Nha丫 3 [yā] (f9dd) Xòe: Vật trên chia từng ngạnh. Một âm nữa a.
Nha 牙 4 [yá] (a4fa) Răng. Cắn. Ngà voi. Công sở. Mầm. Người đứng trung gian việc mua bán. Các tướng nhỏ. Họ.
Nha 呀 7 [yā] (a772) Há miệng. Lớn mà tróng không. Trợ từ.
Nha 芽 8 [yá] (aade) Mầm non. Mối đầu của sự việc. Quặng mỏ.
Nha 蚜 10 [yá] (b048) Một loài sâu ăn lá cây.
Nha 椏 12 [yā] (d9b2) Chạc cây (chán hai của cây).
Nha 衙 13 [yá] (b8c5) Công sở. Nha môn.
Nha 鴉 15 [yā] (be7e) Con quạ. Ác. Sắc đen.
Nha 鵶 19 [yā] (f1cb) Như 鴉.
Nhã 疋 5 [yă] (a5d4) Chính. Hai âm nữa sơ, thất.
Nhã 若 9 [rĕ] (ad59) Xem nhược: Bằng. Ví bằng. Ví dụ. Nếu. Mầy. Kịp. Hoặc. Thuận theo. Chọn lựa.
Nhã 雅 12 [yă] (b6ae) Thường thường. Thanh nhã. Diệu dàng. Lịch sự. Có lễ độ. Rất. Lắm. Một thứ nhạc khí. Họ.
Nhạ 迓 8 [yà] (cdce) Đón rước.
Nhạ 砑 9 [yà] (cfeb) Lấy đá mài hàng vải hay giấy cho bóng.
Nhạ 偌 11 [ruò] (b0b4) Như thế.
Nhạ 訝 11 [yà] (b359) Ngờ lạ. Đón rtiếp.
Nhạ 御 11 [yà] (b173) Đón. Một âm nữa ngự.
Nhạ 喏 12 [rĕ] (d86f) Kính. Xướng nhạ: Váy chào.
Nhạ 惹 13 [rĕ] (b753) Lộn xộn. Làm dính líu đến. Rước lấy. Dắt dẫn. Xảy ra. Khêu gợi.
Nhạ 輅 13 [rě] (e078) Cái xe to. Cây đòn ngang trước xe. Một âm nữa lộ.
Nhạc 岳 8 [yuè] (a9a8) Núi cao và lớn hơn cả. Cha mẹ vợ. Như 嶽
Nhạc 樂 15 [yuè] (bcd6) Âm nhạc. Họ. Hai âm nữa lạc, nhạo.
Nhạc 嶽 17 [yuè] (c0ae) Núi cao vẽ uy nghi. Như 岳
Nhạc 鸑 25 [yuè] (f962) Nhạc trạc: Giống chim phượng hoàng.
Nhai 厓 8 [yá] (f1cc) Ven núi. Bờ sông. Họ. Như 崖.
Nhai 捱 11 [yá] (b1ba) Chống cự. Chịu đựng. Lần lữa.
Nhai 崖 11 [yá] (b156) Ven núi. Bờ cao lên.
Nhai 涯 11 [yá] (b250) Bến bờ. Hướng. Chỗ vô cùng tận.
Nhai 街 12 [jiē] (b5f3) Đường lớn thông cả bốn phía (ngã tư). Dãy phố.
Nhai 睚 13 [yá] (dedd) Mí mắt. Nhướng mắt lên.
Nham 岩 8 [yán] (a9a5) Nham thạch (chất lẫn đá, cát ở vỏ địa cầu). Như 巖.
Nham 喦 12 [yán] (d8e5) Như 岩.
Nham 碞 14 [yán] (e2f2) Nham hiểm. Đá chất cao lên. Như 巖.
Nham 癌 17 [ái] (c0f9) Nhọt mọc ở trong tạng phủ và ngoài da.
Nham 巖 23 [yán] (c5c9) Đá nham. Núi cao ngất. Hang núi. Chỗ đất hiểm.
