Mobile Menu

  • QUY LUẬT
  • MÔI TRƯỜNG
  • KINH TẾ
  • CHÍNH XÃ
  • VẬN THẾ
  • TU LUYỆN
  • VĂN HÓA
    • CÂU ĐỐI
    • THI CA
    • NHẠC
    • THẾ TOÀN KỲ
    • LỊCH TOÀN CẦU
    • NGÔN NGỮ
    • NỘI DUNG KHÁC
  • PHỤ TRANG
    • BÁT TRẠCH
    • VẬN THẾ CỦA LÝ SỐ
    • HÁN VĂN
    • NHÂN DUYÊN
    • GIA PHẢ
    • TOÁN THUẬT
    • UỐN KIỂNG
  • Search
  • Facebook
  • Pinterest
  • YouTube
  • Menu
  • Skip to right header navigation
  • Skip to main content
  • Skip to secondary navigation
  • Skip to primary sidebar

Before Header

  • Facebook
  • Pinterest
  • YouTube
  • Tiếng Việt

Cải tạo hoàn cầu - Nguyễn Cao Khiết

Cải Tạo Hoàn Cầu

  • QUY LUẬT
  • MÔI TRƯỜNG
  • KINH TẾ
  • CHÍNH XÃ
  • VẬN THẾ
  • TU LUYỆN
  • VĂN HÓA
    • CÂU ĐỐI
    • THI CA
    • NHẠC
    • THẾ TOÀN KỲ
    • LỊCH TOÀN CẦU
    • NGÔN NGỮ
    • NỘI DUNG KHÁC
  • PHỤ TRANG
    • BÁT TRẠCH
    • VẬN THẾ CỦA LÝ SỐ
    • HÁN VĂN
    • NHÂN DUYÊN
    • GIA PHẢ
    • TOÁN THUẬT
    • UỐN KIỂNG
  • Search

Bảng tra 4: Bộ Mộc 4 – Bộ Thảo 4 nét

You are here: Home / Phụ trang / Hán văn / Tra từ / Bảng tra 4: Bộ Mộc 4 – Bộ Thảo 4 nét

