Khác: Bất 不 4 Đồng 同 6: Không giống nhau.
Khạc:
–Khách 咯 9: Khạc ra máu.
–Thổ 吐 6 Xuất 出 5: Ói ra.
Khàn: Hầu 喉 12 Thanh 聲 17 Á 啞11: Cổ nghẹt không nói được.
Kháp: Phùng 縫 17 Hợp 合 6 Liệt 裂 12 Ngân 痕 11: Thẹo. Dấu vết. Kẽ hở. Nứt ra. Tụ hợp lại.
Khạp: Tiểu 小 3 Hang 缸 9: Cái chum, cái khạp nhỏ.
Khay: Dụng 用 5 Dĩ 以 5 Thạnh 盛 11 Trà 茶 10 Bôi 杯 8Hoặc 或 8 Tửu 酒 10 Bôi 杯 8 Hoặc 或 8 Tân 梹 11 Lang 榔 13 Đẳng 等 12 Chi 之 4 Viên 圓 13 Hạp 盒 11: Dùng cái hộp chứa trọng thể nhiều thứ: Trà, rượu hoặc trầu cau.
Khảy: Đàn 彈 15 Cầm 琴 12: Khảy đàn.
Khẳm: Chỉ 指 9 Thuyền 船 11 Bạc 舶 11 Tải 載 13 Mãn 滿 14 Nhi 而 6 Trọng 重 9: Thuyền chở đầy trọng lượng.
Khăn: Cân 巾 3 Chi 之 4 Tổng 總 17 Xưng 稱 14: Gọi chung cái khăn.
Khắn: Niêm 黏 17 Thiếp 貼 12: Dính vào. Dán vào.
Khắng khít:
–Mật 密 11 Thiết 切 4: Thân mật, khắng khít.
–Thân 親 16 Mật 密 11: Gần gũi mật thiết.
Khẳng khái: Khảng 慷 14 Khái 慨 14: Chí hăng hái. Cứng cỏi. Hào hiệp.
Khắp: Biến 遍 13 (徧12 ) Ư 於 8: Ở Khắp nơi.
Khắt khe: Hà 苛 9 Khắc 刻 8: Nghiêm nhặt và khắc nghiệt.
Khấc:
–Tiệt 截 14: Cắt đứt, chặt đứt.
–Ngân 痕 11: Thẹo. Dấu vết.
Khe:
–Khê 溪 13: Cái khe.
–Tiểu 小 3 Khích 隙 13: Kẽ tường. Chỗ hở nhỏ.
Khè: Huỳnh 黃 12 Sắc 色 6 Chi 之 4 Trợ 助 7 Ngữ 語 14 Từ 詞 12: Màu vàng đậm.
Khẻ: Giám 鍳 17 Khử 去 5 Ta 些 7 Thiểu 少 4: Xem xét kỹ càng từng cái nhỏ.
Khem: Cấm 禁 13 Kỵ 忌 7: Ngăn cấm, kiêng kỵ,
Khen:
–Tán 讚 26 Hứa 許 11: Tỏ ý tán đồng.
–Tán 讚 26 Dương 揚 12: Khen ngợi.
Khéo: Tinh 精 14 Xảo 巧 5: Tinh vi và khéo léo.
Khép:
–Yểm 掩 11: Ngăn che.
–Bế 閉 11: Đóng lại.
Khét:
–Tiêu 焦 12: Khét.
–Tiêu 焦 12 Vị 味 8: Mùi khét.
Khênh (khiêng): Đài 抬 8: Khiêng vật gì.
Khểnh: Vô 無 12 Hân 欣 8 Sự 事 8 Sự 事 8: Những sự không vui.
Khêu:
–Thiểu 挑 9 Khởi 起 10: Khêu chọc.
–Kích 激 16 Khởi 起 10: Chận dòng nước đang chảy mạnh cho văng lên.
Khều: Thiêu 挑 9 Câu 鈎 12 : Moi móc. Chọn lựa lấy.
