Mobile Menu

  • QUY LUẬT
  • MÔI TRƯỜNG
  • KINH TẾ
  • CHÍNH XÃ
  • VẬN THẾ
  • TU LUYỆN
  • VĂN HÓA
    • CÂU ĐỐI
    • THI CA
    • NHẠC
    • THẾ TOÀN KỲ
    • LỊCH TOÀN CẦU
    • NGÔN NGỮ
    • NỘI DUNG KHÁC
  • PHỤ TRANG
    • BÁT TRẠCH
    • VẬN THẾ CỦA LÝ SỐ
    • HÁN VĂN
    • NHÂN DUYÊN
    • GIA PHẢ
    • TOÁN THUẬT
    • UỐN KIỂNG
  • Search
  • Facebook
  • Pinterest
  • YouTube
  • Menu
  • Skip to right header navigation
  • Skip to main content
  • Skip to secondary navigation
  • Skip to primary sidebar

Before Header

  • Facebook
  • Pinterest
  • YouTube
  • Tiếng Việt

Cải tạo hoàn cầu - Nguyễn Cao Khiết

Cải Tạo Hoàn Cầu

  • QUY LUẬT
  • MÔI TRƯỜNG
  • KINH TẾ
  • CHÍNH XÃ
  • VẬN THẾ
  • TU LUYỆN
  • VĂN HÓA
    • CÂU ĐỐI
    • THI CA
    • NHẠC
    • THẾ TOÀN KỲ
    • LỊCH TOÀN CẦU
    • NGÔN NGỮ
    • NỘI DUNG KHÁC
  • PHỤ TRANG
    • BÁT TRẠCH
    • VẬN THẾ CỦA LÝ SỐ
    • HÁN VĂN
    • NHÂN DUYÊN
    • GIA PHẢ
    • TOÁN THUẬT
    • UỐN KIỂNG
  • Search
You are here: Home / Phụ trang / Hán văn / Quyển thượng / Quyển Thượng : O

Quyển Thượng : O

25/06/2018 //  by Nguyễn Bình//  Leave a Comment

O 弧 8 [wū] (a9b7)  Cong. Một âm nữa hồ.

Oa 污 6 [wā] (a6c3) Như . Ba âm nữa ô, ố, hu.

Oa 汙 6 [wā] (cde2) Lõm xuống. Cũng  viết là 污.  Một âm nữa ố.

Oa 呱 8 [guā,gŭ] (a94b) Oa, oa! Tiếng khóc của trẻ con.

Oa 歪 9 [wā] (ac6e) Xem oai: Méo xệch.

Oa 娃 9 [wá] (abbd) Đẹp, gái đẹp.

Oa 哇 9 [wa,wā] (ab7a) Nôn mửa ra. Tiếng rên khóc.

Oa 倭 10 [wō] (add8) Lùn. Hai âm nữa uy, nụy.

Oa 窊 10 [wā] (d2fb) Như 窪.

Oa 渦 12 [wō,guō] (b4f5) Nước chảy cuồn cuộn. Nụ cười. Một âm nữa qua.

Oa 蛙 12 [wā] (b5ec) Con chẫu chuột (con chàng hiu). Con ếch.

Oa 喎 12 [wāi] (d87b) Méo miệng.

Oa 娲 12 [wā] (b445) Nữ oa (truyền thuyết vị vua xưa luyện đá vá trời).

Oa 搲 13 [wū] (c6a8) Bới ra. Bắt lấy, cầm lấy.

Oa 萵 13 [wō] (b8b1) Oa cự: Rau diếp.

Oa 漥 14 [wā] (bada) Như 窪.

Oa 窩 14 [wō] (badb) Ổ, hang ổ. Chỗ thấp. Ở hang. Oa trữ: Chứa chấp kẻ vô lại ăn cắp ăn trộm.

Oa 窪 14 [wā] (c8b7) Nước trong. Nước ứ ở dấu chân trâu bò.

Oa 蝸 15 [wō] (bdbd) Con ốc sên.

Oa 鍋 17 [guō] (c1e7) Cái bọc đựng dầu mỡ của trục xe.

Oa 鼃 19 [wā] (f2f9) Như 蛙.

Oách 擭 17 [huò] (c0c3) Bắt lấy. Nắm lấy. Hai âm nữa hoạch, hộ.

