Mobile Menu

  • QUY LUẬT
  • MÔI TRƯỜNG
  • KINH TẾ
  • CHÍNH XÃ
  • VẬN THẾ
  • TU LUYỆN
  • VĂN HÓA
    • CÂU ĐỐI
    • THI CA
    • NHẠC
    • THẾ TOÀN KỲ
    • LỊCH TOÀN CẦU
    • NGÔN NGỮ
    • NỘI DUNG KHÁC
  • PHỤ TRANG
    • BÁT TRẠCH
    • VẬN THẾ CỦA LÝ SỐ
    • HÁN VĂN
    • NHÂN DUYÊN
    • GIA PHẢ
    • TOÁN THUẬT
    • UỐN KIỂNG
  • Search
  • Facebook
  • Pinterest
  • YouTube
  • Menu
  • Skip to right header navigation
  • Skip to main content
  • Skip to secondary navigation
  • Skip to primary sidebar

Before Header

  • Facebook
  • Pinterest
  • YouTube
  • Tiếng Việt

Cải tạo hoàn cầu - Nguyễn Cao Khiết

Cải Tạo Hoàn Cầu

  • QUY LUẬT
  • MÔI TRƯỜNG
  • KINH TẾ
  • CHÍNH XÃ
  • VẬN THẾ
  • TU LUYỆN
  • VĂN HÓA
    • CÂU ĐỐI
    • THI CA
    • NHẠC
    • THẾ TOÀN KỲ
    • LỊCH TOÀN CẦU
    • NGÔN NGỮ
    • NỘI DUNG KHÁC
  • PHỤ TRANG
    • BÁT TRẠCH
    • VẬN THẾ CỦA LÝ SỐ
    • HÁN VĂN
    • NHÂN DUYÊN
    • GIA PHẢ
    • TOÁN THUẬT
    • UỐN KIỂNG
  • Search
You are here: Home / Phụ trang / Hán văn / Việt Hán tự / vh-KH

vh-KH

02/07/2018 //  by Nguyễn Bình//  Leave a Comment

Khác: Bất 不 4 Đồng 同 6: Không giống nhau.

Khạc:

–Khách 咯 9: Khạc ra máu.

–Thổ 吐 6 Xuất 出 5: Ói ra.

Khàn: Hầu 喉 12 Thanh 聲 17 Á 啞11:  Cổ nghẹt không nói được.

Kháp: Phùng 縫 17 Hợp 合 6 Liệt 裂 12 Ngân 痕 11:  Thẹo. Dấu vết. Kẽ hở. Nứt ra. Tụ hợp lại.

Khạp: Tiểu 小 3 Hang 缸 9: Cái chum, cái khạp nhỏ.

Khay: Dụng 用 5 Dĩ 以 5 Thạnh 盛 11 Trà 茶 10 Bôi 杯 8Hoặc 或 8 Tửu 酒 10 Bôi 杯 8 Hoặc 或 8 Tân 梹 11 Lang 榔 13  Đẳng 等 12 Chi 之 4 Viên 圓 13 Hạp 盒 11: Dùng cái hộp chứa trọng thể nhiều thứ: Trà, rượu hoặc trầu cau.

Khảy: Đàn 彈 15 Cầm 琴 12:  Khảy đàn.

Khẳm: Chỉ 指 9 Thuyền 船 11 Bạc 舶 11 Tải 載 13 Mãn 滿 14 Nhi 而 6 Trọng 重 9: Thuyền chở đầy trọng lượng.

Khăn: Cân 巾 3 Chi 之 4 Tổng 總 17 Xưng 稱 14: Gọi chung cái khăn.

Khắn: Niêm 黏 17 Thiếp 貼 12: Dính vào. Dán vào.

Khắng khít:

–Mật 密 11 Thiết 切 4: Thân mật, khắng khít.

–Thân 親 16 Mật 密 11: Gần gũi mật thiết.

Khẳng khái: Khảng 慷 14 Khái 慨 14:  Chí hăng hái. Cứng cỏi. Hào hiệp.

