Kha 坷 8 [kē] (a956) Khó khăn trắc trở. Như ¶a. Một âm nữa khả.
Kha 珂 9 [kē] (cfc8) Ngọc kha (cũng gọi bạch mã não).
Kha 柯 9 [kē] (ac5f) Tên một loại cây. Cành cây. Cán búa. Tên đất. Người làm môi giới. Họ.
Kha 疴 10 [kē] (c9e5) Như 痾. Một âm nữa a.
Kha 哥 10 [gē] (adf4) Em gọi anh là kha kha. Một âm nữa là ca.
Kha 舸 11 [gĕ] (d753) Thuyền lớn. Một âm nữa khả.
Kha 揢 12 [kè] (e8a1) Bóp cổ, chẹn cổ. Một âm nữa khách.
Kha 軻 12 [kè] (b661) Trục xe.
Khả 可 5 [kè,kě] (a569) Có thể. Khá. Tốt. Đáng làm. Nên. Được. Ưng cho. Hoặc là. Sao? Một âm nữa khắc.
Khả 岢 8 [kě] (cc65) Khả lam: Tên núi ở tỉnh Sơn tây Trung hoa.
Khả 坷 8 [kě] (a956) Khảm khả: Gập ghềnh. Một âm nữa kha.
Khả 哿 10 [gě] (d0f8) Khá. Một âm nữa cả.
Khả 舸 11 [gě] (d753) Thuyền mành (thuyền lớn, ghe lớn). Một âm nữa kha.
Khác 恪 9 [kè] (abf1) Nễ trọng, kính cẩn.
Khác 愙 15 [kè] (ec79) Thật thà, thành thật.
Khách 客 9 [kè] (abc8) Người nơi khác đến. Người đến mua hàng. Ở nhờ. Mượn tạm. Kẻ. Người. Họ.
Khách 咯 9 [kă] (aba3) Khách quyết: Khạc ra máu. Một âm nữa lạc.
Khách 喀 12 [kā] (b3d8) Ói, nôn mửa.
Khách 揢 12 [kě] (e8a1) Nắm chặt lại. Chẹn chặt. Một âm nữa kha.
Khai 開 12 [kāi] (b67d) Mở ra. Khai ra. Thông suốt. (Nước) sôi. (Hoa) nở. Cười. Giải thoát. Bắt đầu. Trình bày, kê rõ ra. Trừ bỏ, cách (chức). Khai khẩn, mở rộng ra. Khởi hành. Chia ly. Xếp bày. Họ.
Khai 揩 12 [kāi] (b47b) Lau chùi. Chùi tay. Một âm nữa giai.
Khai 闓 18 [kāi] (f16d) Sáng sủa. Đồ dùng bắn cung. Một âm nữa khải.
Khái 咳 9 [ké,hāi] (ab79) Ho.
Khái 欬 10 [ké] (d1f5) Như 咳. Xem khánh khái: Tiếng cười nói. Một âm nữa ái.
Khái 愒 12 [kài] (b474) Tham. Kíp, vội. Một âm nữa khế.
Khái 戤 13 [gài] (dd76) Giả mạo nhãn hiệu để trục lợi. Một âm nữa cái.
Khái 愾 13 [kài] (b75a) Giận. Tức giận nghẹn hơi. Ba âm nữa hất, hy, khải.
Khái 慨 14 [kăi] (b46e) Than thở vì bất đắc chí. Hào hiệp, khảng khái.
Khái 嘅 14 [kăi] (ec7d) Như 慨. Tiếng than thở.
Khái 漑 14 [gài] (b540) Tưới nước. Rửa ráy. Một âm nữa cái.
Khái 概 15 [gài] (b7a7) Ống gạt lúa. Vật đo lường. Gạt phẳng. Bao quát, tóm tắt, đại lược. Độ lượng. Tiết tháo. Cảnh tượng. Bằng phẳng. Chén đựng rượu. Như 慨
Khái 磕 15 [kē] (bd57) Tiếng đá chạm nhau. Tiếng trống. Đánh vật gì. Gật (đầu).
Khái 槩 15 [gài] (ec7e) Như 概.
Khải 肯 8 [kěn] (aad6) Thịt thăng. Thịt áp xương. Chỗ cần cốt của sự lý gì. Một âm nữa khẳng.
Khải 豈 10 [qĭ,kăi] (b05a) Như 愷 Một âm nữa khởi.
Khải 10 [qĭ] (eca1) Như 啟
Khải 啓 11 [qĭ] (b1d2) Chỉ bảo, dạy dỗ. Mở ra. Bày giải ý mình. Thư từ, công văn. Quỳ xuống. Bày giải ý mình. Họ.
Khải 凱12 [kăi] (b3cd) Vui mừng. Hát mừng thắng trận. Nhạc của quân lính. Tốt. Lớn. Người thiện.
Khải 揩 12 [kăi] (b47b) Lau chùi. Một âm nữa khai.
Khải 楷 13 [kăi] (b7a2) Khuôn mẫu. Chữ chân, chữ ngay ngắn rõ ràng. Ngay thẳng. Một âm nữa giai.
Khải 塏 13 [kăi] (dce5) Chỗ đất cao ráo.
Khải 愷 13 [kăi] (b75f) Yên ổn. Nhạc của quân lính. Như 凱.
Khải 愾 13 [kài] (b75a) Đầy dẫy. Ba âm nữa hất, hy, khái.
Khải 14 [qĭ] (eca3) Như 啟
Khải 闓 18 [kăi] (f16d) Mở ra. Sáng sủa. Rõ ràng. Một âm nữa khai.
Khải 鎧 18 [kăi] (f15a) Áo giáp mặc khi ra trận.
Kham 坩 8 [gān] (a958) Đồ dùng bằng đất như chum, vò. Khuôn đất để đúc kim loại.
Kham 堪 12 [kān] (b3f4) Chịu được. Chịu đựng. Gánh vác. Chỗ đất lồi lên. Họ. Như 龕 .
Kham 戡 13 [kān] (b760) Đâm. Giết. Đánh được thắng. Dẹp yên được loạn.
Kham 諶 16 [chén] (bfdb) Tin thực. Một âm nữa thầm.
