Mobile Menu

  • QUY LUẬT
  • MÔI TRƯỜNG
  • KINH TẾ
  • CHÍNH XÃ
  • VẬN THẾ
  • TU LUYỆN
  • VĂN HÓA
    • CÂU ĐỐI
    • THI CA
    • NHẠC
    • THẾ TOÀN KỲ
    • LỊCH TOÀN CẦU
    • NGÔN NGỮ
    • NỘI DUNG KHÁC
  • PHỤ TRANG
    • BÁT TRẠCH
    • VẬN THẾ CỦA LÝ SỐ
    • HÁN VĂN
    • NHÂN DUYÊN
    • GIA PHẢ
    • TOÁN THUẬT
    • UỐN KIỂNG
  • Search
  • Facebook
  • Pinterest
  • YouTube
  • Menu
  • Skip to right header navigation
  • Skip to main content
  • Skip to secondary navigation
  • Skip to primary sidebar

Before Header

  • Facebook
  • Pinterest
  • YouTube
  • Tiếng Việt

Cải tạo hoàn cầu - Nguyễn Cao Khiết

Cải Tạo Hoàn Cầu

  • QUY LUẬT
  • MÔI TRƯỜNG
  • KINH TẾ
  • CHÍNH XÃ
  • VẬN THẾ
  • TU LUYỆN
  • VĂN HÓA
    • CÂU ĐỐI
    • THI CA
    • NHẠC
    • THẾ TOÀN KỲ
    • LỊCH TOÀN CẦU
    • NGÔN NGỮ
    • NỘI DUNG KHÁC
  • PHỤ TRANG
    • BÁT TRẠCH
    • VẬN THẾ CỦA LÝ SỐ
    • HÁN VĂN
    • NHÂN DUYÊN
    • GIA PHẢ
    • TOÁN THUẬT
    • UỐN KIỂNG
  • Search
You are here: Home / Phụ trang / Hán văn / Việt Hán tự / vh-C

vh-C

11/07/2018 //  by Nguyễn Bình//  Leave a Comment

Cả:

–Niên 年 6 Trường 長 8: Năm dài.

–Đại 大 3: Lớn.

–Toàn 全 6 Bộ 部 10: Toàn thể, toàn diện, tất cả, hết thảy.

Cạ: Ma 磨 16 Sát 擦 17:  Cọ xát nhau.

Cạc:

–Thân 身 7 Phân 份 6 Chứng 証 12 (證 19):  Nhận thật. Chứng cớ về mình, của mình.

–Cấu 購 17 Mãi 買 12 Chứng 証 12: Phiếu mua hàng.

Cài: Bả 把7 Đầu 頭 16 Phát 髮 15 Hòa 和 8 Khẩn 緊 14: Giữ êm ái đầu tóc.

Cãi:

–Tranh 爭 8 Biện 辯 21: Tranh luận, giải bày phải trái.

–Bất 不 4 Phục 服 8 Tùng 從 11: Không chịu phục, không tuân theo, vâng theo.

Cay: Lạt 辣 14:  Vị cay.

Cáy: Tiểu 小 3 Bành 蟛 18 Kỳ            蜞 14:  Con còng nhỏ.

Cày:

–Lê 犂 12: Cái cày. Cày ruộng.

–Canh 耕 10 Lê 犂 12:   Cày ruộng; làm ruộng.

Cạy:

–Khiêu 撬 15: Nhấc lên, đưa lên, chống lên.

–Bả 把 7 Thuyền 船 11 Sử 駛 15 Hướng 向 6 Tại 在 6 Phương 方 4: Cách giữ êm ái thuyền trở lại.

Cạm: Hãm 陷 10 Tịnh 阱 6: Đào hầm để bẩy thú.

Cán:

–Cán 榦 14: Cây đòn dong nhà. Gốc cây.

–Bính 柄 9: Chuôi cán. Căn bản. Vốn gốc. Cầm.

–Niễn 輾 17 Quá 過 13:  Xéo, giẫm qua. Vượt qua.

Cạn:

–Thiển 淺 11: Nông cạn.

–Hạc 涸 11:  Khô cạn. Chỗ nước cạn.

Cành:

–Ngạnh 梗 11: Nhánh cây.