Nhan 顏 18 [yán] (c343) Mặt, dáng mặt. Màu sắc. Họ.
Nhàn 閒 12 [xián] (b6a2) Rảnh rang, thong thả. Yên ổn. Lìa, cách. Hai âm nữa gian, gián.
Nhàn 閑 12 [xián] (b67e) Bao lơn, cây ngang gài cửa, hạn chế lối ra vào cửa. Tập quen. An nhàn, nhàn hạ. Như 閒. Một âm nữa gián.
Nhàn 嫺 15 [xián] (f9dc) Quen, thói quen. Như 閒.
Nhàn 鷴 23 [xián] (f870) Chim bạch nhàn.
Nhàn 鷳 23 [xián] (f1cd) Như 鷴.
Nhãn 眼 11 [yăn] (b2b4) Mắt. Lỗ hỏng. Chỗ trọng yếu.
Nhạn 雁 12 [yàn] (b6ad) Chim nhạn.
Nhạn 鴈 15 [yàn] (e8ed) Như 雁.
Nhạn 贋 19 [yàn] (f1ce) Như 贋.
Nhạn 贗 22 [yàn] (c8b1) Đồ giả.
Nháo 鬧 15 [nào] (be78) Huyên náo, om sòm. Một âm nữa náo.
Nhạo 樂 15 [yào] (bcd6) Yêu thích. Hai âm nữa lạc, nhạc.
Nhặng 蠅 19 [yíng] (c3c7) Con ruồi. Một âm nữa dăng.
Nhâm 壬 4 [rén] (a4d0) Chữ thứ chín trong mười can. Lớn. Nịnh hót. Chịu. Có mang. Như 妊.
Nhâm 任 6 [rén] (a5f4) Dóc lòng thành tín. Tin nhau. Chịu đựng. Gánh vác. Họ. Hai âm nữa nhậm, nhiệm.
Nhâm 妊 7 [rèn] (a7b3) Có chửa.
Nhâm 姙 9 [rèn] (f1d1) Như 妊.
Nhâm 紝 10 [rèn] (d351) Dệt.
Nhâm 絍 12 [rèn] (f1d2) Như 紝.
Nhấm 賃 13 [lìn] (b8ee) Làm thuê. Một âm nữa nhẫm.
Nhẫm 衽 9 [rèn] (b04d) Vạt áo, tay áo. Chiếu nằm. Một âm nữa nhậm.
Nhẫm 恁 10 [nèn] (d1a1) Nghĩ nhớ. Như thế. Một âm nữa nhậm.
Nhẫm 荏 10 [rĕn] (aff6) Một thứ đậu. To. Mềm. Nhu mì. Lớn.
Nhẫm 袵 11 [rèn] (f1d3) Như 衽.
Nhẫm 賃 13 [lìn] (b8ee) Người làm mướn. Thuê mướn người. Một âm nữa nhấm.
Nhẫm 稔 13 [rĕn] (b85a) Lúa chín. Được mùa. Tích lâu. Năm. Một âm nữa nẫm.
Nhẫm 飪 13 [rèn] (b6b9) Nấu nướng. Nấu quá chín.
Nhậm 任 6 [rèn] (a5f4) Gánh vác việc. Dùng. Mặc kệ. Họ. Hai âm nữa nhâm, nhiệm.
Nhậm 衽 9 [rèn] (b04d) Chiếu. Tay áo, vạt áo. Một âm nữa nhẫm.
Nhậm 恁 10 [nèn] (d1a1) Nghĩ. Nhớ. Một âm nữa nhẫm.
Nhân 人 2 [rén] (a448) Người (dáng người đứng). Tiếng đối lại với mình (như tha nhân). Nhân cách. Hột trái cây. Họ.
Nhân 儿 2 [rén] (a449) Người (dáng người đi).
Nhân 仁 4 [rén] (a4af) Hột giống. Nhân đức. Lòng thương người. Thân yêu. Tê liệt. Họ.
Nhân 5 [rèn] (a551) Tám thước thời nhà Chu.
