Mobile Menu

  • QUY LUẬT
  • MÔI TRƯỜNG
  • KINH TẾ
  • CHÍNH XÃ
  • VẬN THẾ
  • TU LUYỆN
  • VĂN HÓA
    • CÂU ĐỐI
    • THI CA
    • NHẠC
    • THẾ TOÀN KỲ
    • LỊCH TOÀN CẦU
    • NGÔN NGỮ
    • NỘI DUNG KHÁC
  • PHỤ TRANG
    • BÁT TRẠCH
    • VẬN THẾ CỦA LÝ SỐ
    • HÁN VĂN
    • NHÂN DUYÊN
    • GIA PHẢ
    • TOÁN THUẬT
    • UỐN KIỂNG
  • Search
  • Facebook
  • Pinterest
  • YouTube
  • Menu
  • Skip to right header navigation
  • Skip to main content
  • Skip to secondary navigation
  • Skip to primary sidebar

Before Header

  • Facebook
  • Pinterest
  • YouTube
  • Tiếng Việt

Cải tạo hoàn cầu - Nguyễn Cao Khiết

Cải Tạo Hoàn Cầu

  • QUY LUẬT
  • MÔI TRƯỜNG
  • KINH TẾ
  • CHÍNH XÃ
  • VẬN THẾ
  • TU LUYỆN
  • VĂN HÓA
    • CÂU ĐỐI
    • THI CA
    • NHẠC
    • THẾ TOÀN KỲ
    • LỊCH TOÀN CẦU
    • NGÔN NGỮ
    • NỘI DUNG KHÁC
  • PHỤ TRANG
    • BÁT TRẠCH
    • VẬN THẾ CỦA LÝ SỐ
    • HÁN VĂN
    • NHÂN DUYÊN
    • GIA PHẢ
    • TOÁN THUẬT
    • UỐN KIỂNG
  • Search
You are here: Home / Phụ trang / Hán văn / Việt Hán tự / vh-H

vh-H

05/07/2018 //  by Nguyễn Bình//  Leave a Comment

Ha: Biểu 表 8Thị 示  5 Hoan 歡 22 Hỷ 喜 12 Chi 之 4 Thán 歎 15 Từ 詞 12 ):  Danh từ tỏ bày  ra cho người ta biết sự vui mừng khen ngợi, việc tốt lành, phước.

Há:

–Khởi 豈 10:  Há? Sao?

–Khởi 豈 10 Khả 可 5:  Há? Sao? Hoặc là. Sao?

Hả: Trương 張 11 Khai 開 12 Khẩu 口3: Mở miệng ra.

–Mãn 滿 14 Túc 足 7:  Đầy đủ. Sung túc.

–Mãn 滿 14 Ý 意 13: Hoàn toàn như  ý nguyện.

–Thất 失 5 Khước 却 7 Hảo 好 6 Vị 味 8 Đạo 道 13: Mất đường lối ý vị, đạo lý tốt đẹp. Ngưng lại, hoàn trả lại sự cay đắng.

Hai:

–Nhị 二 2:  Hai, số 2.

–Lưỡng 兩 8: Hai.

Hái: Thái 採 11 Trích 摘 14: Hái. Trích lấy. Chọn lựa lấy.

Hay:

–Tinh 精 14 Thông 通 11: Tinh thục và thông suốt.

–Năng 能 10 Cán 榦 14: Tài năng. Sức làm nổi. Gánh vác được.

–Tri 知 8 Đạo 道 13: Hiểu biết đạo lý.

–Văn 聞 14 Tất 悉 11: Nghe, hiểu biết. Biết hết thảy.

–Thời 時 10 Thường 常 11: Luôn luôn. Mọi thuở, mọi lúc. Hay, năng.

–Hoặc 或 8 Giả 者 9:  Hay là. Có khi. Có lẽ.

Háy: Dụng 用 5 Nhãn 眼 11 Giác 角 7 Khuy 窺 16 Vọng 望 11 Dĩ 以 5 Biểu 表 8 Kỳ 示 5 Bất 不 4 Mãn 滿 14 Hoặc 或 8 Khinh 輕 14 Thị 視 11: Mắt  liếc ngang. Trông xa. Biểu thị sự bất mãn hoặc khinh thị.

Hãy:

–Ưng 應 17 Nghi 宜 8: Nên thuận, bằng lòng. Nên như thế.

