Mobile Menu

  • QUY LUẬT
  • MÔI TRƯỜNG
  • KINH TẾ
  • CHÍNH XÃ
  • VẬN THẾ
  • TU LUYỆN
  • VĂN HÓA
    • CÂU ĐỐI
    • THI CA
    • NHẠC
    • THẾ TOÀN KỲ
    • LỊCH TOÀN CẦU
    • NGÔN NGỮ
    • NỘI DUNG KHÁC
  • PHỤ TRANG
    • BÁT TRẠCH
    • VẬN THẾ CỦA LÝ SỐ
    • HÁN VĂN
    • NHÂN DUYÊN
    • GIA PHẢ
    • TOÁN THUẬT
    • UỐN KIỂNG
  • Search
  • Facebook
  • Pinterest
  • YouTube
  • Menu
  • Skip to right header navigation
  • Skip to main content
  • Skip to secondary navigation
  • Skip to primary sidebar

Before Header

  • Facebook
  • Pinterest
  • YouTube
  • Tiếng Việt

Cải tạo hoàn cầu - Nguyễn Cao Khiết

Cải Tạo Hoàn Cầu

  • QUY LUẬT
  • MÔI TRƯỜNG
  • KINH TẾ
  • CHÍNH XÃ
  • VẬN THẾ
  • TU LUYỆN
  • VĂN HÓA
    • CÂU ĐỐI
    • THI CA
    • NHẠC
    • THẾ TOÀN KỲ
    • LỊCH TOÀN CẦU
    • NGÔN NGỮ
    • NỘI DUNG KHÁC
  • PHỤ TRANG
    • BÁT TRẠCH
    • VẬN THẾ CỦA LÝ SỐ
    • HÁN VĂN
    • NHÂN DUYÊN
    • GIA PHẢ
    • TOÁN THUẬT
    • UỐN KIỂNG
  • Search
You are here: Home / Phụ trang / Hán văn / Việt Hán tự / vh-E

vh-E

07/07/2018 //  by Nguyễn Bình//  Leave a Comment

E: Khúng 恐 10 Phòng 妨 7: Nghi ngờ. Trở ngại.

È: Nhân 因 6 Trất 窒 11 Tức 息 10 Hoặc 或 8 Bí 被 10 Trọng 重 9 Vật 物 8 Áp 壓 17 Trước 着 12 Nhi 而 6 Siễn 喘 12 Chi 之 4 Thanh 聲 17: Âm thanh do nghẹt thở, thở gấp hoặc vác vật nặng đè hay bị suyễn thở gằn. Thở mau quá độ.

É: Y 噫 16 Kinh 驚 23 Thán 歎 15 Từ 詞 12:  Tiếng than, tiếng thở dài Sợ hãi, rối loạn.

Ẽ: Biểu 表 8 Thị 示  5 Chế 制 8 Chỉ 止 4 Hoặc 或 8 Cường 強 11 Điệu 調 15 Chi 之 4 Thán 歎 15 Từ 詞 12: Tỏ  ra bị  kềm chế phải dừng lại hoặc dáng bộ cường điệu vấn đề.

Éc: Trư 豬 16 Khiếu 呌 7 Chi 之 4 Thanh 聲 17: Tiếng heo kêu.

Em:

–Đệ 弟 7 Hoặc 或 8 Muội 妺 8: Em trai hoặc em gái.

–Thê 妻 7 Đối 對 14 Trượng 丈 3 Phu 夫 4 Chi 之 4  Xưng 稱 14: Tiếng tôn vợ gọi chồng.

Ém:

–Mai 埋 10  Một 没 7: Chôn. Ẩn mất.

–Yểm 掩 11 Một 没 7: Che, che đậy. Đóng kín lại. Làm mất.

–Áp 壓 17 Thực 食 9: Ép ăn.

Én: 燕 16 Tử 子 3:  Con chim én.

Eng éc: Trư 豬 16 Khiếu 呌 7 Chi 之 4 Thanh 聲 17: Tiếng heo kêu.

Eo:

–Hiệp 狹 10 Trách 窄 10  Chi 之 4 Bộ 部 10 Phần 分 4: Chỗ chật hẹp trong một vật.

–Yêu 腰 13 Bộ 部 10:  Eo lưng. Eo đất.

Éo le: Gian 艱 17 Nan 難 19 Nhi 而 6  Đa 多 6 Tỏa 挫 10 Chiết 折 7: Nhiều khó khăn, thất bại, tổn thất.

Éo xách:  Cố 故 9 Ý 意 13 Vi 爲 12 Nan 難 19:  Cố ý làm khó.

