Tra 苴 9 [chá] (d075) Thứ cỏ nổi trên mặt nước. Ba âm nữa tư, thư, trạ.
Tra 查 9 [zhā,chá] (ac64) Xét, hỏi, khảo, tìm kiếm cho biết rõ.
Tra 揸 12 [zhā] (f8cc) Vắt, nặn, bóp. Nhón lấy.
Tra 渣 12 [zhā] (a16a) Bã, cặn bã.
Tra 楂 13 [zhā,chá] (ddd3) Bè gỗ. Khảo sát. Cây tra.
Tra 摣 14 [zhā] (f8cd) Như 揸. Vắt nặn.
Tra 揸 14 [chá] (e241) Chặt, phát cây. Bè gỗ.
Tra 樝 15 [zhā] (e5d7) Như 楂 Cây tra. Bè gỗ.
Tra 齇 25 [zhā] (f966) Mũi xùi đỏ, mọc nốt đỏ lên. Một âm nữa cha.
Trà 茶 10 [chá] (aff9) Cây trà (chè). Cây sơn trà. Họ.
Trà 嗏 13 [chá] (dcd8) Tiếng đưa đẩy trong câu nói hay câu hát. Một âm nữa chà.
Trà 搽 13 [chá] (b767) Thoa, bôi. Một âm nữa chà.
Trà 塗 13 [tú] (b6ee) Mạ đồ kim loại. Một âm nữa đồ.
Trá 咋 8 [zhà] (a951) Tạm. Ba âm nữa trách, chách, chá.
Trá 咤 9 [zhà] (f3d3) Vừa ăn vừa nói. Giận quát, thét. Tiếc. Một âm nữa sá.
Trá 詐 12 [zhà] (b642) Giả dối. Lừa phỉnh.
Trá 搾 13 [zhà] (b763) Ép lấy dầu, lấy nước.
Trá 蜡 14 [zhà,là] (e3dc) Lễ cuối năm thời xưa. Một âm nữa chá.
Trá 榨 14 [zhà] (ba5e) Cái bàn ép.
Trá 醡 17 [zhà] (eeca) Đồ để ép làm rượu.
Trả 鮓 16 [zhă] (ec7a) Cái hộp. Một âm nữa chả.
Trạ 苴 9 [chá] (d075) Một thứ cỏ nổi trên mặt nước. Thổ trạ: Cỏ nhào với phân. Ba âm nữa tư, thư, tra.
Trác 卓 8 [zhuō] (a8f4) Cao xa. Đứng thẳng. Cái bàn. Họ.
Trác 9 [zhuō] (f8cf) Như 卓 Cái bàn. Cao xa.
Trác 10 [zhuō] (f8d0) Như 卓 Cái bàn. Cao xa.
Trác 桌 10 [zhuō] (aee0) Cái bàn, cái ghế. Cao đứng vững.
Trác 10 [zhuó] Cắt bằng lưỡi liềm.
Trác 浞 10 [zhuó] (d255) Ngâm. Thấm. Nhuộm.
Trác 倬 10 [zhuō] (d0d3) Rõ rệt. Lớn lao. Một âm nữa chác.
Trác 啄 10 [zhuó] (b0d6) Chim mổ ăn. Một âm nữa chác.
Trác 涿 11 [zhuō] (b267) Nước nhểu xuống. Sông Trác.
Trác 槕 12 [zhuō] (b4cd) Như 桌 Cái ghế. Một âm nữa trạo.
Trác 椓 12 [zhuó] (d9b8) Đánh. Hình thiến dái xưa. Tố cáo.
Trác 琢 12 [zhuó,zuó] (b55a) Mài ngọc. Trau giồi.
Trác 斮 12 [zhuó] (d97c) Vót, đẽo. Chặt đứt.
Trác 逴 12 [zhuō] (dc4e) Xa.
Trác 諑 15 [zhuó] (e7d8) Lời dèm pha. Mách, tố cáo.
Trác 斲 17 [zhuó] (f8d2) Đẽo. Chạm khắc.
Trác 斵 18 [zhuó] (f8d3) Như 斲.
Trác 櫂 18 [zhuó] (c267) Cây mọc thẳng. Một âm nữa trạo.
Trạc 濯 17 [zhuó] (c0de) Rửa, gội. Trạc trạc: Sáng sủa. Lớn.
Trạc 擢 17 [zhuó] (c0c2) Cất lên, nhấc lên. Rút ra. Bỏ đi.
Trạc 戳 18 [chuō] (c8cc) Đâm, lấy dao đâm. Một âm nữa chạc. Cũng đọc là sác.
Trạc 鐲 21 [zhuó] (c54e) Nhạc trạc: Cái chiêng. Một âm nữa chạc.
Trạc 鷟 22 [zhuó] (f7bf) Nhạc trạc: Một loài chim phượng nhỏ.
Trách 咋 8 [ză,zé,zhā] (a951) Tiếng to. Ba âm nữa trá, chá, chách.
Trách 柞 9 [zuò] (ac67) Chặt, đốn cây. Chật hẹp. Một âm nữa tạc.
Trách 窄 10 [zhăi] (afb6) Chật hẹp.
Trách 責 11 [zé] (b364) Cầu xin. Trách mắng. Bổn phận. Tra hỏi. Đánh đòn. Một âm nữa trái.
Trách 措 11 [zé] (b1b9) Bắt kẻ trộm. Một âm nữa thố.
Trách 舴 11 [zé] (d756) Cái thuyền nhỏ. Một âm nữa chách.
Trách 蚱 11 [zhà] (b34b) Trách mãnh: Con châu chấu.
Trách 幘 14 [zé] (e1b2) Khăn quấn tóc.
Trách 嘖 14 [zé] (b9c9) Cãi nhau. Một âm nữa sách.
Trách 磔 15 [zhé] (e6c6) Xé xác loài thú, một hình ác đời xưa. Nét phẩy. Một âm nữa cạch.
Trách 簀 17 [zé] (edbd) Cái chiếu bằng tre. Bộ ngựa.
Trách 賾 19 [zé] (a16b) Sâu xa, sâu kín.
Trách 齚 20 [zé] (e066) Cắn. Một âm nữa chách.
Trạch 宅 6 [zhái] (a676) Nhà. Chỗ ở. Mồ mả. Yên định.
Trạch 翟 14 [zhái] (bb43) Họ. Một âm nữa địch.
Trạch 擇 16 [zhái,zé] (bedc) Chọn lựa. Phân biệt.
Trạch 澤 16 [zé] (bf41) Ao, đầm. Thấm. Trơn bóng. Áo lót mình. Ơn huệ.
Trai 齊 14 [zhāi] (bbf4) Như Nợ. Hai âm nữa tề, tư.
Trai 齋 17 [zhāi] (c24e) Ăn chay. Tâm trí chuyên chú một việc.
Trái 責 11 [zhài] (b364) Như 債. Một âm nữa trách.
Trái 債 13 [zhài] (b6c5) Nợ, thiếu tiền.
