Xa 車 7 [chē,jū] (a8ae) Cái xe. Bánh xe. Bánh trớn. Xương dưới chân răng. Họ.
Xa 佘 7 [shè] (ca65) Tên họ người. Một âm nữa xà.
Xa 硨 12 [chē] (dacf) Xa cừ: Một loài hến vỏ cẩn đồ mỹ nghệ.
Xa 奢 12 [shē] (b0f8) Hoang phí quá độ. Viễn vông.
Xa 畬 12 [shē] (daa e) Đốt cỏ, rơm rạ lấy tro làm phân bón. Một âm nữa dư.
Xa 蛼 13 [shē] (f4fb) Xa ngao: Một loài hến.
Xa 賒 14 [shē] (bbad) Mua chịu. Xa xôi. Lâu dài. Huỡn đãi.
Xà 佘 7 [shé] (ca65) Họ. Một âm nữa xa.
Xà 蛇 11 [shé] (b344) Con rắn. Họ.
Xà 闍 17 [shé] (ec47) Xà lê: Thầy tăng. Một âm nữa đồø.
Xá 奼 6 [chà] (c9cd) Như 姹. Một âm nữa sá.
Xá 汊 6 [chà] (c9fc) Chỗ sông nhánh.
Xá 舍 8 [shè] (aad9) Nhà ở. Nơi nghỉ ngơi. Tiếng xưng với người thân thuộc về hàng dưới của mình. Một âm nữa xả.
Xá 厙 9 [chè] (cdf8) Họ.
Xá 姹 9 [chà] (f4fc) Khoe khoang. Nói khoác. Một âm nữa sá.
Xá 赦 11 [shè] (b36a) Tha. Buông thả.
Xá 猞 11 [shè] (d669) Xá lị tôn: Một giống thú giống chồn. Một âm nữa sá.
Xả 扯 7 [shě] (a7e8) Kéo lôi. Xé ra. Nói chuyện phím, tán gẫu.
Xả 舍 8 [shě] (aad9) Bỏ đi. Thôi. Một âm nữa xá.
Xả 捨 11 [shě] (b1cb) Buông ra. Bố thí. Một âm nữa sả.
Xả 撦 15 [chě] (e1e4) Xé ra, nứt ra.
Xã 社 7 [shè] (aac0) Thần đất. Đền thờ thần đất. Xã hội. Khu vực.
Xạ 射 10 [shè] (ae67) Bắn. Soi. Tìm kiếm. Hai âm nữa dạ, dịch.
Xạ 12 [shè] (f3d4) Như 射.
Xạ 麝 21 [shè] (c565) Con xạ hương: Giống con hươu nhưng nhỏ hơn, không sừng, bụng có bọc gọi là xạ hương dùng làm thuốc.
Xác 壳 7 [ké] (f4fe) Như 殻.
Xác 殼 12 [qiào] (b4df) Vỏ (cua ốc….).
Xác 确 12 [què] (dacc) Như 確.
Xác 榷 13 [què] (dd7c) Gõ. Đánh. Một âm nữa giác.
Xác 確 15 [què] (bd54) Bền chắc. Đích xác.
Xác 17 [ké] (f3d5) Mạng trứng, vỏ trứng. Một âm nữa sác.
Xai 猜 11 [cāi] (b271) Lòng ngờ vực. Phỏng đoán. Một âm nữa sai.
Xai 飡 11 [cān] (f3e2) Như 餐. Hai âm nữa san, xan.
Xai 餐 16 [cān] (c05c) Cơm. Ăn cơm. Hai âm nữa san, xan.
Xái 衩 8 [chă] (d0ae) Xái khẩu: Cái đinh áo.
Xải 眥 10 [zì] (d6b0) Lườm một cách khinh bỉ. Hai âm nữa xế, tý.
Xan 飡 11 [cān] (f3e2) Như 餐. Hai âm nữa xai, San.
Xan 餐 16 [cān] (c05c) Cơm. Ăn cơm. Hai âm nữa san, xai.
Xán 燦 17 [càn] (c0e9) Xán lạn: Sáng rực rỡ.