09/04/2020 //  by Nguyễn Anh//  Leave a Comment

桬 Sa

梢 Sao

Tiêu

梳 Sơ

椘 Sở

梹 Tân

棲 Tê Thê

梓Tử

梯Thê

梭 Thoa

Xóa

Toa

梲 Thoát

Chuyết

12 NÉT

棚 Bằng

棒Bổng

棍 Côn

椇 Củ

椐 Cư

椐 Cử

棘Cức

極 Cực

棣 Đại Đệ

Lệ Thế

椗 Đính

棟 Đống

棠 Đường

椰 Gia Da

椅 Y Ỷ

棋 Ky Kỳ

棊 Kỳ

棨 Khể

棄 Khí

棵 Khỏa

棬 Khuyên

Quyền

棱 Lăng

棃 Lê

棉 Miên

椏 Nha

Phanh Bình

棼 Phần

棐 Phỉ

椁 Quách

棺 Quan

Quán

棧 Trản

Sạn

Xiển

Chăn

森 Sâm

Tán

棗 Tảo

Tiếp

椒 Tiêu

棕 Thung

Tông

椉 Thừa

植 Thực

Trĩ

椓 Trác

棖 Tranh

Trành

槕 Trạo

Trác

椎 Truy

Trùy

Chùy

椀 Uyển

Oản

腕 Uyển

Oản

棫 Vực

13 NÉT

椽 Chuyên

楮 Chử

椸 Di

楢 Do

楹 Doanh

榆 Du

楊 Dương

椷 Hàm

Ham

Giam

楛 Hộ Khổ

Huyên

楥 Huyên

楬 Kiệt

楷 Khải

Giai

榔 Lang

楞 Lăng

楝 Luyện

Mai

楙 Mậu

楣 Mi

楘 Mộc

楠 Nam

業 Nghiệp

椳  Ôi

榲 Ốt

楓 Phong

Sở

榷 Xác

Giác

椿  Xuân

Thung

椾 Tiên

楫 Tiếp

楔 Tiết

椶 Tông

Thung

楦 Tuyên

椹 Thầm

Châm

楸 Thu

楯 Thuẫn

楂 Tra

楨 Trinh

14 NÉT

槃 Bàn

Hàn

榜 Bảng

Bang

榷 Các

槅 Cách

Hạch

榦 Cán

槔 Cao

Cảo

槁 Cảo

構 Cấu

榖 Cốc

槓 Cống

榾 Cốt

榘 Củ

榛 Chăn

Trăn

榫 Chuẩn

槌 Chùy

榕 Dung

Dong

槐 Hòe

榤 Kiệt

榼 Khạp

樓 Lâu

榴 Lựu

Lưu

槑 Mai

榧 Phỉ

榑 Phù

槨 Quách

槊 Sóc

Sáo

榱Suy

榭 Tạ

槟 Tân

Thác

榻 Tháp

榱 Thôi

Thu

槍 Thương

Sanh

Sang

槎 Tra

榨 Trá

榮 Vinh

15 NÉT

槿 Cận

樛 Cù

樟 Chương

樣 Dạng

Dữu

樺 Hoa

槲 Hộc

概 Khái

槩 Khái

樞 Khu,Xu

樂 Lạc

Nhạc

Nhạo

樑 Lương

模 Mô

Nông

樊 Phiền

Phàn

槼 Quy

槭 Sắc

Túc

樗 Xư Vu

槧 Tạm

槽 Tào

標 Tiêu

Phiêu

槥 Tuệ

樅 Tung

槳 Tương

Tưởng

橢 Thỏa

樝 Tra

Trang

Thung

16 NÉT

橄 Cảm

橄 Cảm

檎 Cầm

橙 Chanh

Đắng

Tranh

機 Cơ Ky

橦 Đồng

檄 Hịch

樺Hoa

橫 Hoạnh

Hoành

Quáng

橇 Khiêu

橋 Kiều

橊 Lưu

橅 Mô

橈 Nạo

Nhiêu

樲 Nhị

橤 Nhụy

Nhị

檃 Ổn

樸 Phác

Bốc

橘 Quất

橛 Quyết

橜  Quyết

橕 Xanh

Sanh

橧 Tăng

Tằng

樨 Tê

樵 Tiều

樵 Tiều

樽 Tôn

樽Tôn

樷 Tùng

橡Tượng

橐 Thác

樹 Thụ

樾 Việt

17 NÉT

檜 Cối

檯 Đài

檀 Đàn

櫈 Đắng

檮 Đào

Trù

檔 Đương

Đang

Đáng

檟 Gia û

檢 Kiểm

檠 Kình

Kính

Kềnh

檉 Sanh

檝 Tiếp

Tông

檇 Tuy

檣 Tường

檐 Thiềm

Diêm

18 NÉT

檻 Hạm

檿 Yểm

檬 Mông

檸 Nịnh

Ninh

櫃 Quỹ

檳 Tân

Tần

櫂 Trác

Trạo

櫛 Trất

19 NÉT

Cao

櫍 Chất

櫞 Duyên

櫝 Độc

櫟 Lịch

櫓 Lỗ

櫚 Lư

Thác

櫥 Trù

20 NÉT

Chục

櫪 Lịch

櫨 Lô Lư

Lung

櫳 Lung

Lũng

Lông

櫱 Nghiệt

欃 Sàm

櫬 Sấn

Thiêm

櫫 Trư

21NÉT

櫻 Anh

櫸 Cử

欄 Lan

櫺 Linh

蘗 Nghiệt

Bách

櫾 Trục

22 NÉT

權 Quyền

23 NÉT

欏 La

欒 Loan

25 NÉT

欛 Bá Bả

欖 Lãm

欝 Uất

80 BỘ NGẠT

(4 nét)

4 NÉT

歹 Ngạt

Đãi

6 NÉT

死 Tữ

8 NÉT

殀 Yểu

歿 Một

歾 Một

9 NÉT

殆 Đãi

殄 Điễn

殂 Tồ

殃 Ương

10 NÉT

殉 Tuẫn

Tuận

殊 Thù

11 NÉT

殍 Biểu

12 NÉT

殛 Cức

殘 Tàn

殖 Thực

14 NÉT

殞 Vẫn

15 NÉT

殣 Cận

殤 Thương

16 NÉT

殫 Đàn

Đạn

殪 Ế Ê

17 NÉT

殭 Cương

殮 Liệm

Liễm

18 NÉT

殯 Tẫn

Tấn

Thấn

19 NÉT

殱 Tiêm

21 NÉT

殲 Tiêm

81 BỘ NGỌC

(4 nét)

