O 弧 8 [wū] (a9b7) Cong. Một âm nữa hồ.
Oa 污 6 [wā] (a6c3) Như . Ba âm nữa ô, ố, hu.
Oa 汙 6 [wā] (cde2) Lõm xuống. Cũng viết là 污. Một âm nữa ố.
Oa 呱 8 [guā,gŭ] (a94b) Oa, oa! Tiếng khóc của trẻ con.
Oa 歪 9 [wā] (ac6e) Xem oai: Méo xệch.
Oa 娃 9 [wá] (abbd) Đẹp, gái đẹp.
Oa 哇 9 [wa,wā] (ab7a) Nôn mửa ra. Tiếng rên khóc.
Oa 倭 10 [wō] (add8) Lùn. Hai âm nữa uy, nụy.
Oa 窊 10 [wā] (d2fb) Như 窪.
Oa 渦 12 [wō,guō] (b4f5) Nước chảy cuồn cuộn. Nụ cười. Một âm nữa qua.
Oa 蛙 12 [wā] (b5ec) Con chẫu chuột (con chàng hiu). Con ếch.
Oa 喎 12 [wāi] (d87b) Méo miệng.
Oa 娲 12 [wā] (b445) Nữ oa (truyền thuyết vị vua xưa luyện đá vá trời).
Oa 搲 13 [wū] (c6a8) Bới ra. Bắt lấy, cầm lấy.
Oa 萵 13 [wō] (b8b1) Oa cự: Rau diếp.
Oa 漥 14 [wā] (bada) Như 窪.
Oa 窩 14 [wō] (badb) Ổ, hang ổ. Chỗ thấp. Ở hang. Oa trữ: Chứa chấp kẻ vô lại ăn cắp ăn trộm.
Oa 窪 14 [wā] (c8b7) Nước trong. Nước ứ ở dấu chân trâu bò.
Oa 蝸 15 [wō] (bdbd) Con ốc sên.
Oa 鍋 17 [guō] (c1e7) Cái bọc đựng dầu mỡ của trục xe.
Oa 鼃 19 [wā] (f2f9) Như 蛙.
Oách 擭 17 [huò] (c0c3) Bắt lấy. Nắm lấy. Hai âm nữa hoạch, hộ.
Oách 蠖 20 [huò] (f4c9) Một loài sâu. Oách khuất: Tạm chịu khuất. Một âm nữa hoạch.
Oai 歪 9 [wāi] (ac6e) Méo lệch. Một âm nữa oa.
Oai 威 9 [wēi] (abc2) Xem uy: Oai. Tôn nghiêm.
Oái 薈 17 [huì] (ee50) Cây cỏ um tùm. Ngăn che. Hai âm nữa cối, oải.
Oải 矮 13 [ăi] (b847) Thấp lùn. Hèn kém. Hai âm nữa ải, nụy.
Oải 薈 17 [huì] (ee50) Xem oái.
Oan 眢 10 [yuān] (d2d7) Mắt lờ. Con ngươi dọp. Oan tỉnh: Giếng khô không có nước.
Oan 冤 10 [yuān] (adde) Oan ức. Cừu thù.
Oan 剜 10 [wān] (ade6) Khoét, móc.
Oan 帵 11 [wān] (f2fa) Oan tử: Vải cắt thừa ra.
Oan 寃 11 [yuān] (f2fd) Như 冤.
Oan 鴛 16 [yuān] (c070) Oan ương: Tên một loài chim, con trống là oan con cái là ương, ở từng cặp không rời nhau (tình thương của vợ chồng). Một âm nữa uyên.
Oán 怨 9 [yuàn] (abe8) Oán hận. Giận.
Oản 盌 10 [wăn] (f2fe) Như . Cũng đọc là uyển.
Oản 惋 11[wăn] (b17b) Kinh hãi. Ân hận. Cũng đọc là uyển.
Oản 脘 11[wăn] (d745) Cuống dạ dày. Một âm nữa quản.
Oản 捥 11 [wàn] (d567) Như 腕.