Xán 璨 17 [càn] (c0f6) Trai gái đẹp. Lịch sự. Như 燦. Một âm nữa sán.
Xang 嗆 13 [qiàng] (b6e6) Chim ăn. Sặc vì uống nước. Chính âm là sang.
Xanh 撐 15 [chēng] (bcb5) Cái cột xiêu. Chống giữ. No. Đầy đủ. Chở thuyền. Một âm nữa sanh.
Xanh 撑 15 [chēng] (f543) Như 撐. Một âm nữa sanh.
Xanh 橕 16 [chēng] (e9da) Chèo, cạy. Chống đỡ. Một âm nữa sanh.
Xanh 瞠 16 [chēng] (bf65) Trừng mắt nhìn thẳng. Một âm nữa sanh.
Xanh 赬 16 [chēng] (ebb9) Màu đỏ dợt. Nhuộm một lần nữa.
Xanh 鐺 21 [chēng] (c54c) Cái chỏ có chân. Một âm nữa đang.
Xao 敲 14 [qiāo] (ba56) Đánh. Gõ. Châm chước. Sắp đặt. Một âm nữa sao.
Xảo 巧 5 [qiăo] (a5a9) Khéo, giỏi. Giả, giả dối. Tươi cười.
Xáp 譅 19 [sè] (c8d1) Nói chậm rãi.
Xâm 侵 9 [qīn] (ab49) Lấn, xâm lấn. Bức bách. Năm mất mùa. Đánh ngầm. Họ.
Xâm 郴 10 [chēn] (d7eb) Tên một địa phương. Họ.
Xâm 祲 11 [jīn] (dad4) Khí yêu quái hung dữ. Một âm nữa tẩm.
Xâm 駸 17 [qīn] (ef5d) Xâm xâm: Chạy mau. Đánh ngựa chạy mau.
Xế 眥 10 [zī] (d6b0) Cạnh mí mắt. Chỗ chắp cổ áo vào vạt áo. Hai âm nữa xải, tý.
Xế 淛 11 [chè] (f544) Tên một con sông.
Xế 掣 12 [chè] (b477) Kéo. Dắt nhau. Rút ra.
Xi 蚩 10 [chī] (c8d2) Một loài sâu. Ngu vụn. Làm nhục. Cũng đọc là si.
Xi 貲 12 [zī] (b8ed) Tiền của. Một âm nữa ty.
Xí 企 6 [qĭ] (a5f8) Nhón gót ngóng nhìn. Xí nghiệp.
Xí 跂 11 [qì] (f547) Nhón gót chân. Như 企.
Xí 厠 11 [cè] (f548) Như 廁. Một âm nữa sý.
Xí 廁 12 [cè] (b45a) Nhà xí (nơi đi tiểu tiện). Khoảng. Cạnh giường. Bờ cao bên nước. Một âm nữa trắc.
Xí 屣 14 [zhì] (e1a2) Xem Tỷ: Giày.
Xí 幟 15 [zhì] (bc6d) Cờ hiệu. Một âm nữa sí.
Xí 織 18 [zhī] (c2b4) Dệt tơ. Kết hợp. Gầy nên tổ chức. Hai âm nữa chí, chức.
Xỉ 侈 8 [shĭ] (a8d7) Phung phí. Hành động tà gian.
Xỉ 移 11 [yí] (b2be) Rộng rãi. Hai âm nữa di, dị.
Xỉ 齒 15 [chĭ] (bea6) Răng. Ngà voi. Tuổi. Xếp hàng có thứ tự. Che chở.
Xích 尺 4 [chì] (a4d8) Thước.
Xích 斥 5 [chì] (a5b8) Đuổi. Nhìn lén. Mở ra. Khai thác. Chê. Bài bác. Đất mặn. Bưới lấy.
Xích 呎 7 [chī] (a760) Đơn vị đo chiều dài của Anh (0m3048).
Xích 赤 7 [chì] (a8aa) Sắc đỏ. Hết sạch. Trần truồng. Cốt yếu nhất. Nói. Ví dụ. Phương nam. Họ. Một âm nữa thích.