–Thượng 尚 8 Thư 且 5:  Hãy. Vả chăng. Ngõ hầu.

Háng: Thối 腿 14 Phúng 縫 17: Kẽ hở giữa bắp vế, mông đít.

Hau: Thiển 淺 11 Hồng 紅 9 Sắc 色 6: Màu hồng yếu ớt.

Háu: Thao 饕 22: Tham, ham ăn.

Hàu: Hào 蠔 20: Con hàu (vỏ nung làm vôi).

Hăm: Khủng 恐 10 Hách 嚇 17:  Hăm dọa, dọa nạt.

Hằm Hằm: Phẫn 憤 15 Cực 極 12 : Vô cùng giận dữ. Tức giận tột bực.

Hẵm:

–Thâm 深 11 Uyên 淵 10: Vực sâu.

–Thâm 深 11 Hãm 陷 10: Hầm sâu.

Hằn:

–Hoài 懷 19 Hận 恨 9: Ôm mối hận. Chứa lòng giận.

–Phẫn 憤 15 Hận 恨 9: Giận dữ. Tức giận. Oán thù.

Hắn: Tha 他 5: Người đó.

Hẳn:

–Tất 必 5 Định 定 8: Nhứt định.

–Hoàn 完 7 Thỏa 妥 7: Hoàn toàn được như ý muốn.

Hăng:

–Hưng 興 15 Phấn 奮 16: Làm phấn phát, hăng hái lên.

–Khốc 酷 14 Liệt 烈 10: Tàn bạo dữ dội.

Hây hây: Đạm 淡 11 Hồng 紅 9 Sắc 色 6: Màu hồng lợt.

Hẩy hẩy: Thanh 清 11 Phong 風  9 Từ 徐 10 Lai 來 8: Gió nhè nhẹ. Đi thong thả hứng gió.

Hâm: Tái 再 6 Chử 煑 13 Nhiệt 熱 15: Nấu lại lần nữa.

Hầm: Đốn 燉 16: Chưng cách thủy.

–Khanh 坑 7: Cái hầm.

–Hào 壕 17: Cái hào đào xung quanh thành.

–Quật 窟 13: Hang lỗ. Hang thú ở.

Hậm hực: Diện 面 9 Hữu 有 6 Nộ 怒 9 Sắc 色 6: Sắc mặt giận dữ.

Hâng (hưng): Hưng 興 15: Nổi lên. Phấn phát.

Hấng (hứng):

–Hứng 興 15:  Hăng hái vì cảm kích.

–Tiếp 接 11 Thủ 取 8: Tiếp nhận.

Hẫng (hững): Sơ 疏 12 Hốt 忽 8: Quên. Sơ suất.

Hất:

–Phao 拋 7: Vứt đi. Ném bỏ đi.

–Xúc 蹴 19: Đá. Giẫm, đạp.

–Bát 撥 15 Khai 開 12:  Trừ dẹp. Phế bỏ. Xô đẩy ra.

Hấu: Tây 西 6 Qua 瓜 5: Dưa tây.

Hè:

–Hạ 夏 10 Thiên 天 4: Mùa hè.

–Ốc 屋 9 Chi 之 4 Hậu 後 9 Bộ 部10: Sau hè.

–Chúng 眾 11 Nhân 人 2  Tố 做 11 Thô 粗 11 Trọng 重 9 Chi 之 4 Công 工 3 Tác 作 7 Thì 時 10 Biểu 表 8 Kỳ 示 5 Nhứt 一 1 Tề 齊 14 Xuất 出 5 Lực 力 2 Chi 之 4 Hô 呼 8 Ới 喝 12 Thanh 聲 17: Tiếng hô khi cùng làm việc nặng.

Hé: Bán 半 5 Khai 開 12 Bán 半 5 Yểm 掩 11: Nửa úp nửa mở.

Hẻ:

–Liệt 裂 12 Khai 開 12: Nứt nổ ra.

–Há 罅 17:  Nứt. Chỗ nứt của đồ gốm. Việc làm sơ sót.

Hẹ:

–Phỉ 菲 12 Thái 菜 12: Rau hẹ.

–Khách 客 9 Gia 家 10 Bang 幫17: Khách tầm thường.

Hèm: Tửu 酒 10 Tao 糟 17: Cặn rượu, bã rượu.

