Qua 戈 4 [gē] (a4e0) Cây giáo, một thứ binh khí. Đánh nhau. Họ.
Qua 瓜 5 [guā] (a5ca) Dưa, bầu, mướp, bí.
Qua 11 [guē] (c8c5) Con ốc.
Qua 剮 11 [guă] (d46c) Lóc hết thịt ở xương ra. Hình phạt lăng trì ngày xưa. Một âm nữa quả.
Qua 堝 12 [guō] (b3fa) Kham qua: Đồ gốm. Cái nồi để nấu vàng bạc.
Qua 渦 12 [guō,wō] (b4f5) Sông Qua. Đồng tiền lún trên má. Họ. Một âm nữa oa.
Qua 過 13 [guò] (b94c) Xem quá: Vượt qua.
Qua 瘸 16 [qué] (bf61) Bệnh khèo. Đi tập tễnh.
Qua 撾 16 [zhuā,wō] (bee2) Đánh. Đánh trống.
Qua 騧 19 [guō,wō] (e341) Ngựa mình vàng mõm đen.
Quá 过 7 [guò, guō] (f3b7) Như 過.
Quá 過 13 [guō] (b94c) Qua. Vượt qua. Vượt giới hạn. Đã qua, trãi qua. Lỗi lầm. Họ. Một âm nữa qua.
Quả 划 6 [huà] (a645) Cát. Một âm nữa hoa.
Quả 果 8 [guŏ] (aa47) Trái cây. Kết quả. Quả nhiên. Hẵn. Chắc. No. Quả quyết. Nhân quả.
Quả 剮 11 [guă] (d46c) Xem qua: Lóc hết thịt ra. Hình phạt lăng trì xưa.
Quả 菓 12 [guŏ] (f3a9) Trái cây.
Quả 寡 14 [guă] (b9e8) Ít. Góa: Đàn ông không có vợ hoặc đàn bà không có chồng.
Quả 蜾 14 [guŏ] (e3e2) Quả lỏa: Con tò vò.
Quả 輠 15 [guŏ] (e84b) Bầu đựng dầu của trục xe.
Quả 錁 16 [guŏ] (ebe9) Thoi vàng, bạc.
Quách 郭 10 [guō] (b3a2) Cái thành ngoài. Phía ngoài thành. Phần ngoài của vật gì. Họ.
Quách 崞 11 [guō] (d4f4) Tên đất.
Quách 椁 12 [guŏ] (f3ac) Cái áo bọc ngoài quan tài. Như 槨.
Quách 槨 14 [guŏ] (bccd) Cái quách (hòm bọc ngoài quan tài).
Quách 摑 14 [guāi] (ba51) Đánh. Tát tay. Ba âm nữa quạch, quắc, quặc.
Quạch 摑 14 [guāi] (ba51) Xem quách. Cũng đọc là quắc, quặc.
Quai 乖 8 [guāi] (a8c4) Trái ngược. Không hợp nhau. Trẻ con dễ dạy. Láu lĩnh.
Quái 夬 4 [guài] (c95b) Quẻ. Quyết hẵn.
Quái 怪 8 [guài] (a9c7) Quái gỡ, lạ lùng. Yêu quái. Rất, quá. Họ.
Quái 卦 8 [guà] (a8f6) Quẻ (gồm nhiều hào).
Quái 恠 9 [guài] (f3ae) Như 怪.
Quái 罣 11 [guà] (d6f1) Trở ngại. Một âm nữa quải.
Quái 罫 13 [guà] (df68) Như 罣. Một âm nữa quải.
Quái 褂 13 [guà] (bb6f) Áo ngắn, áo mặc ngoài, áo dài (lễ phục đời Thanh).
Quái 詿 13 [guà] (e047) Sai lầm. Lừa dối.
Quái 儈 14 [kuài] (bbfb) Người mối lái buôn bán vật gì.
Quái 劊 14 [kuài] (bc44) Chặt đứt, chém đứt.
Quái 獪 16 [kuài] (ea61) Xảo trá, giảo quạt.
