Mobile Menu

  • QUY LUẬT
  • MÔI TRƯỜNG
  • KINH TẾ
  • CHÍNH XÃ
  • VẬN THẾ
  • TU LUYỆN
  • VĂN HÓA
    • CÂU ĐỐI
    • THI CA
    • NHẠC
    • THẾ TOÀN KỲ
    • LỊCH TOÀN CẦU
    • NGÔN NGỮ
    • NỘI DUNG KHÁC
  • PHỤ TRANG
    • BÁT TRẠCH
    • VẬN THẾ CỦA LÝ SỐ
    • HÁN VĂN
    • NHÂN DUYÊN
    • GIA PHẢ
    • TOÁN THUẬT
    • UỐN KIỂNG
  • Search
  • Facebook
  • Pinterest
  • YouTube
  • Menu
  • Skip to right header navigation
  • Skip to main content
  • Skip to secondary navigation
  • Skip to primary sidebar

Before Header

  • Facebook
  • Pinterest
  • YouTube
  • Tiếng Việt

Cải tạo hoàn cầu - Nguyễn Cao Khiết

Cải Tạo Hoàn Cầu

  • QUY LUẬT
  • MÔI TRƯỜNG
  • KINH TẾ
  • CHÍNH XÃ
  • VẬN THẾ
  • TU LUYỆN
  • VĂN HÓA
    • CÂU ĐỐI
    • THI CA
    • NHẠC
    • THẾ TOÀN KỲ
    • LỊCH TOÀN CẦU
    • NGÔN NGỮ
    • NỘI DUNG KHÁC
  • PHỤ TRANG
    • BÁT TRẠCH
    • VẬN THẾ CỦA LÝ SỐ
    • HÁN VĂN
    • NHÂN DUYÊN
    • GIA PHẢ
    • TOÁN THUẬT
    • UỐN KIỂNG
  • Search

Bảng tra 1: Ất 1 – Bộ Khẩu 3 nét

You are here: Home / Phụ trang / Hán văn / Tra từ / Bảng tra 1: Ất 1 – Bộ Khẩu 3 nét

12/04/2020 //  by Nguyễn Anh//  Leave a Comment

1 BỘ

   ẤT

(1 nét)

1 NÉT

乙 Ất

2 NÉT

九Cửu

Cưu

乜 Mễ 

也 Dã Giã

3 NÉT

乞 Khất

Khí

6 NÉT

乩 Kê

7 NÉT

乱 Loạn

8 NÉT

乳 Nhũ

11 NÉT

乾 Can

Càn

Kiền

13 NÉT

亂 Loạn

2 BỘ CỖN

(1 nét)

1 NÉT

丨Cỗn

3 NÉT

个Cá

丫A Nha

4 NÉT

中 Trúng

Trung

丰 Phong

5 NÉT

丱 Quán

7 NÉT

串 Quán

Xuyến

3 BỘ CHỦ

(1 nét)

1 NÉT

丶Chủ

3 NÉT

丸 Hoàn

4 NÉT

丹Đan

Đơn

Thiền

Thiện

5 NÉT

主 Chủ

Chúa

4 BỘ NHẤT

(1 nét)

1 NÉT

一 Nhất

Nhứt

2 NÉT

丁 Đinh

七 Thất

3 NÉT

与 Dữ

下 Ha,Hạ

三 Tam

Tám

上Thướng

Thượng

Thường

丈Trượng

万 Vạn

4 NÉT

不 Bất

Phầu

Phi

丐 Cái

丑 Sửu

5 NÉT

丙 Bính

丘 Khâu

Khưu

丕 Phi

且 Tồ Thư

Thả

世 Thế

6 NÉT

丟 Đâu

丞 Thừa

7 NÉT

两 Lạng

Lưỡng

Lượng

8 NÉT

丣 Dậu

並 Tịnh

5 BỘ PHIỆT

(1 nét)

1 NÉT

丿Phiệt

乀 Phật

2 NÉT

乃 Ái Nãi

乂 Nghệ

3 NÉT

久 Cửu

4 NÉT

之 Chi

5 NÉT

乎 Ho Hồ

乏 Phạp

乍 Sạ

6 NÉT

乖 Quai

7 NÉT

乘 Thặng

Thừa

6 BỘ QUYẾT

(1 nét)

1 NÉT

亅Quyết

2 NÉT

了 Liễu

4 NÉT

予 Dư Dữ

8 NÉT

事 Sự

7 BỘ ẤP

(2 nét)

