Đá:
–Thạch 石 5: Đá. Cứng.
–Thích 踢 15: Đá (bằng chân).
Đã:
–Dĩ 已 3 Kinh 經 13: Thôi. Đã qua. Trải qua, từng trải.
–Thủ 首 9 Tiên 先 6: Trước, đầu.
–Cực 極 12 Kỳ 其 8 Mãn 滿 14 Túc 足 7: Rất đủ, thỏa mãn.
–Cực 極 12 Chi 之 4 Sướng 暢 14 Khoái 快 7: Rất sung sướng. Vui thích.
Đách: Thí 屁 7: Địt (đánh rắm).
Đai:
–Đái 帶 11: Mang đeo.
–Dụng 用 5 Phục 袱 11 Đái 帶 11 Bối 背 9 Phụ 負 9: Túm gói vật gì bằng khăn. Mang, vác, đeo trên lưng.
Đay: Thố 措 11Từ 詞 12 Tiêm 尖 6 Toan 酸 14 Khắc 刻 8 Lạc 落 13: Từ chỉ việc mang đeo sự đau xót.
Đáy:
–Để 底 8: Đáy (nước…).
Đày:
–Hà 苛 9 Đãi 待 9: Trách phạt. Đối đãi.
–Phóng 放 8 Trục 逐 11: Đuổi đi, đuổi theo.
–Sung 充 5 Quân 軍 9: Thế vào, bù vào. Tội đày đi xa.
Đám:
–Nhứt 一 1 Quần 羣 13: Một Bầy đàn, lũ.
–Nhứt 一 1 Tổ 組 11: Một tổ chức.
–Nhứt 一 1 Ban 班 10: Một ban: Đơn vị trong quân đội..
–Tập 集 12 Hội 會 13: Tập hợp.
Đảm: Hữu 右 5 Biên 邊 19: Bên cạnh, phía ngoài mép. Phía tay mặt. Phương tây, phương bắc. Họ.
Đãm (Đảm): Đảm 膽 17: Cái mật. Can đảm.
Đàng: (Đường): Đường 堂 11: Đường đi.
Đanh (Đinh):
–Đinh 釘 10: Cây đinh.
–Đinh 疔 7: Mụn nhọt.
Đành:
–Cam 甘5: Bằng lòng, đành chịu.
–Vô 無 12 Khả 可 5 Nại 奈 8 Hà 何 7 Chi 之 4 Cam 甘5 Nguyện 願 19: Không thể làm thế nào, đành chịu.
–Đương 當 13 Nhiên 然 12: Tất nhiên.
–Cố 固 8 Nhiên 然 12: Vốn đã vậy.
Đánh: Đả 打 5: Đánh.
Đau:
–Thống 痛 12: Đau đớn, thương xót.
–Hoạn 患 11 Bịnh 病10: Bịnh. Hoạn nạn.
Đằm:
–Ôn 温 12: Ấm, làm cho ấm lại.
–Thấp 溼 13 Thấu 透 11: Ẩm ướt, nước rỉ ra.
Đắm:
–Hãng 沆 7 Nịch 溺 13: Chìm trong nước mênh mông.
–Nịch 溺 13 Mê 迷 10: Chìm đắm. Đam mê. Mê loạn.
Đặm (Đậm): Nùng 濃 16: Đặc. Đậm. Nồng hậu.
Đẵm: Tiễn 踐 15 Nịch 溺 13: Giẫm lên. Đè ép. Chìm. Chìm đắm.
Đằn: Ức 抑 7 Đê 低 7: Đè nén, áp bức, kềm chế, làm cho thấp xuống.
Đắn đo: Tác 作 7 Ly 厘 9 Hào 毫 11: Làm phấn phát một ly, một cắc (suy tính từng cái nhỏ nhặt).
Đẵn:
–Phạt 伐 6 Mộc 木 4: Đốn cây.
–Trảm 斬 11 Trúc 竹 6: Chặt tre.