Oách 蠖 20 [huò] (f4c9) Một loài sâu. Oách khuất: Tạm chịu khuất. Một âm nữa hoạch.

Oai 歪 9 [wāi] (ac6e) Méo lệch. Một âm nữa oa.

Oai 威 9 [wēi] (abc2) Xem uy: Oai. Tôn nghiêm.

Oái 薈 17 [huì] (ee50) Cây cỏ um tùm. Ngăn che. Hai âm nữa cối, oải.

Oải 矮 13 [ăi] (b847) Thấp lùn. Hèn kém. Hai âm nữa ải, nụy.

Oải 薈 17 [huì] (ee50) Xem oái.

Oan 眢 10 [yuān] (d2d7) Mắt lờ. Con ngươi dọp. Oan tỉnh: Giếng khô không có nước.

Oan 冤 10 [yuān] (adde) Oan ức. Cừu thù.

Oan 剜 10 [wān] (ade6) Khoét, móc.

Oan 帵 11 [wān] (f2fa) Oan tử: Vải cắt thừa ra.

Oan 寃 11 [yuān] (f2fd) Như 冤.

Oan 鴛 16 [yuān] (c070) Oan ương: Tên một loài chim, con trống là oan con cái là ương, ở từng cặp không rời nhau (tình thương của vợ chồng). Một âm nữa uyên.

Oán 怨 9 [yuàn] (abe8) Oán hận. Giận.

Oản 盌 10 [wăn] (f2fe) Như . Cũng đọc là uyển.

Oản 惋 11[wăn] (b17b) Kinh hãi. Ân hận. Cũng đọc là uyển.

Oản 脘 11[wăn] (d745) Cuống dạ dày. Một âm nữa quản.

Oản 捥 11 [wàn] (d567) Như 腕.

Oản 椀 12 [wăn] (f341) Cái chén. Cái chén gỗ. Một âm nữa uyển.

Oản 腕 12 [wàn] (b5c3) Cổ tay. Một âm nữa uyển.

Oản 碗 13 [wăn] (b84a) Cái chén.

Oản 綰 14 [wăn] (baed) Liên lạc. Bó buộc. Dính liếu với nhau.

Oản 豌 15 [wān] (bddc) Một thứ đậu. Một âm nữa uyển.

Oanh 瑩 15 [yíng] (bcfc) Một thứ ngọc. Trong sáng. Lòng trong sạch. Một âm nữa oánh.

Oanh 罃 16 [yīng] (eadf) Cái bình cổ cao.

Oanh 縈 16   [yíng] (bfa2) Quấn, vấn, xiềng chung quanh. Vòng quanh.

Oanh 螢 16 [yíng] (bfc3) Xem huỳnh: Con đôm đốm. .

Oanh 瀠 19   [yíng] (f25e) Nước lớn. Nước chảy quanh, chảy xoáy. Cũng đọc là uynh.

Oanh 撄 20   [yīng] (f44c) Buộc, chằng. Một âm nữa anh.

Oanh 鶯 21[yīng] Chim hoàng anh.

Oanh 轟 21 [hōng] (c546) Tiếng ầm ầm của một đoàn xe đi. Tiếng nổ của vật gì. Rầm rỉ, vang lừng. Cũng đọc là hoanh.

Oánh 瑩 15   [yíng](bcfc)  Một thứ ngọc.  Màu của

           ngọc. Chạm khắc. Tâm địa sáng sủa. Một âm nữa oanh.

Oát      穵 6 [wā] (ca48) Như 挖. Một âm nữa ấp.

Oát      挖 9 [wā] (abf5) Xem oạt: Móc trong hang ra.

Oát 斡 14 [wò] (ba57) Chuyển, xoay, quay. Một âm nữa quản.

Oạt 挖 9 [wā] (abf5) Móc trong hang ra. Một âm nữa oát.

Ong   嗡 13 [wēng] (b6e4) Tiếng côn trùng (như ruồi, muỗi) kêu. Chính âm  là ông.

Ong   螉 16 [wēng] (eb6f) Con ong tò vò.

Ô 污 6 [wū] (a6c3) Nước ứ, nước đứng. Dơ nhớp. Chỗ ẩm thấp. Ba âm nữa oa, ố, hu.