Khía: Lăng 稜 13 Giác 角 7 Cạnh tranh nhau. Cạnh góc.
Khiêng:
–Đài 抬 8: Khiêng vật gì.
–Giang 扛 6: Khiêng vật gì.
Khín: Ly 黐 22 Thực 食 9: Nhịn ăn.
Khít:
–Khẩn 緊 14 Thiếp 貼 12: Dán khít vào.
–Khẩn 緊 14 Tiếp 接 11: Tháp, ghép khít vào.
Khịt: Tòng 從 11 Tỵ 鼻 14 Khổng 孔 4 Mãnh 猛 11 Lực 力 2 Thương 將 11 Khí 氣 10 Hô 呼 8 Xuất 出 5: Mũi tróng, lực thở ra mạnh mà tiếng êm.
Kho:
–Thương 倉 10 Khố 庫 10: Kho vựa.
–Lỗ 鹵 11 Thục 熟 15: Kho. Nấu mặn.
Khó:
–Gian 艱 17 Nan 難 19: Khó. Khó khăn. Hiểm trở.
–Gian 艱 17 Khổ 苦 9: Gian nan và khổ sở.
–Cùng 窮 15 Khốn 困 7: Bần cùng và khổ sở.
–Tang 喪 12 Phục 服 8 Kỳ 期 12: Kỳ hạn mặc tang phục (chịu tang).
Khò khò: Hãn 鼾 17 Thanh 聲 17: Tiếng ngái ngủ.
Khỏ: Sao 敲 14: Gõ, đập.
Khoác:
–Phi 披 8 Thượng 上 3: Khoác áo lên.
–Quá 過 13 Ngôn 言 7 Kỳ 其 8 Thực 實 14: Nói quá lời Hoặc vượt qua sự thật.
Khoai:
–Dụ 芋 7: Khoai môn, khoai nước. Vu nãi: Cây khoai lang.
–Từ 茨 10: Tên một loại củ.
Khoáy: Giảo 攪 23 Động 動 11: Khuấy rối. Làm loạn. Khuấy, quậy làm động đậy trong nước.
Khoảng: Không 空 8 Gian 間 12: Khoảng rộng mênh mông vô hạn bao trùm vạn vật.
Khoanh:
–Nhứt 一 1 Tế 細 11: Một miếng nhỏ vụn.
–Quyền 捲 12 Thành 成 6 Viên 圓 13 Khuyên 圈 12: Uốn gỗ mỏng thành vòng tròn.
Khóc: Khốc 哭 10: Khóc. Tiếng bi ai.
Khoe: Khoa 誇 13 Trương 張 11: Khoe khoang. Phô trương.
Khóe: Nhãn 眼 11Giác 角 7: Khóe mắt.
–Thủ 手 4 Đoạn 段 9: Mưu chước, mánh khóe. Phương pháp làm việc.
Khỏe:
–Tráng 壯 7 Kiện 健 11: Lực lưỡng, khỏe mạnh.
–Thư 舒 12 Sướng 暢 14: Khoan khoái, dễ chịu.
Khoen: Khuyên 圈 12 Tử 子 3: Cái khoen.
Khoèo: Trường 長 8 Câu 鈎 12 : Tên một thứ binh khí dài xưa.
Khoét: Oạt 挖 9 Xuyên 穿 9: Đào.Móc trong hang ra.
Khói: Yên 烟 10: Khói
Khỏi:
–Miễn 免 7 : Bỏ, hủy bỏ. Tha, tránh khỏi.
–Miễn 免 7 Trí 致 10: Hủy bỏ. Tha thứ. Trả lại.
–Việt 越 12 Quá 過 13: Vượt qua.
–Siêu 超 12 Quá 過 13: Vượt quá mức thường.
– Bất 不 4 Tại 在 6 Gia 家 10 Trung 中 4: Không ở tại nhà.
Khom: Loan 彎 22 Yêu 腰 13: Lưng cong.
Khòm:
–Phủ 俯 10 Hạ 下 3: Cúi xuống.
