R
Ráng 絳 12 [jiàng] (b5bc) Màu đỏ. Một âm nữa giáng.
Rư 13 [yú] (f3cf) Như 與.
Rư 與 14 [yú] (bb50) Trợ từ dùng cuối câu. Hai âm nữa dự, dữ.
S
Sa 沙 7 [shā,shà] (a846) Cát, bãi cát. Đá vụn ở dưới nước. Đãi gạn. Sa thảy. Vật gì nghiền nhỏ ra thành bột. Tiếng khan. Họ. Một âm nữa sá.
Sa 剎 8 [à,shā] (ab62) Phanh lại, hãm lại. Một âm nữa sát.
Sa 砂 9 [shā] (ace2) Hột cát. Đá sỏi nhỏ. Như 沙.
Sa 紗 10 [shā] (afbd) Lụa mỏng, the mỏng, vải dệt thưa.
Sa 娑 10 [suō] (ae50) Sa sa: Thưa thớt, lòa xòa, lai rai. Sa bà: Cõi ta bà, cõi trần tục.
Sa 挲 11 [sā] (d566) Sờ. Thoa bóp. Cũng viết là 挱.
Sa 桫 11 [suō] (d5c4) Cây sa la (một loại trà).
Sa 桬 11 [suō] (f3d2) Cây sa đường.
Sa 莎 11 [shà] (b2ef) Sa kê: Con giọt sành. Hai âm nữa ta, toa.
Sa 痧 12 [shà] (daaf) Một thứ bịnh thổ tả.
Sa 裟 13 [shā] (b8c6) Ca sa: Áo cà sa.
Sa 磋 17 [cuō] (c1ce) Té. Mất. Sai lầm. Xem sa đà. Một âm nữa tha.
Sa 鯊 18 [shā] (c354) Cá nhám.
Sá 奼 6 [chà] (c9cd) Con gái nhỏ. Một âm nữa xá.
Sá 沙 7 [shà] (a846) Tiếng rè. Một âm nữa sa.
Sá 侘 8 [chà] (cbb2) Sá xế: Bơ phờ, dáng thất chí.
Sá 咤 9 [zhà] (f3d3) Tiếng la thét khi nóng giận. Tiếng lép nhép lúc vừa ăn vừa nói. Xem sát sá. Một âm nữa trá.
Sá 姹 9 [chà] (f4fc) Như 奼. Một âm nữa xá.
Sá 猞 11 [shē] (d669) Sá lỵ tôn: Một loài chồn. Một âm nữa xá.
Sá 嗄 13 [shà] (dcd3) Khang tiếng. Tiếng la hoảng. Một âm nữa hạ.
Sá 詫 13 [chà] (b8d2) Khoe khoan. Lấy làm lạ. Báo cho hay.
Sả 捨 11 [shě] (b1cb) Vứt bỏ. Bố thí. Họ. Một âm nữa xả.
Sạ 乍 5 [zhà] (a545) Tạm thời. Thốt nhiên. Thình lình.
Sạ 12 [shè] (f3d4) Xem xạ 射: Bắn. Soi. Tìm kiếm.
Sác 17 [ké] (f3d5) Trứng đã lộn, đã có con non. Một âm nữa xác.
Sác 戳 18 [chuō] (c8cc) Dí, ấn, đâm, chọc. Hai âm nữa chạc, trạc.
Sách 彳 3 [chì] (c94c) Bước ngắn. (Bước chân trái là sách 彳, bước chân phải là xúc 亍, hợp hai chữ là hành 行
Sách 册 5 [cè] (a555) Quyển sách. Mạng lịnh. Mưu lược.
Sách 坼 8 [chè] (a95c) Nứt ra. Chia rẻ ra.
Sách 拆 8 [chāi,cā] (a9ee) Nứt ra. Chia rẻ ra. Phá tan ra. Tháo ra. Hủy bỏ.
Sách 柵 9 [zhà] (ac5d) Hàng rào. Cũng đọc là san.
Sách 索 10 [suŏ] (afc1) Tìm tòi, lục lọi. Cầu nguyện. Nguyện vọng. Một âm nữa tác.
Sách 策 12 [cè] (b5a6) Thẻ tre. Kế hoạch. Mưu kế. Roi đánh ngựa. Đốc thúc. Một thể văn xưa, không có vần, thường có đối hoặc văn xuôi để trả lời những câu hỏi về chính kiến của mình. Họ.
Sách 筴 13 [cè] (df49) Cái xăm xin quẻ. Mưu lược. Hai âm nữa giáp, hiệp.
Sách 筞 13 [cè] (f3d9) Như 筴.
Sách 嘖 14 [zé] (b9c9) Cãi nhau. La lớn tiếng. Sâu xa. Một âm nữa trách.
Sách 愬 14 [sè] (e1c2) Sợ hãi. Một âm nữa tố.
Sai 差 10 [chà,chā,chāi] (ae74) Sai. Sai lầm. Khác, không giống nhau. Sai khiến. Chọn lựa. Chênh lệch. Sai số. Khá, gần tới. Ba âm nữa sái, si, soa.
Sai 倩 10 [qīng] (adc5) Mượn. Thay vào. Hai âm nữa sảnh, thiến.
Sai 猜 11 [cāi] (b271) Nghi ngờ. Hận. Đoán. Phỏng đoán. Sợ.
Sai 釵 11 [chāi] (b3a6) Cái thoa cài đầu của đàn bà. Hai âm nữa thoa, xoa.
Sài 柴 9 [chái] (aee3) Củi. Cây gỗ vụn. Lấy. Giữ. Một âm nữa tý.
Sài 豺 10 [chái] (b05b) Chó sói. Khám ngục.
Sài 儕 16 [chái] (beab) Hàng ngũ. Bọn.
Sái 耍 9 [shuă] (ad41) Chơi đùa, bỡn cợt. Cũng đọc là soạ.
Sái 洒 9 [să] (cf73) Vẩy nước. Rửa. Như 灑. Ba âm nữa tẩy, tiển, thối.
Sái 差 10 [chà] (ae74) Bớt một chút (bớt bịnh). Sai. Khác. Kém, thiếu. Ba âm nữa sai, si, soa.