4 NÉT

王 Vương

Vượng

5 NÉT

玉 Ngọc

Túc

7 NÉT

玕 Can

玖 Cửu

8 NÉT

玟 Mai

玫 Mân

玩 Ngoạn

玞 Phu

玦 Quyết

9 NÉT

玳 Đại

玷 Điếm

玨 Giác

珂 Kha

玲 Linh

珉 Mân

玻 Pha

珀 Phách

珐 Pháp

珊 San

珍 Trân

10 NÉT

班 Ban

珮 Bội

珙 Củng

珠 Châu

珧 Diêu

琊 Gia

珩 Hành

珪 Khuê

珞 Lạc

琉 Lưu

珥 Nhĩ Nhị

11 NÉT

球 Cầu

現 Hiện

12 NÉT

琶 Bà

琲 Bội

琴 Cầm

琹 Cầm

琨 Côn

琚 Cư

琰 Diễm

琥 Hổ

琦 Kỳ

琪 Kỳ

琳 Lâm

Lam

琺 Pháp

琯 Quản

琛 Sâm

琵Tỳ

琮 Tông

琢 Trác

琤 Tranh

琖 Trản

Chản

琬 Uyển

瑀 Vũ

13 NÉT

瑛 Anh

瑜 Du

瑇 Đại

瑕 Hà

瑚 Hô Hồ

琿 Hồn

瑯 Lang

瑉 Mân

瑁 Mội

Mạo

瑙 Não

瑟 Sắt

瑄 Tuyên

瑞 Thụy

瑑 Triện

Chuyện

瑋 Vĩ

瑗 Viện

14 NÉT

瑰 Côi

瑱 Chấn

Điền

      Thiến

瑤 Dao

Giác

瑰 Khôi

Côi

璃 Ly

瑠 Lưu

瑪 Mã

Não

瑣 Tỏa

瑲 Thương

15 NÉT

瑾 Cẩn   Hiện

琅 Lang

理 Lý

珷 Vũ

璆 Cầu

璋Chương

璉 Liễn

璈 Ngao

瑩 Oanh

Oánh

瑽 Xung

璅 Tỏa

璇 Tuyền

璀 Thôi

Thổi

16 NÉT

璜 Hoàng

璣 Ky

璢 Lưu

璞 Phác

璠 Phan

17 NÉT

璩 Cừ

璫 Đang

環 Hoàn

璐 Lộ

璨 Sán

Xán         

璪 Tảo

18 NÉT

璧 Bích

璵 Dư

瓀 Nhuyên

瓊 Quỳnh

璿 Tuyền

19 NÉT

瓈 Lê

璽 Tỷ

20 NÉT

瓏 Lung

Lông

21 NÉT

瓔 Anh

23 NÉT

瓚 Toản

82 BỘ NGUYỆT

(4 nét)

4 NÉT

月Nguyệt

6 NÉT

有 Hữu

8 NÉT

朋 Bằng

服 Phục

10 NÉT

朒 Nục

朔 Sóc

Tố

朕 Trẫm

11 NÉT

朗 Lãng

望 Vọng

12 NÉT

朞 Ky

期 Kỳ Ky

朝 Triều

Triêu

Trào

18 NÉT

朦 Mông

20 NÉT

朧 Lông

Lung 

83 BỘ NGƯU

(4 nét)

4 NÉT

牛 Ngưu Ngâu 

6 NÉT

牟 Mâu

Mưu

牝Tẫn

7 NÉT

牢 Lao

牡 Mẫu

牣 Nhận 

 牠 Tha

8 NÉT

牧Mục

物 Vật

9 NÉT

牯 Cổ

牴 Để

牲 Sinh

牮 Tiến

10 NÉT

特 Đặc

犖 Lạc

牸 Tự Bột

11 NÉT

牼 Khanh

牽 Khiên

犁 Lê

牾 Ngộ

Tê 犀

Tự

觕 Thô

12 NÉT

犇 Bôn

犂 Lê

Lê

13 NÉT

犍 Kiền

犎 Phong

14 NÉT

犒 Khao

犖 Lạc

15 NÉT

犛 Mao

Ly

19 NÉT

犢 Độc

犧 Hy

84 BỘ NHA

(4 nét)

4 NÉT

牙 Nha

Sanh

85 BỘ NHẬT

(4 nét)

