Pha 陂 7 [pō] (ab40) Dốc núi. Thế đất không bằng phẳng. Như 坡. Hai âm nữa bi, bí.
Pha 坡 8 [pō] (a959) Dốc núi.
Pha 玻 9 [pō] (acc1) Pha lê: Thủy tinh. Một thứ ngọc.
Pha 頗 14 [pō] (bbe1) Nghiêng, không bằng phẳng. Chênh lệch. Một âm nữa phả.
Phá 破 10 [pò] (af7d) Làm bể nát. Tan nát. Hư hỏng. Hiểu tới. Đánh bại địch. Hao phí. Phát ra. Mở ra. Lộ ra.
Phả 叵 5 [pŏ] (a572) Không thể. Bên.
Phả 跛 12 [pò] (b65f) Chân què. Đi khập khiễng. Hai âm nữa bả, bỉ.
Phả 頗 14 [pō,pò] (bbe1) Ít. Rất. Lắm. Họ. Một âm nữa pha.
Phả 譜 19 [pŭ] (c3d0) Xem phổ: Sổ chép tên người và sự trạng trong gia tộc. (Âm) Nốt đàn.
Phạ 怕 8 [pà] (a9c8) Sợ. Họ.
Phạ 帕 8 [pò] (a9ac) Cái màn, cái khăn. Hai âm nữa mạt, phách.
Phác 朴 6 [pŭ,piáo,pō,pò] (a6b5) Tên một thứ cây. Vỏ cây. Chất phác. Như 樸.
Phác 撲 15 [pū] (bcb3) Xông vào, xốc tới. Chụp lấy. Dập tắt. Đánh. Vật lộn. Cái vợt đánh banh. Phảy qua. Một âm nữa bạc.
Phác 璞 16 [pú] (bf5c) Ngọc còn nằm trong đá. Chân thật.
Phác 樸 16 [pŭ] (beeb) Đẽo, gọt. Mộc mạc, thật thà, chất phác. Tên một thứ cây. Cây chưa đẽo thành vật gì. Một âm nữa bốc.
Phác 醭 19 [pú] (f35f) Meo mốc. Một âm nữa phốc.
Phách 拍 8 [pāi] (a9e7) Vả, tát. Vỗ. Nhịp. Cái phách.
Phách 帕 8 pà] (a9ac) Cái khăn tay, khăn mu
soa. Hai âm nữa mạt, phạ.
Phách 泊 8 [bó] (aa79) Cái hồ, chái chằm. Mỏng manh. Một âm nữa bạc.
Phách 珀 9 [pò] (acc4) Hổ phách: Nhựa cây thông ở dưới đất lâu năm thành.
Phách 粕 11 [pò] (b2cb) Tao phách: Cặn rượu.
Phách 劈 15 [pī,pĭ ] (bc41) Bổ, bửa, chẻ ra. Đúng như.
Phách 魄 15 [pò] (be7a) Vía. Ánh sáng lờ mờ của mặt trăng. Hai âm nữa bạc, thác.
Phách 薜 17 [bò] (c1a3) Cây đương quy làm thuốc. Một âm nữa bệ.
Phách 擘 17 [bò] (c0bc) Bửa ra. Ngón tay cái. Chia ra. Mở ra. Một âm nữa bịch.
Phách 霸 21 [pò] (c551) Chỗ đốm đen trong mặt trăng. Như 魄. Một âm nữa bá.
Phái 沛 7 [pèi] (a84b) Dáng nước chảy. Chỗ có nước và cỏ. Nhiều. Dư. Nhanh. Lụa đỏ. Gặp hoạn nạn.
Phái 派 9 [pài] (aca3) Sông nhánh. Chi. Dòng chia ra. Cắt chia việc, sai đi. Bãi cỏ.
Phái 浿 10 [bèi] (d253) Tên sông. Hai âm nữa bái, phối.
Phái 湃 12 [pèi] (b4fb) Bành phái: Nước mênh mông. Phái phái: Nước chảy đụng dội lại. Một âm nữa bái.
Phàm 凡 3 [fán] (a45a) Tầm thường. Cõi phàm tục. Gồm tất cả. Đại khái. Họ.
Phàm 帆 6 [fān] (a67c) Buồm. Một âm nữa phám.
Phàm 颿 19 [fán] (f3ab) Ngựa phi. Như 帆.
Phám 帆 6 [fán] (a67c) Thuyền thả buồm. Một âm nữa phàm.
Phạm 犯 5 [fàn] (a5c7) Xâm phạm. Tội phạm.
Phạm 范 9 [fàn] (ad53) Con ong. Khuôn bằng tre. Họ.
Phạm 梵 11 [fàn] (b1eb) Thanh tịnh. Trong sạch. Một âm nữa phạn.
Phạm 笵 11 [fàn] (bd64) Khuôn bằng tre.
Phạm 範 15 [fàn] (c8bb) Khuôn mẫu. Phép tắc.
Phan 拌 8 [bān] (a9d5) Vứt bỏ. Một âm nữa bạn.
Phan 拚 8 [fān] (a9e9) Như 拌. Vứt bỏ. Hai âm nữa biện, phấn.
Phan 挵 10 [fān] (f347) Lật lại.
Phan 番 12 [bān] (b566) Tên huyện ở Trung hoa. Ba âm nữa ba, bà, phiên.
Phan 潘 15 [pān] (bcef) Nước vo gạo. Họ.
Phan 幡 15 [fān] (bc6e) Cờ phướn, cờ hiệu. Vật làm bằng vải viết bôi được. Một âm nữa phiên.
Phan 璠 16 [fán] (ea64) Một thứ ngọc quý.
Phan 旛 18 [fān] (efd9) Cây cờ. Tua cờ. Một âm nữa phiên.
Phan 攀 19 [pān] (c36b) Vịn theo. Kéo lại. Leo trèo. Kết dâu gia. Một âm nữa phàn.
Phàn 樊 15 [fán] (bcd4) Xem phiền: Cái lồng chim.
Phàn 攀 19 [pān] (c36b) Dắt dẫn. Leo trèo. Vịn kéo lại. Một âm nữa phan.
Phàn 礬 20 [fán] (c473) Phèn.
Phàn 蠜 21 [fán] (f645) Một lòai sâu
Phán 判 7 [pàn] (a750) Chia lìa ra. Dứt đi. Xử đoán. Phán quyết.
Phán 泮 8 [pàn] (ccf1) Tan tát ra. Bờ nước.
Phán 盼 9 [pàn] (acdf) Mắt đẹp. Liếc mắt, nhìn một cách đẹp đẽ. Ngóng mong.
Phán 胖 9 [pán] (ad44) Một nửa mình. Thịt bên xương sườn. Một âm nữa bàn.
Phán 販 11 [fàn] (b363) Buôn bán. Một âm nữa phiến.
Phán 頖 14 [pàn] (e4cb) Phán cung: Trường học của các chư hầu lập.
Phán 襻 24 [pàn] (f94b) Cái khuy áo.
Phản 反 4 [făn] (a4cf) Trái. Nghịch. Trở lại. Xoay lại. Bề trái. Tự xét. Một âm nữa phiên.
Phản 阪 6 [băn] (a8c1) Chỗ đất không bằng phẳng.
Phản 仿 6 [făng] (a5e9) Giống nhau. Bắt chước. Ba âm nữa phảng, phỏng, phưởng.
Phản 坁 7 [băn] (a7a6) Dốc núi. Sườn núi. Như 阪.
Phản 返 8 [făn] (aaf0) Về. Trở lại.
