Mobile Menu

  • QUY LUẬT
  • MÔI TRƯỜNG
  • KINH TẾ
  • CHÍNH XÃ
  • VẬN THẾ
  • TU LUYỆN
  • VĂN HÓA
    • CÂU ĐỐI
    • THI CA
    • NHẠC
    • THẾ TOÀN KỲ
    • LỊCH TOÀN CẦU
    • NGÔN NGỮ
    • NỘI DUNG KHÁC
  • PHỤ TRANG
    • BÁT TRẠCH
    • VẬN THẾ CỦA LÝ SỐ
    • HÁN VĂN
    • NHÂN DUYÊN
    • GIA PHẢ
    • TOÁN THUẬT
    • UỐN KIỂNG
  • Search
  • Facebook
  • Pinterest
  • YouTube
  • Menu
  • Skip to right header navigation
  • Skip to main content
  • Skip to secondary navigation
  • Skip to primary sidebar

Before Header

  • Facebook
  • Pinterest
  • YouTube
  • Tiếng Việt

Cải tạo hoàn cầu - Nguyễn Cao Khiết

Cải Tạo Hoàn Cầu

  • QUY LUẬT
  • MÔI TRƯỜNG
  • KINH TẾ
  • CHÍNH XÃ
  • VẬN THẾ
  • TU LUYỆN
  • VĂN HÓA
    • CÂU ĐỐI
    • THI CA
    • NHẠC
    • THẾ TOÀN KỲ
    • LỊCH TOÀN CẦU
    • NGÔN NGỮ
    • NỘI DUNG KHÁC
  • PHỤ TRANG
    • BÁT TRẠCH
    • VẬN THẾ CỦA LÝ SỐ
    • HÁN VĂN
    • NHÂN DUYÊN
    • GIA PHẢ
    • TOÁN THUẬT
    • UỐN KIỂNG
  • Search
You are here: Home / Phụ trang / Hán văn / Quyển thượng / Quyển Thượng : QU

Quyển Thượng : QU

23/06/2018 //  by Nguyễn Bình//  Leave a Comment

Qua 戈 4 [gē] (a4e0) Cây giáo, một thứ binh khí. Đánh nhau. Họ.

Qua 瓜 5 [guā] (a5ca) Dưa, bầu, mướp,  bí.

Qua  11 [guē] (c8c5) Con ốc.

Qua 剮 11 [guă] (d46c) Lóc hết thịt ở xương ra. Hình phạt lăng trì ngày xưa. Một âm nữa quả.

Qua 堝 12 [guō] (b3fa) Kham qua: Đồ gốm. Cái nồi để nấu vàng bạc.

Qua 渦 12 [guō,wō] (b4f5) Sông Qua. Đồng tiền lún trên má. Họ. Một âm nữa oa.

Qua 過 13 [guò] (b94c) Xem quá: Vượt qua.

Qua 瘸 16 [qué]  (bf61) Bệnh khèo. Đi tập tễnh.

Qua 撾 16 [zhuā,wō] (bee2) Đánh. Đánh trống.

Qua 騧 19 [guō,wō] (e341) Ngựa mình vàng mõm đen.

Quá 过 7 [guò, guō] (f3b7)  Như 過.

Quá 過 13 [guō] (b94c) Qua. Vượt qua. Vượt giới hạn. Đã qua, trãi qua. Lỗi lầm. Họ. Một âm nữa qua.

Quả 划 6 [huà] (a645) Cát. Một âm nữa hoa.

Quả 果 8 [guŏ] (aa47) Trái cây. Kết quả. Quả nhiên. Hẵn. Chắc. No. Quả quyết. Nhân quả.

Quả 剮 11  [guă] (d46c) Xem qua: Lóc hết thịt ra. Hình phạt lăng trì xưa.

Quả 菓  12  [guŏ] (f3a9) Trái cây.

Quả 寡 14 [guă] (b9e8) Ít. Góa:  Đàn ông không có vợ hoặc đàn bà không có chồng.

Quả 蜾 14 [guŏ] (e3e2)  Quả lỏa: Con tò vò.

Quả 輠 15 [guŏ]  (e84b) Bầu đựng dầu của trục xe.

Quả 錁 16 [guŏ] (ebe9) Thoi vàng, bạc.

Quách 郭 10 [guō] (b3a2) Cái thành ngoài. Phía ngoài thành. Phần ngoài của vật gì. Họ.

Quách 崞 11 [guō] (d4f4) Tên đất.

Quách 椁 12 [guŏ] (f3ac)  Cái áo bọc ngoài quan tài. Như 槨.