Èo ọt:

–Sàn 孱 12  Nhược 弱 10: Yếu kém. Yếu đuối.

–Đa 多 6 Bịnh 病 10 Tật 疾 10: Nhiều bịnh tật.

Ẻo lả: Sấu 瘦 15 Nhược 弱 10: Dáng gầy ốm, yếu đuối.

Ẻo ọc: Hữu 有 6 Kỳ 奇 8 Tích 癖 18 Chi 之 4 Tính 性 8 Cách 格 10: Tính cách của người có bịnh lạ kỳ trong bụng.

Ẽo ọt: Sàn 孱 12  Nhược 弱 10: Yếu kém. Yếu đuối.

Ép:

–Áp 壓 17 Trá 搾 13: Đè ép.

–Cưỡng 強 11 Bách 迫 9: Bắt ép, đè nén thúc giục rất ngặt.

Ẹp:

–Biển 扁 9 Thất 失 5 Bại 敗 11: Hư hỏng, thất bại tẹp nhẹp.

–Cật 吃 6 Khuy 虧 17: Ăn nói thiếu chuẩn xác.

Ề à: Đà 拖 8 Trường 長 8 Kỳ 其 8 Ngữ 語 14 Điều 調 15: Nói năng dài dòng, lòng thòng.

Ễ mình: Vi 微 13 Dạng 恙 10:  Bịnh nhẹ.

Ếch: Oa 蛙 12 Con chẫu chuột (con chàng hiu). Con ếch.

Êm:

–An 安 6 Tĩnh 靜 16: Êm, yên lặng. thanh tịnh, không huyên náo.; bình yên.

–Thư 舒 12 Thích 適 15: Chậm rải, thư thả, thư thái. Vừa. Đúng. Hợp.

Ếm: Dụng 用 5 Phù 符 11 Chú 咒 8 Dĩ以5

Trấn 鎭 18 Áp 壓 17  Quỷ 鬼 10 Hoặc 或 8 Dĩ 以 5:   Hại 害 10 Nhân 人 2: Dùng bùa chú trấn áp quỷ ma hoặc hại người.                     Ên: Đơn 單 12 Độc 獨 16: Lẻ loi một mình.

Ễn:

–Đĩnh 挺 10 Khởi 起 10: Đứng dậy. Cất mình lên cao trội hơn cả.

–Đĩnh 挺 10 Trực 直 8: Đứng thẳng lên.

Ểnh ảnh: Khiếu 叫 5 ( 7) Mạ 罵 15 Chi 之 4 Thanh 聲 17:  Tiếng kêu la, chửi mắng.

Danh mục: Việt Hán tự

BÀI KHÁC

vh-A

vh-B

vh-C

vh-CH

vh-D

vh-Đ

vh-G

vh-H

vh-IY

vh-K

vh-KH

vh-L

Previous Post: « Quyển Thượng: Đ
Next Post: 8 Nét »

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Primary Sidebar

  • Đọc nhiều
  • Bài mới
Thất Bại Các Hội Nghị Quốc Tế Về Môi Trường
Thời tiết – Khí hậu
Chăn Nuôi Súc Vật Nguyên Nhân Của Dịch Bệnh Và Góp Phần Gây Thảm Họa
Định Luật Hấp Thu Và Chuyển Hóa Năng Lượng
Sự Vận Động Sinh Hóa Trong Lòng Đại Dương
Thủy Triều
Cây xanh
Không Có “Thiên thạch”
Vận Động Của Mặt Trăng
Sự Sống Trên Trái Đất
Khoảng Cách Mặt Trời Và Trái Đất
Mây Tích Điện – Sấm Chớp – Mưa – Mưa Đá
Triều Cường – Triều Nhược
Biến Đổi Khí Hậu
Cải Hóa Khí Hậu
Thống Nhất Lịch Toàn Cầu
Đốn Cây Phá Rừng: Hiểm Họa Trước Mắt Của Nhân Loại
Sự Kiện Nổ Ở Nga Không Phải Là “Thiên Thạch”
Cách Phun Khí Tạo Gió Qua Địa Khí Môn
Trái Đất Quay Quanh Mặt Trời, Quỹ Đạo Trái Đất
Các câu đố trước nay
Nhị thấp bát tú
Lich 2025
Không đào kênh Phù nam
Ngô Bảo Châu
  • Giới Thiệu
  • Liên Hệ

Site Footer

  • Facebook
  • Instagram
  • Pinterest
  • Twitter
  • YouTube

Copyright © 2025 Cải Tạo Hoàn Cầu.
Lượt truy cập: 724567 | Tổng truy cập: 149827