Kham 龕 22 [kān] (f7ce) Cái am. Cái trang để thờ.
Khám 勘 11 [kān] (b0c9) Dò xét. So sánh. Sửa cho đúng.Tra hỏi tội.
Khám 瞰 17 [kàn] (c0fd) Nhìn. Cúi xuống mà nhìn.
Khám 矙 25 [kàn] (f8f9) Như 瞰.
Khảm 凵 2 [qū] (c942) Há miệng ra.
Khảm 坎 7 [kăn] (a7a2) Quẻ khảm trong bát quái. Cái chén nhỏ. Chai đựng rượu. Lõm xuống, lõm sâu vào. Âm của một thứ nhạc khí. Tiếng trống. Họ. Xem khảm lẫm: Uất ức.
Khảm 砍 9 [kăn] (ace5) Chặt, bổ.
Khảm 嵌 12 [qiàn] (b44f) Lấp vào trong. Dáng núi có thung lủng sâu.
Khảm 欿 12 [kăn] (d9dc) Không vừa ý. Bất mãn. Cái hố. Như 坎
Khảm 轗 20 [kăn] (f4dc) Khảm khả: Xe chạy nhồi lên xuống. (Người) Bất đắc chí.
Khan 刊 5 [kān] (a55a) Chặt, đốn, khắc, róc (mía). Tước bỏ. Một âm nữa san.
Khan 看 9 [kān] (acdd) Xem khán: Coi, giữ gìn.
Khan 慳 14 [qiān] (e1c7) Keo lận, bỏn xẻn. Một âm nữa kiên.
Khán 看 9 [kàn] (acdd) Coi, giữ gìn. Đối đãi. Hỏi thăm. Lấy tay che mắt để nhìn. Một âm nữa khan.
Khán 10 [kān] (eca5) Như 看.
Khán 遣 14 [qiăn] (bbba) Cái xe chở muông sinh trong đám ma. Một âm nữa khiển.
Khản 侃 8 [kăn] (a8d4) Cứng cỏi. Ngay thẳng. Xem khản khản.
Khản 衎 9 [kăn] (d0ab) Vui vẻ. Quyết định. Thí dụ.
Khang 肛 7 [kāng] (a87a) Béo mập. Lớn. Một âm nữa giang. Cũng đọc là xoang.
Khang 矼 8 [qiāng] (cd7b) Thật thà. Một âm nữa cang. Cũng đọc là xoang.
Khang 康 11 [kāng] (b164) Yên ổn, yên vui. Con đường có thể đi bốn ngã được. Họ.
Khang 腔 12 [qiāng] (b5c4) Xương rỗng. Vật tróng rỗng. Giọng ca hát. Một âm nữa xoang.
Khang 穅 16 [kāng] (eca7) Trấu.
Khang 糠 17 [kāng] (c152) Cám.
Kháng 亢 4 [kàng] (a4ae) Cái cổ. Đường nai, thỏ đi. Cao. Quá. Che chở. Tên một vì sao. Họ. Như 抗. Một âm nữa cang.
Kháng 匟 6 [kàng] (c9c2) Kháng sàng: Cái giường ngồi.
Kháng 伉 6 [kàng] (a5ea) Đôi lứa. Mạnh mẽ. Cao. Đảm đương. Ngạo mạn. Một âm nữa khảng.
Kháng 抗 7 [kàng] (a7dc) Chống cự. Phản đối. Vác (vật gì). Đưa lên cao. Cất giấu. Ngang. Họ.
Kháng 炕 8 [kàng] (aaa1) Khô ráo. Nướng. Sấy. Hơ lửa. Mở ra. Một âm nữa khảng.
Kháng 頏 13 [háng] (e0de) Cổ họng. Một âm nữa hàng.
Khảng 伉 6 [kàng] (a5ea) Đôi bạn (vợ chồng). Cứng cỏi. Ngay thẳng. Một âm nữa kháng.
Khảng 忼 7 [kāng] (eca8) Phẩn kích. Bất bình. Như 慷
Khảng 炕 8 [kàng] (aaa1) Khô ráo. Nướng. Hơ lửa. Mở ra. Cũng đọc là kháng.
Khảng 慷 14 [kāng] (ba42) Khảng khái: Chí hăng hái. Cứng cỏi. Than thở. Tức giận vì thất chí.
Khảng 骯 14 [āng] (bbea) Khảng táng: Mập béo. Dơ bẩn.
Khanh 阬 6 [kēng] (a8c2) Cái hầm. Dáng cửa cao lớn. Tróng không. Chôn sống. Họ.
Khanh 坑 7 [kēng] (a77c) Hố hang, mương. Giết bằng cách xô xuống hố mà chôn. Cầu tiêu.
Khanh 牼 11 [kēng] (d65e) Xương đầu gối trâu bò.
Khanh 硜 12 [kēng] (dac8) Tiếng đá chạm nhau.
Khanh 卿 12 [qīng] (adeb) Tên chức quan xưa. Tiếng vua gọi các quan. Mình. Anh. Họ.
Khanh 鏗 19 [kēng] (c3f4) Tiếng kim thuộc chạm nhau. Tiếng đàn sắt. Khua, đánh. Đụng chạm.
Khánh 慶 15 [qìng] (bc79) Mừng. Làm lễ mừng. Chúc thọ. Thưởng thức. Phước. Họ. Một âm nữa khương.
Khánh 磬 16 [qìng] (bf6b) Cái khánh. Trống không. Thắt cổ chết. Dáng ngựa sải.
Khánh 罄 17 [qìng] (c16a) Hết. Tróng rỗng ở trong. Thấy. Nghiêm ngặt. Nghiêm chỉnh. Như 磬
Khánh 謦 18 [qìng] (bbea) Tiếng nói cười nhẹ nhàng.
Khao 犒 14 [kào] (bab9) Ban rượu thịt cho quân lính ăn uống.
Khao 墝 15 [qiāo] (e54b) Như 磽. Một âm nữa sao.
Khao 磽 17 [qiāo] (eda6) Đất xấu. Sỏi đá. Mỏng. Ác. Hai âm nữa nghiêu, sao.
Khào 尻 5 [kāo] (c975) Mong đít. Cũng đọc là cừu.
