Mobile Menu

  • QUY LUẬT
  • MÔI TRƯỜNG
  • KINH TẾ
  • CHÍNH XÃ
  • VẬN THẾ
  • TU LUYỆN
  • VĂN HÓA
    • CÂU ĐỐI
    • THI CA
    • NHẠC
    • THẾ TOÀN KỲ
    • LỊCH TOÀN CẦU
    • NGÔN NGỮ
    • NỘI DUNG KHÁC
  • PHỤ TRANG
    • BÁT TRẠCH
    • VẬN THẾ CỦA LÝ SỐ
    • HÁN VĂN
    • NHÂN DUYÊN
    • GIA PHẢ
    • TOÁN THUẬT
    • UỐN KIỂNG
  • Search
  • Facebook
  • Pinterest
  • YouTube
  • Menu
  • Skip to right header navigation
  • Skip to main content
  • Skip to secondary navigation
  • Skip to primary sidebar

Before Header

  • Facebook
  • Pinterest
  • YouTube
  • Tiếng Việt

Cải tạo hoàn cầu - Nguyễn Cao Khiết

Cải Tạo Hoàn Cầu

  • QUY LUẬT
  • MÔI TRƯỜNG
  • KINH TẾ
  • CHÍNH XÃ
  • VẬN THẾ
  • TU LUYỆN
  • VĂN HÓA
    • CÂU ĐỐI
    • THI CA
    • NHẠC
    • THẾ TOÀN KỲ
    • LỊCH TOÀN CẦU
    • NGÔN NGỮ
    • NỘI DUNG KHÁC
  • PHỤ TRANG
    • BÁT TRẠCH
    • VẬN THẾ CỦA LÝ SỐ
    • HÁN VĂN
    • NHÂN DUYÊN
    • GIA PHẢ
    • TOÁN THUẬT
    • UỐN KIỂNG
  • Search
You are here: Home / Phụ trang / Hán văn / Quyển thượng / Quyển Thượng : N

28/06/2018 //  by Nguyễn Bình//  Leave a Comment

Na  那 6 [nā,nà] (a8ba) Ấy. Đó. Kia. Thế thì sao? Tại sao? Thời gian ngắn. Nhiều. Họ. Một âm nữa nã.

Na  娜 9 [nuó] (ae52) Na na: Mũm mĩm, dáng đẹp mềm mại.

Na  挪 9 [nuó] (aebf)  Vò, vê bằng hai tay. Dời đi chỗ khác.

Na 儺 21 [nuó] (f5c0) Lễ rước Thần cầu cho mát mẻ.

Nã  那 6 [nă] (a8ba) Nào? Một âm nữa na.

Nã  拿 10 [ná]  (aeb3) Dắt dẫn. Bắt kẻ có tội. Như noa 挐.

Nạch 疒 5 [nuò] (c6d4) Dáng người bịnh.

Nạch 搦 13 [nuò] (ddab) Trì kéo. Đè. Chà, xoa bóp. Co quắp. Bắt. Cầm. Cũng đọc là nhược.

Nãi 乃 2 [năi] (a444) Mầy. Té ra. Là. Bởi. Nhưng mà. Như (trợ từ). Bắt đầu. Một âm nữa ái.

Nãi 奶 5 [năi] (a5a4) Tiếng gọi chung đàn bà. Tiếng tôn xưng vợ của người. Sữa.

Nãi 廼 9 [năi] (f0fd) Như 乃.

Nãi 迺 10 [năi] (b069)  Như 乃.

Nãi 鼐 15 [nài] (e8f3)  Cái đĩnh đúc bằng kim loại. Cái vạc, cái lư đốt trầm. Đĩnh chung (quý hiển). Đang.

Nãi 嬭 17 [năi] (ecce) Vú sữa. Tiếng tôn xưng của đàn bà. Một âm nữa nễ.

Nại 奈 8 [nài] (a960) Nại hà: Làm sao? Như thế nào?

Nại 耐 9 [nài] (ad40) Chịu. Nhẫn nhịn. Râu mép. Một âm nữa năng.

Nại 柰 9 [nài] (cf55) Quả nại (một loại trái cây). Như 奈.