5 NÉT

邛 Cung

邗 Hàn

邙 Mang

邘 Vu

6 NÉT

邠 Bân

邦 Bang

邢 Hình

那 Na Nã

邡Phương

Phóng

邪 Tà

邨 Thôn

7 NÉT

邑 Ấp

邲 Bật

邳 Bỉ

邴 Bỉnh

邳 Bi

邴 Bính

邶 Bội

邸 Để

邯 Hàm

邱 Khâu Khưu

邰 Thai

邵 Thiệu

8 NÉT

郃 Cáp

郅 Chất

邾 Chu

郊 Giao

郈 Hậu

郉  Hình

Khích

郇 Tuân

郁 Úc

9 NÉT

郜 Cáo

郢 Dĩnh

郟 Giáp

郝 Hác

郤 Khích

郎 Lang

郛 Phu

郡 Quận

10 NÉT

郫 Bì

部 Bộ

郵 Bưu

郰 Châu

郯 Đàm

郭 Quách

郴 Xâm

邕 Ung

11 NÉT

都 Đô

郿 Mi

鄂 Ngạc

鄀 Nhược

鄆 Vận

12 NÉT

Bỉ

鄒 Châu

鄉 Hương

Hướng

鄏 Nhục

鄔 Ổ

鄒 Trâu

鄖 Vân

13 NÉT

鄙 Bỉ

鄘 Dong

鄠 Hộ

鄞 Ngân

鄜 Phu

鄢 Yên

Yển

14 NÉT

鄱 Ba

Phồn

鄲 Đan

鄲 Đan

鄧 Đặng

Hứa

鄰 Lân

鄯 Thiện

鄭 Trịnh

15 NÉT

鄴Nghiệp

16 NÉT

鄹 Châu

17 NÉT

鄺 Quảng

20 NÉT

酆 Phong

21 NÉT

酈 Ly

酈 Lịch

酇 Tán

Toản

8 BỘ BAO

(2 nét)

2 NÉT

勹 Bao

3 NÉT

勺 Chước

Thược

4 NÉT

勾  Câu

勿 Vật

勻 Quân

5 NÉT

包 Bao

匃 Cái

匆 Thông

6 NÉT

匈 Hung

8 NÉT

匊 Cúc

11 NÉT

匏 Bào

匍 Bặc

Bồ

匐 Phục

9 BỘ BÁT

(2 nét)

2 NÉT

八 Bát

4 NÉT

公 Công

兮 Hề

六 Lục

6 NÉT

共 Cộng

Cung

Củng

7 NÉT

兵 Binh

8 NÉT

具 Cụ

其 Ky Ky

Ký

典 Điển

10 NÉT

兼 Kiêm

冀 Ký

10 BỘ BĂNG

(2 nét)

2 NÉT

冫Băng

5 NÉT

氷 Băng

冬 Đông

6 NÉT

冰 Băng

冱 Hộ

决 Quyết

冲 Xung

7 NÉT

Băng

冶 Dã Giả

冱  Hỗ

况 Huống

冷 Lãnh

8 NÉT

冽 Liệt

9 NÉT

凂 Mỗi

凄 Thê

10 NÉT

准 Chuẩn

凋 Điêu

凍 Đống

凌 Lăng

凉 Lương

凊 Sảnh

凇 Tùng

净 Tĩnh

Tịnh

11 NÉT

减 Giảm

凑 Thấu

12 NÉT

凓 Lật

凔 Sương

Thương

13 NÉT

凓 Lật

14 NÉT

凘 Tư

15 NÉT

凙 Đạc

凜 Lẫm

16 NÉT

凝 Ngưng

17 NÉT

凟 Độc

11 BỘ BỐC

(2 nét)

2 NÉT

卜 Bốc

4 NÉT

卞 Biện

5 NÉT

占 Chiêm

Chiếm

卡 Tạp

7 NÉT

卣 Dữu

8 NÉT

卦 Quái

12 BỘ CHỦY

(2 nét)

2 NÉT

匕 Chủy

4 NÉT

化 Hóa

5 NÉT

北 Bắc

9 NÉT

Trác

10 NÉT

Trác

11 NÉT

Chủy

匙 Thi

Thi

13 BỘ ĐAO

(2 nét)

