Mobile Menu

  • QUY LUẬT
  • MÔI TRƯỜNG
  • KINH TẾ
  • CHÍNH XÃ
  • VẬN THẾ
  • TU LUYỆN
  • VĂN HÓA
    • CÂU ĐỐI
    • THI CA
    • NHẠC
    • THẾ TOÀN KỲ
    • LỊCH TOÀN CẦU
    • NGÔN NGỮ
    • NỘI DUNG KHÁC
  • PHỤ TRANG
    • BÁT TRẠCH
    • VẬN THẾ CỦA LÝ SỐ
    • HÁN VĂN
    • NHÂN DUYÊN
    • GIA PHẢ
    • TOÁN THUẬT
    • UỐN KIỂNG
  • Search
  • Facebook
  • Pinterest
  • YouTube
  • Menu
  • Skip to right header navigation
  • Skip to main content
  • Skip to secondary navigation
  • Skip to primary sidebar

Before Header

  • Facebook
  • Pinterest
  • YouTube
  • Tiếng Việt

Cải tạo hoàn cầu - Nguyễn Cao Khiết

Cải Tạo Hoàn Cầu

  • QUY LUẬT
  • MÔI TRƯỜNG
  • KINH TẾ
  • CHÍNH XÃ
  • VẬN THẾ
  • TU LUYỆN
  • VĂN HÓA
    • CÂU ĐỐI
    • THI CA
    • NHẠC
    • THẾ TOÀN KỲ
    • LỊCH TOÀN CẦU
    • NGÔN NGỮ
    • NỘI DUNG KHÁC
  • PHỤ TRANG
    • BÁT TRẠCH
    • VẬN THẾ CỦA LÝ SỐ
    • HÁN VĂN
    • NHÂN DUYÊN
    • GIA PHẢ
    • TOÁN THUẬT
    • UỐN KIỂNG
  • Search
You are here: Home / Phụ trang / Hán văn / Quyển thượng / Quyển Thượng : RX

Quyển Thượng : RX

21/06/2018 //  by Nguyễn Bình//  Leave a Comment

Xa 車 7 [chē,jū] (a8ae) Cái xe. Bánh xe. Bánh trớn. Xương dưới chân răng. Họ.

Xa 佘 7 [shè] (ca65) Tên họ người. Một âm nữa xà.

Xa 硨 12 [chē] (dacf) Xa cừ: Một loài hến vỏ cẩn đồ mỹ nghệ.

Xa 奢 12 [shē] (b0f8) Hoang phí quá độ. Viễn vông.

Xa 畬 12 [shē] (daa e) Đốt cỏ, rơm rạ lấy tro làm phân bón. Một âm nữa dư.

Xa 蛼 13 [shē] (f4fb) Xa ngao: Một loài hến.

Xa 賒 14 [shē] (bbad) Mua chịu. Xa xôi. Lâu dài. Huỡn đãi.

Xà 佘 7 [shé] (ca65) Họ. Một âm nữa xa.

Xà 蛇 11 [shé] (b344)  Con rắn. Họ.

Xà 闍 17 [shé] (ec47) Xà lê: Thầy tăng. Một âm nữa đồø.

Xá 奼 6 [chà] (c9cd)  Như  姹. Một âm nữa sá.

Xá 汊 6 [chà] (c9fc) Chỗ sông nhánh.

Xá 舍 8 [shè] (aad9) Nhà ở. Nơi nghỉ ngơi. Tiếng xưng với người thân thuộc về hàng dưới của mình. Một âm nữa xả.

Xá 厙 9 [chè] (cdf8)  Họ.

Xá 姹 9 [chà] (f4fc)  Khoe khoang. Nói khoác. Một âm nữa sá.

Xá 赦 11 [shè] (b36a)  Tha. Buông thả.

Xá 猞 11 [shè] (d669) Xá lị tôn: Một giống thú giống chồn. Một âm nữa sá.

Xả 扯 7 [shě] (a7e8) Kéo lôi. Xé ra. Nói chuyện phím, tán gẫu.

Xả 舍 8 [shě] (aad9) Bỏ đi. Thôi. Một âm nữa xá.

Xả 捨 11 [shě] (b1cb)  Buông ra. Bố thí. Một âm nữa sả.