Nại 捺 11 [nà] (b1cc) Lấy tay ấn mạnh xuống. Xe, vo tròn. Nét phẩy xuống bên phải.

Nại 褦 15 [nài] (eb71) Nại đái: Mặc áo dày lúc nóng nực (làm việc không hợp thời). Người không hiểu sự mà nói lải nhải làm người khác khó chịu.

Nam 男 7 [nán] (a86b) Con trai, đàn ông. Tước nam. Trượng phu. Họ.

Nam 南 9 [nán] (ab6e) Phương nam. Họ.

Nam 柟 9 [nán] (cf49) Cây nam (cây chò).

Nam  10 [nán] (f140) Như 南.

Nam 喃 12 [nán] (b3e4) Nam nam: Nhiều tiếng nói lầm rầm.Như 南.

Nam 楠 13 [nán] (b7a3) Như 柟.

Nam 蝻 15 [năn] (e7bc) Sâu ăn lúa, sâu mới nở.

Nạm 腩 13 [năn] (df76) Thịt nạc lẫn mỡ. Thịt bò con.

Nan 難 19 [nán] (c3f8) Khó. Chất vấn. Một âm nữa nạn.

Nan  22 [nán] (f148) Như 難.

Nãn 訑 10 [yí] (b059) Phóng túng. Hai âm nữa di, tha.

Nạn 難 19 [nàn] (c3f8) Tai nạn. Hỏi những điều khó. Một âm nữa nan.

Nang 囊 22 [náng] (c56e) Cái túi. Cái bao. Họ.

Nãng 碭 14 [dàng] (e2ee) Đá hoa. Đá có vân. Lớn. Nãng sơn: Tên huyện tỉnh An huy Trung hoa.

Nãng 燙 16 [tàng] (bf53) Hâm nóng. Phỏng lửa.

Nãng 曩 21 [năng] (c4e4) Xem nẳng: Trước, xưa kia.

Nãng 攮 25 [năng] (f8ef) Xô đẩy. Đâm bằng dao.

Nanh  15 [níng] (f149) Như 獰.

Nanh 獰 17 [níng] (c0f1) Tranh nanh: Mặt dữ tợn. Một âm nữa ninh.

Nao 呶 8 [náo] (a94c) Nao nao: Nói nhây. Nói rầm rì.

Nao 硇 11 [náo] (f155) Nao sa: (Khoáng) Chất có vị mặn dùng hàn chì.

Nao 猱 12 [náo] (da71) Một loài vượn. Một âm nữa nhu.

Nao 磠 16 [lŭ] (eaad) Như 硇. Một âm nữa lỗ.

Nao 臑 18 [nào] (f07d) Xương cánh tay. Một âm nữa nhu. Cũng đọc là nhi.

Nao 鏊 19 [áo] (f36c) Lò nướng bánh. Một âm nữa ngao.

Nao 鐃 20 [náo] (c4c2) Cái nạo bạt. Cái chuông nhỏ không có dái.

Náo 淖 11 [nào] (d5ef) Bùn lầy. Họ.

Náo 閙 12 [nào] (f158) Như 鬧.

Náo 撓 15 [náo] (bcb8) Xem nạo: Khuấy rối.

Náo 鬧 15 [nào] (be78) Huyên náo, ồn ào, nhộn nhịp. Một âm nữa nháo.

Não 惱 12 [nào] (b46f) Buồn bực, bực tức trong lòng.

Não 瑙 13 [năo] (b7ea) Mã não: Đá có vân đẹp dùng làm trang sức.

Não 腦 13 [năo] (b8a3) Óc.

Não 碯 14 [năo] (f15b) Như 瑙.

Não  14 [năo] (f159) Như 瑙.

Nạo 撓 15 [náo] (bcb8) Khuấy rối. Yếu. Như 橈. Cũng đọc là náo.

Nạo 橈 16 [náo] (bef8) (Cây) Cong, diệu, yếu. Tan ra. Chịu uốn mình theo người. Phá tan. Một âm nữa nhiêu.

Nạp 内 4 [nà,nèi] (a4ba)    Nộp. Chu nạp: Lấy văn tự cố buộc tội cho người. Một âm nữa nội.

Nạp 肭 8 [nà] (cdb0) Ột nạp: Mập béo. Con hải cẩu.