Nhân 因 6 [yīn] (a65d) Cớ. Nguyên nhân sinh ra việc gì. Bởi vì. Theo đó, do đó. Cũ. Nương tựa. Họ.
Nhân 姻 9 [yīn] (abc3) Cha chồng. Sui gia. Bà con bên ngoại.
Nhân 紉 9 [rè] (acf7) Chỉ. Dây nhợ. Se sợi. Tâm phúc. Một âm nữa nhận.
Nhân 茵 10 [yīn] (aff4) Gọi chung đệm và chiếu (trải trên xe).
Nhân 氤 10 [yīn] (aef4) Nhân uân: Mây. Hơi và khí của Trời Đất.
Nhân 烟 10 [yān] (ec60) Khí trong trời đất. Khói. Hơi. Lọ nồi. Cũng viết là 氤 Một âm nữa yên.
Nhân 陻 11 [yīn] (f1d4) Chôn, vùi lấp. Như 堙.
Nhân 裀 11 [yīn] (dbc7) Áo cặp, áo đôi. Nệm.
Nhân 堙 12 [yīn] (d8a1) Đất đấp quanh thành. Núi đất. Lấp.
Nhân 湮 12 [yīn] (b4f3) Chìm, chìm mất. Nghẹt lại. tắt nghẹn. Một âm nữa yên.
Nhân 絪 12 [yīn] (daf1) Nhân uân: Nguyên khí của Trời Đất.
Nhân 禋 13 [yīn] (e2fa) Cúng tế. Hết lòng tin. Cũng đọc là yên.
Nhân 闉 17 [yīn] (eef0) Cửa thành hai lớp. Quanh co. lấp.
Nhẫn 仞 5 [rèn] (a551) Tám thước thời nhà Chu. Một âm nữa nhận.
Nhẫn 忍 7 [rĕn] (a7d4) Nhẫn nhịn, chịu đựng. Tàn nhẫn.
Nhẫn 紉 9 [rèn] (acf7) Sỏ chỉ, se sợi. Tâm phục. Hai âm nữa nhân, nhận.
Nhẫn 軔 10 [rèn] (b062) Lấy gỗ chèn bánh xe. Một âm nữa nhận.
Nhẫn 訒 10 [rèn] (d3dd) Khó. Khó nói ra lời. Lời khó nói ra được. Lòng nhớ ơn. Không quên.
Nhận 刃 3 [rèn] (a462) Lưỡi dao. Mủi nhọn của dao. Cái ghim. Chém giết. Gọi chung binh khí.
Nhận 仞 5 [rèn] (a551) Đơn vị đo chiều dài nhà Chu. Một âm nữa nhẫn.
Nhận 牣 7 [rèn] (cb60) Đầy. Dẻo dai.
Nhận 紉 9 [rèn] (acf7) Sỏ chỉ, se sợi. Tâm phục. Hai âm nữa nhân, nhẫn.
Nhận 軔 10 [rèn] (b062) Gỗ để canh bánh xe. Ngăn trở. Bền chắc. Dẻo dai. Làm biếng.
Nhận 韌 12 [rèn] (b6b4) Dẻo dai.
Nhận 認 14 [rèn] (bb7b) Nhận biết. Bằng lòng.
Nhập 入 2 [rù] (a44a) Vô, vào. Thu nhận vào. Hợp đúng.
Nhập 卄 3 [niàn] (a2cd) Hai mươi. Cũng viết là 廿. Cũng đọc là chấp, trấp, niệm.
Nhất 一 l [y,yī] (a440) Một. Một âm nữa nhứt.
Nhất 弌 4 [yī] (f1d6) Như 壹.
Nhất 壹 12 [yī] (b3fc) Một. Thống nhất. Độc nhất. Đứng đầu, hơn hết. Như nhau. Tổng quát. Bế tắc. Một âm nữa nhứt.
Nhật 日 4 [rì] (a4e9) Mặt trời. Ngày. Ban ngày. Một âm nữa nhựt.
Nhật 8 [rì] (f1d7) (Hóa) Hê-li.
Nhật 馹 14 [rì] (e4d4) Trạm ngựa. Ngựa chạy trạm. Trạm để xe dừng.