Kháo 靠 15 [kào] (be61) Nương dựa vào.
Khảo 考 6 [kăo] (a6d2) Già. Thành thạo. Tiếng con gọi cha đã chết. Thi cử. Tra xét. So sánh. Rốt cuộc. Đến. Đánh, khua. Dấu vết. Xong.
Khảo 攷 6 [kăo] (caf7) Như 考 và 拷
Khảo 拷 9 [kăo] (abfe) Đánh, tra tấn.
Khảo 烤 10 [kăo] (af4e) Nướng, hơ lửa. Sấy. Một âm nữa hôc.
Khảo 栲 10 [kăo] (d1dc) Cây khảo.
Khảo 熇 14 [hè] (c848) Hơ lửa. Một âm nữa hốc.
Khảo 薧 17 [kăo] (edf6) Cá thịt phơi khô. Đồ ăn phơi khô. Một âm nữa hảo.
Kháp 恰 9 [qià] (abea) Vừa vặn.
Kháp 帢 9 [qià] (ceb1) Cái mũ.
Kháp 掐 11 [qiā] (d574) Bấm nốt tay để tính. Bấm vào vật gì.
Khạp 溘 13 [kè] (b7c2) Chết, mất một cách đột ngột.
Khạp 榼 14 [kē] (e245) Cái khạp đựng nước uống.
Khạp 瞌 15 [kè] (bd4f) Ngủ gật. Ngồi ngủ gục.
Khát 渴 12 [kě] (b4f7) Khát nước. Khao khát (Nóng lòng mong ước việc gì). Một âm nữa kiệt.
Khắc 可 5 [kě] (a569) Khắc hàn: Các nước Tây vực gọi chúa. Một âm nữa khả.
Khắc 克 7 [kè] (a74a) Đảm đương, gánh vác. Hay. Có thể được. Thành công. Hơn. Háo thắng.
Khắc 刻 8 [kè] (a8e8) Khắc vẽ, chạm trỗ. In sâu vào. Nghiêm nghiệt. Thời gian 15 phút. Sâu sắc. Bốc lột.
Khắc 剋 9 [kè] (ab67) Gấp. Tất nhiên. Như 克 và 刻.
Khắc 尅 10 [kēi] (ecaa) Như 剋
Khẳng 肎 6 [kěn] (ecab) Như 肯
Khẳng 肯 8 [kěn] (aad6) Được, nhận cho. Ưng thuận. Rất thân thiết. Một âm nữa khải.
Khẳng 掯 11 [kèn] (d576) Ngăn chận lại, đè ép không cho ra.
Khâm 9 [qīn] (c857) Như 襟
Khâm 衾 10 [qīn] (d3da) Cái mền lớn. Vải liệm thây người chết.
Khâm 欽 12 [qīn] (b4dc) Kính, tôn trọng. Họ.
Khâm 13 [jīn] (ecac) Như 襟.
Khâm 襟 18 [jīn] (c3cc) Vạt áo trước. Lòng dạ. Tâm địa của người. Ôm ấp trong lòng. Bạn rể.
Khấm 撳 15 [qìn] (bcc3) Dùng tay đè mạnh vào vật gì xuống.
Khẩn 頎 13 [qí] (e0e0) Đến. Thương xót. Một âm nữa kỳ.
Khẩn 緊 14 [jĭn] (baf2) Gấp, cần kíp. Buộc chặt.
Khẩn 15 [jĭn] (ecad) Như 緊.
Khẩn 墾 16 [kěn] (bec1) Khai khẩn đất. Cày ruộng.
Khẩn 懇 17 [kěn] (c0b5) Thành khẩn, hết lòng thành thật. Khẩn cầu.
Khẩn 齦 21 [jín] (c569) Cắn xương (Nhá xương). Cắn dằn vật cứng. Một âm nữa ngân.
Khấp 泣 8 [qì] (aa5f) Khóc. Khóc không ra tiếng.
Khất 乞 3 [qĭ] (a45e) Xin, cầu khẩn. Người ăn xin. Họ. Một âm nữa khí.
Khất 契 9 [qì] (abb4) Khất đan: Tên nước Liêu thời xa xưa. Ba âm nữa khế, khiết, tiết.
Khâu 丘 5 [qiū] (a543) Cái gò. Đống đất nhỏ. Cái mả. Tróng không. Lớn. Khu vực. Tụ tập lại. Bốn ấp hợp thành. Họ. Một âm nữa khưu.
Khâu 邱 7 [qiū] (aaf4) Tên đất. Họ. Một âm nữa khưu.
Khâu 坵 8 [qīu] (cbfa) Như 丘. Cũng đọc là khưu.
Khâu 蚯 11[qiū] (b34c) Con trùn. Một âm nữa khưu.
Khấu 叩 5 [kòu] (a56e) Hỏi. Chỉ trích. Cúi đầu. Lạy. Gõ nhịp.
Khấu 扣 6 [kòu] (a6a9) Dây cương ngựa. Gò ngựa. Đánh. Đụng chạm. Trừ bớt. Vật có thể kháp vào nhau được. Khấu lấy. Giằn lại. Vật đáng cho mà không cho. Gõ.
Khấu 敂 9 [kòu] (ecb0) Đánh. Như 叩 và 扣.
Khấu 宼 10 [kòu] (ecb2) Như 寇.
Khấu 寇 11 [kòu] (b146) Kẻ trộm cướp. Kẻ làm loạn, làm hại. Chứa quá nhiều. Họ.
Khấu 蔻 15 [kòu] (e74d) Đậu khấu: Cây đậu khấu dùng làm thuốc.
Khẩu 口3 [kŏu] (a466) Miệng. Chỗ cửa vào. Con đường ra vào (như cửa ải). Số đếm người (con trai là đinh, con gái kà khẩu). Lời nói. Lưởi (kiếm, dao). Họ.
Khẩu 釦 11 [kòu] (b3a7) Bịt vàng. Nút áo, khuy áo. Cái khâu đầu dây nịch.
Khê 溪 13 [xī,qī] (b7cb) Khe nước.
Khê 蹊 16 [qī,xī] (c1d1) Đường mòn. Giẫm lên. Một âm nữa hề.
