Cả:
–Niên 年 6 Trường 長 8: Năm dài.
–Đại 大 3: Lớn.
–Toàn 全 6 Bộ 部 10: Toàn thể, toàn diện, tất cả, hết thảy.
Cạ: Ma 磨 16 Sát 擦 17: Cọ xát nhau.
Cạc:
–Thân 身 7 Phân 份 6 Chứng 証 12 (證 19): Nhận thật. Chứng cớ về mình, của mình.
–Cấu 購 17 Mãi 買 12 Chứng 証 12: Phiếu mua hàng.
Cài: Bả 把7 Đầu 頭 16 Phát 髮 15 Hòa 和 8 Khẩn 緊 14: Giữ êm ái đầu tóc.
Cãi:
–Tranh 爭 8 Biện 辯 21: Tranh luận, giải bày phải trái.
–Bất 不 4 Phục 服 8 Tùng 從 11: Không chịu phục, không tuân theo, vâng theo.
Cay: Lạt 辣 14: Vị cay.
Cáy: Tiểu 小 3 Bành 蟛 18 Kỳ 蜞 14: Con còng nhỏ.
Cày:
–Lê 犂 12: Cái cày. Cày ruộng.
–Canh 耕 10 Lê 犂 12: Cày ruộng; làm ruộng.
Cạy:
–Khiêu 撬 15: Nhấc lên, đưa lên, chống lên.
–Bả 把 7 Thuyền 船 11 Sử 駛 15 Hướng 向 6 Tại 在 6 Phương 方 4: Cách giữ êm ái thuyền trở lại.
Cạm: Hãm 陷 10 Tịnh 阱 6: Đào hầm để bẩy thú.
Cán:
–Cán 榦 14: Cây đòn dong nhà. Gốc cây.
–Bính 柄 9: Chuôi cán. Căn bản. Vốn gốc. Cầm.
–Niễn 輾 17 Quá 過 13: Xéo, giẫm qua. Vượt qua.
Cạn:
–Thiển 淺 11: Nông cạn.
–Hạc 涸 11: Khô cạn. Chỗ nước cạn.
Cành:
–Ngạnh 梗 11: Nhánh cây.
–Thụ 樹 16 Chi 枝 8: Nhánh cây trồng.
Cánh: Dực 翼 17: Cánh loài chim hoặc sâu. .
Cào:
–Bá 耙10: Cái bừa cào.
–Bái 扒5: Cào, bới ra.
Cạo:
–Thế 剃 9: Cắt tóc, cạo tóc.
–Quát 刮 8: Vót, nạo, gọt.
Cạp: Khiết 齧 21 (囓 24): Gặm bằng răng.
Cau: Tân 梹 11 (檳 18) Lang 榔 13: Cây cau.
Càu nhàu: Nam 喃 12 Nam 喃 12 Tự 自 6 Ngữ 語 14 Dĩ 以 5 Biểu 表 8 Kỳ示 5 Nộ怒 9 Ý 意 13: Nhiều tiếng nói lầm thầm biểu thị sự phiền hà.
Cáu: Hãng 沆 7 Để 底 8 Chi 之 4 Tra 渣 12: Bã. Cặn bã đáy nước.
Cắc:
–Ngân 銀 14 Bạc 亳 10: Đồng tiền bằng bạc (bạc cắc).
–Càn 乾 11 Thúy 脆 10 Chi 之 4 Hưởng 响 9 (嚮 19) Thanh 聲 17: Tiếng dòn, yếu vội vang lại.
Căm: Phẫn 忿 8 Hận 恨 9 Tại 在 6 Tâm 心 4: Trong lòng uất hận.
Cắm:
–Sáp插 12: Giắt vào, đâm vào. Trồng, cấy vào.
–Phủ 俯 10 Xung 衝 15: Cúi xuống xông vào, sấn vào.
Cằm: Hạ 下 3 Hạm 頷 16: Dưới càm.
Cặm:
–Sáp插 12: Giắt vào, đâm vào. Trồng, cấy vào.
–Tiệp 睫 14 Mao 毛 4 Đảo 倒 10 Sáp插 12: Lông mí mắt quay lại đăm ngược vào mắt.