4 NÉT

日 Nhật

Nhựt

5 NÉT

旦Đán

6 NÉT

旨 Chỉ

旭 Húc

早Tảo

旬 Tuần Quân

7 NÉT

旰 Hãn

Cán

旱 Hạn

8 NÉT

昆 Côn

易 Dịch

Dị

昊 Hạo

Hiệu

昕 Hân

昬 Hôn

旻 Mân

明 Minh

昂 Ngang

昉Phưởng

旾 Xuân

昌 Xương

昔 Tích

昇 Thăng

旹 Thì

昃 Trắc

旺 Vượng

9 NÉT

映 Ánh

昭 Chiêu

昱 Dục

昜 Dương

昳 Điệt

昫 Hu

Hú

昴 Mão

昧 Muội

昵 Nặc

昵 Nật

昶 Sưởng

春 Xuân

昨 Tạc

星 Tinh

昚 Thận

是 Thị

10 NÉT

晃 Hoảng

昬 Hôn

晌 Hướng Hưởng Thưởng

晏 Yến

Án

晒 Sái

晉 Tấn

晋 Tấn

晟  Thạnh

Thịnh

時 Thì

Thời

晁 Trào

Triều

Chào

11 NÉT

晡 Bô

晳 Chế

Triết

晞 Hy

晦 Hối

晤 Ngộ

晨 Thần

晝 Trú

Chú

晚 Vãn

12 NÉT

景 Cảnh

晧 Hạo

晾 Lượng

普 Phổ

晷 Quỹ

Tích

Tích

晰 Tích

晶 Tinh

晴 Tình

晬 Tối

智 Trí

13 NÉT

暗  Ám

暎 Ánh

暘 Dương

暇 Hạ

暉 Huy

暄 Huyên

暍 Yết

Hát

暌 Khuê

暋 Mẫn

Mân

Noãn

暖 Noãn

皙 Tích

暑 Thử

暈 Vựng

14 NÉT

睿 Duệ

暝 Mính

Minh

暢 Sướng

15 NÉT

暴 Bạo

Bộc

Côn

暵 Hán

暭 Hạo

暮 Mộ

暱 Nặc

Nật

暫 Tạm

16 NÉT

曇 Đàm

曈 Đồng

曀 Ê

曉 Hiểu

曏 Hướng

曁 Kỵ

曆 Lịch

暹 Xiêm

暾 Thôn

17 NÉT

曖 Ái

膺 Ưng

18 NÉT

曜 Diệu

曛 Huân

曚 Mông

曙 Thự

19 NÉT

曝Bộc

Bạo

曡 Điệp

曦 Hy

曠 Khoáng

20 NÉT

曨 Lông

21 NÉT

曩 Nẵng

Nãng

23 NÉT

曬 Sái

86 BỘ NHỤC

(4 nét)

4 NÉT

月 Nhục

5 NÉT

肊 Ức

4 NÉT

肌 Cơ

肎 Khẳng

肋  Lặc

6 NÉT

肉 Nhục

Nhụ

7 NÉT

肝 Can

肚 Đỗ

肛 Giang

Khang

Xoang

肓 Hoang

肖 Tiêu

Tiếu

肘 Trửu

8 NÉT

股 Cổ

胝 Chi

育 Dục

肴 Hào

肸 Hật

Hất

肩 Kiên

Khiên

肯 Khẳng

Khải

肭 Nạp

肺 Phế

肥 Phì

肧 Phôi

肪 Phương

肱 Quăng

肫 Truân

Chuân

Thuần

9 NÉT

胖 Bàn

Phán

胞 Bào

背 Bội

Bối

胝 Chi

胏 Chỉ

胤 Dận

胆 Đảm

胛 Giáp

胡 Hồ

脉 Mạch

胚 Phôi

胙 Tạc

胥 Tư

胎 Thai

胃 Vị

10 NÉT

脂 Chi

Chỉ

胰 Di

胴 Đỗng

脅 Hiếp

胸 Hung

胭 Yên

胯 Khố

Khóa

脈 Mạch

能 Năng

胱 Quang

胱 Quăng

脊 Tích

脩 Tu

脃 Thúy

脆 Thúy

11 NÉT

脯 Bô

脖 Bột

膏 Cao

脚 Cước

脰 Đậu

脡 Đĩnh

脝 Hanh

脛 Hĩnh

脘 Oản

脬 Phao

脘 Quản

胔 Tý

脧 Tuyên

Thôi

脣 Thần

脫 Thoát

Đoái

脞 Thỏa

Tỏa

脗 Vẫn

12 NÉT

腁 Biền

胾 Chí

腋 Dịch

腴 Du

腌 Yêm

腔 Khang

腓 Phì

腑 Phủ

腔 Xoang

脾 Tỳ

腊 Tịch

腎 Thận

腆 Thiển

Điến

脹 Trướng

腕 Uyển

Oản

13 NÉT

腳 Cước

腯 Đột

腰 Yêu

Kỵ

腱 Kiện

腩 Nạm

腦 Não

腽 Ộät

腹 Phúc

腷 Phức

腮 Tai

腥 Tinh

腺 Tuyến

Duyến

腠 Thấu

腫 Thũng

腸 Tràng

腸 Trường

14 NÉT

膊 Bác

膀 Bàng

Bảng

膈 Cách

Hạch

膏 Cao

Hoắc

腐 Hủ

膋Liêu

膂 Lữ

膆  Tố

腿 Thối

15 NÉT

膠 Giao

膜 Mạc

膜 Mô

膘 Phiêu

膚 Phu

膝 Tất

膛 Thang

膞 Thuần

Thuyền

膓 Tràng

膓 Trường

16 NÉT

膨 Bành

膩 Nhị Nị

膰 Phiền

膵 Tụy

Thúy

膳 Thiện

膴 Vũ

Hô

17 NÉT

臄 Cược

膻 Chiên

膽 Đảm

臀 Đồn

臉 Kiểm

Liêm

Thiểm

膾 Khoái

臈 Lạp

膿 Nùng

膾 Quái

臊 Tao

Táo

臂 Tý

臆 Ức

膺Ưng

18 NÉT

臘 Lạp

臑 Nao

Nhu

臏 Tẫn

Bận

臍 Tề Tê

19 NÉT

臋 Đồn

Phiêu

20 NÉT

臛 Hoắc

臙 Yên

臚 Lư

Lô

21 NÉT

臝Lỏa

22 NÉT

Cù

臟 Tạng

23 NÉT

臢 Châm

25 NÉT

臠 Luyến

臡 Nê

87 BỘ NHỰU

(4 nét)