Quái 澮 16 [kuài] (e9f8) Mương trong ruộng.
Quái 膾 17 [kuài] (c17a) Dồi.
Quái 燴 17 [huì] (c0ed) Xào, nấu.
Quái 旝 19 [kuài] (f24a) Cờ lịnh. Xe bắn đá.
Quái 鱠 24 [kuài] (f8db) Chả cá.
Quải 挂 9 [guà] (ac45) Như 掛.
Quải 掛 11 [guà] (b1be) Treo, máng. Nhớ, ghi trong lòng.
Quải 罣 11 [guà] (d6f1) Trở ngại. Một âm nữa quái.
Quải 罫 13 [huà] (df68) Như 罣. Một âm nữa quái.
Quảy 拐 8 [guăi] (a9e4) Lừa dối. Lường gạt. Dùng cách bất chính để dụ người.
Quảy 枴 9 [guăi] (ac62) Cây gậy.
Quan 官 8 [guān] (a978) Chức quan. Thuộc về chính quyền. Của công. Các cơ quan trong thân thể. Làm chủ một việc. Yên việc. Được việc. Họ.
Quan 冠 9 [guān] (ab61) Cái mũ. Mồng gà. Một âm nữa quán.
Quan 倌 10 [guān] (adbe) Chức quan nhỏ coi việc đóng xe ngựa cho vua. Một âm nữa quán.
Quan 棺 12 [guān] (b4c3) Cái hòm. Áo quan tài. Một âm nữa quán.
Quan 15 [guān] (c8c6) Như 瘝
Quan 瘝 16 [guān] (aab6) Bịnh. Bỏ tróng. Đổi.
Quan 關 19 [guān] (c3f6) Cửa ải. Then cửa. Đóng cửa. Tắt (máy). Giam, bỏ tù. Dính dáng. Dàn xếp. Quan hệ. Liên lạc. Lãnh lương, tiền. Họ.
Quan 鰥 21 [guān] (c560) Cá lớn. Góa vợ.
Quan 觀 25 [guān] (c65b) Xem xét. Cảnh tượng trông thấy. Bộ mặt, hiện tượng. Ý thức, quan niệm, quan điểm. Du ngoạn. Tên quẻ. Nhiều. So sánh. Một âm nữa quán.
Quán 丱 5 [guàn] (c963) Tóc thắt bính thành hai búi.
Quán 串 7 [guàn] (a6ea) Xâu lại, xỏ qua. Làm một cách bất chính để mau thành công. Thân thích. Quen nhờn. Một âm nữa xuyến.
Quán 冠 9 [guàn] (ab61) Đứng đầu. Cao hơn cả. Một âm nữa quan.
Quán 倌 10 [guàn] (adbe) Người giữ xe ngựa của vua. Người trông nom tiếp đãi khách trong một cửa hàng. Một âm nữa quan.
Quán 11 [guàn] (d5e1) Sôi sùng sục.
Quán 貫 11 [guàn] (b365) Xâu tiền. Một quan tiền. Suốt, thông. Xỏ qua. Quê quán. Tin. Trúng. Họ.
Quán 逭 12 [huàn] (dc4d) Trốn tránh. Xoay chuyển. Một âm nữa hoán.
Quán 棺 12 [guàn] (b4c3) Liệm xác. Một âm nữa quan.
Quán 祼 12 [guān] (c8c7) Rót rượu xuống đất sau khi cúng tế. Đãi tiệc.
Quán 摜 14 [guàn] (e1e8) Quen. Ném, liệng. Như 慣.
Quán 慣 14 [guàn] (ba44) Quen. Như 摜.
Quán 舘 16 [guăn] (d2b5) Như 館.
Quán 館 17 [guăn] (c05d) Nhà làm việc. Nhà trọ. Chỗ dạy học.
Quán 盥 18 [guàn] (bf64) Rửa tay. Bồn rửa tay.
