Mobile Menu

  • QUY LUẬT
  • MÔI TRƯỜNG
  • KINH TẾ
  • CHÍNH XÃ
  • VẬN THẾ
  • TU LUYỆN
  • VĂN HÓA
    • CÂU ĐỐI
    • THI CA
    • NHẠC
    • THẾ TOÀN KỲ
    • LỊCH TOÀN CẦU
    • NGÔN NGỮ
    • NỘI DUNG KHÁC
  • PHỤ TRANG
    • BÁT TRẠCH
    • VẬN THẾ CỦA LÝ SỐ
    • HÁN VĂN
    • NHÂN DUYÊN
    • GIA PHẢ
    • TOÁN THUẬT
    • UỐN KIỂNG
  • Search
  • Facebook
  • Pinterest
  • YouTube
  • Menu
  • Skip to right header navigation
  • Skip to main content
  • Skip to secondary navigation
  • Skip to primary sidebar

Before Header

  • Facebook
  • Pinterest
  • YouTube
  • Tiếng Việt

Cải tạo hoàn cầu - Nguyễn Cao Khiết

Cải Tạo Hoàn Cầu

  • QUY LUẬT
  • MÔI TRƯỜNG
  • KINH TẾ
  • CHÍNH XÃ
  • VẬN THẾ
  • TU LUYỆN
  • VĂN HÓA
    • CÂU ĐỐI
    • THI CA
    • NHẠC
    • THẾ TOÀN KỲ
    • LỊCH TOÀN CẦU
    • NGÔN NGỮ
    • NỘI DUNG KHÁC
  • PHỤ TRANG
    • BÁT TRẠCH
    • VẬN THẾ CỦA LÝ SỐ
    • HÁN VĂN
    • NHÂN DUYÊN
    • GIA PHẢ
    • TOÁN THUẬT
    • UỐN KIỂNG
  • Search
You are here: Home / Phụ trang / Hán văn / Việt Hán tự / vh-Đ

vh-Đ

08/07/2018 //  by Nguyễn Bình//  Leave a Comment

Đá:

–Thạch 石 5: Đá. Cứng.

–Thích 踢 15: Đá (bằng chân).

Đã:

–Dĩ 已 3 Kinh 經 13: Thôi. Đã qua. Trải qua, từng trải.

–Thủ 首 9 Tiên 先 6: Trước, đầu.

–Cực 極 12 Kỳ 其 8 Mãn 滿 14 Túc 足 7: Rất đủ, thỏa mãn.

–Cực 極 12 Chi 之 4 Sướng 暢 14 Khoái 快 7: Rất sung sướng. Vui thích.

Đách: Thí 屁 7: Địt (đánh rắm).

Đai:

–Đái 帶 11: Mang đeo.

–Dụng 用 5 Phục 袱 11 Đái 帶 11 Bối 背 9 Phụ 負 9: Túm gói vật gì bằng khăn. Mang, vác, đeo trên lưng.

Đay: Thố 措 11Từ 詞 12 Tiêm 尖 6 Toan 酸 14 Khắc 刻 8 Lạc 落 13: Từ chỉ việc mang đeo sự đau xót.

Đáy:

–Để 底 8: Đáy (nước…).

Đày:

–Hà 苛 9 Đãi 待 9: Trách phạt. Đối đãi.

–Phóng 放 8 Trục 逐 11: Đuổi đi, đuổi theo.

–Sung 充 5 Quân 軍 9: Thế vào, bù vào. Tội đày đi xa.

Đám:

–Nhứt 一 1 Quần 羣 13: Một Bầy đàn, lũ.

–Nhứt 一 1 Tổ 組 11: Một tổ chức.

–Nhứt 一 1 Ban 班 10: Một ban: Đơn vị trong quân đội..

–Tập 集 12 Hội 會 13: Tập hợp.

Đảm: Hữu 右 5 Biên 邊 19: Bên cạnh, phía ngoài mép. Phía tay mặt. Phương tây, phương bắc. Họ.