Đắp:
–Điền 填 13: Bù cho đủ. Lấp cho đầy.
–Bổ 補 12: Sung vào. Bù vào chỗ thiếu. Vá lại.
–Cái 蓋 14 Thướng 上 3: Thêm lên.
–Phu 敷 15 Thướng 上 3: Bày ra, giăng lên.
Đắt:
–Hảo 好 6 Tiêu 銷 15 Lộ 路 13: Phương diện tiêu thụ hàng hóa lớn, tốt.
–Cao 高 10 Giá 價 15: Giá hàng cao.
Đặt:
–Thiết 設 11 Trí 置 13: Đặt ra, bày ra. Đặt để đưa đến. Thiết lập.
–Sáng 創 12 Tác 作 7: Làm nên. Gầy dựng lên.
–Trứ 著 13 Tác 作 7: Sáng tác. Biên soạn.
Đây:
–Thử 此 6 Xứ 處 11: Chỗ ấy, cái ấy.
–Xứ 處 11 Giá 這 11: Chỗ ấy, cái ấy.
Đầy:
–Mãn 滿 14: Đầy đủ.
–Túc 足 7 Cú 夠 11: Đủ. Đầy đủ.
Đấy: Na 那 6 Xứ 處 11: Chỗ ấy. Thế thì sao?
Đẩy:
–Suy 推 11: Lấy tay đẩy.
–Suy 推 11 Tiến 進 12: Đẩy lên.
Đẫy: Phì 肥 8 Bàn 胖 9: Mập. Lớn.
Đậy:
–Cái 蓋 14: Đậy nắp.
–Yểm 掩 11 Cái 蓋 14: Che đậy. Đậy nắp.
Đâm:
–Thích 剌 8: Đâm cho thủng.
–Đảo 搗 13 Tỏa 碎 13: Đâm, quết, giả cho nhỏ vụn.
Đấm: Dụng 用 5 Quyền 拳 10 Khinh 輕 14 Kích 擊 17: Dùng tay đánh nhẹ.
Đầm:
–Đàm 潭 15: Cái đầm nước.
–Thấp 溼 13 Thấu 透 11: Ẩm ướt, nước rỉ ra.
–Chử 杵 8: Dùng chày vồ nện cho bằng.
Đẫm (Đẵm): Tiễn 踐 15 Nịch 溺 13: Giẫm lên. Đè ép. Chìm. Chìm đắm.
Đậm:
–Nùng 濃 16 Úc 郁 8: Đặc. Đậm. Nồng hậu.
–Thâm 深 11 Sắc 色 6: Màu đậm.
Đần: Ngu 愚 12 Bản 笨 11: Ngu dốt. Lừ đừ, lờ đờ.
Đấng:
–Đối 對 14: Đáp lại, trả lại.
–Bát 般 10 Nhân 人 2 Chi 之 4 Tôn 尊 12 Xưng 稱 14: Tiếng gọi người trí tuệ thoát ly những tư tưởng xấu.
Đập:
–Phách 拍 8: Vả, tát. Vỗ. Nhịp.
–Đả 打 5: Đánh.
–Thủy 水 4 Áp 閘 13: Cái đập ngăn nước.
Đất:
–Thổ 土 3: Đất.
–Địa 地 6 Khu 區 11: Khu đất.
Đâu:
–Hà 何 7 Xứ 處 11: Nơi nào.
–Tịnh 並 8 Hợp 合 6: Gồm cả, tập hợp lại.
Đe:
–Thiết 鐵 21 Châm 砧 10: Nền đá sắt. Chắc. Cứng.
–Uy 威 9 Hiếp 脅 10: Đe dọa, uy hiếp.
Đè:
–Áp 壓 17: Đè, kềm chế.
–Áp 壓 17 Hạ 下 3: Đè xuống.
Đẻ:
–Sản 產 11: Đẻ.
–Sinh 生 5: Sinh. Sinh sống.
