẽ, dũng cảm. (Lực lượng) Hùng hậu. Họ.
Hùng 熊 14 [xióng] (bab5) Con gấu. Họ.
Huống 况 7 [kuàng] (ec54) Thí dụ. Nước lạnh. Đưa đẩy tới. Rất. Trạng thái, tình cảnh. Phương chi, huống chi. Họ.
Huống 況 8 [kuàng] (aa70) Cảnh huống. Thêm, càng thêm. So sánh. Tới thăm. Cho. Như 貺.
Huống 貺 12 [kuàng] (dbe8) Cho. Ban phát.
Hư 虛 11 [xū] (b5ea) Không, không thật, tróng không. Không đâu vào đâu. Để tróng. Khoảng trời. Yếu. Lỗ hỏng. Sao hư trong nhị thập bát tú. Một âm nữa khư.
Hư 噓 14 [xū] (bc4e) Hà hơi ra, thở ra. Thở dài. Một âm nữa khư.
Hư 歔 15 [xū] (e9df) Than thở bi thảm.
Hử 許 11 [xŭ] (b35c) Nơi chốn. Trợ ngữ. Hai âm nữa hổ, hứa.
Hử 滸 14 [hŭ] (e271) Bờ nước, bờ sông.
Hứa 許 11 [xŭ] (b35c) Nghe theo, cho, chịu, bằng lòng. Dùng. Tiến tới. Trợ từ. Họ. Hai âm nữa hổ, hử.
Hứa 鄦 14 [xŭ] (e859) Như 許.
Hức 洫 9 [xù] (acae) Mương nước trong ruộng. Kè (cửa chấn nước). Hư không. Bại hoại. Thành trì. Vơi. Lạm.
Hực 衋 23 [xì] (ec55) Đau đớn, xót xa.
Hưng 興 15 [xīng] (bfb3) Nổi lên, cất lên. Phấn phát. Thịnh vượng. Họ. Một âm nữa hứng.
Hứng 興 15 [xìng] (bfb3) Hăng hái vì cảm kích. Một âm nữa hưng.
Hước 謔 16 [xuè] (c84d) Nói chơi. Lời trêu ghẹo.
Hương 香 9 [xiāng] (adbb) Mùi thơm. Nhang, vật đốt cho thơm khi cúng tế. Nhang. Họ.
Hương 鄊 11 [xiāng] (ec57) Như 薌.
Hương 鄉 12 [xiāng] (b66d) Làng (xưa gồm 12.500 nhà). Quê hương. Khu vực. Như hướng 向, hưởng 嚮. Một âm nữa hướng.
Hương 薌 15 [xiāng] (eb52) Hơi thơm của lúa gạo.
Hướng 向 6 [xiàng] (a656) Quay về. Ngoảnh lại. Ý hướng ngã về một phương nào. Ngày trước. Gần đây. Sắp. Họ.
Hướng 晌 10 [shăng] (aece) Hướng ngọ: Giữa trưa. Hai âm nữa hưởng, thưởng.
Hướng 鄉 12 [xiăng] (b66d) Tiếng dội. Một âm nữa hương.
Hướng 餉 15 [xiăng] (bbe8) Ăn. Lương của lính. Cho, tặng.
Hướng 曏 16 [shăng,xiàng] (e9b8) Xưa, trước kia. Như 向.
Hướng 饟 26 [xiăng] (f959) Như.
Hưởng 亨 7 [xiăng] (a6eb) Hưởng thụ. Được hưởng. Hai âm nữa hanh, phanh.
Hưởng 享 8 [xiăng] (a8c9) Hiến. Dâng lên người trên. Hưởng thụ. Được hưởng.
Hưởng 8 [xiăng] (ec58) Như 享.
Hưởng 9 [xiăng] (d35a) Như 享.
Hưởng 响 9 [xiăng] (ec59) Như 響.
Hưởng 晌 10 [shăng] (aece) Xem hướng: Giữa
trưa. Một âm nữa thưởng.
Hưởng 嚮 19 [xiàng] (c251) Hướng về. Đối diện. Đi
trước để dẫn đường. Như 享 và 響.
Hưởng 蠁 19 [xiăng] (f0ce) Một loài sâu.
Hưởng 饗 22 [xiăng] (c557) Tiệc lớn đãi khách. Cúng tế.
Hưởng 響 22 [xiăng] (c554) Tiếng, tiếng vội vang lại. Ảnh hưởng. Tiếng động, tiếng ồn dội lại, âm hưởng. Tiếng reo, tiếng nổ. Inh ỏi, ồn ào.
Hưu 休 6 [xiū] (a5f0) Nghỉ ngơi. Ngưng, nghỉ. Vui mừng. Tốt đẹp. Đừng mong muốn gì.
Hưu 咻 9 [xiū] (aba6) Tiếng đồn lan ra. Một âm nữa hủ.
Hưu 庥 9 [xiū] (ceba) Bóng cây, bóng mát. Như 休
Hưu 貅 13 [xiū] (e05a) Tỳ hưu: Giống gấu trắng rất mạnh.
Hưu 髤 14 [xiu] (e8d3) Như 髹.
Hưu 髹 16 [xiū] (ec70) Dùng sơn sơn phết đồ đạc.
Hưu 鵂 17 [xiū] (efa2) Hưu lưu: Con cú tai mèo.
Hữu 友 4 [yŏu] (a4cd) Bạn thân. Anh em thuận hòa với nhau.
Hữu 右 5 [yòu] (a56b) Phía tay mặt. Giúp đỡ. Bề trên. Phương tây, phương bắc. Họ.
Hữu 有 6 [yŏu] (a6b3) Có. Đầy đủ. Họ.
Hữu 佑 7 [yòu] (a6f6) Giúp đỡ.
Hữu 祐 9 [yòu] (afa7) Trời, Thần phù hộ.
Hữu 囿 9 [yòu] (abaa) Vườn tược. Vườn nuôi thú. Phân biệt khu vực. Hiểu biết ít. Hạn chế bởi thành kiến. Nơi nhiều sự vật họp lại.
Hựu 又 2 [yòu] (a453) Lại lần nữa. Bàn tay.
Hựu 侑 8 [yòu] (a8dd) Giúp nhau. Khuyên răn. Báo đáp.
Hựu 宥 9 [yòu] (abc9) Rộng rãi. Sâu xa. Khoang dung. Giúp đỡ. Họ. Như 侑.
Hựu 褎 15 [yòu] (e7cc) Quần áo bóng loáng. Vui mừng vì được mùa. Một âm nữa tụ.