Khắp: Biến 遍 13 (徧12 ) Ư 於 8:  Ở Khắp nơi.

Khắt khe: Hà 苛 9 Khắc 刻 8: Nghiêm nhặt và khắc nghiệt.

Khấc:

–Tiệt 截 14: Cắt đứt, chặt đứt.

–Ngân 痕 11: Thẹo. Dấu vết.

Khe:

–Khê 溪 13: Cái khe.

–Tiểu 小 3 Khích 隙 13: Kẽ tường. Chỗ hở nhỏ.

Khè: Huỳnh 黃 12 Sắc 色 6 Chi 之 4 Trợ 助 7 Ngữ 語 14 Từ 詞 12: Màu vàng đậm.

Khẻ: Giám 鍳 17 Khử 去 5 Ta 些 7 Thiểu 少 4: Xem xét kỹ càng từng cái nhỏ.

Khem: Cấm 禁 13 Kỵ  忌 7: Ngăn cấm, kiêng kỵ,

Khen:

–Tán 讚 26 Hứa 許 11:  Tỏ ý tán đồng.

–Tán 讚 26 Dương 揚 12: Khen ngợi.

Khéo: Tinh 精 14 Xảo 巧 5: Tinh vi và khéo léo.

Khép:

–Yểm 掩 11: Ngăn che.

–Bế 閉 11: Đóng lại.

Khét:

–Tiêu 焦 12:  Khét.

–Tiêu 焦 12 Vị 味 8: Mùi khét.

Khênh (khiêng): Đài 抬 8: Khiêng vật gì.

Khểnh: Vô 無 12 Hân 欣 8 Sự 事 8 Sự 事 8: Những sự không vui.

Khêu:

–Thiểu  挑 9 Khởi 起 10:  Khêu chọc.

–Kích 激 16 Khởi 起 10: Chận dòng nước đang chảy mạnh cho văng lên.

Khều: Thiêu 挑 9 Câu 鈎 12 : Moi móc. Chọn lựa lấy.

Khía: Lăng 稜 13 Giác 角 7 Cạnh tranh nhau. Cạnh góc.

Khiêng:

–Đài 抬 8:  Khiêng vật gì.

–Giang 扛 6: Khiêng vật gì.

Khín: Ly 黐 22 Thực 食 9:  Nhịn ăn.

Khít:

–Khẩn 緊 14 Thiếp 貼 12: Dán khít vào.

–Khẩn 緊 14 Tiếp 接 11:  Tháp, ghép khít vào.

Khịt: Tòng 從 11 Tỵ 鼻 14 Khổng 孔 4 Mãnh 猛 11 Lực 力 2 Thương 將 11  Khí 氣 10 Hô 呼 8 Xuất 出 5: Mũi tróng, lực thở ra mạnh mà tiếng êm.

Kho:

–Thương 倉 10 Khố 庫 10: Kho vựa.

–Lỗ 鹵 11 Thục 熟 15: Kho. Nấu mặn.

Khó:

–Gian 艱 17 Nan 難 19:  Khó. Khó khăn. Hiểm trở.

–Gian 艱 17 Khổ 苦 9: Gian nan và khổ sở.

–Cùng 窮 15 Khốn 困 7: Bần cùng và khổ sở.

–Tang 喪 12 Phục 服 8 Kỳ 期 12:  Kỳ hạn mặc tang phục (chịu tang).

Khò khò: Hãn 鼾 17 Thanh 聲 17: Tiếng ngái ngủ.

Khỏ: Sao 敲 14: Gõ, đập.

Khoác:

–Phi 披  8 Thượng 上 3:  Khoác áo lên.

–Quá 過 13 Ngôn 言 7 Kỳ 其 8 Thực 實 14: Nói quá lời Hoặc vượt qua sự thật.

Khoai:

–Dụ 芋 7:  Khoai môn, khoai nước. Vu nãi: Cây khoai lang.

–Từ 茨 10: Tên một loại củ.

Khoáy: Giảo 攪 23 Động 動 11: Khuấy rối. Làm loạn. Khuấy, quậy làm động đậy trong nước.