Nhi 而 6 [ér] (a6d3) Mầy. Mà. Với. Như. Lông má. Vật gì thòng xuống. Vậy. Bèn.
Nhi 兒 8 [ér] (a8e0) Trẻ con. Tiếng con xưng với cha mẹ. Trợ từ. Họ. Một âm nữa nghê.
Nhi 11 [ér] (d4a2) Nhu nhi: Cười gượng.
Nhi 輀 13 [ér] (e077) Nhà vàng, xe tang.
Nhi 糯 20 [róu] (c47a) Gạo nếp. Một âm nữa nhu.
Nhĩ 尒 5 [ěr] (c974) Như 爾.
Nhĩ 耳 6 [ěr] (a6d5) Tai. Nghe. Thôi. Mà thôi. Như thế.
Nhĩ 刵 8 [ěr] (cbd0) Cắt tai, một hình phạt xưa.
Nhĩ 洱 9 [ěr] (ac7c) Sông Nhĩ. Cũng đọc là nhi.
Nhĩ 弭 9 [mĭ] (abda) Hai đầu cái cung. Nghĩ. Thôi. Một âm nữa nhị.
Nhĩ 迩 9 [ěr] (f1d8) Như 邇.
Nhĩ 珥 10 [ěr] (d2ad) Vòng đeo tai. Cắm vào. Hơi chung quanh mặt trời. Cũng đọc là nhị.
Nhĩ 爾 14 [ěr] (bab8) Mầy, ngươi. Như thế. Mà thôi. Tiếng dứt câu.
Nhĩ 邇 18 [ěr] (c2e2) Gần. Tới gần. Một âm nữa dĩ.
Nhị 二 2 [èr] (a447) Hai. Dưới một bậc. Phó. Đất. Nghi ngờ.
Nhị 弍 5 [èr] (f1da) Như 二.
Nhị 弭 9 [mĭ] (abda) Cán cung, đốc cung. Thôi. Nghỉ. Phụ theo. Họ. Một âm nữa nhĩ.
Nhị 洱 9 [ěr] (ac7c) Sông Nhị. Một âm nữa nhĩ.
Nhị 珥 10 [ěr] (d2ad) Vòng đeo tai. Một âm nữa nhĩ.
Nhị 貳 12 [èr] (b64c) Khác. Nghi ngờ. Phó, phụ tá. Sai lầm. Họ.
Nhị 惢 12 [ruĭ] (d8fb) Xem nhụy.Như 蕊.
Nhị 餌 15 [ěr] (bbe7) Bánh bột. Ăn, đồ ăn. Mồi câu cá. Lấy lợi nhữ người. Gân của giống muông. Một âm nữa nhĩ.
Nhị 劓 16 [yì] (beb0) Hình phạt cắt mũi xưa.
Nhị 樲 16 [èr] (e9c2) Cây táo.
Nhị 蕊 16 [ruĭ] (bfb6) Xem nhụy: Nhụy hoa.
Nhị 膩 16 [ruĭ] (bfb0) Xem nị: Mỡ. Trơn láng. Béo mập. Dơ bẩn.
Nhị 橤 16 [ruĭ] (e9d0) Như 蕊. Một âm nữa nhụy.
Nhị 蘂 20 [ruĭ] (f1db) Như 蕊. Một âm nữa nhụy.
Nhiêm 蚦 10 [rán] (f1dc) Con trăn. Cũng đọc là nhiểm.
Nhiêm 蚺 11 [rán] (d7a4) Như 蚦. Một âm nữa nhiểm.
Nhiêm 髥 14 [ràn] (c8b3) Râu mép.
Nhiêm 髯 15 [rán] (be77) Như 髥.
Nhiễm 冉 5 [răn] (a554) Vành chung quanh mu rùa. Thấm lần lần vào. Họ.
Nhiễm 苒 9 [răn] (ad5c) Cỏ tốt um tùm.
Nhiễm 染 9 [răn] (ac56) Nhuộm. Nhiễm lây sang. Thấm vào.