Cằn: Nuy 萎 12 Súc 縮 17 (Cây cỏ) Khô héo. Co rút lại.
Cắn: Giảo 咬 9: Ăn. Cắn. Nhai. Nghiến.
Cặn: Tra 渣 12 Chỉ 滓 13: Đục. Cặn bã đáy nước.
Cẳn nhẳn: Phát 發 12 Xuất 出 5 Oán 怨 9 Ngôn 言 7: Tiếng Giận. Oán hận.
Cẳng:
–Cước 脚 11 (腳 13): Chân.
–Đề 蹄 16: Móng chân thú.
Cắp:
–Hiệp 挾 10: Cập (mang ở nách). Mang, đeo.
–Thâu 偷 11: Trộm cắp.
Cặp:
–Giáp 夾 7: Gần bên. Cái cặp sách. Kềm, kẹp vật gì đem ra.
–Thư 書 10 Bao 包 5: Cái bao. Bao bọc sách.
–Nhứt 一 1 Song 雙 18: Một cặp, đôi.
–Hành 行 6 Cận 近 8: Đi bên nhau.
–Bạc 泊 8 Cận 近 8: (Thuyền) Ghé vào.
Cắt:
–Cát 割 12: Cắt ra. Phân chia.
–Thiết 切 4: Cắt, xắt.
–Tiễn 剪 11: Cái kéo. Cắt cho bằng.
Cây:
–Mộc 木 4: Cây trồng.
–Chi 枝 8: Cành cây.
–Thụ 樹 16 Mộc 木 4: Trồng cây.
Cấy:
–Sáp插 12 Ương 秧 10: Trồng, cấy cây mạ.
–Di 移 11 Thực 植 12: 11 Dời đi, cấy vào chuyển đổi giống cây trồng.
Cầy:
–Cẩu 狗 8: Con chó.
–Thụ 樹 16 Chi 脂 10 : Cây son thoa môi. Trét thoa son môi.
Cậy:
–Ỷ 倚 10 Kháo 靠 15: Cậy nhờ, nương dựa vào. Ỷ lại.
–Ủy 委 8 Thác 託 10: [wēi] (a965) Giao phó. Phó thác. Gởi gắm.
Câm: Á 啞11: Câm, nói không ra tiếng.
Câng (cưng): Sủng 寵 19 Ái 愛13: Mến mộ.
Cất:
–Thu 收 6 Tàng 藏 18: Tom góp, cất giữ.
–Kiến 建 9 Trúc 築 16: Xây dựng nhà ở.
–Cử 舉 17 Khởi 起 10: Cất lên, tiến cử lên.
Cậu:
–Cữu 舅 13: Cậu (anh hoặc em của mẹ).
–Kỷ 己 3 Hôn 婚 11 Hoặc 或 8 Vị 未 5 Hôn 婚 11 Chi 之 4 Niên 年 6 Thanh 青 8 Nam 男 7 Tử 子 3 Chi 之 4 Biệt 別 7 Sảo 稍 12: Tuổi cưới vợ hoặc nam thanh niên chưa vợ.
Co:
–Loan 彎 22 Súc 縮 17: Cong lại, co lại.
–Loan 彎22 Khúc 曲 6: Cong lại, uốn khúc.
Có: Hữu 有 6: Có, đầy đủ.
Cò:
–Lộ 鷺 24: Con cò trắng.
–Bạch 白5 Kê 鷄 21 (雞 18): Con gà trắng (gọi thay cho con cò trắng).
–Bưu 郵 10 Phiếu 票 11: Ngân phiếu (phiếu ghi số tiền gởi cho người nào qua sở bưu điện):
–Sang 鎗 18 Chi 之 4 Ban 扳 7 Cơ 機 16: Bộ máy trọng yếu bắn súng.
–Cảnh 警 20 Trường 長 8: Cảnh sát. Người đứng đầu. Phòng giữ. Báo tin nguy cấp. Phòng nguy cấp.
Cọ:
–Ma 磨 16 Sát 擦 17: Mài cọ, ma xát.
–Du 油 8 Tảo 掃 11: Cây dầu. Trơn. Quét. Chùi lau.
Cỏ: Thảo 草 10: Cỏ.
