Mobile Menu

  • QUY LUẬT
  • MÔI TRƯỜNG
  • KINH TẾ
  • CHÍNH XÃ
  • VẬN THẾ
  • TU LUYỆN
  • VĂN HÓA
    • CÂU ĐỐI
    • THI CA
    • NHẠC
    • THẾ TOÀN KỲ
    • LỊCH TOÀN CẦU
    • NGÔN NGỮ
    • NỘI DUNG KHÁC
  • PHỤ TRANG
    • BÁT TRẠCH
    • VẬN THẾ CỦA LÝ SỐ
    • HÁN VĂN
    • NHÂN DUYÊN
    • GIA PHẢ
    • TOÁN THUẬT
    • UỐN KIỂNG
  • Search
  • Facebook
  • Pinterest
  • YouTube
  • Menu
  • Skip to right header navigation
  • Skip to main content
  • Skip to secondary navigation
  • Skip to primary sidebar

Before Header

  • Facebook
  • Pinterest
  • YouTube
  • Tiếng Việt

Cải tạo hoàn cầu - Nguyễn Cao Khiết

Cải Tạo Hoàn Cầu

  • QUY LUẬT
  • MÔI TRƯỜNG
  • KINH TẾ
  • CHÍNH XÃ
  • VẬN THẾ
  • TU LUYỆN
  • VĂN HÓA
    • CÂU ĐỐI
    • THI CA
    • NHẠC
    • THẾ TOÀN KỲ
    • LỊCH TOÀN CẦU
    • NGÔN NGỮ
    • NỘI DUNG KHÁC
  • PHỤ TRANG
    • BÁT TRẠCH
    • VẬN THẾ CỦA LÝ SỐ
    • HÁN VĂN
    • NHÂN DUYÊN
    • GIA PHẢ
    • TOÁN THUẬT
    • UỐN KIỂNG
  • Search
You are here: Home / Phụ trang / Hán văn / Việt Hán tự / vh-G

vh-G

06/07/2018 //  by Nguyễn Bình//  Leave a Comment

Ga:

–Xa 車 7 Trạm 站 10:  Bến xe.

–Môi 煤 13 Khí 氣 10: Khí đá, khí dầu mỏ.

Gà: Kê 雞 18:  Con gà.

Gá:

–Oa 窩 14 Tàng 藏 18: Ổ, hang ổ. Chứa chấp kẻ vô lại ăn cắp ăn trộm.

–Điển 典 8 Áp 押 8: Ép vào, sát nhập vào. Kềm, giữ gìn.

Gả: Giá 嫁 13: Gả con gái lấy chồng.

Gã:

–Dụng 用 5 Dĩ 以 5 Chỉ 指 9 Mỗ 某 9:  Dùng ngón tay chỉ. Chỉ trích người nào hoặc vật gì.

–Niên 年 6 Thanh 青 8 Chi 之 4 Nhân 人 2 Hoặc 或 8 Tự 自 6 Kỷ 己 3 Chi 之 4 Hạ 下 3 Cấp 級 10 Nhân 人 2 Viên 員 10 Chi 之 4 Xưng 稱 14 Hô 呼 8:  Tiếng gọi hạ cấp, nhân viên (hắn, nó).

Gác:

–Mộc 木 4 Dá 架 9:  Cái dá để đồ.

–Tiểu 小 3 Các 閣 14: Gác lầu nhỏ.

–Dá 架 9 Thượng 上 3 Khứ 去 5: Giấu, cất trên gác.

–Các 擱 17 Trí 置 13: Để, gác lại. Ân xá.

–Tạm 暫 15 Đình 停 11: Tạm bỏ qua.

Gạc: Chiêu 招 8 Dá 架 9:  Gác lên. Tự gây việc cho mình.

–Thủ 取 8 Tiêu 銷 15: Phá bỏ.

–Lộc 鹿 11 Giác 角 7: Sừng nai.

Gạch:

–Chuyên 磚 16: Cục gạch.

–Hoạch 劃 14 Nhứt 一 1 Hàng 行 6: Vẽ một hàng.

–Gian 閒 12 Tuyến 線 15:  Kẽ tróng.

–Giải                 蟹 18 Hoàng 黃 12 Hoặc 或 8 Hà 蝦 15 Cao 膏 14:  Gạch cua hoặc mỡ tôm vàng.

Gai:

–Thích 剌 8: Mủi nhọn. Đâm.

–Kinh 荆 10 Lạt 辣 14: Loại cây gai. Rất cay, gắt gao, khổ cực (gai go).

–Chử 芧 9 Ma 麻 11: Cây bố vỏ lấy dây. Cây mè.

Gài:

–Khấu 扣 6 Khẩn 緊 14: Khấu lấy kháp vào nhau. Buộc chặt.

–Soan 閂 9 Môn 門 8: Cây gài cửa, gài cửa lại.

Gái:

–Nữ 女 3 Tử 子 3:  Con gái.

–Thiếu 少 4 Nữ 女 3:  Cô gái.

