Kê 5 [jī] (ec63) Như 乩.
Kê 乩 6 [jī] (a5e4) Bói. Hỏi (điều gì nghi ngờ). Như 稽
Kê 計 9 [jì] (ad70) Kê ra, khai ra, biên rõ. Tính toán. Mưu lược. Một âm nữa kế.
Kê 筓 12 [jī] (c851) Cây trâm gài đầu tóc.
Kê 嵆 12 [jī] (d26f) Tên núi. Họ.
Kê 稽 15 [jī] (bd5d) Xét, khảo sát. Tính toán. Bàn bạc. Lưu lại. Đến. Hợp với nhau. Họ. Một âm nữa khể.
Kê 雞 18 [jī] (c2fb) Con gà.
Kê 鷄 21 [jī] (ec64) Như 雞
Kế 計 9 [jì] (ad70) Mưu chước, kế hoạch. Lo trước. Hội họp lại. Kể. Tính toán, tính sổ. Xét. Họ. Một âm nữa kê.
Kế 髻 16 [jì] (c067) Đầu tóc. Một âm nữa cát. Cũng đọc là kết.
Kế 薊 17 [jì] (c1aa) Cỏ kế. Họ.
Kế 罽 17 [jì] (ede4) Nhung, nỉ. Vải dệt bằng lông thú.
Kế 罽 20 [jì] (c47e) Nối tiếp theo, tiếp tục.
Kệ 偈 11 [jié] (d455) Lời kệ. Một thể văn trong Kinh Phật. Một âm nữa kiệt.
Kệ 碣 14 [jié] (bad4) Miếng đá tròn dựng đứng. Một âm nữa kiệt.
Kềnh 檠 17 [qīng] (c0d2) Vật dùng nắn cây cung cho ngay. Chân đèn. Hai âm nữa kình, kính.
Kết 桔 10 [jié] (aedc) Kết cánh: Cỏ kết cánh dùng làm thuốc.
Kết 袺 11 [jiē] (dbc3) Vén vạt áo lên.
Kết 結 12 [jiè,jié] (b5b2) Thắt, buộc lại với nhau. Tụ họp lại. Hoa thành trái. Kết cuộc, cuối cùng. Đong đặc lại. Tóm lại. Một âm nữa kiết.
Kích 戟 12 [jĭ] (b475) Cái kích (một binh khí xưa). Đâm. Chỏ, xỉa vào người (bằng tay).
Kích 墼 16 [jì] (e94f) Ngói chưa hầm, ngói chưa nung.
Kích 激 16 [jì] (bf45) Chận dòng nước đang chảy mạnh cho văng lên. Làm cho hăng hái. Sáng sủa. Cảm động. Họ. Một âm nữa khích.
Kích 擊 17 [jī] (c0bb) Đánh, công kích. Bài xích. Chém giết. Đụng chạm đến.
Kịch 屐 10 [jī] (ae6a) Guốc gỗ.
Kịch 劇 15 [jù] (bc40) Vỡ kịch. Quá, lắm. Rất dữ dội. Lộn xộn. Khó khăn, gian nan. Họ.
Kiêm 兼 10 [jiān] (addd) Gồm. Chồng chất lên. Họ.
Kiêm 蒹 14 [jiān] (e3b6) Cỏ kiêm.
Kiêm 縑 16 [jiān] (bfa1) Một thứ lụa tốt dệt bằng tơ nhuyễn.
Kiêm 鰜 21 [jiān] (f6ab) Cá lưỡi trâu.
Kiêm 鶼 21 [jiān] (f6b4) Kiêm điệp: loại chim chắp cánh cặp mới bay.
Kiềm 拑 8 [qián] (ccb5) Như 箝 và 鉗.
Kiềm 鈐 12 [qián] (b678) Cái khóa. Cài kiềm bằng sắt. Cái chốt trục đầu xe. Cái cán giáo.
Kiềm 鉗 13 [qián] (b958) Cái kềm sắt. Một hình phạt lấy sắt kẹp vào cổ. Độc ác. Như 箝.
Kiềm 箝 14 [qián] (bae3) Dây dàm. Kềm kẹp, kềm chế.
Kiềm 黔 16 [qián] (c072) Sắc đen. Họ.
Kiềm 簽 19 [qiān] (c3b1) Đè lên. Ký tên. Viết chữ để làm tin. Một âm nữa thiêm.