Xiêm 暹 16 [xiān] (bee6) Ánh mặt trời chói lên. Nước Xiêm la.
Xiêm 幨 16 [chān] (e96c) Như 襜.
Xiêm 襜 18 [chān] (f2ee) Miếng vải choàng. Cái màn xe. Giương ra. Chửng chạc.
Xiểm 陝 9 [shăn] (d445) Tên một địa phương. Một âm nữa thiểm.
Xiên 22 [chăn] (f6d8) Nhoẽn cười.
Xiển 棧 12 [zhàn] (b4cc) Chuồng nuôi súc vật. Ba âm nữa chăn, sạn, trản.
Xiển 闡 20 [chăn] (c4c4) Mở rộng. Tỏ rõ. Rõ ràng. Một âm nữa siển.
Xiệp 啑 12 [shà] (d478) (Vịt) Ăn. Táp ăn. Chim mổ, đớp mồi. Một âm nữa tiệp.
Xiết 掣 12 [chè] (a141) Dắt. Kéo, lôi kéo.
Xiết 瘛 15 [chè] (e6b7) Xiết túng: Bịnh rút gân. Bịnh sài trẻ con.
Xiếu 摽 14 [piāo] (e1e1) Xem phiếu: Đánh. Rụng. Rơi xuống. Hai âm nữa phiêu, phiếu.
Xiếu 漂 14 [piăo,pāo] (ba7d) Xem phiếu phiếu: Trôi nổi linh đinh. Hai âm nữa phiêu, phiếu.
Xoa 叉 3 [chá,chă,chā] (a465) Bắt tréo. Tỏe ra.
Xoa 杈 7 [chā,chà] (cb43) Cái nạng cây. Một âm nữa soa.
Xoa 釵 11 [chāi] (b3a6) Trâm cài đầu của phụ nữ. Hai âm nữa sai, thoa.
Xóa 岔 7 [chà] (a7c3) Ngã ba. Ngã ba trên núi.
Xóa 梭 11 [suō] (b1f4) Cái thoi dệt vải. Một âm nữa toa. Cũng đọc là thoa.
Xóa 唾 11 [tuò] (b3e8) Nhổ nước miếng. Hai âm nữa thóa, thỏa.
Xọa 傻 13 [shă] (b6cc) Khật khùng. U mê. Láu lỉnh.
Xọa 儍 15 [shă] (f549) Như 傻.
Xoang 肛 7 [kāng] (a87a) Xem giang, khang.
Xoang 矼 8 [qiāng] (cd7b) Xem cang, khang: Xếp đá qua chỗ có nước.
Xoang 腔 12 [qiāng] (b5c4) Xem khang: Khoảng tróng trong bụng, trong ngực. Điệu đàn, hát.
Xoát 刷 8 [shuà,shuā] (a8ea) Tẩy sạch. Cái bàn chải. Một âm nữa loát.
Xu 姝 9 [shū] (ce67) Tốt. Sắc đẹp.
Xu 趋 12 [qū] (f54b) Như 趨.
Xu 趍 13 [qū] (e062) Như 趨.
Xu 樞 15 [shū] (bccf) Chân cửa. Cơ quan trung ương. Chỗ trọng yếu. Tên sao. Một âm nữa khu.
Xu 趨 17 [qū] (c1cd) Hướng về. Đi tới, đi mau. Rảo bước. Một âm nữa xúc.
Xu 軀 18 [qū] (c2df) Thân thể. Một âm nữa khu.
Xú 臭 10 [chòu] (afe4) Mùi hôi thúi.
Xú 溴 13 [xiù] (b7cd) (Hóa) Bờ-rơm. Hơi nước.
Xú 醜 17 [chŏu] (c1e0) Xấu xa, xấu hổ. Loại, giống. Kỳ dị.
Xuân 旾 8 [chūn] (f54c) Như 春.
Xuân 春 9 [chūn] (ac4b) Mùa xuân. Trứng (cá, chim). Tuổi trẻ, lúc trẻ trung. Tiếng nhà đường gọi rượu. Họ.