Sái 晒 10 [shài] (aecd) Như 曬.
Sái 殺 10 [shài] (b1fe) Suy kém. Bớt. Giết. Hai âm nữa sát, tát.
Sái 蔡 15 [cài] (bdb2) Con quy lớn. Hai âm nữa tát, thái.
Sái 瘥 15 [chài] (e6af) Hết bịnh. Một âm nữa ta.
Sái 瘵 16 [zhài] (ea71) Bịnh. Bịnh lao.
Sái 蠆 19 [chài] (f2e3) Con bọ cạp. Một âm nữa mại.
Sái 20 [cài] (f3db) Túy sái: Tiếng soàn soạt của quần áo chạm nhau.
Sái 灑 22 [să] (c578) Rưới nước. Một âm nữa tẩy.
Sái 曬 23 [shài] (c8cd) Phơi nắng.
Sãi 豸 7 [zhì] (cba4) Loài bò sát. Loài sâu không có chân. Ba âm nữa trãi, trại, trĩ.
Sại 慸 15 [dì] (f3dc) Sại giới: Thắcmắc trong lòng.
Sam 彡 3 [shān] (c6d1) Lông dài.
Sam 杉 7 [shān] (a7fc) Một loại thông.
Sam 芟 8 [shān] (aadf) Cắt cỏ. Cái lưỡi liềm.
Sam 衫 8 [shān] (ad6d) Áo. Áo đơn.
Sam 稍 12 [shāo] (b579) Một giống lúa dễ trồng, mọc mạnh. Hai âm nữa sao, sảo.
Sam 摻 14 [chān] (ba55) Đông, nhiều. Thon, nhỏ. Ba âm nữa sảm, tham, tiêm.
Sam 穇 16 [shān] (eab1) Móng rồng (một giống lúa).
Sam 縿 17 [shān] (c168) Nuông lá cờ.
Sàm 儳 18 [chán] (c35f) Lộn xộn, không chỉnh tề. Nói nhảm.
Sàm 攙 19 [chān] (c465) Dắt. Kéo nhau. Trộn lộn.
Sàm 巉 19 [chán] (c460) Núi cao chót vót.
Sàm 欃 20 [chán] (f5d0) Sàm sanh: Sao chổi.
Sàm 讒 24 [chán] (f3dd) Gièm pha, nói xấu, phao vu.
Sàm 鑱 25 [chán] (f955) Bén, mủi bén. Cái xuổng. Cây lẹm. Cái dầm. Đụt khoét.
Sàm 饞 26 [chán] (c661) Tham ăn, tham lam, tham của.
Sám 5 [chàn] (f3de) Như 懺
Sám 懴 18 [chàn] (f3df) Như 懺.
Sám 懺 20 [chàn] (c462) Ăn năn, tự hối. Lễ sám hối.
Sảm 摻 14 [chān] (ba55) Cầm, nắm. Ba âm nữa sam, tiêm, tham.
San 山 3 [shān] (a473) Núi, mồ mả. Giữa đất phẳng có chỗ nổi lên cao. Một âm nữa sơn.
San 3 [shān] (f3e0) Chạy thong thả.
San 刊 5 [kān] (a55a) Làm cho bằng phẳng. Dọn đi. In sách. Một âm nữa khan.
San 刪 7 [shān] (a752) Sửa. Lọc bỏ.
San 姍 8 [shān] (a96b) Cười ngạo. Dáng con gái đi. Một âm nữa tiên.
San 舢 9 [shān] (ad51) San bản: Xuồng ba lá.
San 珊 9 [shān] (acc0) San hô: Sinh vật ở biển kết thành khối giống như gạc hươu, cành cây.
San 訕 10 [shàn] (b053) Kẻ dưới chê người trên. Một âm nữa sán.
San 栞 10 [shàn] (f3e1) Như 刊.
San 飡 11 [cān] (f3e2) Như 餐. Hai âm nữa xai, xan.
San 跚 12 [shān] (b65c) Man san: Đi khập khễnh.
San 飧 12 [shān] (b6b8) Ăn chín. Hai âm nữa sôn, tôn.
San 飱 13 [shān] (d2f7) Như ¶¸. Hai âm nữa sôn, tôn.
San 潸 15 [shān] (bce8) Chảy nước mắt, nước mũi.
San 餐 16 [cān] (c05c) Một bửa ăn. Nghe. Đẹp. Hai âm nữa xai, xan.
San 18 [cān] (f3e3) Cá san.
Sàn 孱 12 [chán,cán] (b447) Yếu đuối. Hèn kém. Nhỏ nhen. Quẫn bách.
Sàn 僝 14 [chán] (e0f7) Nêu rõ. Sàn sậu: Lời chửi rủa. Một âm nữa sạn.
Sàn 潺 15 [chán] (bceb) Dáng nước chảy. Tiếng nước chảy.
Sán 汕 6 [shàn] (a6c2) Cái đó, cái lờ bắt cá. Dáng cá lội.
Sán 疝 8 [shàn] (aab7) Bịnh sưng hòn dái.
Sán 訕 10 [shàn] (b053) Chê cười. Một âm nữa san.
Sán 粲 14 [càn] (df54) Gạo tốt. Tươi đẹp.
Sán 璨 17 [càn] (c0f6) Sán sán: Sáng sủa. Một âm nữa xán.
Sản 剗 10 [chăn] (f3e4) Giẫy (cỏ). Chẻ, vót. Dẹp rừ cho hết (loạn lạc…).
Sản 產 11 [chăn] (b2a3) Sinh đẻ. Của cải. Một thứ âm nhạc.
Sản 剷 13 [chăn] (b6d0) Như 剷 và 鏟.
Sản 鏟 19 [chăn] (c3ea) Cái phản. Phát cỏ, giẫy cỏ. Cái vá (cái xẻng) xúc đất, cát. Cái nạo bằng sắt. Gọt, nạo. Một âm nữa sạn.
Sạn 棧 12 [zhàn] (b4cc) Kho chứa hàng hóa. Khách sạn. Gỗ lót sàng. Cầu treo. Quán trọ. Cái xe bằng tre. Họ. Ba âm nữa chăn, trản, xiển.