Quán 灌 21 [guàn] (c4e9) Dẫn nước vào ruộng. Tưới nước. Châm, rót nước. Uống. Cây mọc từng bụi. Họ.
Quán 罐 24 [guàn] (c5f8) Cái vò. Thùng để múc nước. Hộp thiếc.
Quán 觀 25 [guàn] (c65b) Đài cao để trông xa. Chỗ đạo sĩ ở. Xét thấu. Một âm nữa quan.
Quán 鑵 26 [guàn] (f975) Cái gào múc nước.
Quán 鸛 29 [guàn] (c67c) Con sếu. Cò xám.
Quản 脘 11 [wăn] (d745) Cuống dạ dày. Cũng đọc là oản.
Quản 琯 12 [guăn] (b55f) Một thứ nhạc khí. Giồi ngọc cho bóng.
Quản 筦 13 [guăn] (df46) Như 管.
Quản 管 14 [guăn] (bade) Ống sáo sáu lỗ. Ống tròn. Coi sóc, cai quản. Chìa khóa. Bó buộc. Quản thúc. Cán viết. Họ.
Quản 斡 14 [wò] (ba57) Chủ lãnh một việc. Một âm nữa oát.
Quản 15 [guăn] (d2b6) Miếng sắt ở đầu trục xe.
Quang 光 6 [guāng] (a5fa) Ánh sáng. Sáng láng. Trơn bóng. Vẻ vang, rực rỡ. Rộng lớn. Tróng trơn. Hết sạch. Họ.
Quang 洸 9 [guāng] (aca9) Quả quyết, cứng cỏi. Suông, thẳng suốt. Dáng nước chảy mạnh ra.
Quang 胱 10 [guāng] (afd6) Bàng quang: Bong bóng đái. Cũng đọc là quăng.
Quang 桄 10 [guāng] (d1e9) Cây quang lang. Một âm nữa quáng. Cũng đọc là quạnh.
Quang 觥 13 [guāng] (dffd) Cái chén bằng sừng dùng uống rượu. Một âm nữa quăng.
Quang 觵 19 [gōng] (f3b5) Như 觥. Một âm nữa quăng.
Quáng 桄 10 [guàng] (d1e9) Cây ngang. Bực thang. Cây gang trong khung cửi. Sườn xe. Cây then thuyền. Một âm nữa quang. Cũng đọc là quạnh.
Quáng 廣 15 [guăng] (bc73) Bề ngang. Mười lăm cỗ xe. Đo đất (đo về phía đông-tây gọi là quáng, đo về nam-bắc gọi là luân). Hai âm nữa khoát, quảng.
Quáng 橫 16 [hèng,héng] (beee) Phóng túng. Ngang ngược. Hăng hái. Hai âm nữa hoành, hoạnh.
Quáng 礦 20 [kuàng] (c471) Quặng mỏ. Quặng chưa luyện. Một âm nữa khoáng.
Quảng 廣 15 [guăng] (bc73) Lớn. Rộng. Mở rộng. Cái điện lớn. Họ. Hai âm nữa khoát, quáng.
Quảng 鄺 17 [kuàng] (f14b) Họ.
Quánh 獷 18 [guăng] (c278) Chó dữ. Hung ác.
Quạnh 桄 10 [guāng] (d1e9) Xem quang, quáng.
Quát 刮 8 [guā] (a8ed) Vót, nạo, gọt. Tiêu diệt. Gió thổi mạnh.
Quát 括 9 [guā,kuò] (ac41) Bó, buộc lại. Bao gồm, bao quát. Làm. Đến. Đuôi của mủi tên. Tìm tòi. Một âm nữa hoạt.
Quát 适 10 [guā] (d3ec) Mau. Tên người.
Quát 栝 10 [kuò,guā] (d1eb) Cây quát, tức cây côn. Đuôi mủi tên.
Quát 桰 11 [kuò,guō] (f3a6) Như 括.
Quát 聒 12 [guō] (b5c1) Nhiều tiếng om sòm, ồn ào. Quát quát: Ngây ngô.