Kiềm 鹼 24 [qiàn] (c650) (Hóa) Kim loại kiềm (loại kim thuộc dễ hóa hợp với khinh khí và dưỡng khí). Một âm nữa dảm.
Kiếm 劍 15 [jiàn] (bc43) Cây gươm.
Kiểm 檢 17 [jiăn] (c0cb) Xét. Kiểm soát. Tra xét. Khuôn phép. Họ.
Kiểm 臉 17 [jiăn] (c179) Gò má. Mặt mày. Cũng đọc là liêm, thiểm.
Kiệm 儉 15 [jiàn] (bbfc) Tiết kiệm, tằn tiện, dành dụm, không hoang phí. Mất mùa. Thiếu. Năm.
Kiên 肩 8 [jiān] (aad3) Cái vai. Gánh vác. Chịu trách nhiệm. Thú ba tuổi. Một âm nữa khiên.
Kiên 栟 10 [gan] (ec6f) Cây kèo nhà.
Kiên 堅 11 [jiān] (b0ed) Cứng. Bền chắc. Cố sức. Thân mật. Yên định. Không lo sợ. Họ.
Kiên 掮 11 [qián] (d57a) Dùng vai đỡ vật gì.
Kiên 慳 14 [qiān] (e1c7) Keo lận. Bon chen. Một âm nữa khan.
Kiền 虔 10 [qián] (b040) Dáng cọp đi. Bền chắc. Kính trọng. Giết. Cướp giựt. Hiếp.
Kiền 乾 11 [qián] (b0ae) Xem càn: Quẻ đầu trong Kinh dịch, tượng Trời, cha. Một âm nữa can.
Kiền 犍 13 [jiān] (dea5) Trâu, bò thiến.
Kiến 見 7 [jiàn] (a8a3) Thấy. Gặp mặt. Hiểu biết. Ý thức. Yết kiến. Bị. Một âm nữa hiện.
Kiến 建 9 [jiàn] (abd8) Gây dựng. Thiết lập. Chuôi dao. Họ. Một âm nữa kiển.
Kiến 毽 13 [jiàn] (b7b7) Kiến tử: Quả cầu để đá. Một âm nữa kiển.
Kiển 囝 6 [jiăn] (a65f) Con (tiếng người Mân gọi con). Cũng đọc là cưỡng, niên, nga, tể.
Kiển 建 9 [jiàn] (abd8) Úp, đậy. Một âm nữa kiến.
Kiển 趼 13 [jiăn] (ec71) Da chai. Một âm nữa nghiễn.
Kiển 謇 17 [jiăn] (eeaa) Nói cà lăm. Lời nói thẳng, trung trực.
Kiển 蹇 17 [jiăn] (eebf) Khiễng chân. Khó khăn chậm chạp. Ngựa xấu. Tên quẻ.
Kiển 繭 19 [jiăn] (c3b5) Cái kén tằm. Da phồng mọng lên. Trang phục mới.
Kiện 件 6 [jiàn] (a5f3) Một kiện hàng hóa. Phân biệt.
Kiện 健 11 [jiàn] (b0b7) Lực lưỡng. Khỏe mạnh.
Kiện 腱 13 [jiàn] (b878) Sụn ở đầu khớp xương.
Kiện 毽 13 [jiàn] (b7b7) Quả cầu. Đồ chơi đá bằng chân. Một âm nữa kiến.
Kiện 鍵 17 [jiàn] (c1e4) Cái khóa. Chốt đầu trục xe.
Kiện 鞬 18 [jiān] (f179) Túi đựng cung tên. Chứa, cất.
Kiếp 刦 7 [jié] (ec74) Như 刼.
Kiếp 刧 7 [jié] (ec72) Như 刼
Kiếp 劫 7 [jié] (a754) Như 刼.
Kiếp 刼 8 [jié] (ec75) Uy hiếp (người nào) giựt lấy (vật gì). Đời.
Kiếp 砝 10 [fă] (af7c) Cứng. Kiếp mã: Cái cân.
Kiếp 袷 11 [jiá] (dbcb) Bâu áo. Aùo kép. Ba âm nữa giáp, khiếp.
Kiệp 拾 9 [shí] (ac42) Lần lượt. Hai âm nữa thập, thiệp.
Kiệp 蛺 13 [jiá] (dfe6) Kiệp điệp: Một loài bướm.