Quách 槨 14 [guŏ] (bccd) Cái quách (hòm bọc ngoài quan tài).

Quách 摑 14 [guāi] (ba51)  Đánh. Tát tay. Ba âm nữa quạch, quắc, quặc.

Quạch 摑 14 [guāi] (ba51) Xem quách. Cũng đọc là quắc, quặc.

Quai 乖 8 [guāi] (a8c4)  Trái ngược. Không  hợp nhau. Trẻ con dễ dạy. Láu lĩnh.

Quái 夬 4 [guài] (c95b) Quẻ. Quyết hẵn.

Quái 怪 8 [guài] (a9c7) Quái gỡ, lạ lùng. Yêu quái. Rất, quá. Họ.

Quái 卦 8 [guà] (a8f6) Quẻ (gồm nhiều hào).

Quái 恠 9 [guài] (f3ae)  Như 怪.

Quái 罣 11 [guà] (d6f1) Trở ngại. Một âm nữa quải.

Quái 罫 13 [guà] (df68) Như 罣. Một âm nữa quải.

Quái 褂 13 [guà] (bb6f) Áo ngắn, áo mặc ngoài, áo dài (lễ phục đời Thanh).

Quái 詿 13 [guà] (e047)  Sai lầm. Lừa dối.

Quái 儈 14 [kuài] (bbfb) Người mối lái buôn bán vật gì.

Quái 劊 14 [kuài] (bc44)  Chặt đứt, chém đứt.

Quái 獪 16 [kuài] (ea61)  Xảo trá, giảo quạt.

Quái 澮 16 [kuài] (e9f8)  Mương trong ruộng.

Quái 膾 17 [kuài]  (c17a)  Dồi.

Quái 燴 17 [huì] (c0ed)  Xào, nấu.

Quái 旝 19 [kuài] (f24a)  Cờ lịnh. Xe bắn đá.

Quái 鱠 24 [kuài] (f8db)  Chả cá.

Quải 挂 9 [guà] (ac45) Như 掛.

Quải 掛 11 [guà] (b1be) Treo, máng. Nhớ, ghi trong lòng.

Quải 罣 11 [guà] (d6f1) Trở ngại. Một âm nữa quái.

Quải 罫 13 [huà] (df68) Như 罣. Một âm nữa quái.

Quảy 拐 8 [guăi] (a9e4) Lừa dối. Lường gạt. Dùng cách bất chính để dụ người.

Quảy 枴 9 [guăi] (ac62) Cây gậy.

Quan 官 8 [guān] (a978) Chức quan. Thuộc về chính quyền. Của công. Các cơ quan trong thân thể. Làm chủ một việc. Yên việc. Được việc. Họ.

Quan 冠 9 [guān] (ab61) Cái mũ. Mồng gà. Một âm nữa quán.

Quan 倌 10 [guān] (adbe) Chức quan nhỏ coi việc đóng xe ngựa cho vua. Một âm nữa quán.

Quan 棺 12 [guān] (b4c3) Cái hòm. Áo quan tài. Một âm nữa quán.

Quan  15 [guān] (c8c6)  Như 瘝

Quan 瘝 16 [guān] (aab6) Bịnh. Bỏ tróng. Đổi.

Quan 關 19 [guān] (c3f6) Cửa ải. Then cửa. Đóng cửa. Tắt (máy). Giam, bỏ tù. Dính dáng. Dàn xếp. Quan hệ. Liên lạc. Lãnh lương, tiền. Họ.

Quan 鰥 21 [guān] (c560)  Cá lớn. Góa vợ.

Quan 觀 25 [guān] (c65b) Xem xét. Cảnh tượng trông thấy. Bộ mặt, hiện tượng. Ý thức, quan niệm, quan điểm. Du ngoạn. Tên quẻ. Nhiều. So sánh. Một âm nữa quán.

Quán 丱 5   [guàn] (c963) Tóc thắt bính thành hai búi.

Quán 串 7   [guàn] (a6ea) Xâu lại, xỏ qua. Làm một cách bất chính để mau thành công. Thân thích. Quen nhờn. Một âm nữa xuyến.

Quán 冠 9   [guàn] (ab61) Đứng đầu. Cao hơn cả. Một âm nữa quan.

Quán 倌 10 [guàn] (adbe) Người giữ xe ngựa của vua. Người trông nom tiếp đãi khách trong một cửa hàng. Một âm nữa quan.

Quán   11 [guàn] (d5e1)  Sôi sùng sục.

Quán 貫 11 [guàn] (b365) Xâu tiền. Một quan tiền. Suốt, thông. Xỏ qua. Quê quán. Tin. Trúng. Họ.