–Sinh 生 5 Dục 育 8: Đẻ, nuôi dưỡng.
Đem:
–Đái 帶 11: Đeo, mang.
–Huề 攜 21 Đái 帶 11: Đeo, mang. Cưu mang. Dìu dắt.
–Đái 帶 11 Dẫn 引 4: Đeo, mang. Hướng dẫn.
Đém:
–Ban 斑 12 Điểm 點 17: Có đốm, chấm lang lổ.
–Chí 痣 12: Nốt ruồi, mụn.
Đen:
–Hắc 黑 12 Sắc 色 6: Màu đen.
–Hắc 黑 12 Phù 符 11: (Tiếng, giọng) Bùa chú tối tăm.
Đèn: Đăng 燈 16: Cái đèn..
Đẹn: Tại 在 6 Anh 嬰17 Hài 孩 9 Thiệt 舌 6 Đầu 頭 16 Hữu 有 6 Tế 細 11 Tiểu 小 3 Chi 之 4 Bạch 白5 Điểm 點 17 Cập 及 4 Hội 潰 15 Lạn 爛 21 Chi 之 4 Chứng 症 10: Chứng bịnh trẻ con lưỡi có điểm trắng. Nẻ, nứt, phỏng chảy nước.
Đeo: Bội 佩 8 Đái 戴 17: Mang đeo. Đội trên đầu.
Đèo:
–San 山 3 Pha 陂 7: Dốc núi.
–Huề 携 13 (攜 21) Đái 帶 11: Đeo, mang. Cưu mang. Dìu dắt.
Đẽo: Dụng 用 5 Đao 刀 2 Hoặc 或 8 Phủ 斧 8 Trảm 斬 11 Tước 削 9: Dùng dao hoặc búa chém, vót, róc, lột bỏ.
Đẹp:
–Mỹ 美 9 Lệ 麗 19: Đẹp, diễmlệ.
–Hợp 合 6 Ý 意 13: Hài lòng.
Đét:
–Khô 枯 9: Khô.
–Sấu 瘦 15: Gầy ốm.
Đẹt: Ải 矮 13 Tiểu 小 3: Thấp lùn, nhỏ, hẹp.
Đêm:
–Vãn 晚 11 Gian 閒 12: Hết ngày.
–Dạ 夜 8 Gian 閒 12: Ban đêm.
Đếm:
–Kê 計 9 Số 數 14: Đếm số.
–Điểm 點 17 Sổ 數 14: Đếm, kiểm sổ sách.
Đệm:
–Điếm 墊 14: Nệm, đệm.
–Nhục 褥 15: Nệm.
–Tịch 蓆 14: Chiếc chiếu.
Đến:
–Đáo 到 8: Trở lại.
–Chí 至 6 Đáo 到 8: Đến, trở lại.
Đền:
–Bồi 賠 15 Thường 償 17: Đền, trả lại, bồi thường, trả lại.
–Thù 酬 13 Báo 報 12: Rót rượu mời. Báo đền. Trả lại. Đáp trả.
–Cung 宮 10 Điện 殿 13: Cung, đền đài vua.
Đểnh đoảng: Lãnh 冷 7 Đạm 淡 11: Xem nhẹ, thờ ơ.
Đều: Quân 圴 7 Quân 圴 7: Đều đều nhau.
Đểu:
–Điêu 刁 2: Xảo quyệt, dối trá.
–Điêu 刁 2 Man 蠻 25: Xảo quyệt, dối trá. Ỷ mạnh làm càn. Ngang tàng không kể đến lẽ phải.
Đi:
–Khứ 去 5: Đi. Lìa. Xa cách nhau.
–Hành 行 6: Đi bộ. Dời đi
–Thặng 乘 10 Đáp 搭 13: Cổ xe ngựa phụ vào.kéo đi.
Đì: Hạ 下 3 Phúc 腹 13: Bên dưới bụng.