Trãi 豸 7 [zhi] (cba4) Loài bò sát. Như 廌. Ba âm nữa trại, trĩ, sãi.
Trãi 廌 13 [zhì] (dd5e) Tên một loài thú trong thần thoại. Một âm nữa trĩ.
Trãi 褫 15 [chĭ] (bfc9) Cướp bốc, bốc lột. Ba âm nữa sỉ, trĩ, trị.
Trại 豸 7 [zhì] (cba4) Giải trại: Con dê thần. Ba âm nữa trãi, trĩ, sãi.
Trại 砦 10 [zhài] (d6b9) Hàng rào gỗ.
Trại 寨 14 [shài] (b9eb) Cái trại, chỗ quân lính đóng. Rào lại để phòng vệ.
Trại 賽 17 [zhài] (c1c9) Thi đua nhau. Trả ơn. Báo với. Ngang nhau. Một âm nữa tái.
Trám 賺 17 [zhuàn,zuàn] (c1c8) Buôn bán đồ giả. Lời lãi. Gạt lừa.
Trám 蘸 23 [zhàn] (c5d9) Chấm. Thấm (vật gì) vào nước. Cũng đọc là tiếu.
Trảm 斬 11 [zhăn] (b1d9) Chém. Dứt tuyệt.
Trạm 站 10 [zhàn] (afb8) Đứng thẳng. Đứng lâu. Nhà tạm trú ở dọc đường.
Trạm 湛 12 [zhàn] (d1d8) Dày dạn. Sâu. Trong trẻo. Họ. Ba âm nữa đam, tiêm, thầm.
Trán 綻 14 [zhàn] (baec) Lá mía (đường khâu áo). Một âm nữa điện.
Trản 琖 12 [zhăn] (da7e) Cái chén ngọc. Một âm nữa chản.
Trản 棧 12 [zhàn] (b4cc) Cái chuông nhỏ. Ba âm nữa chăn, sản, sạn, xiễn.
Trản 盏 13 [zhăn] (b7f8) Cái chén nhỏ.
Trản 醆 15 [zhăn] (e85c) Như 盏 Cái chén. Một âm nữa chản.
Trang 庄 6 [zhuāng] (d36d) Như 莊. Nghiêm trang.
Trang 妝 7 [zhuāng] (a7a9) Như 粧 Đồ trang sức.
Trang 奘 10 [zàng] (ae4e) To lớn. Huyền Trang: Pháp sư. Thịnh đẹp. Một âm nữa tráng.
Trang 莊 11 [zhuāng] (b2f8) Nghiêm trang, nghiêm chỉnh. Chỗ chứa hàng hóa. Đường thông sáu ngã. Biệt thự. Trang trại. Họ.
Trang 粧 12 [zhuāng] (f9db) Đồ trang sức cho đàn bà. Trang sức.
Trang 裝 13 [zhuāng] (b8cb) Quần áo. Trang thức. Trau giồi. Trang hoàng. Đựng. Chứa. Giấu cất. Đùm bọc. Bịa ra. Giả cách. Giả trang. Bộ dạng.
Trang 樁 15 [zhāng] (bcce) Cây cừ, cái cọc. Một âm nữa thung.
Tràng 長 8 [cháng] (aaf8) Dài, lâu dài. Sống lâu. Xa. Thường. Hay, tài. Ba âm nữa trường, trướng, trưởng.
Tràng 場 12 [cháng] (b3f5) Cái sân. Tụ họp lại. Một âm nữa trường.
Tràng 腸 13 [cháng] (b87a) Ruột. Một âm nữa trường.
Tràng 塲 14 [cháng,chăng] (f8d8) Như 場. Một âm nữa trường.
Tràng 撞 15 [zháng] (bcb2) Đánh. Thoi. Đâm. Dọng chuông. Một âm nữa chàng.
Tràng 幢 15 [zhàng] (bc6c) Một thứ cờ. Tên gọi cái nhà. Một âm nữa chàng.
Tràng 膓 15 [cháng] (f8d9) Như 腸. Một âm nữa trường.
Tràng 觴 18 [cháng] (c2d2) Xem thương: Chén đựng rượu. Mời uống rượu.
Tráng 杖 7 [zhàng] (a7fa) Cầm. Tựa. Một âm nữa trượng.
Tráng 壯 7 Lớn, khỏe mạnh. Hạng trai khoảng 30 tuổi. Tráng kiện. Tăng, làm cho mạnh thêm. Lớn. Một mồi thuốc cứu. Châm cứu. Mau lẹ.
Tráng 奘 10 [zhuăng] (ae4e) To lớn. Thịnh vượng, khỏe mạnh. Một âm nữa trang.
Tráng 憧 15 [chōng] (bca5) Hám tráng: Hung ác. Một âm nữa sung.
Tráng 戅 25 [gàng] (d34b) Như 戅. Cũng viết 戇.
Tráng 戇 28 [gàng] (f9ba) Ngu, đần độn. Cứng, thẳng. Một âm nữa cống.
Trạng 狀 8 [zhuàng] (aaac) Hình trạng, dung mạo. Cảnh tượng bề ngoài. Đơn từ. Bài trạng giải bài sự thật hay kêu oan việc gì.
Tranh 爭 8 [zhēng] (aaa7) Tranh giành. Ganh tỵ. Thế nào? Họ. Một âm nữa tránh.
Tranh 狰 11 [zhēng] (b275) Tranh nanh: Mặt dữ tợn.
Tranh 峥 11 [zhēng] (b157) Tranh vanh: Cao chót vót. Nhân tài xuất chúng.
Tranh 棖 12 [chéng] (d9b3) Cây trụ cản (không cho xe vào). Cái bậc cửa. Đụng chạm. Một âm nữa trành.
Tranh 琤 12 [chēng] (daa5) Tiếng ngọc chạm nhau.
Tranh 筝 14 [zhēng] (bae5) Đàn tranh.
Tranh 趟 15 [tàng] (bdeb) (Chim) Nhảy. Một âm nữa thảng.
Tranh 錚 16 [zhēng,zhèng] (bffe) Tiếng kim thuộc chạm nhau. Một thứ nhạc khí.
Tranh 橙 16 [chén,dèng] (beed) Cây cam. Hai âm nữa chanh, đắng.
Trành 倀 10 [chāng] (adce) Đi long bong không có mục đích. Một âm nữa xương.
Trành 棖 12 [chéng] (d9b3) Cái bậc cửa. Cây trụ cản không cho xe vào. Một âm nữa tranh.
Trành 萇 12 [cháng] (b5e7) Một giống cây. Một âm nữa trường.
Tránh 爭 8 [zhèng] (aaa7) Can ngăn. Một âm nữa tranh.
Tránh 挣 11 [zhēng] (b1c3) Vùng vẫy. Chống lại. Lột bỏ ra. Một âm nữa trếnh.
Tránh 幀 12 [zhèng] (b456) Bức tranh.
Tránh 諍 15 [zhèng] (bdd8) Can ngăn. Can gián. Cãi vã. Kiện cáo.