Kiệp 鋏 15 [jiá] (e868) Cái kẹp. Cái kềm sắt. Gấp đồ. Cây kiếm, cây gươm.
Kiết 孑 3 [jié] (a46d) Hình chỉ thấy phía bên trái. Đơn chiếc, lẻ loi. Ngắn. Cái kích không có mỏ nhọn.
Kiết 拮 9 [jié] (abfa) Miệng vừa nói tay vừa làm (tả cảnh huống quẫn bách).
Kiết 袺 9 [hù] ( d2e9) Nắm vạt áo kéo lên. Một âm nữa hỗ.
Kiết 挈 10 [qì,qiè] (aeb2) Đặc biệt chỉ có một. Hai âm nữa khế, khiết.
Kiết 訐 10 [jié] (b050) Bươi móc, chỉ trích việc riêng của người khác. Cũng đọc là yết.
Kiết 恝 10 [jiá] (d17c) Coi thường. Việc buồn. Quên bẵng.
Kiết 秸 11 [jiē] (d6c5) Lõi rơm.
Kiết 戞 11 [jiá] (b1ae) Tên một binh khí. Lễ phép. Đánh khẻ (đánh khánh mà đánh mạnh gọi là kích, đánh khẻ gọi là kiết). Bỡ ngỡ, không được thỏa thuận. Cái giáo dài.
Kiết 戛 12 [jiá] (ec76) Như 戞
Kiết 絜 12 [jié] (daf4) Sửa cho ngay ngắn chỉnh tề. Sạch sẽ. Một âm nữa hiệt. Cũng đọc là khiết.
Kiết 結 12 [jié] (b5b2) Xem kết: Thắt buộc.
Kiết 稭 14 [jiē] (e8a4) Xem giai: Rơm lõi.
Kiết 黠 18 [xiá] (c35c) Sáng, thông tuệ. Hai âm nữa hạt, hiệt.
Kiệt 杰 8 [jié] (aa4e) Như 桀.
Kiệt 桀 10 [jié] (aee5) Gánh vác. Cây trụ để cột thú. Xé thân loài thú ra. Kẻ cướp đã giết hại nhiều người. Vị vua ác đời Hạ Trung hoa. Họ. Như 傑.
Kiệt 偈 11 [jié] (d455) Mạnh. Mau chóng. Một âm nữa kệ.
Kiệt 傑 12 [jié] (b3c7) Tài trí xuất chúng hơn người.
Kiệt 渴 12 [jié] (b4f7) Nước cạn. Nước chảy ngược. Một âm nữa khát.
Kiệt 楬 13 [jié] (ddda) Cây cọc làm dấu.
Kiệt 碣 14 [jié] (bad4) Hòn đá đứng một mình. Cũng đọc là kệ.
Kiệt 竭 14 [jié] (badc) Hết. Tận cùng. Vác, đội.
Kiệt 榤 14 [jié] (e251) Cây trụ buộc súc vật.
Kiêu 梟 11 [xiāo] (b1fa) Loài chim dữ như chim cú, chim mèo. Hình chém đầu bêu lên cây. Mạnh mẽ và hung bạo. Xem kiêu kính: Loài chim ăn thịt mẹ (con bất hiếu). Họ.
Kiêu 僥 14 [jiăo] (b9ae) May mắn. Hai âm nữa kiểu, nghiêu.
Kiêu 儌 15 [jiāo] (e4ef) Kiêu hãnh: Cầu may. Nhìn ngấp nghé. Một âm nữa kiểu.
Kiêu 澆 15 [jiāo] (bce5) Tưới nước. Đem nước vào ruộng. Khinh bạc. Họ. Cũng đọc là nghiêu.
Kiêu 徼 16 [jiăo] (e975) Cầu xin. Rình mò. Dò xét. Ba âm nữa yêu, kiếu, kiểu.
Kiêu 驕 22 [jiāo] (c854) Ngựa cao lớn. Vạm vỡ, tráng kiện. Ngựa lồng. Kiêu căng, kiêu ngạo.
Kiêu 驍 22 [xiāo] (ec77) Ngựa tốt. Mạnh mẽ. Dũng cảm. Nhanh nhẹn.
Kiều 喬 12 [qiáo] (b3ec) Cây cao mà cong. Cao. Giả trang. Chỗ gắn chùm lông trên cán gần lưỡi xà mâu. Họ.
