Na 那 6 [nā,nà] (a8ba) Ấy. Đó. Kia. Thế thì sao? Tại sao? Thời gian ngắn. Nhiều. Họ. Một âm nữa nã.
Na 娜 9 [nuó] (ae52) Na na: Mũm mĩm, dáng đẹp mềm mại.
Na 挪 9 [nuó] (aebf) Vò, vê bằng hai tay. Dời đi chỗ khác.
Na 儺 21 [nuó] (f5c0) Lễ rước Thần cầu cho mát mẻ.
Nã 那 6 [nă] (a8ba) Nào? Một âm nữa na.
Nã 拿 10 [ná] (aeb3) Dắt dẫn. Bắt kẻ có tội. Như noa 挐.
Nạch 疒 5 [nuò] (c6d4) Dáng người bịnh.
Nạch 搦 13 [nuò] (ddab) Trì kéo. Đè. Chà, xoa bóp. Co quắp. Bắt. Cầm. Cũng đọc là nhược.
Nãi 乃 2 [năi] (a444) Mầy. Té ra. Là. Bởi. Nhưng mà. Như (trợ từ). Bắt đầu. Một âm nữa ái.
Nãi 奶 5 [năi] (a5a4) Tiếng gọi chung đàn bà. Tiếng tôn xưng vợ của người. Sữa.
Nãi 廼 9 [năi] (f0fd) Như 乃.
Nãi 迺 10 [năi] (b069) Như 乃.
Nãi 鼐 15 [nài] (e8f3) Cái đĩnh đúc bằng kim loại. Cái vạc, cái lư đốt trầm. Đĩnh chung (quý hiển). Đang.
Nãi 嬭 17 [năi] (ecce) Vú sữa. Tiếng tôn xưng của đàn bà. Một âm nữa nễ.
Nại 奈 8 [nài] (a960) Nại hà: Làm sao? Như thế nào?
Nại 耐 9 [nài] (ad40) Chịu. Nhẫn nhịn. Râu mép. Một âm nữa năng.
Nại 柰 9 [nài] (cf55) Quả nại (một loại trái cây). Như 奈.
Nại 捺 11 [nà] (b1cc) Lấy tay ấn mạnh xuống. Xe, vo tròn. Nét phẩy xuống bên phải.
Nại 褦 15 [nài] (eb71) Nại đái: Mặc áo dày lúc nóng nực (làm việc không hợp thời). Người không hiểu sự mà nói lải nhải làm người khác khó chịu.
Nam 男 7 [nán] (a86b) Con trai, đàn ông. Tước nam. Trượng phu. Họ.
Nam 南 9 [nán] (ab6e) Phương nam. Họ.
Nam 柟 9 [nán] (cf49) Cây nam (cây chò).
Nam 10 [nán] (f140) Như 南.
Nam 喃 12 [nán] (b3e4) Nam nam: Nhiều tiếng nói lầm rầm.Như 南.
Nam 楠 13 [nán] (b7a3) Như 柟.
Nam 蝻 15 [năn] (e7bc) Sâu ăn lúa, sâu mới nở.
Nạm 腩 13 [năn] (df76) Thịt nạc lẫn mỡ. Thịt bò con.
Nan 難 19 [nán] (c3f8) Khó. Chất vấn. Một âm nữa nạn.
Nan 22 [nán] (f148) Như 難.
Nãn 訑 10 [yí] (b059) Phóng túng. Hai âm nữa di, tha.
Nạn 難 19 [nàn] (c3f8) Tai nạn. Hỏi những điều khó. Một âm nữa nan.
Nang 囊 22 [náng] (c56e) Cái túi. Cái bao. Họ.
Nãng 碭 14 [dàng] (e2ee) Đá hoa. Đá có vân. Lớn. Nãng sơn: Tên huyện tỉnh An huy Trung hoa.
Nãng 燙 16 [tàng] (bf53) Hâm nóng. Phỏng lửa.
Nãng 曩 21 [năng] (c4e4) Xem nẳng: Trước, xưa kia.
Nãng 攮 25 [năng] (f8ef) Xô đẩy. Đâm bằng dao.