Quán 逭 12 [huàn] (dc4d) Trốn tránh. Xoay chuyển. Một âm nữa hoán.

Quán 棺 12 [guàn] (b4c3) Liệm xác. Một âm nữa quan.

Quán 祼 12 [guān] (c8c7) Rót rượu xuống đất sau khi cúng tế. Đãi tiệc.

Quán 摜 14 [guàn] (e1e8) Quen. Ném, liệng. Như 慣.

Quán 慣 14 [guàn] (ba44) Quen. Như 摜.

Quán 舘 16 [guăn] (d2b5)  Như 館.

Quán 館 17 [guăn] (c05d) Nhà làm việc. Nhà trọ. Chỗ dạy học.

Quán 盥 18 [guàn] (bf64)  Rửa tay. Bồn rửa tay.

Quán 灌 21 [guàn] (c4e9) Dẫn nước vào ruộng. Tưới nước. Châm, rót nước. Uống. Cây mọc từng bụi. Họ.

Quán 罐 24 [guàn] (c5f8) Cái vò. Thùng để múc nước. Hộp thiếc.

Quán 觀 25 [guàn] (c65b) Đài cao để trông xa. Chỗ đạo sĩ ở. Xét thấu. Một âm nữa quan.

Quán 鑵 26 [guàn] (f975)  Cái gào múc nước.

Quán 鸛 29 [guàn] (c67c)  Con sếu. Cò xám.

Quản 脘 11 [wăn] (d745) Cuống dạ dày. Cũng đọc là oản.

Quản 琯 12 [guăn] (b55f) Một thứ nhạc khí. Giồi ngọc cho bóng.

Quản 筦 13 [guăn] (df46)  Như 管.

Quản 管 14 [guăn]       (bade) Ống sáo sáu lỗ. Ống tròn. Coi sóc, cai quản. Chìa khóa. Bó buộc. Quản thúc. Cán viết. Họ.

Quản 斡 14 [wò] (ba57) Chủ lãnh một việc. Một âm nữa oát.

Quản  15 [guăn] (d2b6) Miếng sắt ở đầu trục xe.

Quang 光 6 [guāng] (a5fa) Ánh sáng. Sáng láng. Trơn bóng. Vẻ vang, rực rỡ. Rộng lớn. Tróng trơn. Hết sạch. Họ.

Quang 洸 9 [guāng] (aca9) Quả quyết, cứng cỏi. Suông, thẳng suốt. Dáng nước chảy mạnh ra.

Quang 胱 10 [guāng] (afd6) Bàng quang: Bong bóng đái. Cũng đọc là quăng.

Quang 桄 10 [guāng] (d1e9) Cây quang lang. Một âm nữa quáng. Cũng đọc là quạnh.

Quang 觥 13 [guāng] (dffd)  Cái chén bằng sừng dùng uống rượu. Một âm nữa quăng.

Quang 觵 19 [gōng] (f3b5)  Như 觥. Một âm nữa quăng.

Quáng 桄 10 [guàng] (d1e9) Cây ngang. Bực thang. Cây gang trong khung cửi. Sườn xe. Cây then thuyền. Một âm nữa quang. Cũng đọc là quạnh.

Quáng 廣 15 [guăng] (bc73) Bề ngang. Mười lăm cỗ xe. Đo đất (đo về phía đông-tây gọi là quáng, đo về nam-bắc gọi là luân). Hai âm nữa khoát, quảng.

Quáng 橫 16 [hèng,héng] (beee) Phóng túng. Ngang ngược. Hăng hái. Hai âm nữa hoành, hoạnh.

Quáng 礦 20 [kuàng] (c471)  Quặng mỏ. Quặng chưa luyện. Một âm nữa khoáng.

Quảng 廣 15 [guăng] (bc73) Lớn. Rộng. Mở rộng. Cái điện lớn. Họ. Hai âm nữa khoát, quáng.

Quảng 鄺 17 [kuàng] (f14b)  Họ.

Quánh 獷 18 [guăng] (c278)  Chó dữ. Hung ác.

Quạnh 桄 10  [guāng] (d1e9) Xem quang, quáng.

Quát 刮 8 [guā] (a8ed) Vót, nạo, gọt. Tiêu diệt. Gió thổi mạnh.

Quát 括 9 [guā,kuò] (ac41) Bó, buộc lại. Bao gồm, bao quát. Làm. Đến. Đuôi của mủi tên. Tìm tòi. Một âm nữa hoạt.

Quát 适 10 [guā] (d3ec) Mau. Tên người.

Quát 栝 10 [kuò,guā] (d1eb) Cây quát, tức cây côn. Đuôi mủi tên.