Hẻm: Hạng 巷 8: Đường hẽm. Ngõ đi tắt.

Hen:

–Hao 哮 10: Suyễn.

–Suyễn 喘 12: Bịnh suyễn. (Chứng 症 10 Chi 之 4 Biệt 別 7 Xưng 稱 14: Từ gọi chứng bịnh suyễn).

Hèn:

–Ty 卑 8 Bỉ 鄙 13: Hèn mọn, keo cú. Ty tiện.

–Nhu 稬 12 Nhược 弱 10: Mềm yếu, yếu ớt, yếu đuối.

Hẹn:

–Hạn 限 8: Kỳ hạn.

–Dự 預 13 Ước 約 9: Hẹn, hẹn ước. Dự  phòng.

Heo:

–Trư 豬 16: Con heo.

–Thu 秋 9 Phong 風  9: Gió mùa thu (còn gọi gió heo mai).

Hèo:

–Trường 長 8 Côn 棍 12: Cây gậy dài.

–Trường 長 8 Tiên 鞭 18:  Roi đánh ngựa. Roi sắt (đồ binh khí xưa).

Héo:

–Khô 枯 9 Nuy 萎 12: Khô héo.

–Uất 鬱 29  Muộn 悶 12:  Ức, tức. Phiền muộn.

Hẻo: Tịch 僻 15 Tĩnh 靜 16: Chỗ hẹp và vắng vẻ.

Hẹp: Hiệp 狹 10 Trách 窄 10: Hẹp hòi. Chật hẹp.

Hét: Đại 大 3 Thanh 聲 17 Hô 呼 8 Hát 喝 12:  Hô, la lớn. Quát mắng.

Hể hả: Cực 極 12 Kỳ 其 8 Mãn 滿 14 Ý 意 13: Rất hài lòng.

Hễ:

–Phàm 凡 3 Hệ 係 9: Mối liên hệ, liên quan, đại khái.

Hên:

–Hãnh 倖 10 Vận 運 13: Vận may.

–Cát 吉 6 Tường 祥 10: Tốt, phước.

Hến: Hiện 蜆 13: Con hến.

Hết:

–Hoàn 完 7: Trọn vẹn.

–Tận 盡 14: Hết.

Hệt: Khốc 酷 14 Tiếu 肖 7: Rất giống.

Hểu: Tính 性 8 Tình 情 11 Khinh 輕 14 Phù 浮 10: Tính nhẹ dạ tróng không.

Hia:

–Ngoa 靴 13:  Giày cao ống.

Hiếm:

–Thiểu 少 4 Hữu 有 6: Có ít.

–Hy 稀 12 Hãn 罕 7: Ít, hiếm. Thưa thớt. Mỏng manh.

Him: Bán 半 5 Khai 開 12 Bán 半 5 Bế 閉 11 Chi 之 4 Nhãn 眼 11: Mắt nửa mở nửa nhắm.

Híp: Bế 閉 11  Mục 目 5: Nhắm mắt.

Hít:

–Hấp 吸 7: Hít vào.

–Hấp 吸 7 Không 空 8 Khí 氣 10: Hít không khí vào.

Hiu:

–Tiêu 蕭 16: Chỗ kín tịch mịch, buồn bã.

–Cô 孤 8 Tịch 寂 11: Lẻ loi. Yên lặng.

Ho: Khái 咳 9: Hịnh ho.

Hò: Xướng 唱 11 Việt 越 12 Nam 南 9 Dân 民 5 Gian 閒 12 Húc  Lưu 流 9 Hành 行 6 Chi 之 4 Đối 對 14 Đáp 答 12 Dân 民 5 Ca 歌 14: Hò vè đối đáp (một dạng dân ca).

Họ:

–Tính 姓 8 Thị 氏 4: Họ.

–Gia 家 10 Tộc 族 11: Giòng họ.

–Nhân 人 2 Gia 家 10: Người nhà.

Hoắm:

–Ao 凹 6: Lõm vào.

–Thâm 深 11 Hãm 陷 10: Hầm sâu.

Hoắt: Tiêm 尖 6: Nhọn (Biểu 表 8 Thị 示 5 Tiêm 尖 6 Chi 之 4 Trợ 助 7 Ngữ 語 14 Từ 詞 12): Trợ ngũ từ biểu thị nhọn.

Hóc: Hiệp 狹 10 Trách 窄 10 Chi 之 4 Quật 窟 13:  Hang lỗ chật hẹp.