Xả 撦 15 [chě] (e1e4)  Xé ra, nứt ra.

Xã 社 7 [shè] (aac0) Thần đất. Đền thờ thần đất. Xã hội. Khu vực.

Xạ 射 10 [shè] (ae67)  Bắn. Soi. Tìm kiếm. Hai âm nữa dạ, dịch.

Xạ  12 [shè] (f3d4)  Như 射.

Xạ 麝 21 [shè] (c565) Con xạ hương: Giống con hươu nhưng nhỏ hơn, không sừng, bụng có bọc gọi là xạ hương dùng làm thuốc.

Xác 壳 7 [ké] (f4fe)  Như 殻.

Xác 殼 12 [qiào] (b4df)  Vỏ (cua ốc….).

Xác 确 12 [què] (dacc) Như  確.

Xác 榷 13 [què] (dd7c) Gõ. Đánh. Một âm nữa giác.

Xác 確 15 [què] (bd54) Bền chắc. Đích xác.

Xác  17 [ké] (f3d5) Mạng trứng, vỏ trứng. Một âm nữa sác.

Xai 猜 11 [cāi] (b271)  Lòng ngờ vực. Phỏng đoán. Một âm nữa sai.

Xai 飡 11 [cān] (f3e2) Như 餐. Hai âm nữa san, xan.

Xai 餐 16 [cān]   (c05c)  Cơm. Ăn cơm. Hai âm nữa san, xan.

Xái 衩 8 [chă] (d0ae) Xái khẩu: Cái đinh áo.

Xải 眥 10 [zì] (d6b0) Lườm một cách khinh bỉ. Hai âm nữa xế, tý.

Xan 飡 11 [cān] (f3e2) Như 餐. Hai âm nữa xai, San.

Xan 餐 16 [cān] (c05c) Cơm. Ăn cơm. Hai âm nữa san, xai.

Xán 燦 17 [càn] (c0e9) Xán lạn: Sáng rực rỡ.

Xán 璨 17 [càn] (c0f6) Trai gái đẹp. Lịch sự. Như 燦. Một âm nữa sán.

Xang 嗆 13 [qiàng] (b6e6)  Chim ăn. Sặc vì uống nước. Chính âm là sang.

Xanh 撐 15 [chēng] (bcb5) Cái cột xiêu. Chống giữ. No. Đầy đủ. Chở thuyền. Một âm nữa sanh.

Xanh 撑 15 [chēng] (f543) Như 撐. Một âm nữa sanh.

Xanh 橕 16 [chēng] (e9da) Chèo, cạy. Chống đỡ. Một âm nữa sanh.

Xanh 瞠 16 [chēng] (bf65) Trừng mắt nhìn thẳng. Một âm nữa sanh.

Xanh 赬 16 [chēng] (ebb9) Màu đỏ dợt. Nhuộm một lần nữa.

Xanh 鐺 21 [chēng] (c54c) Cái chỏ có chân. Một âm nữa đang.

Xao 敲 14 [qiāo] (ba56) Đánh. Gõ. Châm chước. Sắp đặt. Một âm nữa sao.

Xảo 巧 5 [qiăo] (a5a9) Khéo, giỏi. Giả, giả dối. Tươi cười.

Xáp 譅 19  [sè] (c8d1)  Nói chậm rãi.

Xâm 侵 9 [qīn] (ab49) Lấn, xâm lấn. Bức bách. Năm mất mùa. Đánh ngầm. Họ.

Xâm 郴 10 [chēn] (d7eb) Tên một địa phương. Họ.

Xâm 祲 11 [jīn] (dad4) Khí yêu quái hung dữ. Một âm nữa tẩm.

Xâm 駸 17 [qīn] (ef5d) Xâm xâm: Chạy mau. Đánh ngựa chạy mau.

Xế 眥 10 [zī] (d6b0)  Cạnh mí mắt. Chỗ chắp cổ áo vào vạt áo. Hai âm nữa xải, tý.

Xế 淛 11 [chè] (f544)  Tên một con sông.

Xế 掣 12 [chè] (b477)  Kéo. Dắt nhau. Rút ra.

Xi 蚩 10 [chī] (c8d2) Một loài sâu. Ngu vụn. Làm nhục. Cũng đọc là si.