Quát 桰 11 [kuò,guō] (f3a6)  Như 括.

Quát 聒 12 [guō] (b5c1) Nhiều tiếng om sòm, ồn ào. Quát quát: Ngây ngô.

Quát 鴰 17 [guā] (ef7e) Thương quát: Con nhạn đen.

Quắc 嘓 14 [guó] (e14f) Quắc quắc: Nói không ngớt. Nuốt nghe ực ực.

Quắc 幗 14 [guó] (b9f6) Khăn trùm đầu để trang sức của đàn bà.

Quắc 摑 14 [guó] (ba51) Đánh, tát tay. Ba âm nữa quách, quạch, quặc.

Quắc 虢 15 [guó] (e77e) Tên nước xưa. Cũng đọc là quặc.

Quắc 閾 16 [yù] (ec48) Cái ngạch cửa. Ngăn cách. Một âm nữa vực.

Quắc 馘 17 [guó] (ef55) Giết giặc cắt tai đem về trình.

Quắc 蟈 17 [guō] (c1b4) Lâu quắc: Tên riêng loài ếch.

Quắc 矍 20 [jué] (f477) Nhìn nhau. Ngó giáo giác dáng sợ hãi. Khỏe mạnh. Họ.

Quắc 戄 23 [jué] (f7db) Dáng khép nép kinh sợ. Hai âm nữa cụ, quặc.

Quắc  27  [jué,qú] (d2b7) Nhảy. Nhún gối xuống để tỏ ý kính trọng.

Quặc 摑 14 [guó,guāi] (ba51) Đánh, tát tay. Ba âm nữa quách, quạch, quắc.

Quặc 虢 15 [guó] (e77e) Xem quắc: Tên một địa phương.

Quặc 戄 23 [jué] (f7db) Dáng khép nép kính cẩn. Hai âm nữa cụ, quắc.

Quặc 攫 23 [jué] (c8c8)  Chộp lấy, vớ lấy.

Quặc 蠼 26 [jué,qú] (f96e) Quặc sưu : Một loài sâu.

Quăng 肱 8 [gōng] (aad0) Cánh tay.

Quăng 胱 10 [guāng] (afd6) Xem quang: Bàng quang (bọng đái).

Quăng 觥 13 [gōng] (dffd) Cái chén uống rượu bằng sừng trâu. Một âm nữa quang.

Quăng 觵 19 [gōng] (f3b5) Như 觥.

Quân 勻 4 [yún] (a4c3) Như 圴.

Quân 旬 6 [xún] (a6af) Một thứ thuế bắt dân làm việc. Một âm nữa tuần.

Quân 均 7 [jūn] (a7a1) Đều, bằng nhau. Một thứ binh khí. Một âm nữa vận.

Quân 君 7 [jūn] (a767) Vua. Cha mẹ. Tổ tiên. Tiếng vợ gọi chồng hoặc chồng gọi vợ.

Quân 軍 9 [jūn] (ad78) Việc binh. Binh lính. Chỗ đóng quân. Tội đày đi xa.

Quân 莙 11 [jūn] (d764) Dây cỏ quân lá xúm xít nhau. Một âm nữa quẫn.

Quân  鈞 12 [jūn] (b676) Ba mươi cân. Bằng nhau. Điều hòa. Cái com-pa. Thợ nặn các đồ tròn. Họ.

Quân 筠 13 [yún] (b861) Cật tre. Cây tre. Một âm nữa duân.

Quân 皸 14 [jūn] (e2e1) Chân tay nứt vì lạnh.

Quân 麇 16 [jūn] (ecb1) Con chương (loài hươu). Cả bầy. Trói buộc, bó buộc. Một âm nữa quần. Cũng đọc là khuân.

Quân 麕 19 [jūn] (f3a7)  Như 麇.

Quần 裙 12 [qún] (b8c8) Cái quần. Cái dè con cua đinh.

Quần 群 13 [qún] (b873) Bè bạn. Bầy đàn, lũ. Nhóm họp lại.

Quần 裠 13 [qún] (ae4b)  Như 裙.

Quần 羣 13 [qún] (f3b9)  Như 群.

Quần 麇 16 [qún] (ecb1) Hợp từng đàn, từng lũ. Một âm nữa quân. Cũng đọc là khuân.

Quấn 捃 10 [jùn] (d1b8) Nhặt nhạnh. Một âm nữa quận.

Quấn 攈 19 [jùn] (a168) Như 捃. Cũng đọc là quận.

Quấn 攟 22 [jùn] (f3bb) Như 捃.

Quẫn 莙 11 [jūn] (d764) Một thứ rong. Một âm nữa quân.