4 NÉT

禸 Nhựu

8 NÉT

禺 Ngu

禹 Vũ

12 NÉT

禽 Cầm

88 BỘ PHIẾN

(4 nét)

4 NÉT

片 Phiến

8 NÉT

版 Bản

12 NÉT

牌 Bài

牋 Tiên

13 NÉT

牏 Du

牒 Điệp

牐 Sáp

14 NÉT

牓 Bảng

15 NÉT

牖 Dũ

牕 Song

19 NÉT

牘 Độc

89 BỘ PHỘC

(4 nét)

4 NÉT

攴 Phộc Phốc

6 NÉT

攷 Khảo

收 Thâu

Thu

7 NÉT

攸 Du

改 Cải

攻 Công

8 NÉT

放 Phóng

Phỏng

9 NÉT

Canh

故 Cố

政 Chánh

Chính

敁 Điêm

敂 Khấu

耍 Sọa

10 NÉT

效 Hiệu

敉 Mỵ Mị

11 NÉT

敗 Bại

救 Cứu

教 Giáo

Giao

Hào

Hiệu

敏 Mẫn

敖 Ngao

Ngạo

敔 Ngữ

敕 Sắc

敝 Tệ

敘 Tự

12 NÉT

敢 Cảm

敦 Điêu

敦 Đoàn

Đôi

Đối

Đôn

Đồn

Độn

敞 Sưởng

敠 Xuyết

散 Tán

Tản

13 NÉT

敭 Dương

Đôn

敬 Kính

14 NÉT

敻 Huyến

Quýnh

敲 Sao

Xao

數 Số, Sổ

15 NÉT

敵 Địch

敺 Khu

敷 Phu

16 NÉT

整 Chỉnh

17 NÉT

斁 Dịch

Đố

斂 Liệm

Liễm

斃 Tễ Tệ

20 NÉT

斆 Hiệu

90 BỘ PHỤ

(4 nét)

4 NÉT

父 Phụ

Phủ   

10 NÉT

爹 Đa Đà

12 NÉT

爺 Gia Da

91 BỘ PHƯƠNG

(4 nét)

4 NÉT

方Phương

8 NÉT

Bàng

於 Ô Ư

9 NÉT

斾 Bái

斿 Du

施 Thí

Thi

Thỉ Dị

10 NÉT

旆 Bái

旃 Chiên

旂 Kỳ

旅 Lữ

旄 Mao

Mạo

旁 Phang

Bàng

Banh

Bạng

Phanh

11 NÉT

Chiên

旎 Nỹ Nỉ

旉 Phu

族 Tấu

Tộc

旌 Tinh

旋 Toàn

Triền

12 NÉT

旒 Lưu

旐 Triệu

13 NÉT

旓 Sao

14 NÉT

旖 Y

旗 Kỳ

18 NÉT

旟 Dư

旛 Phan

Phiên

19 NÉT

旝 Quái

92 BỘ QUA

(4 nét)

4 NÉT

戈 Qua

5 NÉT

戊 Mậu

6 NÉT

戌Tuất

戎 Nhung

成 Thành

戍 Thú

7 NÉT

戒 Giới

我 Ngã

8 NÉT

或 Hoặc

戔 Tiên

Tàn

戕 Tường

11 NÉT

戞 Kiết

戚 Thích

12 NÉT

戟 Kích

戛 Kiết

12 NÉT

戥 Đẳng

戤 Khái

戡 Kham

戢 Tập

Trấp

戩 Tiển

截 Tiệt

15 NÉT

Hý

戮 Lục

16 NÉT

戰 Chiến

17 NÉT

戴 Đái

戲 Hý Hô

18 NÉT

戳 Trạc

Chạc

Sác

93 BỘ SƠ

(4 nét)

5 NÉT

疋Sơ Nhã

Thất

10 NÉT

Sơ

11 NÉT

疎 Sơ

12 NÉT

疏 Sơ Sớ

14 NÉT

疐 Chí

疑 Nghi

94 BỘ SƯỚC

(4 nét)