Xi 貲 12 [zī] (b8ed)  Tiền của. Một âm nữa ty.

Xí 企 6 [qĭ] (a5f8) Nhón gót ngóng nhìn. Xí nghiệp.

Xí 跂 11 [qì] (f547)  Nhón gót chân. Như 企.

Xí 厠  11 [cè] (f548)  Như  廁. Một âm nữa sý.

Xí 廁 12 [cè] (b45a) Nhà xí (nơi đi tiểu tiện). Khoảng. Cạnh giường. Bờ cao bên nước. Một âm nữa trắc.

Xí 屣 14 [zhì] (e1a2)  Xem Tỷ: Giày.

Xí 幟 15 [zhì] (bc6d)  Cờ hiệu. Một âm nữa sí.

Xí 織 18 [zhī] (c2b4) Dệt tơ. Kết hợp. Gầy nên tổ chức. Hai âm nữa chí, chức.

Xỉ 侈 8 [shĭ] (a8d7)  Phung phí. Hành động tà gian.

Xỉ 移 11 [yí] (b2be)  Rộng rãi. Hai âm nữa di, dị.

Xỉ 齒 15 [chĭ] (bea6) Răng. Ngà voi. Tuổi. Xếp hàng có thứ tự. Che chở.

Xích 尺 4 [chì] (a4d8) Thước.

Xích  斥 5 [chì] (a5b8) Đuổi. Nhìn lén. Mở ra. Khai thác. Chê. Bài bác. Đất mặn. Bưới lấy.

Xích 呎 7 [chī] (a760) Đơn vị đo chiều dài của Anh (0m3048).

Xích 赤 7 [chì] (a8aa) Sắc đỏ. Hết sạch. Trần truồng. Cốt yếu nhất. Nói. Ví dụ. Phương nam. Họ. Một âm nữa thích.

Xiêm 暹 16 [xiān] (bee6) Ánh mặt trời chói lên. Nước Xiêm la.

Xiêm 幨 16 [chān] (e96c) Như 襜.

Xiêm 襜 18 [chān] (f2ee) Miếng vải choàng. Cái màn xe. Giương ra. Chửng chạc.

Xiểm 陝 9 [shăn] (d445) Tên một địa phương. Một âm nữa thiểm.

Xiên  22 [chăn] (f6d8)  Nhoẽn cười.

Xiển 棧 12 [zhàn] (b4cc) Chuồng nuôi súc vật. Ba âm nữa chăn, sạn, trản.

Xiển 闡 20 [chăn] (c4c4) Mở rộng. Tỏ rõ. Rõ ràng. Một âm nữa siển.

Xiệp 啑 12 [shà] (d478) (Vịt) Ăn. Táp ăn. Chim mổ, đớp mồi. Một âm nữa tiệp.

Xiết  掣 12 [chè] (a141)  Dắt. Kéo, lôi kéo.

Xiết 瘛 15 [chè] (e6b7) Xiết túng: Bịnh rút gân. Bịnh sài trẻ con.

Xiếu 摽 14 [piāo] (e1e1) Xem phiếu: Đánh. Rụng. Rơi xuống. Hai âm nữa phiêu, phiếu.

Xiếu 漂 14 [piăo,pāo] (ba7d) Xem phiếu phiếu: Trôi nổi linh đinh. Hai âm nữa phiêu, phiếu.

Xoa 叉 3 [chá,chă,chā] (a465) Bắt tréo. Tỏe ra.

Xoa 杈 7 [chā,chà] (cb43) Cái nạng cây. Một âm nữa soa.

Xoa 釵 11 [chāi] (b3a6) Trâm cài đầu của phụ nữ. Hai âm nữa sai, thoa.

Xóa 岔 7 [chà]   (a7c3)  Ngã ba. Ngã ba trên núi.

Xóa 梭 11 [suō] (b1f4) Cái thoi dệt vải. Một âm nữa toa. Cũng đọc là thoa.

Xóa 唾 11 [tuò] (b3e8) Nhổ nước miếng. Hai âm nữa thóa, thỏa.

Xọa 傻 13 [shă] (b6cc) Khật khùng. U mê. Láu lỉnh.

Xọa 儍 15 [shă] (f549)  Như 傻.