Quẫn 窘 12 [jŏng] (b57e)  Quẫn bách. Khốn đốn.

Quận 郡 9 [jùn] (b070)  Khu vực hành chánh.

Quận 捃 10 [jùn] (d1b8) Nhặt nhạnh. Một âm nữa quấn.

Quận 攈 19 [jùn] (a168) Như 捃. Một âm nữa quấn.

Quận 攟 22 [jùn] (f3bb) Như 捃. Một âm nữa quấn.

Quất 橘 16 [jú] (beef)  Cây quít.

Quật 屈 8 [jié] (a97d) Còn mãi không hết. Một âm nữa khuất.

Quật 倔 10 [juè,jué] (adcf) Cường ngạnh. Cứng cỏi.

Quật 掘 11 [jué] (b1b8)  Đào lên, móc lên. Tận hết. Hang hốc.

Quật 崛 11 [jué] (b155)  Nổi dậy. Trội hơn hết.

Quật 窟 13 [kū] (b85d) Hang lỗ. Hang thú ở. Chỗ nhiều người, nhiều vật.

Quê 袿 11 [guī] (eeb6) Áo dài của đàn bà. Một âm nữa khuê.

Quế 桂 10 [guì] (aedb) Cây quế. Họ.

Quế 趹 11 [jué] (d7d8) Giậm chân lên vật gì. Chân của loài thú. Một âm nữa quyết.

Quế 劌 15 [guì] (e4f3) Làm hại. Làm bị thương tích. Cắt.

Quệ 蹶 15 [juē] (e5b1) Ôm áo. Vạch áo. Hai âm nữa quyết, quyệt.

Quệ 蹶 19 [juě] (c3dd) Dáng đi vội. Cảm động. Khuấy rối. Một âm nữa quyết.

Quy 皈 9 [guī] (acd4) Dốc lòng tin. Quy phục. Quy y: Tin theo Phật.

Quy 規 11 [guī] (b357) Khuôn tròn. Khuôn phép, phép tắc. Mưu toan. Chia vạch bờ cõi. Thói quen. Cái com-pa.

Quy  12 [guī] (f3be)  Như 歸.

Quy 媯 15 [guī,jūn] (d8b5)  Sông Quy. Họ. Cũng đọc là  quỳ.

Quy 槼 15 [guī] (e5e4)  Như 規.

Quy 龜 16 [guī] (c074) Con rùa. Chồng cho vợ mại dâm.

Quy 歸 18 [guī] (c26b) Về. Trở về. Quy thuận. Gồm lại. Thú tội. Gả con gái lấy chồng. Trả lại. Hợp. Rốt cuộc, kết cuộc. Toán chia. Đưa về. Họ.

Quỳ 逵 12 [kuí] (b666) Đường rộng lớn thông nhiều ngã.

Quỳ 葵 13 [kuí] (b8aa) Rau quỳ.

Quỳ 媯 15 [kuí] (d8b5)  Xem quy: Sông Quy.

Quỳ  19 [kuí] (f1f9)  Như 夔.

Quỳ 夔 21 [kuí] (c4dc) Một loài thú hình giống bò, một chân, không có sừng (quái thú). Tên một loài bò.

Quý 季 8 [jì] (a975) Nhỏ. Bậc thứ, cuối, út. Mùa (thời gian ba tháng).

Quý 癸 9 [guĭ] (acd1) Chữ cuối cùng trong mười can. Kinh nguyệt đàn bà.

Quý 悸 11 [jì] (b1aa)  Sợ, hồi hộp. Động lòng.

Quý 貴 12 [guì] (b651) Sang. Vinh hiển. Quý trọng. Mắc, đắc giá. Vật có giá trị. Tiếng gọi tôn người nào. Họ.

Quý 媿 13 [kuì] (dcfb)  Như 愧.

Quý 愧 13 [kuì] (b75c) Mắc cỡ, hổ thẹn.

Quý 瞶 17 [kuì,guì] (c8ca) Mắt nhìn trân trân mà không thấy gì.

Quý 鯚 19 [jì] (f3d7) Cá rô.

Quỷ 佹 8 [guĭ] (cbc1) Chồng chất nhiều lớp.

Quỷ 鬼 10 [guĭ] (b0ad) Ma quỷ. Nham hiểm, quỷ

     quyệt. Mưu hại người. Tên một vì sao trong nhị thập bát tú. Họ.

Quỷ 傀 12 [guĭ] (b3c8) Quỷ lỗi: Bù nhìn, tượng gỗ. Ba âm nữa khôi, khối.

Quỷ 詭 13 [guĭ] (b8de) Trách. Dối trá. Lạ lùng. Trái ngược. Hư hỏng.