Nạp 衲 9 [nà] (d3d4) Bổ nạp: Vá lại. Áo thầy tu. Tiếng gọi thầy tu.

Nạp 納 10 [nà] (afc7) Dâng nạp. Thâu vào. Dẫn vào. Gia nhập.

Nát 涅 10 [niē] (af49) Nhuộm đen, nhuộm chàm. Ấp trứng. Một âm nữa niết.

Nát 湼 12 [niē] (f15f) Như 涅.

Nặc 昵 9 [nì]    (ceee)  Như 暱.

Nặc 匿 11 [nì] (b0ce) Trốn. Giấu kín.

Nặc 暱 15 [nì] (bcca) Thân thiết, gần gủi. Một âm nữa nật.

Nặc 諾 16 [nuò] (bfd5) Vâng, dạ, bằng lòng. Cũng gọi là dụy 唯 .

Năng 耐 9 [nèi] (ad40) Như 能. Một âm nữa nại.

Năng 能 10 [néng] (afe0) Tài năng. Sức làm nổi. Được. Gánh vác. Thuận theo. Thân tích. Có thể. Một loại gấu chân giống nai.

Nẵng 曩 21 [năng] (c4e4) Trước kia. Một âm nữa nãng.

Nâm 您 11 [nín] (b17a) Mầy. Như nễ 你

Nấm 蕈 16 [xùn] (bfb8) Nấm (từ meo móc sinh ra). Một âm nữa khuẩn.

Nẫm 卅 4 [rěn] (a4ca) Ba chục. Hai âm nữa tạp, tráp.

Nẫm 稔 13 [rěn] (b85a)  Lúa chín. Năm. Hiểu. Tích trữ lâu ngày. Một âm nữa nhẫm.

Nất 衵 9 [ní]    (d3d2) Xem nật: Thân, gần. Ngưng lại.

Nật 尼 5 [ní] (a5a7) Xem nặc 昵 Ba âm nữa nê, nệ, ni.

Nật  8 [nì] (f161) Thân, gần. Ngưng lại. Cũng đọc là nệ, ni.

Nật 衵 9 [nì]    (d3d2) Áo lót. Áo túi của đàn bà. Cũng đọc là nất.

Nật 昵 9 [nì] (d2ae) Như 暱

Nật 暱 15 [nì] (bcca) Thân cận. Một âm nữa nặc.

Nậu 耨 16 [nòu] (bfae) Cái cuốc. Giẫy cỏ.

Nê  尼 5 [ní] (a5a7) Xem nệ: Thôi. Ngăn lại. Ba âm nữa nật, nệ, ni.

Nê  泥 8 [ní,nì] (aa64) Bùn. Vật gì đã nát nhão ra. Bôi trét. Yếu. Hai âm nữa nễ, nệ.

Nê  臡 25 [ní] (f944) Thịt bằm cả xương.

Nễ  你 7 [nĭ] (a741) Mầy.

Nễ  泥 8 [niù] (aa64) Nễ nễ: Mù mịt. Hai âm nữa nê, nệ.

Nễ  嬭 17 [năi] (ecce) Tiếng người nước Sở gọi mẹ. Một âm nữa nãi.

Nệ  尼 5 [ní] (a5a7) Thôi. Ngăn lại. Ba âm nữa nật, nê, nị. Cũng đọc là nặc.

Nệ  泥 8 [ní] (aa64) Làm mặt vui tươi, mềm mỏng để xin việc gì. Ứ đọng. Câu nệ. Hai âm nữa nê, nễ.

Nỹ 旎 11 [nĭ] (b1dd) Y nỹ: Thịnh vượng. Dáng yếu ớt. Cờ bay phấp phới. Một âm nữa nỉ.

Ni   尼 5 [ní] (a5a7) Đàn bà tu. Ni khâu: Núi Ni khâu. Ba âm nữa nật, nê, nệ.

Ni 妮 8 [nī] (a967) Tiếng gọi đầy tớ gái.

Ni 怩 8 [ní] (a9cb) Nữu ni: Thẹn, mắc cỡ.

Ni   呢 8 [ne] (a94f) Nỉ. Trợ từ. Ni nam: Nhiều tiếng nhỏ rì rầm. Một thứ vải dệt bằng lông giống như giạ. Cũng đọ là nỉ.