2 NÉT

刀 Đao

刁 Điêu

3 NÉT

刃 Nhận

4 NÉT

刅 Sang

分 Phân

Phận

Phần

Lạng

切 Thế

Thiết

刈 Ngãi

5 NÉT

刊 Khan

San

6 NÉT

刑 Hình

划 Hoa

Quả

列 Liệt

刘 Lưu

刓 Ngoan

刎 Vẫn

刖 Ngoạt

Nguyệt

7 NÉT

刨 Bào

別 Biệt

刦 Kiếp

刧 Kiếp

利 Lỵ Lợi

判 Phán

刪 San

初 Sơ

8 NÉT

制 Chế

到 Đáo

剁 Đóa

Hình

刼 Kiếp

刻 Khắc

券 Khoán

刳 Khô

刲 Khuê

刷 Loát

Xoát

刵 Nhĩ

刮 Quát

剎 Sa Sát

刱 Sáng

前 Tiền

剌 Thích

Thứ

9 NÉT

剄 Hĩnh

剋 Khắc

剌 Lạt

Sáng

則 Tắc

剉 Tỏa

削 Tước

剃 Thế

Thích

10 NÉT

剝 Bác

剛 Cương

剚 Chí

Tứ

剔 Dịch

剡 Diệm

Diễm

剞 Ky Kỷ

剜 Oan

剖 Phẫu

剕 Phí Phỉ

剗 Sản

剟 Xuyết

11 NÉT

Khiết

副 Phó

剮 Qua

Quả

剪 Tiễn

12 NÉT

剴 Cai

Cái

割 Cát

創 Sang

Sáng

剩 Thặng

13 NÉT

剸 Chuyên

Chuyển

剺 Ly

剽 Phiêu

Phiếu

Phiểu

剷 Sản

剿 Tiễu

14 NÉT

Đối

劃 Hoạch

劊 Quái

劂 Quyết

15 NÉT

劇 Kịch

劍 Kiếm

劉 Lưu

劈 Phách

劌 Quế

劑 Tề  Tê

Tệ

16 NÉT

劓 Nhị

18 NÉT

Lưu

21 NÉT

劘 Mi

14 BỘ ĐẦU

(2 nét)

2 NÉT

亠 Đầu

3 NÉT

亡 Vong

Vô

4 NÉT

亢 Cang

Cáng

Kháng

6 NÉT

亥 Hợi

交 Giao

亦 Diệc

7 NÉT

亨 Hanh

Phanh

Hưởng

8 NÉT

亭 Đình

京 Kinh

享 Hưởng

Hưởng

9 NÉT

亯 Hanh

Hưởng

竒 Kỳ

亮 Lượng

10 NÉT

亳 Bạc

13 NÉT

亶 Đản

21 NÉT

亹 Mên Môn Vỉ

15 BỘ HÁN

(2 nét)

2 NÉT

厂 Hán

4 NÉT

厄 Ách

Ngõa

7 NÉT

厎 Chỉ

8 NÉT

厔 Chất

厓 Nhai

9 NÉT

厚 Hậu

厘 Ly

厖 Mang

厙 Xá

10 NÉT

原 Nguyên

厝 Thác

Thố

11 NÉT

厠 Sý Xí

Trắc

12 NÉT

厦 Hạ

厤 Lịch

厥 Quyết

Trù

13 NÉT

Cận

厩 Cứu

厯 Lịch

厫 Ngao

14 NÉT

厭 Yêm

Yếm

Yểm

Ấp Áp

厲 Lại Lệ

厰 Xưởng

厮 Tư

Trù

18 NÉT

Bàng

19 NÉT

厴 Áp

16 BỘ HỆ

(2 nét)

2 NÉT

匚 Hệ

4 NÉT

匹 Thất

11 NÉT

區 Âu

Khu

匾 Biển

匿 Nặc

17 BỘ HỰU

(2 nét)

2 NÉT

又 Hựu

3 NÉT

叉 Xoa

4 NÉT

及 Cập

友 Hữu

反 Phản

Phiên

双 Song

8 NÉT

受 Thọ

Thụ

取 Thủ

叔 Thúc

9 NÉT

叛 Bạn

叚 Giả

叙 Tự

10 NÉT

叟 Tẩu

13 NÉT

叠 Điệp

16 NÉT

叡 Duệ

18 NÉT

叢 Tòng

Tùng

18 BỘ KỶ

(2 nét)

2 NÉT

几 Kỷ

3 NÉT

凡 Phàm

5 NÉT

処 Xứ

8 NÉT

凭 Bằng

11 NÉT

凰 Hoàng

12 NÉT

凱 Khai

Khải

14 NÉT

凴 Bằng

凳 Đắng

19 BỘ KHẢM

(2 nét)

2 NÉT

凵 Khảm

4 NÉT

凶 Hung

5 NÉT

凸 Đột

凷 Khối

出 Xuất

6 NÉT

凹 Ao

8 NÉT

函 Hàm

20 BỘ KHƯ

(2 nét)

2 NÉT

厶 Khư

5 NÉT

去 Khứ

Khử

厺 Khứ

11 NÉT

参 Sâm

Tham

12 NÉT

Tham

21 BỘ LỰC

(2 nét)