Ô 圬 6 [wū] (a664) Thợ nề.

Ô 杇 7 [wū] (cafe) Trét. Cái bay của thợ nề. Như 圬

Ô 於 8 [wū] (a9f3) Lời than thở. Một âm nữa ư.

Ô 洿 9 [wū] (cf72) Nước dơ đọng lại. Dơ bẩn. Đào móc. Nhiểm. Một âm nữa hộ.

Ô烏 10 [wū] (c8b9) Con quạ. Màu đen. Làm sao? Họ.

Ô惡 12 [wū] (b463) Sao thế? Làm sao? Hai âm nữa ác, ố.

Ô  13 [wū] (b6e3) Ô hô! Tiếng than, giọng than thở.

Ố 污 6 [wù] (a6c3) Như 汙. Hai âm nữa oa, ô.

Ố 汙 6 [wù] (cde2) Giặt rửa cho sạch. Nhiểm vào. Buộc lòng phải gượng theo. Cũng  viết là 污.  Một âm nữa oa.

Ố 惡 12 [ĕ] (b463) Buồn nôn. Chán ghét. Xấu hổ. Hai âm nữa ác, ô.

Ổ 隖 12 [wù] (f342) Như 塢.

Ổ 鄔 12 [wū] (e0a9) Tên một địa phương thuộc tỉnh Sơn tây. Họ.

Ổ 塢 13 [wù] (b6f5) Tường thấp chung quanh thành. Ụ để sửa ghe. Chỗ ở giữa thấp, chung quanh cao.

Ốc 沃 7 [wò] (a855) Tưới nước. Đem nước vào ruộng. Đất tốt, màu mỡ. Mềm. Họ.

Ốc 屋 9 [wū] (abce) Nhà. Mui xe. Vật che đậy bên trên.

Ốc 喔 12 [ō] (b3e1) Xem ác.

Ốc 握 12 [wò] (b4a4) Nắm tay lại. Cầm lấy. Một âm nữa ác.

Ốc 渥 12 [wò] (a1eb) Thấm ướt. Đầy đủ. Nhiên hậu. Một âm nữa ác.

Ốc 飫 13 [yù] (dcae)  Như 饇. Một âm nữa ứ.

Ốc 饇 20 [yù] (f3b0)  Ăn uống. No. Cho. Một âm nữa ứ.

Ốc 齷 24 [wò] (c653) Ốc xúc: Nghiến hai hàm răng lại. Nhỏ nhen. Dơ bẩn. Một âm nữa ác.

Ôi 隈 11 [wēi] (dc7e) Chỗ cong của cây cung. Khúc sông. Khúc núi. Khoảng giữa hai bắp vế. Góc.

Ôi 偎 11 [wēi] (b0b9)  Thân, gần. Dựa sát vào.

Ôi 煨 13 [wēi] (b7db) Nướng lùi dưới tro. Lửa đốt trong giệm. Cũng đọc là ổi.

Ôi 椳  13 [wēi] (dddb) Chốt cửa, then cửa.

Ổi 傀 12  [kuĭ] (b3c8) Ổi lỗi: Hình nhân bằng gỗ. Ba âm nữa khôi, khổi, quỷ.

Ổi 猥 12 [wèi] (b554) Tiếng chó sủa. Đê tiện, hèn hạ. Đông, nhiều.

Ổi 煨 13 [wěi] (b7db) Nướng. Lửa trong bồn. Một âm nữa ôi.

Ôn 温 12 [wēn] (b7c5) Ấm, làm cho ấm lại. Học lại, nhắc lại. Ôn hòa, hòa nhã. Tính hiền lành. Bịnh sốt. Họ.

Ôn 瘟 14 [wēn] (bd45) Bịnh dịch, bịnh truyền nhiểm.

Ôn 褞 14 [wēn] (a175) Áo vải to. Một âm nữa uẩn.

Ôn 縕 15 [yùn] (ead5) Sắc đỏ vàng. Hai âm nữa uân, uẩån.

Ôn 薀 16 [wēn] (edf4) Cây rông. Một âm nữa uẩn

Ổn 檃 16 [wěn] (ed41) Ổn quát: Dụng cụ để uốn vật cong ngay lại.