Cóc: Thiềm 蟾 19 Thừ 蜍 13 (動): Con cóc.
Cọc:
–Đính 訂 9 Ngân 銀 14: Tiền hẹn. Tiền đặt trước làm tin trong mua bán hàng.
–Trang 椿 13 Cước 脚 11 (腳 13): Chân. Cây cừ, cái cọc.
Coi: Khán 看 9: Coi, xem.
Cói: Dảm 鹹 20 Thủy 水 4 Thảo 草 10: Cây cỏ nước mặn (dùng dệt chiếu).
Còi:
–Giác 角 7 Hiệu 號 13: Cái tù và làm hiệu lệnh.
–Khí 氣 10 Địch 笛 11: Ống sáo hơi.
–Nuy 萎 12 Tạ 謝 17: (Cây cỏ) Khô héo. Tàn rụng.
Cỏi: Cường 強 11 Ngạnh 硬 12: Cứng cỏi, ưong ngạnh.
Cõi:
–Địa 地 6 .Khu 區 11: Khu vực đất chia ra.
–Cảnh 境 14 Vực 域 11: Ranh giới. Khu vực. Bờ cõi. Hạn định.
Còm:
–Ủ 傴 13 Lũ 僂 12: Gù lưng. Lưng còng. Khòm.
–Dũ 瘐 14 Nhược 弱 10: Yếu kém. Âu sầu.
Con:
–Tử 子 3: Con.
–Nhi 兒 8 Nữ 女 3: Con gái. Trẻ con.
–Tế 細 11 Tiểu 小 3: Nhỏ, vụn.
Còn:
–Tồn 存 6: Còn.
–Thượng 尚 8 Hữu 有 6: Còn, có.
Cỏn con: Tế 細 11 Tiểu 小 3: Nhỏ, vụn.
Cong: Loan 彎 22 Khúc 曲 6: Cong lại, uốn khúc.
Cóng:
–Nhân 因 6 Lãnh 冷 7 Nhi 而 6 Cương 殭 17 Trực 直 8: Do lạnh chết khô cứng, thẳng băng.
Còng:
–Thủ 手 4 Liêu 鐐 20: Cái còng sắt còng chân, tay.
–Tiểu 小 3 Bành 蟛 18 Kỳ蜞 14: Con cáy nhỏ.
Cõng: Phụ 負 9 Tại 在 6 Bối 背 9 Thượng 上 3: Mang, vác trên lưng .
Cóp:
–Ao 凹 6 Nhập 入 2: Lõm xuống, lõm vào.
–Khuất 屈 8 Chiết 折 7: Cong lại, co lại. Bẻ gảy.
–Sưu 蒐 14 Tập 集 12: Nhóm lại, góp lại. Nhóm họp.
Cọp:
–Hổ 虎 8: Con cọp.
–Thủ 取 8 Tha 他 5 Nhân 人 2 Chi 之 4 Vật 物 8 Bất 不 4 Đãi 紿 11 Trị 値 10: Lừa dối lấy vật của kẻ khác sử dụng.
Cót két: Lạng 兩 8 Vật 物 8 Ma 磨 16 Sát 擦 17 Nhi 而 6 Phát 發 12 Xuất 出 5 Như 如 6 Thiết 切 4 Xỉ 齒 15 Chi 之 4 Thanh 聲 17 Âm 音9: Hai vật cọ nhau phát ra âm thanh.
Cọt kẹt: Phát 發 12 Xuất 出 5 Như 如 6 Thiết 切 4 Xỉ 齒 15 Chi 之 4 Thanh 聲 17 Âm 音9: Răng siết lại cọ nhau phát ra âm thanh.
Cỗ:
–Diên 筵 13 Tịch 席 10: Tiệc rượu. Chỗ ngồi có chiếu.
–Nhứt 一 1 Lưỡng 輛 15: Một cỗ xe.
Cộ:
–Xa 車 7: Xe.
–Cổ 古 5 Thức 式 6 Chi 之 4 Tha 拖 8 Xa 車: Nghi tiết đời xưa dùng xe kéo. Kính lễ.
Cộc: Lỗ 魯 15 Mãng 莽 11: Ngu dốt. Đần độn. Thô lỗ.