Nỉ   旎 11 [nĭ] (b1dd) Y nỉ: Cờ bay phấp phới. Thướt tha. Mây mù. Một âm nữa nỹ.

Nỉ   禰 18 [mí]  (f2a5)  Nhà thờ cha. Người chết được thờ đầu tiên trên bàn thờ.

Nị   腻 16 [nì] (bfb0) Mỡ.Trơn láng. Béo mập. Dơ bẩn. Cũng đọc là nhị.

Nịch 惄 12 [nì] (d8fd) Lo. Tưởng. Thương nhớ. Ruột cồn cào vì đói.

Nịch 溺 13 [nì] (b7c4) Chìm. Chìm đắm. Đam mê. Chết chìm. Hai âm nữa niếu, niệu.

Niêm 拈 8 [niān,niàn] (a9e0) Dùng hai ngón tay nhón lấy vật gì. Một âm nữa chiêm.

Niêm 粘 11 [nián] (d6df) Bột gạo. Như 黏 .

Niêm 鮎 16 [nián] (f162) Cá trê. Một âm nữa niềm.

Niêm 黏 17 [nián] (c248) Chất nhớt và dính. Dính vào.

Niềm 鮎 16 [nián] (f162) Cá trê. Một âm nữa niêm.

Niệm 卄 3 [niàn] (a2cd) Hai chục. Ba âm nữa chấp, nhập, trấp.

Niệm 念 8 [niàn] (a9c0) Nhớ, tưởng nhớ. Đọc thầm trong miệng. Họ.

Niệm 埝 11[niàn] (f163) Ụ (sửa ghe). Đất đấp bờ chận nước.

Niệm 捻 11 [niăn] (b1c9) Lấy ngón tay vò tròn lại. Dùng tay đè, chận. Một âm nữa niệp.

Niên 年 6 [nián] (a67e) Năm. Tuổi. Mùa gặt. Được mùa. Họ.

Niên 秊 8 [nián] (f164) Như 年.

Niên 撚 15 [niăn] (bcbf)  Cầm, nắm (vật gì). Đạp giẫm lên. Hai âm nữa niến, nhiến.

Niến 撚 15 [niăn] (bcbf) Lấy tay vuốt, vò. Hai âm nữa niên, nhiến.

Niễn 涊 10 [niăn] (af47) Xuất mồ hôi.

Niễn 碾 15 [niăn] (bd56) Con lăn (cái trục để lăn cán đất). Lăn, cán. Một âm nữa nghiên.

Niễn 輾 17 [niăn] (eebb) Xéo, giẫm. Một âm nữa triển.

Niễn 蹍 17 [niăn] (c1d3) Nghiến nhỏ. Hai âm nữa chiển, triển.

Niện 攆 18 [niăn] (c25b) Đuổi đi.

Niếp 囡 6 [nān] (c9c6) Con gái nhỏ.

Niếp 聶 18 [niè] (c2bf) Nói thầm. Thịt thái mỏng. Một âm nữa nhiếp.

Niếp 躡 25 [niè] ()c65c Đuổi theo bén gót. Một âm nữa nhiếp.

Niệp 捻 11 [niăn] (b1c9) Dùng hai ngón tay lấy vật gì. Như niết 揑 . Một âm nữa niệm.

Niết 苶 9 [nié] (d07c) Mệt đuối.

Niết 陧 9 [niè] (f165) Như 隉.

Niết 涅 10 [niè] (af49) Nhuộm đen. Ấp trứng. Một âm nữa nát.

Niết 捏 10 [niē] (f166) Vò. Bóp. Nắn. Dùng sức mạnh mà kéo hai vật gì nhập lại.

Niết 臬 10 [niè] (afe5) Pháp luật. Bia để ngắm bắn. Kiểu mẫu. Một âm nữa nghiệt.

Niết 隉 11 [niè] (dca1)  Nguy hiểm. Như 臬.

Niết 揑 12 [niē] (aeba) Như 捏.

Niết 鎳 18 [niè] (c2ec) (Hóa) Kền (ni-ken).

Niết 闑 18 [niè]  (f16e) Miếng gỗ dựng đứng chận cửa. Cái đố cửa.

