U 呦 8 [yōu] (cbe7) Tiếng nai kêu.
U 幽 9 [yōu] (abd5) Vắng vẻ, yên lặng. Sâu kín. U nhã. Tối tăm. Ẩn núp. Họ.
U 紆 9 [yū] (acfa) Quanh co.Uất ức trong lòng. Hai âm nữa hu, vu.
Ủ 傴 13 [yŭ] (dcba) Còm. Gù lưng.
Ủ 嫗 14 [yù] (b9e1) Hú ủ: Ôm ấp, âu yếm. Một âm nữa ẩu.
Ủ 噢 16 [ō] (bebe) Ủ hủ: Tiếng than thở xót xa. Một âm nữa úc.
Uân 氳 13 [yūn] (a174) Nhân uân: Mây. Khí của Trời Đất hòa hợp nhau.
Uân 縕 15 [yùn] (ead5) Lộn xộn, rối beng. Hai âm nữa ôn, uẩn.
Uấn 慍 12 [yùn] (b759) Hận, giận. Một âm nữa uẩn.
Uấn 醞 16 [yùn] (c1df) Ủ rượu.
Uấn 蘊 19 [yùn] (c4ad) Như 醞. Một âm nữa uẩn.
Uẩn 苑 9 [yù,yùn] (ad62) Vườn nuôi thú. Tích góp. Hai âm nữa uất, uyển.
Uẩn 惲 12 [yùn] (d940) Trọng hậu. Mưu kế. Họ.
Uẩn 慍 12 [yùn] (b759) Hận, giận. Một âm nữa uấn.
Uẩn 褞 14 [yùn] (a175) Đồ của người nghèo mặc. Một âm nữa ôn.
Uẩn 縕 15 [yùn] (ead5) Vải rách, vải vụn. Hai âm nữa ôn, uân.
Uẩn 蕰 16 [yùn] (edf4) Chứa trữ. Một âm nữa ôn.
Uẩn 韞 18 [yùn] (f3a5) Giấu.
Uẩn 蘊 19 [yùn] (c4ad) Chất chứa. Sâu kín. Một âm nữa uấn.
Uất 苑 9 [yù,yùn] (ad62) Bị ức. Chất chứa. Hai âm nữa uẩn, uyển.
Uất 尉 11 [yù] (b14c) Uất đẩu: Cái bàn ủi. Họ. Một âm nữa úy.
Uất 蔚 15 [yù] (bdab) Cây cỏ tốt tươi. Vẻ vang. Một âm nữa úy.
Uất 熨 15 [yùn,yù] (bcf7) Ủi quần áo. Một âm nữa úy.
Uất 黦 20 [yù] (f5b7) Màu vàng đen. Phai màu.
Uất 欝 25 [yù] (f978) Như 鬱 Một thứ cỏ thơm. Sầm uất.
Uất 鬱 29 [yù] (c67b) Một thứ cỏ thơm (cây nghệ). Chứa. Ức, tức. Sầm uất, rậm rạp. Hôi thúi. Hơi xông lên. Uất kết: Khí tụ không hở ra được.
Úc 郁 8 [yù] (ada7) Văn vẻ.
Úc 彧 10 [yù] (d17b) Văn vẻ. Ấm áp.
Úc 勖 11 [xù] (d46d) Cố gắng.
Úc 勗 11 [xù] (b1e5) Như 勖.
Úc 奧 13 [yù] (b6f8) Chỗ kín. Sâu xa. Ý tứ hay. Một âm nữa áo.
Úc 隩 15 [yù] (ec4f) Ấm áp. Đất ở được. Một âm nữa áo.
Úc 澳 16 [ào] (bf44) Chỗ nước oằn vào trong đất. Châu Úc. Một âm nữa áo.
Úc 噢 16 [ō] (bebe) Đau xót. Xót ruột. Thương ngầm. Một âm nữa ủ.
Úc 燠 17 [yù] (c0ee) Ấm. Một âm nữa ứ.
Uế 喙 12 [huì] (b3f1) Miệng. Thở ngắn hơi. Một âm nữa dế.