Kiều 僑 14 [qiáo] (b9b4) Ở nhờ, ở đậu. Họ
Kiều 嬌 15 [jiāo] (bc62) Mềm mỏng dễ thương. Cử chỉ yểu điệu của con gái. (Tiếng) Thanh nhã. (Màu) Tươi đẹp.
Kiều 撟 15 [qiáo] (e5b9) Duỗi ra. Hai âm nữa kiểu, kiệu.
Kiều 橋 16 [qiáo] (bef4) Cái cầu. Cây cao. Cái máy hút nước. Họ.
Kiều 蕎 16 [qiáo] (eb4c) Kiều mạch: Lúa mì.
Kiều 翹 18 [qiáo,qiào] (c2bc) Lông dài đuôi chim. Dựng lên, cất nhắc lên, xừng lên. Vật trang sức trên đầu đàn bà. Trông mong. Thịnh vượng.
Kiếu 徼 16 [jiào] (e975) Lấy cọc đóng mốc chia biên giới. Đi tuần. Rốt cuộc. Chưng khoe màu tốt đẹp. Tỉ mỉ. Ba âm nữa yêu, kiêu, kiểu.
Kiểu 糾 8 [jīu] (aac8) Yểu kiểu: Vẻ thư thái. Một âm nữa củ.
Kiểu 兕 8 [sì] (a8e1) Cầu may. Ba âm nữa hủy, nghiêu, tỷ.
Kiểu 恔 9 [xiào,jiào] (cec1) Sướng. Thích. Tinh ranh. Một âm nữa hiệu.
Kiểu 皎 11 [jiăo] (b2ae) Trong trắng. Sạch. Ánh sáng mặt trăng. Họ. Cũng đọc là hiệu.
Kiểu 僥 14 [jiăo] (b9ae) Họa may. Cầu may. Hai âm nữa kiêu, nghiêu.
Kiểu 儌 15 [jiāo] (e4ef) Như 僥 Một âm nữa kiêu.
Kiểu 撟 15 [jiăo] (e5b9) Kiểu sao: Nắn cho ngay. Hai âm nữa kiều, kiệu.
Kiểu 徼 16 [jiăo] (e975) May mắn. Ba âm nữa kiêu, kiếu, yêu.
Kiểu 矯 17 [jiăo] (c142) Uốn cho ngay. Mạnh mẽ. Cất cao lên. Giả bộ, giả dối. Họ. Như å¹.
Kiểu 皦 18 [jiăo] (f051) Ngọc trắng. Trắng sạch. Sáng rõ. Họ.
Kiểu 繳 19 [jiăo] (c3ba) Vấn dây chung quanh. Cho. Nộp vật gì cho chánh quyền. Trả vật gì cho ng uyên chủ. Một âm nữa chước.
Kiểu 蹻 19 [jiăo] (f354) Cất chân lên. Một âm nữa cược.
Kiệu 嶠 15 [jiào] (e569) Núi cao mà nhọn. Đường núi. Đá chận nước lại.
Kiệu 撟 15 [jiăo] (e5b9) Đưa lên, đưa tay lên. Lấy cớ, giả thác. Cong. Mạnh mẽ. Cứng cỏi. Hai âm nữa kiều, kiểu.
Kiệu 轎 19 [jiào] (c3e2) Cái kiệu, xe nhỏ.
Kim 今 4 [jīn] (a4b5) Hiện nay, thực tại.
Kim 金 8 [jīn] (aaf7) Vàng. Màu vàng. Loài kim thuộc. Tiền bạc. Bền, chắc. Sâu. Một hành trong ngũ hành. Một loại trong bát âm. Họ.
Kinh 京 8 [jīng] (a8ca) Kinh đô. To lớn. Trãi qua. Họ.
Kinh 荆 10 [jīng] (aff0) Loại cây gai.
Kinh 涇 10 [jīng] (aef9) Sông Kinh. Thông suốt bên nầy sang bên kia.
Kinh 荆 12 [jīng] (ec78) Như荊.
Kinh 經 13 [jīng] (b867) Sợi dọc, đường dọc. Đường canh của tấm vải. Sửa trị. Chia vạch biên giới. Đạo thường không thể thay đổi. Trải qua, từng trải. Kinh thư, kinh điển. Mạch máu. Kinh nguyệt. Thắt cổ. Họ.
Kinh 驚 23 [jīng] (c5e5) Sợ hãi, ngựa sợ hãi. Rối loạn. Chứng bịnh sài, kinh phong của trẻ con.