Niết 齧 21 [niè] (c56a) Cắn. Khuyết. Mòn. Cũng đọc là khiết.

Niệt 吶 7 [niè] (a76f) Xem nột: Nói ấp úng, chậm chạp

Niếu 溺 13 [nì] (b7c4) Tiểu tiện. Hai âm nữa nịch, niệu.

Niểu 裊 13 [niăo] (b8cd) Diệu dàng, đẹp đẽ. Xoáy vùng (như khói xoáy đi xoáy lại).

Niểu 嫋 13 [niăo] (dcf5) Xem niệu: Diệu dàng, yếu ớt.

Niễu 嬲 17 [niăo] (ecd0) Xem điểu: Chọc ghẹo. Giận.

Niệu 尿 7 [niào] (a7bf) Nước đái.

Niệu 溺 13 [niào] (b7c4) Như 尿. Hai âm nữa nịch, niếu.

Niệu 嫋 13 [niăo] (dcf5) Niệu niệu: Diệu dàng, yếu ớt (dáng của con gái). Tiếng nhạc êm diệu. Cũng đọc là niểu.

Niệu  嬝 16 [niăo] (bec5) Như 嫋.

Ninh 甯 12 [níng] (daac) Như 寜. Một âm nữa nịnh.

Ninh 寜 14 [níng,nìng] (b9e7) Yên ổn. Thà là. Gái có chồng về thăm cha mẹ. Ở nhờ coi sóc việc tống táng trong đám tang. Họ.

Ninh 嚀 17 [níng] (c07b) Đinh ninh: Dặn đi dặn lại.

Ninh 獰 17 [níng] (c0f1) Vẻ mặt hung ác, dữ tợn. Một âm nữa nanh.

Ninh 擰 17 [níng,nĭng,nìng] (c0be) Véo, ngắt. Vắt (khăn). Một âm nữa nịnh.

Ninh 檸 18 [níng] (c266) Ninh mông: Một loại cây giống chanh, chế ra nước uống mát. Một âm nữa nịnh.

Ninh 鸋 25 [níng] (f95d) Ninh quyết: Chim ninh quyết. Đàn bà khéo.

Nính  15 [nìng] (c8bc) Như 濘.

Nính 濘 17 [nìng] (c0d7) Bùn lầy.

Nịnh 佞 7 [nìng] (a6f0) Tài. Tâng bốc, ton hót . Nói khéo phò người.

Nịnh 甯 12 [nìng] (daac) Sở nguyện. Thà rằng. Một âm nữa ninh.

Nịnh 擰 17 [nìng,nĭng,níng] (c0be) Véo, ngắt. Vắt (khăn). Một âm nữa ninh.

Nịnh 檸 18 [níng] (c266)    Nịnh mông: Cây giống cây chanh chế nước uống mát. Một âm nữa ninh.

Noa 孥 8 [nú] (cc56) Vợ con. Một âm nữa nô.

Noa 拏 9 [nú] (ced4) Dắt dẫn. Bắt kẻ có tội. Cằn nhằn, càu nhàu. Một âm nữa nô.

Noa 挐 10 [nǜ] (d1b2) Duy trì. Giữ gìn. Dắt dẫn. Họ. Hai  âm nữa nô, nư.

Noa 挼 10 [ruá,ruó] (d1bd) Vê, vò (bằng hay tay). Bóp, nắn.

Noa 捼 11 [ruá] (d57b) Như 挼.

Nọa 稬 12 [duò] (b46b) Lười biếng, dáng uể oải. Một âm nữa đọa.

Nọa 稬  14 [nuò] (f168) Lúa nếp.

Nọa 懦 17 [nuò] (c0b6) Nhu nhược, hèn yếu. Cũng đọc là nhu.

Noãn 卵 7 [luăn] (a75a) Trứng. Hòn dái.

Noãn 赧 11 [năn] (b369) Thẹn, mắc cỡ đỏ mặt.

Noãn  13 [nuăn] (f169) Như 暖.

Noãn 暖 13 [nuăn] (b778) Ấm.

Noãn 煖 13 [nuăn,xuān] (b7dc) Như 暖. Một âm nữa huyên.

Nô  奴 5 [nú] (a5a3) Người ở mướn. Tiếng tự khiêm của con gái.