Uế 嘒 14 [huì] (e14a) Dáng nhỏ. Tiếng kêu nhỏ.
Uế 濊 16 [huì] (e9f4) Nước nhiều. Nước đục. Dơ bẩn. Một âm nữa khoát.
Uế 穢 18 [huì] (c2a9) Cỏ mọc dưới ruộng. Xấu. Dơ bẩn. Việc xấu, điều xấu.
Uy 委 8 [wēi] (a965) Cong. Uy xà: Thuận theo. Một âm nữa ủy.
Uy 威 9 [wēi] (abc2) Oai. Tôn nghiêm. Sợ hãi. Một âm nữa oai.
Uy 倭 10 [wēi] (add8) Thuận. Uy trì: Thăm thẳm. Hai âm nữa nụy, oa.
Uy 猗 11 [wēi] (d661) Ép dạ làm theo, nghe theo. Ba âm nữa ả, y, ỷ.
Uy 逶 12 [wēi] (b66a) Uy di: Đường xa. Đi xiên. Quanh co.
Uy 喂 12 [wēi] (b3de) Sợ. Đút, cho ăn. Một âm nữa ủy.
Uy 崴 12 [wēi] (b451) Uy ngôi: Dáng núi cao. Hải sâm uy: Tên đất.
Uy 葳 13 [wēi] (dfbb) Uy nhi: Cây cỏ héo.
Ùy 萎 12 [wĕi] (b5e4) Cây cỏ héo. Người mắc bịnh. Chết. Mất. Hai âm nữa nuy, thúc.
Úy 畏 9 [wèi] (acc8) Sợ. Kính phục. Chết trong ngục.
Úy 尉 11 [wèi] (b14c) Sĩ quan dưới cấp tá. Họ. Như 慰. Một âm nữa uất
Úy 蔚 15 [wèi] (bdab) Cỏ úy. Cây cỏ tốt tươi. Thịnh vượng. Một âm nữa uất.
Úy 慰 15 [wèi] (bca2) An ủi. Yên.
Úy 熨 15 [yùn] (bcf7) Chườm. Lấy thuốc hơ nóng ướm vào mình. Một âm nữa uất.
Ủy 委 8 [wēi] (a965) Ủy thác. Giao phó. Chứa lại. Bỏ đó. Theo. Xác thực. Chồng chất. Ngọn. Một âm nữa uy.
Ủy 喂 12 [wèi] (b3de) Như 餵. Một âm nữa uy.
Ủy 骫 13 [wěi] (e0e9) Cong. Xương cong. Thiên vị. Quan tòa vì tình riêng làm mờ tối pháp luật.
Ủy 痿 13 [wěi] (b7f5) xem nuy: Bịnh liệt, xụi.
Ủy 諉 15 [wěi] (bdd3) Từ chối. Tỵ nạnh với người khác. Cũng đọc là dụy.
Ủy 餧 17 [wèi] (ec5e) Đút, cho ăn. Một âm nữa nỗi.
Ủy 餵 18 [wèi] (c1fd) Chăn nuôi. Như 餧 Đút, cho ăn.
Ủy 18 [wěi] (f97b) Như 骫 Cong. Thiên lệch.
Uyên 宛 8 [wăn] (a97b) Đại uyên: Tên một nước ở tây vực thời nhà Hán. Một âm nữa uyểân.
Uyên 10 [uyān] (f97c) Bà con thông gia.
Uyên 淵 10 [uyān] (b257) Vực sâu. Sâu xa thâm thúy. Nước xoáy. Họ.
Uyên 渊 11 [uyān] (f97e) Như 淵 Vực sâu. Sâu xa.
Uyên 鴛 16 [uyān] (c070) Xem uyên ương: Một loài chim. Con trống gọi uyên, con mái gọi ương, ở từng cặp không rời nhau. Một âm nữa oan.
Uyên 鵷 19 [yuān] (f3d8) Uyên sồ: Một loài chim phượng.
Uyển 宛 8 [wăn] (a97b) Nhỏ. Chịu khuất. Một âm nữa uyên.