Phạn 梵 11 [fàn] (b1eb) Hành vi thanh tịnh. Một âm nữa phạm.
Phạn 飯 13 [fàn] (b6ba) Cơm. Ăn. Cho súc vật ăn.
Phang 旁 10 [páng] (aec7) Phang bạc: Mênh mông bát ngát. Bốn âm nữa bàng, bạng, banh, phanh.
Phảng 仿 6 [făng] (a5e9) Như 彷. Hai âm nữa bang, phưởng.
Phảng 彷 7 [făng] (a7cf) Phảng phất: Lờ mờ, thấy không rõ ràng. Một âm nữa bàng.
Phảng 舫 10 [făng] (afe9) Thuyền bành.
Phảng 髣 14 [făng] (e4db) Như 仿. Một âm nữa phưởng.
Phanh 亨 7 [pēng] (a6eb) Như 烹. Hai âm nữa hưởng, hanh.
Phanh 怦 8 [pēng] (cc7b) Thẳng thắn. Aùy náy. Gấp.
Phanh 抨 8 [pēng] (a9e1) Công kích. Bẻ bắt. Sai khiến. Khảy đàn. Một âm nữa bình.
Phanh 姘 9 [pīn] (abb9) Trai gái lén lấy nhau.
Phanh 旁 10 [páng,pēng] (aec7) Bên cạnh. Một bên. Bốn âm nữa bàng, bạng, banh, phang.
Phanh 烹 11 [pēng] (b269) Nấu. Làm thịt. Sát hại. Vật không cần dùng nữa.
Phanh 11 [pīn] (f34b) Như 姘.
Phanh 12 [píng] (f34c) Phanh lư: Cây phanh lư (giống cây dừa). Một âm nữa bình.
Phao 拋 17 [pāo] (d2e0) Vứt đi. Ném bỏ đi.
Phao 脬 11 [pāo] (d74b) Bong bóng đái.
Pháo 泡 8 [pào] (aa77) Bọt nước. Một âm nữa bào.
Pháo 炮 9 [pào] (acb6) Súng lớn. Một âm nữa bào.
Pháo 砲 10 [pào] (afa5) Cái máy bắn đá. Súng trái phá (đại bác). Như bào 炰.
Pháo 皰 10 [pào] (af70) (Mụt) Phồng lên ngòai da.
Pháo 礟 19 [pào] (f350) Như 砲.
Pháo 礮 21 [pào] (a1e3) Như 砲. Một âm nữa bác.
Pháp 法 8 [fă] (aa6b) Phép. Khuôn phép. Pháp luật. Hình phạt. Lễ giáo. Bắt chước. Đạo lý của nhà Phật. Chế độ. Họ.
Pháp 珐 9 [fà] (f351) Như 琺. Men lấy ở mỏ để tráng đồ gốm và mạ kim loại.
Pháp 琺 12 [fà] (b557) Pháp lang: Men lấy ở mỏ để tráng đồ gốm và mạ kim loại.
Pháp 16 [fă] (f352) Như 珐 .
Pháp 灋 21 [fă] (f355) Như 珐 .
Phạp 乏 5 [fá] (a546) Không. Thiếu. Nghèo túng. Mệt nhọc, mỏi mệt.
Phát 發 12 [fā] (b56f) Mở ra, bắn ra, hiện ra. Khởi đầu, bắt đầu. Nổi lên. Dựng lên. Phân ra. Cấp cho. Sáng. Tốt lên. Lớn lên. Đào lên. Khiến.
Phát 12 [fà] (f356) Như 發.
Phát 髮 15 [fà] (be76) Tóc. Một phần mười của ly.
Phát 醱 19 [fā] (c3e6) Ủ hèm. Lên meo. Một âm nữa bát.
Phạt 伐 6 [fá] (a5ef) Đánh. Nện. Chặt. Đâm chém. Khoe công. Cái khiên.
Phạt 罰 14 [fá] (bb40) Hình phạt, trừng trị. Đánh đập. Sát hại. Đóng tiền chuột tội.
Phẩm 品 9 [pĭn] (ab7e) Phẩm giá. Tư cách. Giá trị, tốt xấu. Bình phẩm. Từng cái, từng loại. Thứ bậc trong hàng quan lại. Cân lường. Họ.
Phân 分 4 [fēn] (a4c0) Chia ra. Chia rẻ. Chức phận. Nhân duyên. Một phần. Phút (1/60 giờ), 1/10 tấc, 1% lượng. Hai âm nữa phần, phận.
Phân 份 6 [fèn] (a5f7) Phần.
Phân 吩 7 [fēn] (a768) Phân phó: Căn dặn.
Phân 芬 8 [fēn] (aae2) Mùi thơm (của cây cỏ). Đồ ăn có mùi thơm. Nổi lên.
Phân 氛 8 [fēn] (aa5e) Hơi. Hung khí.
Phân 紛 10 [fēn] (afc9) Nhiều. Lộn xộn. Bối rối. Tua đầu cán cờ.
Phân 雰 12 [fēn] (dca8) Hơi sương mù
Phân 鼢 17 [fén] (efb4) Con chuột lỗ, đào hang dưới đất. Một âm nữa phẫn.
Phần 分 4 [fèn] (a4c0) Một phần trong toàn thể. Xem Phân, phận.
Phần 抔 7 [fén] (caeb) Nắm lấy. Hai âm nữa bồi, phầu.
Phần 坟 7 [fén] (f357) Như 棼.
Phần 汾 7 [fén] (a857) Sông Phần.
Phần 枌 8 [fén] (ccde) Cây bưởi. Một loài cây giống cây đa.
Phần 氛 8 [fèn] (c8bd) Như chữ khí 氣 Hơi thở.
Phần 焚 12 [fén] (b549) Đốt cháy. Một âm nữa phấn.
Phần 棼 12 [fén] (d9c8) Vải gai. Cây xà, cây xiên mái nhà. Rối loạn. Rậm rạp.
Phần 賁 12 [fén] (b64e) To lớn. Hai âm nữa bí, bôn.
Phần 頒 13 [bān] (b97b) Lù lù, tả cái dáng cá to. Một âm nữa ban.
Phần 濆 15 [fén] (e5fd) Sông nhánh. Bến sông. Một âm nữa phẫn.
Phần 墳 15 [fén] (bc58) Mồ mả. Gò đất. Bờ nước. To lớn. Như 蕡. Hai âm nữa bổn, phẫn.
Phần 蕡 16 [fén] (eafd) Cây gai (cây bố). Cỏ cây nhiều trái.
Phần 燔 16 [fán] (ea4f) Đốt. Nướng, quay thịt để cúng tế.
Phần 羵 18 [fén] (f079) Phần dương: Thần đất (thổ thần).
Phấn 拚 8 [pàn,fèn] (a9e9) Vỗ tay. Hai âm nữa biện, phan.
Phấn 粉 10 [fěn] (afbb) Phấn. Bột gạo hay thuốc trắng. Vật gì nghiền tán nhỏ ra.
Phấn 焚 12 [fén] (b549) Đốt. Như àó. Một âm nữa phần.
Phấn 僨 14 [fèn] (e0f3) Ngã xuống. Hư hỏng. Một âm nữa phẫn.
Phấn 憤 15 [fèn] (bcab) Xem phẫn: Bực tức.
Phấn 奮 16 [fèn] (bec4) Chim dang cánh bay. Dựng lên. Hăng lên. Ra sức, ráng sức làm việc. Rung động.
Phấn 糞 17 [fèn] (c154) Xem phẫn: Cứt. Vật đáng khinh.