Kình 勍 10 [qíng] (d0ed) Sức mạnh mẽ.
Kình 檠 17 [qíng] (c0d2) Chân đèn, giá đèn. Vật để kềm ép cây cung cho ngay. Hai âm nữa kềnh, kính.
Kình 擎 17 [qíng] (c0ba) Đưa cao lên và giữ cho vững.
Kình 鯨 19 [jīng] (c448) Cá voi (cá ông).
Kình 黥 20 [qíng] (f5b4) Hình phạt thích chữ vào mặt.
Kính 勁 9 [jìng] (ab6c) Mạnh mẽ. Cứng. Đẹp.
Kính 徑 10 [jìng] (ae7c) Đường đi bộ. Ngay thẳng. Lối tắt, thẳng để đo khoảng cách của vật. Đi. Bèn.
Kính 逕 11 [jìng] (b377) Đường đi bộ. Đường thẳng tắp. Lối hẹp. Gần. Qua. Đến.
Kính 痙 12 [jìng] (b56a) Bịnh kinh phong, co gân.
Kính 敬 13 [jìng] (b771) Cung kính, tôn trọng. Cẩn thận, thận trọng. Họ.
Kính 獍 14 [jìng] (e2cb) Con kính: Loài thú giống beo cọp, nhưng nhỏ hơn. Ngày xưa nói con kính ăn thịt mẹ, nên gọi kẻ bất hiếu là kính.
Kính 檠 17 [qíng] (c0d2) Cái thố bằng gỗ. Chân đế đèn. Hai âm nữa kềnh, kình.
Kính 鏡 19 [jìng] (c3e8) Cái kiếng (gương soi). Sáng sủa. Gương mẫu.
Kịp 洎 9 [jì] (acad) Kịp đến. Nước thịt. Đổ nước thêm vào (chảo…). Ngâm nước. Nhuần nhã.
Ky 其 8 [qí] (a8e4) Trợ từ. Hai âm nữa kỳ, ký.
Ky 居 8 [zū] (a97e) Nói giúp lời. Một âm nữa cư.
Ky 奇 8 [jī] (a95f) Số lẻ. Hai âm nữa cơ, kỳ.
Ky 剞 10 [jī] (d0e9) Con dao khoằm để chạm trỗ. Một âm nữa kỷ.
Ky 幾 12 [jī] (b458) Cái điềm trước. Nhỏ. Nguy hiểm. Gần. Sẽ tới. Hẹn. Xét. Gần như. Mấy? Bao nhiêu? Ba âm nữa cơ, ký, kỷ.
Ky 期 12 [jī] (b4c1) Trợ từ. Suốt một năm.
Ky 朞 12 [jī] (d270) Chu niên (suốt một năm). Như 期 .
Ky 萁 12 [qí] (db6d) Dây đậu. Một âm nữa cơ.
Ky 棋 12 [qí] (b4d1) Cội rễ, nguồn gốc. Một âm nữa kỳ.
Ky 畸 13 [jī] (b7ee) Số lẻ. Ruộng hết màu mỡ. Như kỳ 奇.
Ky 箕 14 [jī] (badf) Tên một vì sao. Cái sàng, cái vừng. Vằn tay. Họ. Một âm nữa cơ.
Ky 畿 15 [jī] (bd42) Cái bậc cửa. Trong cửa. Chốn kinh kỳ. Một âm nữa kỳ.
Ky 嘰 15 [jī] (bc54) Ăn ít. Một âm nữa ký.
Ky 機 16 [jī] (bef7) Xem cơ: Dịp may. Trọng yếu. Khéo. Biến hóa.
Ky 璣 16 [jī] (bf59) Viên ngọc châu không tròn.
Ky 磯 17 [jī] (c146) Đá ngầm dưới nước. Nước dội vào đá. Một âm nữa cơ.
Ky 譏 19 [jī] (c3d5) Chê cười. Quở trách. Tra. Hỏi, hỏi vặn. Can gián.
Ky 羇 22 [jī] (f744) Ở nhờ, ở gởi.
Ky 23 [jī] (ec66) Như 羇.
Ky 羈 24 [jī] (c5f9) Ràng giữ, kềm chế, bó buộc. Cái dàm xỏ mũi (trâu, bo).
Ky 25 [jī] (ec68) Như 羈.
Kỳ 示 5 [qí] (a5dc) Thần đất. Một âm nữa thị.