Uyển 苑 9 [yuàn] (ad62) Vườn nuôi thú. Vườn cây cỏ rậm rạp. Cung điện. Họ. Ba âm nữa uân, uẩn, uất.
Uyển 盌 10 [wăn] (f2fe) Cái chén. Một âm nữa oản.
Uyển 惋 11 [wăn] (b17b) Đau tức. Kinh quái. Một âm nữa oản.
Uyển 婉 11 [wăn] (b0fb) Uốn theo, thuận theo. Đẹp. Mềm mại.
Uyển 菀 12 [wăn] (db60) Cây cối xanh tươi. Như 苑.
Uyển 腕 12 [wăn] (b5c3) Cổ tay. Một âm nữa oản.
Uyển 椀 12 [wăn] (f341) Chén uống rượu. Một âm nữa oản.
Uyển 琬 12 [wăn] (da7b) Ngọc khuê dùng làm tin.
Uyển 畹 13 [wăn] (dec4) Khu nhiều mẫu ruộng.
Uyển 蜿 14 [wān] (bb64) Dáng đi của beo, cọp, rắn. Đường đi ngoằn ngoèo.
Uyển 豌 15 [wān] (bddc) Một thứ đậu. Một âm nữa oản.
Uyết 噦 16 [yuě] (e941) Nấc cục, tiếng chim kêu. Một âm nữa hối.
Uynh 瀠 19 [huĭ] (f25e) Xem oanh.
Úm 唵 11 [ăn] (d47b) Ngậm. Ăn bốc. Tiếng đầu của các câu Thần chú.
Ung 邕 10 [yōng] (b06f) Hòa nhã. Nước đọng lại. Sông chảy chung quanh ấp.
Ung 雍 13 [yōng] (b96c) Hòa nhã. Vui. Một âm nữa úng.
Ung 壅 16 [yōng] (bec3) Che. Nghẹt. Đấp đất vun phân. Một âm nữa ủng.
Ung 噰 16 [yōng] (e8fc) Tiếng chim hót.
Ung 癕 16 [yōng] (f9a5) Nghẹt mũi.
Ung 擁 16 [yōng] (bed6) Bảng che. Một âm nữa ủng.
Ung 蕹 17 [wèng] (ee52) Rau muống. Một âm nữa ủng.
Ung 雝 18 [yōng] (f175) Như 雍.
Ung 灉 21 [yōng] (f5d7) Sông Ung. Nước từ sông chảy ra.
Ung 廱 21 [yōng] (f5cb) Như 雍.
Ung 饔 22 [yōng] (f776) Bữa ăn sáng. Làm thịt súc vật. Đồ ăn chín.
Ung 癰 23 [yōng] (f7ea) Mụt nhọt sưng lên. Ung thư: Nhọt lớn bên trong cơ thể.
Úng 雍 13 [yōng] (b96c) Một trong chín châu xưa của Trung hoa. Một âm nữa ung.
Úng 甕 18 [wèng] (c27c) Cái vò, cái tĩnh, cái hũ.
Úng 罋 19 [wèng] (f2b9) Như 甕 Cái vò.
Úng 齆 24 [wèng] (f8ea) Nghẹt mũi.
Ủng 擁 16 [yōng] (bed6) Ôm giữ. Gộp lại. Che đậy. Theo. Giúp đỡ. Bảo hộ. Một âm nữa ung.
Ủng 壅 16 [yōng] (bec3) Lấp, đấp vun lên, ứ trệ. Một âm nữa ung.
Ủng 蕹 17 [wèng] (ee52) Rau muống. Một âm nữa ung.
Uông 尢 3 [wāng] (a471) Như 尫 Lùn. Khiễng chân.
Uông 尫 7 [wāng] (f9aa) Như 尪 Lùn. Khiễng chân.
Uông 尪 7 [wāng] (cabf) Lùn. Khiễng chân. Gầy yếu.
Uông 汪 7 [wāng] (a84c) Cái đìa. Sâu rộng. Họ.
Uổng 枉 8 [wāng (aa50) Cong. Chịu khuất. Phí. Uổng, phí công vô ích.