Quát 鴰 17 [guā] (ef7e) Thương quát: Con nhạn đen.
Quắc 嘓 14 [guó] (e14f) Quắc quắc: Nói không ngớt. Nuốt nghe ực ực.
Quắc 幗 14 [guó] (b9f6) Khăn trùm đầu để trang sức của đàn bà.
Quắc 摑 14 [guó] (ba51) Đánh, tát tay. Ba âm nữa quách, quạch, quặc.
Quắc 虢 15 [guó] (e77e) Tên nước xưa. Cũng đọc là quặc.
Quắc 閾 16 [yù] (ec48) Cái ngạch cửa. Ngăn cách. Một âm nữa vực.
Quắc 馘 17 [guó] (ef55) Giết giặc cắt tai đem về trình.
Quắc 蟈 17 [guō] (c1b4) Lâu quắc: Tên riêng loài ếch.
Quắc 矍 20 [jué] (f477) Nhìn nhau. Ngó giáo giác dáng sợ hãi. Khỏe mạnh. Họ.
Quắc 戄 23 [jué] (f7db) Dáng khép nép kinh sợ. Hai âm nữa cụ, quặc.
Quắc 27 [jué,qú] (d2b7) Nhảy. Nhún gối xuống để tỏ ý kính trọng.
Quặc 摑 14 [guó,guāi] (ba51) Đánh, tát tay. Ba âm nữa quách, quạch, quắc.
Quặc 虢 15 [guó] (e77e) Xem quắc: Tên một địa phương.
Quặc 戄 23 [jué] (f7db) Dáng khép nép kính cẩn. Hai âm nữa cụ, quắc.
Quặc 攫 23 [jué] (c8c8) Chộp lấy, vớ lấy.
Quặc 蠼 26 [jué,qú] (f96e) Quặc sưu : Một loài sâu.
Quăng 肱 8 [gōng] (aad0) Cánh tay.
Quăng 胱 10 [guāng] (afd6) Xem quang: Bàng quang (bọng đái).
Quăng 觥 13 [gōng] (dffd) Cái chén uống rượu bằng sừng trâu. Một âm nữa quang.
Quăng 觵 19 [gōng] (f3b5) Như 觥.
Quân 勻 4 [yún] (a4c3) Như 圴.
Quân 旬 6 [xún] (a6af) Một thứ thuế bắt dân làm việc. Một âm nữa tuần.
Quân 均 7 [jūn] (a7a1) Đều, bằng nhau. Một thứ binh khí. Một âm nữa vận.
Quân 君 7 [jūn] (a767) Vua. Cha mẹ. Tổ tiên. Tiếng vợ gọi chồng hoặc chồng gọi vợ.
Quân 軍 9 [jūn] (ad78) Việc binh. Binh lính. Chỗ đóng quân. Tội đày đi xa.
Quân 莙 11 [jūn] (d764) Dây cỏ quân lá xúm xít nhau. Một âm nữa quẫn.
Quân 鈞 12 [jūn] (b676) Ba mươi cân. Bằng nhau. Điều hòa. Cái com-pa. Thợ nặn các đồ tròn. Họ.
Quân 筠 13 [yún] (b861) Cật tre. Cây tre. Một âm nữa duân.
Quân 皸 14 [jūn] (e2e1) Chân tay nứt vì lạnh.
Quân 麇 16 [jūn] (ecb1) Con chương (loài hươu). Cả bầy. Trói buộc, bó buộc. Một âm nữa quần. Cũng đọc là khuân.
Quân 麕 19 [jūn] (f3a7) Như 麇.
Quần 裙 12 [qún] (b8c8) Cái quần. Cái dè con cua đinh.
Quần 群 13 [qún] (b873) Bè bạn. Bầy đàn, lũ. Nhóm họp lại.
Quần 裠 13 [qún] (ae4b) Như 裙.
Quần 羣 13 [qún] (f3b9) Như 群.
Quần 麇 16 [qún] (ecb1) Hợp từng đàn, từng lũ. Một âm nữa quân. Cũng đọc là khuân.