Sạn 僝 14 [chán] (e0f7) Bày tỏ. Hiện rõ ra. Một âm nữa sàn.
Sạn 鏟 19 [chăn] (c3ea) Cái nạo bằng sắt. Cái vá xúc đất. Gọt, nạo. Một âm nữa sản.
Sạn 羼 21 [chàn] (c4f3) Bầy dê chen lấn nhau lộn xộn.
Sang 創 12 [chuāng] (b3d0) Bị thương. Vết thương. Một âm nữa sáng.
Sang 嗆 13 [qiāng] (b6e6) Chim ăn. Sặt. Nghẹn mà sặt. Cũng đọc là xang.
Sang 搶 13 [chāng] (b76d) Cướp giựt. Năm âm nữa sanh, thảng, thương, thướng, thưởng.
Sang 槍 14 [qiāng] (ba6a) Cọc rào. Đẻo gỗ làm đồ binh. Hai âm nữa sanh, thương.
Sang 瘡 15 [chuāng] (bd48) Bịnh ghẻ, nhọt. Bị thương.
Sang 鎗 18 [chēng] (c2f2) Súng. Hai âm nữa sanh, thương. Như 槍.
Sang 艭 24 [shuāng] (f8bb) Cái thuyền.
Sàng 床 7 [chuáng] (a7c9) Như 牀
Sàng 牀 8 [chuáng] (f3e6) Cái giường. Cái giá gác đồ.
Sáng 刱 8 [chuāng] (cbd4) Như 創.
Sáng 9 [chuāng] (f3e9) Như 創.
Sáng 創 12 [chuàng] (b3d0) Bắt đầu. Gầy dựng lên. Một âm nữa sang.
Sảng 爽 11 [shuăng] (b26e) Sáng. Trong sáng. Sảng khoái. Khoáng đạt. Chóng vánh. Lỗi hẹn. Sai lời. Sai lầm.
Sảng 12 [shuăng] (f3ea) Như 爽.
Sảng 愴 13 [chuăng] (b75b) Thương xót. Một âm nữa thương.
Sanh 生 5 [shēng] (a5cd) Sống. Sinh sống. Sinh sản. Một âm nữa sinh.
Sanh 笙 11 [shēng] (b2c6) Một thứ nhạc khí xưa. Chiếu bằng tre. Một âm nữa sênh.
Sanh 甥 12 [shēng] (b563) Cháu gọi bằng dì, dượng, cậu mợ. Chàng rể. Một âm nữa sinh.
Sanh 傖 12 [chen] (b3c9) Thằng cha (tiếng gọi khinh bỉ).
Sanh 牚 12 [chēng] (da67) Cây chống. Chống đỡ.
Sanh 搶 13 [qiăng] (b76d) Sanh nhương: Rối rít. Năm âm nữa sang, thảng, thương, thướng, thưởng.
Sanh 槍 14 [qiāng] (ba6a) Sàm sanh: Sao chổi. Hai âm nữa sang, thương.
Sanh 撑 15 [chēng] (f543) Như 撐. Một âm nữa xanh.
Sanh 撐 15 [chēng] (bcb5) Cái cột xiêu. Chống giữ. No, đầy đủ. Chở thuyền. Một âm nữa xanh.
Sanh 橕 16 [chēng] (e9da) Cái cột xiêu vẹo, cái cột chéo. Nay thường dùng chữ 撐. Một âm nữa xanh.
Sanh 瞠 16 [chēng] (bf65) Trông, nhìn thẳng. Ngóng theo. Một âm nữa xanh.
Sanh 檉 17 [chēng] (ecf7) Cây sanh (một loài liễu).
Sanh 鎗 18 [chēng] (c2f2) Cái vạc ba chân. Tiếng động của chuông. Hai âm nữa sang, thương.
Sanh 蟶 19 [chēng] (f2de) Con trùng trục (con hàu nhỏ).
Sảnh 眚 10 [shěng] (d2d6) Lầm lỗi. Tai vạ. Giảm bớt. Bịnh đau mắt. Trời quang đãng thình lình có sấm.
Sảnh 倩 10 [qiàn] (adc5) Chàng rể. Mượn người làm thay. Hai âm nữa sai, thiến.
Sảnh 凊 10 [jìng] (d0e1) Lạnh, mát.
Sảnh 14 [shěng] (e4be) Sắc xanh đen. Màu hoa tím.
Sảnh 廳 25 [tīng] (c655) Công đường. Nhà lớn để tiếp khách. Một âm nữa thinh.
Sao 吵 7 [chāo,chăo] (a76e) Tiếng người ồn ào. Một âm nữa sảo.
Sao 抄 7 [chāo] (a7db) Viết. Chép theo bản chính. Cướp lấy. Múc bằng muỗng. Đi rẽ. Một phần nghìn của thưng. Họ.
Sao 炒 8 [chăo] (aaa3) Sao, rang, xào. Cãi vã.
Sao 捎 10 [shāo] (aeb4) Lựa chọn. Lướt qua. Sát hại. Trừ sạch. Một âm nữa siếu.
Sao 梢 11 [shāo] (b1e9) Ngọn cây. Cần câu. Củi. Dằm bơi thuyền. Một âm nữa tiêu.
Sao 鈔 12 [chāo] (b672) Đánh úp. Cướp lấy. Bạc giấy. Họ. Một âm nữa sáo.
Sao 秒 12 [shāo] (b579) Ngọn, ngọn cỏ. Hai âm nữa sam, sảo.
Sao 筲 13 [shāo] (df4b) Cái rá vo gạo.
Sao 艄 13 [shāo] (dfa5) Đuôi thuyền.
Sao 旓 13 [qiào] (ddbe) Tua cờ.
Sao 蛸 13 [shāo] (dfea) Tiêu sao: Giống nhện.
Sao 煼 14 [chăo] (f3ed) Như 炒.
Sao 敲 14 [qiāo] (ba56) Gõ, đập. Cây roi ngắn. Liệng bỏ. Một âm nữa xao.
Sao 墝 15 [qiāo] (e54b) Như 磽. Một âm nữa khao.