Khoảng: Không 空 8 Gian 間 12: Khoảng rộng mênh mông vô hạn bao trùm vạn vật.

Khoanh:

–Nhứt 一 1 Tế 細 11:  Một miếng nhỏ vụn.

–Quyền 捲 12 Thành 成 6 Viên 圓 13 Khuyên 圈 12:  Uốn gỗ mỏng thành vòng tròn.

Khóc: Khốc 哭 10: Khóc. Tiếng bi ai.

Khoe: Khoa 誇 13 Trương 張 11:  Khoe khoang. Phô trương.

Khóe: Nhãn 眼 11Giác 角 7: Khóe mắt.

–Thủ 手 4 Đoạn 段 9: Mưu chước, mánh khóe. Phương pháp làm việc.

Khỏe:

–Tráng 壯 7 Kiện 健 11: Lực lưỡng, khỏe mạnh.

–Thư 舒 12 Sướng 暢 14:  Khoan khoái, dễ chịu.

Khoen: Khuyên 圈 12 Tử 子 3: Cái khoen.

Khoèo: Trường 長 8 Câu 鈎 12 : Tên một thứ binh khí dài xưa.

Khoét: Oạt 挖 9 Xuyên 穿 9: Đào.Móc trong hang ra.

Khói: Yên 烟 10: Khói

Khỏi:

–Miễn 免 7 : Bỏ, hủy bỏ. Tha, tránh khỏi.

–Miễn 免 7 Trí 致 10: Hủy bỏ. Tha thứ. Trả lại.

–Việt 越 12 Quá 過 13: Vượt qua.

–Siêu 超 12  Quá 過 13: Vượt quá mức thường.

– Bất 不 4 Tại 在 6 Gia 家 10 Trung 中 4: Không ở tại nhà.

Khom: Loan 彎 22 Yêu 腰 13: Lưng cong.

Khòm:

–Phủ 俯 10 Hạ 下 3:  Cúi xuống.

Ỳ ạch:

Lụy 累 11 Trụy 墜 14 Mạo 貌 15: Diện mạo sa sầm xuống. Thiếu thốn.

–Loan 彎 22 Yêu 腰 13: Lưng cong.   Khóm:

–Nhứt 一 1 Tòng 叢 18: Một cụm cây cối nhiều.

–Nhứt 一 1 Tổ 組 11: Một tổ chức.

Khỏng khỏng: Sấu瘦 15 Nhi 而 6 Cao 高 10:  Gầy ốm, cao.

Khọt khẹt: Hữu 有 6 Đàm 痰 13 Chi 之 4 Khái 咳 9 Thanh 聲 17: Tiếng ho đàm.

Khờ:

–Ngốc 呆 7 Bản 笨 11: Ngu ngốc. Lừ đừ, lờ đờ.

–Xuẩn 憃 13 Độn 沌 7:  Ngu. Đần độn. Hỗn độn. Mờ mịt.

Khơi: Tại 在 6 Đại 大 3 Hải 海 10 Thượng 上 3:  Chơi vơi trên mặt biển.

Khớm: Nha 牙 4 Phúng 縫 17 Gian 間 12 Chi 之 4 Tích 積 16 Cấu 垢 9 : Kẽ răng chứa dồn ứ lại nhiều bụi bậm, dơ bẩn.

Khớp:

–Tâm 心 4 Khiếp 怯 8: Lòng sợ hãi.

–Khảm 嵌 12 Tiếp 接 11 Xứ 處 11:  Lấp vào cho tiếp giáp, nối liền thung lủng. Đón rước vào nơi, miền ăn ở.

–Tại 在 6 Thú 獸 19 Loại 類 19 Chi 之 4 Chớ 咀 8 Sáo 套 10Thượng 上 3 Khẩu 口 3 Tráo 罩 13:  Cái khớp miệng loại thú nhai nhấm.

Khù: Ngốc 呆 7 Độn 沌 7: Ngu ngốc. Đần độn. Mờ mịt.