Xoang 肛 7 [kāng] (a87a) Xem giang, khang.

Xoang 矼 8 [qiāng] (cd7b) Xem cang, khang: Xếp đá qua chỗ có nước.

Xoang 腔 12 [qiāng] (b5c4) Xem khang: Khoảng tróng trong bụng, trong ngực. Điệu đàn, hát.

Xoát 刷 8 [shuà,shuā] (a8ea) Tẩy sạch. Cái bàn chải. Một âm nữa loát.

Xu 姝 9 [shū] (ce67) Tốt. Sắc đẹp.

Xu 趋 12 [qū] (f54b)  Như 趨.

Xu 趍 13 [qū] (e062)  Như 趨.

Xu 樞 15 [shū] (bccf) Chân cửa. Cơ quan trung ương. Chỗ trọng yếu. Tên sao. Một âm nữa khu.

Xu 趨 17 [qū] (c1cd) Hướng về. Đi tới, đi mau. Rảo bước. Một âm nữa xúc.

Xu 軀 18 [qū] (c2df)  Thân thể. Một âm nữa khu.

Xú 臭 10 [chòu] (afe4) Mùi hôi thúi.

Xú 溴 13 [xiù] (b7cd) (Hóa)  Bờ-rơm. Hơi nước.

Xú 醜 17 [chŏu] (c1e0) Xấu xa, xấu hổ. Loại, giống. Kỳ dị.

Xuân 旾 8 [chūn] (f54c)  Như 春.

Xuân 春 9 [chūn] (ac4b) Mùa xuân. Trứng (cá, chim). Tuổi trẻ, lúc trẻ trung. Tiếng nhà đường gọi rượu. Họ.

Xuân 椿 13 [chūn] (ddcf) Cây xuân (một thứ cây lớn sống lâu tượng trưng người cha). Một âm nữa thung.

Xuẩn 憃 13 [chŭn] (dd65)  Ngu. Đần độn.

Xuẩn 蠢 21 [chŭn] (c4f8) Sâu ngọ quậy. Nhỏ nhen. Như 憃 .

Xuất 出 5 [chū] (a558) Ra. Hơn. Sinh ra. Vượt lên trên. Gả con gái lấy chồng. Hiện ra. Cánh hoa. Bỏ. Đuổi.

Xuất 率 11 [shuài,cǖ] (b276) Lưới bắt chim. Gồm lại. Tuân theo. Lãnh suất. Làm nên. Dùng. Khinh xuất. Bốn âm nữa suất, soát, súy, luật.

Xuất 蟀 17 [shuài] (c1ac) Tất xuất: Con dế. Một âm nữa suất.

Xuất 齣 20 [chū] (c4d5) Hết một tấn tuồng. Hai âm nữa sích, suất.

Xúc 亍 3 [chù] (c948) Ngưng lại. Bước chân (bước chân trái là sách 彳, bước chân phải là xúc 亍, hợp hai chữ lại là hành 行.

Xúc 促 9 [cù] (ab50) Thúc giục.

Xúc 趣 15 [cù] (bdec) Vội, gấp. Thúc giục. Kề gần. Một âm nữa thú.

Xúc 趨 17 [cù] (c1cd)  Như促. Một âm nữa xu.

Xúc 蹙 18 [cù] (c2d9) Thúc giục. Lo buồn. Quá chật hẹp. Đuổi theo. Một âm nữa túc.

Xúc 蹴 19 [cù,zú] (c3e0) Đá. Giẫm, đạp. Kính cẩn.

Xúc 蹵 19 [cù] (d2bf)  Như 蹴.

Xúc 觸 20 [chù] (c4b2) Đụng chạm. Phạm đến. Cảm động. Khích, xúi. Tiếp với. Can phạm. Húc. Đâm. Họ.

Xúc 齪 22 [chuò] (c5c6) Ác xúc: Dơ bẩn. Một âm nữa súc.

Xuy 吹 7 [chūi] (a76a) Thổi (như thổi hơi, gió thổi, thổi sáo). Một âm nữa xúy.

Xuy 炊 8 [chuī] (aaa4) Thổi lửa. Nấu.

Xuy 嗤 12 [chī] (b6e1) Cười mỉa, nhạo.