Cổi:
–Giải 解 12 Thoát 脫 11: Cởi mở được mọi sự trói buộc. Thoát khỏi xiềng xích. Gỡ trút hết tội lỗi ở cõi trần.
–Bác 剝 10 Thoát 脫 11: Bốc, lột. Đẽo, gọt. Làm cho hao mòn. Thoát khỏi.
Cỗi: Ùy 萎 12 Tạ 謝 17: Khô héo. Tàn rụng.
Cội:
–Căn 根 10 Bản 本 5: Gốc rễ, cội rễ. Phần cốt yếu. chỗ chính, chỗ gốc.
–Thụ 樹 16 Căn 根 10: Vốn gốc. Nguồn gốc của cây cối.
–Đại 大 3 Lạp 粒 11 Chi 之 4 Mễ 米 6: Hột gạo lớn (gạo cội).
Cốm: Sao 炒 8 Mễ 米 6 Hòa 和 8 Đường 糖 16 Trấp 汁 5 Chế 製 14 Thành 成 6 Chi 之 4 Bính 餅 15 Thực 食 9: Gạo rang hòa đường chế thành bánh ăn.
Cộm: Vi 微 13 Vi 微 13 Đột 凸 5 Khởi 起 10: Trong cái nhỏ nhỏ đột nổi lên cái lớn.
Cồn: Sa 沙 7 Châu 州 6: Cồn cát.
Cốn: Tổng 綜 14 Hợp 合 6: Nhóm, họp tất cả lại làm một.
Cồng: Tiểu 小 3 Đồng 銅 14 La 鑼 27: Cái phèng la nhỏ.
Cổng:
–Chính 正 5 Môn 門 8: Cổng ngõ (đại môn).
–Áp 閘 13 Môn 門 8: Cửa sắt ngăn nước dưới sông.
Cốp: Sao 敲 14 Vật 物 8 Chi 之 4 Thanh 聲 17: Vật gõ, đập nhau phát âm thanh.
Cộp: Sao 敲 1Vật 物 8 Chi 之 4 Trọng 重 9 Thanh 聲 17: Vật gõ, đập nhau phát âm thanh lớn.
Cột:
–Trụ 柱 9: Cây cột.
–Bảng 綁 12: Trói buộc. Trói dặt cánh khuỷu.
Cớ:
–Duyên 緣 15 Cố 故 9: Nguyên nhân.
–Bằng 憑 16 Cứ 據 16: Điều, giấy tờ có thể căn cứ vào để biết sự thật, để làm bằng.
Cờ:
–Kỳ 旗 14: Lá cờ.
–Kỳ 棋 12: Con cờ. Cuộc cờ.
Cỡ:
–Xích 尺 4 Độ 度 9: Thước. Đo lường.
–Độ 度 9 Số 數 14: Phân số đã quy định trước (như làm việc có chừng mực).
–Phạ 怕 8 Tu 羞 11: Sợ. Xấu hỗ. Hỗ thẹn.
Cơi:
–Gia 加 5 Cao 高 10: Tăng cao lên.
–Sử 使 8 Chi 之 4 Đột 凸 5 Cao 高 10: Làm lồi lên, lồi ra, cao lên.
Cời:
–Dụng 用 5 Can 竿 9 Câu 鈎 12 Thủ 取 8 Cao 高 10 Xứ 處 11 Chi 之 4 Vật 物 8: Dùng cần câu cái móc, lưỡi hái câu lấy vật trên cao.
–Tàn 殘 12 Cựu 舊 18 Phá 破 10 Lạn 爛 21: Làm bể nát hư hỏng, mục nát cái nền nếp cũ, xưa để lại.
Cởi (Cổi): Giải 解 12 Thoát 脫 11: Cởi mở được mọi sự trói buộc. Thoát khỏi xiềng xích. Gỡ trút hết tội lỗi ở cõi trần.
Cỡi: Kỵ騎 18: Cỡi ngựa.
Cơm: Phạn 飯 13: Cơm. Ăn cơm.
Cợm: Thô 粗 11 Đại 大 3: Lớn, thô kệch.
Cơn: Đương 當 13 Kỳ其 8 Thời 時 10: Đang lúc.