Kỳ 祁 6 [qí] (aac2) Thịnh. Lớn. Họ.
Kỳ 圻 7 [qí] (c852) Cõi. Khoảng đất xung quanh thành ngàn dặm. Thông cả bốn phía.
Kỳ 岐 7 [qí] (a7c1) Núi Kỳ. Đường rẻ. Chót vót. Họ. Như 歧.
Kỳ 歧 8 [qí] (aa5b) Đường chia nhiều ngã. Vật chia nhiều ngánh. Chia rẽ.
Kỳ 芪 8 [qí] (ec69) Như 芰.
Kỳ 芰 8 [qí] (aae7) Huỳnh kỳ: Một thứ cỏ rễ làm thuốc. Một âm nữa kỵ.
Kỳ 奇 8 [qí] (a95f) Lạ, dị kỳ, khác thường. Vật lạ hiếm có. Ứng biến. Số lẻ, số thừa. Hai âm nữa cơ, ky.
Kỳ 其 8 [qí] (a8e4) Cái đó, người đó (tiếng chỉ vật gì, người nào). Hoặc là. Có lẽ. Phải bị, sẽ bị (việc gì). Họ. Hai âm nữa ky, ký.
Kỳ 祇 8 [qí] (ace9) Thần đất. Lớn. Thích hợp. Bệnh ốm. Như . Một âm nữa chi.
Kỳ 祈 8 [qí] (ace8) Cầu phước. Báo đền. Như 圻 và畿.
Kỳ 秖 9 [qí] (cffc) Như 祈.
Kỳ 9 [qí] (cfdc) Bịnh.
Kỳ 旂 10 [qí] (d1d2) Cờ có vẽ hình rồng. Như 旗.
Kỳ 耆 10 [qí] (afcf) Người già sáu mươi tuổi trở lên. Mạnh mẽ. Một âm nữa chỉ.
Kỳ 蚑 10 [qí] (d3bd) Dáng sâu bò. Dáng thú đi.
Kỳ 跂 11 [qí] (d7d7) Ngón chân thừa. Dáng đi. Một âm nữa khí.
Kỳ 淇 11 [qí] (b24e) Sông Kỳ.
Kỳ 崎 11 [qí] (b154) Kỳ khu: Đường núi gập ghềnh. Một âm nữa khi.
Kỳ 棊 12 [qí] (ec6b) Nguyên là chữ 棋.
Kỳ 期 12 [qī] (b4c1) Kỳ hạn. Trông mong. Hy vọng. Thời gian trăm năm. Một âm nữa ky.
Kỳ 棋 12 [qí] (b4d1) Con cờ. Cuộc cờ. Âm nữa ky.
Kỳ 琦 12 [qí] (b561) Một thứ ngọc quý hiếm có, lạ kỳ.
Kỳ 琪 12 [qí] (b558) Ngọc kỳ: Thứ ngọc đẹp.
Kỳ 祺 12 [qí] (ec6c) Tốt lành. Yên vui. Thư thái. Như cát 吉 và tường 祥.
Kỳ 頎 13 [qí] (e0e0) Dài thườn thượt. Một âm nữa khẩn.
Kỳ 碁 13 [qí] (f9d6) Như 棋.
Kỳ 旗 14 [qí] (ba58) Lá cờ.
Kỳ 綦 14 [qí] (e375) Xanh dợt. Viền da xung quanh mép giày. Rất. Hai chân xấp bằng lại.
Kỳ 蜞 14 [qí] (e3db) Bành kỳ: Con cáy.
Kỳ 畿 15 [jì] (bd42) Chốn kinh kỳ. Phía trong cánh cửa. Một âm nữa ky.
Kỳ 錡 16 [qí] (c042) Cái đục. Một âm nữa kỹ.
Kỳ 蟣 18 [jĭ] (f0ca) Con đỉa. Một âm nữa kỷ.
Kỳ 騏 18 [qí] (f1af) Ngựa xám, ngựa hay.
Kỳ 麒 19 [qí] (c451) Kỳ lân: Giống thú nhân đức.
Kỳ 20 [qí] (f4bf) Loại cỏ thơm. Họ. Như 祈.
Kỳ 鬐 20 [qí] (f567) Bờm ngựa. Kỳ (cá). Lông lá cây rụng dần. Như 鰭.
Kỳ 鰭 21 [qí] (c55f) Vây cá, kỳ cá.