Sao 16 [shāo] (f3ee) Cái giỏ đựng đũa, đựng cơm.
Sao 鞘 16 [qiāo] (c054) Vỏ đựng gươm. Ống đựng bạc. Một âm nữa tiếu.
Sao 磽 17 [qiāo] (eda6) Đá cứng. Đất chai xấu. Hai âm nữa khao, nghiêu.
Sào 巢 11 [cháo] (b15f) Ổ chim. Họ.
Sào 繅 17 [sāo] (c162) Ươm tơ, kéo tơ từ ổ kén ra. Hai âm nữa tao, tảo.
Sào 繰 19 [sāo] (f2b2) Như 繅.
Sáo 套 10 [tào] (ae4d) Bao để bọc, gói vật gì. Giả mạo. Gạt gẫm người. Vật thành cặp, thành bộ. Bắt chước. Chỗ đất cong.
Sáo 哨 10 [shào] (adef) Đội quân đi tuần. Cái còi. Năm âm nữa tiêu, tiếu, tiễu, tiệu tỏa.
Sáo 矟 12 [shào] (f3ef) Cây giáo cán dài. Cũng đọc là sác, sóc.
Sáo 鈔 12 [chāo] (b672) Bạc giấy. Một âm nữa sao.
Sáo 槊 14 [shuò] (e254) Một trò đánh cờ. Một âm nữa sóc.
Sảo 吵 7 [chuō,chăo] (a76e) Tiếng nói rầm rĩ. Một âm nữa sao.
Sảo 稍 12 [shāo] (b579) Ít. Sơ qua, hơi hơi, lần lần. Lương bổng. Nơi cách thành ba trăm dặm. Hai âm nữa sam, sao.
Sảo 搜 13 [sōu] (b76a) Rối loạn. Một âm nữa sưu.
Sảo 謅 17 [zhōu] (eea4) Nói đùa. Một âm nữa sưu.
Sáp 插 12 [chā] (b4a1) Giắt vào, đâm vào. Trồng, cấy. Hai âm nữa tháp, tráp.
Sáp 煠 13 [yè] (de6f) Chiên, nấu ninh. Nấu nước sôi trước khi thả thức ăn vào.
Sáp 牐 13 [chā] (f3f0) Ván ngăn che vật gì.
Sáp 歃 13 [shà] (ddf7) Hớp, uống nước.
Sáp 翣 14 [shà] (e37c) Cái quạt. Vải bằng lông để trang sức hai bên quan tài.
Sáp 澀 15 [sè] (c0df) Rít, không suông. Văn chương khó đọc. Nói cà lăm, nói lắp.
Sáp 澁 15 [sè] (f3f1) Như 澀.
Sáp 譅 19 [sè] (f64f) Chậm chạp, ấp úng, nói năng không nhanh nhẹn.
Sát 剎 8 [shā] (ab62) Chùa Phật. Dịch âm tiếng Phạn. Một âm nữa sa.
Sát 殺 10 [shā] (b1fe) Bắt được. Giết. Chết. Hai âm nữa sái, tát.
Sát 煞 13 [shà,shā] (b7d9) Hung thần làm hại. Rất. Như 殺.
Sát 詧 13 [chá] (f3f2) Như 察.
Sát 察 14 [chá] (b9ee) Xét. Thẩm xét. Bác bẻ. Họ.
Sát 霎 16 [shā] (c04b) Mưa nhỏ. Thời gian rất ngắn. Một âm nữa siếp.
Sát 擦 17 [cā] (c0bf) Chà. Thoa bóp. Sây sát, trầy. Gần sát.
Sắc 色 6 [sè,shāi] (a6e2) Màu. Vẽ đẹp của đàn bà. Thứ, loại. Hình tượng hiện rõ ra. Cảnh. Phong cảnh. chất lượng.
Sắc 勅 9 [chì] (f3f4) Thành thật. Răn bảo.
Sắc 敕 11 [chì] (b1d5) Chiếu chỉ của vua. Sửa sang. Cẩn thận.
Sắc 嗇 13 [sè] (b6de) Keo lận. Tiếc.
Sắc 槭 15 [qī] (bcd8) Lá cây rụng. Một âm nữa túc.
Sắc 濇 16 [sè] (e9ec) Rít, không trơn.
Sắc 蔷 17 [shēn] (c1a5) Cỏ sắc. Một loài hoa. Họ. Một âm nữa tường.
Sắc 穡 18 [sè] (c2a8) Gặt lúa. Hà tiện. Keo lận.
Sắc 轖 20 [sè] (f4db) Thùng xe.
Sằn 莘 11 [shēn] (b2f1) Đông đúc, nhiều. Hai âm nữa sân, tân.
Sằn 13 [shēn] (e04d) Hỏi, thăm hỏi.
Sắt 虱 8 [shī] (aaeb) Như 蝨.
Sắt 瑟 13 [sè] (b7e6) Một thứ đàn 25 dây. Nhiều. Trang nghiêm. Tươi sạch.
Sắt 蝨 15 [shī] (bdbe) Con rận, con chí, con bọ chét. Tệ hại. Lạm dụng chức vụ
Sâm 参 11 [cēn] (b0d1) Thứ cỏ quý làm thuốc bổ. Sao sâm trong nhị thập bát tú. Ba. So le. Một âm nữa tham.
Sâm 琛 12 [chēn] (b560) Vật quý báu.
Sâm 森 12 [sēn] (b4cb) Cây cối rậm rạp. Nhiều, đông đúc. Nghiêm mật.
Sâm 蓡 14 [shēn] (f3f6) Cỏ sâm dùng làm thuốc, củ giống hình người nên gọi là nhân sâm. Như 参.
Sâm 賝 15 [chēn] (e7ed) Như 琛.
Sầm 岑 7 [cén] (a7c2) Núi nhỏ mà cao.
Sầm 涔 10 [cén] (af4b) Nước ngập tràn trề. Vũng nước thả cá. Mưa sầm sầm. Nước mắt lướt mướt. Họ.
Sấm 沁 7 [qìn] (a847) Nước thắm vào. Hai âm nữa tấm, thấm.
Sấm 渗 14 [shèn] (baaf) Nước tươm ra, rỉ ra.