Quấn 捃 10 [jùn] (d1b8) Nhặt nhạnh. Một âm nữa quận.
Quấn 攈 19 [jùn] (a168) Như 捃. Cũng đọc là quận.
Quấn 攟 22 [jùn] (f3bb) Như 捃.
Quẫn 莙 11 [jūn] (d764) Một thứ rong. Một âm nữa quân.
Quẫn 窘 12 [jŏng] (b57e) Quẫn bách. Khốn đốn.
Quận 郡 9 [jùn] (b070) Khu vực hành chánh.
Quận 捃 10 [jùn] (d1b8) Nhặt nhạnh. Một âm nữa quấn.
Quận 攈 19 [jùn] (a168) Như 捃. Một âm nữa quấn.
Quận 攟 22 [jùn] (f3bb) Như 捃. Một âm nữa quấn.
Quất 橘 16 [jú] (beef) Cây quít.
Quật 屈 8 [jié] (a97d) Còn mãi không hết. Một âm nữa khuất.
Quật 倔 10 [juè,jué] (adcf) Cường ngạnh. Cứng cỏi.
Quật 掘 11 [jué] (b1b8) Đào lên, móc lên. Tận hết. Hang hốc.
Quật 崛 11 [jué] (b155) Nổi dậy. Trội hơn hết.
Quật 窟 13 [kū] (b85d) Hang lỗ. Hang thú ở. Chỗ nhiều người, nhiều vật.
Quê 袿 11 [guī] (eeb6) Áo dài của đàn bà. Một âm nữa khuê.
Quế 桂 10 [guì] (aedb) Cây quế. Họ.
Quế 趹 11 [jué] (d7d8) Giậm chân lên vật gì. Chân của loài thú. Một âm nữa quyết.
Quế 劌 15 [guì] (e4f3) Làm hại. Làm bị thương tích. Cắt.
Quệ 蹶 15 [juē] (e5b1) Ôm áo. Vạch áo. Hai âm nữa quyết, quyệt.
Quệ 蹶 19 [juě] (c3dd) Dáng đi vội. Cảm động. Khuấy rối. Một âm nữa quyết.
Quy 皈 9 [guī] (acd4) Dốc lòng tin. Quy phục. Quy y: Tin theo Phật.
Quy 規 11 [guī] (b357) Khuôn tròn. Khuôn phép, phép tắc. Mưu toan. Chia vạch bờ cõi. Thói quen. Cái com-pa.
Quy 12 [guī] (f3be) Như 歸.
Quy 媯 15 [guī,jūn] (d8b5) Sông Quy. Họ. Cũng đọc là quỳ.
Quy 槼 15 [guī] (e5e4) Như 規.
Quy 龜 16 [guī] (c074) Con rùa. Chồng cho vợ mại dâm.
Quy 歸 18 [guī] (c26b) Về. Trở về. Quy thuận. Gồm lại. Thú tội. Gả con gái lấy chồng. Trả lại. Hợp. Rốt cuộc, kết cuộc. Toán chia. Đưa về. Họ.
Quỳ 逵 12 [kuí] (b666) Đường rộng lớn thông nhiều ngã.
Quỳ 葵 13 [kuí] (b8aa) Rau quỳ.
Quỳ 媯 15 [kuí] (d8b5) Xem quy: Sông Quy.
Quỳ 19 [kuí] (f1f9) Như 夔.
Quỳ 夔 21 [kuí] (c4dc) Một loài thú hình giống bò, một chân, không có sừng (quái thú). Tên một loài bò.
Quý 季 8 [jì] (a975) Nhỏ. Bậc thứ, cuối, út. Mùa (thời gian ba tháng).
Quý 癸 9 [guĭ] (acd1) Chữ cuối cùng trong mười can. Kinh nguyệt đàn bà.
Quý 悸 11 [jì] (b1aa) Sợ, hồi hộp. Động lòng.