Hoe: Hoàng 黃 12 Kim 金 8 Sắc 色 6: Màu vàng vàng.

Hoen: Triêm 沾 8 Ô 洿 9:  Nhiễm. Thấm ướt. Dơ bẩn.

Hoét: Biểu 表 8 Thị 示  5 Ngận 很 9 Hồng 紅 9 Chi 之 4 Trợ 助 7 Từ 詞 12: Đỏ chói.

Hoi: Hữu 有 6 Tinh 腥 13 Xú 臭 10 Chi 之 4 Vị 味 8: Mùi tanh, hôi, thúi.

Hói: Ngốc 禿 7 Đầu 頭 16: Sói đầu.

Hỏi:

–Vấn 問 11: Hỏi.

–Tuân 詢 13 Vấn 問 11: Hỏi. Hỏi han.

Hom: Dụng 用 5 Dĩ 以 5 Xí 織 18 La 籮 25 Chi 之 4 Trúc 竹 6 Phiến 片 4: Dùng tre, trúc đan bện thành cái cần xé. Cái rá vo gạo…

Hòm: Quan 棺 12 Tài  材 7: Áo quan.

Hõm: Ao 凹 6: Lõm xuống.

Hòn:

–Hoàn 丸 3:  Viên tròn. Trứng. Cục đạn.

–Tiểu 小 3 Đảo 島 10: Cái đảo nhỏ.

Hong:

– Hồng 烘 10:  Hơ sấy cho khô.

–Huân 薰 18 Can 乾 11: Xông cho khô.

Hòng: Hy 希 7 Ký 冀 16:  Muốn. Hy vọng. Mong mỏi.

Hóng (hứng):

–Tiếp 接 11 Tải 載 13: Tiếp nhận, chứa chở.

–Trang 裝 13 Tải 載 13:  Chứa đựng. Chuyên chở.

Hỏng:

–Khiêu 蹺 19 Cao 高 10 Ly 離 18 Địa 地 6:  Cất chân, đưa chân lên cao khỏi đất.

–Thác 錯 16 Quá 過 13 Cơ 機 16 Hội 會 13: Lầm lỗi làm mất cơ hội.

–Bất 不 4 Thành 成 6 Sự 事 8: Việc không thành.

Họng:

–Hầu 喉 12: Cổ họng, họng thở.

–Lung 嚨 19: Cuống họng.

Hóp: Ao 凹 6: Lõm xuống.

Họp: Tập 集 12 Hợp 合 6: Nhóm họp, tụ tập.

Hót:

–Điểu 鳥 11 Minh 鳴 14: Chim hót.

–Quỷ 詭 13 Dua 諛 15:  Dối trá. Nịnh hót.

–Biểu 表 8 Thị 示 5 Cực 極 12 Kỳ 其 8 Thân 親 16 Ái 愛13 Cập 及 4 Nhiệt 熱 15 Tình 情 11 Chi 之 4 Ủng 擁 16 Bão 抱 8: Biểu lộ sự thân ái và  giúp đỡ, bảo hộ.

Hôm:

–Vãn 晚 11 Gian 閒 12: Cuối ngày.

–Mỗ 某 9 Nhứt 一 1 Nhựt 日 4:  Một ngày.

Hổn hển: Siễn 喘 12 Khí 氣 10: Thở gằn. Thở mau quá độ.  Khí bức tức.

Hông:

–Bàng 旁 10:  Bên cạnh.

–Lặc 肋 6 Bàng 膀14: Xương sườn. Bắp vai.

Hổng:

–Không 空 8 Động 洞 9: Khoảng tróng trong hang núi.

–Bạo 暴 15 Lộ 露 21:  Biểu lộ can đảm, không sợ.

Hộp: Hạp 盒 11: Cái hộp.

Hột:

–Hạch 核 10: Hột trái cây.

–Lạp 粒 11: Hột gạo. Vật gì hột nhỏ như gạo.

Hơ: Bồi 焙 12: Sấy khô, hơ lửa.

Hờ:

–Sơ 疏 12 Hốt 忽 8: Thưa. Sơ suất.

–Dự 預 13 Phòng 防 6: Đề phòng trước, phòngbị trước.

Hớ:

–Vô 無 12 Kinh 經 13 Nghiệm 驗 23: Thiếu kinh nghiệm.