Khú rú: Lão 老 6 Thái 態 14 Long 龍 15 Chung 鍾 17: Dáng điệu bề ngoài người già lúc chầu vua.

Khua: Sao 敲 14 Hưởng 響 22: Tiếng gõ, đập dội lại.

Khuây: Tiêm 漸 14 Tiêm 漸 14 Đạm 淡 11 Vong 忘 7: Cảm giác nhẹ nhàng, quên lãng.

Khuấy:

–Loạn 亂 13: Lộn xộn, hỗn độn.

–Nhiễu 擾 18: Khuấy rối. Làm rối loạn.

Khui:

–Khai 開 12: Khai mở ra.

–Sách 拆  8 Khai 開 12:  : Khai ra. Nứt ra. Chia rẻ ra.

Khuya: Thâm 深 11 Dạ 夜 8:  Đêm sâu (nửa đêm).

Khuyên: Khuyến 勸 20: Khuyên bảo.

Khuỷu: Trửu 肘 7 Cốt 骨 10: Xương khuỷu tay.

Khum:

–Loan 彎 22 Yêu 腰 13: Lưng khum.

–Loan 彎 Khởi 起 10: Khum xuống.

Khúm: Loan 彎 Khởi 起 10: Khum xuống.

Khùng: –Xọa 傻 13: Khật khùng. U mê. Láu lỉnh.

–Phẫn 憤 15 Cực 極: Giận dữ. Tức giận cực kỳ.

Khuôn:

–Mô 模 15 Hình 型 9: Khuôn mẫu. Khuôn phép.

–Mô 模 15 Phạm 範 15: Khuôn mẫu. Phép tắc.

Khứa: Dụng 用 5 Đao 刀 2 Thiết 切 4: Dùng dao cắt.

Khứng: Khẳng 肯 8: Được. Ưng thuận. Rất thân thiết.

Khươi: Oạt 挖 9 [Khai 開 12: Móc trong hang ra.

Khướt: Xích 赤 7 Bần 貧11:  Hết sạch. Nghèo, thiếu thốn, khổ sở.

Danh mục: Việt Hán tự

BÀI KHÁC

vh-A

vh-B

vh-C

vh-CH

vh-D

vh-Đ

vh-E

vh-G

vh-H

vh-IY

vh-K

vh-L

Previous Post: « 14 Nét
Next Post: Quyển Thượng : K »

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Primary Sidebar

  • Đọc nhiều
  • Bài mới
Thất Bại Các Hội Nghị Quốc Tế Về Môi Trường
Thời tiết – Khí hậu
Chăn Nuôi Súc Vật Nguyên Nhân Của Dịch Bệnh Và Góp Phần Gây Thảm Họa
Định Luật Hấp Thu Và Chuyển Hóa Năng Lượng
Sự Vận Động Sinh Hóa Trong Lòng Đại Dương
Thủy Triều
Cây xanh
Không Có “Thiên thạch”
Sự Sống Trên Trái Đất
Vận Động Của Mặt Trăng
Khoảng Cách Mặt Trời Và Trái Đất
Triều Cường – Triều Nhược
Biến Đổi Khí Hậu
Mây Tích Điện – Sấm Chớp – Mưa – Mưa Đá
Cải Hóa Khí Hậu
Thống Nhất Lịch Toàn Cầu
Đốn Cây Phá Rừng: Hiểm Họa Trước Mắt Của Nhân Loại
Sự Kiện Nổ Ở Nga Không Phải Là “Thiên Thạch”
Cách Phun Khí Tạo Gió Qua Địa Khí Môn
Trái Đất Quay Quanh Mặt Trời, Quỹ Đạo Trái Đất
Các câu đố trước nay
Nhị thấp bát tú
Lich 2025
Không đào kênh Phù nam
Ngô Bảo Châu
  • Giới Thiệu
  • Liên Hệ

Site Footer

  • Facebook
  • Instagram
  • Pinterest
  • Twitter
  • YouTube

Copyright © 2025 Cải Tạo Hoàn Cầu.
Lượt truy cập: 756177 | Tổng truy cập: 154047