Xuân 椿 13 [chūn] (ddcf) Cây xuân (một thứ cây lớn sống lâu tượng trưng người cha). Một âm nữa thung.
Xuẩn 憃 13 [chŭn] (dd65) Ngu. Đần độn.
Xuẩn 蠢 21 [chŭn] (c4f8) Sâu ngọ quậy. Nhỏ nhen. Như 憃 .
Xuất 出 5 [chū] (a558) Ra. Hơn. Sinh ra. Vượt lên trên. Gả con gái lấy chồng. Hiện ra. Cánh hoa. Bỏ. Đuổi.
Xuất 率 11 [shuài,cǖ] (b276) Lưới bắt chim. Gồm lại. Tuân theo. Lãnh suất. Làm nên. Dùng. Khinh xuất. Bốn âm nữa suất, soát, súy, luật.
Xuất 蟀 17 [shuài] (c1ac) Tất xuất: Con dế. Một âm nữa suất.
Xuất 齣 20 [chū] (c4d5) Hết một tấn tuồng. Hai âm nữa sích, suất.
Xúc 亍 3 [chù] (c948) Ngưng lại. Bước chân (bước chân trái là sách 彳, bước chân phải là xúc 亍, hợp hai chữ lại là hành 行.
Xúc 促 9 [cù] (ab50) Thúc giục.
Xúc 趣 15 [cù] (bdec) Vội, gấp. Thúc giục. Kề gần. Một âm nữa thú.
Xúc 趨 17 [cù] (c1cd) Như促. Một âm nữa xu.
Xúc 蹙 18 [cù] (c2d9) Thúc giục. Lo buồn. Quá chật hẹp. Đuổi theo. Một âm nữa túc.
Xúc 蹴 19 [cù,zú] (c3e0) Đá. Giẫm, đạp. Kính cẩn.
Xúc 蹵 19 [cù] (d2bf) Như 蹴.
Xúc 觸 20 [chù] (c4b2) Đụng chạm. Phạm đến. Cảm động. Khích, xúi. Tiếp với. Can phạm. Húc. Đâm. Họ.
Xúc 齪 22 [chuò] (c5c6) Ác xúc: Dơ bẩn. Một âm nữa súc.
Xuy 吹 7 [chūi] (a76a) Thổi (như thổi hơi, gió thổi, thổi sáo). Một âm nữa xúy.
Xuy 炊 8 [chuī] (aaa4) Thổi lửa. Nấu.
Xuy 嗤 12 [chī] (b6e1) Cười mỉa, nhạo.
Xuy 媸 13 [chī] (dcf7) Xấu. Nhục.
Xúy 吹 7 [chūi] (a76a) Cổ vũ. Khuyến khích. Thổi kèn. Một âm nữa xuy.
Xúy 龡 21 [chuī] (f54d) Như 吹.
Xuyên 川 3 [chuān] (a474) Nước trong dủa núi chảy ra, nay thường gọi nhầm là sông. Nước chảy liên tục.
Xuyên 穿 9 [chuān] (acef) Suốt. Thấu qua. Lủng lỗ. Đào. Một âm nữa xuyến.
Xuyên 紃 9 [xún] (d04a) Dây tơ to sợi. Một âm nữa tuần.
Xuyên 栓 10 [shuān] (aeea) Cái chốt cửa, cây nêm. Một âm nữa thuyên.
Xuyến 串 7 [chuàn] (a6ea) Cái xâu. Xỏ qua. Xâu lại. Liên quan, dính líu. Một âm nữa quán.
Xuyến 穿 9 [chuān] (acef) Xem xuyên: Suốt qua.
Xuyến 釧 11 [chuàn] (b3a9) Nữ trang đeo tay (cái xuyến). Họ.
Xuyến 涮 11 [shuàn] (b252) Súc. Rửa sơ. Tái thịt.
Xuyễn 荈 10 [chuăn] (d3b6) Trà hái muộn. Cũng đọc là suyễn.