Khê 谿 17 [xī] (c1c6) Khe, lạch nước trong núi. Tróng không.
Khê 鸂 24 [xī] (f8dc) Khê vụ: Một loài le le.
Khế 契 9 [qì] (abb4) Khế ước, giao kèo, hợp đồng. Hợp với nhau. Ba âm nữa khất, khiết, tiết.
Khế 挈 10 [qì] (aeb2) Thiếu. Hai âm nữa khiết, kiết.
Khế 愒 12 [kài] (b474) Nghỉ. Một âm nữa khái.
Khế 瘈 14 [qì] (e2db) Bịnh khùng. Rồ dại.
Khế 憇 15 [qì] (ecb3) Như 憩.
Khế 憩 15 [qì] (becd) Như 愒. Nghỉ ngơi.
Khể 棨 12 [qĭ] (d9c9) Vật dùng làm tin. Cái kích bọc lụa hay sơn đỏ hàng vương công xưa dùng làm oai, làm tin cho mọi người.
Khể 綮 14 [qĭ] (e376) Cái bao đựng kích. Một âm nữa khính.
Khể 稽 15 [qĭ] (bd5d) Kình chống nhau. Khảo cứu. Vừa hợp. Cúi xuống. Một âm nữa kê.
Khi 崎 11 [qí] (b154) Khi khu: Đường núi gập ghềnh. Một âm nữa kỳ.
Khi 欺 12 [qī] (b4db) Khinh thường. Lừa dối. Hiếp người, làm nhục người.
Khi 攲 12 [qī] (d972) Dùng đũa gắp vật gì. Nghiêng lệch.
Khí 乞 3 [qĭ] (a45e) Cho. Một âm nữa khất.
Khí 气 4 [qì] (c961) Hơi. Khí mây. Như 氣.
Khí 汽 7 [qì] (a854) Hơi nước.
Khí 弃 7 [qì] (ecb4) Như 棄.
Khí 炁 8 [qì] (ecb5) Như 氣.
Khí 亟 8 [jí] (ab45) Luôn luôn. Một âm nữa cức.
Khí 氣 10 [qì] (aef0) Hơi. Hơi thở. Mùi vị. Khí hậu. Khí chất, tính chất. Giận. Một chập, một hồi, một mạch.
Khí 跂 11 [qí] (d7d7) Khiễng chân. Khí vọng: Đứng nhón chân lên trông xa. Một âm nữa kỳ.
Khí 棄 12 [qì] (b1f3) Bỏ quên. Lìa xa.
Khí 噐 15 [qì] (ecb6) Như 器.
Khí 器 16 [qì] (beb9) Đồ dùng. Tài năng. Độ lượng. Tước vị, danh hiệu.
Khỉ 芑 7 [qĭ] (cb7d) Lúa khỉ (thứ lúa tốt). Rau diếp.
Khỉ 起 10 [qĭ] (b05f) Xem khởi: Khởi sự.
Khỉ 綺 14 [qĭ] (baf6) Vân của the, lụa trên bức vẽ. Bóng mướt. Xiên xẹo. Một âm nữa ỷ.
Khích 郄 8 [xì] (ecb8) Như 郤.
Khích 郤 9 [xì] (d3fd) Tên đất. Chỗ xương thịt giáp nhau. Họ.
Khích 隙 13 [xì] (bbd8) Kẽ tường. Chỗ hở. Trống không. Nứt ra. Kê, để gần. Sơ sót. Nhàn hạ. Oán hận.
Khích 綌 13 [xì] (df62) Vải thô, to sợi.
Khích 激 16 [jī] (bf45) Chận dòng nước cho văng lên. Một âm nữa kích.
Khiêm 謙 17 [qiān] (c1be) Kính trọng. Khiêm nhượng. Tên quẻ. Một âm nữa khiệm.
Khiếm 欠 4 [qiàn] (a4ed) Ngáp. Thiếu. Thiếu nợ.
Khiếm 芡 8 [qiàn] (cdc0) Bông súng, cỏ súng.
Khiểm 傔 12 [qiàn] (d853) Kẻ hầu. Như 慊.
Khiểm 慊 13 [qiàn] (dd67) Nghi ngờ. Chê, không vừa ý. Không thích. Ân hận. Hai âm nữa hiềm, khiếp.
Khiểm 嗛 13 [qiàn,qiè] (dccb) Cái bọng độn đồ ăn trong miệng khỉ. Chính âm là hàm.
Khiểm 歉 14 [qiān] (ba70) Kém. Thiếu, thiếu ăn. Mất mùa.
Khiệm 謙 17 [qiān] (c1be) Yên tịnh. Thỏa thuê. Một âm nữa khiêm.
Khiên 肩 8 [jiān] (aad3) Vai. Vác trên vai. Một âm nữa kiên.
Khiên 牽 11 [qiān] (b26f) Lôi, dắt, kéo. Dính liền với nhau. Bắt trói lại. Chuồng nuôi thú.
Khiên 愆 13 [qiān] (b75e) Sai lầm. Tội lỗi. Ác tật.
Khiên 搴 14 [qiān] (ba53) Nhổ lên, rút lên. Giự lấy. Bị bó buộc, đi đứng không tự do.
Khiên 諐 15 [qiān] (edef) Như 愆.
Khiên 褰 16 [qiān] (eb72) Vén áo, quần, làm ngắn lại. Cái khố.
Khiên 縴 17 [qiàn] (c164) Dây buộc thuyền.
Khiên 騫 20 [qiān] (c4ca) Chỗ eo của bụng ngựa. Thiếu, kém. Đưa lên, ngẩng đầu lên. Kinh sợ. Giật lấy. Sứt mẻ. Tội lỗi. Như 愆.
Khiển 遣 14 [qiăn] (bbba) Sai khiến. Giải bỏ. Làm cho khuây. Một âm nữa khán.
Khiển 繾 20 [qiăn] (f4ad) Khiển quyển: Gắn liền với nhau, gắn bó không rời nhau.
Khiển 譴 21 [qiăn] (c858) Quở trách. Quan bị giáng chức.
Khiếp 怯 8 [qiè] (a9c4) Khiếp sợ. Nhát gan.