–Thụ 樹 16 Chi 枝 8:  Nhánh cây trồng.

Cánh: Dực 翼 17:  Cánh loài chim hoặc sâu. .

Cào:

–Bá 耙10: Cái bừa cào.

–Bái 扒5: Cào, bới ra.

Cạo:

–Thế 剃 9:  Cắt tóc, cạo tóc.

–Quát 刮 8: Vót, nạo, gọt.

Cạp: Khiết 齧 21  (囓 24):  Gặm bằng răng.

Cau: Tân 梹 11  (檳 18) Lang 榔 13: Cây cau.

Càu nhàu: Nam 喃 12 Nam 喃 12 Tự 自 6 Ngữ 語 14 Dĩ 以 5 Biểu 表 8 Kỳ示 5 Nộ怒 9 Ý 意 13: Nhiều tiếng nói lầm thầm biểu thị sự phiền hà.

Cáu: Hãng 沆 7 Để 底 8 Chi 之 4 Tra 渣 12: Bã. Cặn bã đáy nước.

Cắc:

–Ngân 銀 14 Bạc 亳 10: Đồng tiền bằng bạc (bạc cắc).

–Càn 乾 11 Thúy 脆 10 Chi 之 4 Hưởng 响 9 (嚮 19) Thanh 聲 17:  Tiếng dòn, yếu vội vang lại.

Căm: Phẫn 忿 8 Hận 恨 9 Tại 在 6 Tâm 心 4: Trong lòng uất hận.

Cắm:

–Sáp插 12: Giắt vào, đâm vào. Trồng, cấy vào.

–Phủ 俯 10 Xung 衝 15: Cúi xuống xông vào, sấn vào.

Cằm: Hạ 下 3 Hạm 頷 16: Dưới càm.

Cặm:

–Sáp插 12: Giắt vào, đâm vào. Trồng, cấy vào.

–Tiệp 睫 14 Mao 毛 4 Đảo 倒 10  Sáp插 12: Lông mí mắt quay lại đăm ngược vào mắt.

Cằn: Nuy 萎 12  Súc 縮 17 (Cây cỏ) Khô héo. Co rút lại.

Cắn: Giảo 咬 9:  Ăn. Cắn. Nhai. Nghiến.

Cặn: Tra 渣 12 Chỉ 滓 13: Đục. Cặn bã đáy nước.

Cẳn nhẳn: Phát 發 12 Xuất 出 5 Oán 怨 9 Ngôn 言 7:  Tiếng Giận. Oán hận.

Cẳng:

–Cước 脚 11 (腳 13): Chân.

–Đề 蹄 16: Móng chân thú.

Cắp:

–Hiệp 挾 10: Cập (mang ở nách). Mang, đeo.

–Thâu 偷 11: Trộm cắp.

Cặp:

–Giáp 夾 7: Gần bên. Cái cặp sách. Kềm, kẹp vật gì đem ra.

–Thư 書 10 Bao 包 5:  Cái bao. Bao bọc sách.

–Nhứt 一 1 Song 雙 18: Một cặp, đôi.

–Hành 行 6 Cận 近 8: Đi bên nhau.

–Bạc 泊 8 Cận 近 8:  (Thuyền) Ghé vào.

 Cắt:

–Cát 割 12: Cắt ra. Phân chia.

–Thiết 切 4: Cắt, xắt.

–Tiễn 剪 11: Cái kéo. Cắt cho bằng.

Cây:

–Mộc 木 4:  Cây trồng.

–Chi 枝 8: Cành cây.

–Thụ 樹 16 Mộc 木 4: Trồng cây.

Cấy:

–Sáp插 12 Ương 秧 10: Trồng, cấy cây mạ.

–Di 移 11 Thực 植 12: 11 Dời đi, cấy vào chuyển đổi giống cây trồng.

Cầy:

–Cẩu 狗 8: Con chó.

–Thụ 樹 16 Chi 脂 10 : Cây son thoa môi. Trét thoa son môi.

Cậy:

–Ỷ 倚 10 Kháo  靠 15: Cậy nhờ, nương dựa vào. Ỷ lại.

–Ủy 委 8 Thác 託 10: [wēi] (a965) Giao phó. Phó thác. Gởi gắm.