Xuyết 剟 10 [zhuì] (d0ea) Đâm. Cắt lấy.
Xuyết 啜 11 [chuài,chuò] (b0e3) Nếm, mút. Mếu khóc.
Xuyết 掇 11 [duō] (d573) Nhặt lượm. Cướp bóc. Dẫn dụ. Hứng lấy.
Xuyết 敠 12 [duó] (d974) Xem điêm 敁 Cân nhắc.
Xuyết 綴 14 [zhuì] (baf3)Vá chỗ rách. Kết lại. Hai âm nữa chuế, chuyết.
Xuyết 輟 15 [chuò] (bdf9) Thôi, nghỉ, dừng lại. Một âm nữa chuyết.
Xuyết 歠 19 [chuò] (f259) Uống.
Xung 冲 6 [chōng] (f54e) Bốc lên. Bay lên. Xung khắc. Êm hòa. Tiếng dội nước.
Xung 沖 7 [chōng] (a852) Như 冲. Một âm nữa trùng.
Xung 忡 7 [chōng] (cadd) Lo buồn. Một âm nữa sung.
Xung 瑽 15 [cōng] (e6a7) Xung dung: Tiếng ngọc kêu.
Xung 衝 15 [chōng,chòng] (bdc4) Xông vào, sấn vào. Đụng chạm. Đường thông nhiều ngã.
Xư 樗 15 [chū] (e5cc) Cây xư, lá thúi, gỗ bở, không dùng được gì. Một âm nữa vu.
Xứ 処 5 [chù] (f551) Như 處.
Xứ 11 [chù] (f552) Như 處.
Xứ 處 11 [chù] (b342) Chốn, nơi, miền. Ở, ăn ở.
Đối đãi. Vị trí. Phán đoán. Phân xử. Một âm nữa xử.
Xử 杵 8 [chŭ] (aa53) Cái chày. Một âm nữa chử.
Xử 處 11 [chŭ] (b342) Ở, ăn ở. Đối đãi. Vị trí. Phán đoán. Phân xử. Một âm nữa xứ.
Xưng 稱 14 [chēng] (bad9) Gọi, kêu. Khen. Cân nhắc. Danh hiệu. Một âm nữa xứng.
Xứng 秤 10 [chèng] (afaf) Cái cân.
Xứng 稱 14 [chèn] (bad9) Xứng đáng, thích đáng. Vừa phải. Một âm nữa xưng.
Xước 綽 14 [chuò,chāo] (baef) Thong thả. Làm rộng rãi.
Xương 昌 8 [chāng] (a9f7) Thịnh. Đẹp. Lời nói hay. Sáng sủa. Họ.
Xương 倡 10 [chāng] (add2) Xương cưu: Con hát. Xương cuồng: Rồ dại. Một âm nữa xướng.
Xương 倀 10 [chāng] (adce) Đi long bong vơ vẩn không mục đích. Điên khùng. Té sấp. Một âm nữa trành.
Xương 猖 11 [chāng] (b273) Độc. Dữ. Gàn rỡ, làm liều. Một âm nữa xướng.
Xương 菖 12 [chāng] (db75) Xương bồ: Loại cỏ mọc chỗ có nước.
Xương 閶 16 [chāng] (ec4b) Xương hạp: Cửa Trời. Cửa chính trong cung. Cũng đọc là sương.
Xương 鯧 19 [chāng] (c449) Cá xương.
Xướng 倡 10 [chàng] (add2) Ca hát. Đề xướng.
Thịnh vương. Một âm nữa xương.
Xướng 唱 11 [chàng] (b0db) Ca hát. La lớn. Dẫn đạo. Đề xướng. Xướng khúc nhạc để người họa theo. Như 倡.
Xướng 娼 11 [chāng] (b140) Con hát. Như 倡.
Xướng 猖 11 [chāng] (b273) Bậy bạ. Làm càn. Một âm nữa sương.
Xưởng 厰 14 [chăng] (f556) Như 廠.
Xưởng 廠 15 [chăng] (bc74) Chỗ thợ thuyền, công nhân làm việc. Chỗ sản xuất.