Ha: Biểu 表 8Thị 示 5 Hoan 歡 22 Hỷ 喜 12 Chi 之 4 Thán 歎 15 Từ 詞 12 ): Danh từ tỏ bày ra cho người ta biết sự vui mừng khen ngợi, việc tốt lành, phước.
Há:
–Khởi 豈 10: Há? Sao?
–Khởi 豈 10 Khả 可 5: Há? Sao? Hoặc là. Sao?
Hả: Trương 張 11 Khai 開 12 Khẩu 口3: Mở miệng ra.
–Mãn 滿 14 Túc 足 7: Đầy đủ. Sung túc.
–Mãn 滿 14 Ý 意 13: Hoàn toàn như ý nguyện.
–Thất 失 5 Khước 却 7 Hảo 好 6 Vị 味 8 Đạo 道 13: Mất đường lối ý vị, đạo lý tốt đẹp. Ngưng lại, hoàn trả lại sự cay đắng.
Hai:
–Nhị 二 2: Hai, số 2.
–Lưỡng 兩 8: Hai.
Hái: Thái 採 11 Trích 摘 14: Hái. Trích lấy. Chọn lựa lấy.
Hay:
–Tinh 精 14 Thông 通 11: Tinh thục và thông suốt.
–Năng 能 10 Cán 榦 14: Tài năng. Sức làm nổi. Gánh vác được.
–Tri 知 8 Đạo 道 13: Hiểu biết đạo lý.
–Văn 聞 14 Tất 悉 11: Nghe, hiểu biết. Biết hết thảy.
–Thời 時 10 Thường 常 11: Luôn luôn. Mọi thuở, mọi lúc. Hay, năng.
–Hoặc 或 8 Giả 者 9: Hay là. Có khi. Có lẽ.
Háy: Dụng 用 5 Nhãn 眼 11 Giác 角 7 Khuy 窺 16 Vọng 望 11 Dĩ 以 5 Biểu 表 8 Kỳ 示 5 Bất 不 4 Mãn 滿 14 Hoặc 或 8 Khinh 輕 14 Thị 視 11: Mắt liếc ngang. Trông xa. Biểu thị sự bất mãn hoặc khinh thị.
Hãy:
–Ưng 應 17 Nghi 宜 8: Nên thuận, bằng lòng. Nên như thế.
–Thượng 尚 8 Thư 且 5: Hãy. Vả chăng. Ngõ hầu.
Háng: Thối 腿 14 Phúng 縫 17: Kẽ hở giữa bắp vế, mông đít.
Hau: Thiển 淺 11 Hồng 紅 9 Sắc 色 6: Màu hồng yếu ớt.
Háu: Thao 饕 22: Tham, ham ăn.
Hàu: Hào 蠔 20: Con hàu (vỏ nung làm vôi).
Hăm: Khủng 恐 10 Hách 嚇 17: Hăm dọa, dọa nạt.
Hằm Hằm: Phẫn 憤 15 Cực 極 12 : Vô cùng giận dữ. Tức giận tột bực.
Hẵm:
–Thâm 深 11 Uyên 淵 10: Vực sâu.
–Thâm 深 11 Hãm 陷 10: Hầm sâu.
Hằn:
–Hoài 懷 19 Hận 恨 9: Ôm mối hận. Chứa lòng giận.
–Phẫn 憤 15 Hận 恨 9: Giận dữ. Tức giận. Oán thù.
Hắn: Tha 他 5: Người đó.
Hẳn:
–Tất 必 5 Định 定 8: Nhứt định.
–Hoàn 完 7 Thỏa 妥 7: Hoàn toàn được như ý muốn.
Hăng:
–Hưng 興 15 Phấn 奮 16: Làm phấn phát, hăng hái lên.
–Khốc 酷 14 Liệt 烈 10: Tàn bạo dữ dội.
Hây hây: Đạm 淡 11 Hồng 紅 9 Sắc 色 6: Màu hồng lợt.
Hẩy hẩy: Thanh 清 11 Phong 風 9 Từ 徐 10 Lai 來 8: Gió nhè nhẹ. Đi thong thả hứng gió.
Hâm: Tái 再 6 Chử 煑 13 Nhiệt 熱 15: Nấu lại lần nữa.
Hầm: Đốn 燉 16: Chưng cách thủy.
–Khanh 坑 7: Cái hầm.