Ổn 穩 19 [wěn] (c3ad) Yên ổn.

Ông 翁 10 [wēng] (afce) Tiếng tôn xưng người già cả. Cha, cha vợ, cha chồng. Lông cổ của chim. Họ.

Ông 嗡 13 [wēng] (b6e4) Tiếng côn trùng (như ruồi, muỗi) kêu. Cũng đọc là ong.

Ống 滃 13 [wěng] (de5b) Hơi nước bốc lên thành mây. Nước rông. Một âm nữa ổng.

Ống 蓊 14 [wěng] (bb63) Ống uất: Cây cỏ rậm. Một âm nữa ổng.

Ổng 滃 13 [wěng] (de5b) Nước mênh mông. Một âm nữa ống.

Ổng 蓊  14 [wěng] (bb63) Cây cỏ tốt rậm. Một âm nữa ống.

Ốt 嗢 12 [wà] (d062) Nuốt. Cười lớn.

Ốt 榲 13 [wēn] (f343)  Ốt bột: Tên một thứ cây.

Ột 腽 13 [wà] (e3a6) Ột nạp: Mập béo. Con hải cẩu. Trái cật con hải cẩu.

Ới 喝 12 [hè] (b3dc) Quát mắng. Tiếng thâm u mà không rõ. Hai âm nữa hát, yết.

Tra chữ vần khác:

Quyển Thượng : U
Quyển Thượng : TR
Quyển Thượng : TH
Quyển Thượng : T
Quyển Thượng : RX
Quyển Thượng : RS
Quyển Thượng : QU
Quyển Thượng : PH
Quyển Thượng : NH
Quyển Thượng : NG
Quyển Thượng : N
Quyển Thượng: M
Quyển Thượng : L
Quyển Thượng : KH
Quyển Thượng : K
Quyển Thượng : I-Y
Quyển Thượng: H
Quyển Thượng: E-G
Quyển Thượng: Đ
Quyển Thượng: D
Quyển Thượng: CH
Quyển Thượng : C
Quyển Thượng: B
Quyển Thượng: A

Danh mục: Quyển thượng

BÀI KHÁC

V

Quyển Thượng: A

Quyển Thượng: B

Quyển Thượng : C

Quyển Thượng: CH

Quyển Thượng: D

Quyển Thượng: Đ

Quyển Thượng: E-G

Quyển Thượng: H

Quyển Thượng : I-Y

Quyển Thượng : K

Quyển Thượng : KH

Previous Post: « vh-QU
Next Post: vh-PH »

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Primary Sidebar

  • Đọc nhiều
  • Bài mới
Thất Bại Các Hội Nghị Quốc Tế Về Môi Trường
Thời tiết – Khí hậu
Chăn Nuôi Súc Vật Nguyên Nhân Của Dịch Bệnh Và Góp Phần Gây Thảm Họa
Định Luật Hấp Thu Và Chuyển Hóa Năng Lượng
Sự Vận Động Sinh Hóa Trong Lòng Đại Dương
Thủy Triều
Cây xanh
Không Có “Thiên thạch”
Vận Động Của Mặt Trăng
Sự Sống Trên Trái Đất
Khoảng Cách Mặt Trời Và Trái Đất
Mây Tích Điện – Sấm Chớp – Mưa – Mưa Đá
Triều Cường – Triều Nhược
Biến Đổi Khí Hậu
Cải Hóa Khí Hậu
Thống Nhất Lịch Toàn Cầu
Đốn Cây Phá Rừng: Hiểm Họa Trước Mắt Của Nhân Loại
Sự Kiện Nổ Ở Nga Không Phải Là “Thiên Thạch”
Cách Phun Khí Tạo Gió Qua Địa Khí Môn
Trái Đất Quay Quanh Mặt Trời, Quỹ Đạo Trái Đất
Các câu đố trước nay
Nhị thấp bát tú
Lich 2025
Không đào kênh Phù nam
Ngô Bảo Châu
  • Giới Thiệu
  • Liên Hệ

Site Footer

  • Facebook
  • Instagram
  • Pinterest
  • Twitter
  • YouTube

Copyright © 2025 Cải Tạo Hoàn Cầu.
Lượt truy cập: 724567 | Tổng truy cập: 149827