Nô  帑 8 [nú] (a9ae) Chỗ chứa tiền bạc. Đuôi chim. Như 奴 và 孥. Một âm nữa thảng.

Nô  孥 8 [nú] (cc56) Con. Tiếng gọi chung vợ con. Như 奴. Một âm nữa noa.

Nô 挐 10 [nú] (ced4) Xem noa: Dắt dẫn. Càu nhàu. Bắt kẻ có tội. Hai âm nữa noa, nư.

Nô 駑 15 [nú] (be71) Con ngựa xấu. Người không tài năng. Tiếng nói nhúng mình.

Nỗ  努 7 [nŭ] (a756) Cố gắng, gắng sức.

Nỗ 弩 8 [nŭ] (a9b8) Cái nỏ.

Nỗ  砮 10 [nŭ] (d2df) Thứ đá dùng làm tên bắn.

Nộ  怒 9 [nù] (abe3) Giận dữ. Oai thế. Phấn phát.

Nộ  12 [nù] (f16a) Một giống rợ.

Nỗi 餒 16 [nĕi] (be6b) Đói. Cá ươn.

Nỗi 餧 17 [nĕi] (ec5e) Đói. Một âm nữa ủy.

Nội 内 4 [nèi] (a4ba) Trong. Bề trong. Tiếng gọi vợ. Cung cấm nhà vua. Thân cận. Một  âm nữa nạp.

Nộn 嫩 14 [nèn] (b9e0) Non, chưa già. Mới khởi nên.

Nông 農 13 [nóng] (b941) Làm ruộng. Người làm ruộng. Nghề làm ruộng Gắng sức. Họ.

Nông  15 [nóng] (f16b) Như 農.

Nông 儂 15  [nóng] (bbfa) Ta, tôi. Một giống dân. Họ. Cũng gọi là nùng.

Nông 噥 16 [nóng] (beba) Nông nông: Nhiều tiếng nói lầm thầm.

Nột 吶 7 [nà,nè] (a76f) Nói ấp úng, chậm chạp không họat bát. Reo hò. Cũng đọc là niệt.

Nột 訥 11 [nè] (b35b) Nói năng chậm chạp.

Nột 鈉 12 [nà] (b675) (Hóa) Na-tri. Rèn sắt. Một âm nữa duế.

Nục  9 [nǜ] (f170)  Như 衄.

Nục 恧 10 [nǚ] (d17e) Hỗ thẹn. Một âm nữa nữu.

Nục 衄 10  [nǜ] (d3d0)  Chảy máu cam. Thua rút lui.

Nục 朒 10 [nǚ] (d1d7) Thiếu. Súc nục: Đến trễ.

Nuy 萎 12  [wēi] (b5e4) Bịnh. (Cây cỏ) Khô héo. Hai  âm nữa ùy, thúc.

Nuy 痿 13 [wěi] (b7f5) Bịnh liệt, xụi. Cũng đọc là ủy.

Nuy 羸 19 [wěi] (c3bd) Xem luy.

Nụy 倭 10 [wō] (add8) Thăm thẳm. Hai âm nữa oa, uy.

Nụy 矮 13 [ăi] (b847) Người lùn. Hèn kém. Vật thấp hơn bình thường. Hai âm nữa ải, oải.

Nùng 儂 15 [nóng] (bbfa) Xem Nông.

Nùng 濃 16  [nóng]  (bf40)  Đặc.  Đậm.  Nồng hậu. Như 醲.

Nùng 膿 17 [nóng] (c177) Mủ (của nhọt, ghẻ…).

Nùng 穠 18 [nóng] (c2aa) Hoa, cỏ rậm rạp.

Nùng 醲 20 [nóng] (f4e5) Rượu mạnh. Như 濃.

Nư 拏 10 [nú] (d1b2) Dắt dẫn. Cầm. Hai âm nữa noa, nô.

Nứ 女 3 [nǚ] (a46b) Gả con gái lấy chồng. Hai âm nữa nữ, nhữ.

Nữ 女 3 [nǚ] (a46b) Con gái. Sao nữ. Hai âm nữa nữ, nhữ.