Nhiễm 10 [răn] (f1dd) Như 染.
Nhiễm 蚺 11 [rán] (d7a4) Xem nhiêm: Con trăn.
Nhiệm 任 6 [rèn] (a5f4) Gánh vác. Tín nhiệm. Chịu đựng. Dùng. Mặc kệ. Họ. Hai âm nữa nhâm, nhậm.
Nhiên 然 12 [rán] (b54d) Đốt. Vậy. Như là. Nhưng mà. Ưng cho. Phải đấy.
Nhiên 燃 16 [rán] (bf55) Như 然. Đốt.
Nhiến 撚 15 [niăn] (bcbf) Cầm. Xoe. Xéo, giẫm lên. Hai âm nữa niên, niến.
Nhiễn 熯 15 [hàn] (e663) Kính trọng. Một âm nữa hãn.
Nhiếp 輒 14 [zhé] (bbb3) Liền. Lấy ý mình quyết đoán, làm người ta sợ hãi. Hai âm nữa chiếp, triếp.
Nhiếp 聶 18 [niè] (c2bf) Ghé tai nói nhỏ. Cũng viết là 囁. Một âm nữa niếp.
Nhiếp 韘 18 [tiē] (f1a6) Miếng da bọc ngón tay cái để giữ đốc cung. Một âm nữa thiếp.
Nhiếp 懾 21 [shè] (c4e0) Khủng bố, làm kinh sợ. Một âm nữa triếp.
Nhiếp 攝 21 [shè] (c4e1) Đem đến. Gần sát. Kiêm. Thay thế. Thâu vào. Chỉnh đốn. Nhìn một cách giận dữ. Vén lên. Vay mượn. Kiêm. Bứt bách. Bắt lấy.
Nhiếp 躡 25 [niè] (c65c) Nhảy. Nhón bước theo. Một âm nữa niếp.
Nhiếp 鑷 26 [niè] (c668) Cái nhíp. Cái kẹp tóc.
Nhiếp 顳 27 [niè] (f9ae) Nhiếp nhu cốt: Xương vành tai.
Nhiệt 熱 15 [rè] (bcf6) Nóng. Lòng nóng nãi. Hăng hái. Ân cần.
Nhiệt 爇 19 [rè] (f26b) Đốt.
Nhiêu 嬈 15 [răo] (bc63) Kiều nhiêu: Xinh đẹp. Hai âm nữa liễu, nhiễu.
Nhiêu 蕘 16 [ráo] (eafe) Củi. Đi quơ củi. Cây nhiêu vỏ làm giấy. Cũng đọc là nghiêu.
Nhiêu 橈 16 [ráo] (bef8) Cây chèo. Một âm nữa nạo.
Nhiêu 蟯 18 [náo] (c2cc) Loài sán, lãi.
Nhiêu 饒 21 [ráo] (c4c7) Nhiều. Đầy đủ, dư dả. Tha. Khoan dung. Mặc ý.
Nhiễu 嬈 15 [ráo] (bc63) Diệu dàng. Yếu ớt. Như 擾Hai âm nữa liễu, nhiêu.
Nhiễu 遶 16 [rào] (ebd0) Vây chung quanh.
Nhiễu 擾 18 [răo] (c25a) Làm rối loạn. Khuấy rối. Nuôi cho thuần. Làm cho yên.
Nhiễu 繞 18 [rào,răo] (c2b6) Quấn, vấn xung quanh. Vấn vít theo. Họ.
Nho 儒 16 [ruù] (bea7) Học trò. Người có học. Yếu đuối. Nho nhã.
Nhu 柔 9 [róu] (ac58) Diệu. Mềm yếu. Thuận theo. Phục theo. Yên tịnh.
Nhu 猱 12 [náo] (da71) Một loài thú như con vượn. Một âm nữa nao.
Nhu 揉 12 [róu] (b47c) Thuận theo. Uốn nắn. Mài giũa. Lộn xộn. Lẫn lộn.
Nhu 需 14 [xū] (bbdd) Cần dùng, cần thiết. Lần lữa, không kiên quyết.