Trao 抓 7 [chào] (a7ec) Xem trảo: Gãi quào. Bốc (bằng tay).
Trào 晁 10 [cháo] (d256) Họ. Một âm nữa chào. Cũng đọc là triều.
Trào 朝 12 [cháo] (b4c2) Sớm, sớm mai. Hai âm nữa triêu, triều.
Trào 嘲 15 [cháo,jiāo] (bc4a) Giễu cợt.
Trào 潮 15 [cháo] (bce9) Thủy triều. Ướt át. Một âm nữa triều.
Trào 鼂 17 [cháo] (f8dd) Như 晁. Một âm nữa chào.
Tráo 笊 10 [zhào] (d345) Tráo ly: Cái vợt bằng tre.
Tráo 罩 13 [zhào] (b86e) Cái nơm bắt cá. Đậy.
Tráo 搔 13 [sāo] (b76b) Móng tay móng chân. Gãi quào. Xem tao. Một âm nữa trảo.
Trảo 爪 4 [zhăo,zhă] (a4f6) Móng tay móng chân. Móng vuốt thú.
Trảo 抓 7 [zhuā] (a7ec) Gãi quào. Bốc (bằng tay), quắp, bắt, túm, nắm, quơ, bíu, bám đi. Bốc (bằng tay). Cũng đọc là trao.
Trảo 找 7 [zhăo] (a7e4) Tìm kiếm. bù vá chỗ thiếu. Thối tiền dư. Một âm nữa hoa.
Trảo 搔 13 [sāo] (b76b) Móng tay móng chân. Hai âm nữa tao, tráo.
Trạo 掉 11 [diào] (b1bc) Lay động. Chèo đò. Đổi chác. Một âm nữa điệu.
Trạo 棹 12 [zhào] (b4cd) Mái chèo. Một âm nữa trác.
Trạo 櫂 18 [zhào] (c267) Như ´Í.
Tráp 卅 4 [sà] (a4ca) Ba mươi. Hai âm nữa nẫm, tạp.
Tráp 扱 7 [qì] (caed) Bưng hai tay. Vái chào sát đất. Căm xuống. Hai âm nữa tháp, hấp.
Tráp 臿 9 [chā] (d068) Cái mai, cái xuổng. Một âm nữa cháp.
Tráp 插 12 [chā] (b4a1) Cắm vào. Trồng cấy. Hai âm nữa tháp, sáp.
Tráp 箚 14 [zhá] (e35a) Tập sớ tráp tâu. Văn thơ quan trên viết cho quan dưới. Một âm nữa cháp.
Tráp 鍤 17 [chā] (eed0) Cái mai, cái kim. Như 臿.
Trát 扎 4 [zhá,zā,zhā] (a4e3) Như 札. Rút lên. Dùi qua.
Trát 札 5 [zhá] (a5be) Thơ từ, công văn (xưa viết vào thẻ tre). Chết non, chết yểu. Châm, đâm, chọc. Hụp lặn, chen rúc. Giãy giụa.
Trát 眨 10 [zhă] (af77) Nháy mắt.
Trát 紥 10 [zhā,zā] (f8e0) Như 紮.
Trát 紮 11 [zā,zhā] (b2cf) Quấn, vấn, bó lại. Một bó. Đóng quân.
Trát 鍘 17 [zhá] (eed4) Cắt cỏ.
Trắc 仄 4 [zè] (a4b7) Nghiêng, đổ nghiêng. Hẹp. Âm trắc trong thơ.
Trắc 昃 8 [zè] (ccca) Xế (mặt trời quá trưa).
Trắc 陟 9 [zhì] (d446) Lên, bước lên, cất lên, thăng lên cao. Được.
Trắc 側 11 [cè,zè,zhāi] (b0bc) Nghiêng. Kế bên. Hèn dốt.
Trắc 測 12 [cè] (b4fa) Đo lường. (Nước…) Trong.
Trắc 厠 12 [cè] (b45a) Bên cạnh. Một âm nữa xí.
Trắc 惻 12 [cè] (b46c) Xót xa, thương xót.
Trăn 獉 13 [zhēn] (deb0) Như 榛.
Trăn 溱 13 [zhēn] (de4c) Sông trăn. Đến.
Trăn 榛 14 [zhēn] (ba64) Cây trăn. Bụi cây bùm tum. Vướng vít. Một âm nữa chăn.
Trăn 蓁 14 [zhēn] (e3b8) Cỏ tốt rậm. Một âm nữa chăn.
Trăn 臻 16 [zhēn] (bfb2) Đến, đạt đến.
Trâm 簪 18 [zān] (c2af) Cây trâm cài tóc. Cắm vào. Mau. Nhóm họp, tụ lại.
Trâm 簮 18 [zān] (f8e1) Như 簪 Cây trâm cài tóc.
Trầm 沈 7 [chén] (a848) Chìm xuống, chìm đắm. Ngầm. Thâm trầm. Sâu kín. Hai âm nữa thẩm, trấm.
Trấm 沈 7 [chén] (a848) Ném xuống nước. Hai âm nữa thẩm, trầm.
Trấm 酖 11 [zhèn] (d7f2) Giống chim độc. Hai âm nữa chậm, đam.
Trấm 揕 12 [zhèn] (d95f) Đâm. Đánh.
Trấm 譛 19 [zèn] (f8e3) Như 譖.
Trấm 譖 19 [zèn] (f2fb) Gièm pha. Mách, tố cáo. Một âm nữa tiếm.
Trẫm 怎 9 [zĕn] (abe7) Sao? Làm sao? Một âm nữa chẩm.
Trẫm 朕 10 [zhèn] (aed3) Ta (tiếng Vua và kẻ tôn quý tự xưng). Điềm, triệu chứng.
Trân 珍 9 [zhēn] (acc3) Quý báu. Vật quý báu. Đồ ăn ngon.
Trần 陳 10 [chén] (b3af) Bày đặt. Tỏ bày. Lâu. Cũ. Họ.
Trần 填 13 [zhèn] (b6f1) Lâu. Ba âm nữa chấn, điền, điễn.
Trần 塵 14 [chén] (b9d0) Bụi bậm. Cõi đời, cõi trần. Dấu vết. Số rất nhỏ. Họ.
Trấn 鎭 18 [zhèn] (c2ed) Đè nén. Giữ gìn cho yên. Lâu. Nặng. Khu vực cai trị. Hết.
Trận 陣 9 [zhèn] (b07d) Hàng ngũ. Quân lính. Một trận đánh. Cơn sôi nổi lên (như trận gió, trận mưa).
Trấp 卄 3 [niàn] (a2cd) Hai mươi. Ba âm nữa chấp, niệm, nhập.
Trấp 汁 5 [zhī] (a5c4) Chất cốt của thịt, trái cây. Vừa mưa vừa sa tuyết.
Trấp 揖 12 [yī] (b4a5) Nhóm họp. Một âm nữa ấp.