2 NÉT

力 Lực

5 NÉT

功 Công

加 Gia

6 NÉT

劣 Liệt

7 NÉT

劬 Cù

劫 Kiếp

努 Nỗ

劭 Thiệu

助 Trợ

8 NÉT

劼 Cật

劾 Hặc

効 Hiệu

劻Khuông

9 NÉT

勃 Bột

勅 Sắc

勁 Kính

勉 Miễn

勇 Dõng

Dũng

10 NÉT

勑 Lai

勍 Kình

勌 Quyện

11 NÉT

勩 Duệ

動 Động

勘 Khám

勒 Lặc

勖 Uùc

勗 Uùc

務 Vụ

12 NÉT

勛 Huân

勞 Lao

Lữ

勝Thăng

Thắng

13 NÉT

勤 Cần

勠 Lục

募 Mộ

勣 Tích

勦 Tiễu

勢 Thế

14 NÉT

勩 Duệ

15 NÉT

勰 Hiệp

16 NÉT

勳 Huân

勵 Lệ

19 NÉT

勷 Nhương

Nhượng

20 NÉT

勸 Khuyến

勷Nhượng

22 BỘ MỊCH

(2 nét)

2 NÉT

冖 Mịch

4 NÉT

冗 Nhũng

9 NÉT

冠 Quan Quán

10 NÉT

冤 Oan

冥 Minh

冢 Trủng

14 NÉT

冩 Tả

16 NÉT

Mịch

23 BỘ NHÂN

(2 nét)

2 NÉT

儿 Nhân

3 NÉT

兀 Ngột

4 NÉT

允 Doãn

Duẫn

元 Nguyên

5 NÉT

兄 Huynh

充 Sung

6 NÉT

兇 Hung

光 Quang

先 Tiên

兆 Triệu

7 NÉT

兌 Đoài

Đoái

克 Khắc

免 Miễn

Vấn

兎 Thỏ

8 NÉT

兕 Hủy

Nghiêu

Kiểu

兒 Nghê

兒 Nhi

兕 Tỷ

兔 Thỏ

Thố

9 NÉT

兗 Duyện

10 NÉT

党 Đảng

11 NÉT

兜 Đâu

14 NÉT

兢 Căng

24 BỘ NHÂN

(2 nét)