Nương 娘 10 [niáng] (ae51) Nàng (tiếng gọi người con gái). Tiếng gọi mẹ. Tiếng gọi tôn bà.

Nương 孃 20 [niáng] (c45d) Như 娘 .

Nứu 狃 7  [niŭ] (cb63) Xem nữu.

Nữu 扭 7 [niŭ] (a7e1) Vặn tay ra sau lưng. Véo. Siết.

Nữu 妞 7 [niū] (a7ac) Nữu nữu: Bé gái mới sinh.

Nữu 狃 7 [niŭ] (cb63) Quen. Thói quen. Tham lam. Cũng đọc là nứu.

Nữu 忸 7 [niŭ]  (a7d7) Nữu ni: Thẹn, mắc cỡ.

Nữu 杻 8 [niŭ] (ccd8) Cây nữu. Cái xiềng xiềng người có tội. Một âm nữa sửu.

Nữu 紐 10 [niŭ] (afc3) Buộc. Thắt nút. Nút dây. Cái vòng dây thòng lọng. Một âm nữa nựu.

Nữu 恧  10 [nǚ] (d17e) Như 杻. Một âm nữa nục.

Nữu 鈕 12 [niŭ] (b673) Nút dây. Nút áo. Họ.

Nựu 紐 10 [niŭ] (afc3) Xem nữu: Buộc. Thắt nút.

Tra chữ vần khác:

Quyển Thượng : U
Quyển Thượng : TR
Quyển Thượng : TH
Quyển Thượng : T
Quyển Thượng : RX
Quyển Thượng : RS
Quyển Thượng : QU
Quyển Thượng : PH
Quyển Thượng : O
Quyển Thượng : NH
Quyển Thượng : NG
Quyển Thượng: M
Quyển Thượng : L
Quyển Thượng : KH
Quyển Thượng : K
Quyển Thượng : I-Y
Quyển Thượng: H
Quyển Thượng: E-G
Quyển Thượng: Đ
Quyển Thượng: D
Quyển Thượng: CH
Quyển Thượng : C
Quyển Thượng: B
Quyển Thượng: A

Danh mục: Quyển thượng

BÀI KHÁC

V

Quyển Thượng: A

Quyển Thượng: B

Quyển Thượng : C

Quyển Thượng: CH

Quyển Thượng: D

Quyển Thượng: Đ

Quyển Thượng: E-G

Quyển Thượng: H

Quyển Thượng : I-Y

Quyển Thượng : K

Quyển Thượng : KH

Previous Post: « 18 – 19 Nét
Next Post: vh-NG »

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Primary Sidebar

  • Đọc nhiều
  • Bài mới
Thất Bại Các Hội Nghị Quốc Tế Về Môi Trường
Thời tiết – Khí hậu
Chăn Nuôi Súc Vật Nguyên Nhân Của Dịch Bệnh Và Góp Phần Gây Thảm Họa
Định Luật Hấp Thu Và Chuyển Hóa Năng Lượng
Sự Vận Động Sinh Hóa Trong Lòng Đại Dương
Thủy Triều
Cây xanh
Không Có “Thiên thạch”
Vận Động Của Mặt Trăng
Sự Sống Trên Trái Đất
Khoảng Cách Mặt Trời Và Trái Đất
Mây Tích Điện – Sấm Chớp – Mưa – Mưa Đá
Triều Cường – Triều Nhược
Biến Đổi Khí Hậu
Cải Hóa Khí Hậu
Thống Nhất Lịch Toàn Cầu
Đốn Cây Phá Rừng: Hiểm Họa Trước Mắt Của Nhân Loại
Sự Kiện Nổ Ở Nga Không Phải Là “Thiên Thạch”
Cách Phun Khí Tạo Gió Qua Địa Khí Môn
Trái Đất Quay Quanh Mặt Trời, Quỹ Đạo Trái Đất
Các câu đố trước nay
Nhị thấp bát tú
Lich 2025
Không đào kênh Phù nam
Ngô Bảo Châu
  • Giới Thiệu
  • Liên Hệ

Site Footer

  • Facebook
  • Instagram
  • Pinterest
  • Twitter
  • YouTube

Copyright © 2025 Cải Tạo Hoàn Cầu.
Lượt truy cập: 724568 | Tổng truy cập: 149828