Xuy 媸 13 [chī] (dcf7) Xấu. Nhục.

Xúy 吹 7 [chūi] (a76a) Cổ vũ. Khuyến khích. Thổi kèn. Một âm nữa xuy.

Xúy 龡 21 [chuī] (f54d) Như 吹.

Xuyên 川 3 [chuān] (a474) Nước trong dủa núi chảy ra, nay thường gọi nhầm là sông. Nước chảy liên tục.

Xuyên 穿 9 [chuān] (acef) Suốt. Thấu qua. Lủng lỗ. Đào. Một âm nữa xuyến.

Xuyên 紃 9 [xún] (d04a) Dây tơ to sợi. Một âm nữa tuần.

Xuyên 栓 10 [shuān] (aeea) Cái chốt cửa, cây nêm. Một âm nữa thuyên.

Xuyến 串 7 [chuàn] (a6ea) Cái xâu. Xỏ qua. Xâu lại. Liên quan, dính líu. Một âm nữa quán.

Xuyến 穿 9 [chuān] (acef) Xem xuyên: Suốt qua.

Xuyến 釧 11 [chuàn] (b3a9) Nữ trang đeo tay (cái xuyến). Họ.

Xuyến 涮 11 [shuàn] (b252) Súc. Rửa sơ. Tái thịt.

Xuyễn 荈 10 [chuăn] (d3b6) Trà hái muộn. Cũng đọc là suyễn.

Xuyết 剟 10 [zhuì] (d0ea) Đâm. Cắt lấy.

Xuyết 啜 11 [chuài,chuò] (b0e3) Nếm, mút. Mếu khóc.

Xuyết 掇 11 [duō] (d573) Nhặt lượm. Cướp bóc. Dẫn dụ. Hứng lấy.

Xuyết 敠 12 [duó] (d974) Xem điêm 敁 Cân nhắc.

Xuyết 綴 14 [zhuì] (baf3)Vá chỗ rách. Kết lại. Hai âm nữa chuế, chuyết.

Xuyết 輟 15 [chuò] (bdf9) Thôi, nghỉ, dừng lại. Một âm nữa chuyết.

Xuyết 歠 19 [chuò] (f259) Uống.

Xung 冲 6 [chōng] (f54e) Bốc lên. Bay lên. Xung khắc. Êm hòa. Tiếng dội nước.

Xung 沖 7 [chōng] (a852) Như 冲. Một âm nữa trùng.

Xung 忡 7 [chōng] (cadd) Lo buồn. Một âm nữa sung.

Xung 瑽 15 [cōng] (e6a7) Xung dung: Tiếng ngọc kêu.

Xung 衝 15 [chōng,chòng] (bdc4) Xông vào, sấn vào. Đụng chạm. Đường thông nhiều ngã.

Xư 樗 15 [chū] (e5cc) Cây xư, lá thúi, gỗ bở, không dùng được gì. Một âm nữa vu.

Xứ 処 5 [chù] (f551) Như 處.

Xứ  11 [chù] (f552) Như 處.

Xứ 處 11 [chù] (b342) Chốn, nơi, miền. Ở, ăn ở.

Đối đãi. Vị trí. Phán đoán. Phân xử. Một âm nữa xử.

Xử 杵 8 [chŭ] (aa53) Cái chày. Một âm nữa chử.

Xử 處 11 [chŭ] (b342) Ở, ăn ở. Đối đãi. Vị trí. Phán đoán. Phân xử. Một âm nữa xứ.

Xưng 稱 14 [chēng] (bad9) Gọi, kêu. Khen. Cân nhắc. Danh hiệu. Một âm nữa xứng.

Xứng 秤 10 [chèng] (afaf)  Cái cân.

Xứng 稱 14 [chèn] (bad9) Xứng đáng, thích đáng. Vừa phải. Một âm nữa xưng.

Xước 綽 14 [chuò,chāo] (baef) Thong thả. Làm rộng rãi.

Xương 昌 8 [chāng] (a9f7) Thịnh. Đẹp. Lời nói hay. Sáng sủa. Họ.

Xương 倡 10 [chāng] (add2) Xương cưu: Con hát. Xương cuồng: Rồ dại. Một âm nữa xướng.