Câm: Á 啞11: Câm, nói không ra tiếng.

Câng (cưng): Sủng 寵 19 Ái 愛13: Mến mộ.

Cất:

–Thu 收 6 Tàng 藏 18: Tom góp, cất giữ.

–Kiến 建 9 Trúc 築 16: Xây dựng nhà ở.

–Cử 舉 17 Khởi 起 10: Cất lên, tiến cử lên.

Cậu:

–Cữu 舅 13: Cậu (anh hoặc em của mẹ).

–Kỷ 己 3 Hôn 婚 11 Hoặc 或 8 Vị 未 5 Hôn 婚 11 Chi 之 4 Niên 年 6 Thanh 青 8 Nam 男 7 Tử 子 3 Chi 之 4 Biệt 別 7 Sảo 稍 12: Tuổi cưới vợ hoặc nam thanh niên chưa vợ.

Co:

–Loan 彎 22 Súc 縮 17:  Cong lại, co lại.

–Loan 彎22 Khúc 曲 6:  Cong lại, uốn khúc.

Có: Hữu 有 6: Có, đầy đủ.

Cò:

–Lộ 鷺 24: Con cò trắng.

–Bạch 白5 Kê 鷄 21 (雞 18): Con gà trắng (gọi thay cho con cò trắng).

–Bưu 郵 10 Phiếu 票 11: Ngân phiếu (phiếu ghi số tiền gởi cho người nào qua sở bưu điện):

–Sang 鎗 18  Chi 之 4 Ban 扳 7 Cơ 機 16: Bộ máy trọng yếu bắn súng.

–Cảnh 警 20 Trường 長 8: Cảnh sát. Người đứng đầu. Phòng giữ. Báo tin nguy cấp. Phòng nguy cấp.

Cọ:

–Ma 磨 16 Sát 擦 17: Mài cọ, ma xát.

–Du 油 8 Tảo 掃 11: Cây dầu. Trơn. Quét. Chùi lau.

Cỏ: Thảo 草 10:  Cỏ.

Cóc: Thiềm 蟾 19 Thừ 蜍 13 (動): Con cóc.

Cọc:

–Đính 訂 9 Ngân 銀 14: Tiền hẹn. Tiền đặt trước làm tin trong mua bán hàng.

–Trang 椿 13  Cước 脚 11 (腳 13):  Chân. Cây cừ, cái cọc.

Coi: Khán 看 9: Coi, xem.

Cói: Dảm 鹹 20 Thủy 水 4 Thảo 草 10:  Cây cỏ nước mặn (dùng dệt chiếu).

Còi:

–Giác 角 7 Hiệu 號 13:  Cái tù và làm hiệu lệnh.

–Khí 氣 10 Địch 笛 11: Ống sáo hơi.

–Nuy 萎 12  Tạ 謝 17:  (Cây cỏ) Khô héo. Tàn rụng.

Cỏi: Cường 強 11 Ngạnh 硬 12: Cứng cỏi, ưong ngạnh.

Cõi:

–Địa 地 6 .Khu 區 11: Khu vực đất chia ra.

–Cảnh 境 14 Vực 域 11:  Ranh giới. Khu vực. Bờ cõi. Hạn định.

Còm:

–Ủ 傴 13 Lũ 僂 12: Gù lưng. Lưng còng. Khòm.

–Dũ 瘐 14 Nhược 弱 10:  Yếu kém. Âu sầu.

Con:

–Tử 子 3: Con.

–Nhi 兒 8 Nữ 女 3: Con gái. Trẻ con.

–Tế 細 11 Tiểu 小 3:  Nhỏ, vụn.

Còn:

–Tồn 存 6:  Còn.

–Thượng 尚 8 Hữu 有 6: Còn, có.

Cỏn con: Tế 細 11 Tiểu 小 3:  Nhỏ, vụn.

Cong: Loan 彎 22  Khúc 曲 6: Cong lại, uốn khúc.

Cóng:

–Nhân 因 6 Lãnh 冷 7 Nhi 而 6 Cương 殭 17 Trực 直 8: Do lạnh chết khô cứng, thẳng băng.

Còng:

–Thủ 手 4 Liêu 鐐 20: Cái còng sắt còng chân, tay.