Sấm 闖 18 [shēn,chuăng] (c2f4) Nhô đầu ra. Thấy thình lình. Xông tới, xông vào.
Sấm 22 [chèn] (f3f7) Như 讖.
Sấm 讖 24 [chèn] (c640) Lời tiên tri từ trước mà ứng nghiệm.
Sân 甡 10 [shēn] (d2c0) Đông người.
Sân 莘 11 [shēn] (b2f1) Nối tiếp, tiếp theo sau. Hai âm nữa sằn, tân.
Sân 嗔 13 [chēn] (dcd2) Giận, cáu. Một âm nữa điền.
Sân 瞋 15 [chēn] (bd51) Giận, gắt. Nhìn gườm một cách tức giận.
Sấn 疢 9 [chèn] (accf) Bịnh sốt.
Sấn 趁 12 [chèn] (b658) Đuổi theo. Thừa cơ hội.
Sấn 齔 17 [chèn] (efb5) Thay răng. Tuổi trẻ con.
Sấn 櫬 20 [chèn] (c8ce) Cái quan tài. Cây ngô đồng.
Sấn 襯 21 [chèn] (c5a8) Áo lót. Cho, giúp.
Sẫn 哂 9 [shěn] (ab7b) Mĩm cười. Một âm nữa thẩn.
Sất 叱 5 [chì] (a577) Tiếng quát mắng.
Sất 抶 8 [chì] (ccb8) Đánh đòn.
Sâu 搊 13 [chóu] (ddb1) Khảy đàn. Rút. Chặt.
Sầu 愁 13 [chóu] (b754) Buồn rầu. Lo lắng. Cảnh tượng thê thảm. Kêu thương ảm đạm.
Sấu 嗽 14 [shòu] (b9c2) Ho. Khạc. Một âm nữa thấu.
Sấu 漱 14 [shù] (baa4) Súc miệng. Giặt đồ. Một âm nữa thấu.
Sấu 瘦 15 [shòu] (bd47) Gầy ốm. Nhỏ. Đất xấu, ít màu mỡ. Thịt nạc.
Sậu 僽 15 [shòu] (e4f0) Sàn sậu: Lời mắng nhiếc thậm tệ.
Sậu 驟 24 [shòu] (c64a) (Ngựa) Chạy mau. Thình lình. Ngước lên.
Sế 13 [chì] (dcbf) Ngưng lại. Dáng bơ phờ, thất chí. Xem sá sế.
Sênh 笙 11 [shēng] (b2c6) Xem sanh: Một loại nhạc khí xưa (Làm bằng quả bầu khô). Một âm nữa sanh.
Sý 厠 11 [cè] (f548) Như 廁. Một âm nữa xí.
Sý 廁 12 [si,cè] (b45a) Cầu tiêu, chuồng heo. Lộn xộn, lẫn lộn. Cạnh giường. Bờ cao bên nước. Hai âm nữa trắc, xí.
Si 抬 8 [chī] (a9ef) Đánh đòn. Một âm nữa đài.
Si 差 10 [cī] (ae74) Sâm si: So le, không đều. Ba âm nữa sai, sái, soa.
Si 蚩 10 [chī] (b045) Một loài sâu. Ngu si ngây ngô, vô thức. Nhục. Xấu xí. Cười. Chính âm là xi.
Si 眵 11 [chī] (d6b2) Ghèn (ở mắt).
Si 笞 11 [chī] (b2c7) Đánh. Hình phạt đánh bằng roi.
Si 痴 13 [chī] (b7f6) Như 癡.
Si 摛 13 [chī] (e1db) Bày ra, vạch ra.
Si 篩 16 [shāi] (bf7a) Cái sàng gạo, cái rây. Sàng (gạo…).
Si 螄 16 [chī] (eb6b) Một loài ốc. Hai âm nữa sư, tư.
Si 鴟 16 [chī] (ecae) Chim cú mèo.
Si 癡 19 [chī] (c3a8) Ngu si, ngây dại. Bịnh điên cuồng. Mê mẩn.
Si 魑 20 [chī] (c55e) Si mỵ: Ma quỷ, yêu quái.
Si 釃 26 [shī] (f971) Lấy cái rây lọc rượu, châm rượu. Cũng đọc là sỉ.
Sí 翅 10 [chì] (afcd) Cánh của loài chim, côn trùng, vây cá.
Sí 啻 12 [chì] (b3d7) Chỉ. Nhưng. Hai âm nữa đản, thí.
Sí 幟 15 [zhì] (bc6d) Cờ. Ghi chép. Một âm nữa xí.
Sí 熾 16 [chì] (bf4b) Lửa cháy bừng. Nấu. Mạnh mẽ. Hăng hái.
Sỉ 哆 9 [duō] (ce47) Há miệng. Nhiều tiếng nói. Quảng đại.
Sỉ 恥 10 [chĭ] (aea2) Xấu hổ. Làm nhục.
Sỉ 耻 10 [chĭ] (f3f9) Như 恥.
Sỉ 褫 15 [chĭ] (bfc9) Áo lót. Cổi áo. Cách chức. Ba âm nữa trãi, trĩ, trị.
Sỉ 蹝 15 [xì] (f142) (d461) Dép cỏ. Đi kéo lếch.
Sỉ 縦 17 [xì] (eddc) Như 纚.
Sỉ 纚 25 [xĭ] (f8fe) Lưới bịt đầu tóc đàn bà. Hai âm nữa sủy, lý.
Sỉ 躧 26 [xĭ] (f3fa) Giày rơm, dép cỏ. Giày múa, múa chân.
Sỉ 釃 26 [shī] (f971) Lấy rây lọc rượu, châm rượu. Phân chia ra. Một âm nữa si.
Sĩ 士 3 [shì] (a468) Học trò. Người nghiên cứu học vấn. Người có học. Binh sĩ. Sĩ quan. Tên con cờ. Trai chưa vợ. Họ.
Sĩ 仕 5 [shì] (a54b) Công việc làm. Làm quan. Kiểm soát.
Sĩ 俟 9 [sì] (ab53) Chờ đợi. Lớn.