Đãm (Đảm): Đảm 膽 17: Cái mật. Can đảm.

Đàng: (Đường): Đường 堂 11: Đường đi.

Đanh (Đinh):

–Đinh 釘 10: Cây đinh.

–Đinh 疔 7: Mụn nhọt.

Đành:

–Cam 甘5: Bằng lòng, đành chịu.

–Vô 無 12 Khả 可 5 Nại 奈 8 Hà 何 7 Chi 之 4 Cam 甘5 Nguyện 願 19: Không thể làm thế nào, đành chịu.

–Đương 當 13 Nhiên 然 12: Tất nhiên.

–Cố 固 8 Nhiên 然 12: Vốn đã vậy.

Đánh: Đả 打 5: Đánh.

Đau:

–Thống 痛 12: Đau đớn, thương xót.

–Hoạn 患 11 Bịnh 病10: Bịnh. Hoạn nạn.

Đằm:

–Ôn 温 12: Ấm, làm cho ấm lại.

–Thấp 溼 13 Thấu 透 11: Ẩm ướt, nước rỉ ra.

Đắm:

–Hãng 沆 7 Nịch 溺 13: Chìm trong nước mênh mông.

–Nịch 溺 13 Mê 迷 10: Chìm đắm. Đam mê. Mê loạn.

Đặm (Đậm): Nùng 濃 16: Đặc. Đậm. Nồng hậu.

Đẵm: Tiễn 踐 15 Nịch 溺 13: Giẫm lên. Đè ép. Chìm. Chìm đắm.

Đằn: Ức 抑 7 Đê 低 7: Đè nén, áp bức, kềm chế, làm cho thấp xuống.

Đắn đo: Tác 作 7 Ly 厘 9 Hào 毫 11: Làm phấn phát một ly, một cắc (suy tính từng cái nhỏ nhặt).

Đẵn:

–Phạt 伐 6 Mộc 木 4: Đốn cây.

–Trảm 斬 11 Trúc 竹 6: Chặt tre.

Đắp:

–Điền 填 13: Bù cho đủ. Lấp cho đầy.

–Bổ 補 12: Sung vào. Bù vào chỗ thiếu. Vá lại.

–Cái 蓋 14 Thướng 上 3: Thêm lên.

–Phu 敷 15 Thướng 上 3: Bày ra, giăng lên.

Đắt:

–Hảo 好 6 Tiêu 銷 15 Lộ 路 13: Phương diện tiêu thụ hàng hóa lớn, tốt.

–Cao 高 10  Giá 價 15: Giá hàng cao.

Đặt:

–Thiết 設 11 Trí 置 13: Đặt ra, bày ra. Đặt để đưa đến. Thiết lập.

–Sáng 創 12 Tác 作 7: Làm nên. Gầy dựng lên.

–Trứ 著 13 Tác 作 7: Sáng tác. Biên soạn.

Đây:

–Thử 此 6 Xứ 處 11: Chỗ ấy, cái ấy.

–Xứ 處 11 Giá 這 11:  Chỗ ấy, cái ấy.

Đầy:

–Mãn 滿 14: Đầy đủ.

–Túc 足 7 Cú 夠 11: Đủ. Đầy đủ.

Đấy: Na 那 6 Xứ 處 11: Chỗ ấy. Thế thì sao?

Đẩy:

–Suy 推 11: Lấy tay đẩy.

–Suy 推 11 Tiến 進 12:  Đẩy lên.

Đẫy: Phì 肥 8 Bàn 胖 9: Mập. Lớn.

Đậy:

–Cái 蓋 14: Đậy nắp.

–Yểm 掩 11 Cái 蓋 14: Che đậy. Đậy nắp.

Đâm:

–Thích 剌 8: Đâm cho thủng.

–Đảo 搗 13 Tỏa 碎 13: Đâm, quết, giả cho nhỏ vụn.