7 NÉT

辵 Sước

迄 Hất Ngật

过 Quá

迅 Tấn

迂 Vu

8 NÉT

近 Cận

Cấn

还 Hoàn

迎 Nghinh

Nghênh

迕 Ngỗ

迓 Nhạ

返 Phản

迍 Truân

9 NÉT

迫 Bách

迦 Ca Già

迤 Dĩ

迨 Đãi

迪 Địch

迭 Điệt

迢 Điều

Thiều

迥 Huýnh

Quýnh

迩 Nhĩ

述 Thuật

10 NÉT

逄 Bàng

逅 Cấu

逃 Đào

Hậu

迴 Hồi

逈 Huýnh

Quýnh

迷 Mê

Mệ

迺 Nãi

逆 Nghịch

适 Quát

Tích

送 Tống

Tùy

退 Thối

Thoái

追 Truy

11 NÉT

逋 Bô

逑 Cầu

逛 Cuống

逗 Đậu

逖 Địch

途 Đồ

這 Giá

Nghiện

Hạo

逕 Kính

連 Liên

逢 Phùng

Bỏng

逞 Sính

造Tạo

Tháo

逍 Tiêu

速 Tốc

Thúc

透 Thấu

逝 Thệ

Thối

通 Thông

逡 Thuân

Thuận

Thoan

逐 Trục

12 NÉT

逬 Bính

週 Chu

逸 Dật

逮 Đệ Đãi

逯 Lộc

遇 Ngộ

逭 Quán

Hoán

逵 Quỳ

進 Tiến

Tấn

逴 Trác

逶 Uy

13 NÉT

遏 Át

遍 Biến

逼 Bức

逾 Du

遊 Du

道 Đạo

Đáo

Đạt

達 Đạt

遁 Độn

Tuần

遐 Hà

遑 Hoàng

遌 Ngạc

過 Quá

Qua

Thiên

遂 Toại

Tụy

遒 Tù

遄 Thuyên

遅 Trì

遉 Trinh

運 Vận

違 Vi

14 NÉT

遘 Cấu

遙 Diêu

Dao

Đạo

遞  Đệ Đái

遣 Khiển

Khán

遡 Tố

遜 Tốn

遢 Tháp

Trì

遠 Viễn

15 NÉT

遰 Đệ

遯 Độn

遮 Già

遨 Ngao

遭 Tao

適 Thích

Đích

遲 Trì Trí

16 NÉT

遺 Di

遹 Duật

Đạp

邂 Giải

遴 Lận

Lân

Lấn

Lẫn

遼 Liêu

Lưu

邁 Mại

遶 Nhiễu

遵 Tuân

選 Tuyển

Tuyến

遷 Thiên

17 NÉT

遽 Cự

邅 Chiên

還 Hoàn

Toàn

邀 Yêu

避 Tỵ

18 NÉT

邋 Lạp

邇 Nhĩ Di

邃 Thúy

19 NÉT

邊 Biên

邈 Mạc

20 NÉT

Mạc

23 NÉT

邏 La

邐 Lý Lỵ

Lệ

95 BỘ TƯỜNG

(4 nét)

4 NÉT

爿 Tường 

8 NÉT

牀 Sàng 

9 NÉT

牁 Ca

10 NÉT

牂 Tang

17 NÉT

牆 Tường

96 BỘ THẢO

(4 nét)