Quỹ 宄 5 [guĭ] (c973) Gian, làm gian. Mưu phản. Trộm từ ngoài vào.

Quỹ 軌 9 [guĭ] (ad79) Dấu bánh xe đi. Đầu trục xe. Phép tắc. Tuân theo. Xem quỹ đạo: Đường xe lửa. Đường của hành tinh xoay quanh mặt trời.

Quỹ 匭 11 [guĭ] (c8cb) Cái hộp, cái tráp. Thùng phiếu.

Quỹ 揆 12 [kuí] (b47d) Đường lối. Đong lường.

Quỹ 晷 12 [guĭ] (b4be) Bóng mặt trời và mặt trăng. Vật để đo mặt trời. Họ.

Quỹ 匱 14 [kuì] (b9bc) Như 櫃. Họ.

Quỹ 蕢 16 [kuì] (eb44) Cái sọt, cái giỏ tre. Một âm nữa quỵ.

Quỹ 簋 17 [guĭ] (edc2) Cái thố bằng gỗ đựng xôi cúng.

Quỹ 櫃 18 [guì] (c264) Cái rương, cái hòm, cái tủ. Hết.

Quỹ 餽 19 [kuì] (c34a) Như 饋.

Quỹ 饋 21 [kuì] (f558) Biếu tặng. Cúng tế.

Quỵ 跪 13 [guì] (b8f7) Quỳ gối. Ngoe (chân cua).

Quỵ 蕢 16 [kuì] (eb44) Một thứ cây loài thảo. Cái sọt đựng cỏ. Một âm nữa  quỹ.

Quyên 涓 10 [juān] (aefe) Dòng nước nhỏ. Làm  cho trong sạch. Sạch. Kén chọn. Họ.

Quyên 捐 10 [juān] (aebd) Bỏ. Trừ đi. Giúp tiền. Tiền thuế. Cái vòng xe.

Quyên 悁 10 [juān] (d1a6) Lo lắng. Tức giận. Một âm nữa quyến.

Quyên 娟 10 [juān] (ae53)  Tốt, đẹp.

Quyên 絹 13 [juān] (b868) Lụa sống. Một âm nữa quyến.

Quyên 蜎 13 [juān] (dfeb)  Con lăng quăng.

Quyên 鵑 18 [juān] (c359) Con cuốc (quốc).

Quyên 蠲 23 [juān] (f7f8) Một loài đôm đốm không có cánh. Sạch. Sáng. Trừ đi.

Quyền 卷 8 [quán] (a8f7) Cong. Khoảng cong của đầu gối. Hai âm nữa quyến, quyển.

Quyền 拳 10 [quán] (aeb1) Tay. Cườm tay. Nắm tay. Phép đánh võ bằng tay. Nhỏ bé. Họ.

Quyền 捲 11 [quán] (b1b2) Chí khí mạnh mẽ. Một âm nữa quyển.

Quyền 惓 11 [quán] (d557) Quyền quyền: Lòng thành thật.

Quyền 圈 12 [quān] (d2f2) Củi nhốt súc vật. Vật gì vòng tròn. Hai âm nữa khuyên, quyển. Cũng viết là 圏.

Quyền 捲 12 [quān] (d9af) Uốn gỗ mỏng để làm vật gì. Một âm nữa khuyên.

Quyền 蜷 14 [quán] (bb6c) Dáng sâu bò cong queo, ngoằn ngoèo.

Quyền 踡 15 [quán] (bdf4) Co lại. Co quắp. Nằm co.

Quyền 鬈 18 [quán] (f1bb) Tóc đẹp. Tóc chảy chia ra từng búi.

Quyền 權 22 [quán] (c576) Trái cân. Cân lường. Quyền biến. Quyền hạn. Quyền thế. Họ. Xương gò má. Như 顴. Họ.

Quyền 顴 27 [quán] (f9af) Xương gò má.

Quyến 卷 8 [juăn] (a8f7) Thu xếp lại. Hai âm nữa quyến, quyển.

Quyến 畎 9 [quăn] (acca) Chỗ sâu trong ruộng. Khe nước. Nước chảy.

Quyến 狷 10 [juān] (af58) Tính cao khiết không làm việc nhơ danh. Tính nóng nảy. Quyến giới: Tự răn mình không làm việc nhơ nhuốc.

Quyến 悁 10 [juàn] (d1a6) Nôn nóng. Nổi cáu. Một âm nữa quyên.

Quyến 眷 11 [juàn] (b2b2) Nhìn lại. Nhớ nghĩ. Yêu quý, thân mến. Họ.