–Tiểu 小 3 Bành 蟛 18 Kỳ蜞 14:  Con cáy nhỏ.

Cõng: Phụ 負 9 Tại 在 6 Bối 背 9 Thượng 上 3: Mang, vác trên lưng .

Cóp:

–Ao 凹 6  Nhập 入 2: Lõm xuống, lõm vào.

–Khuất 屈 8 Chiết 折 7: Cong lại, co lại. Bẻ gảy.

–Sưu 蒐 14 Tập 集 12: Nhóm lại, góp lại. Nhóm họp.

Cọp:

–Hổ 虎 8: Con cọp.

–Thủ 取 8 Tha 他 5 Nhân 人 2  Chi 之 4 Vật 物 8 Bất 不 4 Đãi 紿 11 Trị 値 10: Lừa dối lấy vật của  kẻ khác sử dụng.

Cót két: Lạng 兩 8 Vật 物 8 Ma 磨 16 Sát 擦 17 Nhi 而 6 Phát 發 12 Xuất 出 5 Như 如 6 Thiết 切 4 Xỉ 齒 15 Chi 之 4 Thanh 聲 17 Âm 音9:  Hai vật cọ nhau phát ra âm thanh.

Cọt kẹt: Phát 發 12 Xuất 出 5 Như 如 6 Thiết 切 4 Xỉ 齒 15 Chi 之 4 Thanh 聲 17 Âm 音9:  Răng siết  lại cọ nhau phát ra âm thanh.

Cỗ:

–Diên 筵 13 Tịch 席 10: Tiệc rượu. Chỗ ngồi có chiếu.

–Nhứt 一 1 Lưỡng 輛 15: Một cỗ xe.

Cộ:

–Xa 車 7: Xe.

–Cổ 古 5 Thức 式 6  Chi 之 4 Tha 拖 8  Xa 車:  Nghi tiết đời xưa dùng xe kéo. Kính lễ.

Cộc: Lỗ 魯 15 Mãng 莽 11:  Ngu dốt. Đần độn. Thô lỗ.

Cổi:

–Giải 解 12 Thoát 脫 11: Cởi mở được mọi sự trói buộc. Thoát khỏi xiềng xích. Gỡ trút hết tội lỗi ở cõi trần.

–Bác 剝 10 Thoát 脫 11:  Bốc, lột. Đẽo, gọt. Làm cho hao mòn. Thoát khỏi.

Cỗi: Ùy 萎 12 Tạ 謝 17: Khô héo. Tàn rụng.

Cội:

–Căn 根 10 Bản 本 5: Gốc rễ, cội rễ. Phần cốt yếu. chỗ chính, chỗ gốc.

–Thụ 樹 16 Căn 根 10: Vốn gốc. Nguồn gốc của cây cối.

–Đại 大 3 Lạp 粒 11 Chi 之 4 Mễ 米 6:  Hột gạo lớn (gạo cội).

Cốm: Sao 炒 8 Mễ 米 6 Hòa 和 8 Đường 糖 16  Trấp 汁 5 Chế 製 14 Thành 成 6 Chi 之 4 Bính 餅 15 Thực 食 9:  Gạo rang hòa đường chế thành bánh ăn.

Cộm: Vi 微 13 Vi 微 13 Đột 凸 5 Khởi 起 10: Trong cái nhỏ nhỏ đột nổi lên cái lớn.

Cồn: Sa 沙 7 Châu 州 6:  Cồn cát.

Cốn: Tổng 綜 14 Hợp 合 6: Nhóm, họp tất cả lại làm một.

Cồng: Tiểu 小 3 Đồng 銅 14 La 鑼 27:  Cái phèng la nhỏ.

Cổng:

–Chính 正 5 Môn 門 8: Cổng ngõ (đại môn).

–Áp 閘 13   Môn 門 8: Cửa sắt ngăn nước dưới sông.

Cốp: Sao 敲 14 Vật 物 8 Chi 之 4 Thanh 聲 17:   Vật gõ, đập nhau phát âm thanh.

Cộp: Sao 敲 1Vật 物 8 Chi 之 4 Trọng 重 9 Thanh 聲 17: Vật gõ, đập nhau phát âm thanh lớn.