Đấm: Dụng 用 5 Quyền 拳 10 Khinh 輕 14 Kích 擊 17: Dùng tay đánh nhẹ.

Đầm:

–Đàm 潭 15: Cái đầm nước.

–Thấp 溼 13 Thấu 透 11: Ẩm ướt, nước rỉ ra.

–Chử 杵 8: Dùng chày vồ nện cho bằng.

Đẫm (Đẵm): Tiễn 踐 15 Nịch 溺 13: Giẫm lên. Đè ép. Chìm. Chìm đắm.

Đậm:

–Nùng 濃 16  Úc 郁 8: Đặc. Đậm. Nồng hậu.

–Thâm 深 11 Sắc 色 6: Màu đậm.

Đần: Ngu 愚  12 Bản 笨 11: Ngu dốt. Lừ đừ, lờ đờ.

Đấng:

–Đối 對 14: Đáp lại, trả lại.

–Bát 般 10 Nhân 人 2 Chi 之 4 Tôn 尊 12 Xưng 稱 14: Tiếng gọi người trí tuệ thoát ly những tư tưởng xấu.

Đập:

–Phách 拍 8: Vả, tát. Vỗ. Nhịp.

–Đả 打 5: Đánh.

–Thủy 水 4 Áp 閘 13: Cái đập ngăn nước.

Đất:

–Thổ 土 3: Đất.

–Địa 地 6 Khu 區 11: Khu đất.

Đâu:

–Hà 何 7 Xứ 處 11: Nơi nào.

–Tịnh 並 8 Hợp 合 6: Gồm cả, tập hợp lại.

Đe:

–Thiết 鐵 21 Châm 砧 10: Nền đá sắt. Chắc. Cứng.

–Uy 威 9 Hiếp 脅 10: Đe dọa, uy hiếp.

Đè:

–Áp 壓 17: Đè, kềm chế.

–Áp 壓 17 Hạ 下 3: Đè xuống.

Đẻ:

–Sản 產 11: Đẻ.

–Sinh 生 5: Sinh. Sinh sống.

–Sinh 生 5 Dục 育 8: Đẻ, nuôi dưỡng.

Đem:

–Đái 帶 11: Đeo, mang.

–Huề 攜 21 Đái 帶 11: Đeo, mang. Cưu mang. Dìu dắt.

–Đái 帶 11 Dẫn 引 4: Đeo, mang. Hướng dẫn.

Đém:

–Ban 斑 12  Điểm 點 17: Có đốm, chấm lang lổ.

–Chí 痣 12: Nốt ruồi, mụn.

Đen:

–Hắc 黑 12 Sắc 色 6: Màu đen.

–Hắc 黑 12 Phù 符 11: (Tiếng, giọng) Bùa chú tối tăm.

Đèn: Đăng 燈 16: Cái đèn..

Đẹn: Tại 在 6 Anh 嬰17 Hài 孩 9 Thiệt 舌 6 Đầu 頭 16 Hữu 有 6 Tế 細 11 Tiểu 小 3 Chi 之 4 Bạch 白5 Điểm 點 17  Cập 及 4 Hội 潰 15 Lạn 爛 21 Chi 之 4 Chứng 症 10: Chứng bịnh trẻ con lưỡi có điểm trắng. Nẻ, nứt, phỏng chảy nước.

Đeo: Bội 佩 8 Đái 戴 17:  Mang đeo. Đội trên đầu.

Đèo:

–San 山 3 Pha 陂 7: Dốc núi.

–Huề 携 13 (攜 21) Đái 帶 11: Đeo, mang. Cưu mang. Dìu dắt.

Đẽo: Dụng 用 5 Đao 刀 2 Hoặc 或 8 Phủ 斧 8 Trảm 斬 11 Tước 削 9: Dùng dao hoặc búa chém, vót, róc, lột bỏ.

Đẹp:

–Mỹ 美 9 Lệ 麗 19: Đẹp, diễmlệ.

–Hợp 合 6 Ý 意 13: Hài lòng.