Quyến 罥 12   [juàn] (dafe) Ngăn trở. Côn trùng

     chăn lưới bắt côn trùng khác.

Quyến 睊 12   [juàn] (dabf) Quyến quyến: Ghé mắt nhìn.

Quyến 絹 13 [juàn] (b868)  Thứ lụa mỏng, trắng. Buộc dính. Một âm nữa quyên.

Quyến 獧 6 [juàn] (ea5d)  Gấp vội. Như 狷.

Quyển 卷 8 [juàn] (a8f7) Cất giữ, giấu kín. Quyển sách. Ống quyển để đựng sách. Bài văn, thi án. Hai âm nữa quyền, quyến.

Quyển 捲 11 [juăn] (b1b2) Cuốn lại. Bao quát cả. Một âm nữa quyền.

Quyển 圈 12 [juān] (d2f2) Chuồng nuôi súc vật. Hai âm nữa khuyên, quyền. Cũng viết là 圏.

Quyển 綣  14  [quăn] (e365) Khiển quyển: Quyến luyến không rời nhau.

Quyện 倦 10 [juàn] (adc2)  Mỏi mệt. Chán.

Quyện 勌 10 [juàn] (f3c0)  Như 倦.

Quyết 亅 1 [yué] (c6c1) Nét sổ móc.

Quyết 孓 3 [jué] (a46e) Ngắn. Vật thẳng mà ngắn. Con lăng quăng. Một âm nữa củng.

Quyết 决 6 [jué] (f3c3) Như 決.

Quyết 決 7 [jué] (a84d) Khơi cho thông dòng nước. Nhứt quyết. Quyết định. Bờ đê vỡ. Giết tù. Dùng răng cắn đứt vật gì. Tất nhiên. Khuôn phép.

Quyết 抉 7 [jué] (a7e0) Chọn lựa ra. Móc ra. Đâm thủng. Nhặt.

Quyết 玦 8 [jué] (cd69) Ngọc để đeo.

Quyết 訣 11 [jué] (b35a) Ly biệt. Phép bí truyền. Lời kể lể trong đám táng.

Quyết 觖 11 [jué] (d7c6) Trông mong mà không được như ý nguyện.

Quyết 趹 11 [jué] (d7d8)  Dáng ngựa chạy. Một âm nữa quế.

Quyết 厥 12 [jué] (b3d6) Thửa, tiếng để chỉ vật gì. Nghẹt hơi làm choáng váng. Giận tay chân lạnh ngắt. Họ.

Quyết 劂 14   [jué] (b9bb) Con dao khoằm để chạm khắc. Đụt cong để chạm khắc.

Quyết 鴂 15 [jué] (bea1) Chim ninh quyết.

Quyết 瘚 15 [jué] (e6b5) Nấc cục. Nghẹt hơi, làm xây xẩm choáng váng. Cũng dùng như chữ  厥.

Quyết 獗 15 [jué] (bcfb) Sương quyết: Thế giặc tung hoành. Làm càn.

Quyết 撅 15 [jué] (e5b1) Đánh. Hai âm nữa quệ, quyệt.

Quyết 橜 16 [jué] (f3ca)  Như 橛.

Quyết 橛 16 [jué] (e9c8) Cây cọc buộc súc vật. Hàm thiết ngựa. Chặt cây.

Quyết 蕨 16 [jué] (bfb9) Một loài ẩn hoa thực vật. Rau quyết.

Quyết 闕 18 [quē] (c2f6) Cái lầu canh ở cửa cung. Lầm lỗi. Tróng không. Hư hỏng. Hao hớt. Trừ bỏ. Một âm nữa khuyết.

Quyết 鵙 18 [jú] (f1d5) Chim bách thiệt, có khi gọi bách lao hay bạch thiệt.

Quyết 蹶 19 [jué] (c3dd) Té sấp. Đạp lên. Một âm nữa quệ.

Quyết 鐍 20 [jué] (f4f2)  Chốt khóa, ống khóa.

Quyết 鱖 23 [guì] (c5ed)  Cá rô.

Quyệt 撅 15 [jué] (e5b1) Đào lên. Hai âm nữa quệ, quyết.

Quyệt 譎 19 [jué] (c3d4) Quỷ quyệt, lừa dối, xảo trá. Không ngay thẳng. Nói ngược lại.

Quynh 冂 3 [jiōng] (f3cc) Như 坰.

Quynh 坰 8  [jiōng]  (cbf7) Cõi  đất  xa.  Ngoài

     đồng, ngoài rừng.

Quynh 扃 9 [jiōng] (ced3)  Miếng gỗ dùng đóng cửa ở phía ngoài. Khoen cửa. Cái cửa. Tai đĩnh. Nắp đĩnh.