Gại:

–Ma 磨 16 Lợi 利 7: Đá mài. Mài sắc bén.

–Ma 磨 16 Tiêm 尖 6: Đá mài. Mài nhọn.

Gãi: Tao 搔 13 Dưỡng 痒 11:  Bịnh ngứa. Gãi, quào, cào.

Gay: Khốn 困 7 Nạn 難 19: Khó khăn, lúng túng, khốn khổ.

Gáy:

–Kê 雞 18 Đề 啼 12: Gà gáy.

–Điểu 鳥 11 Minh 鳴 14: Chim kêu.

Gảy: Đàn 彈 15 Cầm 琴 12: Chơi lục huyền cầm.

Gãy: Chiết 折 7 Đoạn 斷 18: Bẻ gảy, chia đoạn ra.

Gan:

–Can 肝 7: Lá gan.

–Cú 夠 11 Đảm 擔 16 Lượng 量 12: Dám, có thể chứa đựng, gánh vác nhận lấy trách nhiệm.

Gàn:

–Trở 阻 7 Chỉ 止 4: Ngăn cản. Cản trở.

–Đà 拖 8 Duyên 延 7:  Nói năng, dẫn dắt kéo lòng vòng sự việc.

Gán:

–Điển 典 8 Áp 押 8: Ép vào, sát nhập vào. Kềm, giữ gìn.

–Gia 加 5 Tội 罪 13 Ư 於 8 Nhân 人 2: Gán tội cho người.

Gạn: Lự 濾 18 Thanh 清 11:  Lọc, lược cho trong.

Gang:

–Sanh 生 5 Thiết 鐵 21: Kim loại tạo ra từ sắt.

–Đại 大 3 Chỉ 指 9 Hòa 和 8 Tiểu 小 3 Chỉ 指 9 Gian 閒 12 Chi 之 4 Trường 長 8 Độ 度 9: Gang tay đo xem vật lớn nhỏ, đo độ dài.

Gàng: Quyển 捲 11          Sa 紗 10 Chi 之 4 Lạc 絡 12 Xa 車 7: Cuốn dây chung quanh. Buộc lại.

Ganh:

–Tật 嫉 13: Ghen ghét.

–Đố 妒 7: Ghen ghét. Ganh tỵ.

–Cạnh 競 20 Tranh 爭 8: Ganh đua. Ganh tỵ. Tranh giành nhau.

Gành: Nham 巖 23: Núi cao ngất. Hang núi. Chỗ đất hiểm.

Gánh:

–Thiêu 挑 9 Đảm 担 8: Gánh. Gánh vác.

–Nhứt 一 1 Đam 担 8: Một gánh.

–Trọng 重 9 Đại 大 3 Chi 之 4 Trách 責 11 Nhiệm 任 6: Trách nhiệm lớn lao.

–Kịch 劇 15 Đoàn 團 14:  Gánh hát.

Gạnh: Giám 監 14 Hộ 護 21 Thiếu 少 4 Nữ 女 3 Chi 之 4 Nhân 人 2: Hoạn quan, coi sóc, xem xét thiếu nữ.

Gào: Đại 大 3 Thanh 聲 17 Hô 呼 8 Hoán 喚 12: Kêu la to.

Gáo:

–Da 揶 12 Xác 殼12: Vỏ dừa.

–Thủy 水 4 Xác 殼12: Vỏ làm múc nước.

Gạo: Mễ 米 6: Gạo.

Gát:

–Khán 看 9 Thủ 守 6: Coi giữ.

–Thủ 守 6 Vệ 衞 16: Bảo vệ, giữ gìn.

Gạt:

–Biển 騙 19: Lừa dối.

–Lượng 量 12 Cốc 穀 15 Mễ 米 6 Thời 時 10 Sở 所 8 Dụng 用 5 Dĩ 以 5 Hoạch 劃 14 Bình 平 5 Thăng 升 4 Hộc 斛 11 Chi 之 4 Tiểu 小 3 Mộc 木 4 Bổng 棒 12: Gạt bằng mặt lúa gạo khi đo lường .

Gàu:

–Đầu 頭 16 Thượng 上 3 Chi 之 4 Bì 皮5 Tiết 屑 10 (Tục 俗 9 Xưng 稱 14 Đầu 頭 16 Bì 皮5): Mạt  vụn vặt trên da đầu (tục gọi gàu trên đầu).

–Dụng 用 5 Dĩ 以 5 Bát 潑 15 Thủy 水 4 Chi 之 4 Đại 大 3 水 4 Xác 殼12: Dùng (vỏ lớn) làm gàu tát nước.

Gặc: Điểm 點 17 Đầu 頭 16:  Gậc đầu.  Đếm từng đầu người.

Găm:

–Thích 剌 8: Đâm.

–Sáp                 插 12:  Giắt vào, đâm vào.

Gằm: Phủ 俯 10 Đê 低 7:  Chỗ thấp dưới vật gì.

Gặm:

–Khiết 嚙 15: Cắn. Gặm nhấm.