Đét:

–Khô 枯 9: Khô.

–Sấu 瘦 15:  Gầy ốm.

Đẹt: Ải 矮 13  Tiểu 小 3: Thấp lùn, nhỏ, hẹp.

Đêm:

–Vãn 晚 11 Gian 閒 12: Hết ngày.

–Dạ 夜 8 Gian 閒 12: Ban đêm.

Đếm:

–Kê 計 9 Số 數 14: Đếm số.

–Điểm 點 17 Sổ 數 14: Đếm, kiểm sổ sách.

Đệm:

–Điếm 墊 14: Nệm, đệm.

–Nhục 褥 15: Nệm.

–Tịch 蓆 14: Chiếc chiếu.

Đến:

–Đáo 到 8: Trở lại.

–Chí 至 6 Đáo 到 8: Đến, trở lại.

Đền:

–Bồi 賠 15 Thường 償 17: Đền, trả lại, bồi thường, trả lại.

–Thù 酬 13 Báo 報 12: Rót rượu mời. Báo đền. Trả lại. Đáp trả.

–Cung 宮 10 Điện 殿 13: Cung, đền đài vua.

Đểnh đoảng: Lãnh 冷 7 Đạm 淡 11: Xem nhẹ, thờ ơ.

Đều: Quân 圴 7 Quân 圴 7: Đều đều nhau.

Đểu:

–Điêu 刁 2: Xảo quyệt, dối trá.

–Điêu 刁 2 Man 蠻 25: Xảo quyệt, dối trá. Ỷ mạnh làm càn. Ngang tàng không kể đến lẽ phải.

Đi:

–Khứ 去 5: Đi. Lìa. Xa cách nhau.

–Hành 行 6: Đi bộ. Dời đi

–Thặng 乘 10 Đáp 搭 13: Cổ xe ngựa phụ vào.kéo đi.

Đì: Hạ 下 3 Phúc 腹 13: Bên dưới bụng.

Đĩ: Kỹ 妓 7 Nữ 女 3: Con hát (từ chỉ hạng gái giang hồ xưa).

Đìa:

–Trì 池 6: Ao đìa.

–Ngư 魚 11 Đường 塘 13: Cái ao vuông nuôi cá.

Đỉa: Thủy 水 4 Điệt 蛭 12: Con đỉa.

Đĩa: Điệp 碟 14: Cái dĩa.

Điếc: Lung 聾 22: Điếc.

Điệm: Điềm 恬 9: Yên tịnh; êm đềm. Lặng lẽ. Bình tĩnh

Địt: Phóng 放 8 Thí 屁 7: Đánh địt.

Đìu hiu: Hãng 沆 7 Tịch 寂 11: Mênh mông lặng lẽ.

Đo:

–Lượng 量 12 Độ 度 9: Đo lường.

–Bí 比 4 Đối 對 14: So sánh. Sánh ngang nhau.

Đò: Độ 渡 12 Thuyền 船 11: Thuyền đưa qua sông.

Đó:

–Giá 這 11: Ấy. Cái ấy. Cái đó.

–Giá 這 11 Cá 個 10: Ấy. Cái ấy. Cái đó. Một, từng cái một.

–Giá 這 11 Xứ 處 11: Ấy. Chỗ ấy, chỗ đó.

Đỏ:

–Châu 朱 6 Sắc đỏ.

–Đan 丹 4 Đỏ.

–Đồng 彤 7 Màu đỏ. Sơn đỏ.

–Giáng 絳 12: Sắc đỏ.

–Hồng 紅 9: Màu đỏ lợt.

–Xích 赤 7: Sắc đỏ.

–Tuynh 騂 17: Màu đỏ đậm. Đỏ màu cam.

Đọ:

–Bí 比 4 Giảo 較 13: So sánh. Cạnh tranh.

–Bí 比 4 Đối 對 14: So sánh. Sánh ngang nhau.

Đọc:

–Độc 讀 22: Đọc sách.