Oản 椀 12 [wăn] (f341) Cái chén. Cái chén gỗ. Một âm nữa uyển.
Oản 腕 12 [wàn] (b5c3) Cổ tay. Một âm nữa uyển.
Oản 碗 13 [wăn] (b84a) Cái chén.
Oản 綰 14 [wăn] (baed) Liên lạc. Bó buộc. Dính liếu với nhau.
Oản 豌 15 [wān] (bddc) Một thứ đậu. Một âm nữa uyển.
Oanh 瑩 15 [yíng] (bcfc) Một thứ ngọc. Trong sáng. Lòng trong sạch. Một âm nữa oánh.
Oanh 罃 16 [yīng] (eadf) Cái bình cổ cao.
Oanh 縈 16 [yíng] (bfa2) Quấn, vấn, xiềng chung quanh. Vòng quanh.
Oanh 螢 16 [yíng] (bfc3) Xem huỳnh: Con đôm đốm. .
Oanh 瀠 19 [yíng] (f25e) Nước lớn. Nước chảy quanh, chảy xoáy. Cũng đọc là uynh.
Oanh 撄 20 [yīng] (f44c) Buộc, chằng. Một âm nữa anh.
Oanh 鶯 21[yīng] Chim hoàng anh.
Oanh 轟 21 [hōng] (c546) Tiếng ầm ầm của một đoàn xe đi. Tiếng nổ của vật gì. Rầm rỉ, vang lừng. Cũng đọc là hoanh.
Oánh 瑩 15 [yíng](bcfc) Một thứ ngọc. Màu của
ngọc. Chạm khắc. Tâm địa sáng sủa. Một âm nữa oanh.
Oát 穵 6 [wā] (ca48) Như 挖. Một âm nữa ấp.
Oát 挖 9 [wā] (abf5) Xem oạt: Móc trong hang ra.
Oát 斡 14 [wò] (ba57) Chuyển, xoay, quay. Một âm nữa quản.
Oạt 挖 9 [wā] (abf5) Móc trong hang ra. Một âm nữa oát.
Ong 嗡 13 [wēng] (b6e4) Tiếng côn trùng (như ruồi, muỗi) kêu. Chính âm là ông.
Ong 螉 16 [wēng] (eb6f) Con ong tò vò.
Ô 污 6 [wū] (a6c3) Nước ứ, nước đứng. Dơ nhớp. Chỗ ẩm thấp. Ba âm nữa oa, ố, hu.
Ô 圬 6 [wū] (a664) Thợ nề.
Ô 杇 7 [wū] (cafe) Trét. Cái bay của thợ nề. Như 圬
Ô 於 8 [wū] (a9f3) Lời than thở. Một âm nữa ư.
Ô 洿 9 [wū] (cf72) Nước dơ đọng lại. Dơ bẩn. Đào móc. Nhiểm. Một âm nữa hộ.
Ô烏 10 [wū] (c8b9) Con quạ. Màu đen. Làm sao? Họ.
Ô惡 12 [wū] (b463) Sao thế? Làm sao? Hai âm nữa ác, ố.
Ô 13 [wū] (b6e3) Ô hô! Tiếng than, giọng than thở.
Ố 污 6 [wù] (a6c3) Như 汙. Hai âm nữa oa, ô.
Ố 汙 6 [wù] (cde2) Giặt rửa cho sạch. Nhiểm vào. Buộc lòng phải gượng theo. Cũng viết là 污. Một âm nữa oa.
Ố 惡 12 [ĕ] (b463) Buồn nôn. Chán ghét. Xấu hổ. Hai âm nữa ác, ô.
Ổ 隖 12 [wù] (f342) Như 塢.
Ổ 鄔 12 [wū] (e0a9) Tên một địa phương thuộc tỉnh Sơn tây. Họ.
Ổ 塢 13 [wù] (b6f5) Tường thấp chung quanh thành. Ụ để sửa ghe. Chỗ ở giữa thấp, chung quanh cao.