–Hàm 銜 14 Tại 在 6 Khẩu 口 3 Trung 中 4 Thư 咀 8 Tước 嚼 21: Miệng. Hàm. Nhai nhấm.

Gắn:

–Niêm 黏 17 Thiếp 貼 12: Dính vào. Dán vào.

–Trang 裝 13 Phối 配 10: Trau giồi, trang hoàng, phối hưởng.

Gằn:

–Nghiên 硏 11 Ma 磨 16: Nghiền nhỏ. Mài giũa cho tan mất

–Hãng 沆 7 Trọng 重 9 Chi 之 4 Ngữ 語 14 Khí 氣 10: Nói mông lung, nặng nề.

Găng:

–Khẩn 緊 14 Trương 張 11: Việc gấp rút.

–Tử 子 3 Tương 相  9 Nhượng 讓 24: Cùng con cái đối nhau. Trách nhau.

Gắng:

–Nỗ 努 7 Lực 力 2: Gắng sức.

–Miễn 勉 9 Lực 力 2: Gắng sức. Khuyên cố gắng.

Gắp:

–Giáp 夾 7: Cái kẹp. Cái cặp sách. Kềm, kẹp vật gì đem ra.

–Dụng 用 5 Khoái 筷 13 Tử 子 3 Hoặc 或 8 Kiềm 箝 14 Thủ 取 8 Vật 物 8 Kiện 件 6: Dùng đũa hoặc kiềm lấy vật hoặc kiện hàng hóa.

Gặp:

–Ngộ 遇 12 Đáo 到 8: Đến gặp.

–Ngộ 遇 12 Kiến 見 7:  Thấy, gặp.

Gắt:

–Nghiêm 嚴 20 Khốc 酷 14: Nghiêm chỉnh, hà khắc.

–Vị 未 5 Đạo 道 13 Cường 強 11 Liệt 烈 10:  Không lý do, không nguyên do mà dữ dội.

–Dương 陽 11 Quang 光 6 Mãnh 猛 11 Liệt 烈 10:  Mặt trời sáng dữ dội.

Gặt:

–Thu 收 6 Cát 割 12: Cắt, thu hoạch lúa.

–Cát 割 12 Hòa 禾 5: Cắt lúa.

Gây:

–Dẫn 引 4 Khởi 起 10:  Tạo 造 11 Thành 成 6: Khởi đầu dần dần làm nên

–Hảo 好 6 Tư 滋 12 Sự 事 8: Việc tốt, hay lớn lên. Càng nhiều lên. Thịnh lên.

–Sảo 吵 7 Náo 鬧 15: Tiếng cãi vã rầm rĩ, huyên náo, ồn ào

Gầy: Sấu 瘦 15:  Gầy ốm.

Gẩy (gảy): Đạn 彈 15 Cầm 琴 12: Khảy đàn.  Chơi lục huyền cầm.

Gẫy (gãy): Chiết 折 7 Đoạn 斷 18: Bẻ gảy, chia đoạn ra.

Gậy:

–Bổng 棒 12:  Cây gậy.

–Thủ 手 4 Trượng 杖 7: Cây trượng cầm tay (cây gậy).

Gấm:

–Đoạn 緞 15: Một thứ hàng lãnh.

–Cẩm 錦 16: Gấm. Đẹp đẽ.

Gầm:

–Lôi 雷 13 Minh 鳴 14: Tiếng sấm.

–Ác 惡 12 Thú 獸 19 Nộ 怒 9 Hống 吼7: Thú dữ gầm thét.

Gẫm:

–Táp 匝 5 Tưởng 想 13: Tưởng tượng. Nghĩ, suy nghĩ vòng quanh.

–Suy 推 11 Tưởng 想 13: Tưởng tượng, xét kỹ. Tìm ra manh mối.

Gân: Cân 筋 12: Gân.

Gần:

–Cận 近 8: Gần.

–Thân 親 16 Cận 近 8: Thân thiết, gần gũi.

–Tương 將 11 Cận 近 8: Tiến đến gần.

Gấp:

–Cấp 急 9: Gấp vội.

–Gia 加 5 Bội 倍 10: Thêm nhiều lần.

–Triệp 摺 14 Khởi 起 10: Gấp, xếp lại.

Gập ghình: Kỳ 崎 11 Khu 嶇 14: Đường núi gập ghềnh.

Gật: Nhân 因 6 Túy 醉 15 Nhi 而 6 Diêu 揺 13 Đầu 頭 16 Bãi 擺 18 Não 腦 13: Do say rượu đầu lay động gật gù, đánh đòng đưa đầu óc.

Gấu: Hùng 熊 14: Con gấu.

Gầu (gàu): Đầu 頭 16 Thượng 上 3 Chi 之 4 Bì 皮5 Tiết 屑 10:  Mạt  Đồ vụn vặt trên da đầu.

Go: Phưởng 紡 10 Thức 識 19 Vật 物 8 Chi 之 4 Vĩ 緯 15  Tuyến 線 15: Hiểu biết suy cầu kiến giải phân biệt manh mối sự vật.