–Duyệt 閱 15 Độc 讀 22: Xem xét. Đọc sách.

Đòi:

–Sách 索 10 Thủ 取 8: Tìm tòi, lục lọi. Cầu nguyện. Lấy. Nhận lấy. Chọn lấy.

–Yêu 要 9 Cầu 求 7: Nài, đòi. Cầu xin. Tìm kiếm, mong mỏi. Yêu cầu.

–Nhân 人 2 Mỗ 某 9 Đáo 到 8 Công 公 4  Phủ 府 8 Cơ 機 16 Quan 關 19 Hoặc 或 8 Thượng 上 3 Cấp 級 10 Phó 傅 12 Lạnh 令 5: Người đến dinh thự, nha môn (công đường) hoặc cấp trên. Giúp. Chỉ dẫn. Lệnh (yêu cầu mệnh lệnh).

–Chỉ 指 9 Định 定 8 Địa 地 6 Điểm 點 17 Đẳng 等 12 Hậu 候 10 Tấn 訊 10 Vấn 問 11: Ý định đến vị trí hỏi chờ đợi chực chờ mong chờ, hy vọng sự  mách bảo mang lịnh, chỉ thị.

Đói: Cơ 飢 11 Ngạ 餓 16: Đói.. Đói khát.

Đỏi: Lãm 纜 27 Y 旖 14:  Dây đỏi thuyền. Cờ bay.

Đom Đóm: Huỳnh 螢 16 Hỏa 火 4 Trùng 蟲 18:  Con đôm đốm (côn trùng phát sáng).

Đóm: Tiểu 小 3 Hỏa 火 4 Điểm 點 17: Đóm lửa nhỏ.

Đỏm: Diễm 艷 24 Trang 裝 13:  Trang hoàng đẹp đẽ.

Đòn:

–Lương 樑 15: Cây đòn dong nhà.

–Hãn 桿 11: Đơn vị đo chiều dài của Anh.

–Hãn 桿 11 Đam 担 8 Hãn 桿 11: Đòn gánh đo lường.

–Thọ 受 8 Tiên 鞭 18 Đả 打 5: Chịu đánh đòn.

Đón:

–Nghênh 迎 8 Tiếp 接 11: Chờ. Đón rước. Tiếp đãi.

–Lan 攔 20 Tiệt 截 14:  Ngăn lại, chận lại, che lại. Cắt đứt, chặt đứt ngăn trở. Đánh chặn đường.

Đong:

–Lượng 量 12: Đo lường.

–Dụng 用 5 Đẩu 斗 4 Lượng 量 12 Cốc 榖 14 Mễ 米 6 Đậu 豆 7 Loại 類 19 Hoặc 或 8 Dịch 液 11 Thể 體 23 Đẳng 等 12: Dùng đấu lường lúa gạo, đậu các loại hoặc lường các chất lỏng.

Đòng Đòng: Hòa 禾 5 Cốc 榖 14 Sơ 初 7 Thục 熟 15: Cây lúa mới thành thục (trổ đòng đòng).

Đóng:

–Quan 關 19 Bế 閉 11: Đóng cửa ải.

–Ngưng 凝 16 Kết 結 12 Thành 成 6 Cố 固 8 Thể 體 23: Ngưng đọng thành thể cứng.

–Đinh 釘 10: Đóng đinh.

–Đính 釘 10 Trang 裝 13: Đóng: Trang thức. Trau giồi. Trang hoàng. Giả cách. Giả trang.

–Chước 繳 19 Nạp 納 10: Dệt tơ , thâu vào, dẫn vào, gia nhập.

Đỏng đảnh: Kiểu 矯 17 Sức 飾 14: Trau giồi, trang sức. Giả bộ, giả dối.

Đọng:

–Ứ 淤 11 Tích 積 16: Ứ, chứa lại.

–Trệ 滯 14 Lưu 留 10: Đọng lại. Bế tắc không lưu dẫn được.