Nhu 蹂 16 [róu] (bfe4) Giẫm xéo lên. Vò lúa. Một âm nữa nhựu.
Nhu 濡 17 [rú] (c0e1) Thấm ướt. Ngâm lâu. Nhiễm lây. Sông Nhu.
Nhu 嚅 17 [rú] (c07d) Nhu nhi: Cười gượng. Muốn nói lại thôi.
Nhu 懦 17 [rú] (c0b6) Xem nọa.
Nhu 薷 18 [rú] (f0b8) Cây hương nhu.
Nhu 臑 18 [nào] (f07d) Non mềm, diệu dàng. Một âm nữa nao. Cũng đọc là nhi.
Nhu 襦 19 [rú] (f4cb) Áo lót. Lụa dệt nguyễn.
Nhu 穤 19 [xū] (f1de) Như 糯.
Nhu 糯 20 [rou] (c47a) Gạo nếp. Một âm nữa nhi.
Nhu 繻 20 [xū] (f4ac) Miếng lụa xé làm đôi để làm tin.
Nhu 蠕 20 [rú] (c4af) Ngọ quậy (các côn trùng mềm nhũng hoạt động). Một âm nữa nhuyễn.
Nhu 顬 23 [rú] (f1e1) Nhiếp nhu cốt: Xương vành tai.
Nhũ 乳 8 [rŭ] (a8c5) Vú. Sữa. Cho bú. Sinh đẻ. Thú mới sinh. Chim đẻ trứng, chim con. Thuốc tán nhỏ.
Nhụ 肉 6 [ròu] (a6d7) Bắp thịt nở nang, mập mạp. Một âm nữa nhục.
Nhụ 輮 16 [róu] (ebca) Niền xe. Vành xe. Đạp lên. Uốn nắn.
Nhụ 孻 17 [rú] (c0a9) Trẻ con. Thuộc về. Thân thiết. Vui thú. Họ.
Nhuận 閏 12 [rùn] (b67c) Thừa. Tháng nhuần.
Nhuận 潤 15 rùn] (bced) Thấm nhuần. Ẩm ướt. Trơn hoạt. Thêm. Nhuần nhã.
Nhục 肉 6 [ròu] (a6d7) Thịt. Xác thịt. Cùi các thứ quả hay thân cây. Thịt động vật. Một âm nữa nhụ.
Nhục 辱 10 [rŭ] (b064) Nhục nhã. Nhơ nhuốc, xấu hổ. Dơ bẩn. Chịu khuất. Lời khiêm nhượng.
Nhục 鄏 12 [rù] (e0a6) Tên một địa phương.
Nhục 溽 13 [rù] (de50) Ẩm ướt. Nồng hậu. Hơi nắng xông lên.
Nhục 蓐 14 [rù] (e3bd) Cỏ chết mọc mầm trở lại. Đệm cỏ. Chiếc chiếu.
Nhục 褥 15 [rù] (bfc8) Nệm.
Nhục 縟 16 [rù] (ead0) Nhiều màu sặc sở.
Nhuế 汭 7 [ruì] (cb55) Chỗ dòng nước chảy cuộn.
Nhuế 枘 8 [ruì] (ccd9) Cái mộng (bàn ghế). Một âm nữa duế.
Nhuế 芮 8 [ruì] (cdba) Nhỏ. Dây buộc ở đầu binh khí xưa. Tên nước xưa. Bến sông. Như 汭.
Nhuế 蚋 10 [ruì] (d3c2) Một giống muỗi.
Nhuế 恚 10 [huì] (d17d) Tức giận. Một âm nữa khuể.
Nhuế 蜹 14 [ruì] (f1e2) Như 蚋.
Nhuệ 銳 15 [ruì] (be55) Sắc sảo. Bén nhọn. Tinh nhanh. Tưởng tượng. Một âm nữa duệ.
Nhuy 緌 14 [ruí] (e36f) Quai nón, dây buộc nón.
Nhuy 蕤 16 [ruí] (eb42) (Bông tai…) Thòng, rủ xuống.