2 NÉT

人 Nhân

4 NÉT

仌 Băng

仇 Cừu

仃 Đinh

介 Giới

今 Kim

仁 Nhân

仍 Nhưng

仆 Phó

Phốc

从 Tòng

什 Thập

仄 Trắc

5 NÉT

以 Dĩ

代 Đại

仝 Đồng

令 Lạnh

Lệnh

Linh

Lịnh

仡 Ngật

仞 Nhẫn

Nhận

付 Phó

仕 Sĩ

仔 Tể Tử

他 Tha

仙 Tiên

仟 Thiên

仗 Trượng

6 NÉT

伋 Cấp

伃 Dư

价 Giới

伙 Hỏa

休 Hưu

伊 Y

伎 Kỹ

件 Kiện

伉 Kháng

Khảng

仵 Ngỗ

伍 Ngũ

仰Ngưỡng

任 Nhâm Nhiệm Nhậm

仿 Phản

Phưởng

Phỏng

Phảng

伐 Phạt

份 Phân

伕 Phu

伏 Phục

企 Xí

仳 Tỷ

仲 Trọng

7 NÉT

伴 Bạn

伯 Bá

伻 Bình

佈 Bố

估 Cổ Hỗ

佔 Chiêm

Chiếm

佋 Chiêu

Thiệu

佚 Dật

余 Dư

佗 Đà

Tha

但 Đản

Đoản

低 Đê

佃 Điền

佟 Đông

Đồng

伽 Già

何 Hà

佑 Hữu

来 Lai

伶 Linh

你 Nễ

佞 Nịnh

佛 Phật

佘 Xa Xà

佐 Tá

作 Tác

伺 Tý Tứ

似 Tự

伸 Thân

体 Thể

住 Tru Trụ

佇 Trữ

位 Vị

8 NÉT

侌 Âm

佰 Bá

Bách

佩 Bội

侏 Chu

Thù

供 Cung

Cúng

佾 Dật

佻 Diêu

佯 Dương

侄 Điệt

Chất

佻 Điêu

侗 Động

侗 Đồng

Thống

Thông

佳 Giai

Hồi

侑 Hựu

依 Y  Ỷ

侃 Khản

侉 Khoa

來 Lai  Lãi

例 Lệ

侖 Lôn

侔 Mâu

佹 Quỷ

侘 Sá

使 Sử  Sứ

侈 Xỉ

併 Tính

侚 Tuẫn

侍 Thị

佽 Thứ

9 NÉT

保 Bảo

侷 Cục

Du

俞 Du

俑 Dũng

俠 Giáp

Hiệp

侯 Hầu

係 Hệ

俚 Lý

俐 Lỵ Lợi

侶 Lữ

俛 Miễn

Phủ

俄 Nga

偶 Ngẫu

俘 Phu

Phù

俛 Phủ

俟 Sĩ

侵 Xâm

促 Xúc

便 Tiện

俏 Tiếu

信 Tín

俊 Tuấn

俗 Tục

俎 Trở

侮 Vũ Vụ

10 NÉT

俳 Bài

俵 Biếu

Biểu

倍 Bội

俸 Bổng

個 Cá

俱 Câu

倨 Cứ

倬 Chác

Trác

倒 Đảo

候 Hậu

倖 Hãnh

倚 Ỷ

俺 Yêm

倮 Khỏa

倥 Không

倫 Luân

倆 Lưỡng

偭 Mạn

們 Môn

偶 Ngẫu

倭 Nụy Oa Uy

倪 Nghê

倣 Phóng

Phỏng

俯 Phủ

倌 Quan

Quán

倔 Quật

倦 Quyện

倩 Sai

Sảnh

Thiến

借 Tá

Tang

俾 Ty Tỷ

倂 Tính

倅 Tốt

Thối

修 Tu

倘 Thảng

倉 Thảng

Thương

倜 Thích

俶 Thích

Thục

倏 Thúc

倀 Trành

Xương

值 Trị

Trực

倡 Xương

Xướng

11 NÉT

偋 Bình

Bính

偪 Bức

偵 Chinh

Trinh

條 Điều

Thiêu

停 Đình

偕 Giai

假 Giá Giả

偃 Yển

偈 Kệ Kiệt

健 Kiện

偌 Nhạ

偎 Ôi

偲 Tai Ty

Tư

倢 Tiếp

Tiệp

做 Tố

偷 Thâu

偏 Thiên

Thu

Thúc

Thúc

側 Trắc

偉 Vĩ

12 NÉT

傍 Bàng

Bạng

偹 Bị

備 Bị

Điên

傢 Gia

傒 Hề

傚 Hiệu

傑 Kiệt

傔 Khiểm

傀 Khối

Khôi

Oåi Quỷ

僂 Lũ

傅 Phó

Phụ

傖 Sanh

傘 Tản

13 NÉT

僃 Bị

偋 Bình

僅 Cận

傭 Dong

Dung

Động

傾 Khuynh

僇 Lục

傲 Ngạo

傺 Sế

傻 Xọa

Tiên

僉 Thiêm

催 Thôi

傷 Thương

債 Trái

傳 Truyền

Truyến

Truyện

傴 Ủ

14 NÉT

僕 Bộc

僱 Cố

僩 Dản

僮 Đồng

僖 Hy

僑 Kiều

僥 Kiêu

Kiểu

Nghiêu

僚 Liêu

僞 Ngụy

僨 Phấn

Phẫn

儈 Quái

僝 Sàn

Sạn

僎 Soạn

Tản

僧 Tăng

Tiếm

僭 Tiếm

Thiết

僬 Tiêu

僦 Tựu

像 Tượng

15 NÉT

僾 Ái

儆 Cảnh

僵 Cương

儋 Đam

價 Giá

儉 Kiệm

儌 Kiêu

Kiểu

儂 Nông

Nùng

儀 Nghi

僽 Sậu

儍 Xọa

僿 Tái

儎 Tái Tải

僻 Tích

Tịch

儁 Tuấn

億 Ức

16 NÉT

儗 Nghĩ

儒 Nho

儕 Sài

儐 Tấn

儘 Tẫn

Tận

像 Tượng

儔 Thù

Trù

儛 Vũ

17 NÉT

儤 Bạo

鯈 Du

儡 Lỗi

儩 Tứ

償 Thường

優 Ưu

18 NÉT

儳 Sàm

儲 Sừ Trừ

19 NÉT

儵 Thúc

20 NÉT

鼯 Ngô

21NÉT

儷 Lệ

儺 Na

22 NÉT

儼Nghiễm

儻 Thảng

26 NÉT

Thiêm

25 BỘ NHẬP

(2 nét)

2 NÉT

入 Nhập

4NÉT

内 Nội

Nạp

6 NÉT

全 Toàn

Tuyền

8 NÉT

兩 Lạng

Lưỡng

26 BỘ NHỊ

(2 nét)

2 NÉT

二 Nhị

3 NÉT

于 Hu Vu

亍 Xúc

4 NÉT

互 Hỗ

五 Ngũ

井 Tỉnh

云 Vân

6 NÉT

亙 Cắng

亘 Hoàn

Tuyên

7 NÉT

些 Ta Tá

8 NÉT

亞 Á

亟 Cức

Khí

27 BỘ PHỤ

(2 nét)