Khiếp 袷 11 [jiaù] (dbcb) Cổ áo cong. Tràng vạt. Ba âm nữa giáp, kiếp.
Khiếp 愜 12 [qiè] (b467) Thích ý. Một âm nữa thiếp.
Khiếp 慊 13 [qiē] (dd67) Nghi ngờ. Đủ. Hai âm nữa hiềm, khiểm.
Khiếp 篋 15 [qiè] (e6d7) Cái tráp, cái hòm nhỏ.
Khiết 契 9 [qiè] (abb4) Vất vả, khó nhọc. Ba âm nữa khất, khế, tiết.
Khiết 挈 10 [qiè] (aeb2) Nhắc lên, đưa lên. Mang xách. Đặc biệt. Hai âm nữa kiết, khế.
Khiết 11 [jié] (eea1) Lưỡi liềm. Cắt đứt. Như tiết 契.
Khiết 喫 12 [qiè] (b3f0) Ăn. Nhận lãnh. Bị, chịu. Như cật 吃. Nói cà lăm.
Khiết 絜 12 [qiè] (daf4) Xem kiết, hiệt.
Khiết 朅 14 [qiè] (e1f9) Đi, dáng đi mạnh mẽ.
Khiết 嚙 15 [niè] (d450) Cắn. Gặm nhấm.
Khiết 潔 15 [jié] (bce4) Trong sạch, thanh khiết. Sửa trị.
Khiết 鍥 17 [qiè] (c1e6) Như .
Khiết 齧 21 [niè] (c56a) Như 囓. Một âm nữa niết.
Khiết 囓 24 [niè] (f8a5) Gặm bằng răng. Khuyết, sứt, ăn mòn.
Khiêu 跳 13 [tiào] (b8f5) Nhảy. Một âm nữa đào.
Khiêu 撬 15 [qiào] (bcc0) Nhấc lên, đưa lên, chống lên. Gạt ra.
Khiêu 橇 16 [qiāo] (bef5) Cái mòng để kéo lúa.
Khiêu 蹺 19 [qiāo] (c3df) Cất chân, đưa chân lên. Một âm nữa nghiêu.
Khiếu 叫 5 [jiào] (a573) Như 呌.
Khiếu 呌 7 [jiào] (eea3) Kêu lên, hô lên.
Khiếu 嘯 15 [xiào] (bc53) Huýt, kêu lên.
Khiếu 歗 16 [xiào] (eea6) Như 嘯.
Khiếu 噭 16 [jiāo] (e943) Gào khóc. Cái miệng.
Khiếu 竅 18 [qiào] (c2ac) Lỗ (như tai, mũi, họng). Năng lực hiểu biết.
Khinh 氫 11 [qīng] (b242) Khinh khí.
Khinh 輕 14 [qīng] (bbb4) Nhẹ. Ít. Mỏng. Khinh bỉ. Hèn mọn. Dễ dàng. Hơi hơi, chưa đến đỗi quá.
Khính 綮 14 [qìng] (e376) Khẳng khính: Đầu gân. Nơi ách yếu của sự lẽ gì. Một âm nữa khể.
Khoa 夸 6 [kuā] (a66a) Lãng phí, xa xỉ. Nhu nhược. Tốt đẹp. Tự khoe mình. Nói viễn vông. Một âm nữa khỏa.
Khoa 侉 8 [kuā] (cbba) Như 夸.
Khoa 姱 9 [kuā] (ce66) Tốt đẹp. To lớn. Khoe khoang. Như 誇.
Khoa 科 9 [kē] (acec) Cách thức. Phẩm loại. Phán đoán. Cuộc thi. Cái vũng. Bộng cây. Một gốc cây. Cử chỉ của kép hát.
Khoa 誇 13 [kuā] (b8d8) Khoe khoang. Nói khoác. To lớn.
Khoa 稞 13 [kē] (b85c) Lúa tốt. Cử chỉ của kịch sĩ.
Khoa 蝌 15 [kē] (bdc1) Khoa đẩu: Con nòng nọc.
Khòa 窠 13 [kē] (b85e) Lỗ hang trong thân cây. Tổ kiến trên cây. Hang thú vật ở. Số đếm của vật gì.
Khóa 胯 10 [kuà] (afe3) Xem khố: Dưới bẹng háng.
Khóa 袴 11 [kù] (eea8) Xem khố: Cái khố, quần đùi.
Khóa 跨 13 [kuà] (b8f3) Cỡi lên. Vượt qua. Gác qua. Như 胯.
Khóa 課 15 [kè] (bdd2) Thi hạch. Khóa học. Khoa thi. Thuế má. Phép bói. Quẻ bói.
Khỏa 夸 6 [kuā] (a66a) Tự khoe mình. Tốt đẹp. Một âm nữa khoa.
Khỏa 倮 10 [kē] (eea9) Trần trục.
Khỏa 棵 12 [kē] (b4ca) Một cây. Một gốc cây
Khỏa 裸 13 [luŏ] (bb72) Xem lỏa: Trần truồng.
Khỏa 裹 14 [guŏ] (bb71) Bọc, gói. Tiền của. Cái bao. Vơ vét hết. Một âm nữa lỏa.
Khỏa 夥 14 [huŏ] (b9d9) Nhiều. Một âm nữa lỏa.
Khỏa 踝 15 [huŏ] (bdef) Xương mắc cá. Hai âm nữa hỏa, lỏa.
Khỏa 顆 17 [kē] (c1fb) Hột. Viên. Miếng. Một âm nữa lỏa.
Khỏa 髁 18 [kē] (c34e) Xương đùi, xương mông.
Khoách 廓 13 [kuò] (b9f8) Xem khuếch: Lớn. Tróng không. Như 擴.
Khoách 擴 18 [kuò] (c258) Mở rộng ra, làm cho lớn thêm. Một âm nữa khuếch.
Khoái 快 7 [kuài] (a7d6) Vui thích. Sướng. Sắc sảo. Nhanh chóng. Lính sai vặt.
Khoái 筷 13 [kuài] (b85f) Đũa.
Khoái 蒯 14 [kuài] (e3c7) Cỏ khoái dùng dệt và đánh dây. Tên một địa phương. Họ.
Khoái 噲 16 [kuài] (e944) Nuốt.