Sĩ 涘 10 [sì] (d25d) Bờ sông.
Sích 齣 20 [chū] (c4d5) Một tấn tuồng. Trâu bò nhai lại. Hai âm nữa suất, xuất.
Siêm 覘 12 [chān] (dbd1) Dò xét. Nhìn lén. Một âm nữa chiêm.
Siểm 諂 15 [chăn] (bdd4) Nịnh hót, bợ đỡ.
Siển 蕆 16 [chān] (eb41) Dự trước. Đủ. Việc đã xong.
Siển 蕆 16 [chān] (eb41) Dự trước. Đủ. Việc đã xong.
Siển 闡 20 [chăn] (c4c4) Mở ra. Suy diễn. Cũng đọc là xiển.
Siễn 喘 12 [chuăn] (b3dd) Thở gằn. Thở mau quá độ. Khí bức tức. Một âm nữa suyễn.
Siếp 霎 16 [shà] (c04b) Mưa nhỏ. Tiếng mưa rơi. Thời gian rất ngắn. Xa. Tài trí hơn người. Một âm nữa sát.
Siêu 超 12 [chāo] (b657) Nhảy lên. Vượt qua, vượt lên. Siêu việt, tài trí hơn người.
Siếu 捎 10 [shāo] (aeb4) Gởi đồ. Một âm nữa sao.
Sinh 生 5 [shēng] (a5cd) Sống. Nuôi sống. Loài sinh vật. Sinh sản. Tươi sống. Học sinh. Vai trong một tấn tuồng. Tiếng tự khiêm. Con trai. Một âm nữa sanh.
Sinh 牲 9 [shēng] (acb9) Muông sinh: Con vật nuôi gọi là súc, dùng để cúng gọi là sinh.
Sinh 甥 12 [shēng] (b563) Tiếng cháu gọi bằng ông, dì, dượng, cậu mợ, gọi chàng rể. Một âm nữa sanh.
Sinh 鼪 18 [shēng] (f1e6) Một loài chuột.
Sính 逞 11 [chěng] (b378) Thích, khoái. Hết. Giải phóng, buông tuồng.
Sính 裎 12 [chéng] (dff4) Áo đơn. Một âm nữa trình.
Sính 聘 13 [pìn] (b875) Hỏi thăm. Đem lễ cầu người có tài. Đem lễ vật đi hỏi vợ.
Sính 騁 17 [chěng] (c1fe) Thẳng dong, ngựa chạy suốt một mạch.
Soa 扠 7 [chā] (cb43) Cái nạng cây, cái chạc để móc bó lúa. Một âm nữa xoa.
Soa 差 10 [chà,chā, chāi] (ae74) Sai, sai lầm. Ba âm nữa sai, sái si.
Soa 蓑 14 [suō] (bb62) Áo tơi. Hai âm nữa tuy, thoa.
Sọa 耍 9 [shuă] (ad41) Chơi đùa, bỡn cợt. Cũng đọc là sái.
Soái 帥 9 [shuài] (abd3) Tướng coi cả một cánh quân. Hai âm nữa suất, súy.
Soan 閂 9 [shuān] (adac) Cái chốt gài cửa. Cái đõi cửa.
Soán 彖 9 [tuàn] (cebd) Lời thoán trong kinh dịch. Một âm nữa thoán.
Soán 篡 16 [cuàn] (bf79) Cướp lấy, giựt ngang.
Soán 簒 16 [cuàn] (f4d0) Như 篡.
Soán 竄 18 [cuàn] (c2ab) Chạy trốn. Một âm nữa thoán.
Soán 攛 21 [cuān] (f5cd) Ném. Chạy trốn. Một âm nữa thoán.
Soạn 12 [zhuàn] (f4d1) Như 撰.
Soạn 僎 14 [zhuàn] (b9b6) Có sẵn. Dự bị sẵn. Đủ.
Soạn 撰 15 [zhuàn] (bcb6) Biên soạn. Bày đặt. Một âm nữa truyển.
Soạn 18 [zhuàn] (f4d2) Như 饌.
Soạn 譔 19 [zhuàn] (f2fc) Như 撰.
Soạn 纂 20 [zuăn] (c4a1) Dây lụa dệt. Dây thao màu đỏ. Như 撰. Một âm nữa toản.
Soạn 饌 21 [zhuān] (f557) Cổ bàn. Ăn uống.
Soạn 23 [zhuān] (f4d4) Như 撰 và 饌.
Soát 率 11 [zhuài] (b276) Quả cân. Sáu lượng. Bốn âm nữa suất, súy, xuất, luật.
Sóc 朔 10 [shuò] (aed2) Bắt đầu. Đầu tháng âm lịch. Phương bắc. Một âm nữa tố.
Sóc 搠 13 [shuò] (dd7d) Bôi trét.
Sóc 槊 14 [suò] (e254) Cây giáo dài. Một âm nữa sáo.
Sóc 蒴 14 [shuò] (e3b7) Loại trái mẩy, khi chín nứt ra.
Song 双 4 [shuāng] (f4d5) Như雙.
Song 囪 7 [cōng] (a777) Như 窗. Một âm nữa thông.
Song 窓 11 [chuāng] (f4d6) Xem song song: Sóng đôi.
Song 窗 12 [chuāng] (b5a1) Cửa sổ.
Song 葱 13 [cōng] (f85e) Cây hành. Sắc xanh. Một âm nữa thông.
Song 牕 15 [chuāng] (f4d7) Như 窗.
Song 雙 18 [chuāng] (c2f9) Cặp, đôi. Họ.
Sô 芻 10 [chú] (afec) Rơm, cỏ khô, cỏ cho thú ăn. Cắt cỏ.
Sô 騶 20 [zōu] (f55f) Người nuôi ngựa. Người đánh xe ngựa. Cỡi ngựa đi trước mở đường.
Sồ 雛 18 [chú] (c2fa) Chim non. Động vật mới sinh. Non nớt. Uyên sồ: Chim phượng.
Số 數 14 [shù] (bcc6) Ngạch ngữ để đếm, để tính. Vận mạng. Một âm nữa sổ.