–Hào 壕 17: Cái hào đào xung quanh thành.
–Quật 窟 13: Hang lỗ. Hang thú ở.
Hậm hực: Diện 面 9 Hữu 有 6 Nộ 怒 9 Sắc 色 6: Sắc mặt giận dữ.
Hâng (hưng): Hưng 興 15: Nổi lên. Phấn phát.
Hấng (hứng):
–Hứng 興 15: Hăng hái vì cảm kích.
–Tiếp 接 11 Thủ 取 8: Tiếp nhận.
Hẫng (hững): Sơ 疏 12 Hốt 忽 8: Quên. Sơ suất.
Hất:
–Phao 拋 7: Vứt đi. Ném bỏ đi.
–Xúc 蹴 19: Đá. Giẫm, đạp.
–Bát 撥 15 Khai 開 12: Trừ dẹp. Phế bỏ. Xô đẩy ra.
Hấu: Tây 西 6 Qua 瓜 5: Dưa tây.
Hè:
–Hạ 夏 10 Thiên 天 4: Mùa hè.
–Ốc 屋 9 Chi 之 4 Hậu 後 9 Bộ 部10: Sau hè.
–Chúng 眾 11 Nhân 人 2 Tố 做 11 Thô 粗 11 Trọng 重 9 Chi 之 4 Công 工 3 Tác 作 7 Thì 時 10 Biểu 表 8 Kỳ 示 5 Nhứt 一 1 Tề 齊 14 Xuất 出 5 Lực 力 2 Chi 之 4 Hô 呼 8 Ới 喝 12 Thanh 聲 17: Tiếng hô khi cùng làm việc nặng.
Hé: Bán 半 5 Khai 開 12 Bán 半 5 Yểm 掩 11: Nửa úp nửa mở.
Hẻ:
–Liệt 裂 12 Khai 開 12: Nứt nổ ra.
–Há 罅 17: Nứt. Chỗ nứt của đồ gốm. Việc làm sơ sót.
Hẹ:
–Phỉ 菲 12 Thái 菜 12: Rau hẹ.
–Khách 客 9 Gia 家 10 Bang 幫17: Khách tầm thường.
Hèm: Tửu 酒 10 Tao 糟 17: Cặn rượu, bã rượu.
Hẻm: Hạng 巷 8: Đường hẽm. Ngõ đi tắt.
Hen:
–Hao 哮 10: Suyễn.
–Suyễn 喘 12: Bịnh suyễn. (Chứng 症 10 Chi 之 4 Biệt 別 7 Xưng 稱 14: Từ gọi chứng bịnh suyễn).
Hèn:
–Ty 卑 8 Bỉ 鄙 13: Hèn mọn, keo cú. Ty tiện.
–Nhu 稬 12 Nhược 弱 10: Mềm yếu, yếu ớt, yếu đuối.
Hẹn:
–Hạn 限 8: Kỳ hạn.
–Dự 預 13 Ước 約 9: Hẹn, hẹn ước. Dự phòng.
Heo:
–Trư 豬 16: Con heo.
–Thu 秋 9 Phong 風 9: Gió mùa thu (còn gọi gió heo mai).
Hèo:
–Trường 長 8 Côn 棍 12: Cây gậy dài.
–Trường 長 8 Tiên 鞭 18: Roi đánh ngựa. Roi sắt (đồ binh khí xưa).
Héo:
–Khô 枯 9 Nuy 萎 12: Khô héo.
–Uất 鬱 29 Muộn 悶 12: Ức, tức. Phiền muộn.
Hẻo: Tịch 僻 15 Tĩnh 靜 16: Chỗ hẹp và vắng vẻ.
Hẹp: Hiệp 狹 10 Trách 窄 10: Hẹp hòi. Chật hẹp.
Hét: Đại 大 3 Thanh 聲 17 Hô 呼 8 Hát 喝 12: Hô, la lớn. Quát mắng.
Hể hả: Cực 極 12 Kỳ 其 8 Mãn 滿 14 Ý 意 13: Rất hài lòng.
Hễ:
–Phàm 凡 3 Hệ 係 9: Mối liên hệ, liên quan, đại khái.
Hên:
–Hãnh 倖 10 Vận 運 13: Vận may.
–Cát 吉 6 Tường 祥 10: Tốt, phước.
Hến: Hiện 蜆 13: Con hến.
Hết:
–Hoàn 完 7: Trọn vẹn.