Khoái 澮 16 [kuài] (e657) Rãnh nước.
Khoái 膾 17 [kuài] (c85a) Dồi thịt.
Khoan 寬 15 [kuān] (bc65) Nhà lớn. Rộng rãi. Độ lượng. Tha thứ. Khoan thai, chậm rãi. Dư. Chiều rộng. Họ.
Khoán 券 8 [quàn,xuàn] (a8e9) Bằng cớ. Khế ước. Giao kèo. Hợp đồng.
Khoản 欵 11 [kuăn] (eeab) Thành thực. Điều mục. Đãi khách. Số bạc. Như 歀 và 窾.
Khoản 歀 12 [kuăn] (b4da) Ý muốn. Thành thật. Tróng không. Cầu. Yêu cầu. Đến. Cầm lại, lưu lại. Điều khoản. Thết đãi. Chậm trễ. Hảo. Như 欵.
Khoản 窾 17 [kuăn] (edb7) Tróng không.
Khoáng 絖 12 [kuàng] (daef) Sợi bông.
Khoáng 壙 18 [kuàng] (c252) Huyệt chôn người chết. Đào lỗ dưới đất. Hang thú.
Khoáng 曠 19 [kuàng] (c36d) Tróng trãi. Rộng rãi. Quảng đại. Bỏ phế. Xa. Lâu.
Khoáng 礦 20 [kuàng] (c471) Quặng mỏ. Một âm nữa quáng.
Khoáng 纊 21 [kuàng] (f5e7) Như 絖.
Khoáng 鑛 23 [kuàng] (eeae) Như 礦.
Khoảnh 頃 11 [qĭng] (b3bc) Chốc lát. Trăm mẫu ruộng. Nghiêng (đầu). Hai âm nữa khuể, khuynh.
Khoát 廣 15 [kuà] (bc73) Bề ngang. Hai âm nữa quáng , quảng.
Khoát 濊 16 [huì] (e9f4) Tiếng soàn soạt thả lưới xuống sông. Một âm nữa uế.
Khoát 闊 17 [kuò] (c1ef) Bề rộng. Rộng rãi. Thưa. Xa vắng. Tân khổ. Như 廣.
Khoát 豁 17 [huò] (c1c5) Xem khoạt: Thông suốt. Sâu. Bãi bỏ. Một âm nữa hoát.
Khoạt 蛞 12 [kuò] (b5f2) Khoạt du: Con sên ăn hại rau. Con cuốn chiếu.
Khoạt 豁 17 [huò] (c1c5) Thông suốt. Sâu. Bãi bỏ. Một âm nữa khoát. Như cốc 谷 Khe núi.
Khoắc 彍 18 [guō] (eeaf) Giương thẳng. Giương cung.
Khô 刳 8 [kū] (cbd2) Mổ xẻ. Móc trong tuột vật gì ra.
Khô 枯 9 [kū] (ac5c) Khô ráo, cạn. Thân thể gầy ốm.
Khô 骷 15 [kū] (be75) Khô lâu, độc lâu: Đầu người chết.
Khố 庫 10 [kù] (ae77) Kho. Họ.
Khố 胯 10 [kuà] (afe3) Dưới bẹng háng. Bắp vế. Một âm nữa khóa.
Khố 袴 11 [kù] (eea8) Cái khố, quần đùi. Như 胯. Một âm nữa khóa.
Khố 褲 15 [kù] (c85b) Như 袴.
Khổ 苦 9 [kŭ] (ad57) Đắng. Vất vả. Khốn khổ. Khó. Hoạn nạn. Nhiều. rít. Xấu xí. Siêng năng, chịu khó. Rất. Tên một vị thuốc. Gấp vội. Lo. Một âm nữa cổ.
Khổ 楛 13 [kŭ] (b7b1) Đồ đạc xấu. Một âm nữa hộ.
Khốc 哭 10 [kù] (adfa) Khóc. Tiếng bi ai.
Khốc 酷 14 [kù] (bbc5) Dữ tợn. Tàn ác, bạo ngược. Hà khắc. Rượu cay nồng. Rất, quá, lắm. Đau xót thảm thiết. Thuộc về.
Khốc 嚳 20 [kù] (f441) Cấp báo. Tên vua xưa: Cao Tôn. Một âm nữa cốc.
Khôi 灰 6 [huī] (a6c7) Tro. Sắc xám tro. Vôi. Nản. Một âm nữa hôi.
Khôi 恢 9 [huī] (abec) Chí khí mạnh mẽ. Lòng quảng đại. Dự bị. Lấy lại vật gì. Như 傀.
Khôi 悝 10 [kuī] (d1a7) Cười cợt.
Khôi 盔 11 [kuī] (b2af) Cái bát đựng đồ ăn của thầy tu. Cái bạt. Cái mũ trụ để che đạn tên (nón sắt).
Khôi 傀 12 [kuĭ] (b3c8) To lớn. Quái lạ. Ba âm nữa ổi, khối, quỷ.
Khôi 詼 13 [huī] (b8d9) Đùa bỡn, pha trò.
Khôi 瑰 14 [guī] (b6f4) Thứ ngọc đẹp quí báu khác thường. Một âm nữa côi.
Khôi 魁 14 [kuí] (bbed) Đứng đầu. Cao lớn. Củ (Môn, khoai). Tên một vì sao. Cái muỗng.
Khối 凷 5 [kuài] (eeb2) Như 塊.
Khối 傀 12 [guī] (b3c8) Khối lỗi: Tượng bù nhìn trông quái lạ. Ba âm nữa khôi, ổi, quỷ.
Khối 塊 13 [kuài] (b6f4) Một miếng, một khối. Hòn. Đất kết lại thành đống. Cô độc.
Khôn 坤 8 [kūn] (a95b) Quẻ khôn trong bát quái, tượng là đất, mẹ, hướng tây nam.
Khôn 堃 11 [kūn] (eeb3) Như 坤.
Khôn 髠 12 [kūn] (b9a6) Hình phạt cắt tóc.
Khốn 困 7 [kùn] (a778) Nhà hư cũ sắp sập. Khốn cùng. Mệt mỏi. Trốn tránh.