Phẫn 扮 7 [fěn] (a7ea) Khuấy, quậy. Gồm. Hai âm nữa ban, bán.
Phẫn 忿 8 [fèn] (a9c1) Oán giận.
Phẫn 僨 14 [fèn] (e0f3) Té sấp. Hỏng. Thất bại. Một âm nữa phấn.
Phẫn 憤 15 [fèn] (bcab) Giận dữ. Tức giận. Phiền muộn. Cừu thù. Một âm nữa phấn.
Phẫn 墳 15 [fèn] (bc58) Đất tốt. Hai âm nữa bổn, phần.
Phẫn 濆 15 [fén] (e5fd) Phun ra, vọt ra. Một âm nữa phần.
Phẫn 鼢 17 [fén] (efb4) Con chuột chũi. Một âm nữa phân.
Phẫn 糞 17 [fèn] (c154) Cứt. Vật đáng khinh. Trừ bỏ. Một âm nữa phấn.
Phận 分 4 [fèn] (a4c0) Chức vị. Phần riêng thuộc về người nào. Hai âm nữa phân, phần.
Phất 弗 5 [fú] (a5b1) Chẳng. Trừ đi. Huỳnh thạch, một nguyên chất hóa học (flourine).
Phất 芾 8 [fú] (aae8) Nhỏ. Lá nhỏ. Hai âm nữa phế, phi.
Phất 咈 8 [fú] (cbe0) Trái ý.
Phất 沸 8 [fèi] (aa6d) Phun ra, vọt ra. Hai âm nữa phí, phị.
Phất 彿 8 [ú] (a9bb) Phảng phất: Hơi giống, thấy klhông rõ ràng.
Phất 拂 8 [fú] (a9d8) Phe phẩy. Phủi, quét. Che đậy. Phớt qua. Làm trái. Đánh. Rủ. Một âm nữa phật. Cũng đọc là bật.
Phất 茀 9 [fú] (d070) Đường cỏ mọc nhiều. Vật trang sức trên đầu đàn bà. Phước. Sửa trị. Lá phủ che xe.
Phất 艴 11 [fú] (d758) Bừng bừng nét giận. Một âm nữa phật.
Phất 紼 11 [fú] (b2d1) Dây buộc quan tài để thòng xuống huyệt chôn.
Phất 紱 11 [fú] (b2d9) Dây thao đeo ấn. Y phục mặc khi cúng tế.
Phất 綍 13 [fú] (df5a) Sợi dây lớn. Như 紼.
Phất 韍 14 [fú] (e4ca) Vật dùng đệm đầu gối khi cúng tế.
Phất 髴 15 [fú] (f358) Như 彿.
Phất 黻 17 [fú] (efb0) Áo lễ. Sọc đen và xanh lẫn lộn nhau. Như 韍.
Phật 乀 1 [fú] (f359) Nét phẩy xuống bên tay phải.
Phật 佛 7 [fó] (a6f2) Phật đà: Bậc tu đã tới cõi giác ngộ.
Phật 拂 8 [fú] (a9d8) Ngang trái. Một âm nữa phất. Cũng đọc là bật.
Phật 怫 8 [fú] (a9cc) Uất ức. Phật uất: Uất tức quá muốn làm cho toang ra. Một âm nữa phí.
Phật 9 [fú] (c8be) Trừ đi. Trừ tai họa để cầu phước. Ăn chay để làm lành.
Phật 艴 11 [fú] (d758) Phật nhiên: Mặt giận hầm hầm. Một âm nữa phất.
Phầu 不 4 [bù] (a4a3) Lời nói lưỡng lự chưa quyết đoán. Hai âm nữa bất, phi.
Phầu 抔 7 [póu] (caeb) Nắm tay. Tay bốc vật gì. Hai âm nữa bồi, phần,.
Phầu 8 [póu] (f35a) Như 罘.
Phầu 罘 9 [fú] (d04d) Lưới săn thỏ. Một âm nữa phù.
Phầu 裒 12 [póu] (c8bf) Nhóm lại. Nhiều. Bớt.
Phấu 踣 15 [bó] (e7f4) Té sấp. Thây chết giữa đường. Cũng đọc là bặc.
Phẫu 缶 6 [fóu] (a6ce) Vái vò bằng đất nung bụng lớn miệng nhỏ. Một âm nữa phữu.
Phẫu 剖 10 [pōu] (ade5) Phân ra, chia ra. Phân tích rõ ràng. Mổ xẻ.
Phẫu 釜 10 [fŭ] (b079) Cái nồi đồng. Một âm nữa phũ.
Phẫu 掊 11 [pŏu] (d568) Đánh. Bửa ra. Một âm nữa bồi.
Phẫu 瓿 13 [bù] (dec0) Cái vò nhỏ. Cũng đọc là bẫu.
Phê 批 7 [pī] (a7e5) Vả, tát tay. Bài trừ. Xô đẩy ra. Phê bình. Bán sỉ. (Bán) Từng mớ, từng đống.
Phê 砒 9 [pī] (cfec) Tín thạch: Thứ đá có chất độc. Một âm nữa tỳ.
Phê 啡 11 [pī] (b0d8) Tiếng cải nhau khi giành vật gì. Già phê: Cây cà phê. Một âm nữa phỉ.
Phê 鎞 18 [pī] (f15d) Một thứ tên bắn ngày xưa. Hai âm nữa bềâ, tỳ.
Phế 芾 8 [fèi] (aae8) Nhỏ. Lá nhỏ. Một âm nữa phất. Cũng đọc là phi.
Phế 肺 8 [fèi] (aacd) Phổi.
Phế 廢 15 [fèi] (bc6f) Hư hại. Bỏ đi. Đình lại.
Phế 癈 17 [fèi] (ed75) Như 廢.
Phế 19 [fèi] (f362) Lô phế: Chiếu đan bằng cây lau.
Phệ 吠 7 [fèi] (a770) Chó sủa.
Phệ 彘 12 [shì] (d8f4) Con heo nái. Một âm nữa trệ.
Phệ 筮 13 [shì] (b862) Bói cỏ thi. Một âm nữa thệ.
Phệ 噬 16 [shì] (bebd) Cắn, táp.
Phệ 澨 16 [shì] (e9f5) Sông Phệ. Bến sông.
Phi 不 4 [pī] (a4a3) Như 丕 Lớn. Hai âm nữa bất, phầu.
Phi 丕 5 [pī] (a541) Lớn lao. Bởi vì (trợ từ).
Phi 妃 6 [fēi] (a66d) Vợ lẻ của vua, vợ chính của thái tử. Sính đôi.
Phi 呸 8 [pēi] (a941) Tiếng nạt khi gây lộn.
Phi 非 8 [fèi] (ab44) Trái, không phải. Lầm lỗi. Châu Phi.
Phi 狉 8 [pī] (cd5f) Chó hay chồn con.
Phi 狓 8 [pī] (f363) Phi sướng: Dữ tợn, hỗn ẩu.
Phi 披 8 [pī] (a9dc) Khoác áo. Mở ra. Chia rẻ.
Phi 芾 8 [fú] (aae8) Nhỏ. Lá nhỏ. Ba âm nữa phất, phế, phị.
Phi 飛 9 [fēi] (adb8) Bay. Việc xảy đến thình lình. Mau lẹ. Cao. Ẩm bổng. Phép đốt thuốc.
Phi 紕 10 [pī] (afc4) Phi mậu: Lầm lẫn. Một âm nữa bì.