Trấp 戢 13 [jí] (b761) Thu. Cất. Cấm. Một âm nữa tập.
Trập 蟄 17 [zhé] (ee68) Ẩn núp, loài trùng ở ẩn núp. Một âm nữa chập.
Trập 縶 17 [zhí] (edde) Chân ngựa. Buộc. Bắt giam.
Trất 桎 10 [zhì] (d1e8) Cái còng chân tội nhân.
Trất 窒 11 [zhì] (b2bf) Nghẹt, bế tắc. Ngăn trở.
Trất 銍 14 [zhì] (e47e) Lưỡi hái. Gặt lúa.
Trất 櫛 18 [zhì] (c0cd) Cái lược. Chải tóc.
Trật 帙 8 [zhì] (cc6f) Cái túi nhỏ. Cái hòm sách. Một âm nữa chật.
Trật 秩 10 [zhì] (afb4) Thứ tự, trật tự. Tầng bậc. Thường thường. Lộc. Thời gian mười năm.
Trật 10 [diē] (a16e) Thơ từ. Bao thơ, bao sách, bao kiếm. May vá.
Trật 袠 11 [zhì] (f8e2) Thơ từ. May vá.
Trật 豑 25 [zhí] (f8e4) Như 秩.
Trâu 鄒 12 [zōu] (b951) Nước Trâu thời Xuân thu. Một âm nữa châu.
Trâu 緅 14 [zōu] (e369) Lụa màu xanh dợt, màu đỏ dợt. Một âm nữa tưu.
Trâu 諏 15 [zōu] (e7d4) Mưu kế. Một âm nữa tưu.
Trễ 滓 13 [zĭ] (b7ba) Cặn nước. Một âm nữa trỉ, chỉ.
Trệ 彘 12 [zhì] (d8f4) Con heo nái. Họ. Một âm nữa phệ.
Trệ 滯 14 [zhì] (baa2) Đọng lại. Bế tắc, không thông. Sa xuống, xệ xuống.
Trếnh 挣 11 [zhēng] (b1c3) Vùng vẫy. Chống lại. Một âm nữa tránh.
Tri 池 6 [chí] (a6c0) Xem trì: Ao đìa.
Tri 知 8 [zhī] (aabe) Biết, hiểu biết. Quen. Ghi nhớ. Thân mật. Chủ. Gặp. Một âm nữa trí.
Tri 蜘 14 [zhī] (bb6a) Tri thù: Con nhện.
Tri 緇 14 [zhī] (bafd) Lụa màu đen. Một âm nữa truy.
Tri 輜 15 [zhī] (bdfd) Xe chở đồ. Một âm nữa truy.
Tri 錙 16 [zhī] (c045) Cách cân xưa (một tri sáu thù, một thù nửa lượng). Hai âm nữa truy, chuy.
Trì 池 6 [chí] (a6c0) Ao đìa. Mương đào quanh thành. Họ. Một âm nữa tri.
Trì 治 8 [zhì] (aa76) Xem trị: Sửa chữa.
Trì 竾 9 [chí] (e075) Như 篪. Một âm nữa chì.
Trì 茌 9 [chí] (d07a) Trì bình: Tên huyện ở Trung hoa.
Trì 持 9 [chí] (abf9) Kềm giữ, kềm chế. Đỡ. Giúp. Nắm giữ.
Trì 馳 13 [chí] (b9a3) Dáng xe, ngựa chạy mau. Đua, đuổi theo. Khuynh hướng. Truyền bá.
Trì 遅 13 [chí] (f8e7) Như 遲 Chậm chạp.
Trì 墀 14 [chí] (d2d8) Thềm nhà. Mặt đất. Trét, tô.
Trì 14 [chí] (f8e8) Như 遲 Chậm chạp.
Trì 遲 15 [chí] (bff0) Chậm chạp. Đi chậm. Do dự, không quyết đoán. Một âm nữa trí.
Trì 踟 15 [chí] (bdf3) Trì trù: Lần lựa, dính líu, luyến tiếc không đi được.
Trì 篪 16 [chí] (eac1) Ống sáo tám lỗ.
Trí 知 8 [zhì,zhī] (aabe) Như 智 Khôn. Một âm ữa tri.
Trí 致 10 [zhì] (ad50) Tới cùng. Hết. Trao, đưa. Đặt để. Trả lại. Rất. Ý vị. Ủy thác. Thái độ. Đưa đến. Dời đến. Dày đặc. Đường lối.
Trí 智 12 [zhì] (b4bc) Khôn. Hiểu biết. Họ.
Trí 寘 13 [zhì] (dd49) Như 置 Dựng lên.
Trí 置 13 [zhì] (b86d) Đặt để. Dựng lên. Nhà trạm. Ân xá.
Trí 遲 15 [zhì] (bff0) Đợi. Một âm nữa trì.
Trí 緻 16 [zhì] (bd6f) Dày đặc. Vá khíu.
Trỉ 滓 13 [zĭ] (b7ba) Cặn lóng dước đáy nước. Hai âm nữa trễ, chỉ.
Trĩ 豸 7 [zhì] (cba4) Loại sâu không chân. Loài bò sát. Ba âm nữa trãi, trại, sải.
Trĩ 峙 9 [zhì] (abcf) Đứng thẳng một mình.
Trĩ 痔 11 [zhì] (b2a9) Bịnh trĩ.
Trĩ 植 12 [zhì] (b4d3) Cái cột, chức quan coi xét công việc. Một âm nữa thực.
Trĩ 稚 13 [zhì] (b858) Trẻ con, nhỏ. Non nớt.
Trĩ 廌 13 [zhì] (dd5e) Giải trĩ: Một loài thú trong thần thoại. Một âm nữa trãi.
Trĩ 雉 13 [zhì] (b96e) Con trĩ. Dây dàm xỏ mũi trâu bò. Một cách đo về kiến trúc xưa.
Trĩ 稺 15 [zhì] (f8e9) Nhỏ. Lúa non. Lúa muộn. Người nhỏ tuổi.
Trĩ 褫 15 [zhì] (bfc9) Cướp bốc. Bốc lột. Ba âm nữa sỉ, trãi, trị.
Trĩ 穉 16 [zhì] (f8eb) Như 稚. Lá non.
Trị 治 8 [zhì] (aa76) Sửa chữa, sửa trị. Trừng trị. Coi sóc. Cai quản. Chỗ người lãnh đạo ở. Một âm nữa trì.
Trị 値 10 [zhì] (adc8) Cầm. Đang. Gặp nhau. Giá trị. Sử dụng. Một âm nữa trực.
Trị 褫 15 [zhì] (bfc9) Cướp bốc. Bốc lột. Ba âm nữa sỉ, trĩ, trãi.
Trích 摘 14 [zhāi] (ba4b) Hái. Chọn lựa lấy. Phát ra. Quấy nhiễu.
Trích 滴 14 [dī] (ba77) Giọt nước. Nước nhỏ giọt xuống.