5 NÉT

阡 Thiên

6 NÉT

阨 Ách

阯 Chỉ

阬 Khanh

阮Nguyễn

阪 Phản

防 Phòng

阱 Tịnh

7 NÉT

阿 A  Á

阸 Ách

陂 Bi Bí

Pha

阽 Diêm

Điếm

陀 Đà

附 Phụ

阼 Tạc Tộ

阻 Trở

8 NÉT

陔 Cai

拕 Đà Tha

降 Giáng

Hàng

限 Hạn

陋 Lậu

陌 Mạch

阜 Phụ

9 NÉT

陛 Bệ

陡 Đẩu

陧 Niết

陝 Xiểm

Thiểm

陞 Thăng

陟 Trắc

陣 Trận

除 Trừ

院 Viện

10 NÉT

陰 Âm

陴 Bài Bì

陪 Bồi

陶 Đao

Đào

陷 Hãm

陵 Lăng

陸 Lục

隅 Ngung

陬 Tưu

陲 Thùy

陳 Trần

11 NÉT

Âm

隐 Ẩn

陽 Dương

隃 Du

隋 Đọa

Tùy

隄 Đê Đề

Đổ

隊 Đội

階 Giai

陿 Hiệp

隍 Hoàng

隁 Yển

隆 Long

隉 Niết

陻 Nhân

隈 Oâi

12 NÉT

隘 Ách Ải

隔 Cách

隙 Khích

隖 Ổ

Tùy

隕 Vẫn

Viên

13 NÉT

障 Chướng

際 Tế

14 NÉT

Đồi

15 NÉT

隩 Áo Uùc

險 Hiểm

隧 Toại

Tụy

隨 Tùy

16 NÉT

隱 Ấn Ẩn

隰 Thấp

17 NÉT

隳 Huy

18 NÉT

隴 Lũng

28 BỘ PHƯƠNG

(2 nét)

2 NÉT

匚Phương

5 NÉT

匜 Di

匝 Táp

Tạp

6 NÉT

匟 Kháng

匡 Khuông

匠 Tượng

7 NÉT

匣 Hạp

10 NÉT

匪 Phỉ

11 NÉT

匭 Quỹ

13 NÉT

匯 Hối

14 NÉT

匱 Quỹ

15 NÉT

匳 Liêm

17 NÉT

匵 Độc

29 BỘ QUYNH

(2 nét)

2 NÉT

冂 Quynh

5 NÉT

冉 Nhiễm

册 Sách

6 NÉT

再 Tái

8 NÉT

Mạo

9 NÉT

冒 Mạo

Mặc

冑 Trụ

10 NÉT

冓 Cấu

冔 Hu

11 NÉT

冕 Miện

30 BỘ TIẾT

(2 nét)

2 NÉT

卩 Tiết

4 NÉT

卬 Cùng

Ngang

5 NÉT

印 Ấn

卭 Cung

Ngang

卮 Chi

卯 Mão

6 NÉT

危 Nguy

7 NÉT

却 Khước

卵 Noãn

却 Tức

卲 Thiều Thiệu

8 NÉT

卷 Quyền

Quyến

Quyển

卸 Tá

卹 Tuất

即 Tức

9 NÉT

卺 Cẩn

卻 Khước

卽 Tức

12 NÉT

卿 Khanh

31 BỘ THẬP

(2 nét)

2 NÉT

十 Thập

3 NÉT

卄 Chấp

Niệm

Nhập

千 Thiên

廾 Trấp

4 NÉT

卅 Nẫm

Tạp

Tráp

午 Ngọ

升 Thăng

5 NÉT

半 Bán

卉 Hủy

卌 Tấp

6 NÉT

Hiệp

Thế

卍 Vạn

8 NÉT

協 Hiệp

卑 Ty

卒 Tốt

Thốt

卓 Trác

9 NÉT

南 Nam

Trác

10 NÉT

Nam

Trác

12 NÉT

博 Bác

32 BỘ CAN

(3 nét)

3 NÉT

干 Can

5 NÉT

平 Bình

Biền

6 NÉT

年 Niên

7 NÉT

罕 Hãn

8 NÉT

幷 Bính

Tinh

幸 Hạnh

秊 Niên

13 NÉT

幹 Cán

33 BỘ CÂN

(3 nét)