Nhụy 惢 12 [ruĭ] (d8fb) Nguyên là chữ 蕊. Cũng đọc là nhị.
Nhụy 蕊 16 [ruĭ] (bfb6) Ngụy hoa. Một âm nữa nhị.
Nhụy 橤 16 [ruĭ] (e9d0) Như 蕊. Một âm nữa nhị.
Nhụy 蘂 20 [ruĭ] (f1db) Như 蕊. Một âm nữa nhị.
Nhuyên 堧 12 [ruán] (d8a3) Ruộng chung quanh thành. Đất tróng. Đất gần mé sông.
Nhuyên 壖 17 [ruán] (ecca) Đất ven biển. Như 堧
Nhuyên 瓀 18 [ruăn] (f041) Một thứ đá giống ngọc.
Nhuyến 軟 11 [ruăn] (b36e) Mềm dẽo, diệu. Một âm nữa nhuyễn.
Nhuyễn 耎 9 [ruăn] (c8b5) Như 軟.
Nhuyễn 軟 11 [ruăn] (b36e) Mềm dẽo. Cũng đọc là nhuyến.
Nhuyễn 蝡 15 [ruăn] (e7ab) Như 蠕.
Nhuyễn 輭 16 [ruăn] (f1e8) Yếu ớt, người hèn nhát vô dụng.
Nhuyễn 蠕 20 [rú] (c4af) Loài sâu ngọ quậy. Nhuyễn nhuyễn: Một nước xưa (đất ngoại mông bây giờ).
Nhung 戎 6 [róng] (a6a5) Đồ binh khí. To lớn. Quân đội. Quân xa. Chiến tranh. Chinh phạt. Giúp đỡ. Mầy. Cùng. Một giống dân. Quân lính. Họ.
Nhung 狨 9 [róng] (cfc0) Một loài khỉ nhỏ con.
Nhung 毧 10 [róng] (d243) Lông nhuyễn của loài cầm thú.
Nhung 茸 10 [tóng] (aff1) Mầm nõn, lá nõn. Rối ren. Tán loạn. Lộc nhung (sừng non của hươu nai). Như 毧. Một âm nữa nhũngï.
Nhung 羢 12 [róng] (db41) Nỉ dệt bằng lông dê.
Nhung 絨 12 [róng] (b5b3) Nhung, nỉ, dạ.
Nhũng 冗 4 [rŏng] (a4be) Lẫn lộn, lộn xộn. Tan ra. (Dân) Không ở yên một chỗ. Vội. Hèn kém.
Nhũng 宂 5 [rŏng] (f2f6) Như 冗.
Nhũng 茸 10 [rŏng] (aff1) Lần. Thứ. Một âm nữa nhungï.
Nhũng 氄 16 [rŏng] (e9e6) Lông tơ.
Như 如 6 [rú] (a670) Nghe theo. Cùng với. Hoặc là. Ví như. Giống nhau. Bằng. Đáng lẽ. Đi qua. Không thay đổi. Làm sao? Trợ từ. Họ.
Như 洳 9 [rù] (cf76) Tự như: Bùn lầy. Đất trũng. Cũng đọc là nhự.
Như 茹 10 [rú] (aff8) Rễ cây quấn với nhau. Ăn. Rau cải. Mềm. Thúi. Họ. Một âm nữa nhự.
Như 袽 11 [rú] (dbcc) Áo rách, giẻ rách.
Như 鴽 17 [rú] (efa7) Con chim cút.
Nhứ 絮 12 [xù] (b5b6) Tơ xười ra. Đánh bông cho nổi lên. Hoa mềm, nhẹ. Nói nhai nhải.
Nhữ 女 3 [rŭ] (a46b) Mày. Hai âm nữa nứ, nữ.
Nhữ 汝 6 [rŭ] (a6bc) Sông Nhữ. Mầy. Họ.
Nhự 洳 9 [rù] (cf76) Rễ cây mọc liền nhau. Ăn uống. Tham ăn. Hư, thúi. Đến. Họ. Một âm nữa như.
Nhự 茹 10 [rú] (aff8) Ăn. Đo lường. Thối nát. Một âm nữa như.