Trích 擿 18 [zhì] b(efd1) Gãi. Ném, liệng. Một âm nữa trịch.
Trích 謫 18 [zhé] (c2d6) Phạt, khiển trách. Tội lỗi. Biến khí.
Trích 讁 22 [zhé] (f8ec) Như 謫 Tội lỗi.
Trịch 擲 17 [zhī,zhì] (c259) Ném, liệng. Gieo. Nhảy nhót. Phấn chấn. Chồm lên.
Trịch 蹢 18 [zhí] (f0f8) Như 躑 Đi luẫn quẫn. Hai âm nữa chịch, đích.
Trịch 擿 18 [zhī] (efd1) Như 擲 Ném, liệng. Một âm nữa trích.
Trịch 躑 21[zhí,zhī] (a16f) Trịch trục: Đi luẫn quẫn.
Triêm 沾 8 [zhān] (aa67) Nhiễm. Thấm vào, thấm ướt.
Triêm 撏 15 [xián] (e5b4) Hái trái bằng tay. Nhổ vặt lông. Một âm nữa tầm.
Triêm 霑 16 [zhān] (c04c) Như 沾. Một âm nữa chiêm.
Triền 旋 11 [xuán] (f95f) Về. Xoay lại. Chốc lát. Đi đái. Một âm nữa toàn.
Triền 廛 15 [chán] (e573) Nhà nhỏ. Quán trong chợ. Một âm nữa chiền.
Triền 17 [chán] (f94d) Như 廛.
Triền 瀍 18 [chán] (efed) Sông Triền. Một âm nữa chiền.
Triền 纒 21 [chán] (c4f1) Quấn, vấn chung quanh. Ràng rịt.
Triền 躔 22 [chán] (f75e) Xéo, giẫm lên.
Triền 纒 23 [chán] (f950) Như 纒.
Triển 展 10 [zhăn] (ae69) Mở ra, làm rộng lớn ra. Kéo dài thêm ra. Thành thật. Thăm viếng. Xem xét. Ghi chép. Hậu. Một âm nữa thường.
Triển 颭 14 [zhăn] (e4cc) Vật bị gió lay động.
Triển 輾 17 [zhăn] (c1d3) Xoay nghiêng nửa chừng. Hai âm nữa chiển, niễn.
Triển 碾 17 [niăn] (eebb) Xéo, giẫm. Một âm nữa niễn.
Triện 瑑 13 [zhuàn] (deb5) Ngọc giũa phẳng mặt, trên chạm hoa, vành chung quanh chạy triện.
Triện 篆 15 [zhuàn] (bd66) Một lối viết chữ Hán.
Triếp 輒 14 [zhé] (bbb3) Nản. Làm người ta sợ hãi. Liền. Tự chuyên. Quyết đoán. Thường thường. Tức thời. Hai âm nữa chiếp, nhiếp.
Triếp 輙 15 [zhé] (c87a) Như 輒 Liền. Tự chuyên. Quyết đoán.
Triếp 懾 21 [shè] (c4e0) Khép nép. Nản, sợ. Mất khí phách. Một âm nữa nhiếp.
Triệp 慴 14 [zhĕ] (e1cd) Xem chiệp, tiệp, triệp.
Triệp 摺 14 [zhé] (ba50) Gấp, xếp. Hủy hoại. Một âm nữa lạp.
Triệp 褶 16 [zhě] (c1b7) Như 摺 Gấp, xếp. Ba âm nữa tập, chiệp, điệp.
Triệp 讋 23 [zhě] (f842) Sợ hãi. Một âm nữa chiệp.
Triết 浙 10 [zhè] (aefd) Tên một địa phương. Một âm nữa chiết.
Triết 哲 10 [zhé] (adf5) Khôn ngoan. Sáng suốt. Hiền triết.
Triết 晢 11 [zhè] (d5ae) Như 哲 Hiền triết. Khôn ngoan. Sáng suốt. Một âm nữa chế.
Triết 12 [zhè] (f952) Như 哲 Hiền triết. Khôn ngoan. Sáng suốt.
Triết 蜇 13 [zhē,zhé] (b8bd) Hải triết: Con sứa.
Triệt 屮 3 [chè] (c94b) Cây cỏ mới mọc.
Triệt 徹 15 [chè] (b9fd) Thông suốt. Phá hủy. Quán triệt. Đường đi. Sửa trị. Lột (vỏ…). Thuế ruộng đời Chu.
Triệt 撤 15 [chè] (ba4d) Trừ bỏ, phá đi, trút đi. Cất.
Triệt 澈 15 [chè] (baab) Nước lắng trong. Thấu suốt.
Triệt 轍 19 [zhé] (c2e1) Dấu bánh xe.
Triêu 朝 12 [zhāo] (b4c2) Buổi sớm mai. Ngày. Hai âm nữa trào, triều.
Triều 晁 10 [cháo] (aed0) Họ.
Triều 朝 12 [cháo] (b4c2) Triều đình. Chầu vua. Triều đại. Hai âm nữa trào, triêu.
Triều 潮 15 [cháo] (bce9) Thủy triều. Ẩm ướt. Một âm nữa trào.
Triệu 召 5 [zhào] (a56c) Ngoắt, vẫy. Một âm nữa thiệu.
Triệu 兆 6 [zhào] (a5fc) Điềm. Trăm vạn. Chung quanh mả. Huyệt.
Triệu 旐 12 [zhào] (d97d) Cờ hiệu (loại cờ có thêu hình rùa, rắn).
Triệu 趙 14 [zhào] (bbaf) Trả lại. Đi mau. Nước Triệu. Họ.
Triệu 肇 14 [zhào] (bb46) Bắt đầu. Ngay ngắn. Nhanh lẹ. Mưu toan.
Trinh 貞 9 [zhēn] (ad73) Chính đính. Ngay thẳng, chính trực. Con gái còn tân. Phụ nữ không thất tiết với chồng. Bói.
Trinh 偵 11 [zhēn] (b0bb) Do thám. Như 貞 Cũng đọc là chinh.
Trinh 遉 13 [zhēn] (e0a2) Như 偵 Do thám.
Trinh 楨 13 [zhēn] (b7a9) Cây cứng làm cừ. Nhân vật cốt yếu có tài giúp nước.
Trinh 禎 13 [zhēn] (bad5) Tốt. Điềm tốt.
Trình 呈 7 [chéng] (a765) Thưa, trình lên, đưa đến. Họ.
Trình 埕 10 [chéng] (d14c) Cái hũ, cái tĩnh.
Trình 程 12 chéng] (b57b) Quy tắc, lề lối, khuôn phép. Kỳ hạn. Đường đi. Đo lường. Con heo. Họ.
Trình 裎 12 [chéng] (dff4) Trần truồng, lõa thể. Dây lưng. Áo đơn. Một âm nữa sính.
Trình 酲 14 [chéng] (e473) Say rượu rồi ngủ. No.
Trình 16 [chéng] (d3c6) Trơ mắt. Giận trợn mắt. Họ.