Phi 疿 10 [fèi] (d2c8) Như 痱. Một âm nữa phịû.
Phi 菲 12 [fēi] (b5e1) Thơm. Phi phi: Hương bay ngào ngạt. Một âm nữa phỉ.
Phi 扉 12 [fèi] (b476) Cánh cửa.
Phi 痱 13 [fèi] (b7f3) Bịnh trúng gió. Một âm nữa phỉ.
Phi 鈹 13 [pí] (b965) Gươm giống hình đao. Cái kim to.
Phi 蜚 14 [fēi] (e3f2) Một thứ sâu ăn lúa. Phi liêm: Con bọ xít. Như ¸ . Một âm nữa phỉ.
Phi 緋 14 [fēi] (e36e) Lụa đào (lụa màu hồng).
Phi 霏 16 [fēi] (c050) Dáng mây bay hoặc tuyết rơi. Mưa tuyết.
Phi 騑 18 [fēi] (f1b4) Con ngựa đóng ngoài trong xe tứ mã.
Phì 肥 8 [féi] (aace) Mập béo. Đầy đủ. Phân bón ruộng. Ruộng tốt màu mỡ. Họ.
Phì 淝 11 [féi] (d5f3) Sông Phì.
Phì 腓 12 [féi] (b5cc) Bắp chuối chân. Tránh, lánh. Đau ốm.
Phì 蜰 142 [féi] (e3f3) Con rệp.
Phí 沸 8 [fèi] (aa6d) Nước sôi. Nước phun ra. Hai âm nữa phất, phị.
Phí 怫 8 [fèi] (a9cc) Bừng bừng sắc nổi giận. Một âm nữa phật.
Phí 狒 8 [fèi] (cd61) Phí phí: Giống khỉ ở châu Phi tính hung dữ như chó.
Phí 剕 10 [fèi] (d0eb) Chặt chân (một hình phạt ngày xưa). Cũng đọc là phỉ.
Phí 費 12 [fèi] (b64f) Kinh phí. Tiêu phí. Phiền phí: Tiêu xài quá độ. Hao tốn. Họ. Một âm nữa bí.
Phỉ 庀 5 [pĭ] (c979) Sắm sửa. Sửa trị. Đủ.
Phỉ 匪 10 [fěi] (adea) Chẳng phải. Kẻ cướp.
Phỉ 剕 10 [fèi] (d0eb) Hình phạt chặt chân ngày xưa. Một âm nữa phí.
Phỉ 屝 11 [fěi] (b151) Dép bằng gai, bằng cỏ.
Phỉ 悱 11 [fěi] (d55e) Ấm ức, muốn nói mà không nói được.
Phỉ 啡 11 [pī] (b0d8) Tiếng nhổ phỉ. Một âm nữa phê.
Phỉ 棐 12 [fěi] (d9c6) Giúp, phò. Cây phỉ. Giỏ đan bằng tre.
Phỉ 斐 12 [fěi] (b4b4) Văn vẻ. Họ.
Phỉ 菲 12 [fěi] (b5e1) Rau phỉ (hẹ). Củ cải. Ít. Mỏng. Mọn. Sơ sài. Một âm nữa phi.
Phỉ 痱 13 [fèi] (b7f3) Nổi rơm, sải. Một âm nữa phi.
Phỉ 韮 13 [fèi] (f364) Cái rương tre vuông có nắp.
Phỉ 榧 14 [fěi] (e249) Cây, trái phỉ hột có nhân ăn được.
Phỉ 翡 14 [fěi] (bb42) Ngọc thạch. Màu xanh biếc. Phỉ thúy: Chim thằng chài.
Phỉ 蜚 14 [fěi] (e3f2) Một thứ sâu ăn lúa. Phỉ liêm: Con bọ xít. Một âm nữa phi.
Phỉ 誹 15 [fěi] (bdda) Chê. Nó xấu. Nói chuyện nhỏ mọn.
Phỉ 篚 16 [fěi] (eabd) Cái thùng tròn có nắp.
Phị 沸 8 [fèi] (aa6d) Xem phất, phí: Nước sôi, nước phun vọt ra.
Phị 芾 8 [fèi] (aae8) Xem phất, phế, phi: Nhỏ, lá nhỏ.
Phị 疿 10 [fèi] (d2c8) Xem phi: Bịnh trúng gió.
Phích 擗 16 [pĭ] (e9a4) Bẻ. Bửa ra. Hai âm nữa bịch, tịch.
Phích 澼 16 [pī] (e9ed) Trôi nổi trên mặt nước. Giặt tẩy tơ tằm.
Phích 癖 18 [pĭ] (c27d) Bịnh hòn trong bụng. Nghiện. Hai âm nữa tích, tịch.
Phích 霹 21 [pī] (c552) Phích lịch: Sét đánh dữ dội. Tên nột vì sao. Một âm nữa tích.
Phiếm 氾 5 [fán] (a5c6) Trôi nổi linh đinh, bồng bềnh. Rộng mênh mông. Phù phiếm, không thiết thực. Sông Phiếm.
Phiếm 汎 6 [fàn] (a6c6) Như 氾. Phù phiếm: Bơi thuyền. Rộng.
Phiếm 泛 8 [fàn] (aa78) Rộng mênh mông. Dao động. Dơ bẩn. Phù phiếm. Nói phiếm (nói không chuyên chỉ vào một sự gì). Như 氾.
Phiên 反 4 [fān] (a4cf) Trở trái. Lật lại. Một âm nữa phản.
Phiên 扇 10 [shān] (aeb0) Quạt mát. Hai âm nữa phiến, thiên.
Phiên 畨 11 [fān] (f367) Như 番.
Phiên 番 12 [fān] (b566) Phen. Lần lượt. Khác lạ. Thay phiên. Ba âm nữa ba, bà, phan.
Phiên 萹 13 [piān] (dfcf) Phiên súc: Một loại cỏ. Phiên đầu: Một thứ đậu làm thuốc.
Phiên 幡 15 [fān] (bc6e) Cờ hiệu. Thứ vải viết xong bôi được. Biến động. Một âm nữa phan.
Phiên 翩 15 [piān] (bda1) Phiên phiên: Bay vùn vụt. Vẻ phong lưu văn nhã. Vui mừng hớn hở. Bóng bẩy.
Phiên 翻 18 [fān] (c2bd) Lật lại. Như 翩.
Phiên 繙 18 [fān] (c2ba) Phấp phới. Phiên dịch. Lật úp.
Phiên 旛 18 [fān] (efd9) Cờ rũ. Một âm nữa phan.
Phiên 藩 19 [fān] (c3bf) Bờ rào. Che. Rào chung quanh.
Phiên 飜 20 [fān] (f369) Như翩.
Phiền 煩 13 [fán] (b7d0) Khó khăn bận rộn. Nhiều. Nhọc mệt. Nhờ người làm việc gì. Buồn bực, buồn rầu.
Phiền 墦 15 [fán] (bc5c) Mồ mả.
Phiền 樊 15 [fán] (bcd4) Cái lồng chim. Cái phên quanh vườn rau. Vây quanh. Dây thắng đái ngựa. Họ. Một âm nữa phàn.
Phiền 膰 16 [fán] (eaee) Thịt nấu chín cúng tế.
Phiền 蕃 16 [fān] (bfbb) Cây cỏ tươi tốt. Ngớt, nghỉ. Một âm nữa phồn.
Phiền 繁 17 [fán] (c163) Nhiều. Lẫn lộn. Lộn xộn. Hai âm nữa bàn, phồn.