Đĩ: Kỹ 妓 7 Nữ 女 3: Con hát (từ chỉ hạng gái giang hồ xưa).
Đìa:
–Trì 池 6: Ao đìa.
–Ngư 魚 11 Đường 塘 13: Cái ao vuông nuôi cá.
Đỉa: Thủy 水 4 Điệt 蛭 12: Con đỉa.
Đĩa: Điệp 碟 14: Cái dĩa.
Điếc: Lung 聾 22: Điếc.
Điệm: Điềm 恬 9: Yên tịnh; êm đềm. Lặng lẽ. Bình tĩnh
Địt: Phóng 放 8 Thí 屁 7: Đánh địt.
Đìu hiu: Hãng 沆 7 Tịch 寂 11: Mênh mông lặng lẽ.
Đo:
–Lượng 量 12 Độ 度 9: Đo lường.
–Bí 比 4 Đối 對 14: So sánh. Sánh ngang nhau.
Đò: Độ 渡 12 Thuyền 船 11: Thuyền đưa qua sông.
Đó:
–Giá 這 11: Ấy. Cái ấy. Cái đó.
–Giá 這 11 Cá 個 10: Ấy. Cái ấy. Cái đó. Một, từng cái một.
–Giá 這 11 Xứ 處 11: Ấy. Chỗ ấy, chỗ đó.
Đỏ:
–Châu 朱 6 Sắc đỏ.
–Đan 丹 4 Đỏ.
–Đồng 彤 7 Màu đỏ. Sơn đỏ.
–Giáng 絳 12: Sắc đỏ.
–Hồng 紅 9: Màu đỏ lợt.
–Xích 赤 7: Sắc đỏ.
–Tuynh 騂 17: Màu đỏ đậm. Đỏ màu cam.
Đọ:
–Bí 比 4 Giảo 較 13: So sánh. Cạnh tranh.
–Bí 比 4 Đối 對 14: So sánh. Sánh ngang nhau.
Đọc:
–Độc 讀 22: Đọc sách.
–Duyệt 閱 15 Độc 讀 22: Xem xét. Đọc sách.
Đòi:
–Sách 索 10 Thủ 取 8: Tìm tòi, lục lọi. Cầu nguyện. Lấy. Nhận lấy. Chọn lấy.
–Yêu 要 9 Cầu 求 7: Nài, đòi. Cầu xin. Tìm kiếm, mong mỏi. Yêu cầu.
–Nhân 人 2 Mỗ 某 9 Đáo 到 8 Công 公 4 Phủ 府 8 Cơ 機 16 Quan 關 19 Hoặc 或 8 Thượng 上 3 Cấp 級 10 Phó 傅 12 Lạnh 令 5: Người đến dinh thự, nha môn (công đường) hoặc cấp trên. Giúp. Chỉ dẫn. Lệnh (yêu cầu mệnh lệnh).
–Chỉ 指 9 Định 定 8 Địa 地 6 Điểm 點 17 Đẳng 等 12 Hậu 候 10 Tấn 訊 10 Vấn 問 11: Ý định đến vị trí hỏi chờ đợi chực chờ mong chờ, hy vọng sự mách bảo mang lịnh, chỉ thị.
Đói: Cơ 飢 11 Ngạ 餓 16: Đói.. Đói khát.
Đỏi: Lãm 纜 27 Y 旖 14: Dây đỏi thuyền. Cờ bay.
Đom Đóm: Huỳnh 螢 16 Hỏa 火 4 Trùng 蟲 18: Con đôm đốm (côn trùng phát sáng).
Đóm: Tiểu 小 3 Hỏa 火 4 Điểm 點 17: Đóm lửa nhỏ.
Đỏm: Diễm 艷 24 Trang 裝 13: Trang hoàng đẹp đẽ.
Đòn:
–Lương 樑 15: Cây đòn dong nhà.
–Hãn 桿 11: Đơn vị đo chiều dài của Anh.