Trịnh 鄭 14 [zhèng] (be47) Tên nước. Trịnh trọng. Họ.
Tróc 捉 10 [zhuō] (aebb) Bắt. Nắm lấy.
Trọc 濁 16 [zhuó] (bf42) Đục, không trong sạch.
Trọc 鐲 21 [zhuó] (d36e) Cái chiêng. Vòng đeo tay.
Trọng 仲 6 [zhòng] (a5f2) Giữa. Ở giữa. Một thứ nhạc khí. Họ.
Trọng 重 9 [zhòng] (adab) Nặng. Chuộng. Tôn trọng. Khó. Rất. Quá. Một âm nữa trùng.
Trớ 狙 8 [jū] (aaae) Một loài khỉ đột. Rình đánh lộn. Một âm nữa thư.
Trớ 咀 8 [jŭ] (a943) Trớ tước: Nhấm. Nuốt. Hai âm nữa chớ, thư.
Trớ 詛 12 [zŭ] (b641) Vái khi cúng tế. Nguyền rủa người. Một âm nữa thư.
Trớ 謯 18 [zŭ] (f0e1) Như 詛 Vái khi cúng tế. Nguyền rủa người.
Trở 阻 7 [zŭ] (aafd) Hiểm trở. Ngăn trở, ngăn cản. Gian nan. Cậy, ỷ lại. Nghi ngờ. Lo lắng. Như 沮.
Trở 沮 8 [jŭ] (aa71) Ngăn trở. Ngăn cản. Hư hại. Bại hoại. Tan nát. Ba âm nữa tư, tự, thư.
Trở 俎 9 [zŭ] (ab5b) Cái thớt, cái mâm.
Trở 鉏 13 [jŭ] (e0bc) Trở ngữ: Vướng mắc. Hai bên ý không hợp nhau. Một âm nữa sừ.
Trở 齟 20 [jŭ] (c4d4) Trở ngữ: Răng vẩu. Hai âm nữa thư, chở.
Trợ 助 7 [zhù] (a755) Giúp đỡ.
Trợ 筯 14 [zhù] (f954) Như 箸.
Trợ 箸 15 [zhù] (bae6) Đũa. Cũng đọc là trứ.
Tru 誅 13 [zhū] (b8dd) Giết. Phạt. Trách. Bị thương. Cắt cỏ, phát cỏ.
Trù 啁 11 [zhōu] (b0e7) Trù triết: Tiếng chim kêu ríu rít. Một âm nữa chù.
Trù 惆 11 [chóu] (b1a8) Buồn bã, xót xa. Một âm nữa chù.
Trù 厨 12 [chú] (f956) Như 廚 Nhà bếp.
Trù 跦 13 [chú] (b8f9) Như 蹰 Lần lữa.
Trù 稠 13 [chóu] (b859) Nhiều. Đông đúc. Dày. Họ.
Trù 裯 13 [chóu] (bb76) Khăn trải giường, khăn đơn, mền. Chính âm là chù.
Trù 綢 14 [chóu] (baf7) Hàng lụa. Đông đặc. Ràng buộc. Thắt chặt. Như 稠.
Trù 14 [chú] (f95e) Như 廚.
Trù 廚 15 [chú] (bc70) Nhà bếp. Cái rương, cái hòm. Chủ. Giúp tiền của cho người.
Trù 儔 16 [chóu] (bea9) Đôi lứa. Lũ, người cùng bọn. Ai? Một âm nữa thù.
Trù 幬 17 [chóu] (ecdb) Cái màn. Màn xe, lá phủ, màn ngồi thiền định. Một âm nữa đào.
Trù 檮 18 [chú] (c268) Một thứ cỏ quý. Một âm nữa đào.
Trù 疇 19 [chóu] (c3a5) Làm ruộng. Ruộng tốt. Ai? Người nào? Ngày xưa. Báo đáp. Giống loại.
Trù 蹰 19 [chú] (f960) Như 躕.
Trù 櫥 19 [chú] (c36f) Cái hòm chứa đồ.
Trù 籌 20 [chóu] (c477) Cái thẻ đếm. Trù tính. Kế hoạch.
Trù 譸 21 [chóu] (f64e) Đắn đo. Báo đáp. Một âm nữa chù.
Trù 醻 21 [chóu] (f961) Chủ rót rượu mời khách. Báo đền.
Trù 躊 21 [chóu] (c543) Xem Trù trừ: Do dự, rụt rè.
Trù 蹰 21 [chuù] (f75d) Trì trù: Lần lữa, lững thững, không bước đi được.
Trù 躕 22 [chú] (f963) Như 蹰. Lần lữa.
Trú 住 7 [zhù] (a6ed) Ở, ở lại. Thôi. Còn lưu luyến. Ngừng. Tạnh. Một âm nữa trụ.
Trú 晝 11 [zhòu] (b1de) Ban ngày. Một âm nữa chú.
Trú 駐 15 [zhù] (be6e) Dừng lại. Xe ngựa dừng lại.
Trụ 住 7 [zhù] (a6ed) Ở, ở lại. Thôi. Còn lưu luyến. Ngừng. Tạnh. Một âm nữa trú.
Trụ 宙 8 [zhòu] (a97a) Cột kèo nhà. Khoảng thời gian xưa đến nay. Vũ trụ (không gian).
Trụ 拄 8 [zhă] (a9d6) Chống đỡ. Miễn cưỡng. Chê bai. Chống lại. Cầm.
Trụ 冑 9 [zhòu] (ab60) Cái mũ trụ. Dòng giống.
Trụ 紂 9 [zhòu] (acf4) Dây ràng mình ngựa. Tàn ác. Vua Trụ.
Trụ 柱 9 [zhù] (ac57) Cây cột. Chống chỏi. Phím đàn.
Truân 屯 4 [zhūn] (a4d9) Khó khăn vất vả. Tên quẻ. Họ. Một âm nữa đồn.
Truân 迍 8 [zhūn] (cdcf) Như 屯 Khó khăn.
Truân 肫 8 [zhūn] (aad2) Cái bầu diều giống cầm. Hai âm nữa thuần, chuân.
Truân 盹 9 [zhūn] (acda) Mắt lim dim. Hai âm nữa chuân, độn.
Truân 窀 9 [zhūn] (cffe) Truân tịch: Cái huyệt chôn người. Một âm nữa chuân.
Truân 諄 15 [zhūn] (bdce) Trung hậu. Ân cần dạy bảo. Giúp đở. Tin thật.
Truân 16 [zhūn] (f964) Như 諄 Trung hậu.
Truất 茁 9 [chù,zhuó] (ad5f) Nẩy mầm, cỏ mới mọc. Giống vật sinh trưởng. Một âm nữa chuất.
Truất 絀 11 [chù] (b2d2) Thiếu, không đủ. Hai âm nữa chuất, chuyết.
Truất 詘 12 [qū] (dbdc) Bị oan ức. Cùng đường. Rút ngắn. Chận lại. Họ. Như 黜.