Nhưng 仍 4 [réng] (a4b4) Để nguyên như cũ. Trở lại, trái lại. Luôn luôn. Bởi vì. Họ.
Nhưng 礽 6 [réng] (cb72) Phúc. Cháu xa đời. Như 仍.
Nhược 若 9 [ruò] (ad59) Bằng. Ví bằng, ví dụ. Nếu. Mầy. Như. Kịp. Hoặc. Thuận theo. Chiều theo. Chọn lựa. Họ. Một âm nữa nhã.
Nhược 弱 10 [ruò] (ae7a) Yếu kém. Không đủ. Mất. Tuổi nhỏ.
Nhược 鄀 11 [ruò] (dc59) Tên đất.
Nhược 搦 13 [nuò] (ddab) Xem nạch: Trì kéo. Đè. Chà, xoa bóp. Co quắp. Bắt. Cầm.
Nhược 蒻 14 [ruò] (e3c0) Cỏ nhược. Ngó sen.
Nhược 箬 15 [ruò] (e6d9) Một thứ tre lá lớn. Cây lá cọ. Vỏ cây tre. Lá cọ.
Nhược 篛 16 [ruò] (bf78) Như 箬.
Nhương 勷 19 [rāng] (f1ee) Khuông nhương: Hấp tấp. Sấp ngửa. Một âm nữa nhượng.
Nhương 攘 20 [răng] (c463) Lén lấy. Ăn cắp. Đuổi. Bài trừ. Từ chối. Bởi vì. Một âm nữa nhưỡng.
Nhương 嚷 20 [rāng] (c457) Làm ồn ào. Hai âm nữa nhưỡng, nhượng.
Nhương 瀼 20 [ràng] (f45b) Nhương nhương: Sương sa nhiều. Một âm nữa nhưỡng.
Nhương 蘘 21 [rāng] (f5f1) Nhương hà: Một thứ cỏ ăn được.
Nhương 禳 21 [ráng] (c5a1) Cúng tế cầu qua tai nạn.
Nhương 穰 22 [ráng] (f6f8) Thân cây lúa. Nhiều. Thịnh vượng. Họ. Một âm nữa nhưỡng.
Nhương 瓤 22 [ráng] (c57b) Cùi, muối (quít, mít…).
Nhưỡng 壤 20 [răng] (c45b) Đất mềm dẻo. Quả đất. Giàu có. Đầy đủ. Bị hại. Họ.
Nhưỡng 攘 20 [răng] (c463) Làm rối loạn. Khuấy phá. Một âm nữa nhương.
Nhưỡng 瀼 20 [răng] (f45b) Nước ứ. Một âm nữa nhương.
Nhưỡng 嚷 20 [rāng] (c457) Xem nhương: Làm ồn ào..
Nhưỡng 穰 22 [răng] (f6f8) Hạo nhưỡng: Nhiều. Thịnh vượng. Một âm nữa nhương.
Nhưỡng 釀 24 [niàng] (c643) Rượu. Gây rượu. Gây nên.
Nhượng 勷 19 [răng] (f1ee) Xem nhương: Khuông nhương: Hấp tấp. Sấp ngửa
Nhượng 嚷 20 [rāng] (c457) Nước lớn. Tiếng quát tháo. Hai âm nữa nhương, nhưỡng.
Nhượng 讓 24 [ràng] (c5fd) Nhúng nhường. Trách nhau. Từ bỏ.
Nhứt 一 1 [y,yī] (a440) Một, số một. Một âm nữa nhất
Nhứt 壹 12 [yí] (b3fc) Thống nhứt. Đứng đầu. Một âm nữa nhất.
Nhựt 日 4 [rì] (a4e9) Mặt trời. Ban ngày. Một âm nữa nhật.
Nhữu 糅 15 [rŏu] (e6df) Lộn xộn. Lẫn lộn.
Nhựu 禸 4 [róu] (c8b6) Dấu chân thú.
Nhựu 蹂 16 [róu] (bfe4) Xem nhu: Giẫm, xéo.