–Tận 盡 14: Hết.
Hệt: Khốc 酷 14 Tiếu 肖 7: Rất giống.
Hểu: Tính 性 8 Tình 情 11 Khinh 輕 14 Phù 浮 10: Tính nhẹ dạ tróng không.
Hia:
–Ngoa 靴 13: Giày cao ống.
Hiếm:
–Thiểu 少 4 Hữu 有 6: Có ít.
–Hy 稀 12 Hãn 罕 7: Ít, hiếm. Thưa thớt. Mỏng manh.
Him: Bán 半 5 Khai 開 12 Bán 半 5 Bế 閉 11 Chi 之 4 Nhãn 眼 11: Mắt nửa mở nửa nhắm.
Híp: Bế 閉 11 Mục 目 5: Nhắm mắt.
Hít:
–Hấp 吸 7: Hít vào.
–Hấp 吸 7 Không 空 8 Khí 氣 10: Hít không khí vào.
Hiu:
–Tiêu 蕭 16: Chỗ kín tịch mịch, buồn bã.
–Cô 孤 8 Tịch 寂 11: Lẻ loi. Yên lặng.
Ho: Khái 咳 9: Hịnh ho.
Hò: Xướng 唱 11 Việt 越 12 Nam 南 9 Dân 民 5 Gian 閒 12 Húc Lưu 流 9 Hành 行 6 Chi 之 4 Đối 對 14 Đáp 答 12 Dân 民 5 Ca 歌 14: Hò vè đối đáp (một dạng dân ca).
Họ:
–Tính 姓 8 Thị 氏 4: Họ.
–Gia 家 10 Tộc 族 11: Giòng họ.
–Nhân 人 2 Gia 家 10: Người nhà.
Hoắm:
–Ao 凹 6: Lõm vào.
–Thâm 深 11 Hãm 陷 10: Hầm sâu.
Hoắt: Tiêm 尖 6: Nhọn (Biểu 表 8 Thị 示 5 Tiêm 尖 6 Chi 之 4 Trợ 助 7 Ngữ 語 14 Từ 詞 12): Trợ ngũ từ biểu thị nhọn.
Hóc: Hiệp 狹 10 Trách 窄 10 Chi 之 4 Quật 窟 13: Hang lỗ chật hẹp.
Hoe: Hoàng 黃 12 Kim 金 8 Sắc 色 6: Màu vàng vàng.
Hoen: Triêm 沾 8 Ô 洿 9: Nhiễm. Thấm ướt. Dơ bẩn.
Hoét: Biểu 表 8 Thị 示 5 Ngận 很 9 Hồng 紅 9 Chi 之 4 Trợ 助 7 Từ 詞 12: Đỏ chói.
Hoi: Hữu 有 6 Tinh 腥 13 Xú 臭 10 Chi 之 4 Vị 味 8: Mùi tanh, hôi, thúi.
Hói: Ngốc 禿 7 Đầu 頭 16: Sói đầu.
Hỏi:
–Vấn 問 11: Hỏi.
–Tuân 詢 13 Vấn 問 11: Hỏi. Hỏi han.
Hom: Dụng 用 5 Dĩ 以 5 Xí 織 18 La 籮 25 Chi 之 4 Trúc 竹 6 Phiến 片 4: Dùng tre, trúc đan bện thành cái cần xé. Cái rá vo gạo…
Hòm: Quan 棺 12 Tài 材 7: Áo quan.
Hõm: Ao 凹 6: Lõm xuống.
Hòn:
–Hoàn 丸 3: Viên tròn. Trứng. Cục đạn.
–Tiểu 小 3 Đảo 島 10: Cái đảo nhỏ.
Hong:
– Hồng 烘 10: Hơ sấy cho khô.
–Huân 薰 18 Can 乾 11: Xông cho khô.
Hòng: Hy 希 7 Ký 冀 16: Muốn. Hy vọng. Mong mỏi.
Hóng (hứng):
–Tiếp 接 11 Tải 載 13: Tiếp nhận, chứa chở.
–Trang 裝 13 Tải 載 13: Chứa đựng. Chuyên chở.
Hỏng:
–Khiêu 蹺 19 Cao 高 10 Ly 離 18 Địa 地 6: Cất chân, đưa chân lên cao khỏi đất.
–Thác 錯 16 Quá 過 13 Cơ 機 16 Hội 會 13: Lầm lỗi làm mất cơ hội.