Truất 黜 18 [chù] (c24a) Hạ xuống, giáng xuống. Đuổi đi. Bỏ đi.
Truật 朮 5 [zhú] (a5ba) Một thứ cây dùng làm thuốc.
Truật 怵 8 [chù] (a9c5) Ghê tởm. Kinh sợ. Thương thảm. Một âm nữa chuật.
Trúc 竹 6 [zhú] (a6cb) Cây trúc, cây tre. Tiếng trúc (một tiếng trong bát âm). Sách vỡ. Họ.
Trúc 竺 8 [zhú] (aac7) Tên nước xưa. Họ. Một âm nữa đốc.
Trúc 筑 12 [zhú,zhù] (a172) Một thứ nhạc khí.
Trúc 築 16 [zhù] (bf76) Xây đắp. Nhà ở.
Trục 妯 8 [zhóu] (a96f) Trục lý: Em dâu. Ba âm nữa trừu, chục, chừu.
Trục 柚 9 [yóu] (ac63) Cái thoi dệt vải. Hai âm nữa chục, dữu.
Trục 舳 11 [zhú] (d754) Đằng đuôi thuyền. Lái thuyền.
Trục 逐 11 [zhú] (b376) Đuổi đi, đuổi theo. Cạnh tranh. Từng cái, dần dần.
Trục 軸 12 [zhóu] (b662) Trục bánh xe. Sách vỡ. Bịnh, ốm. Thoi dệt vải. Địa vị. Trọng yếu.
Trục 躅 20 [zhú] (c4bd) Dấu vết. Sâu rọm. Trịch trục: luẩn quẩn đi không được.
Trục 櫾 21 [zhóu] (f968) Như 柚Cái thoi dệt vải.
Truy 攵 3 [shuī] (c8e6) Đi trễ. Đến sau.
Truy 追 10 [zhuī] (b06c) Rượt theo. Đuổi theo kịp. Xét lại việc đã qua.
Truy 淄 11 [zī] (b264) Sông Truy. Một âm nữa chuy.
Truy 椎 12 [zhuī] (b4d5) Cái dùi đục, cái vồ, cái búa. Đánh đập. Đần độn. Một âm nữa chùy.
Truy 菑 12 [zī] (dba4) Ruộng vỡ cấy được một năm. Cỏ mọc um tùm. Hai âm nữa tai, chuy.
Truy 葘 13 [zī] (f969) Như 菑.
Truy 緇 14 [zī] (bafd) Lụa đen. Một âm nữa tri.
Truy 輜 15 [zī] (bdfd) Xe vận tãi. Một âm nữa tri.
Truy 15 [zī] (f96a) Như 緇 Lụa đen.
Truy 錙 16 [zhuī] (c045) Xem tri: Một cách cân ngày xưa. Một âm nữa chuy.
Truy 輺 16 [zī] (f973) Như 輜 Xe vận tãi.
Truy 錘 16 [zhuī] (f879) Nặng. Mười sáu lạng. Thòng xuống. Một âm nữa thùy.
Trùy 椎 12 [chúi,zhuí] (b4d5) Cái vồ. Nện. Chậm chạp. Một âm nữa chùy.
Trùy 搥 13 [chuí] (ddb4) Đánh, đấm. Hai âm nữa đôi, chuy.
Trùy 錐 16 [zhuī] (c040) Cái dùi, cái bút.
Trúy 縋 16 [zhuì] (ead8) Treo thòng xuống.
Trụy 墜 14 [zhuì] (bc59) Rơi xuống. Sa xuống. Chìm. Mất.
Trụy 憝 16 [dùi] (e976) Xem đỗi , đội.
Trụy 懟 18 [duì] (efc8) Gian ác. Hai âm nữa đỗi, đội.
Truyền 傳 13 [chuán] (b6c7) Trao. Chuyển. Bắt. Đưa đi xa. Sai bảo. Hat âm nữa truyến, truyện.
Truyến 傳 13 [zhuàn] (b6c7) Nhà trạm. Hat âm nữa truyền, truyện.
Truyển 撰 15 [zhuàn,xuăn] (bcb6) Chọn lựa. Cầm. Một âm nữa soạn.
Truyện 傳 13 [zhuàn] (b6c7) Sách của Thánh hiền làm ra. Sự tích cổ. Sách chép sự tích cổ. Dạy. Hat âm nữa truyền, truyến.
Trung 中 4 [zhōng] (a4a4) Ở giữa. Ngay thẳng. Nửa thân mình. Thành công. Họ. Một âm nữa trúng.
Trung 忠 8 [zhōng] (a9be) Hết lòng. Thành thật.
Trung 衷 10 [zhōng] (b04a) Trong lòng. Tốt lành. Áo lót. Họ. Một âm nữa trúng.
Trùng 虫 6 [chóng] (a6e4) Như 蟲 Côn trùng.
Trùng 沖 7 [chóng] (a852) Tróng không. Nhỏ. Hòa lộn, pha trộn nhau. Họ. Cũng đọc là xung.
Trùng 重 9 [chóng] (adab) Nhiều lần. Nhiều lớp chồng chất lên nhau. Có thai. Lại. Trồng. Một âm nữa trọng.
Trùng 蟲 18 [chóng] (c2ce) Loài côn trùng. Độäng vật.
Trúng 中 4 [zhòng] (a4a4) Đúng. Hợp với. Bị. Phải. Đầy đủ. Một âm nữa trung.
Trúng 衷 10 [zhòng] (b04a) Vừa phải. Một âm nữa trung.
Trủng 冢 10 [zhŏng] (ade0) Mồ mả đấp cao. Lớn. Chót vót núi.
Trủng 塚 13 [zhŏng] (b6ef) Như 冢 Mồ mả đấp cao.
Trư 猪 12 [zhū] (f974) Như 豬.
Trư 菹 12 [jù] (db5e) Dưa muối. Chỗ chằm cỏ mọc um tùm. Một âm nữa thư.
Trư 豬 16 [zhū] (bdde) Con heo. Heo con. Chỗ nước ứ đọng.
Trư 瀦 19 [zhū] (eff5) Nước ứ không chảy. Một âm nữa chư.
Trư 櫫 20 [zhū] (f255) Cái cọc buộc súc vật.
Trừ 除 9 [chú] (b0a3) Bực thềm. Trừ bỏ. Bớt đi. Rút đi. Trao chức quan cho. Toán chia.
Trừ 滁 12 [chú] (de51) Sông Trừ.
Trừ 篨 15 [chú] (eabe) Cừ trừ: Chiếu tre. Bịnh ỏng bụng.
Trừ 儲 18 [chŭ] (c078) Dành sẵn. Chứa.
Trừ 躇 20 [chú] (c3dc) Trù trừ: Do dự không quyết đoán. Một âm nữa trước.
Trứ 著 13 [zhù] (b5db) Rõ ràng, rõ rệt. Biên soạn. Hai âm nữa trữù, trước.