Khốn 梱 11 [kŭn] (b1ee) Đều. Sắp cho bằng. Một âm nữa khổn.
Khốn 睏 12 [kùn] (b574) Ngủ.
Khổn 悃 10 [kŭn] (d1a8) Chí thành thật. Thuần nhứt. Nỗi lòng.
Khổn 捆 10 [kŭn] (aeb9) Trói. Đánh.
Khổn 梱 11 [kŭn] (b1ee) Cái chốt cửa. Bó lại, buộc lại. bó củi. Một âm nữa khốn.
Khổn 13 [kŭn] Xem Khổn 捆.
Khổn 壼 13 [kŭn] (b3fd) Đường đi trong cung.
Khổn 閫 15 [kŭn] (e8a7) Cái then cửa. Cổng thành. Phòng trong buồng, chỗ đàn bà con gái ở. Bề trong.
Không 空 8 [kōng,kòng] (aac5) Tróng không. Hư không. Khoảng trời. Không thiết thực. Nghèo. Không nên việc. Họ. Hai âm nữa khống, khổng.
Không 倥 10 [kŏng] (adc3) Không đồng: Không hiểu biết gì cả. Vội vàng. Cùng khốn.
Không 崆 11 [kōng] (b153) Không đỗng: Tên núi ở Hà nam Trung hoa.
Không 悾 11 [kōng] (d554) Thực thà. Thành thật. Ngây ngô. Một âm nữa khống.
Không 箜 14 [kōng] (e34f) Không hầu: Một thứ đàn 23 dây xưa.
Khống 空 8 [kòng] (aac5) Nghèo, thiếu thốn. Hai âm nữa không, khổng.
Khống 控 11 [kòng] (b1b1) Kiện thưa. Kềm chế. Giương, kéo (cung). Liệng (vật gì). Dẫn. Kéo. Cầm giữ. Mang.
Khống 悾 11 [kōng] (d554) Thực thà, thành thật. Ngây ngô. Một âm nữa không.
Khống 鞚 17 [kòng] (eefc) Cương ngựa, dàm ngựa. Bộ đồ da đóng đầu ngựa.
Khổng 孔 4 [kŏng] (a4d5) Tróng không. Lỗ hỏng. Thông suốt. Lớn. Sâu. Rất, lắm. Họ.
Khổng 空 8 [kŏng] (aac5) Lỗ hang. Như 孔. Hai âm nữa không, khống.
Khốt 矻 8 [qù] (cd7d) Khốt khốt: Xốc vác. Làm sa ngã. Không nghỉ. Cũng đọc là ngột.
Khởi 起 10 [qĭ] (b05f) Đứng. Dậy. Cất mình lên. Dựng lên. Khởi sự. Bắt đầu. Tiến cử. Phấn phát. Ra. Cao. Một âm nữa khỉ.
Khởi 豈 10 [qĭ] (b05a) Há? Sao? (từ dùng để hỏi ý còn nghi ngờ). Một âm nữa khải.
Khởi 幾 12 [jī] (b458) Há?
Khu 區 11 [qū] (b0cf) Chia ra, phân biệt ra. Phòng nhỏ. Khu vực. Họ. Một âm nữa âu.
Khu 嶇 14 [qū] (b9f2) Kỳ khu: Đường núi gập ghềnh.
Khu 彄 14 [kōu] (e1be) Cái khấc của cây cung để máng dây vào. Họ.
Khu 摳 14 [kōu] (e1e0) Cầm lên, nhấc lên. Thò tay lấy vật gì.
Khu 敺 15 [qū] (e5be) Đuổi. Như 驅
Khu 駈 15 [qū] (eeb4) Như 驅.
Khu 樞 15 [shū] (bccf) Cái chốt cửa. Cơ quan trung ương. Một âm nữa xu.
Khu 軀 18 [qū] (c2df) Thân thể. Một âm nữa xu.
Khu 驅 21 [qū] (c558) Đuổi. Sai khiến. Ruỗi ngựa. Chạy vạy. Một âm nữa khứ.
Khuẩn 8 [jūn] (cbf0) Cái bồ đựng lúa.
Khuẩn 菌 12 [jūn,jùn] (b5df) Cây nấm. Măng tre. Vi khuẩn.
Khuẩn 蕈 16 [xūn] (bfb8) Như 菌. Một âm nữa nấm.
Khuất 屈 8 [qū] (a97d) Cong lại, co lại (không duỗi ra được). Khuất phục. Chịu nhục. Họ. Một âm nữa quật.
Khúc 曲 6 [qū,qŭ] (a6b1) Cong, chỗ cong quẹo. Bản nhạc. Việc mọn. Cái xịa đựng lá dâu cho tằm ăn. Uyển chuyển.
Khúc 麯 17 [qū] (eeb5) Như 麴.
Khúc 麴 19 [qū] (c454) Men rượu. Một âm nữa cúc.
Khuê 圭 6 [guī] (a663) Ngọc khuê (viên ngọc trên tròn dưới vuông hoặc trên nhọn dưới vuông)â. Tên một vật dùng đo lường ngày xưa. Trong sạch.
Khuê 刲 8 [kuī] (cbd1) Cắt. Giết.
Khuê 奎 9 [kuí] (abb6) Tên một vì sao trong nhị thập bát tú. Khoảng giữa hai bắp vế.
Khuê 珪 10 [guī] (af5e) Vật để làm tin. Như圭.
Khuê 袿 11 [guī] (eeb6) Áo túi của đàn bà. Tay áo. Một âm nữa quê.
Khuê 暌 13 [kuí] (ddc0) Trái ngược lại. Lìa ra. Mặt trời lặn.
Khuê 閨 14 [guī] (bbd3) Cửa nách trong cung điện vua. Buồng chỗ phụ nữ ở.
Khuê 睽 14 [kuí] (bacc) Tên một quẻ trong Kinh dịch. Mắt nhìn trừng trừng. Ngang trái, không thân nhau.
Khuê 鮭 17 [guī] (c244) Một loài cá biển. Tên riêng con heo biển. Một âm nữa hài.
Khuể 恚 10 [huì] (d17d) Tức giận. Một âm nữa nhuế.