Cột:

–Trụ 柱 9: Cây cột.

–Bảng 綁 12:  Trói buộc. Trói dặt cánh khuỷu.

Cớ:

–Duyên 緣 15 Cố 故 9: Nguyên nhân.

–Bằng 憑 16 Cứ 據 16: Điều, giấy tờ có thể căn cứ vào để biết sự thật, để làm bằng.

Cờ:

–Kỳ 旗 14: Lá cờ.

–Kỳ 棋 12: Con cờ. Cuộc cờ.

Cỡ:

–Xích 尺 4 Độ 度 9: Thước. Đo lường.

–Độ 度 9 Số 數 14: Phân số đã quy định trước (như làm việc có chừng mực).

–Phạ 怕 8 Tu 羞 11:  Sợ. Xấu hỗ. Hỗ thẹn.

Cơi:

–Gia 加 5 Cao 高 10: Tăng cao lên.

–Sử 使 8 Chi 之 4 Đột 凸 5 Cao 高 10:  Làm lồi lên, lồi ra, cao lên.

Cời:

–Dụng 用 5 Can 竿 9 Câu 鈎 12 Thủ 取 8 Cao 高 10 Xứ 處 11 Chi 之 4 Vật 物 8: Dùng cần câu cái móc, lưỡi hái câu lấy vật trên cao.

–Tàn 殘 12 Cựu 舊 18 Phá 破 10 Lạn 爛 21:  Làm bể nát hư hỏng, mục nát cái nền nếp cũ, xưa để lại.

Cởi (Cổi): Giải 解 12 Thoát 脫 11: Cởi mở được mọi sự trói buộc. Thoát khỏi xiềng xích. Gỡ trút hết tội lỗi ở cõi trần.

Cỡi: Kỵ騎 18: Cỡi ngựa.

Cơm: Phạn 飯 13: Cơm. Ăn cơm.

Cợm: Thô 粗 11 Đại 大 3:  Lớn, thô kệch.

Cơn: Đương 當 13 Kỳ其 8 Thời 時 10:  Đang lúc.

Cợn: Hãng 沆 7 Để 底 8 Chi 之 4 Tra 渣 12:   Bã, cặn bã đáy nước.

Cỡn: Tính 性 8 Dục 慾 15 Xung 衝 15 Động 動 11:  Ham muốn nổi dậy thản nhiên sấn vào làm càn.

Cợt: Khai 開 12 Ngoạn 玩 8 Tiếu 笑 10: Chơi, đùa bỡn.

Cu:

–Cưu 鳩 13: Con tu hú (từ thay chỉ con chim cu).

–Hỏa 火 4 Cáp 鴿 17: Chim bồ câu đỏ.

Cũ: Cựu 舊 18: Cũ, xưa.

Cua: Giải 蟹 18:  Con cua.

Của:

–Tài 財 10 Sản 產 11:  Tiền bạc của cải.

–Hu 于 3:  Của, tại, với, chưng.

Cui cút: Linh 零 13 Đinh 丁 2 Cô 孤 8 Nhược 若 9:  Mồ côi. Lẻ loi cô độc, một mình, trơ trọi.

Cùi:

–Lâm 痳 13 Phong 瘋 14: Bịnh phong, hủi.

–Bất 不 4  Năng 能 10: Không sức làm nổi, Không gánh vác nổi.

–Thực 食 9 Chi 之 4 Quả 菓  12 Tâm 心 4 Hoặc 或 8  Quả 菓  12 Hạch 核 10:  Phần lõi của ruột trái cây hoặc  hột trái cây.

Cúi: Phủ 俯 10 Hạ 下 3:  Cúi xuống thấp.

Củi:

–Sài 柴 9: Củi. Cây gỗ vụn.

–Tân 薪 17:  Củi. Cỏ.

Cũi: Tù 囚 5 Lung 籠 22: Cái lồng bắt giam người hoặc vật.

Cúm: Trừu 抽 8 Cân 筋 12 Chứng 症 10: Chứng bịnh gân, bắp thịt bị rút lại.

Cùm: Tỏa 鎖 18 Phạm 犯 5 Nhân 人 2  Song 雙 18 Cước 腳 13:  Cái khóa. Dây xích. Xiềng xích hai chân phạm nhân.