Ư 於 8 [yū] (a9f3) Ở, tạI, vào lúc. Chỗ ấy. Chưng. Và, với, vậy, thì, do. Hơn. Cho. Bị. Nghẹn hơi. Một âm nữa ô.
Ư 菸 12 [yū] (b5d2) Ư ấp: Héo úa. Một âm nữa yên
Ứ 淤 11 [yū] (b24a) Cặn. (Nuớc) Tắc, đọng lại không lưu thông được. Cái cồn.
Ứ 飫 13 [yù] (dcae) No nê. Chán ngán. Một âm nữa ốc.
Ứ 瘀 13 [yū] (b7ef) Máu đọng lại, ứ lại.
Ứ 燠 17 [yōu] (c0ee) Xem úc: Ấm. Ứ hủ: Tiếng tỏ ra nhớ quá.
Ứ 饇 20 [yù] (f3b0) Xem ốc: Ăn uống. No. Cho.
Ức 肊 5 [yì] (c9a9) Như 臆 Trước ngực.
Ức 抑 7 [yì] (a7ed) Đè, đè nén, áp bức, kềm chế. Oan khuất. Hoặc giả, hoặc là.
Ức 億 15 [yì] (bbf5) Mười vạn. Phỏng chừng. Yên.
Ức 憶 16 [yì] (bed0) Nhớ, ghi nhớ.
Ức 噫 16 [yì] (beb3) Hay là, hoặc là. Hai âm nữa ái, y.
Ức 臆 17 [yì] (c172) Trước ngực.
Ưng 應 17 [yīng] (c0b3) Thuận, bằng lòng. Nên. Như thế. Một âm nữa ứng.
Ưng 膺 17 [yīng] (c174) Ngực. Xương ngực. Chịu. Đánh. Cương ngựa.
Ưng 譍 20 [yīng] (f9ac) Trả lời lại. Như 應 Thuận, bằng lòng. Một âm nữa ứng.
Ưng 鷹 24 [yīng] (c64e) Con ó.
Ứng 應 17 [yìng] (c0b3) Đối lại, đáp lại. Cái trống nhỏ. Một âm nữa ưng.
Ứng 譍 20 [yìng] (f9ac) Như 應 Trả lời. Một âm nữa ưng.
Ước 約 9 [yuē] (acf9) Buộc, bó buộc. Tóm tắt, đại khái. Hẹn, hẹn ước. Điều trọng yếu. Điều ước. Tằn tiện.
Ước 葯 13 [yuè] (dfd3) Một thứ cây dùng làm thuốc (bạch chỉ). Đầu nhụy đực của bông. Một âm nữa dược.
Ương 央 5 [yāng] (a5a1) Ở chính giữa. Lâu. Đã là. Sắp hết. Thỉnh cầu.
Ương 泱 8 [yāng] (aa74) Đường đường. Khí mây ngùn ngụt. Ương ương: Sâu thẳm, mênh mông. Nước to gió lớn. Một âm nữa áng.
Ương 殃 9 [yāng] (ac6f) Tai vạ. Làm hại.
Ương 秧 10 [yāng] (afb1) Cây mạ, cây mới ươn. Cá giống.
Ương 鴦 16 [yāng] (c06d) Oan ương: Loài chim luôn ở từng cặp nhau, con đực là oan, con cái là ương.
Ưởng 怏 8 [yāng] (a9c2) Không phục. Tức giận.
Ưởng 鞅 14 [yăng] (bbdf) Dây buộc cổ ngựa.
Ưu 麀 13 [yōu] (e0ee) Con hươu cái.
Ưu 憂 15 [yōu] (bc7e) Lo. Buồn rầu. Ốm đau. Có tang. Họ. Một âm nữa âu.
Ưu 優 17 [yōu] (c075) Hơn. Đẹp, tốt. Trêu ghẹo. Người đi hát. Họ.
Ưu 耰 21 [yōu] (f5ef) Bừa đất phủ lên hạt đã gieo. Cái đầm, cái trang.
Ửu 泑 8 [yŏu] (cd4f) Men tráng đồ sứ.
Ửu 黝 17 [yŏu] (c24b) Màu đen xanh.