–Bất 不 4 Thục 熟 15 Tất 悉 11:  Không biết. Không thành thạo.

Hở:

–Bất 不 4 Khẩn 緊 14 Mật 密 11:  Không khít, không gắn bó.

–Vi 微 13 Vi 微 13 Liệt 裂 12 Khai 開 12: Kẽ nứt nhỏ.

Hơi:

–Khí 汽 7: Hơi nước.

–Khí 氣 10: Hơi.

–Khí 氣 10 Vị 味 8: Mùi  hơi.

–Sảo 稍 12 Vi 微 13: Sơ qua, hơi hơi, lần lần.  Nhỏ nhen.

–Lược 略 11 Lược 略 11: Giản lược, qua loa. Sơ sài. Yếu ớt.

Hời:

–Liêm 廉 13 Giá 價 15:  Giá rẻ.

–Chiếm 占 5 Bà 婆11 Tộc 族 11 Nhân 人 2: Chiếm lấy sự thân thuộc với người dưng.

Hởi: Mãn 滿 14 Ý 意 13: Hoàn toàn như  ý nguyện.

Hỡi:

–Nha 呀 7: Há miệng. Lớn mà tróng không.

–Ai 唉 10:  Vâng, dạ. Lời than thở.

–Y 噫 16: Tiếng than, tiếng thở dài.

Hờm: Tích 積 16 Cấu 垢 9: Dồn, ứ đọng bụi bậm, dơ bẩn.

Hợm: Ngạo 傲 13 Mạn 慢 14: Hỗn xược, kiêu căng.

Hơn:

–Ưu 優 17: Hơn. Đẹp, tốt.

–Thắng 滕 12: Được. Hơn.

–Siêu 超 12 Quá 過 13: Vượt quá bậc thường.

–Vưu 尤 4 Vi 微 13: Hơn. Rất tinh diệu, mầu nhiệm.

Hờn:

–Sân 嗔 13: Giận, cáu.

–Oán 怨 9 Hận 恨 9: Oán giận, căm hờn.

–Hận 恨 9 Nộ 怒 9:  Giận. Giận dữ.

Hớn (hán): Hán 漢 14: Tên một nước, một triều đại của Trung hoa.

Hớn hở: Hoan 歡 22 Hân 欣 8: Vui vẻ.

Hớp:

–Hạp 呷 8: Hớp (nước) vào.

–Đạm 啖 11: Ăn uống.

Hớt:

–Tiễn 剪 11 Khử 去 5:  Cắt bỏ đi.

– San 刪 7 Khử 去 5: Lọc bỏ. Bỏ đi.

Hợt: Dịch 易 8 Thọ 受 8 Hoặc 或 8 Động 動 11:  Làm thay đổi. Di chuyển. Chuyển, lay chuyển.

Hu: Minh 鳴 14 Minh 鳴 14 Chi 之 4 Thanh 聲 17: Tiếng vật phát ra hu hu.

Hù: Đột 突 9 Nhiên 然 12 Hô 呼 8 Khiếu 叫 5 Dĩ 以 5 Hách 嚇 17 Nhân 人 2: Thình lình, bỗng nhiên hô la, hăm dọa, dọa nạt người.

Hú: Hư 噓 14 Thanh 聲 17:  Tiếng hơi phát ra.

Hũ: Tiểu 小 3 Trình 埕 10: Cái hũ, cái tĩnh nhỏ.

Hụ: Ai 哀9  Hào 號 13 Chi 之 4 Thanh 聲 17: Tiếng la hét. Tiếng thú rừng gầm rống  nghe thương xót.

Hùa:

–Manh 盲 8 Tòng 從 11:  Nhắm mắt đi theo, làm theo.

–A 阿7  Dua 諛 15:  Xu nịnh. Nịnh hót.

Huê (hoa):

–Hoa 花 8: Bông hoa.

–Hoa 華 11: Vinh hoa.

Huề: Hòa 和 8: Hòa hợp.

Huế: Thuận 順 12 Hóa 化 4 Thị 巿 5: Thành phố Huế.

Huếch hoác: Khoát 闊 Rộng , thưa.

Hụi:

–Cự 醵 20 Hội 會 13: Thu góp tiền của nhiều người.

–Nghĩa 義 13 Hội 會 13: Góp tiền làm việc nghĩa.