Ỳ ạch:
Lụy 累 11 Trụy 墜 14 Mạo 貌 15: Diện mạo sa sầm xuống. Thiếu thốn.
–Loan 彎 22 Yêu 腰 13: Lưng cong. Khóm:
–Nhứt 一 1 Tòng 叢 18: Một cụm cây cối nhiều.
–Nhứt 一 1 Tổ 組 11: Một tổ chức.
Khỏng khỏng: Sấu瘦 15 Nhi 而 6 Cao 高 10: Gầy ốm, cao.
Khọt khẹt: Hữu 有 6 Đàm 痰 13 Chi 之 4 Khái 咳 9 Thanh 聲 17: Tiếng ho đàm.
Khờ:
–Ngốc 呆 7 Bản 笨 11: Ngu ngốc. Lừ đừ, lờ đờ.
–Xuẩn 憃 13 Độn 沌 7: Ngu. Đần độn. Hỗn độn. Mờ mịt.
Khơi: Tại 在 6 Đại 大 3 Hải 海 10 Thượng 上 3: Chơi vơi trên mặt biển.
Khớm: Nha 牙 4 Phúng 縫 17 Gian 間 12 Chi 之 4 Tích 積 16 Cấu 垢 9 : Kẽ răng chứa dồn ứ lại nhiều bụi bậm, dơ bẩn.
Khớp:
–Tâm 心 4 Khiếp 怯 8: Lòng sợ hãi.
–Khảm 嵌 12 Tiếp 接 11 Xứ 處 11: Lấp vào cho tiếp giáp, nối liền thung lủng. Đón rước vào nơi, miền ăn ở.
–Tại 在 6 Thú 獸 19 Loại 類 19 Chi 之 4 Chớ 咀 8 Sáo 套 10Thượng 上 3 Khẩu 口 3 Tráo 罩 13: Cái khớp miệng loại thú nhai nhấm.
Khù: Ngốc 呆 7 Độn 沌 7: Ngu ngốc. Đần độn. Mờ mịt.
Khú rú: Lão 老 6 Thái 態 14 Long 龍 15 Chung 鍾 17: Dáng điệu bề ngoài người già lúc chầu vua.
Khua: Sao 敲 14 Hưởng 響 22: Tiếng gõ, đập dội lại.
Khuây: Tiêm 漸 14 Tiêm 漸 14 Đạm 淡 11 Vong 忘 7: Cảm giác nhẹ nhàng, quên lãng.
Khuấy:
–Loạn 亂 13: Lộn xộn, hỗn độn.
–Nhiễu 擾 18: Khuấy rối. Làm rối loạn.
Khui:
–Khai 開 12: Khai mở ra.
–Sách 拆 8 Khai 開 12: : Khai ra. Nứt ra. Chia rẻ ra.
Khuya: Thâm 深 11 Dạ 夜 8: Đêm sâu (nửa đêm).
Khuyên: Khuyến 勸 20: Khuyên bảo.
Khuỷu: Trửu 肘 7 Cốt 骨 10: Xương khuỷu tay.
Khum:
–Loan 彎 22 Yêu 腰 13: Lưng khum.
–Loan 彎 Khởi 起 10: Khum xuống.
Khúm: Loan 彎 Khởi 起 10: Khum xuống.
Khùng: –Xọa 傻 13: Khật khùng. U mê. Láu lỉnh.
–Phẫn 憤 15 Cực 極: Giận dữ. Tức giận cực kỳ.
Khuôn:
–Mô 模 15 Hình 型 9: Khuôn mẫu. Khuôn phép.
–Mô 模 15 Phạm 範 15: Khuôn mẫu. Phép tắc.
Khứa: Dụng 用 5 Đao 刀 2 Thiết 切 4: Dùng dao cắt.
Khứng: Khẳng 肯 8: Được. Ưng thuận. Rất thân thiết.
Khươi: Oạt 挖 9 [Khai 開 12: Móc trong hang ra.
Khướt: Xích 赤 7 Bần 貧11: Hết sạch. Nghèo, thiếu thốn, khổ sở.