–Trất 桎 10 Cốc 梏 11: Cái còng chân còng tay tội nhân.

Cụm:

–Tiểu 小 3 Tùng 叢 18 Lâm 林 8: Bụi rậm, rừng nhỏ.

–Nhứt 一 1 Tiểu 小 3 Đoàn 團 14:  Một bọn lũ nhỏ hội họp, tụ tập.

Cùn:

–Tàn 殘 12 Tệ 敝 11: Tàn tật. Tệ bạc.

–Độn 鈍 12: Cùn. Nhục.

Củn: Đoản 短 12 Quần 裙 12:  Quần ngắn.

Cúng: Bái 拜 9 Tế 祭 11: Cúng tế. Bái lạy.

Cụng: Bính 碰 13 Tràng 撞 15: Lấy đầu đập, dọng vào vật hoặc vào đầu với nhau.

Cũng:

–Diệc 亦 6 Nhiên 然 12:  Cũng là. Vậy. Phải đấy.

–Đô都 11: Tóm, gồm cả.

–Thị 是 9: Là. Phải. Thế đó.

Cuốc:

–Sừ 耡 15: Cái cuốc.

–Dụng 用 5  Sừ 耡 15 Quật 掘 11 Chi 之 4:  Dùng                                                                    cuốc mà đào.

Cuối:

–Quý 季 8: Bậc thứ, cuối, út.

–Quý 癸 9: Chữ cuối cùng trong mười can.

Cuội:

–Nguyệt 月 4 Lý 裡 12 (裏 13) Chi 之 4 Quảy 拐 8:  Chuyện chàng cuội ngồi gốc đa trong mặt trăng (Quảy là Lừa dối. Lường gạt. Ý nói chuyện không có thật).

–Thô 粗 11 Đại 大 3 Chi 之 4 Sa 砂 9 Lạp 粒 11:  Đá sỏi lớn, thô kệch.

–Thạch 石 5 Lâm 淋 11: Đá ngâm nước.

Cuốn:

–Nhứt 一 1 Quyển 卷 8: Một quyển (sách).

–Quyền 捲 11: Uốn gỗ mỏng để làm vật gì.

–Quyền 捲 11 Nhập 入 2 Du 游 12 Oa 渦 12: Nước chảy cuốn vật chơi vơi trên mặt nước.

–Phấn 粉 10 Quyền 捲 11: Bột gạo cuốn (làm bánh).

Cuồn: Nhứt 一 1 Quyền 捲 11: Một cuồn.

Cuộn: Nhứt 一 1 Quyền 捲 11: Một cuộn.

Cuống:

–Hành 莖 11: Cán của cây, cỏ (gốc của thân cây, cỏ).

–Quản 管 14: Chìa khóa. Cán viết.

–Khủng 恐 10 Cụ 懼 21(戄 23): Sợ hãi.

Cúp: Ưu 優 17 Thắng 滕 12: Được. Đẹp, tốt. Hơn.

Cụp:

–Thùy 垂 8 Hạ 下 3: Rủ xuống.

–Đê 低 7 Thùy 垂 8: Thấp xuống.

Cút:

–Am 鵪19: Chim cun cút (một loài chim như gà).

–Thuần 鶉 18: Chim cút.

–Ẩn 隱16: Tránh, lánh mình.

–Nặc 匿 11: Giấu kín.

Cụt:

–Đoản 短 12: Ngắn.

–Đoạn 斷 18 Khứ 去 5 :  Chặt, cắt đứt, lìa ra.

Cữ:

–Cấm 禁 13 Kỵ忌 7: Ngăn. Kiêng kỵ.

–Kỵ忌 7 Húy 諱 16: Kiêng kỵ. Cử kiêng.

–Thời 時 10 Gian 閒 12: Khoảng thời gian làm công việc.

–Thời 時 10 Kỳ 期 12:  Khoảng thời gian làm công việc.

–Bịnh 病 10 Chứng 症 10 Phát 發 12 Tác 作 7 Chi 之 4 Kỳ期 12: Chứng bịnh phát ra theo thời gian.

Cưa: Cứ 鋸 16: Cái cưa. Cưa.