3 NÉT

巾 Cân

4 NÉT

帀 Táp

5 NÉT

布 Bố

巿 Thị

6 NÉT

帆 Phàm

Phám

7 NÉT

希 Hy

8 NÉT

帛 Bạch

帔 Bí

帙 Chật

Trật

帚 Chửu

Trửu

帘 Liêm

帓 Mạt

帕 Mạt

Phạ

Phách

帑 Nô

Thảng

帖 Thiếp

9 NÉT

帮 Bang

帝 Đế

帢 Kháp

帥 Soái

Suất

Súy

10 NÉT

師 Sư

席 Tịch

帨 Thuế

11 NÉT

帲 Bình

帷 Duy

帯 Đái

Đới

帵 Oan

常Thường

帳 Trương

Trướng

12 NÉT

幄 Ác

幅 Bức

Phúc

帽 Mạo

幂 Mịch

幀 Tránh

幃 Vi

13 NÉT

幌 Hoảng

14 NÉT

Bang

幛 Chướng

幕 Mạc

Mạn

Mán

Môn

幗 Quắc

幣 Tệ

幘 Trách

15 NÉT

幢 Chàng

Tràng

幡 Phan

Phiên

幞 Phốc

幟 Sí Xí

16 NÉT

Liêm

幨 Xiêm

幧 Thiêu

17 NÉT

幫 Bang

幬 Đào

Trù

幪 Mông

21 NÉT

鷇 Cấu

34 BỘ CÔNG

(3 nét)

3 NÉT

工 Công

5 NÉT

巨 Cự

巧 Xảo

左 Tá Tả

7 NÉT

巫 Vu

10 NÉT

差 Sai Sái

Si Soa

35 BỘ CUNG

(3 nét)

3 NÉT

弓 Cung

4 NÉT

引 Dấn

Dẫn

弔 Điếu

5 NÉT

弘 Hoằng

弗 Phất

6 NÉT

弛 Thỉ

7 NÉT

弟 Đễ Đệ

8 NÉT

弥 Di

弤 Để

弧 Hoạch

Hồ O

弦 Huyền

弩 Nỗ

弢 Thao

9 NÉT

弭 Nhĩ Nhị

Mị

10 NÉT

弱 Nhược

11 NÉT

強 Cường

Cưỡng

張 Trương

Trướng

12 NÉT

弻 Bật

弼 Bật

强 Cường

13 NÉT

彀 Cấu

14 NÉT

彄 Khu

15 NÉT

彈 Đàn

Đạn

16 NÉT

彊 Cường

Cưỡng

17 NÉT

彌 Di

18 NÉT

彍 Khoắc

22 NÉT

彎 Loan

36 BỘ CỦNG

(3 nét)

3 NÉT

廾 Củng

4 NÉT

廿 Nhập

5 NÉT

弁 Bàn

Biền

Biện

6 NÉT

异 Di

7 NÉT

弃 Khí

弄 Lộng

9 NÉT

弈 Dịch

弇 Yểm

Tốn

11 NÉT

Tích

14 NÉT

弊 Tế Tệ

37 BỘ DẶC

(3 nét)

3 NÉT

弋 Dặc

4 NÉT

弌 Nhất

5 NÉT

弍 Nhị

6 NÉT

弎 Tam

式 Thức

12 NÉT

弒 Thí

38 BỘ DẪN

(3 nét)

3 NÉT

廴 Dẫn

7 NÉT

延 Diên

Duyên

廷 Đình

9 NÉT

廻 Hồi

建 Kiến

Kiển

廼 Nãi

16 NÉT

毈 Đoạn

39 BỘ ĐẠI

(3 nét)

3 NÉT

大 Đại

4 NÉT

夭 Yêu

Yểu

夫 Phu

夬 Quái

太 Thái

天 Thiên

5 NÉT

夲 Bổn

Thao

失 Thất

央 Ương

6 NÉT

夷 Di

夹 Giáp

夸 Khoa

Khỏa

7 NÉT

夾 Giáp

8 NÉT

奔 Bôn

奇 Cơ Ky

Kỳ

奄 Yêm

Yểm

奈 Nại

奉 Phụng

9 NÉT

奕 Dịch

奐 Hoán

契 Khất

Khế

Khiết

Tiết

奎 Khuê

奏 Tấu

10 NÉT

奚 Hề

套 Sáo

奘 Trang

Tráng

12 NÉT

奠 Điện

奡 Ngáo Ngạo

奢 Xa

13 NÉT

奥 Áo Uùc

殿 Điền

Điến

Điện

14 NÉT

奪 Đoạt

奩 Liêm

15 NÉT

奭 Thích

16 NÉT

奮 Phấn

40 BỘ YÊU

(3 nét)

3 NÉT

幺 Yêu

4 NÉT

幻 Ảo

Huyễn

5 NÉT

幼 Ấu

9 NÉT

幽 U

12 NÉT

幾 Cơ Ky

Ký Kỷ

41 BỘ KÝ

(3 nét)