Xương 倀 10 [chāng] (adce)  Đi long bong vơ vẩn không mục đích. Điên khùng. Té sấp. Một âm nữa trành.

Xương 猖 11 [chāng] (b273) Độc. Dữ. Gàn rỡ, làm liều. Một âm nữa xướng.

Xương 菖 12 [chāng] (db75) Xương bồ: Loại cỏ mọc chỗ có nước.

Xương 閶 16 [chāng] (ec4b) Xương hạp: Cửa Trời. Cửa chính trong cung. Cũng đọc là  sương.

Xương 鯧 19 [chāng] (c449)  Cá xương.

Xướng 倡 10 [chàng] (add2)   Ca  hát.  Đề  xướng.

Thịnh vương. Một âm nữa xương.

Xướng 唱 11 [chàng] (b0db)  Ca hát. La lớn. Dẫn đạo. Đề xướng. Xướng khúc nhạc để người họa theo. Như 倡.

Xướng 娼 11 [chāng] (b140)  Con hát. Như 倡.

Xướng 猖 11 [chāng] (b273) Bậy bạ. Làm càn. Một âm nữa sương.

Xưởng 厰 14 [chăng] (f556)  Như 廠.

Xưởng 廠 15 [chăng] (bc74) Chỗ thợ thuyền, công nhân làm việc. Chỗ sản xuất.

Tra chữ vần khác:

Quyển Thượng : U
Quyển Thượng : TR
Quyển Thượng : TH
Quyển Thượng : T
Quyển Thượng : RS
Quyển Thượng : QU
Quyển Thượng : PH
Quyển Thượng : O
Quyển Thượng : NH
Quyển Thượng : NG
Quyển Thượng : N
Quyển Thượng: M
Quyển Thượng : L
Quyển Thượng : KH
Quyển Thượng : K
Quyển Thượng : I-Y
Quyển Thượng: H
Quyển Thượng: E-G
Quyển Thượng: Đ
Quyển Thượng: D
Quyển Thượng: CH
Quyển Thượng : C
Quyển Thượng: B
Quyển Thượng: A

Danh mục: Quyển thượng

BÀI KHÁC

V

Quyển Thượng: A

Quyển Thượng: B

Quyển Thượng : C

Quyển Thượng: CH

Quyển Thượng: D

Quyển Thượng: Đ

Quyển Thượng: E-G

Quyển Thượng: H

Quyển Thượng : I-Y

Quyển Thượng : K

Quyển Thượng : KH

Previous Post: « vh-T
Next Post: vh-SX »

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Primary Sidebar

  • Đọc nhiều
  • Bài mới
Thất Bại Các Hội Nghị Quốc Tế Về Môi Trường
Thời tiết – Khí hậu
Chăn Nuôi Súc Vật Nguyên Nhân Của Dịch Bệnh Và Góp Phần Gây Thảm Họa
Định Luật Hấp Thu Và Chuyển Hóa Năng Lượng
Sự Vận Động Sinh Hóa Trong Lòng Đại Dương
Thủy Triều
Cây xanh
Không Có “Thiên thạch”
Vận Động Của Mặt Trăng
Sự Sống Trên Trái Đất
Khoảng Cách Mặt Trời Và Trái Đất
Mây Tích Điện – Sấm Chớp – Mưa – Mưa Đá
Triều Cường – Triều Nhược
Biến Đổi Khí Hậu
Cải Hóa Khí Hậu
Thống Nhất Lịch Toàn Cầu
Đốn Cây Phá Rừng: Hiểm Họa Trước Mắt Của Nhân Loại
Sự Kiện Nổ Ở Nga Không Phải Là “Thiên Thạch”
Cách Phun Khí Tạo Gió Qua Địa Khí Môn
Trái Đất Quay Quanh Mặt Trời, Quỹ Đạo Trái Đất
Các câu đố trước nay
Nhị thấp bát tú
Lich 2025
Không đào kênh Phù nam
Ngô Bảo Châu
  • Giới Thiệu
  • Liên Hệ

Site Footer

  • Facebook
  • Instagram
  • Pinterest
  • Twitter
  • YouTube

Copyright © 2025 Cải Tạo Hoàn Cầu.
Lượt truy cập: 724609 | Tổng truy cập: 149838