Quý 貴 12 [guì] (b651) Sang. Vinh hiển. Quý trọng. Mắc, đắc giá. Vật có giá trị. Tiếng gọi tôn người nào. Họ.
Quý 媿 13 [kuì] (dcfb) Như 愧.
Quý 愧 13 [kuì] (b75c) Mắc cỡ, hổ thẹn.
Quý 瞶 17 [kuì,guì] (c8ca) Mắt nhìn trân trân mà không thấy gì.
Quý 鯚 19 [jì] (f3d7) Cá rô.
Quỷ 佹 8 [guĭ] (cbc1) Chồng chất nhiều lớp.
Quỷ 鬼 10 [guĭ] (b0ad) Ma quỷ. Nham hiểm, quỷ
quyệt. Mưu hại người. Tên một vì sao trong nhị thập bát tú. Họ.
Quỷ 傀 12 [guĭ] (b3c8) Quỷ lỗi: Bù nhìn, tượng gỗ. Ba âm nữa khôi, khối.
Quỷ 詭 13 [guĭ] (b8de) Trách. Dối trá. Lạ lùng. Trái ngược. Hư hỏng.
Quỹ 宄 5 [guĭ] (c973) Gian, làm gian. Mưu phản. Trộm từ ngoài vào.
Quỹ 軌 9 [guĭ] (ad79) Dấu bánh xe đi. Đầu trục xe. Phép tắc. Tuân theo. Xem quỹ đạo: Đường xe lửa. Đường của hành tinh xoay quanh mặt trời.
Quỹ 匭 11 [guĭ] (c8cb) Cái hộp, cái tráp. Thùng phiếu.
Quỹ 揆 12 [kuí] (b47d) Đường lối. Đong lường.
Quỹ 晷 12 [guĭ] (b4be) Bóng mặt trời và mặt trăng. Vật để đo mặt trời. Họ.
Quỹ 匱 14 [kuì] (b9bc) Như 櫃. Họ.
Quỹ 蕢 16 [kuì] (eb44) Cái sọt, cái giỏ tre. Một âm nữa quỵ.
Quỹ 簋 17 [guĭ] (edc2) Cái thố bằng gỗ đựng xôi cúng.
Quỹ 櫃 18 [guì] (c264) Cái rương, cái hòm, cái tủ. Hết.
Quỹ 餽 19 [kuì] (c34a) Như 饋.
Quỹ 饋 21 [kuì] (f558) Biếu tặng. Cúng tế.
Quỵ 跪 13 [guì] (b8f7) Quỳ gối. Ngoe (chân cua).
Quỵ 蕢 16 [kuì] (eb44) Một thứ cây loài thảo. Cái sọt đựng cỏ. Một âm nữa quỹ.
Quyên 涓 10 [juān] (aefe) Dòng nước nhỏ. Làm cho trong sạch. Sạch. Kén chọn. Họ.
Quyên 捐 10 [juān] (aebd) Bỏ. Trừ đi. Giúp tiền. Tiền thuế. Cái vòng xe.
Quyên 悁 10 [juān] (d1a6) Lo lắng. Tức giận. Một âm nữa quyến.
Quyên 娟 10 [juān] (ae53) Tốt, đẹp.
Quyên 絹 13 [juān] (b868) Lụa sống. Một âm nữa quyến.
Quyên 蜎 13 [juān] (dfeb) Con lăng quăng.
Quyên 鵑 18 [juān] (c359) Con cuốc (quốc).
Quyên 蠲 23 [juān] (f7f8) Một loài đôm đốm không có cánh. Sạch. Sáng. Trừ đi.
Quyền 卷 8 [quán] (a8f7) Cong. Khoảng cong của đầu gối. Hai âm nữa quyến, quyển.
Quyền 拳 10 [quán] (aeb1) Tay. Cườm tay. Nắm tay. Phép đánh võ bằng tay. Nhỏ bé. Họ.
Quyền 捲 11 [quán] (b1b2) Chí khí mạnh mẽ. Một âm nữa quyển.