Khuể 頃 11 [qĭng] (b3bc) Nửa bước. Đưa chân lên dợm bước. Hai âm nữa khoảnh, khuynh.
Khuể 跬 13 [kuĭ] (e069) Đưa chân lên dợm bước. Như 頃.
Khuể 18 [kuĭ] (f0fc) Như 跬.
Khuy 窺 16 [kuī] (bf73) Nhìn trộm.
Khuy 虧 17 [kuī] (c1ab) Thiếu. Tốn kém. Thua sút. Thiệt hại.
Khuy 闚 19 [kuī] (f377) Như 窺.
Khuếch 廓 13 [kuò] (b9f8) Lớn (như độ lượng lớn). Tróng không. Mở rộng ra. Một âm nữa khoách.
Khuếch 擴 18 [kuò] (c258) Mở rộng, làm cho lớn ra. Một âm nữa khoách.
Khuếch 鞹 19 [kuò] (f54a) Da thuộc.
Khuyên 圈 12 [quān,juān] (d2f2) Vòng tròn. Cái vòng. Hai âm nữa quyền, quyển
Khuyên 棬 12 [quān] (d9af) Cái mâm bằng gỗ hoặc đan bằng mây. Một âm nữa quyền.
Khuyến 勸 20 [quàn] (c455) Khuyên bảo.
Khuyển 犬 4 [quăn] (a4fc) Con chó.
Khuyết 缺 10 [quē] (afca) Thiếu. Lầm lỗi. Vật hư, sứt mẻ không toàn vẹn.
Khuyết 闋 17 [quē] (c1f0) Xong. Hết. Nghỉ. Hết khúc nhạc. Tróng không. Sự vật đã hết.
Khuyết 闕 18 [quē,què] (c2f6) Xem quyết: Lầu canh ở cửa cung. Hao hớt. Tróng không. Lầm lỗi. Cửa cổng.
Khuých 闃 17 [qù] (eef1) Yên tịnh.
Khuynh 頃 11 [qīng] (b3bc) Nghiêng tai mà nghe. Như 傾 (khoách, khuể).
Khuynh 傾 13 [qīng] (b6c9) Nghiêng. Làm nghiêng ngửa. Nghiêng theo. Đổ úp lên. Nguy hiểm. Dốc hết.
Khung 芎 7 [qióng] (cb7c) Khung cùng: Cỏ khung cùng gọi là xuyên khung, củ dùng làm thuốc.
Khung 穹 8 [qióng] (aac6) Chỗ nổi lên. Cao lớn. Trời cao. Sâu thăm thẳm. Cùng cực.
Khung 銎 14 [kōng] (e4a9) Chuôi cán rìu, búa. Lỗ để tra cán vào.
Khúng 恐 10 [kŏng] (aea3) Nghi ngờ. Một âm nữa khủng.
Khủng 恐 10 [kŏng] (aea3) Sợ hãi. Dọa nạt. Một âm nữa khúng.
Khuông 匡 6 [kuàng] (a64a) Cái giỏ đựng cơm đan bằng tre. Sửa cho ngay, cho đúng. Để xuống. Cứu giúp. Uổng công. Như 恇 và 眶.
Khuông 劻 8 [kuāng] (a8f1) Khuông nhương: Gấp, hấp tấp. Sấp ngửa.
Khuông 恇 9 [kuāng] (cec6) Khiếp sợ.
Khuông 框 10 [kuāng, kuàng] (aed8) Cái nắp quan tài. Cái khuông cửa.
Khuông 眶 11 [kuàng] (b2b5) Vành mắt.
Khuông 筐 12 [kuāng] (b5a8) Cái sọt vuông.
Khư 厶 2 [sī] (c6c9) Khư lư: Cây lúa. Đồ ăn cơm. Như tư 私.
Khư 祛 9 [qū] (d2e7) Từ chối. Trừ bỏ. Đuổi đi.
Khư 袪 10 [qū] (d7b6) Tay áo. Cất lên, đưa lên. Trừ bỏ.
Khư 虚 11 [xū] (b5ea) Gò lớn. Chỗ ở. Như 墟. Một âm nữa hư.
Khư 噓 14 [xū] (bc4e) Hà hơi ra, thở ra. Một âm nữa hư.
Khư 墟 14 [xū] (bc56) Đống đất, gò đất. Tiêu diệt. Chỗ ở. Chợ chòm hỏm.
Khư 胠 9 [qū] (d058) Mở ra. Hông. Cánh (quân) bên hữu. Bỏ ra.
Khứ 去 5 [qù] (a568) Đi. Lìa. Đã qua. Bỏ mất. Xa cách nhau. Một âm nữa khử.
Khứ 厺5 [qù] (eebc) Như 去.
Khứ 驅 21 [qū] (c558) Đuổi. Khu trừ. Sai khiến. Ruỗi ngựa. Một âm nữa khu.
Khử 去 5 [qù] (a568) Giấu, cất. Bỏ mất. Một âm nữa khứ.
Khước 却 7 [què] (eec0) Như 卻.
Khước 卻 9 [què] (ab6f) Từ chối. Ngưng lại. Thối lui. Kẽ hở. Hoàn trả lại. trở lại. Mất. Họ.
Khước 躩 27 [jué] (f9ab) Đi mau. Nhảy. Rụt rè.
Khương 羌 8 [qiāng] (aaca) Một chủng tộc. Là, nghĩa là. Bèn. Họ.
Khương 姜 9 [jiāng] (abb8) Sông Khương. Họ
Khương 蜣 14 [qiāng] (e3d6) Khương lang: Con bọ hung.
Khương 慶 15 [kìng] (bc79) Phúc. Như 羌. Một âm nữa khánh.
Khương 薑 17 [jiāng] (c1a4) Gừng.
Khưu 丘 5 [qiū] (a543) Gò đất. Một âm nữa khâu.
Khưu 邱 7 [qiū] (aaf4) Xem khâu: Tên đất. Họ.
Khưu 蚯 11 [qiū] (b34c) Khưu dẫn: Con trùn. Một âm nữa khâu.
Khứu 嗅 13 [xiù] (b6e5) Ngửi, hửi.
Khứu 糗 16 [qiŭ] (eac9) Lương khô. Bột gạo rang. Bột mì rang.