Gò:

–Thổ 土 3 Phụ 阜 8: Gò đất.

–Thảo 討 10 Hảo 好 6 Dĩ 以 5 Đề 提 12 Xuất 出 5 Yêu 要 9 Cầu 求 7: Bắt đánh, đưa ra yêu cầu.

–Nỗ 努 7 Lực 力 2 Dĩ 以 5 達 13 Thành 成 6 Mỹ 美 9 Mãn 滿 14: Cố gắng ắt làm nên tốt đẹp.

Gõ:

–Sao 敲 14:  Gõ, đập.

–Kê 鷄 21(雞 18 ) Nga 鵝 18 Mộc 木 4:  Cây gõ.

Góa: Quả 寡 14: Góa: Đàn ông không có vợ hoặc đàn bà không có chồng.

Góc:

–Ngung 隅 10: Góc vuông.

–Giác 角 7: Góc.

Gói:

–Nhứt 一 1 Bao 包 5: Một bao.

–Bao 包 5 Tụ 褏 15 (袖 10 ): Bao tay.

Gọi: Khiếu 叫 5 ( 7 ): Kêu.

–Hô 呼 8 Hoán 喚 12: La hoãng.

Gỏi: Dụng 用 5 Hương 香 9 Hoa 花 8 Quả 菓  12 Bạn 拌 8 Nhục 肉 6 Ty 絲 12 Hoặc 或 8 Ngư 魚 11 Phiến 片 4Đẳng 等 12 Chi 之 4 Thực 食 9 Vật 物 8: Dùng mùi hoa quả nhộng tằm hoặc thịt cá thái nhỏ trộn đều làm món ăn.

Gom:

–Thu 收 6 Đài 抬 8: Thu nhặt, gom lại.

–Thu 收 6 Thúc 束 7: Thu nhặt, bó buộc  lại.

Gòn: Miên 棉 12: Cây bông, cây gòn.

Gọn:

–Giản 簡 18 Tiện 便 9: Giản dị và tiện lợi.

–Khinh 輕 14 Tiệp 捷 12:  Gọn nhẹ.

Gọng: Củng 拱 9 Mộc 木 4:  Vòng gỗ.

Góp: Thu 收 6 Tập 集 12: Thu nhặt, tập họp lại.

Gót: Chủng 踵 16: Gót chân.

Gọt:

–Tước 削 9: Róc, gọt, loại bỏ.

–Quát 刮 8: Róc, gọt, bó, buộc lại.

Gồ ghề: Kỳ 崎 11 Khu 嶇 14: Đường núi gập ghềnh.

Gỗ: Mộc 木 4: Cây.

Gốc:

–Thụ 樹 16 Căn 根 10: Gốc cây.

–Căn 根 10 Nguyên 源 13: Nguồn gốc.

Gối:

–Chấm 枕 8 Đầu 頭 16: Cái gối kê đầu.

–Tất 膝 15 Đầu 頭 16: Đầu gối.

Gội:

–Mộc 沐 7: Gội đầu.

–Tẩy 洗 9 Đầu 頭 16: Gội đầu.

Gôm: Giao 膠 15:  Sát 擦 17:  Chà xát xóa chất kết dính.

Gồm:

–Bao 包 5 Hàm 含 7: Chứa đựng.

–Bao 包 5 Quát 括 9: Bao trùm, bao hàm tất cả.

Gốm: Đào 陶 10 Khí 器 16: Đồ dùng. Đồ gốm, đồ sành .

Gôn: Túc 足 7 Cầu 球 11 Chi 之 4 Thành 城 9 Môn 門 8: Bóng đá biến thể thành môn thể thao mới.

Gông: Gia 枷 9 Tỏa 鎖 18:  Cái gông. Xiềng xích lại.

Gồng: Vũ 武 7 Thuật 術 11 Chi 之 4 Vận 運 13 Khí 氣 10 Công 工 3: Võ thuật vận khí công.

Gộp: Hiệp 合 6 Tịnh 並 8: Hợp lại. Gồm cả.

Gở:

–Bất 不 4 Hảo 好 6: Không tốt đẹp.

–Bất 不 4 Tường 祥 10: Không tốt lành. Không  phước.

Gỡ:

–Giải 解 12 Môn 門 8: Mở cửa.

–Loa 蠃 19 (螺 17) Táp 匝 5 Luân 輪 15 Khứ 去 5 : Tóc xoắn vòng quanh lần lượt làm lìa ra (gỡ tóc).

Gởi (gửi):

–Ký 寄 11:  Gởi.

–Phó 付 5: Giao phó.

Gợi:

–Liêu 撩 15 Khởi 起 10:  Khêu chọc. Làm phấn phát lên. Sửa trị.

–Chúng 種 14 Tâm 心 4 Tình 情 11: Tâm tính và tình tứ n hau.

Gớm:

–Úy 畏 9 Cụ 懼 21:  Sợ. Kinh sợ.

–Khủng 恐 10 Bố 怖 8: Dọa nạt làm người sợ hãi.