Quyền 惓 11 [quán] (d557) Quyền quyền: Lòng thành thật.
Quyền 圈 12 [quān] (d2f2) Củi nhốt súc vật. Vật gì vòng tròn. Hai âm nữa khuyên, quyển. Cũng viết là 圏.
Quyền 捲 12 [quān] (d9af) Uốn gỗ mỏng để làm vật gì. Một âm nữa khuyên.
Quyền 蜷 14 [quán] (bb6c) Dáng sâu bò cong queo, ngoằn ngoèo.
Quyền 踡 15 [quán] (bdf4) Co lại. Co quắp. Nằm co.
Quyền 鬈 18 [quán] (f1bb) Tóc đẹp. Tóc chảy chia ra từng búi.
Quyền 權 22 [quán] (c576) Trái cân. Cân lường. Quyền biến. Quyền hạn. Quyền thế. Họ. Xương gò má. Như 顴. Họ.
Quyền 顴 27 [quán] (f9af) Xương gò má.
Quyến 卷 8 [juăn] (a8f7) Thu xếp lại. Hai âm nữa quyến, quyển.
Quyến 畎 9 [quăn] (acca) Chỗ sâu trong ruộng. Khe nước. Nước chảy.
Quyến 狷 10 [juān] (af58) Tính cao khiết không làm việc nhơ danh. Tính nóng nảy. Quyến giới: Tự răn mình không làm việc nhơ nhuốc.
Quyến 悁 10 [juàn] (d1a6) Nôn nóng. Nổi cáu. Một âm nữa quyên.
Quyến 眷 11 [juàn] (b2b2) Nhìn lại. Nhớ nghĩ. Yêu quý, thân mến. Họ.
Quyến 罥 12 [juàn] (dafe) Ngăn trở. Côn trùng
chăn lưới bắt côn trùng khác.
Quyến 睊 12 [juàn] (dabf) Quyến quyến: Ghé mắt nhìn.
Quyến 絹 13 [juàn] (b868) Thứ lụa mỏng, trắng. Buộc dính. Một âm nữa quyên.
Quyến 獧 6 [juàn] (ea5d) Gấp vội. Như 狷.
Quyển 卷 8 [juàn] (a8f7) Cất giữ, giấu kín. Quyển sách. Ống quyển để đựng sách. Bài văn, thi án. Hai âm nữa quyền, quyến.
Quyển 捲 11 [juăn] (b1b2) Cuốn lại. Bao quát cả. Một âm nữa quyền.
Quyển 圈 12 [juān] (d2f2) Chuồng nuôi súc vật. Hai âm nữa khuyên, quyền. Cũng viết là 圏.
Quyển 綣 14 [quăn] (e365) Khiển quyển: Quyến luyến không rời nhau.
Quyện 倦 10 [juàn] (adc2) Mỏi mệt. Chán.
Quyện 勌 10 [juàn] (f3c0) Như 倦.
Quyết 亅 1 [yué] (c6c1) Nét sổ móc.
Quyết 孓 3 [jué] (a46e) Ngắn. Vật thẳng mà ngắn. Con lăng quăng. Một âm nữa củng.
Quyết 决 6 [jué] (f3c3) Như 決.
Quyết 決 7 [jué] (a84d) Khơi cho thông dòng nước. Nhứt quyết. Quyết định. Bờ đê vỡ. Giết tù. Dùng răng cắn đứt vật gì. Tất nhiên. Khuôn phép.
Quyết 抉 7 [jué] (a7e0) Chọn lựa ra. Móc ra. Đâm thủng. Nhặt.
Quyết 玦 8 [jué] (cd69) Ngọc để đeo.
Quyết 訣 11 [jué] (b35a) Ly biệt. Phép bí truyền. Lời kể lể trong đám táng.
Quyết 觖 11 [jué] (d7c6) Trông mong mà không được như ý nguyện.
Quyết 趹 11 [jué] (d7d8) Dáng ngựa chạy. Một âm nữa quế.