Nanh 15 [níng] (f149) Như 獰.
Nanh 獰 17 [níng] (c0f1) Tranh nanh: Mặt dữ tợn. Một âm nữa ninh.
Nao 呶 8 [náo] (a94c) Nao nao: Nói nhây. Nói rầm rì.
Nao 硇 11 [náo] (f155) Nao sa: (Khoáng) Chất có vị mặn dùng hàn chì.
Nao 猱 12 [náo] (da71) Một loài vượn. Một âm nữa nhu.
Nao 磠 16 [lŭ] (eaad) Như 硇. Một âm nữa lỗ.
Nao 臑 18 [nào] (f07d) Xương cánh tay. Một âm nữa nhu. Cũng đọc là nhi.
Nao 鏊 19 [áo] (f36c) Lò nướng bánh. Một âm nữa ngao.
Nao 鐃 20 [náo] (c4c2) Cái nạo bạt. Cái chuông nhỏ không có dái.
Náo 淖 11 [nào] (d5ef) Bùn lầy. Họ.
Náo 閙 12 [nào] (f158) Như 鬧.
Náo 撓 15 [náo] (bcb8) Xem nạo: Khuấy rối.
Náo 鬧 15 [nào] (be78) Huyên náo, ồn ào, nhộn nhịp. Một âm nữa nháo.
Não 惱 12 [nào] (b46f) Buồn bực, bực tức trong lòng.
Não 瑙 13 [năo] (b7ea) Mã não: Đá có vân đẹp dùng làm trang sức.
Não 腦 13 [năo] (b8a3) Óc.
Não 碯 14 [năo] (f15b) Như 瑙.
Não 14 [năo] (f159) Như 瑙.
Nạo 撓 15 [náo] (bcb8) Khuấy rối. Yếu. Như 橈. Cũng đọc là náo.
Nạo 橈 16 [náo] (bef8) (Cây) Cong, diệu, yếu. Tan ra. Chịu uốn mình theo người. Phá tan. Một âm nữa nhiêu.
Nạp 内 4 [nà,nèi] (a4ba) Nộp. Chu nạp: Lấy văn tự cố buộc tội cho người. Một âm nữa nội.
Nạp 肭 8 [nà] (cdb0) Ột nạp: Mập béo. Con hải cẩu.
Nạp 衲 9 [nà] (d3d4) Bổ nạp: Vá lại. Áo thầy tu. Tiếng gọi thầy tu.
Nạp 納 10 [nà] (afc7) Dâng nạp. Thâu vào. Dẫn vào. Gia nhập.
Nát 涅 10 [niē] (af49) Nhuộm đen, nhuộm chàm. Ấp trứng. Một âm nữa niết.
Nát 湼 12 [niē] (f15f) Như 涅.
Nặc 昵 9 [nì] (ceee) Như 暱.
Nặc 匿 11 [nì] (b0ce) Trốn. Giấu kín.
Nặc 暱 15 [nì] (bcca) Thân thiết, gần gủi. Một âm nữa nật.
Nặc 諾 16 [nuò] (bfd5) Vâng, dạ, bằng lòng. Cũng gọi là dụy 唯 .
Năng 耐 9 [nèi] (ad40) Như 能. Một âm nữa nại.
Năng 能 10 [néng] (afe0) Tài năng. Sức làm nổi. Được. Gánh vác. Thuận theo. Thân tích. Có thể. Một loại gấu chân giống nai.
Nẵng 曩 21 [năng] (c4e4) Trước kia. Một âm nữa nãng.
Nâm 您 11 [nín] (b17a) Mầy. Như nễ 你
Nấm 蕈 16 [xùn] (bfb8) Nấm (từ meo móc sinh ra). Một âm nữa khuẩn.
Nẫm 卅 4 [rěn] (a4ca) Ba chục. Hai âm nữa tạp, tráp.
Nẫm 稔 13 [rěn] (b85a) Lúa chín. Năm. Hiểu. Tích trữ lâu ngày. Một âm nữa nhẫm.
Nất 衵 9 [ní] (d3d2) Xem nật: Thân, gần. Ngưng lại.