–Khủng 恐 10 Khiếp 怯 8: Sợ hãi. Khiếp sợ.

Gợt (gạt): Bát 撥 15 Khử 去 5 Thủy 水 4 Diện 面 9 Chi 之 4 Bào 泡 8:  Gạt bỏ bọt nước.

Gu:

–Long 隆 11 Khởi 起 10: Nổi lên long trọng. Thịnh, xung.

–Đột 凸 5 Khởi 起 10: Nổi lên. Lồi lên, lồi ra.

Gù: Loan 彎 22:  Cong queo.

Gục:

–Phủ 俯 10 Thủ 首 9: Cúi đầu.

–Phủ 俯 10 Hạ 下 3:  Cúi thấp xuống.

Guốc: Mộc 木 4 Kịch 屐 10: Guốc gỗ.

Guồng: Quyền 捲 11 Sa 紗 10 Chi 之 4

    Luân 輪 15 Bàn 盤 15:  Uốn gỗ mỏng gò tròn như như cái mâm làm bánh xe, bánh trớn.

Gút: Khấu 扣 6 Kết 結 12:  Khấu lấy. Tóm kết lại.

Gụt: Tẩy 洗 9 Trạc 濯 17: Giặt rửa. Rửa gội.

Gửi (gởi):

–Ký 寄 11:  Gởi.

–Phó 付 5: Giao phó.

Gừng: Khương 薑 17: Củ gừng.

Gươm: Kiếm 劍 15: Cây gươm.

Gườm: Nộ 怒 9 Mục 目 5 Nhi 而 6 Thị 視 11: Mắt nhìn giận dữ.

Gương:

–Kính 鏡 19: Cái kính soi mặt

–Dạng 樣 15 Tử 子 3: Dáng vẻ.

Gượng: Miễn 勉 9: Miễn cưỡng.

Ghe: Mộc 木 4 Thuyền  船 11: Thuyền gỗ.

Ghé:

–Đình 停 11 Bạc 泊 8: Dừng lại, thuyền ghé vào bờ.

–Đình 停 11 Lưu 留 10: Dừng lại, giữ lại.

Ghè: Tiểu 小 3 Hang 缸 9: Cái chum, cái khạp nhỏ.

Ghẻ:

–Sang 瘡 15: Bịnh ghẻ.

–Bất 不 4 Thị 是 9 Thân 親 16 Sinh 生 5: Không phải là cha mẹ ruột.

Ghém: Hương 香 9 Hoa 花 8 Thảo 草 10: Mùi bông cỏ.

Ghen:

–Tật 嫉 13:  Ghen ghét.

–Đố 妒 7: Ghen ghét. Ganh tỵ.

Ghèn: Nhãn 眼 11 Thỉ 屎 9: Cứt mắt (cục ghèn).

Ghẹo: Điều 調 15 Hý 戲 17: Cười nhạo. Cợt giễu, giỡn chơi.

Ghét:

–Tăng 憎 15 Ố 惡 12: Ghét. Chán ghét.

–Tăng 憎 15 Hận 恨 9: Ghét. Giận. Oán thù.

Ghê:

–Úy 畏 9 Cụ 懼 21:  Sợ. Kinh sợ.

–Khủng 恐 10 Phạ 怕 8:  Sợ. Sợ hãi.

Ghế:

–Ỷ 椅 12: Cái ghế có đồ dựa.

–Quốc 國 11 Hội 會 13 Hoặc 或 8 Nội 内 4 Các 閣 14 Trung 中 4 Chi 之 4 Nhứt 一 1 Tịch 席 10 Vị 位 7: Ghế ngồi (địa vị) các dân biểu quốc hội hoặc thành viên nội các.

Ghi:

–Đăng 登 12 Ký         記 10: Ghi chép vào sổ.

–Minh 銘 14 Ký 記 10: Ghi nhớ trong lòng .

Ghì: Lạp 拉 8 Khẩn 緊 14: Kéo. Dắt đi. Buộc chặt.

Ghiền:

–Ẩn 癮 21: Mắc nghiện một món gì không thể bỏ được.

–Thị 嗜 13 Hiếu 好 6: Ham muốn.

Ghim:

–Khấu 扣 6 Châm 針 10: Cây kim. Đâm ghim xỏ vàm, dây cương ngựa. Gò ngựa. Khấu lấy. Giằn lại không cho đi.

–Ngân 銀 14 Chỉ 紙 10 Châm 針 10: Kim ghim giấy bạc.

Ghình (ghềnh): Kỳ 崎 11 Khu 嶇 14: Đường núi gập ghềnh.

Gì: Thập 拾 9 Ma 麼 14:  Lặt, lượm lặt từng cái nhỏ, rất nhỏ.

Giày:

–Hài 鞋 15: Đôi giày.

–Nhựu 蹂 16 Lận 躪 27: Giẫm, xéo. Giày xéo. Tàn hại.

Giãy: Tránh 挣 11 Trát 扎 4: Vùng vẫy. Chống lại. Lột bỏ ra. Rút ra.

Giàn: Bằng 棚 12 Cái rạp. Cái gác.