–Bất 不 4 Thành 成 6 Sự 事 8: Việc không thành.
Họng:
–Hầu 喉 12: Cổ họng, họng thở.
–Lung 嚨 19: Cuống họng.
Hóp: Ao 凹 6: Lõm xuống.
Họp: Tập 集 12 Hợp 合 6: Nhóm họp, tụ tập.
Hót:
–Điểu 鳥 11 Minh 鳴 14: Chim hót.
–Quỷ 詭 13 Dua 諛 15: Dối trá. Nịnh hót.
–Biểu 表 8 Thị 示 5 Cực 極 12 Kỳ 其 8 Thân 親 16 Ái 愛13 Cập 及 4 Nhiệt 熱 15 Tình 情 11 Chi 之 4 Ủng 擁 16 Bão 抱 8: Biểu lộ sự thân ái và giúp đỡ, bảo hộ.
Hôm:
–Vãn 晚 11 Gian 閒 12: Cuối ngày.
–Mỗ 某 9 Nhứt 一 1 Nhựt 日 4: Một ngày.
Hổn hển: Siễn 喘 12 Khí 氣 10: Thở gằn. Thở mau quá độ. Khí bức tức.
Hông:
–Bàng 旁 10: Bên cạnh.
–Lặc 肋 6 Bàng 膀14: Xương sườn. Bắp vai.
Hổng:
–Không 空 8 Động 洞 9: Khoảng tróng trong hang núi.
–Bạo 暴 15 Lộ 露 21: Biểu lộ can đảm, không sợ.
Hộp: Hạp 盒 11: Cái hộp.
Hột:
–Hạch 核 10: Hột trái cây.
–Lạp 粒 11: Hột gạo. Vật gì hột nhỏ như gạo.
Hơ: Bồi 焙 12: Sấy khô, hơ lửa.
Hờ:
–Sơ 疏 12 Hốt 忽 8: Thưa. Sơ suất.
–Dự 預 13 Phòng 防 6: Đề phòng trước, phòngbị trước.
Hớ:
–Vô 無 12 Kinh 經 13 Nghiệm 驗 23: Thiếu kinh nghiệm.
–Bất 不 4 Thục 熟 15 Tất 悉 11: Không biết. Không thành thạo.
Hở:
–Bất 不 4 Khẩn 緊 14 Mật 密 11: Không khít, không gắn bó.
–Vi 微 13 Vi 微 13 Liệt 裂 12 Khai 開 12: Kẽ nứt nhỏ.
Hơi:
–Khí 汽 7: Hơi nước.
–Khí 氣 10: Hơi.
–Khí 氣 10 Vị 味 8: Mùi hơi.
–Sảo 稍 12 Vi 微 13: Sơ qua, hơi hơi, lần lần. Nhỏ nhen.
–Lược 略 11 Lược 略 11: Giản lược, qua loa. Sơ sài. Yếu ớt.
Hời:
–Liêm 廉 13 Giá 價 15: Giá rẻ.
–Chiếm 占 5 Bà 婆11 Tộc 族 11 Nhân 人 2: Chiếm lấy sự thân thuộc với người dưng.
Hởi: Mãn 滿 14 Ý 意 13: Hoàn toàn như ý nguyện.
Hỡi:
–Nha 呀 7: Há miệng. Lớn mà tróng không.
–Ai 唉 10: Vâng, dạ. Lời than thở.
–Y 噫 16: Tiếng than, tiếng thở dài.
Hờm: Tích 積 16 Cấu 垢 9: Dồn, ứ đọng bụi bậm, dơ bẩn.
Hợm: Ngạo 傲 13 Mạn 慢 14: Hỗn xược, kiêu căng.
Hơn:
–Ưu 優 17: Hơn. Đẹp, tốt.
–Thắng 滕 12: Được. Hơn.
–Siêu 超 12 Quá 過 13: Vượt quá bậc thường.
–Vưu 尤 4 Vi 微 13: Hơn. Rất tinh diệu, mầu nhiệm.
Hờn:
–Sân 嗔 13: Giận, cáu.
–Oán 怨 9 Hận 恨 9: Oán giận, căm hờn.
–Hận 恨 9 Nộ 怒 9: Giận. Giận dữ.
Hớn (hán): Hán 漢 14: Tên một nước, một triều đại của Trung hoa.