Ốc 沃 7 [wò] (a855) Tưới nước. Đem nước vào ruộng. Đất tốt, màu mỡ. Mềm. Họ.
Ốc 屋 9 [wū] (abce) Nhà. Mui xe. Vật che đậy bên trên.
Ốc 喔 12 [ō] (b3e1) Xem ác.
Ốc 握 12 [wò] (b4a4) Nắm tay lại. Cầm lấy. Một âm nữa ác.
Ốc 渥 12 [wò] (a1eb) Thấm ướt. Đầy đủ. Nhiên hậu. Một âm nữa ác.
Ốc 飫 13 [yù] (dcae) Như 饇. Một âm nữa ứ.
Ốc 饇 20 [yù] (f3b0) Ăn uống. No. Cho. Một âm nữa ứ.
Ốc 齷 24 [wò] (c653) Ốc xúc: Nghiến hai hàm răng lại. Nhỏ nhen. Dơ bẩn. Một âm nữa ác.
Ôi 隈 11 [wēi] (dc7e) Chỗ cong của cây cung. Khúc sông. Khúc núi. Khoảng giữa hai bắp vế. Góc.
Ôi 偎 11 [wēi] (b0b9) Thân, gần. Dựa sát vào.
Ôi 煨 13 [wēi] (b7db) Nướng lùi dưới tro. Lửa đốt trong giệm. Cũng đọc là ổi.
Ôi 椳 13 [wēi] (dddb) Chốt cửa, then cửa.
Ổi 傀 12 [kuĭ] (b3c8) Ổi lỗi: Hình nhân bằng gỗ. Ba âm nữa khôi, khổi, quỷ.
Ổi 猥 12 [wèi] (b554) Tiếng chó sủa. Đê tiện, hèn hạ. Đông, nhiều.
Ổi 煨 13 [wěi] (b7db) Nướng. Lửa trong bồn. Một âm nữa ôi.
Ôn 温 12 [wēn] (b7c5) Ấm, làm cho ấm lại. Học lại, nhắc lại. Ôn hòa, hòa nhã. Tính hiền lành. Bịnh sốt. Họ.
Ôn 瘟 14 [wēn] (bd45) Bịnh dịch, bịnh truyền nhiểm.
Ôn 褞 14 [wēn] (a175) Áo vải to. Một âm nữa uẩn.
Ôn 縕 15 [yùn] (ead5) Sắc đỏ vàng. Hai âm nữa uân, uẩån.
Ôn 薀 16 [wēn] (edf4) Cây rông. Một âm nữa uẩn
Ổn 檃 16 [wěn] (ed41) Ổn quát: Dụng cụ để uốn vật cong ngay lại.
Ổn 穩 19 [wěn] (c3ad) Yên ổn.
Ông 翁 10 [wēng] (afce) Tiếng tôn xưng người già cả. Cha, cha vợ, cha chồng. Lông cổ của chim. Họ.
Ông 嗡 13 [wēng] (b6e4) Tiếng côn trùng (như ruồi, muỗi) kêu. Cũng đọc là ong.
Ống 滃 13 [wěng] (de5b) Hơi nước bốc lên thành mây. Nước rông. Một âm nữa ổng.
Ống 蓊 14 [wěng] (bb63) Ống uất: Cây cỏ rậm. Một âm nữa ổng.
Ổng 滃 13 [wěng] (de5b) Nước mênh mông. Một âm nữa ống.
Ổng 蓊 14 [wěng] (bb63) Cây cỏ tốt rậm. Một âm nữa ống.
Ốt 嗢 12 [wà] (d062) Nuốt. Cười lớn.
Ốt 榲 13 [wēn] (f343) Ốt bột: Tên một thứ cây.
Ột 腽 13 [wà] (e3a6) Ột nạp: Mập béo. Con hải cẩu. Trái cật con hải cẩu.
Ới 喝 12 [hè] (b3dc) Quát mắng. Tiếng thâm u mà không rõ. Hai âm nữa hát, yết.