Giãn: Tông 鬆 18 Thỉ 弛 6: Buông thả. Lỏng lẻo.

Giàng: Huyền 弦 8: Dây cung, dây đàn. Một thứ đàn.

Giành:

–Tranh 爭 8 Đoạt 奪 14: Tranh giành. Ganh tỵ. Cướp. Chiếm.

–Tranh 爭 8 Thủ 取 8: Tranh giành. Ganh tỵ. Lấy. Nhận lấy. Chọn lấy.

Giảnh: Thụ 豎 15 Khởi 起 10 Song 雙 18 Nhĩ 耳 6: Dựng đứng hai tai.

Giát: Trúc 竹 6 Đát 笪 11: Chiếu dệt bằng nan tre, trúc. Đát đoạn gần miệng thúng, rổ.

Giạt: Phiêu 漂 14 Lưu 流 9: Trôi nổi linh đinh trên dòng nước chảy. Trôi giạt đi, lưu lạc.

Giàu: Phú 富 12 Hữu 有 6: Giàu có.

Giặc:

–Chiến 戰 16 Tranh 爭 8: Chiếu đấu tranh giành nhau.

–Địch 敵 15 Nhân 人 2: Kẻ thù.

Giằm: Đảo 搗 13 Tỏa 碎 13: Đâm, quết, giả làm cho bể ra.

Giặm:

–Tu 修 10 Bổ 補 12: Sữa chửa, bù vào chỗ mất.

 Biên 編 15 Bổ 補 12: Đan, bện. Bù vào chỗ thiếu. Vá lại. Sửa lại.

Giăng: Trương 張 11 Khai 開 12: Mở ra, trương lên.

Giằng: Lạp 拉 8 Lai 來 8 Đà 拖 8 Khứ 去 5: Kéo. Trì kéo đi lòng thòng.

Giắt: Sáp 插 12: Giắt vào.

Giặt: Tẩy 洗 9 Y 衣 6 Phục 服 8 Hoặc 或 8 Bố 布 5 Liệu 料 10: Giặt quần áo hoặc vải, vật liệu.

Giấc:

–Thụy 睡 13 Giáo 覺 20: Ngủ. Thức dậy.

–Thụy 睡 13 Giáo 覺 20  Chi 之 4 Thời 時 10 Gian 閒 12 Miên 眠 10 : Ngủ. Thức dậy (thời gian ngủ).

Giây: Nhứt 一 1 Miểu 秒 9 Chung 鐘 20: Giây (một phần sáu mươi phút) đồng hồ.

Giấy:

–Chỉ 紙 10: Giấy viết.

–Nhứt 一 1 Thiết 切 4 Văn 文 4 Kiện 件 6 Hoặc 或 8 Chứng 證 19 Kiện 件 6  Chi 之 4 Tổng 總 17 Xưng 稱 14:  Gọi chung một văn thư hoặc giấy chứng nhận.

Giẫy: Sản 鏟 19 Trừ 除 9 Dã 野 11 Thảo 草 10: Cái phản. Phát cỏ, giẫy cỏ. Trừ cỏ dại.

Giâm:

–Phát 發 12 Nha 芽 8: Mầm non. Mới đầu nẩy mầm.

–Tiếp 接 11 Chủng 種 14 Thụ 樹 16 Mộc 木 4: Tháp giống cây trồng.

Giấm: Thố 醋 15: Giấm.

Giầm: Đoản 短 12 Tương 槳 15:  Mái chèo ngắn.

Giậm: Tiễn 踐 15 Đạp 踏 15: Giẫm. Giẫm chân lên. Đạp lên. Đè ép.

Giần: Dụng 用 5 Trúc 竹 6 Phiến 片 4 Chức 織 18 Thành 成 6 Chi 之 4 Si 篩 16:  Dùng tre, trúc mỏng đan thành cái sàng gạo, cái rây. Sàng (gạo…).

Giận: Phát 發 12 Nộ       怒 9: Nổi giận.

Giập:

–Áp 壓 17  Phá 破 10: Đè. Đè nén. Phá hư.

–Áp 壓 17  Biển 扁 9: Đè. Đè nén. Làm cho giẹp, nhỏ.

Giật (giựt): Sang 搶 13 Đoạt 奪 14:  Cướp, chiếm lấy.

Giầu (giàu): Phú 富 12 Hữu 有 6: Giàu có.

Giấu:

–Thu 收 6 Tàng 藏 18: Thu gom. Cất giấu.

–Ẩn 隱16 Húy 諱 16: Giấu kín. Tránh, lánh mình. Cử kiêng, không nói đến.

Giậu: Đoản 短 12 Nhi 而 6 Ải 矮 13  Chi 之 4 Ly 離 18: Làm vật ngắn, thấp, hẹp ngăn cách xa ra, cắt đứt ra (rào giậu).

Gié: Hòa 禾 5 Tuệ 穗 17: Bông lúa.

Giẻ:

–Bố 布 5 Toái 碎 13: Vải vụn.