–Hãn 桿 11 Đam 担 8 Hãn 桿 11: Đòn gánh đo lường.
–Thọ 受 8 Tiên 鞭 18 Đả 打 5: Chịu đánh đòn.
Đón:
–Nghênh 迎 8 Tiếp 接 11: Chờ. Đón rước. Tiếp đãi.
–Lan 攔 20 Tiệt 截 14: Ngăn lại, chận lại, che lại. Cắt đứt, chặt đứt ngăn trở. Đánh chặn đường.
Đong:
–Lượng 量 12: Đo lường.
–Dụng 用 5 Đẩu 斗 4 Lượng 量 12 Cốc 榖 14 Mễ 米 6 Đậu 豆 7 Loại 類 19 Hoặc 或 8 Dịch 液 11 Thể 體 23 Đẳng 等 12: Dùng đấu lường lúa gạo, đậu các loại hoặc lường các chất lỏng.
Đòng Đòng: Hòa 禾 5 Cốc 榖 14 Sơ 初 7 Thục 熟 15: Cây lúa mới thành thục (trổ đòng đòng).
Đóng:
–Quan 關 19 Bế 閉 11: Đóng cửa ải.
–Ngưng 凝 16 Kết 結 12 Thành 成 6 Cố 固 8 Thể 體 23: Ngưng đọng thành thể cứng.
–Đinh 釘 10: Đóng đinh.
–Đính 釘 10 Trang 裝 13: Đóng: Trang thức. Trau giồi. Trang hoàng. Giả cách. Giả trang.
–Chước 繳 19 Nạp 納 10: Dệt tơ , thâu vào, dẫn vào, gia nhập.
Đỏng đảnh: Kiểu 矯 17 Sức 飾 14: Trau giồi, trang sức. Giả bộ, giả dối.
Đọng:
–Ứ 淤 11 Tích 積 16: Ứ, chứa lại.
–Trệ 滯 14 Lưu 留 10: Đọng lại. Bế tắc không lưu dẫn được.
Đọt:
–Sao 梢 11: Ngọn cây.
–Thụ 樹 16 Nha 芽 8: Mầm cây.
Đổi:
–Đoài 兌 7 Hoán 換 12: Đổi, Thay đổi..
–Canh 更 7 Hoán 換 12: Thay đổi. Sửa đổi. Thay thế.
Đơ:
–Cương 殭 17: Động vật chết khô cứng.
–Cương 殭 17 Trực 直 8: Động vật chết khô cứng, ngay (ngay đơ).
Đờ:
–Vô 無 12 Thần 神 9 Khí 氣 10: Không có thần sắc, khí sắc.
–Bất 不 4 Linh 靈 24 Thoại 話 13: Nói không linh nghiệm.
Đớ: Nhân 因 6 Thiệt 舌 6 Thất 失 5 Khứ 去 5 Linh 靈 24 Hoạt 活 9 Nhi 而 6 Bất 不 4 Năng 能 10 Thuyết 說 14 Thoại 話 13 Hoặc 或 8 Phát 發 12 Âm 音9 Sinh 生 5 Ngạnh 硬 12: Do lưỡi mất đi sự linh hoạt không khả năng nói, hoặc phát âm cứng, ương ngạnh.
Đỡ:
–Phù 扶 7 Trì 持 9: Giúp. Nâng đỡ. Kềm giữ, kềm chế.
–Bang 幫17 Trợ 助 7: Giúp. Giúp đỡ.
–Để 抵 8 Đáng 擋 16: Chống đỡ. Cản trở.
–Giảm 減 12 Khinh 輕 14: Giảm nhẹ.
Đợ:
–Án 按 9 Áp 押 8: Kềm, giữ gìn, áp vào. Thế đồ vào, cầm đồ để vay tiền.