6 NÉT

艸 Thảo

艽 Giao

Cừu

艾 Ngãi

Nghệ

7 NÉT

芃 Bồng

芋 Du Hu

Vu Vụ

苕 Điều

芄 Hoàn

Khỉ

芎 Khung

芒 Mang

芊 Thiên

芍 Thược

Chước

8 NÉT

芭 Ba

芩 Cầm

芹 Cần

芨 Cập

芝 Chi

芷 Chỉ

芥 Giới

花 Hoa

芪 Kỳ

芰 Kỳ

芰 Kỵ

芡 Khiếm

芼 Mạo

Mao

芫Nguyên

芽 Nha

芮 Nhuế

芬 Phân

芾 Phất

Phế

Phi

Phị

芳Phương

芙 Phù

芣 Phù

芟 Sam

芯 Tâm

芘 Tý Ty

Tỷ

芧 Trữ

Chữ

芸 Vân

9 NÉT

英 Anh

苞 Bao

Bào

苃 Bát Bạt

Bái

苾 Bật

Tất

苹 Bình

Biền

苟 Cẩu

苽 Cô

苣 Cự

苡 Dĩ

苔 Đài

苐 Đệ

苕 Điều

茄 Gia Da

苛 Hà

苦 Khổ

Cổ

苙 Lập

苓 Linh

茆 Lữu

Mão

茅 Mao

茉 Mạt

茂 Mậu

苖 Miêu

苜 Mục

苶 Niết

苒 Nhiễm

若 Nhược

Nhã

范 Phạm

茀 Phất

苻 Phù

茺 Sung

葹 Thi

苫 Thiêm

Chiêm

苴 Thư Tư

Tra

Trạ

茌 Trì

茁 Truất

Chuất

苧 Trữ

Chử

苑 Uyển

Uẩn

Uất

10 NÉT

荄 Cai

茱 Châu

荑 Di Đề

Du

羐 Dũ

Dữu

荅 Đáp

茼 Đồng

茭 Giao

Dao

荇 Hạnh

荒 Hoang

茴 Hồi

荊 Kinh

Lệ

茫 Mang

茗 Mính

荏 Nhẫm

茵 Nhân

茸 Nhung

Nhũng

茹 Như

Nhự

茯 Phục

芻 Sô

荈 Suyễn

Xuyễn

茺 Sung

茨 Tỳ Từ

荐 Tiến

荀 Tuân

茲 Tư Từ

草 Thảo

茜 Thiến

茱 Thù

荃Thuyên

茶 Trà

11 NÉT

荸 Bột

莒 Cử

茞 Chỉ

莠 Dửu

荳 Đậu

荻 Địch

莛 Đình

荼 Gia Đồ

莢 Giáp

荷 Hà Hạ

莖 Hành

莧 Hiện

華 Hoa

Hóa

莞 Hoản

Hoàn

莨 Lang

Lỵ

莉 Lợi

Lỵ

莫 Mạch

Mạc

Mộ Bá

莽 Mãng

苺 Môi

莪 Nga

莩 Phu

Biểu

莆 Phủ Bồ

莙 Quân

Quẫn

莎 Ta Toa

Sa

莘 Tân

Sân

Sằn

莝 Tỏa

荽 Tuy

萋 Thê

莊 Trang

12 NÉT

菴 Am

菠 Ba

菔 Bặc

萍 Bình

菩 Bồ

蕫 Cận

菰 Cô

萁 Cơ Ky

菊 Cúc

萸 Du

萏 Đạm

萄 Đào

菾 Điềm

菅 Gian

菡 Hạm

萑 Hoàn

Chuy

荆 Kinh

菌 Khuẩn

萊 Lai

劳 Lạo

菱 Lăng

菉 Lục

萌 Manh

Minh

菲 Phi Phỉ

菓 Quả

菖 Xương

菑 Tai

Truy

Chuy

菪 Tảng

Đãng

萆 Tỳ Tý

菁 Tinh

萃 Tụy

菘 Tùng

菜 Thái

菼 Thảm

菁 Thanh

菟 Thỏ

Thố

Đồ

菽 Thục

菹 Trư

Thư

萇 Trường

Trành

萎 Uøy

Nuy

Thúc

菀  Uyển

菸 Ư Yên

萬 Vạn

13 NÉT

葩 Ba

葆 Bảo

蔔 Bồ

葛 Cát

葉 Diệp

薹 Đài

蒂 Đế

葶 Đình

董 Đổng

葖 Đột

葭 Gia

葫 Hồ

葷 Huân

Huyên

萱 Huyên

萲 Huyên

落 Lạc

萼 Ngạc

萵 Oa

韮 Phỉ

萹 Phiên

葑 Phúng

Phong

葵 Quỳ

葬 Táng

葺 Tập

葸 Tỷ

Tiệp

葚 Thậm

Thầm

葹 Thi

葱 Thông

Song

葅 Thư

葘 Truy

著 Trước

Trứ

Trữ

葳 Uy

葯 Ước

Dược

葦 Vi Vĩ

14 NÉT

蔭 Ấm Âm

蒡 Bảng

蓖 Bề

蒱 Bồ

蒲 Bồ

蓓 Bội

葢 Cái

蓇 Cốt

蒟 Củ

蒸 Chưng

蓉 Dung

Dong

蒿 Hao

Cao

蒹 Kiêm

蒯 Khoái

蒌 Lâu

蒞 Lỵ

蓏 Lỏa

蒙 Mông

蓐 Nhục

蒻 Nhược

蓊 Ống

Ổng

蓡 Sâm

蒴 Sóc

蓄 Súc

蒐 Sưu

蒺 Tật

蓆 Tịch

蒜 Toán

蓀 Tôn

蓑 Tuy

Soa

Thoa

蓍 Thi

蒔 Thì

Thi

蒨 Thiến

蒓 Thuần

蒼 Thương

Thưởng

蓁 Trăn

Chăn

15 NÉT

蔔 Bặc