Quyết 厥 12 [jué] (b3d6) Thửa, tiếng để chỉ vật gì. Nghẹt hơi làm choáng váng. Giận tay chân lạnh ngắt. Họ.
Quyết 劂 14 [jué] (b9bb) Con dao khoằm để chạm khắc. Đụt cong để chạm khắc.
Quyết 鴂 15 [jué] (bea1) Chim ninh quyết.
Quyết 瘚 15 [jué] (e6b5) Nấc cục. Nghẹt hơi, làm xây xẩm choáng váng. Cũng dùng như chữ 厥.
Quyết 獗 15 [jué] (bcfb) Sương quyết: Thế giặc tung hoành. Làm càn.
Quyết 撅 15 [jué] (e5b1) Đánh. Hai âm nữa quệ, quyệt.
Quyết 橜 16 [jué] (f3ca) Như 橛.
Quyết 橛 16 [jué] (e9c8) Cây cọc buộc súc vật. Hàm thiết ngựa. Chặt cây.
Quyết 蕨 16 [jué] (bfb9) Một loài ẩn hoa thực vật. Rau quyết.
Quyết 闕 18 [quē] (c2f6) Cái lầu canh ở cửa cung. Lầm lỗi. Tróng không. Hư hỏng. Hao hớt. Trừ bỏ. Một âm nữa khuyết.
Quyết 鵙 18 [jú] (f1d5) Chim bách thiệt, có khi gọi bách lao hay bạch thiệt.
Quyết 蹶 19 [jué] (c3dd) Té sấp. Đạp lên. Một âm nữa quệ.
Quyết 鐍 20 [jué] (f4f2) Chốt khóa, ống khóa.
Quyết 鱖 23 [guì] (c5ed) Cá rô.
Quyệt 撅 15 [jué] (e5b1) Đào lên. Hai âm nữa quệ, quyết.
Quyệt 譎 19 [jué] (c3d4) Quỷ quyệt, lừa dối, xảo trá. Không ngay thẳng. Nói ngược lại.
Quynh 冂 3 [jiōng] (f3cc) Như 坰.
Quynh 坰 8 [jiōng] (cbf7) Cõi đất xa. Ngoài
đồng, ngoài rừng.
Quynh 扃 9 [jiōng] (ced3) Miếng gỗ dùng đóng cửa ở phía ngoài. Khoen cửa. Cái cửa. Tai đĩnh. Nắp đĩnh.
Quynh 駉 15 [jiōng] (e8cc) Ngựa tốt và mập.
Quỳnh 惸 12 [qiòng] (d946) Quỳnh quỳnh: Lo lắng.
Quỳnh 煢 13 [qióng] (de72) Cô đơn côi cúc. Trơ trọi một mình.
Quỳnh 瓊 18 [qióng] (c3a3) Một thứ ngọc đẹp.
Quýnh 迥 9 [jiŏng] (ad7e) Xa. Vang xa. Khác. Riêng. Một âm nữa huýnh.
Quýnh 炯 9 [jiŏng] (acb3) Sáng chói. Như cảnh 耿
Quýnh 泂 10 [jiŏng] (d2eb) Nước chảy cuồn cuộn. Sâu xa thăm thẳm, mênh mông. Giá lạnh. Một âm nữa huýnh.
Quýnh 逈 10 [jiŏng] (ec4d) Như 迥. Một âm nữa huýnh.
Quýnh 絅 11 [jiŏng] (d6e7) Áo chiếc. Áo mặc thêm ở ngoài.
Quýnh 詗 12 [xiòng] (dbdb) Dò xét. Một âm nữa huýnh.
Quýnh 敻 14 [xiòng] (e5c0) Xa. Một âm nữa huyến.
Quýnh 熲 15 [yŏng] (e662) Lửa sáng chói. Rực rỡ. Thịnh vượng.
Quýnh 褧 16 [jiŏng] (eb75) Áo đơn. Áo vải bố.
Quốc 國 11 [guó] (b0ea) Nước (gồm đất đai, nhân dân, chủ quyền). Họ.