Cợn: Hãng 沆 7 Để 底 8 Chi 之 4 Tra 渣 12: Bã, cặn bã đáy nước.
Cỡn: Tính 性 8 Dục 慾 15 Xung 衝 15 Động 動 11: Ham muốn nổi dậy thản nhiên sấn vào làm càn.
Cợt: Khai 開 12 Ngoạn 玩 8 Tiếu 笑 10: Chơi, đùa bỡn.
Cu:
–Cưu 鳩 13: Con tu hú (từ thay chỉ con chim cu).
–Hỏa 火 4 Cáp 鴿 17: Chim bồ câu đỏ.
Cũ: Cựu 舊 18: Cũ, xưa.
Cua: Giải 蟹 18: Con cua.
Của:
–Tài 財 10 Sản 產 11: Tiền bạc của cải.
–Hu 于 3: Của, tại, với, chưng.
Cui cút: Linh 零 13 Đinh 丁 2 Cô 孤 8 Nhược 若 9: Mồ côi. Lẻ loi cô độc, một mình, trơ trọi.
Cùi:
–Lâm 痳 13 Phong 瘋 14: Bịnh phong, hủi.
–Bất 不 4 Năng 能 10: Không sức làm nổi, Không gánh vác nổi.
–Thực 食 9 Chi 之 4 Quả 菓 12 Tâm 心 4 Hoặc 或 8 Quả 菓 12 Hạch 核 10: Phần lõi của ruột trái cây hoặc hột trái cây.
Cúi: Phủ 俯 10 Hạ 下 3: Cúi xuống thấp.
Củi:
–Sài 柴 9: Củi. Cây gỗ vụn.
–Tân 薪 17: Củi. Cỏ.
Cũi: Tù 囚 5 Lung 籠 22: Cái lồng bắt giam người hoặc vật.
Cúm: Trừu 抽 8 Cân 筋 12 Chứng 症 10: Chứng bịnh gân, bắp thịt bị rút lại.
Cùm: Tỏa 鎖 18 Phạm 犯 5 Nhân 人 2 Song 雙 18 Cước 腳 13: Cái khóa. Dây xích. Xiềng xích hai chân phạm nhân.
–Trất 桎 10 Cốc 梏 11: Cái còng chân còng tay tội nhân.
Cụm:
–Tiểu 小 3 Tùng 叢 18 Lâm 林 8: Bụi rậm, rừng nhỏ.
–Nhứt 一 1 Tiểu 小 3 Đoàn 團 14: Một bọn lũ nhỏ hội họp, tụ tập.
Cùn:
–Tàn 殘 12 Tệ 敝 11: Tàn tật. Tệ bạc.
–Độn 鈍 12: Cùn. Nhục.
Củn: Đoản 短 12 Quần 裙 12: Quần ngắn.
Cúng: Bái 拜 9 Tế 祭 11: Cúng tế. Bái lạy.
Cụng: Bính 碰 13 Tràng 撞 15: Lấy đầu đập, dọng vào vật hoặc vào đầu với nhau.
Cũng:
–Diệc 亦 6 Nhiên 然 12: Cũng là. Vậy. Phải đấy.
–Đô都 11: Tóm, gồm cả.
–Thị 是 9: Là. Phải. Thế đó.
Cuốc:
–Sừ 耡 15: Cái cuốc.
–Dụng 用 5 Sừ 耡 15 Quật 掘 11 Chi 之 4: Dùng cuốc mà đào.
Cuối:
–Quý 季 8: Bậc thứ, cuối, út.
–Quý 癸 9: Chữ cuối cùng trong mười can.
Cuội:
–Nguyệt 月 4 Lý 裡 12 (裏 13) Chi 之 4 Quảy 拐 8: Chuyện chàng cuội ngồi gốc đa trong mặt trăng (Quảy là Lừa dối. Lường gạt. Ý nói chuyện không có thật).
–Thô 粗 11 Đại 大 3 Chi 之 4 Sa 砂 9 Lạp 粒 11: Đá sỏi lớn, thô kệch.
–Thạch 石 5 Lâm 淋 11: Đá ngâm nước.
Cuốn:
–Nhứt 一 1 Quyển 卷 8: Một quyển (sách).