Phiền 蟠 18 [fén] (c2cf) Một thứ sâu ở đáy chum vại. Một âm nữa bàn.
Phiền 蹯 19 [fán] (f353) Chân loài thú.
Phiền 蘩 21 [fán] (f5fc) Cỏ phiền, giống ngãi. Tục gọi là bạch bao.
Phiến 片 4 [piān,piàn] (a4f9) Một tấm, một miếng, bức, đỉa. Vật mỏng. Phân nửa. Danh thiếp. Vùng. Thái, lạng. Đám, khối, dãy. Một vài, phút chốc. Một nửa. Sánh đôi. Phối hợp.
Phiến 扇 10 [shàn] (aeb0) Cánh cửa. Cái quạt. Cái bình phong. Như 煽. Hai âm nữa phiên, thiên.
Phiến 販 11 [fàn] (b363) Buôn bán. Một âm nữa phán.
Phiến 煽 14 [shān] (bab4) Quạt lửa bùng lên. Xúi giục.
Phiến 謆 17 [shān] (eead) Rủ rê. Mê hoặc người.
Phiến 騙 19 [piàn] (c446) Nhảy thót lên ngựa. Lừa gạt. Một âm nữa biển.
Phiến 騸 20 [shàn] (f562) Ngựa thiến, trâu thiến.
Phiết 撇 14 [piē, piě] (ba4a) Nét phẩy. Vứt đi. Đánh, tát. Lau chùi.
Phiết 15 [piè] (f4ee) Như 撇.
Phiệt 丿1 [fá] (c6c0) Dấu phết (dấu phẩy).
Phiệt 垡 9 [fá] (f36d) Cày đất lên.
Phiệt 筏 12 [fá] (c8c2) Cái bè tre, nứa.
Phiệt 閥 14 [fá] (bbd6) Phiệt duyệt: Viết công trạng niêm ngoài cửa: Bên trái là phiệt, bên phả là duyệt. Về sử thì nêu rõ thứ bậc là phiệt, tích số là duyệt. Nên thường gọi các nhà thế gia là phiệt duyệt.
Phiêu 票 11 [piāo] (b2bc) Phiêu nhiên: Nhẹ nhàng, lanh lẹ. Hai âm nữa phiếu, tiêu.
Phiêu 剽 13 [piāo] (b6d1) Cái chuông lỡ (không lớn không nhỏ). Hai âm nữa phiếu, phiểu.
Phiêu 摽 14 [piāo] (e1e1) Vẩy ngoắt. Tít mù (cao xa). Hai âm nữa phiếu, xiếu.
Phiêu 彯 14 [piāo] (e1c0) Phiêu diêu: Lòng thòng.
Phiêu 嫖 14 [piáo] (b9e2) Nhẹ nhàng. Khinh bạc. Tà dâm. Đi chơi gái.
Phiêu 慓 14 [piāo] (d45b) Nhanh nhẹn, lanh lẹ
Phiêu 漂 14 [piāo,piào] (ba7d) Trôi nổi linh đinh. Thổi. Động. Như 飄. Hai âm nữa phiếu, xiếu.
Phiêu 標 15 [piāo] (bcd0) Xem tiêu.
Phiêu 膘 15 [piāo] (bda8) Mập. Thịt đùi sau của thú.
Phiêu 螵 17 [piāo] (ee5f) Phiêu sao: Trứng con bọ ngựa.
Phiêu 薸 18 [piāo] (f0b7) Bèo ván.
Phiêu 鏢 19 [piāo] (c3f0) Lưỡi dao. Bao đựng dao. Cây phi tiêu (một thứ binh khí).
Phiêu 臕 19 [biāo] (f2c2) Như 膘.
Phiêu 飃 20 [piāo] (f36f) Gió thổi. Gió hiu hiu.
Phiêu 飄 20 [piāo] (c4c6) Như 飃
Phiêu 鰾 22 [piào] (c5c0) Bong bóng cá.
Phiếu 票 11 [piào] (b2bc) Chứng chỉ. Tiêu đề nêu lên cho dễ nhận. Hai âm nữa phiêu, tiêu.
Phiếu 裱 13 [biăo] (e3f7) Trang hoàng. Trang sách.
Phiếu 剽 13 [piāo] (b6d1) Cướp giựt. Nhanh nhẹn. Bịnh nhẹ. Hai âm nữa phiêu, phiểu.
Phiếu 摽 14 [biào] (e1e1) Đánh. Rụng xuống. Hai âm nữa phiêu, xiếu.
Phiếu 漂 14 [piăo] (ba7d) Giặt rửa. Hai âm nữa phiêu, xiếu.
Phiếu 縹 17 [piăo] (c165) Lụa màu hồ thủy (màu vừa xanh vừa trắng). Phiếu miễu: Xa tít thấy không rõ.
Phiếu 驃 21 [piào] (c559) Ngựa vàng lang trắng. Dáng ngựa chạy nhanh.
Phiểu 剽 13 [piăo] (b6d1) Ngọn. Phiểu bản: Góc nhọn. Hai âm nữa phiêu, phiếu.
Phinh 娉 10 [pīng] (ae5c) Phinh đình: Dáng đẹp của đàn bà.
Phò 扶 7 [fú] (a7df) Giúp. Nâng đỡ. Bện. Cái thẻ dùng để đánh đầu hồ. Một âm nữa phù.
Phò 蚨 10 [fú] (d3ba) Loài sâu ở dưới nước. Một âm nữa phù.
Phò 駙 15 [fù] (be74) Con ngựa đóng kèm bên xe. Ngựa kéo xe đi hầu vua. Nhanh chóng. Một âm nữa phụ.
Phó 仆 4 [pū] (a4b2) Té sập xuống. Một âm nữa phốc.
Phó 付 5 [fù] (a549) Giao phó. Giao cho, đưa cho. Tiêu ra.
Phó 怀 7 [fù] (cae4) Giận. Như hoài 懷.
Phó 咐 8 [fù] (a94a) Phân phó: Căn dặn kẻ dưới. Một âm nữa phù.
Phó 訃 9 [fù] (ad72) Báo tang.
Phó 赴 9 [fù] (ad75) Chạy tới. Báo tang.
Phó 副 11 [fù] (b0c6) Bậc thứ hai. Xứng với. Bộ (bộ mặt, bộ hồ sơ…).
Phó 傅 12 [fù] (b3c5) Thầy học. Chỉ dẫn. Giúp. Họ. Một âm nữa phụ.
Phọc 縛 16 [fù] (bfa3) Trói buộc. Một âm nữa phược.
Phong 丰 4 [fěng] (a4a5) Vẻ đẹp. Đầy đủ. Sắc cỏ tươi.
Phong 風 9 [fēng] (adb7) Gió. Hứng gió. Thái độ. Phẩm cách. Thói. Phong tục. Phong cảnh. Giáo hóa. Ca dao. Thú đực cái ve vãn nhau. Bịnh phong. Họ. Hai âm nữa phóng, phúng.
Phong 封 9 [fēng] (abca) Vua phong cho, ban cho. Ngăn cấm. Ranh giới. Bờ cõi. Đấp cho cao lên. Gói bọc. Giàu có. Đóng kín lại. To lớn. Họ.
Phong 峰 10 [fēng] (ae70) Như 峯.
Phong 峯 10 [fēng] (d2b3) Ngọn núi. Cái bướu của con lạc đà.
Phong 烽 11 [fēng] (b26c) Đốt lửa làm hiệu.
Phong 葑 13 [fēng] (dfb1) Rau phong. Một âm nữa phúng.