Sổ 數 14 [shă] (bcc6) Đếm. Tính. Kể tội. Nhiều lần. Một âm nữa số.
Sôn 飧 12 [sūn] (b6b8) Ăn đồ chín. Bửa cơm chiều. Cơm trộn lẫn với nước. Hai âm nữa san, tôn.
Sôn 飱 13 [shān] (d2f7) Như 飧. Hai âm nữa san, tôn.
Sơ 疋 5 [pi] (a5d4) Chân. Hai âm nữa nhã, thất.
Sơ 初 7 [chū] (aaec) Trước. Bắt đầu. Mời, rước.
Sơ 疏 10 [shū] (f4d8) Như 疏.
Sơ 梳 11 [shū] (aede) Cái lược. Chải đầu.
Sơ 疏 11 [shū] (f4da) Như .
Sơ 疏 12 [shū] (b2a8) Thông suốt. Thưa. Xa. Ít. Quản trị. Phân ra. Của cải. Sơ suất. Cửa sổ. Thờ ơ, lơ là. Lạ, xa lạ. Họ. Một âm nữa sớ.
Sơ 蔬 15 [shū] (bdad) Rau cải. Đồ ăn đạm bạc.
Sớ 9 [shū] (f4df) Như 疏.
Sớ 疏 12 [shù] (b2a8) Tờ điều trần dâng cho vua. Chú thích. Sơ lược. Một âm nữa sơ.
Sở 所 8 [suō] (a9d2) Nơi chốn, xứ sở. Tiếng để chỉ sự vật gì. Gian, ngôi. Điều, cái mà. Độ chừng. Nếu.
Sở 椘 11 [chŭ] (f4ed) Như 楚.
Sở 楚 13 [chŭ] (b7a1) Một thứ cây gai. Đau khổ. Rõ ràng. Nước Sở. Họ.
Sở 礎 18 [chŭ] (c2a6) Đá kê cột nhà.
Sơn 山 3 [shān] (a473) Núi. Giữa chỗ đất phẳng có chỗ nổi cao lên. Mồ mả. Né tằm. Một âm nữa san.
Suân 杶 8 [chūn] (ccd7) Cây suân gỗ cứng dùng đóng bàn ghế.
Suất 帥 9 [shuài] (abd3) Thống suất. Tuân theo. Hai âm nữa soái, súy.
Suất 率 11 [shuài] (b276) Tuân theo. Không cẩn thận. Bốn âm nữa suất, xuất, súy, luật.
Suất 摔 14 [shuāi] (ba4c) Liệng, vứt bỏ đi.
Suất 蟀 17 [shuài] (c1ac) Con dế. Một âm nữa xuất.
Suất 齣 20 [chū] (c4d5) Hết một tấn tuồng. Hai âm nữa sích, xuất.
Súc 畜 10 [chù,xū] (af62) Giống muông nuôi trong nhà. Chăn nuôi. Chứa. Súc tích. Một âm nữa húc.
Súc 搐 13 [chù] (dd7a) Rút lại. Dính líu.
Súc 蓄 14 [xù] (bb57) Chất chứa. Chờ đợi. Nuôi dưỡng.
Súc 縮 17 [suō,sù] (c159) Thẳng. Lẽ phải. Ngắn. Thiếu. Co rút lại. Thối lui. Bó vật gì lại. Rượu lọc. Họ.
Súc 蹜 18 [suō] (f0f7) Bước đi rụt rè.
Súc 齪 22 [chuò] (c5c6) Nghiến răng. Một âm nữa xúc.
Súc 矗 24 [chù] (c5f7) Thẳng. Đứng sững. Súc súc: Nổi cao lên.
Suy 衰 10 [shuāi] (b049) Sút kém, không thịnh. Áo tơi bằng lá trầm. Hai âm nữa súy, thôi.
Suy 推 11 [tuī] (b1c0) Lấy tay đẩy. Lựa chọn. Xét kỹ. Tìm ra manh mối. Một âm nữa thôi.
Suy 榱 14 [cuī] (e1fc) Cây rui nhà.
Súy 帥 9 [shuài] (abd3) Tướng coi cả một cánh quân. Hai âm nữa soái, suất.
Súy 衰 10 [shuāi] (b049) Xuống lần lần. Sát hại. Hai âm nữa suy, thôi.
Súy 率 11 [shuài] (b276) Như 帥. Bốn âm nữa suất, soát, xuất, luật.
Sủy 揣 12 [chuāi, chuăi, chuài] (b4a2) Đo lường. Thăm dò. Hai âm nữa đoàn, tuy.
Sủy 纚 25 [xĭ] (f8fe) Táp sủy: Dài thường thươt. Hai âm nữa sỉ, lý.
Suyền 湍 12 [tuān] (b4f8) Nước chảy xiết. Hai âm nữa suyễn, thoan.
Suyễn 舛 6 [chuăn] (a6df) Trái ngược. Ngang trái. Lẫn lộn.
Suyễn 荈 10 [chuăn] (d3b6) Chè hái muộn. Một âm nữa xuyển.
Suyễn 湍 12 [tuān] (b4f8) Nước chảy xiết. Hai âm nữa suyền, thoan.
Suyễn 喘 12 [chuăn] (b3dd) Hơi thở gấp. Bịnh suyễn. Cũng đọc là siễn.
Sung 充 5 [chōng] (a552) Đầy đủ. Thế vào, bù vào. Họ.
Sung 忡 7 [chōng] (cadd) Lo lắng. Một âm nữa xung.
Sung 茺 9 [chōng] (d072) Sung úy: Cây ích mẫu.
Sung 憧 15 [chōng] (bca5) Sung sung: Lưỡng lự, không nhứt định hẵn. Ngu xuẩn. Một âm nữa tráng.
Sùng 崇 11 [chóng] (b152) Cao. Chuộng, ái mộ, tôn trọng. Tăng thêm. Hết trọn. Đầy đủ. Họ.
Súng 銃 13 [chòng] (dc75) Lỗ tra cán búa vào.
Sủng 寵 19 [chŏng] (c364) Yêu thương. Mến chuộng.
Sư 師 10 [shī] (ae76) Thầy học. Nhiều. Bắt chước. Tiếng gọi người tu đạo Phật. Đơn vị quân đội gồm ba trung đoàn. Họ.