Hủi: Lâm 痳 13 Phong 瘋 14: Bịnh phong cùi.

Huýt: Xúy 吹 7 Sáo 哨 10 Tử 子 3: Thổi kèn thổi còi cổ vũ, khuyến khích.

Hùm: Hổ 虎 8: Con cọp.

Hũm:

–Ao 凹 6 Hãm 陷 10: Lõm xuống. Sụt xuống.

–Đê 低 7 Hãm 陷 10: Sụt xuống thấp.

Hun:

–Vẫn 吻 7: Mép. Cái vòi của loài côn trùng (bọ hun).

– Huân 燻 18 Yên 烟 10: Un khói.

Hùn:

–Hợp 合 6 Cổ 股 8: Góp cổ phần.

–Hợp 合 6 Tư 資 13: Góp của cải.

Húng: Bạc 薄 17 Hà 苛 9 Loại 類 19 Chi 之 4 香 9 Hoa 花 8 草 10: Cây bạc hà (rau húng).

Hủng: Ao 凹 6 Lạc 落 13: Lõm xuống, rơi xuống.

Húp: Hạp 呷 8: Hút nước vào.

Hụp: Tiềm 潛 15 Nhập 入 2 Thủy 水 4 Trung 中 4: Lặn xuống nước.

Hút:

–Hấp 吸 7: Hút vào. Uống.

–Hấp 吸 7 Yên 烟 10: Hút khói (hút thuốc).

–Khuyết 缺 10 Phạp 乏 5: Vật hư, sứt mẻ không toàn vẹn. Thiếu. Nghèo túng.

Hụt:

–Khiếm 欠 4 Phạp 乏 5: Khiếm khuyết.Thiếu. Nghèo túng.

–Bất 不 4 Trung 中 4: Không trung chính.

–Bất 不 4 Cập 及 4: Không kịp. Không đạt đến.

Huông: Tiểu 小 3 Tường 祥 10 Chi 之 4 Lệ 例 8:  Phước nhỏ lập lại.

Huờn (hoàn):

–Hoàn 丸 3: Viên tròn.

–Hoàn 還 17: Trả lại.

Huỡn (hoãn): Hoãn 緩 15: Khoan dung. Thong thả.

Huợt (hoạt):

–Hoạt 活 9: Cử động.

–Hoạt 滑 13: Trơn láng.

Danh mục: Việt Hán tự

BÀI KHÁC

vh-A

vh-B

vh-C

vh-CH

vh-D

vh-Đ

vh-E

vh-G

vh-IY

vh-K

vh-KH

vh-L

Previous Post: « Quyển Thượng: E-G
Next Post: 10 Nét »

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Primary Sidebar

  • Đọc nhiều
  • Bài mới
Thất Bại Các Hội Nghị Quốc Tế Về Môi Trường
Thời tiết – Khí hậu
Chăn Nuôi Súc Vật Nguyên Nhân Của Dịch Bệnh Và Góp Phần Gây Thảm Họa
Định Luật Hấp Thu Và Chuyển Hóa Năng Lượng
Sự Vận Động Sinh Hóa Trong Lòng Đại Dương
Thủy Triều
Cây xanh
Không Có “Thiên thạch”
Vận Động Của Mặt Trăng
Sự Sống Trên Trái Đất
Khoảng Cách Mặt Trời Và Trái Đất
Mây Tích Điện – Sấm Chớp – Mưa – Mưa Đá
Triều Cường – Triều Nhược
Biến Đổi Khí Hậu
Đốn Cây Phá Rừng: Hiểm Họa Trước Mắt Của Nhân Loại
Cải Hóa Khí Hậu
Thống Nhất Lịch Toàn Cầu
Cách Phun Khí Tạo Gió Qua Địa Khí Môn
Sự Kiện Nổ Ở Nga Không Phải Là “Thiên Thạch”
Trái Đất Quay Quanh Mặt Trời, Quỹ Đạo Trái Đất
Các câu đố trước nay
Nhị thấp bát tú
Lich 2025
Không đào kênh Phù nam
Ngô Bảo Châu
  • Giới Thiệu
  • Liên Hệ

Site Footer

  • Facebook
  • Instagram
  • Pinterest
  • Twitter
  • YouTube

Copyright © 2025 Cải Tạo Hoàn Cầu.
Lượt truy cập: 724560 | Tổng truy cập: 149823