Cứa: Dụng 用 5 Độn 鈍 12 Đao 刀 2 Cát 割 12: Dùng dao cùn, nhục cắt chậm chạp.

Cựa:

–Kê 鷄 18 (雞) Cự 鉅 13: Cựa gà.

–Động 動 11 Đàn 彈 15:  Làm. Hoạt động. Động

đậy.

Cửa: Môn 門 8: Cửa nhà.

Cửi:

–Phưởng 紡 10 Chức 織 18: Khung dệt vải.

–Phưởng 紡 10 Chức 織 18 Thuật 術 11: Kỹ thuật. Nghệ thuật dệt vải.

Cưng: Sủng 寵 19 Ái 愛13:  Mến mộ.

Cứng:

–Ngạnh 硬 12: Bướng. Ương ngạnh.

–Kiên 堅 11 Cố 固 8: Cứng. Bền chắc. Bền vững.

–Cường 強 11 Ngạnh 硬 12: Khỏe mạnh, mạnh mẽ. Bướng. Ương ngạnh.

–Cường 強 11 Tráng 壯 7:  Lớn, khỏe mạnh, mạnh mẽ.

Cưới: Thú 娶 11: Cưới vợ.

Cười:

–Tiếu 笑 10: Cười vui.

–Cơ 譏 19 Phúng 諷 16:  Xét. Chỉ trích. Dùng lời sâu sắc công kích nhau. Dùng lời bóng bẩy để khiến người thức tỉnh.

Cưởi (Cởi): Kỵ騎 18: Cỡi ngựa.

Cườm: Pha 玻 9 Ly 璃 14 Chế 製 14 Chi 之 4 Tiểu 小 3 Châu 珠 10: Thủy tinh chế thành hạt châu nhỏ.

Cượng: Cường 強 11: Khỏe mạnh, mạnh mẽ.

Cưởng: Nhân 人 2 Ca 哥 10 Điểu 鳥 11: Con chim hót tiếng người.

Cướp: Kiếp 刼 8: Uy hiếp (người nào) giựt lấy (vật gì).

Cứt:

–Thỉ 屎 9: Cứt.

–Phẫn 糞 17: Cứt.

Danh mục: Việt Hán tự

BÀI KHÁC

vh-A

vh-B

vh-CH

vh-D

vh-Đ

vh-E

vh-G

vh-H

vh-IY

vh-K

vh-KH

vh-L

Previous Post: « Quyển Thượng: B
Next Post: 4 Nét »

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Primary Sidebar

  • Đọc nhiều
  • Bài mới
Thất Bại Các Hội Nghị Quốc Tế Về Môi Trường
Thời tiết – Khí hậu
Chăn Nuôi Súc Vật Nguyên Nhân Của Dịch Bệnh Và Góp Phần Gây Thảm Họa
Định Luật Hấp Thu Và Chuyển Hóa Năng Lượng
Sự Vận Động Sinh Hóa Trong Lòng Đại Dương
Thủy Triều
Cây xanh
Không Có “Thiên thạch”
Vận Động Của Mặt Trăng
Sự Sống Trên Trái Đất
Khoảng Cách Mặt Trời Và Trái Đất
Mây Tích Điện – Sấm Chớp – Mưa – Mưa Đá
Triều Cường – Triều Nhược
Biến Đổi Khí Hậu
Đốn Cây Phá Rừng: Hiểm Họa Trước Mắt Của Nhân Loại
Cải Hóa Khí Hậu
Thống Nhất Lịch Toàn Cầu
Cách Phun Khí Tạo Gió Qua Địa Khí Môn
Sự Kiện Nổ Ở Nga Không Phải Là “Thiên Thạch”
Trái Đất Quay Quanh Mặt Trời, Quỹ Đạo Trái Đất
Các câu đố trước nay
Nhị thấp bát tú
Lich 2025
Không đào kênh Phù nam
Ngô Bảo Châu
  • Giới Thiệu
  • Liên Hệ

Site Footer

  • Facebook
  • Instagram
  • Pinterest
  • Twitter
  • YouTube

Copyright © 2025 Cải Tạo Hoàn Cầu.
Lượt truy cập: 724643 | Tổng truy cập: 149848