Nật 尼 5 [ní] (a5a7) Xem nặc 昵 Ba âm nữa nê, nệ, ni.
Nật 8 [nì] (f161) Thân, gần. Ngưng lại. Cũng đọc là nệ, ni.
Nật 衵 9 [nì] (d3d2) Áo lót. Áo túi của đàn bà. Cũng đọc là nất.
Nật 昵 9 [nì] (d2ae) Như 暱
Nật 暱 15 [nì] (bcca) Thân cận. Một âm nữa nặc.
Nậu 耨 16 [nòu] (bfae) Cái cuốc. Giẫy cỏ.
Nê 尼 5 [ní] (a5a7) Xem nệ: Thôi. Ngăn lại. Ba âm nữa nật, nệ, ni.
Nê 泥 8 [ní,nì] (aa64) Bùn. Vật gì đã nát nhão ra. Bôi trét. Yếu. Hai âm nữa nễ, nệ.
Nê 臡 25 [ní] (f944) Thịt bằm cả xương.
Nễ 你 7 [nĭ] (a741) Mầy.
Nễ 泥 8 [niù] (aa64) Nễ nễ: Mù mịt. Hai âm nữa nê, nệ.
Nễ 嬭 17 [năi] (ecce) Tiếng người nước Sở gọi mẹ. Một âm nữa nãi.
Nệ 尼 5 [ní] (a5a7) Thôi. Ngăn lại. Ba âm nữa nật, nê, nị. Cũng đọc là nặc.
Nệ 泥 8 [ní] (aa64) Làm mặt vui tươi, mềm mỏng để xin việc gì. Ứ đọng. Câu nệ. Hai âm nữa nê, nễ.
Nỹ 旎 11 [nĭ] (b1dd) Y nỹ: Thịnh vượng. Dáng yếu ớt. Cờ bay phấp phới. Một âm nữa nỉ.
Ni 尼 5 [ní] (a5a7) Đàn bà tu. Ni khâu: Núi Ni khâu. Ba âm nữa nật, nê, nệ.
Ni 妮 8 [nī] (a967) Tiếng gọi đầy tớ gái.
Ni 怩 8 [ní] (a9cb) Nữu ni: Thẹn, mắc cỡ.
Ni 呢 8 [ne] (a94f) Nỉ. Trợ từ. Ni nam: Nhiều tiếng nhỏ rì rầm. Một thứ vải dệt bằng lông giống như giạ. Cũng đọ là nỉ.
Nỉ 旎 11 [nĭ] (b1dd) Y nỉ: Cờ bay phấp phới. Thướt tha. Mây mù. Một âm nữa nỹ.
Nỉ 禰 18 [mí] (f2a5) Nhà thờ cha. Người chết được thờ đầu tiên trên bàn thờ.
Nị 腻 16 [nì] (bfb0) Mỡ.Trơn láng. Béo mập. Dơ bẩn. Cũng đọc là nhị.
Nịch 惄 12 [nì] (d8fd) Lo. Tưởng. Thương nhớ. Ruột cồn cào vì đói.
Nịch 溺 13 [nì] (b7c4) Chìm. Chìm đắm. Đam mê. Chết chìm. Hai âm nữa niếu, niệu.
Niêm 拈 8 [niān,niàn] (a9e0) Dùng hai ngón tay nhón lấy vật gì. Một âm nữa chiêm.
Niêm 粘 11 [nián] (d6df) Bột gạo. Như 黏 .
Niêm 鮎 16 [nián] (f162) Cá trê. Một âm nữa niềm.
Niêm 黏 17 [nián] (c248) Chất nhớt và dính. Dính vào.
Niềm 鮎 16 [nián] (f162) Cá trê. Một âm nữa niêm.
Niệm 卄 3 [niàn] (a2cd) Hai chục. Ba âm nữa chấp, nhập, trấp.
Niệm 念 8 [niàn] (a9c0) Nhớ, tưởng nhớ. Đọc thầm trong miệng. Họ.
Niệm 埝 11[niàn] (f163) Ụ (sửa ghe). Đất đấp bờ chận nước.