Đọt:

–Sao 梢 11: Ngọn cây.

–Thụ 樹 16 Nha 芽 8:  Mầm cây.

Đổi:

–Đoài 兌 7 Hoán 換 12:  Đổi, Thay đổi..

–Canh 更 7 Hoán 換 12: Thay đổi. Sửa đổi. Thay thế.

Đơ:

–Cương 殭 17: Động vật chết khô cứng.

–Cương 殭 17 Trực 直 8: Động vật chết khô cứng, ngay (ngay đơ).

Đờ:

–Vô 無 12 Thần 神 9 Khí 氣 10: Không có thần sắc, khí sắc.

–Bất 不 4 Linh 靈 24 Thoại 話 13: Nói không linh nghiệm.

Đớ: Nhân 因 6 Thiệt 舌 6 Thất 失 5 Khứ 去 5 Linh 靈 24 Hoạt 活 9 Nhi 而 6 Bất 不 4 Năng 能 10 Thuyết 說 14 Thoại 話 13 Hoặc 或 8 Phát 發 12 Âm 音9 Sinh 生 5 Ngạnh 硬 12: Do lưỡi mất đi sự linh hoạt không khả năng nói, hoặc phát âm cứng, ương ngạnh.

Đỡ:

–Phù 扶 7 Trì 持 9: Giúp. Nâng đỡ. Kềm giữ, kềm chế.

–Bang 幫17 Trợ 助 7: Giúp. Giúp đỡ.

–Để 抵 8 Đáng 擋 16: Chống đỡ. Cản trở.

–Giảm 減 12 Khinh 輕 14: Giảm nhẹ.

Đợ:

–Án 按 9 Áp 押 8: Kềm, giữ gìn, áp vào. Thế đồ vào, cầm đồ để vay tiền.

–Dĩ 以 5 Lao 勞 12 Dịch 役 7 Đê 低 7 Thường 償 17 Sở 所 8 Khiếm 欠 4 Chi 之 4 Hạng 項 12:  Bởi vì khó khăn phải cúi đầu chấp nhận  làm điều ấy, chốn ấy (ở đợ).

Đời:

–Thời 時 10 Đại 代 5: Đời. Thế hệ.

–Thế 世 5 Đại 代 5: Cõi đời, thế gian.

–Nhân 人 2  Sinh 生 5: Cuộc sống con người.

Đợi: Đẳng 等 12 Hậu 候 10: Đợi chờ. Hy vọng, mong chờ.

Đơm:

–Kết 結 12 Nữu 紐 10: Thắt lại, buộc lại với nhau. Kết cuộc.

–Thịnh 盛 11 Mãn 滿 14: Thịnh vượng, đầy đủ.

Đờm (Đàm): Đàm 痰 13: Đàm.

Đởm (Đảm):

–Đảm 擔 16: Nhận lấy trách nhiệm.

–Đam 担 8: Gánh vác.

Đờn (đàn):

–Cầm 琴 12: Cây đàn.

–Đàn 彈 15 Cầm 琴 12: Đờn, bún, gảy đờn.

Đớn: Thống 痛 12 Khổ 苦 9: Đau đớn, khổ sở.

Đớp: Phệ 噬 16: Cắn, táp.

Đớt: Nhân 因 6 Thiệt 舌 6 Đoản 短 12 Hậu 厚 9 Nhi 而 6 Trí 致 10 Phát 發 12 Âm 音9 Bất 不 4 Chánh 正 5:  Người lưỡi  rất lớn, ngắn phát âm không chỉnh.

Đu: Thu 鞦 18 Thiên 韆 25: Cái đu.

Đủ:

–Túc 足 7 Cú 夠 11: Đủ. Đầy đủ.

–Sung 充 5 Túc 足 7:  Đầy đủ, thịnh vượng.

Đua:

–Cạnh 競 20 Tranh 爭 8: Tranh giành, ganh đua.

–Cạnh 競 20 Tái 賽 17: Ganh đua. Thi đua.