–Dĩ 以 5 Lao 勞 12 Dịch 役 7 Đê 低 7 Thường 償 17 Sở 所 8 Khiếm 欠 4 Chi 之 4 Hạng 項 12: Bởi vì khó khăn phải cúi đầu chấp nhận làm điều ấy, chốn ấy (ở đợ).
Đời:
–Thời 時 10 Đại 代 5: Đời. Thế hệ.
–Thế 世 5 Đại 代 5: Cõi đời, thế gian.
–Nhân 人 2 Sinh 生 5: Cuộc sống con người.
Đợi: Đẳng 等 12 Hậu 候 10: Đợi chờ. Hy vọng, mong chờ.
Đơm:
–Kết 結 12 Nữu 紐 10: Thắt lại, buộc lại với nhau. Kết cuộc.
–Thịnh 盛 11 Mãn 滿 14: Thịnh vượng, đầy đủ.
Đờm (Đàm): Đàm 痰 13: Đàm.
Đởm (Đảm):
–Đảm 擔 16: Nhận lấy trách nhiệm.
–Đam 担 8: Gánh vác.
Đờn (đàn):
–Cầm 琴 12: Cây đàn.
–Đàn 彈 15 Cầm 琴 12: Đờn, bún, gảy đờn.
Đớn: Thống 痛 12 Khổ 苦 9: Đau đớn, khổ sở.
Đớp: Phệ 噬 16: Cắn, táp.
Đớt: Nhân 因 6 Thiệt 舌 6 Đoản 短 12 Hậu 厚 9 Nhi 而 6 Trí 致 10 Phát 發 12 Âm 音9 Bất 不 4 Chánh 正 5: Người lưỡi rất lớn, ngắn phát âm không chỉnh.
Đu: Thu 鞦 18 Thiên 韆 25: Cái đu.
Đủ:
–Túc 足 7 Cú 夠 11: Đủ. Đầy đủ.
–Sung 充 5 Túc 足 7: Đầy đủ, thịnh vượng.
Đua:
–Cạnh 競 20 Tranh 爭 8: Tranh giành, ganh đua.
–Cạnh 競 20 Tái 賽 17: Ganh đua. Thi đua.
Đùa:
–Bát 撥 15: Khêu chọc.
–Bái 扒 5: Bới ra, móc ra.
–Hy 嬉 15 Hý 戲 17: Vui chơi.Cợt giễu, giỡn chơi.
Đũa:
–Trợ 箸 15: Đũa.
–Khoái 筷 13: Đũa.
Đúc:
– Chú 鑄 22 Tạo 造 11: Đúc, rèn. Luyện. Chế tạo, làm ra.
– Mễ 米 6 Phấn 粉 Cao 糕 16: Bánh da lợn làm bằng bột lọc, bột gạo.
Đục:
–Trọc 濁 16: Đ5c, dơ bẩn.
–Tạc 鑿 28: Cái đục. Xoi đục.
Đui: Manh 盲 8: Đui mù.
Đùi:
–Thối 腿 14: Bắp vế. Mông đít.
–Thối 腿 14 Bộ 部 10: Mông đít. Bộ hạ.
Đùm: Tiểu 小 3 Bao 包 5: Cái bao nhỏ.
–Nhứt 一 1 Đoàn 團 14: Một bọn, lũ.
–Xa 車 7 Trục 軸 12: Trục xe.
Đun: Gia 加 5 Sài 柴 9 Nhập 入 2 Nhiên 然 12 Thiêu 燒 16: Đốt củi nấu làm tăng nhiệt độ.
Đùn:
–Trứu 縐 16 Thành 成 6 Nhứt 一 1 Đoàn 團 14: Vải nhuyễn tụ làm một thành tập họp vân hàng lụa.
–Sa 沙 7 Thổ 土 3 Tông 鬆 18 Khởi 起 10 Nhứt 一 1 Đoàn 團 14: Đất cát bồng lên thành một đống.
Đùng: Long 隆 11 Long 隆 11 Chi 之 4 Bạo 爆 19 Tạc 炸 9 Thanh 聲 17: Tiếng nổ bừng bừng lên.