Sư 雎 13 [jū] (e0d5) Sư cưu: Chim sư cưu (con trống mái đi chung nhau mà không đùa bỡn). Chỉ vợ chồng người quân tử. Hai âm nữa huy, thư.
Sư 獅 13 [shī] (b7e0) Con sư tử.
Sư 14 [shū] (f4ee) Sư bồ: Lối đánh bạc ngày xưa.
Sư 螄 16 [chī] (eb6b) Một giống ốc. Hai âm nữa si, tư.
Sư 攄 18 [shū] (efd2) Thư thả. Hả dạ. Vọt lên.
Sừ 耡 13 [chú] (e0bc) Cái bừa. Cái cuốc. Họ. Một âm nữa trở.
Sừ 鉏 13 [chú] (df71) Cái bừa. Bừa đất. Một âm nữa sự.
Sừ 鋤15 [chú] (be53) Cái cuốc. Cuốc đất. Diệt trừ. Bỏ. Như 耡.
Sừ 儲 18 [chŭ] (c078) Dành sẵn. Chứa. Một âm nữa trừ.
Sứ 使 8 [shĭ] (a8cf) Người do vua hay chính quyền phái đi thay mặt nước mình ở nước khác. Một âm nữa sử.
Sử 史 5 [shĭ] (a576) Sách sử. Quan chép sử. Họ.
Sử 使 8 [shĭ] (a8cf) Lịnh. Sai khiến. Ví dụ. Họ. Một âm nữa sứ.
Sử 駛 15 [shĭ] (be70) Ngựa chạy nhanh. Đi nhanh. Cho thuyền đi.
Sự 事 8 [shì] (a8c6) Việc. Làm việc. Tai biến. Thờ phụng.
Sự 耡 13 [chú] (df71) Giúp đỡ. Một âm nữa sừ.
Sức 飭 13 [chì] (b6bd) Sắp đặt. Sửa sang. Kính cẩn. Công văn thượng cấp gởi xuống. Trang điểm.
Sức 飾 14 [shì] (b9a2) Sửa sang cho sạch sẽ. Trau giồi, trang sức. Giả bộ. Văn sức. Phấn sức (chỉ có bề ngoài, trong không có gì thật).
Sức 餙 16 [shì] (f4f4) Như 飾.
Sước 辵 7 [chuò] (c6d6) Vừa đi chợt đứng lại.
Sước 婥 11 [chuò] (d4d8) Sước ước: Tươi tốt, tốt đẹp.
Sước 躇 20 [chú] (c3dc) Vượt qua. Một âm nữa trừ.
Sương 猖 11 [chāng] (b273) Độc, dữ. Làm càn. Một âm nữa xương.
Sương 湯 12 [shāng] (b4f6) Nước chảy cuồn cuộn. Hai âm nữa thang, thảng.
Sương 湘 12 [cāng] (b4f0) Xem tương.
Sương 凔 12 [cāng] (d861) Lạnh. Cũng đọc là thương. Dùng như chư 滄
Sương 廂 12 [xiāng] (b45b) Cái chái nhà. Một âm nữa tương.
Sương 箱 15 [xiāng] (bd63) Thùng xe. Rương để đồ. Một âm nữa tương.
Sương 閶 16 [chāng] (ec4b) Sương hạp: Cửa Trời cửa chính trong cung. Một âm nữa xương.
Sương 霜 17 [shuāng] (c1f7) Hơi nước ban đêm gặp lạnh đong lại sa xuống.
Sương 孀 20 [shuāng] (c45c) Đàn bà góa.
Sương 鷞 22 [shuāng] (f7b9) Sương cưu: Chim cắc.
Sướng 暢 14 [chàng] (ba5a) Sướng. Thích. Suốt. Thông suốt.
Sướng 韔 17 [chàng] (ef43) Cái túi đựng cung.
Sưởng 昶 9 [chăng] (ceeb) Ngày dài. Thông thương.
Sưởng 鬯 10 [chàng] (d44a) Rượu nếp để cúng tế. Như sướng 韔.
Sưởng 11 [chăng] (d55c) Vẻ không bằng lòng.
Sưởng 敞 12 [chăng] (b4af) Chỗ rộng mà bằng. Mở ra. Tỏ rõ.
Sưởng 氅 16 [chăng] (befb) Áo đan bằng lông.
Sưu 廀 12 [sōu] (f4f6) Giấu kín.
Sưu 溲 13 [sōu] (de59) Đi đại, tiểu tiện. Một âm nữa sửu.
Sưu 廋 13 [sōu] (c8cf) Tìm kiếm. Giấu kín.
Sưu 獀 13 [sōu] (deae) Đi săn mùa xuân.
Sưu 搜 13 [sōu] (b76a) Tìm tòi, tìm bói. Róc lấy. Bốc lột. Suy nghĩ. Một âm nữa sảo
Sưu 蒐 14 [sōu] (bb60) Nhóm lại, tụ lại, góp lại. Nhìn thoáng qua. Đi săn mùa xuân.
Sưu 艘 16 [chōu] (bfb4) Xem tao.
Sưu 瘳 16 [chōu] (ea6f) Hết bịnh. Một âm nữa liêu.
Sưu 謅 17 [zhōu] (eea4) Tiếng dặn nhỏ. Một âm nữa sảo.
Sưu 鎪18[sōu] Trổ, khắc trổ bằng lưỡi cưa nhỏ. Sắt rỉ.
Sưu 颼 19 [sōu] (c442) Sưu sưu: Tiếng gió thổi vù vù.
Sưu 餿 19 [sōu] (c349) Đồ ăn thiu, lên meo.
Sứu 簉 17 [zào] (eca4) Lộn xộn, lẫn lộn. Vợ lẻ.
Sửu 丑 4 [chŏu] (a4a1) Chữ thứ hai trong mười hai chi. Người làm hề. Họ.
Sửu 杻 8 [chŏu] (ccd8) Cái xiềng. Một âm nữa nữu.
Sửu 溲 13 [sōu] (de59) Bột nhồi nước. Một âm nữa sưu.