Đùa:

–Bát 撥 15: Khêu chọc.

–Bái 扒 5: Bới ra, móc ra.

–Hy 嬉 15 Hý 戲 17: Vui chơi.Cợt giễu, giỡn chơi.

Đũa:

–Trợ 箸 15: Đũa.

–Khoái 筷 13: Đũa.

Đúc:

– Chú 鑄 22 Tạo 造 11: Đúc, rèn. Luyện. Chế tạo, làm ra.

– Mễ 米 6 Phấn 粉 Cao 糕 16: Bánh da lợn làm bằng bột lọc, bột gạo.

Đục:

–Trọc 濁 16: Đ5c, dơ bẩn.

–Tạc 鑿 28:  Cái đục. Xoi đục.

Đui: Manh 盲 8: Đui mù.

Đùi:

–Thối 腿 14: Bắp vế. Mông đít.

–Thối 腿 14 Bộ 部 10: Mông đít. Bộ hạ.

Đùm: Tiểu 小 3 Bao 包 5: Cái bao nhỏ.

–Nhứt 一 1 Đoàn 團 14: Một bọn, lũ.

–Xa 車 7 Trục 軸 12:  Trục xe.

Đun: Gia 加 5 Sài 柴 9 Nhập 入 2 Nhiên 然 12 Thiêu 燒 16: Đốt củi nấu làm tăng nhiệt độ.

Đùn:

–Trứu 縐 16 Thành 成 6 Nhứt 一 1 Đoàn 團 14: Vải nhuyễn tụ làm một thành tập họp vân hàng lụa.

–Sa 沙 7 Thổ 土 3 Tông 鬆 18 Khởi 起 10 Nhứt 一 1 Đoàn 團 14: Đất cát bồng lên thành một đống.

Đùng: Long 隆 11 Long 隆 11 Chi 之 4 Bạo 爆 19 Tạc 炸 9 Thanh 聲 17: Tiếng nổ bừng bừng lên.

Đúng:

–Chính 正 5 Xác 確 15: Đúng, xác thực.

–Tiêu 標 15 Chuẩn 準 12: Tiêu chuẩn. Mực thước.

Đủng đỉnh: Hoãn 緩 15 Bộ 步 7 Nhi 而 6 Hành 行 6:  Đi bộ .Khoan dung. Thong thả. Diệu dàng.

Đụng: Bính 碰 13 Chàng 撞 15:  Lấy đá chọi đá. Đánh. Xung đột.

Đuốc:

–Hỏa 火 4 Cự 炬 9: Cây đuốc, cây đèn cầy.

–Hỏa 火 4 Bả 把 7: Một nắm. Cầm nắm bó lửa (đuốc).

Đuôi: Vĩ 尾 7 Mao 毛 4:  Lông đuôi.

Đuối:

–Bì 疲 10: Mỏi mệt. Yếu đuối.

–Phạp 乏 5: Mệt nhọc, mỏi mệt.

Đuổi:

–Khu 驅 21: Đuổi.

–Trục 逐 11: Đuổi đi.

–Truy 追 10:  Đuổi theo kịp.

–Cản 赶 10: Đuổi theo.

Đuông: Thực 食 9 Gia 椰 12 Sao 梢 11 Chi 之 4 Trùng 蟲 18:  Côn trùng ăn phá cây dừa.

Đút: Tắc 塞 13 Nhập 入 2: Bồi bổ vào.

–Hành 行 6 Hối 賄 13: Đút lót. Hối lộ tiền của.

Đụt:

–Đóa 躱 13 Tỵ 避 17: Lánh mình. Trốn tránh.

–Ngốc 呆 7 Bản 笨 11 Chi 之 4 Mạo 貌 15: Diện mạo ngu ngốc. Khờ dại. Lừ đừ, lờ đờ.

Đừ:

–Bì 疲 10 Quyện 倦 10: Mỏi mệt. Yếu đuối. Chán.