Hớn hở: Hoan 歡 22 Hân 欣 8: Vui vẻ.
Hớp:
–Hạp 呷 8: Hớp (nước) vào.
–Đạm 啖 11: Ăn uống.
Hớt:
–Tiễn 剪 11 Khử 去 5: Cắt bỏ đi.
– San 刪 7 Khử 去 5: Lọc bỏ. Bỏ đi.
Hợt: Dịch 易 8 Thọ 受 8 Hoặc 或 8 Động 動 11: Làm thay đổi. Di chuyển. Chuyển, lay chuyển.
Hu: Minh 鳴 14 Minh 鳴 14 Chi 之 4 Thanh 聲 17: Tiếng vật phát ra hu hu.
Hù: Đột 突 9 Nhiên 然 12 Hô 呼 8 Khiếu 叫 5 Dĩ 以 5 Hách 嚇 17 Nhân 人 2: Thình lình, bỗng nhiên hô la, hăm dọa, dọa nạt người.
Hú: Hư 噓 14 Thanh 聲 17: Tiếng hơi phát ra.
Hũ: Tiểu 小 3 Trình 埕 10: Cái hũ, cái tĩnh nhỏ.
Hụ: Ai 哀9 Hào 號 13 Chi 之 4 Thanh 聲 17: Tiếng la hét. Tiếng thú rừng gầm rống nghe thương xót.
Hùa:
–Manh 盲 8 Tòng 從 11: Nhắm mắt đi theo, làm theo.
–A 阿7 Dua 諛 15: Xu nịnh. Nịnh hót.
Huê (hoa):
–Hoa 花 8: Bông hoa.
–Hoa 華 11: Vinh hoa.
Huề: Hòa 和 8: Hòa hợp.
Huế: Thuận 順 12 Hóa 化 4 Thị 巿 5: Thành phố Huế.
Huếch hoác: Khoát 闊 Rộng , thưa.
Hụi:
–Cự 醵 20 Hội 會 13: Thu góp tiền của nhiều người.
–Nghĩa 義 13 Hội 會 13: Góp tiền làm việc nghĩa.
Hủi: Lâm 痳 13 Phong 瘋 14: Bịnh phong cùi.
Huýt: Xúy 吹 7 Sáo 哨 10 Tử 子 3: Thổi kèn thổi còi cổ vũ, khuyến khích.
Hùm: Hổ 虎 8: Con cọp.
Hũm:
–Ao 凹 6 Hãm 陷 10: Lõm xuống. Sụt xuống.
–Đê 低 7 Hãm 陷 10: Sụt xuống thấp.
Hun:
–Vẫn 吻 7: Mép. Cái vòi của loài côn trùng (bọ hun).
– Huân 燻 18 Yên 烟 10: Un khói.
Hùn:
–Hợp 合 6 Cổ 股 8: Góp cổ phần.
–Hợp 合 6 Tư 資 13: Góp của cải.
Húng: Bạc 薄 17 Hà 苛 9 Loại 類 19 Chi 之 4 香 9 Hoa 花 8 草 10: Cây bạc hà (rau húng).
Hủng: Ao 凹 6 Lạc 落 13: Lõm xuống, rơi xuống.
Húp: Hạp 呷 8: Hút nước vào.
Hụp: Tiềm 潛 15 Nhập 入 2 Thủy 水 4 Trung 中 4: Lặn xuống nước.
Hút:
–Hấp 吸 7: Hút vào. Uống.
–Hấp 吸 7 Yên 烟 10: Hút khói (hút thuốc).
–Khuyết 缺 10 Phạp 乏 5: Vật hư, sứt mẻ không toàn vẹn. Thiếu. Nghèo túng.
Hụt:
–Khiếm 欠 4 Phạp 乏 5: Khiếm khuyết.Thiếu. Nghèo túng.
–Bất 不 4 Trung 中 4: Không trung chính.
–Bất 不 4 Cập 及 4: Không kịp. Không đạt đến.
Huông: Tiểu 小 3 Tường 祥 10 Chi 之 4 Lệ 例 8: Phước nhỏ lập lại.
Huờn (hoàn):
–Hoàn 丸 3: Viên tròn.
–Hoàn 還 17: Trả lại.
Huỡn (hoãn): Hoãn 緩 15: Khoan dung. Thong thả.
Huợt (hoạt):
–Hoạt 活 9: Cử động.
–Hoạt 滑 13: Trơn láng.