Phong 犎 13 [fēng] (dea9) Giống bò rừng có bướu cao.
Phong 蜂 13 [fēng] (b8c1) Con ong. Tướng mạo hung ác. Đông, nhiều.
Phong 楓 13 [fēng] (b7ac) Cây bàng.
Phong 瘋 14 [fēng] (bac6) Bịnh hủi (cùi).
Phong 鋒 15 [fēng] (be57) Mủi nhọn. Toán quân đi trước. Khí thế dữ dội.
Phong 18 [fēng] (f370) Như 烽.
Phong 豊 18 [fēng] (c2d7) Hạt đậu nây. Tốt tươi. Nhiều, giàu. Thịnh vượng. Năm trúng mùa. Hậu hỷ. Ly đựng rượu. Tên quẻ. Họ.
Phong 酆 20 [fēng] (f65a) Tên một địa phương thuộc tỉnh Thiểm tây Trung hoa. Họ.
Phong 蠭 23 [fēng] (f371) Như 蜂.
Phòng 防 6 [fáng] (a8be) Bờ đê. Ngăn ngừa. Giữ gìn. Phòng bị. Cấm kỵ. Sách vở. Họ.
Phòng 妨 7 [fāng] (a7ab) Làm hại. Trở ngại. Ba âm nữa phương, phường, phướng.
Phòng 房 8 [fáng] (a9d0) Phần không gian giới hạn bởi bốn bức vách. Một chi trong họ. Sao phòng trong nhị thập bát tú. Họ. Một âm nữa bàng.
Phóng 邡 6 [fāng] (cba8) Tìm tòi. Mưu hoạch. Một âm nữa phương.
Phóng 放 8 [fàng] (a9f1) Buông thả ra. Phóng túng. Phát ra. Đuổi đi. Đặt. Một âm nữa phỏng.
Phóng 風 9 [fāng] (adb7) Báo tin. Châm biếm. Hai âm nữa phong, phúng.
Phóng 倣 10 [făng] (adc0) Xem phỏng: Bắt chước.
Phóng 訪 11 [făng] (b358) Tới tận nơi mà hỏi thăm. Tìm tòi. Dò xét. Một âm nữa phỏng.
Phỏng 仿 6 [făng] (a5e9) Bắt chước, học lóm. Hai âm nữa phảng, phưởng.
Phỏng 放 8 [făng] (a9f1) Bắt chước. Nương theo. Đến. Một âm nữa phóng.
Phỏng 倣 10 [făng] (adc0) Như 仿. Học lóm. Một âm nữa phóng.
Phỏng 訪 11 [făng] (b358) Xem phóng: Đến tận nơi mà hỏi thăm. Dò xét.
Phô 舖 15 [pū] (e745) Như 鋪 Nhà trạm.. Một âm nữa phố.
Phô 鋪 15 [pū] (be51) Bày ra. Một âm nữa phố.
Phố 浦 10 [pŭ] (aefa) Bến sông. Bờ nước có mội làm nước chảy ra ngoài. Một âm nữa phổ.
Phố 圃 10 [pŭ] (ae45) Vườn. Vườn trồng rau. Người làm vườn.
Phố 舖 15 [pū] (e745) Như 鋪. Một âm nữa phô.
Phố 鋪 15 [pù] (be51) Nhà ở thành phố. Cửa hàng. Nhà trạm. Trải (chiếu…). Một âm nữa phô.
Phổ 浦 10 [pŭ] (aefa) Sông nhánh. Bến sông. Họ. Một âm nữa phố.
Phổ 普 12 [pŭ] (b4b6) Rộng khắp. Khắp cả, đều cả. Nước Phổ.
Phổ 溥 13 [pŭ] (c8c3) To lớn. Khắp cả.
Phổ 諩 15 [pŭ] (f372) Như 譜.
Phổ 譜 19 [pŭ] (c3d0) Sổ chép tên người và sự trạng của người cùng họ. Khúc nhạc. Cũng đọc là phả.
Phốc 仆 4 [pū] (a4b2) Ngã xuống. Một âm nữa phó.
Phốc 攴 4 [pū] (c8eb) Xem phộc.
Phốc 扑 5 [pū] (a5b7) Đánh đập. Cái phốc để đánh người.
Phốc 幞 15 [fú] (f373) Khăn bịt đầu.
Phốc 蹼 19 [pŭ] (c3da) Màn da mỏng ở chân vịt, ngỗng. Một âm nữa bốc.
Phốc 醭 19 [bú] (f35f) Mốc meo của rượu, giấm. Một âm nữa phác.
Phộc 攴 4 [pū] (c8eb) Đánh khẻ. Một âm nữa phốc.
Phôi 坏 7 [pī] (a7a5) Như 坯. Một âm nữa bùi. Cũng đọc là bôi, hoại.
Phôi 坯 8 [pī] (cbf2) Ngói chưa nung. Một âm nữa bùi.
Phôi 肧 8 [pēi] (f374) Như 胚.
Phôi 胚 9 [pēi] (ad46) Bào thai mới được một tháng. Cái gì mới làm thành, mới phát ra, chưa thành hình. Mầm cây. Trái mới tượng.
Phôi 醅 15 [pēi] (e85b) Rượu chưa lọc.
Phối 配 10 [pèi] (b074) Đôi lứa. Vợ chồng phối hưởng. Sẵn cúng cho người nầy cúng luôn cho người khác. Ban cấp, ban cho. Xứng đáng. Tương đương. Thiếu, khuyết.
Phối 浿 10 [bèi] (d253) Sông Phối. Hai âm nữa bái, phái.
Phồn 緐 13 [faùn] (f375) Như 繁.
Phồn 鄱 14 [pó] (be49) Tên đất ở Trung hoa. Một âm nữa bà.
Phồn 蕃 16 [fán] (bfbb) Cây cỏ tốt tươi. Ngớt, nghỉ. Một âm nữa phiền.
Phồn 繁 17 [fán,pó] (c163) Nhiều. Thịnh. Hai âm nữa bàn, phiền.
Phu 夫 4 [fū] (a4d2) Chồng. Đàn ông. Người làm việc lao lực. Họ.
Phu 不 4 [pī] (a4a3) Cuống hoa.
Phu 伕 6 [fū] (a5ed) Như 夫.
Phu 孚 7 [fú] (a7b7) Tin được. Ấp trứng.
Phu 玞 8 [fū] (f376) Vũ phu: Thứ đá giống ngọc.
Phu 俘 9 [fú] (ab52) Bắt sống được quân giặc. Một âm nữa phù.
Phu 衭 9 [fū] (d3d1) Vạt áo trước.
Phu 砆 9 [fū] (cfea) Như 玞.
Phu 枹 9 [fū] (cf52) Cái dùi trống. Một âm nữa bao.
Phu 柎 9 [fū] (cf53) Đài hoa. Cái bè. Một âm nữa phủ.
Phu 郛 9 [fú] (d3fa) Cái thành ngoài (quách), xung quanh thành.
Phu 趺 11 [fū] (b36c) Sống chân. Mu bàn chân. Ngồi kiết già để thiền định.
Phu 旉 11 [fū] (f378) Như 敷.
Phu 莩 11 [fú] (d767) Màng bao ngoài mầm thực vật mới nở. Một âm nữa biểu.
Phu 桴 11 [fū] (d5be) Cái bè. Một âm nữa phù.
Phu 跗 12 [fū] (dbfa) Mu bàn chân. Nhụy hoa. Một âm nữa phụ.
Phu 鈇 12 [fū] (b679) Cái búa. Cái rìu. Cái giũa. Dao rựa.