Niệm 捻 11 [niăn] (b1c9) Lấy ngón tay vò tròn lại. Dùng tay đè, chận. Một âm nữa niệp.
Niên 年 6 [nián] (a67e) Năm. Tuổi. Mùa gặt. Được mùa. Họ.
Niên 秊 8 [nián] (f164) Như 年.
Niên 撚 15 [niăn] (bcbf) Cầm, nắm (vật gì). Đạp giẫm lên. Hai âm nữa niến, nhiến.
Niến 撚 15 [niăn] (bcbf) Lấy tay vuốt, vò. Hai âm nữa niên, nhiến.
Niễn 涊 10 [niăn] (af47) Xuất mồ hôi.
Niễn 碾 15 [niăn] (bd56) Con lăn (cái trục để lăn cán đất). Lăn, cán. Một âm nữa nghiên.
Niễn 輾 17 [niăn] (eebb) Xéo, giẫm. Một âm nữa triển.
Niễn 蹍 17 [niăn] (c1d3) Nghiến nhỏ. Hai âm nữa chiển, triển.
Niện 攆 18 [niăn] (c25b) Đuổi đi.
Niếp 囡 6 [nān] (c9c6) Con gái nhỏ.
Niếp 聶 18 [niè] (c2bf) Nói thầm. Thịt thái mỏng. Một âm nữa nhiếp.
Niếp 躡 25 [niè] ()c65c Đuổi theo bén gót. Một âm nữa nhiếp.
Niệp 捻 11 [niăn] (b1c9) Dùng hai ngón tay lấy vật gì. Như niết 揑 . Một âm nữa niệm.
Niết 苶 9 [nié] (d07c) Mệt đuối.
Niết 陧 9 [niè] (f165) Như 隉.
Niết 涅 10 [niè] (af49) Nhuộm đen. Ấp trứng. Một âm nữa nát.
Niết 捏 10 [niē] (f166) Vò. Bóp. Nắn. Dùng sức mạnh mà kéo hai vật gì nhập lại.
Niết 臬 10 [niè] (afe5) Pháp luật. Bia để ngắm bắn. Kiểu mẫu. Một âm nữa nghiệt.
Niết 隉 11 [niè] (dca1) Nguy hiểm. Như 臬.
Niết 揑 12 [niē] (aeba) Như 捏.
Niết 鎳 18 [niè] (c2ec) (Hóa) Kền (ni-ken).
Niết 闑 18 [niè] (f16e) Miếng gỗ dựng đứng chận cửa. Cái đố cửa.
Niết 齧 21 [niè] (c56a) Cắn. Khuyết. Mòn. Cũng đọc là khiết.
Niệt 吶 7 [niè] (a76f) Xem nột: Nói ấp úng, chậm chạp
Niếu 溺 13 [nì] (b7c4) Tiểu tiện. Hai âm nữa nịch, niệu.
Niểu 裊 13 [niăo] (b8cd) Diệu dàng, đẹp đẽ. Xoáy vùng (như khói xoáy đi xoáy lại).
Niểu 嫋 13 [niăo] (dcf5) Xem niệu: Diệu dàng, yếu ớt.
Niễu 嬲 17 [niăo] (ecd0) Xem điểu: Chọc ghẹo. Giận.
Niệu 尿 7 [niào] (a7bf) Nước đái.
Niệu 溺 13 [niào] (b7c4) Như 尿. Hai âm nữa nịch, niếu.
Niệu 嫋 13 [niăo] (dcf5) Niệu niệu: Diệu dàng, yếu ớt (dáng của con gái). Tiếng nhạc êm diệu. Cũng đọc là niểu.
Niệu 嬝 16 [niăo] (bec5) Như 嫋.
Ninh 甯 12 [níng] (daac) Như 寜. Một âm nữa nịnh.
Ninh 寜 14 [níng,nìng] (b9e7) Yên ổn. Thà là. Gái có chồng về thăm cha mẹ. Ở nhờ coi sóc việc tống táng trong đám tang. Họ.