–Vô 無 12 Thần 神 9 Khí 氣 10: Không có thần sắc, khí sắc.

Đưa:

–Đệ 遞  14 Cấp 給 12: Truyền đạt cho. Gởi thư tín

–Tống 送 10 Hành 行 6: Đưa đi.

Đứa: Nhứt 一 1 Cá 個 10 Nhân 人 2: Một đứa.

Đực:

–Sinh 牲 9 Hùng 雄 12 Tính 性 8: Con vật giống đực nuôi trong nhà.

Đừng:

–Vật 勿 4: Đừng, chớ nên.

–Bất 不 4 Khả 可 5: Không thể, không nên.

Đứng:

–Xí 企 6 Lập 立 5: Đứng nhón gót.

–Đình 停 11 止 4 Bất 不 4 Động 動 11: Dừng lại, không động (nước đứng).

Đựng:

–Thình 盛 11 Kích 戟 12: Chứa đựng. Chịu đựng được sự đâm, dánh.

–Trữ 貯 12 Súc 蓄 14:  Chứa, chất chứa.

–Để 抵 8 Thụ 受 8:  Đáy (nước…). Ứ lại. Chứa đựng.

Được:

–Đắc 得 11: Được.  Đắc ý.

–Hoạch 獲  17 Đắc 得 11: Được. Săn bắn được

Đười ươi: Tinh 猩 12 Tinh 猩 12: Con tinh tinh.

Đượm: Triêm 沾 8 Nhiễm 染 9: Nhiễm. Thấm vào, thấm ướt. Nhuộm. Lây sang.

Đườn: Thân 伸 7 Trường 長 8: Ngay ra. Duỗi dài ra.

Đứt:

–Đoạn 斷 18: Chặt, cắt đứt. Đoạn tuyệt.

–Đoạn 斷 18 Tuyệt 絕 12: Chặt, cắt đứt. Đoạn tuyệt. Cự tuyệt.

Danh mục: Việt Hán tự

BÀI KHÁC

vh-A

vh-B

vh-C

vh-CH

vh-D

vh-E

vh-G

vh-H

vh-IY

vh-K

vh-KH

vh-L

Previous Post: « Quyển Thượng: D
Next Post: 7 Nét »

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Primary Sidebar

  • Đọc nhiều
  • Bài mới
Thất Bại Các Hội Nghị Quốc Tế Về Môi Trường
Thời tiết – Khí hậu
Chăn Nuôi Súc Vật Nguyên Nhân Của Dịch Bệnh Và Góp Phần Gây Thảm Họa
Định Luật Hấp Thu Và Chuyển Hóa Năng Lượng
Sự Vận Động Sinh Hóa Trong Lòng Đại Dương
Thủy Triều
Cây xanh
Không Có “Thiên thạch”
Vận Động Của Mặt Trăng
Sự Sống Trên Trái Đất
Khoảng Cách Mặt Trời Và Trái Đất
Mây Tích Điện – Sấm Chớp – Mưa – Mưa Đá
Triều Cường – Triều Nhược
Biến Đổi Khí Hậu
Đốn Cây Phá Rừng: Hiểm Họa Trước Mắt Của Nhân Loại
Cải Hóa Khí Hậu
Thống Nhất Lịch Toàn Cầu
Cách Phun Khí Tạo Gió Qua Địa Khí Môn
Sự Kiện Nổ Ở Nga Không Phải Là “Thiên Thạch”
Trái Đất Quay Quanh Mặt Trời, Quỹ Đạo Trái Đất
Các câu đố trước nay
Nhị thấp bát tú
Lich 2025
Không đào kênh Phù nam
Ngô Bảo Châu
  • Giới Thiệu
  • Liên Hệ

Site Footer

  • Facebook
  • Instagram
  • Pinterest
  • Twitter
  • YouTube

Copyright © 2025 Cải Tạo Hoàn Cầu.
Lượt truy cập: 724549 | Tổng truy cập: 149818