–Quyền 捲 11: Uốn gỗ mỏng để làm vật gì.
–Quyền 捲 11 Nhập 入 2 Du 游 12 Oa 渦 12: Nước chảy cuốn vật chơi vơi trên mặt nước.
–Phấn 粉 10 Quyền 捲 11: Bột gạo cuốn (làm bánh).
Cuồn: Nhứt 一 1 Quyền 捲 11: Một cuồn.
Cuộn: Nhứt 一 1 Quyền 捲 11: Một cuộn.
Cuống:
–Hành 莖 11: Cán của cây, cỏ (gốc của thân cây, cỏ).
–Quản 管 14: Chìa khóa. Cán viết.
–Khủng 恐 10 Cụ 懼 21(戄 23): Sợ hãi.
Cúp: Ưu 優 17 Thắng 滕 12: Được. Đẹp, tốt. Hơn.
Cụp:
–Thùy 垂 8 Hạ 下 3: Rủ xuống.
–Đê 低 7 Thùy 垂 8: Thấp xuống.
Cút:
–Am 鵪19: Chim cun cút (một loài chim như gà).
–Thuần 鶉 18: Chim cút.
–Ẩn 隱16: Tránh, lánh mình.
–Nặc 匿 11: Giấu kín.
Cụt:
–Đoản 短 12: Ngắn.
–Đoạn 斷 18 Khứ 去 5 : Chặt, cắt đứt, lìa ra.
Cữ:
–Cấm 禁 13 Kỵ忌 7: Ngăn. Kiêng kỵ.
–Kỵ忌 7 Húy 諱 16: Kiêng kỵ. Cử kiêng.
–Thời 時 10 Gian 閒 12: Khoảng thời gian làm công việc.
–Thời 時 10 Kỳ 期 12: Khoảng thời gian làm công việc.
–Bịnh 病 10 Chứng 症 10 Phát 發 12 Tác 作 7 Chi 之 4 Kỳ期 12: Chứng bịnh phát ra theo thời gian.
Cưa: Cứ 鋸 16: Cái cưa. Cưa.
Cứa: Dụng 用 5 Độn 鈍 12 Đao 刀 2 Cát 割 12: Dùng dao cùn, nhục cắt chậm chạp.
Cựa:
–Kê 鷄 18 (雞) Cự 鉅 13: Cựa gà.
–Động 動 11 Đàn 彈 15: Làm. Hoạt động. Động
đậy.
Cửa: Môn 門 8: Cửa nhà.
Cửi:
–Phưởng 紡 10 Chức 織 18: Khung dệt vải.
–Phưởng 紡 10 Chức 織 18 Thuật 術 11: Kỹ thuật. Nghệ thuật dệt vải.
Cưng: Sủng 寵 19 Ái 愛13: Mến mộ.
Cứng:
–Ngạnh 硬 12: Bướng. Ương ngạnh.
–Kiên 堅 11 Cố 固 8: Cứng. Bền chắc. Bền vững.
–Cường 強 11 Ngạnh 硬 12: Khỏe mạnh, mạnh mẽ. Bướng. Ương ngạnh.
–Cường 強 11 Tráng 壯 7: Lớn, khỏe mạnh, mạnh mẽ.
Cưới: Thú 娶 11: Cưới vợ.
Cười:
–Tiếu 笑 10: Cười vui.
–Cơ 譏 19 Phúng 諷 16: Xét. Chỉ trích. Dùng lời sâu sắc công kích nhau. Dùng lời bóng bẩy để khiến người thức tỉnh.
Cưởi (Cởi): Kỵ騎 18: Cỡi ngựa.
Cườm: Pha 玻 9 Ly 璃 14 Chế 製 14 Chi 之 4 Tiểu 小 3 Châu 珠 10: Thủy tinh chế thành hạt châu nhỏ.
Cượng: Cường 強 11: Khỏe mạnh, mạnh mẽ.
Cưởng: Nhân 人 2 Ca 哥 10 Điểu 鳥 11: Con chim hót tiếng người.
Cướp: Kiếp 刼 8: Uy hiếp (người nào) giựt lấy (vật gì).
Cứt:
–Thỉ 屎 9: Cứt.
–Phẫn 糞 17: Cứt.