Đúng:
–Chính 正 5 Xác 確 15: Đúng, xác thực.
–Tiêu 標 15 Chuẩn 準 12: Tiêu chuẩn. Mực thước.
Đủng đỉnh: Hoãn 緩 15 Bộ 步 7 Nhi 而 6 Hành 行 6: Đi bộ .Khoan dung. Thong thả. Diệu dàng.
Đụng: Bính 碰 13 Chàng 撞 15: Lấy đá chọi đá. Đánh. Xung đột.
Đuốc:
–Hỏa 火 4 Cự 炬 9: Cây đuốc, cây đèn cầy.
–Hỏa 火 4 Bả 把 7: Một nắm. Cầm nắm bó lửa (đuốc).
Đuôi: Vĩ 尾 7 Mao 毛 4: Lông đuôi.
Đuối:
–Bì 疲 10: Mỏi mệt. Yếu đuối.
–Phạp 乏 5: Mệt nhọc, mỏi mệt.
Đuổi:
–Khu 驅 21: Đuổi.
–Trục 逐 11: Đuổi đi.
–Truy 追 10: Đuổi theo kịp.
–Cản 赶 10: Đuổi theo.
Đuông: Thực 食 9 Gia 椰 12 Sao 梢 11 Chi 之 4 Trùng 蟲 18: Côn trùng ăn phá cây dừa.
Đút: Tắc 塞 13 Nhập 入 2: Bồi bổ vào.
–Hành 行 6 Hối 賄 13: Đút lót. Hối lộ tiền của.
Đụt:
–Đóa 躱 13 Tỵ 避 17: Lánh mình. Trốn tránh.
–Ngốc 呆 7 Bản 笨 11 Chi 之 4 Mạo 貌 15: Diện mạo ngu ngốc. Khờ dại. Lừ đừ, lờ đờ.
Đừ:
–Bì 疲 10 Quyện 倦 10: Mỏi mệt. Yếu đuối. Chán.
–Vô 無 12 Thần 神 9 Khí 氣 10: Không có thần sắc, khí sắc.
Đưa:
–Đệ 遞 14 Cấp 給 12: Truyền đạt cho. Gởi thư tín
–Tống 送 10 Hành 行 6: Đưa đi.
Đứa: Nhứt 一 1 Cá 個 10 Nhân 人 2: Một đứa.
Đực:
–Sinh 牲 9 Hùng 雄 12 Tính 性 8: Con vật giống đực nuôi trong nhà.
Đừng:
–Vật 勿 4: Đừng, chớ nên.
–Bất 不 4 Khả 可 5: Không thể, không nên.
Đứng:
–Xí 企 6 Lập 立 5: Đứng nhón gót.
–Đình 停 11 止 4 Bất 不 4 Động 動 11: Dừng lại, không động (nước đứng).
Đựng:
–Thình 盛 11 Kích 戟 12: Chứa đựng. Chịu đựng được sự đâm, dánh.
–Trữ 貯 12 Súc 蓄 14: Chứa, chất chứa.
–Để 抵 8 Thụ 受 8: Đáy (nước…). Ứ lại. Chứa đựng.
Được:
–Đắc 得 11: Được. Đắc ý.
–Hoạch 獲 17 Đắc 得 11: Được. Săn bắn được
Đười ươi: Tinh 猩 12 Tinh 猩 12: Con tinh tinh.
Đượm: Triêm 沾 8 Nhiễm 染 9: Nhiễm. Thấm vào, thấm ướt. Nhuộm. Lây sang.
Đườn: Thân 伸 7 Trường 長 8: Ngay ra. Duỗi dài ra.
Đứt:
–Đoạn 斷 18: Chặt, cắt đứt. Đoạn tuyệt.
–Đoạn 斷 18 Tuyệt 絕 12: Chặt, cắt đứt. Đoạn tuyệt. Cự tuyệt.