Phu 稃 12 [fū] (dad8) Trấu. Một âm nữa phù.
Phu 鄜 13 [fū] (e469) Tên đất (thuộc tỉnh Thiểm tây Trung hoa).
Phu 孵 14 [fū] (b9e5) Ấp trứng.
Phu 敷 15 [fū] (bcc5) Bố thí. Bày ra, giăng ra. Đầy đủ. Cai trị.
Phu 麩 15 [fū] (bea2) Trấu lúa mì.
Phu 膚 15 [fū] (bda7) Da ngoài. Ở ngoài vào. Thịt heo. Thái thịt. Đẹp. Lớn. Mỏng.
Phù 扶 7 [fú] (a7df) Giúp. Nâng đỡ. Cái thẻ đánh đầu hồ. Kề bên. Hai cây mọc chung đều nhau. Sinh đôi. Bên.
Phù 咐 8 [fú] (a94a) Hà hơi ra. Một âm nữa phó.
Phù 芙 8 [fú] (aadc) Phù dung: Cây hoa phù dung.
Phù 芣 8 [fóu] (aae6) Phù dĩ: Cỏ phù dĩ dùng làm thuốc.
Phù 罘 9 [fú] (d04d) Lưới săn thỏ. Một âm nữa phầu.
Phù 鳬 9 [fú] (f37a) Con le le.
Phù 俘 9 [fú] (ab52) Bắt được tù binh. Một âm nữa phu.
Phù 苻 9 [fú] (d07b) Cỏ phù (cây lác).
Phù 蚨 10 [fú] (d3ba)Thanh phù: Một thứ sâu ở duới nước. Thuận dòng nước. Một âm nữa phò.
Phù 浮 10 [fú] (af42) Nổi lên. Hư không. Quá độ. Phạt làm việc gì.
Phù 符 11 [fú] (b2c5) Cái thẻ có chữ làm tin. Hợp nhau. Bùa chú. Điềm tốt lành. Họ.
Phù 桴 11 [fú] (d5be) Cái dùi trống. Cây đòn tay. Một âm nữa phu.
Phù 涪 11 [fú] (b265) Sông Phù.
Phù 稃 12 [fú] (dad8) Trấu. Một âm nữa phu.
Phù 13 [fū] (f379) Như 稃.
Phù 蜉 13 [fú] (dfec) Phù du: Con nhện nước.
Phù 鳧 13 [fú] (e0ed) Như 鳬.
Phù 14 [fú] (f37b) Như 扶.
Phù 榑 14 [fú] (e246) Phù tang: Cây gỗ thần.
Phú 富 12 [fù] (b449) Giàu. Phong phú. Đầy đủ. Họ.
Phú 復 12 [fù] (b45f) Trở lại. Báo đáp. Ba âm nữa phúc, phục, phựu.
Phú 賦 14 [fù] (bde1) Thu thuế. Thể văn vần không hạn định số câu và số chữ. Sự bẩm thụ của Trời cho. Cấp cho. Phô bày ra. Giải bày.
Phú 覆 18 [fù] (c2d0) Che chở. Đậy trùm. Một âm nữa phúc.
Phủ 父 4 [fŭ] (a4f7) Đàn ông. Ông già. Một âm nữa phụ.
Phủ 否 7 [fŏu] (a75f) Không, chẳng. Một âm nữa bĩ.
Phủ 甫 7 [fŭ] (a86a) Tiếng tôn xưng người đàn ông. Vừa mới. Lớn. Họ.
Phủ 斧 8 [fŭ] (a9f2) Cái búa. Sửa lại.
Phủ 府 8 [fŭ] (a9b2) Nhà ở. Dinh thự. Nha môn. Nơi chứa sách vỡ hoặc tiền bạc. Khu vực cai trị. Tích góp. Họ.
Phủ 拊 8 [fŭ] (ccb9) Vỗ về. Tát vả. Một âm nữa phụ.
Phủ 柎 9 [fù] (cf53) Đồ âm nhạc. Tựa. Một âm nữa phu.
Phủ 俛 9 [fŭ] (cde9) Như 俯.
Phủ 俯 10 [fŭ] (adc1) Cúi xuống. Chỗ thấp. Bằng phẳng.
Phủ 莆 11 [fŭ] (b340) Tiệp phủ: Loài cỏ báo điềm lành đời vua Nghiêu. Một âm nữa bồ.
Phủ 腑 12 [fŭ] (b5c6) Lục phủ: Sáu cơ quan trọng yếu trong người.
Phủ 滏 13 [pŭ] (de58) Sông Phủ.
Phủ 撫 15 [fŭ] (bcbe) An ủi, vỗ về, vuốt ve. Cầm, vịn. Một âm nữa mô.
Phủ 頫 15 [fŭ] (be66) Cúi đầu. Như 俯. Một âm nữa thiếu.
Phủ 簠 18 [fŭ] (f064) Cái mâm đụng đồ cúng tế.
Phủ 黼 19 [fǚ] (f3f5) Áo lễ phục ngày xưa thêu trắng đen lẫn lộn.
Phũ 釜 10 [fŭ] (b079) Cái chõ. Cái nồi đồng. Một âm nữa phẫu.
Phũ 鬴 17 [fŭ] (f37c) Cái nồi sắt. Cái phũ (một thứ đồ đong ngày xưa).
Phụ 父 4 [fù] (a4f7) Cha. Người già. Tiếng tôn xưng người già. Một âm nữa phủ.
Phụ 附 7 [fù] (aafe) Thân cận. Dựa bám, nương cậy. Phụ thêm. Gởi. Giúp cho.
Phụ 阜 8 [fù] (aafa) Núi đất. Gò đất. To lớn. Nhiều. Thịnh vượng. Sinh trưởng. Béo.
Phụ 拊 8 [fŭ] (ccb9) Cán chuôi (dao). Vuốt ve. Đánh, vỗ. Chỗ cầm (phần giữa) của cây cung. Một âm nữa phủ.
Phụ 坿 8 [fŭ] (d2b4) Như 附.
Phụ 負 9 [fù] (ad74) Thua, bại. Thẹn. Lo lắng. Thiếu nợ. Mang, vác. Cậy, dựa. Vỗ. Làm trái ngược. Ở bạc.
Phụ 祔 9 [fù] (d2e6) Tế phụ: Cúng tế rước Thần chủ vào nhà sau mãn tang ba năm. Lễ hợp tang.
Phụ 埠 11 [bù] (b0f0) Bến ghe, tàu đậu.
Phụ 婦 11 [fù] (b0fc) Đàn bà. Vợ. Nàng dâu.
Phụ 傅 12 [fù] (b3c5) Dính liền. Một âm nữa phó.
Phụ 媍 12 [fù] (f3a2) Như 婦.
Phụ 跗 12 [fū] (dbfa) Mu bàn chân. Nhụy hoa. Một âm nữa phu.
Phụ 輔 14 [fŭ] (bbb2) Xương gò má. Miếng gỗ hai bên thùng xe. Cách cầm viết. Giúp đỡ. Họ.
Phụ 駙 15 [fù] (be74) Con ngựa đóng kèm bên xe. Nhanh chóng. Một âm nữa phò.
Phụ 鮒 16 [fù] (ec7b) Cá giếc (cá éc mọi).
Phụ 賻 17 [fù] (c1cc) Tiền điếu cúng đám tang.
Phúc 復 12 [fú] (b45f) Trừ miễn. Trở đi, trở lại. Như 覆. Ba âm nữa phú, phục, phựu.