Trứ 箸 15 [zhù] (bae6) Đũa. Gắp bằng đũa. Một âm nữa trợ
Trử 褚 14 [chŭ] (a173) Chứa trữ. Vải đậy quan tài.
Cái túi. Bông lồng vào áo.
Trữ 宁 5 [zhù] (c972) Khoảng giữa cái bình phong và cái cửa. Như §ç.
Trữ 抒 7 [shū] (a7e7) Tháo, cổi ra, làm thoát khỏi.
Trữ 佇 7 [zhù] (a6ee) Đứng đợi lâu.
Trữ 杼 8 [zhù] (aa56) Thoi dệt vải. Mỏng. Giảm bớt. Một âm nữa thự.
Trữ 芧 8 [xù] (cdb9) Cây trữ. Một âm nữa chữ. Cũng đọc là tự.
Trữ 苧 9 [zhù] (ad52) Cỏ gai để dệt vải. Một âm nữa chử.
Trữ 竚 10 [zhù] (f976) Đứng.
Trữ 紵 11 [zhù] (d6e2) Vải gai, vải bố.
Trữ 羜 11 [zhù] (d6f3) Dê con sanh được năm tháng.
Trữ 貯 12 [zhù] (b64a) Chứa trữ.
Trữ 著 13 [zhù] (b5db) Khoảng cửa cách cái bình phong. Như ¶J Chứa trữ. Hai âm nữa trứ, trước.
Trực 直 8 [zhì] (aabd) Ngay, thẳng. Duỗi ra. Thẳng đến. Đợi.
Trực 值 10 [zhí] (adc8) Kềm cặp. Giá trị. Một âm nữa trị.
Trưng 徵 15 [zhēng] (bc78) Mời, vời đến. Chứng cớ. Cầu. Tìm hỏi. Thâu góp. Thành nên. Họ. Một âm nữa chủy, trừng.
Trưng 癥 20 [zhēng] (c470) Bịnh hòn. Một âm nữa chưng.
Trừng 徵 15 [chéng] (bc78) Như 懲. Một âm nữa chủy, trưng.
Trừng 澄 15 [chèng] (bce1) Nước trong. Lắng trong. Gạn lọc. Nước đứng. Một âm nữa chừng.
Trừng 澂 15 [chéng, dèng] (e64a) Như 澄. Gạn lọc. Một âm nữa chừng.
Trừng 瞪 17 [dèng] (c0fc) Trơ mắt. Nhìn đờ mắt.
Trừng 懲 19 [chéng] (c367) Răn bảo. Trừng trị.
Trước 着 12 [zhāo,zháo,zhuó] ] (d45e) Nước cờ, mưu kế, thủ đoạn. Được, đúng. Bị, phải. Đến, tới, tiếp, liền. Cháy, bốc cháy, sáng. Đang. Có. Manh mối. Mặc áo. Tô màu.
Trước 著 13 [zhù, zhuó] (b5db) Làm. Biên soạn. Đặt để. Mặc áo. Độn bông vào áo. Bám vào. Được. Lời mệnh lệnh. Sự việc đã có quy ước. Đánh nước cờ. Hai âm nữa trứ, trữ.
Trương 張 11 [zhāng] (b169) Trang giấy. Mở rộng ra. Bày ra. Lớn. Giương (cung…). Đặt bẩy bắt cầm thú. Nhìn giáo giác. Sao trương trong nhị thập bát tú. Họ. Một âm nữa trướng
Trương 帳 11 [zhāng] (b162) Sổ sách ghi số tiền buôn bán. Một âm nữa trướng.
Trường 長 8 [cháng] (aaf8) Dài, lâu dài. Giỏi, tài. Tốt. Thường. Xa. Ba âm nữa tràng, trướng, trưởng.
Trường 場 12 [cháng,chăng] (b3f5) Cái sân. Đất tróng. Ruộng chưa cày cấy. Chỗ nhiều người tụ họp. Một lúc. Một âm nữa tràng.
Trường 萇 12 [cháng] (b5e7) Trường sở: Một giống cây mọc từng buội. Họ. Một âm nữa trành.
Trường 腸 13 [cháng] (b87a) Ruột. Một âm nữa tràng.
Trường 塲 14 [cháng,chăng] (f8d8) Như 場. Một âm nữa tràng.
Trường 膓 15 [cháng] (f8d9) Như 腸. Một âm nữa tràng.
Trướng 長 8 [cháng] (aaf8) Dài. Lớn. Ba âm nữa tràng, trường, trưởng.
Trướng 悵 11 [chàng] (b1a3) Buồn bã.
Trướng 張 11 [chàng] (b169) Như 帳 Căng phồng lên. Một âm nữa trương.
Trướng 帳 11 [zhàng] (b162) Căng lên. Cái mùng. Sổ kế toán. Một âm nữa trương.
Trướng 脹 12 [zhàng] (b5c8) Bịnh bụng trương căng đầy lên. Bịnh thủng.
Trướng 漲 14 [zhàng,zhăng] (baa6) Nước lớn. Phồng lên, trương lên.
Trướng 賬 15 [zhàng] (bde3) Sổ sách. Tính toán.
Trưởng 長 8 [zhăng] (aaf8) Lớn. Đứng đầu. Ba âm nữa tràng, trường, trướng.
Trượng 丈 3 [zhàng] (a456) Đơn vị đo dài mười thước. Đo. Tiếng tôn xưng bậc già cả.
Trượng 仗 5 [zhàng] (a54d) Cây roi (đồ binh khí đánh nhau), cây gậy. Cậy, ỷ lại.
Trượng 杖 7 [zhàng] (a7fa) Cây gậy. Hình phạt đánh bằng trượng. Một âm nữa tráng.
Trừu 抽 8 [chōu] (a9e2) Kéo ra, rút ra, dẫn ra. Lựa chọn. Nhổ sạch. Bơm, hút. Co. Quật, quất, vụt. Mới mọc, nảy ra, trổ ra.
Trừu 妯 8 [zhóu] (a96f) Tâm động, chột dạ. Ba âm nữa trục, chục, chừu.
Trừu 紬 11 [chōu,chóu] (d6e8) Thứ hàng tơ to sợi. Se quấn sợi. Kéo ra. Chắp nhặt.
Trứu 甃 14 [zhòu] (e2d7) Cái thành giếng.
Trứu 皺 15 [zhòu] (bd4b) Mặt nhăn nhó, cau mày. Vật có nếp nhăn.
Trứu 縐 16 [zhòu] (bfa8) Vân hàng lụa. Vải nhuyễn.
Trứu 籀 19 [zhòu] (c3b3) Đọc sách. Diễn giải nghĩa sách.
Trửu 肘 7 [zhŏu] (a879) Cánh tay, khuỷu tay.
Trửu 帚 8 [zhŏu] (a9aa) Cây chổi. Một âm nữa chửu.
Trửu 10 [zhòu] (d440) Rượu ngon. Một âm nữa chửu.
Trửu 箒 14 [zhŏu] (e0cb) Như 帚. Cây chổi. Một âm nữa chửu.