Quynh 駉 15 [jiōng] (e8cc)  Ngựa tốt và mập.

Quỳnh 惸 12 [qiòng] (d946) Quỳnh quỳnh: Lo lắng.

Quỳnh 煢 13 [qióng] (de72) Cô đơn côi cúc. Trơ trọi một mình.

Quỳnh 瓊 18 [qióng] (c3a3)  Một thứ ngọc đẹp.

Quýnh 迥 9 [jiŏng] (ad7e) Xa. Vang xa. Khác. Riêng. Một âm nữa huýnh.

Quýnh 炯 9  [jiŏng] (acb3)  Sáng chói. Như cảnh 耿

Quýnh 泂 10 [jiŏng] (d2eb) Nước chảy cuồn cuộn. Sâu xa thăm thẳm, mênh mông. Giá lạnh. Một âm nữa huýnh.

Quýnh 逈 10 [jiŏng] (ec4d) Như 迥. Một âm nữa huýnh.

Quýnh 絅 11 [jiŏng] (d6e7)  Áo chiếc. Áo mặc thêm ở ngoài.

Quýnh 詗 12 [xiòng] (dbdb) Dò xét. Một âm nữa huýnh.

Quýnh 敻 14 [xiòng] (e5c0) Xa. Một âm nữa huyến.

Quýnh 熲 15 [yŏng] (e662) Lửa sáng chói. Rực rỡ. Thịnh vượng.

Quýnh 褧 16 [jiŏng] (eb75) Áo đơn. Áo vải bố.

Quốc 國 11 [guó] (b0ea) Nước (gồm đất đai, nhân dân, chủ quyền). Họ.

Tra chữ vần khác:

Quyển Thượng : U
Quyển Thượng : TR
Quyển Thượng : TH
Quyển Thượng : T
Quyển Thượng : RX
Quyển Thượng : RS
Quyển Thượng : PH
Quyển Thượng : O
Quyển Thượng : NH
Quyển Thượng : NG
Quyển Thượng : N
Quyển Thượng: M
Quyển Thượng : L
Quyển Thượng : KH
Quyển Thượng : K
Quyển Thượng : I-Y
Quyển Thượng: H
Quyển Thượng: E-G
Quyển Thượng: Đ
Quyển Thượng: D
Quyển Thượng: CH
Quyển Thượng : C
Quyển Thượng: B
Quyển Thượng: A

Danh mục: Quyển thượng

BÀI KHÁC

V

Quyển Thượng: A

Quyển Thượng: B

Quyển Thượng : C

Quyển Thượng: CH

Quyển Thượng: D

Quyển Thượng: Đ

Quyển Thượng: E-G

Quyển Thượng: H

Quyển Thượng : I-Y

Quyển Thượng : K

Quyển Thượng : KH

Previous Post: « vh-S
Next Post: vh-R »

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Primary Sidebar

  • Đọc nhiều
  • Bài mới
Thất Bại Các Hội Nghị Quốc Tế Về Môi Trường
Thời tiết – Khí hậu
Chăn Nuôi Súc Vật Nguyên Nhân Của Dịch Bệnh Và Góp Phần Gây Thảm Họa
Định Luật Hấp Thu Và Chuyển Hóa Năng Lượng
Sự Vận Động Sinh Hóa Trong Lòng Đại Dương
Thủy Triều
Cây xanh
Không Có “Thiên thạch”
Vận Động Của Mặt Trăng
Sự Sống Trên Trái Đất
Khoảng Cách Mặt Trời Và Trái Đất
Mây Tích Điện – Sấm Chớp – Mưa – Mưa Đá
Triều Cường – Triều Nhược
Biến Đổi Khí Hậu
Cải Hóa Khí Hậu
Thống Nhất Lịch Toàn Cầu
Đốn Cây Phá Rừng: Hiểm Họa Trước Mắt Của Nhân Loại
Sự Kiện Nổ Ở Nga Không Phải Là “Thiên Thạch”
Cách Phun Khí Tạo Gió Qua Địa Khí Môn
Trái Đất Quay Quanh Mặt Trời, Quỹ Đạo Trái Đất
Các câu đố trước nay
Nhị thấp bát tú
Lich 2025
Không đào kênh Phù nam
Ngô Bảo Châu
  • Giới Thiệu
  • Liên Hệ

Site Footer

  • Facebook
  • Instagram
  • Pinterest
  • Twitter
  • YouTube

Copyright © 2025 Cải Tạo Hoàn Cầu.
Lượt truy cập: 724550 | Tổng truy cập: 149818