–Mạt 抹 8 Bố 布 5:  Vải dùng chùi lau.

Gièm: Sàm 讒 24: Gièm pha, nói xấu, phao vu.

Gieo:

–Bá 播15 Chủng 種 14: Gieo giống.

–Triệt 撤 15 Bá 播15:  Trừ bỏ, Bỏ đi, trút đi.

Giẹo:

–Khuất 屈 8 Khúc 曲 6: Uốn quanh co, không thẳng.

–Tà 斜 11 Trắc 側 11: Nghiêng, xiên, xéo.

Giẹp: Biển 扁 9: Giẹp.

Giêng:

–Chánh 正 5 Nguyệt 月 4:  Tháng 1 đầu năm âm lịch.

–Nguyên 元 4 Nguyệt 月 4: Tháng 1 đầu năm âm lịch.

Giếng: Tỉnh 井 4: Cái giếng.

Giềnh giàng:

–Thể 體 23 Tích 積 16 Khoát 闊 17 (濶)Đại 大 3: Vật hình thể rộng lớn.

Giết: Sát 殺 10: Giết.

–Sát 殺 10 Hại 害 10: Giết hại.

Giễu:

–Cốt 滑 13 Kê 稽 15: Nói khôi hài.

–Khai 開 12 Ngoạn 玩 8 Tiếu 笑 10:  Chơi, đùa bỡn. Cười vui.

Gìn: Khán 看 9 Thủ 守 6: Giữ gìn.

Giò:

–Đề 蹄 16: Chân. Móng chân thú.

–Cước 脚 11 (腳 13 ): Chân.

Gió: Phong 風  9: Gió.

Giỏ: Lam 籃 20: Cái giỏ xách.

Giòi:

–Thư 蛆 11: Con giòi.

–Trùng 蟲 18: Côn trùng.

Giọi: Chiếu 照 13 Xạ 射 10:  Ánh sáng phản chiếu lại.

Giỏi: Năng 能 10 Cán 幹 13:  Tài năng. Sức làm nổi. Gánh vác được việc.

Giòn:

–Thúy 脆 10: Dòn. Yếu.

–Dị 易 8 Tỏa 碎 13:  Dễ bể.

Giong:

–Khứ 去 5: Đi.

–Khởi 起 10 Trình 程 12: Mở chuyến đi xa.

Giòng: Đà 拖 8 Duệ 裔 13: Nòi giống truyền lại. Kéo dài con cháu.

Gióng:

–Đằng 籐 21 Lạc 絡 12: Dây mây. Quấn lại. Buộc lại làm gióng gánh.

–Minh 鳴 14: Tiếng kêu lên.

Giọng:

–Thanh 聲 17 Điều 調 15: Tiếng nói điều hòa vừa vặn.

–Khang 腔 12: Giọng ca hát điều hòa vừa vặn.

Giọt:

–Nhứt 一 1 Tích 滴 14: Một giọt nước.

–Thung 舂 11 Đảo 搗 13: Đâm, giã, quết.

Giồ: Phong 蜂 13 Dũng 湧 12 Địa 地 6 Xung 衝 15 Xuất 出 5: Tướng mạo ý chí hung ác vọt lên xông vào, sấn vào đuổi theo đụng đánh.

Giỗ: Kỵ 忌 7: Ngày giổ.

Giồi: Trà 搽 13 Phấn 粉 10 Ư 於 8 Diện 面 9 Bộ 部 10:  Thoa, bôi phấn lên mặt.

Giỗi: Phẫn 憤 15 Nộ       怒 9: Giận dữ. Tức giận. Phiền muộn.

Giội: Dụng 用 5 Thủy 水 4 Xung 冲 6 Khứ 去 5: Dùng nước giội vào.

Giống:

–Chủng 種 14 Tộc 族 11: Giống loài. Chủng loại.

–Chủng 種 14 Tử 子 3: Giống loài. Dòng giống.

–Tương 相  9 Tự 似 7: Cùng nhau. Giống in nhau.

Giộp: Nhân 因 6 Bị 被 10 Chước 灼 7 Thương 傷 13 Nhi 而 6 Thoát 脫 11 Bì 皮5: Do bị phỏng lửa da giộp phồng lên.

Giơ:

–Cử 舉 17 Khởi 起 10: Cất lên.

–Thân 伸 7 Xuất 出 5: Duỗi ra, giơ lên.

Giờ:

–Chung 鍾 17 Điểm 點 17: Một giờ đồng hồ .

–Thời 時 10 Khắc 刻 8: Thời gian 15 phút.

Giỡn:

–Ngoạn 玩 8 Tiếu 笑 10:  Chơi, đùa bỡn. Cười vui.

–Hy 嬉 15 Hý 戲 17: Vui chơi. Cười vui.

Giợn: Chấn 震  15 Nhiếp 攝 21:  Làm rung động.

Giợt: Thiển 淺 11 Sắc 色 6: Màu ít, kém.

Giú: Khuất 屈 8 Tàng 藏 18 Sinh 生 5 Quả 菓  12 Sử 使 8 Chi 之 4 Thục 熟 15:  Vùi giấu trái cây cho chín.