Phúc 幅 12 [fú] (b454) Bức, khúc vải. Bề ngang vải. Sửa sang. Một âm nữa bức.
Phúc 腹 13 [fú] (b8a1) Bụng. Bọc. Dấu ở trong. Trong lòng. Tấm lòng.
Phúc 福 13 [fú] (bad6) Phước. Những sự tốt lành. Việc may. Rượu hay thịt để cúng tế. Giúp. Vén áo. Họ. Một âm nữa phước.
Phúc 煏 13 [fú] (f3b6) Sấy. Hơ lửa. Một âm nữa phức.
Phúc 蝮 15 [fù] (e7b8) Một loại rắn độc.
Phúc 輹 16 [fú] (ebcd) Cái nhíp xe. Cái xe lớn. Hai âm nữa phục, bức.
Phúc 輻 16 [fú] (bfe7) Căm xe. Bánh xe. Một âm nữa bức.
Phúc 覆 18 [fù] (c2d0) Lật lại, trở lại lần nữa. Xét kỹ. Trả lời. Phủ, che đậy. Thua. Phục kích. Nghiêng đổ. Lật úp. Phản phúc. Một âm nữa phú.
Phục 伏 6 [fú] (a5f1) Nằm sấp. Che đậy. Núp. Chịu khuất phục. Họ.
Phục 宓 8 [fú] (cc57) Như 伏. Một âm nữa mật.
Phục 服 8 [fú,fù] (aa41) Quần áo. Đồ tang. Mặc áo. Theo. Chịu. Phục tùng. Làm việc. Hai con ngựa ở bên đòn trong xe tứ mã. Uống, uống thuốc. Đeo. Nghĩ nhớ. Cái ống tên. Như 洑.
Phục 洑 9 [fú,fù] (cf7b) Nước xoáy. Làm việc. Ăn uống. Uống thuốc. Mặc áo. Ống tên. Họ.
Phục 茯 10 [fú] (d3ac) Phục linh: Tên một vị thuốc.
Phục 匐 11 [fú] (b0cb) Bồ phục: Bò lổm ngổm. Một âm nữa bặc.
Phục 袱 11 [fú] (b5f6) Túm gói vật gì bằng khăn.
Phục 復 12 [fù] (b45f) Lật lại. Trở về. Báo đáp. Họ. Ba âm nữa phú, phúc, phựu.
Phục 輻 16 [fú] (bfe7) Căm xe. Bánh xe. Hai âm nữa bức, phúc.
Phục 鵩 19 [fú] (f3e8) Một loài chim cú.
Phục 鰒 20 [fú] (f56e) Bào ngư.
Phun 歕 16 [pēn] (e9de) Thổi. Hà hơi ra.
Phún 噴 15 [pèn,pēn] (bc51) Phun ra. Xì ra.
Phùng 逢 11 [féng] (b37b) Gặp. Đón rước. To lớn. Họ. Một âm nữa bỏng.
Phùng 馮 12 [féng] (b6be) Họ. Một âm nữa bằng.
Phùng 縫 17 [féng] (c15f) May vá. Một âm nữa phúng.
Phúng 風 9 [fèng] (adb7) Báo tin cho biết. Châm biếm. Hai âm nữa phong, phóng.
Phúng 葑 13 [fèng] (dfb1) Nấm mọc từng chòm quấn quít nhau. Một âm nữa phong.
Phúng 諷 16 [fěng] (bfd8) Đọc sách, đọc cao giọng. Châm biếm, trào phúng. Dùng lời bóng bẩy để khiến người thức tỉnh. Hiểu biết.
Phúng 賵 16 [fèng] (ebb4) Lễ vật cúng người chết.
Phúng 縫 17 [fèng] (c15f) Đường may. Kẽ hở. Một âm nữa phùng.
Phủng 唪 11 [fěng] (d477) Tiếng lớn. Cười lớn tiếng.
Phủng 捧 11 [pěng] (b1b7) Bưng bằng hai tay.
Phụng 奉 8 [fèng] (a95e) Vâng theo. Dâng hiến. Tôn sùng. Thờ. Phụng dưỡng. Hầu hạ. Giúp đỡ.
Phụng 鳳 14 [fèng] (bbf1) Con chim phượng. Họ. Một âm nữa phượng,
Phức 愊 12 [bì] (d941) Chí thành thực. Một âm nữa bức.
Phức 愎 12 [bì] (b470) Ương ách, bướng, chỉ làm theo ý mình không theo ai.
Phức 煏 13 [bì] (f3b6) Sấy. Hơ lửa. Một âm nữa phúc.
Phức 腷 13 [bì] (df74) Phức ức: Nín hơi không thở. Nhẫn nhịn.
Phức 複 14 [fù] (bdc6) Áo cặp, áo lót. Nhiều lần, nhiều lớp chồng chất lên nhau.
Phức 馥 18 [fù] (c34c) Mùi thơm bát ngát.
Phước 福 13 [fú] (bad6) Phước. Những sự tốt lành. Việc may. Rượu hay thịt để cúng tế. Giúp. Vén áo. Họ. Một âm nữa phúc.
Phược 縛 16 [fù] (bfa3) Trói buộc, bó buộc. Một âm nữa phọc.
Phương 匚 2 [fāng] (c6c7) Vật đựng đồ.
Phương 方 4 [fāng] (a4e8) Bên mé, phía. Phép. Lối. Cách thức. Vuông. Trái ngược. Nghề nghiệp. Người ngay thẳng. Nơi chốn. Có hiếu. Phương hướng. Phương thuốc. Đức độ. Nghệ thuật. Họ.
Phương 邡 6 [fāng] (cba8) Địa phương. Một âm nữa phóng.
Phương 妨 7 [fāng] (a7ab) Xem phòng, phường, phướng: Làm hại. Trở ngại.
Phương 枋 8 [fāng] (aa44) Cây phương.
Phương 芳 8 [fāng] (aada) Cỏ thơm. Mùi thơm. Đức hạnh.
Phương 肪 8 [fáng] (aad5) Lớp mỡ ở dưới da động vật.
Phường 坊 7 [fáng,fāng] (a77b) Làng nhỏ. Khu vực trong thành phố. Nơi làm việc. Hẻm. Trường sở. Họ.
Phường 妨 7 [fāng] (a7ab) Làm hại. Trở ngại. Ba âm nữa phòng, phương, phướng.
Phường 魴 15 [fáng] (e8db) Cá mè.
Phướng 妨 7 [fāng] (a7ab) Xem phòng, phương, phường: Làm hại. Trở ngại.
Phưởng 仿 6 [făng] (a5e9) Xen phản: Bắt chước. Hai âm nữa phảng, phỏng.
Phưởng 彷 7 [făng] (a7cf) Xem Phảng phất: Lờ mờ không thấy rõ. Hai âm nữa bang, phảng.
Phưởng 昉 8 [făng] (ccc4) Sáng. Trời hừng sáng. Bắt đầu.
Phưởng 紡 10 [făng] (afbc) Kéo tơ, kéo sợi. Hàng lụa.
Phưởng 髣 14 [făng] (e4db) Như 彷. Một âm nữa phảng.
Phượng 鳳 14 [fùng] (bbf1) Con chim trống trong cặp một loại chim, con mái gọi là loan. Một âm nữa phụng.
Phữu 缶 6 [fóu] (a6ce) Đồ gốm, đồ sành. Cái phách để nhịp. Một âm nữa phẫu.
Phựu 復 12 [fù] (b45f) Lật lại. Trở lại. Hai âm nữa phú, phục.