Kỳ 魕 22 [qí] (f7a9) Ma quỷ. Điềm gở.
Ký 彐 3 [jì] (c6d0) Đầu heo rừng. Đầu con nhím.
Ký 旡 5 [jì] (c853) Nấc cục.
Ký 其 8 [jì] (a8e4) Như thế, như vậy. Hai âm nữa ky, kỳ.
Ký 記 10 [jì] (b04f) Ghi chép. Ghi nhớ. Sách vỡ. Sách ghi chép sự vật. Một thể văn. Dấu hiệu. Con dấu.
Ký 寄 11 [jì] (b148) Gởi, phó thác, ủy thác. Ở đậu. Nương dựa. Truyền đạt. Họ.
Ký 旣 11 [jì] (ac4a) Món ăn ít. Đã (đã xong, đã có). Hết. Chết.
Ký 幾 12 [jī] (b458) Trông mong. Ba âm nữa cơ, ky, kỷ.
Ký 塈 14 [jì] (d8a7) Ngước lên mà sơn, mà trét. Lấy. Nghỉ ngơi. Một âm nữa hý.
Ký 嘰 15 [jī] (bc54) Ăn một chút. Than thở sụt sùi. Một âm nữa ky.
Ký 冀 16 [jì] (beac) Muốn. Hy vọng. Mong mỏi. Châu Ký tỉnh Hà nam Trung hoa.
Ký 覬 17 [jì] (c1bb) Hy vọng. Mong mỏi.
Ký 驥 26 [jì] (c66b) Ngựa tốt, ngựa hay. Nhân tài xuất chúng.
Kỷ 几 2 [jī] (a44c) Cái bàn nhỏ để trà. Ghế trường kỷ.
Kỷ 己 3 [jĭ] (a476) Tự mình. Ý muốn riêng. Coi sóc, quản lý. Khởi sự, bắt đầu. Chữ thứ sáu trong hàng can.
Kỷ 杞 7 [qĭ] (a7fb) Rau câu kỷ.
Kỷ 紀 9 [jĭ,jì] (acf6) Rường mối. Phép tắc. Ghi chép. Thời gian mười hai năm. Tuổi tác. Gở mối tơ rối. Hội họp. Họ.
Kỷ 剞 10 [jī] (d0e9) Kỷ quyết: Con dao khoằm để chạm trỗ. Một âm nữa ky.
Kỷ 掎 11 [jĭ] (d571) Co một chân lên. Dắt theo sau.
Kỷ 幾 12 [jī] (b458) Vài. Mấy? Bao nhiêu? Ba âm nữa cơ, ky, ký.
Kỷ 麂 13 [jĭ] (b9a8) Con hoẵng (giống con nai nhưng nhỏ hơn).
Kỷ 蟣 18 [jĭ] (f0ca) Con rận. Trứng rận. Một âm nữa kỳ.
Kỹ 伎 6 [jì] (c9ab) Khéo, tài năng. Kỹ nghệ. Như 妓 và 技
Kỹ 妓 7 [jì] (a7b2) Đĩ điếm, gái mại dâm, gái đàn ca giúp vui.
Kỹ 忮 7 [zhì] (cadb) Nghịch, trái ngược. Ghen ghét. Hại.
Kỹ 技 7 [jì] (a7de) Nghề nghiệp. Nghệ thuật. Khéo léo, tài năng. Thợ thuyền.
Kỹ 庋 7 [jĭ] (cacd) Cái chạng (củi) đựng thức ăn.
Kỹ 錡 16 [qí] (c042) Cái vạc, cái chõ có ba chân. Họ. Một âm nữa kỳ.
Kỵ 忌 7 [jì] (a7d2) Ghen ghét. Kiêng kỵ. Không hợp. Không ưa. Khác. Cấm. Sợ. Ngày giổ. Họ.
Kỵ 芰 8 [jì] (aae7) Cây ấu.
Kỵ 惎 12 [jì] (d8fc) Độc hại. Ghét. Dạy bảo.
Kỵ 13 [jī] (ec6e) Như 跽 .
Kỵ 跽 14 [jì] (e45b) Quỳ lâu.
Kỵ 曁 16 [jì] (ba5b) Với, cùng với. Kịp. Đến. Thua sút, không bằng. Họ.
Kỵ 騎 18 [qí,jì] (c34d) Cỡi ngựa. Cỡi lên vật gì.