3 NÉT

彐 Ký

6 NÉT

当 Đương

9 NÉT

彖 Soán Thoán

11 NÉT

彗 Tuệ

12 NÉT

彘 Phệ

Trệ

13 NÉT

彙 Vị

Vựng

18 NÉT

彝 Di

26 NÉT

彠 Hoạch

42 BỘ TỴ

(3 nét)

3 NÉT

巳 Tỵ

已 Dĩ

己 Kỷ

4 NÉT

巴 Ba

5 NÉT

Dĩ

7 NÉT

巵 Chi

8 NÉT

巷 Hạng

12 NÉT

巽 Tốn

43 BỘ KHẨU

(3 nét)

3 NÉT

口 Khẩu

5 NÉT

叭 Bá

句 Câu Cấu

古 Cổ

句 Cú

只 Chỉ

台 Đài

Thai

叮 Đinh

叶 Hiệp

号 Hiệu

右 Hữu

Kê

可 Khả

Khắc

叩 Khấu

叫 Khiếu

叧 Lánh

叵 Phả

叱 Sất

史 Sử

Ty 司  Tư

召 Thiệu

Triệu

叨 Thao

6 NÉT

各 Các

合 Cáp

Hiệp

Hợp

吉 Cát

吃 Cật Ngật

名 Danh

吊 Đích

Điếu

同 Đồng

后 Hậu

吁 Hu

向 Hướng

吏 Lại

呎 Xích

吹 Xuy

Xúy

舌Thiệt

吐 Thổ

7 NÉT

呃Ách

否 Bĩ Phủ

告 Cáo

Cốc

吱 Chi

吮 Duyện

含 Hàm

吭 Hàng

吸 Hấp

吽Hồng

Hống

Khiếu

吝 Lận

呂 Lữ Lã

吶 Nột

Niệt

呆 Ngai

Ngốc

吟 Ngâm

吪 Ngoa

吳 Ngô

吴 Ngô

吾 Ngô

呀 Nha

吩 Phân

吠 Phệ

君 Quân

吵 Sao

Sảo

吞 Thôn

呈 Trình

吻 Vẫn

8 NÉT

咆 Bào

呫 Chiếp

周 Chu

Châu

咕 Cô

咎 Cữu

Chú

咒 Chú

咄 Đốt

Đoát

咖 Già

呵 Ha

呷 Hạp

和 Hòa

Họa

呼 Hô Há

命  Mạng

Mệnh

Mạnh

味 Mỵ

Danh mục: Tra từ

BÀI KHÁC

Bảng tra 2: Bộ Khẩu 3 – Bộ Thủ 3 nét

Bảng tra 3: Bộ Thủ 3 – Bộ Mộc 4 nét

Bảng tra 4: Bộ Mộc 4 – Bộ Thảo 4 nét

Bảng tra 5: Bộ Thị 4 – Bộ Mịch 6 nét

Bảng tra 6: Bộ Mịch 6 – Bộ Túc 7 nét

Bảng tra 7: Bộ Túc 7 – Dược 17 nét

Previous Post: « Bảng tra 2: Bộ Khẩu 3 – Bộ Thủ 3 nét
Next Post: Mục lục »

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Primary Sidebar

  • Đọc nhiều
  • Bài mới
Thất Bại Các Hội Nghị Quốc Tế Về Môi Trường
Thời tiết – Khí hậu
Chăn Nuôi Súc Vật Nguyên Nhân Của Dịch Bệnh Và Góp Phần Gây Thảm Họa
Định Luật Hấp Thu Và Chuyển Hóa Năng Lượng
Sự Vận Động Sinh Hóa Trong Lòng Đại Dương
Thủy Triều
Cây xanh
Không Có “Thiên thạch”
Sự Sống Trên Trái Đất
Vận Động Của Mặt Trăng
Khoảng Cách Mặt Trời Và Trái Đất
Triều Cường – Triều Nhược
Biến Đổi Khí Hậu
Mây Tích Điện – Sấm Chớp – Mưa – Mưa Đá
Cải Hóa Khí Hậu
Thống Nhất Lịch Toàn Cầu
Đốn Cây Phá Rừng: Hiểm Họa Trước Mắt Của Nhân Loại
Cách Phun Khí Tạo Gió Qua Địa Khí Môn
Sự Kiện Nổ Ở Nga Không Phải Là “Thiên Thạch”
Trái Đất Quay Quanh Mặt Trời, Quỹ Đạo Trái Đất
Các câu đố trước nay
Nhị thấp bát tú
Lich 2025
Không đào kênh Phù nam
Ngô Bảo Châu
  • Giới Thiệu
  • Liên Hệ

Site Footer

  • Facebook
  • Instagram
  • Pinterest
  • Twitter
  • YouTube

Copyright © 2025 Cải Tạo Hoàn Cầu.
Lượt truy cập: 756235 | Tổng truy cập: 154085