Giũ:

–Chấn 振 10 Hám 撼 16 Sử 使 8 Trần 塵 14 Thoát 脫 11 Lạc 落 13:  Rung động, lay động làm cho bụi bậm rời ra, rơi xuống.

–Bài 擺 18 Thoát 脫 11: Lay động làm cho rời ra.

Giũa: Tỏa 剉 Cái giũa. Làm cho trơn láng.

  Giục:

–Thôi 催 13: Hối, thúc giục.

–Xúc 促 9: Thúc giục.

 

Giúi:

–Dụng 用 5 Lực 力 2 Suy 推 11 Đảo 倒 10: Dùng lực tay đẩy làm đổ ngã.

–Tư 私 7 Tương 相  9 Thọ 授 11 Thụ 受 8:  Gian dâm: Anh hoặc em rể cùng nhau trao, nhận.

Giùm:

–Hiệp 協 8 Trợ 助 7: Hợp lực. Giúp đỡ.

–Đại 代 5 Tố 做 11:  Làm thay.

Giụm: Toát 撮 15 Hợp 合 6 Khởi 起 10 Lai 來 8: Một nhúm nhỏ tụ hợp lại.

Giúp:

–Bang 幫17 Trợ 助 7: Giúp. Giúp đỡ.

–Tư 資 13 Trợ 助 7: Giúp đỡ, nương nhờ.

Giữ:

–Khán 看 9 Thủ 守 6: Coi giữ.

–Bảo 保 9 Lưu 留 10:  Giữ lại.

Giứa:

–Diệp 葉 13 Tự 似 7 Kiếm 劍 15 Hình 形 7 Chi 之 4 Hương 香 9 Thảo 草 10:  Loại cây lá hình kiếm thơm cỏ.

–Hữu 有 6 Lục 綠 14 Sắc 色 6 Chi 之 4 Trấp 汁 5:  Trái cây màu xanh lá cây. (Thường 常 11 Dụng 用 5 Chi 之 4 Tự 似 7 Chế 製 14 Cao 糕 16 Hoặc 或 8 Bính 餅 15: Thường dùng loại giống in chế tạo ra thuốc cao hoặc bánh (bánh đúc mùi dứa).

Giữa:

–Trung 中 4 Ương 央 5: Ở chính giữa.

–Tại 在 6 Trung 中 4 Ương 央 5: Ở tại chính giữa.

–Tại 在 6 Lưỡng 兩 8 Vật 物 8 Hoặc 或 8 Lưỡng 兩 8 Nhân 人 2  Chi 之 4 Gian 閒 12 : Ở giữa hai vật hoặc hai người.

Giương:

–Trương 張 11 Khai 開 12: Mở ra, trương lên.

–Dương 揚 12 Khởi 起 10:  Khởi lên.

Giường: Sàng 床 7 (Sàng 牀 8): Cái giường.

Giựt: Sang 搶 13 Đoạt 奪 14:  Cướp đoạt.

Danh mục: Việt Hán tự

BÀI KHÁC

vh-A

vh-B

vh-C

vh-CH

vh-D

vh-Đ

vh-E

vh-H

vh-IY

vh-K

vh-KH

vh-L

Previous Post: « 10 Nét
Next Post: 9 Nét »

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Primary Sidebar

  • Đọc nhiều
  • Bài mới
Thất Bại Các Hội Nghị Quốc Tế Về Môi Trường
Thời tiết – Khí hậu
Chăn Nuôi Súc Vật Nguyên Nhân Của Dịch Bệnh Và Góp Phần Gây Thảm Họa
Định Luật Hấp Thu Và Chuyển Hóa Năng Lượng
Sự Vận Động Sinh Hóa Trong Lòng Đại Dương
Thủy Triều
Cây xanh
Không Có “Thiên thạch”
Vận Động Của Mặt Trăng
Sự Sống Trên Trái Đất
Khoảng Cách Mặt Trời Và Trái Đất
Triều Cường – Triều Nhược
Biến Đổi Khí Hậu
Mây Tích Điện – Sấm Chớp – Mưa – Mưa Đá
Cải Hóa Khí Hậu
Thống Nhất Lịch Toàn Cầu
Đốn Cây Phá Rừng: Hiểm Họa Trước Mắt Của Nhân Loại
Sự Kiện Nổ Ở Nga Không Phải Là “Thiên Thạch”
Cách Phun Khí Tạo Gió Qua Địa Khí Môn
Trái Đất Quay Quanh Mặt Trời, Quỹ Đạo Trái Đất
Các câu đố trước nay
Nhị thấp bát tú
Lich 2025
Không đào kênh Phù nam
Ngô Bảo Châu
  • Giới Thiệu
  • Liên Hệ

Site Footer

  • Facebook
  • Instagram
  • Pinterest
  • Twitter
  • YouTube

Copyright © 2025 Cải Tạo Hoàn Cầu.
Lượt truy cập: 756187 | Tổng truy cập: 154051