E: Khúng 恐 10 Phòng 妨 7: Nghi ngờ. Trở ngại.
È: Nhân 因 6 Trất 窒 11 Tức 息 10 Hoặc 或 8 Bí 被 10 Trọng 重 9 Vật 物 8 Áp 壓 17 Trước 着 12 Nhi 而 6 Siễn 喘 12 Chi 之 4 Thanh 聲 17: Âm thanh do nghẹt thở, thở gấp hoặc vác vật nặng đè hay bị suyễn thở gằn. Thở mau quá độ.
É: Y 噫 16 Kinh 驚 23 Thán 歎 15 Từ 詞 12: Tiếng than, tiếng thở dài Sợ hãi, rối loạn.
Ẽ: Biểu 表 8 Thị 示 5 Chế 制 8 Chỉ 止 4 Hoặc 或 8 Cường 強 11 Điệu 調 15 Chi 之 4 Thán 歎 15 Từ 詞 12: Tỏ ra bị kềm chế phải dừng lại hoặc dáng bộ cường điệu vấn đề.
Éc: Trư 豬 16 Khiếu 呌 7 Chi 之 4 Thanh 聲 17: Tiếng heo kêu.
Em:
–Đệ 弟 7 Hoặc 或 8 Muội 妺 8: Em trai hoặc em gái.
–Thê 妻 7 Đối 對 14 Trượng 丈 3 Phu 夫 4 Chi 之 4 Xưng 稱 14: Tiếng tôn vợ gọi chồng.
Ém:
–Mai 埋 10 Một 没 7: Chôn. Ẩn mất.
–Yểm 掩 11 Một 没 7: Che, che đậy. Đóng kín lại. Làm mất.
–Áp 壓 17 Thực 食 9: Ép ăn.
Én: 燕 16 Tử 子 3: Con chim én.
Eng éc: Trư 豬 16 Khiếu 呌 7 Chi 之 4 Thanh 聲 17: Tiếng heo kêu.
Eo:
–Hiệp 狹 10 Trách 窄 10 Chi 之 4 Bộ 部 10 Phần 分 4: Chỗ chật hẹp trong một vật.
–Yêu 腰 13 Bộ 部 10: Eo lưng. Eo đất.
Éo le: Gian 艱 17 Nan 難 19 Nhi 而 6 Đa 多 6 Tỏa 挫 10 Chiết 折 7: Nhiều khó khăn, thất bại, tổn thất.
Éo xách: Cố 故 9 Ý 意 13 Vi 爲 12 Nan 難 19: Cố ý làm khó.
Èo ọt:
–Sàn 孱 12 Nhược 弱 10: Yếu kém. Yếu đuối.
–Đa 多 6 Bịnh 病 10 Tật 疾 10: Nhiều bịnh tật.
Ẻo lả: Sấu 瘦 15 Nhược 弱 10: Dáng gầy ốm, yếu đuối.
Ẻo ọc: Hữu 有 6 Kỳ 奇 8 Tích 癖 18 Chi 之 4 Tính 性 8 Cách 格 10: Tính cách của người có bịnh lạ kỳ trong bụng.
Ẽo ọt: Sàn 孱 12 Nhược 弱 10: Yếu kém. Yếu đuối.
Ép:
–Áp 壓 17 Trá 搾 13: Đè ép.
–Cưỡng 強 11 Bách 迫 9: Bắt ép, đè nén thúc giục rất ngặt.
Ẹp:
–Biển 扁 9 Thất 失 5 Bại 敗 11: Hư hỏng, thất bại tẹp nhẹp.
–Cật 吃 6 Khuy 虧 17: Ăn nói thiếu chuẩn xác.
Ề à: Đà 拖 8 Trường 長 8 Kỳ 其 8 Ngữ 語 14 Điều 調 15: Nói năng dài dòng, lòng thòng.
Ễ mình: Vi 微 13 Dạng 恙 10: Bịnh nhẹ.
Ếch: Oa 蛙 12 Con chẫu chuột (con chàng hiu). Con ếch.
Êm:
–An 安 6 Tĩnh 靜 16: Êm, yên lặng. thanh tịnh, không huyên náo.; bình yên.
–Thư 舒 12 Thích 適 15: Chậm rải, thư thả, thư thái. Vừa. Đúng. Hợp.
Ếm: Dụng 用 5 Phù 符 11 Chú 咒 8 Dĩ以5
Trấn 鎭 18 Áp 壓 17 Quỷ 鬼 10 Hoặc 或 8 Dĩ 以 5: Hại 害 10 Nhân 人 2: Dùng bùa chú trấn áp quỷ ma hoặc hại người. Ên: Đơn 單 12 Độc 獨 16: Lẻ loi một mình.
Ễn:
–Đĩnh 挺 10 Khởi 起 10: Đứng dậy. Cất mình lên cao trội hơn cả.
–Đĩnh 挺 10 Trực 直 8: Đứng thẳng lên.
Ểnh ảnh: Khiếu 叫 5 ( 7) Mạ 罵 15 Chi 之 4 Thanh 聲 17: Tiếng kêu la, chửi mắng.