Ninh 嚀 17 [níng] (c07b) Đinh ninh: Dặn đi dặn lại.
Ninh 獰 17 [níng] (c0f1) Vẻ mặt hung ác, dữ tợn. Một âm nữa nanh.
Ninh 擰 17 [níng,nĭng,nìng] (c0be) Véo, ngắt. Vắt (khăn). Một âm nữa nịnh.
Ninh 檸 18 [níng] (c266) Ninh mông: Một loại cây giống chanh, chế ra nước uống mát. Một âm nữa nịnh.
Ninh 鸋 25 [níng] (f95d) Ninh quyết: Chim ninh quyết. Đàn bà khéo.
Nính 15 [nìng] (c8bc) Như 濘.
Nính 濘 17 [nìng] (c0d7) Bùn lầy.
Nịnh 佞 7 [nìng] (a6f0) Tài. Tâng bốc, ton hót . Nói khéo phò người.
Nịnh 甯 12 [nìng] (daac) Sở nguyện. Thà rằng. Một âm nữa ninh.
Nịnh 擰 17 [nìng,nĭng,níng] (c0be) Véo, ngắt. Vắt (khăn). Một âm nữa ninh.
Nịnh 檸 18 [níng] (c266) Nịnh mông: Cây giống cây chanh chế nước uống mát. Một âm nữa ninh.
Noa 孥 8 [nú] (cc56) Vợ con. Một âm nữa nô.
Noa 拏 9 [nú] (ced4) Dắt dẫn. Bắt kẻ có tội. Cằn nhằn, càu nhàu. Một âm nữa nô.
Noa 挐 10 [nǜ] (d1b2) Duy trì. Giữ gìn. Dắt dẫn. Họ. Hai âm nữa nô, nư.
Noa 挼 10 [ruá,ruó] (d1bd) Vê, vò (bằng hay tay). Bóp, nắn.
Noa 捼 11 [ruá] (d57b) Như 挼.
Nọa 稬 12 [duò] (b46b) Lười biếng, dáng uể oải. Một âm nữa đọa.
Nọa 稬 14 [nuò] (f168) Lúa nếp.
Nọa 懦 17 [nuò] (c0b6) Nhu nhược, hèn yếu. Cũng đọc là nhu.
Noãn 卵 7 [luăn] (a75a) Trứng. Hòn dái.
Noãn 赧 11 [năn] (b369) Thẹn, mắc cỡ đỏ mặt.
Noãn 13 [nuăn] (f169) Như 暖.
Noãn 暖 13 [nuăn] (b778) Ấm.
Noãn 煖 13 [nuăn,xuān] (b7dc) Như 暖. Một âm nữa huyên.
Nô 奴 5 [nú] (a5a3) Người ở mướn. Tiếng tự khiêm của con gái.
Nô 帑 8 [nú] (a9ae) Chỗ chứa tiền bạc. Đuôi chim. Như 奴 và 孥. Một âm nữa thảng.
Nô 孥 8 [nú] (cc56) Con. Tiếng gọi chung vợ con. Như 奴. Một âm nữa noa.
Nô 挐 10 [nú] (ced4) Xem noa: Dắt dẫn. Càu nhàu. Bắt kẻ có tội. Hai âm nữa noa, nư.
Nô 駑 15 [nú] (be71) Con ngựa xấu. Người không tài năng. Tiếng nói nhúng mình.
Nỗ 努 7 [nŭ] (a756) Cố gắng, gắng sức.
Nỗ 弩 8 [nŭ] (a9b8) Cái nỏ.
Nỗ 砮 10 [nŭ] (d2df) Thứ đá dùng làm tên bắn.
Nộ 怒 9 [nù] (abe3) Giận dữ. Oai thế. Phấn phát.
Nộ 12 [nù] (f16a) Một giống rợ.
Nỗi 餒 16 [nĕi] (be6b) Đói. Cá ươn.
Nỗi 餧 17 [nĕi] (ec5e) Đói. Một âm nữa ủy.
Nội 内 4 [nèi] (a4ba) Trong. Bề trong. Tiếng gọi vợ. Cung cấm nhà vua. Thân cận. Một âm nữa nạp.