蓱 Bình

蓬 Bồng

蒂 Đế

蔗 Giá

蔦 Điểu

蓧 Điệu

薌 Hương

蔻 Khấu

蔆 Lăng

蓮 Liên

Loa

蓼 Lục

Liệu

Liễu

蔴 Ma

蔓 Man

Mạn

蔑 Miệt

蓺 Nghệ

蔬 Sơ

蓽 Tất

蔽 Tế

Tỳ

蓰 Tỷ

蓿 Túc

蔣 Tưởng

Tương

蔡 Thái

Tát Sái

蔟 Thấu

Thốc

蓷 Thôi

蔥 Thông

蓴 Thuần

蓯 Thung

蔚 Úy

Uất

16 NÉT

蕖 Cừ

蕕 Du

Đãng

Đảng

薢 Giải

蕑 Gian

蕙 Huệ

蕎 Kiều

蔾 Lê

蕈 Nấm

Khuẩn

蕋 Nhị

蕘 Nhiêu

Nghiêu

蕤 Nhuy

蕊 Nhụy

Nhị

薀 Ổn

Uẩn

蕡 Phần

蕃 Phồn

Phiền

蕢 Quỹ

蕢 Quỵ

蕨 Quyết

蕆 Siển

蕁 Tầm

蕉 Tiêu

蕭 Tiêu

蕝 Toát

蕞 Tụy

Tối

蕓 Vân

蕪 Vu

17 NÉT

薄 Bạc

Bác

薜 Bệ

Phách

蕷 Dự

薝 Đảm

薘 Đạt

薤 Giới

Dới

薨 Hoăng

蕻 Hống

Hồng

薏 Ý

薊 Kế

薧 Khảo

Hảo

薑Khương

薐 Lăng

薟 Liễm

Hiêm

蕾 Lôi

薈 Oái

Oải

Cối

薩 Tát

薪 Tân

薦 Tiến

薛 Tiết

薔 Tường

Sắc

薙 Thế

蕹 Ung

Ủûng

薇 Vi

18 NÉT

藊 Biển

藁 Cảo

薹 Đài

薰 Huân

藍 Lam

薶 Mai

藕 Ngẫu

薷 Nhu

薸 Phiêu

藉 Tạ

Tịch

藏 Tạng

Tàng

薻 Tảo

藎 Tẫn

薺 Tề

藂 Tùng

薯 Thự

19 NÉT

藳 Cảo

藭 Cùng

藥 Dược

藤 Đằng

躉 Độn

Đốn

藜 Lê

藟 Lũy

藐 Miễu

Miểu

Mạc

藝 Nghệ

Phế

Danh mục: Tra từ

BÀI KHÁC

Bảng tra 1: Ất 1 – Bộ Khẩu 3 nét

Bảng tra 2: Bộ Khẩu 3 – Bộ Thủ 3 nét

Bảng tra 3: Bộ Thủ 3 – Bộ Mộc 4 nét

Bảng tra 5: Bộ Thị 4 – Bộ Mịch 6 nét

Bảng tra 6: Bộ Mịch 6 – Bộ Túc 7 nét

Bảng tra 7: Bộ Túc 7 – Dược 17 nét

Previous Post: « Bảng tra 5: Bộ Thị 4 – Bộ Mịch 6 nét
Next Post: Bảng tra 3: Bộ Thủ 3 – Bộ Mộc 4 nét »

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Primary Sidebar

  • Đọc nhiều
  • Bài mới
Thất Bại Các Hội Nghị Quốc Tế Về Môi Trường
Thời tiết – Khí hậu
Chăn Nuôi Súc Vật Nguyên Nhân Của Dịch Bệnh Và Góp Phần Gây Thảm Họa
Định Luật Hấp Thu Và Chuyển Hóa Năng Lượng
Sự Vận Động Sinh Hóa Trong Lòng Đại Dương
Thủy Triều
Cây xanh
Không Có “Thiên thạch”
Vận Động Của Mặt Trăng
Sự Sống Trên Trái Đất
Khoảng Cách Mặt Trời Và Trái Đất
Mây Tích Điện – Sấm Chớp – Mưa – Mưa Đá
Triều Cường – Triều Nhược
Biến Đổi Khí Hậu
Đốn Cây Phá Rừng: Hiểm Họa Trước Mắt Của Nhân Loại
Cải Hóa Khí Hậu
Thống Nhất Lịch Toàn Cầu
Cách Phun Khí Tạo Gió Qua Địa Khí Môn
Sự Kiện Nổ Ở Nga Không Phải Là “Thiên Thạch”
Trái Đất Quay Quanh Mặt Trời, Quỹ Đạo Trái Đất
Các câu đố trước nay
Nhị thấp bát tú
Lich 2025
Không đào kênh Phù nam
Ngô Bảo Châu
  • Giới Thiệu
  • Liên Hệ

Site Footer

  • Facebook
  • Instagram
  • Pinterest
  • Twitter
  • YouTube

Copyright © 2025 Cải Tạo Hoàn Cầu.
Lượt truy cập: 733970 | Tổng truy cập: 151463