Nộn 嫩 14 [nèn] (b9e0) Non, chưa già. Mới khởi nên.
Nông 農 13 [nóng] (b941) Làm ruộng. Người làm ruộng. Nghề làm ruộng Gắng sức. Họ.
Nông 15 [nóng] (f16b) Như 農.
Nông 儂 15 [nóng] (bbfa) Ta, tôi. Một giống dân. Họ. Cũng gọi là nùng.
Nông 噥 16 [nóng] (beba) Nông nông: Nhiều tiếng nói lầm thầm.
Nột 吶 7 [nà,nè] (a76f) Nói ấp úng, chậm chạp không họat bát. Reo hò. Cũng đọc là niệt.
Nột 訥 11 [nè] (b35b) Nói năng chậm chạp.
Nột 鈉 12 [nà] (b675) (Hóa) Na-tri. Rèn sắt. Một âm nữa duế.
Nục 9 [nǜ] (f170) Như 衄.
Nục 恧 10 [nǚ] (d17e) Hỗ thẹn. Một âm nữa nữu.
Nục 衄 10 [nǜ] (d3d0) Chảy máu cam. Thua rút lui.
Nục 朒 10 [nǚ] (d1d7) Thiếu. Súc nục: Đến trễ.
Nuy 萎 12 [wēi] (b5e4) Bịnh. (Cây cỏ) Khô héo. Hai âm nữa ùy, thúc.
Nuy 痿 13 [wěi] (b7f5) Bịnh liệt, xụi. Cũng đọc là ủy.
Nuy 羸 19 [wěi] (c3bd) Xem luy.
Nụy 倭 10 [wō] (add8) Thăm thẳm. Hai âm nữa oa, uy.
Nụy 矮 13 [ăi] (b847) Người lùn. Hèn kém. Vật thấp hơn bình thường. Hai âm nữa ải, oải.
Nùng 儂 15 [nóng] (bbfa) Xem Nông.
Nùng 濃 16 [nóng] (bf40) Đặc. Đậm. Nồng hậu. Như 醲.
Nùng 膿 17 [nóng] (c177) Mủ (của nhọt, ghẻ…).
Nùng 穠 18 [nóng] (c2aa) Hoa, cỏ rậm rạp.
Nùng 醲 20 [nóng] (f4e5) Rượu mạnh. Như 濃.
Nư 拏 10 [nú] (d1b2) Dắt dẫn. Cầm. Hai âm nữa noa, nô.
Nứ 女 3 [nǚ] (a46b) Gả con gái lấy chồng. Hai âm nữa nữ, nhữ.
Nữ 女 3 [nǚ] (a46b) Con gái. Sao nữ. Hai âm nữa nữ, nhữ.
Nương 娘 10 [niáng] (ae51) Nàng (tiếng gọi người con gái). Tiếng gọi mẹ. Tiếng gọi tôn bà.
Nương 孃 20 [niáng] (c45d) Như 娘 .
Nứu 狃 7 [niŭ] (cb63) Xem nữu.
Nữu 扭 7 [niŭ] (a7e1) Vặn tay ra sau lưng. Véo. Siết.
Nữu 妞 7 [niū] (a7ac) Nữu nữu: Bé gái mới sinh.
Nữu 狃 7 [niŭ] (cb63) Quen. Thói quen. Tham lam. Cũng đọc là nứu.
Nữu 忸 7 [niŭ] (a7d7) Nữu ni: Thẹn, mắc cỡ.
Nữu 杻 8 [niŭ] (ccd8) Cây nữu. Cái xiềng xiềng người có tội. Một âm nữa sửu.
Nữu 紐 10 [niŭ] (afc3) Buộc. Thắt nút. Nút dây. Cái vòng dây thòng lọng. Một âm nữa nựu.
Nữu 恧 10 [nǚ] (d17e) Như 杻. Một âm nữa nục.
Nữu 鈕 12 [niŭ] (b673) Nút dây. Nút áo. Họ.
Nựu 紐 10 [niŭ] (afc3) Xem nữu: Buộc. Thắt nút.