Mobile Menu

  • QUY LUẬT
  • MÔI TRƯỜNG
  • KINH TẾ
  • CHÍNH XÃ
  • VẬN THẾ
  • TU LUYỆN
  • VĂN HÓA
    • CÂU ĐỐI
    • THI CA
    • NHẠC
    • THẾ TOÀN KỲ
    • LỊCH TOÀN CẦU
    • NGÔN NGỮ
    • NỘI DUNG KHÁC
  • PHỤ TRANG
    • BÁT TRẠCH
    • VẬN THẾ CỦA LÝ SỐ
    • HÁN VĂN
    • NHÂN DUYÊN
    • GIA PHẢ
    • TOÁN THUẬT
    • UỐN KIỂNG
  • Search
  • Facebook
  • Pinterest
  • YouTube
  • Menu
  • Skip to right header navigation
  • Skip to main content
  • Skip to secondary navigation
  • Skip to primary sidebar

Before Header

  • Facebook
  • Pinterest
  • YouTube
  • Tiếng Việt

Cải tạo hoàn cầu - Nguyễn Cao Khiết

Cải Tạo Hoàn Cầu

  • QUY LUẬT
  • MÔI TRƯỜNG
  • KINH TẾ
  • CHÍNH XÃ
  • VẬN THẾ
  • TU LUYỆN
  • VĂN HÓA
    • CÂU ĐỐI
    • THI CA
    • NHẠC
    • THẾ TOÀN KỲ
    • LỊCH TOÀN CẦU
    • NGÔN NGỮ
    • NỘI DUNG KHÁC
  • PHỤ TRANG
    • BÁT TRẠCH
    • VẬN THẾ CỦA LÝ SỐ
    • HÁN VĂN
    • NHÂN DUYÊN
    • GIA PHẢ
    • TOÁN THUẬT
    • UỐN KIỂNG
  • Search
You are here: Home / Phụ trang / Hán văn / Việt Hán tự / vh-L

vh-L

01/07/2018 //  by Nguyễn Bình//  Leave a Comment

Là:

–Thị 是 9: Là.

Lá:

–Diệp 葉 13: Lá cây.

–Nhứt 一 1 Trương 張 11: Một trương (như lá thư).

Lả: Bì 疲 10 Cực 極 12: Rất mỏi mệt. Yếu đuối.

Lạ:

–Kỳ 奇 8 Dị 異 11: Lạ kỳ.

–Bất 不 4 Thục 熟 15 Tất 悉 11: Không quen biết.

Lác:

–Dưỡng 痒 11: Bịnh ngứa.

–Dảm 鹹 20 Thủy 水 4 Thảo 草 10: Cỏ lác.

Lách:

–Tỳ 脾 12:  Lá lách.

–Thiểm 閃 10 Tỵ 避 17: Đóng cửa. Lánh, trốn tránh.

Lạch: Hà 河 8 Chi 之 4 Tiểu 小 3 Phộc 攴 4 Lưu 流 9: Lạch nước chảy nhẹ.

Lài:

–Mạt 茉 9 Lỵ  莉 11: Cây bông lài.

–Sảo 稍 12 Tà 斜 11:  Hơi hơi nghiêng, xiên, xéo.

Lải nhải: Nhũng 冗 4 Chuế 贅 18: Lời dặn đi dặn lại lặt vặt, lộn xộn.

Lãi:

–Hồi 蛔 12 Trùng 虫 6: Con lãi.

–Lợi 利 7 Tức 息 10: Tiền lời.

–Lợi 利 7 Ích 益 10: Có ích. Thuận lợi.

–Kích 擊 17 Bất 不 4 Trung 中 4 Mục 目 5 Tiêu 標 15: Đánh không trúng mục tiêu.

Lái:

–Đà 舵 11:  Bánh láy thuyền.

–Thuyền 船 11Vĩ 尾 7: Đuôi thuyền.

–Đĩnh 艇 13 Chủ 主 5: Người chủ thuyền.

–Giá 駕 15 Sử 駛 15:  Giá 駕 15: Cho xe, thuyền của Vua đi.

–Ấn 隱16  Ngữ 語 14: Lời nói dối.

Lay: Động 動 11 Dao 搖 13:  Lay động.

Láy: Lãi 睞 13: Liếc mắt nhìn nghiêng.

Lạy: Quỵ 跪 13 Bái 拜 9:  Quỳ lạy.

Làm:

–Tố 做 11:  Làm.

–Tác 作 7:  Làm.

Làn: Bình 平 5 Diện 面 9: Mặt bằng.

Lạn: Hướng 向 6 Hoành 橫 16 Nhi 而 6 Diêu 揺 13 Lỗ 櫓 19:  Chèo ngang ngược quay về một hướng, ngã về một phương nào.

Láng:

–Quang 光 6 Hoạt 滑 13:  Trơn láng, sáng sủa.

–Dương 洋 9 Dật 溢 13:  Nước biển đầy tràn.

Làng: Thôn 村 7 Lạc 落 13: Xóm ấp, bộ lạc.

Lảng: Bất 不 4 Quyết 闕 18 Tâm 心 4: Không quyết định trong lòng, lòng không quýet định.

Lanh: Linh 伶 7 Hoạt 活 9: Lanh lợi, hoạt bác.

Lánh: Tỵ 避 17 Bất 不 4 Kiến 見 7 Diện 面 9:  Trốn trách, không gặp mặt.

Lành: Lương 良 7 Thiện 善 12: Hiền lành.

–Cát 吉 6 Tường 祥 10: Điềm lành.

–Hoàn 完 7 Chỉnh 整 16: Chuẩn xác trọn vẹn.

–Thuyên 痊 11 Dũ 癒 18: Bớt bịnh. Hết bịnh.

Lạnh: Lãnh 冷 7: Lạnh.

Láo:

–Thuyết 說 14 Hoang 謊 17: Nói dối, lừa dối.

–Vô 無 12 Lễ 禮 17:  Vô phép, không lễ phép, thiếu lễ độ.

Lào: Liêu 寮 15 Quốc 國 11 Chi 之 4 Giản 簡 18 Xưng 稱 14: Từ gọi Nước Ai Lao.

Lảo đảo: Dao 搖 13 Dao 搖 13:  Lung lay, lay động.

Láp giáp: Đốt 咄 8 Thư 書 10 Không 空 8: Tiếng nói thình lình tróng không khi nhớ ra điều gì.

Lát:

–Nhứt 一 1 Sa 剎 8 Na 那 6: Một thời gian ngắn.

–Bạc 薄 17 Phiến 片 4: Một miếng mỏng mảnh.

–Phố 鋪 15:  Trải (chiếu…).

Lau:

–Lô 蘆 20: Cây lau

–Vi 葦 13: Cỏ lau.

–Thức 拭 9: Lau chùi.

–Mạt 抹 8:  Chùi lau. Xóa đi.

Làu:

–Tinh 精 14 Thông 通 11: Thông hiểu. Thông thạo.

–Thục 熟 15 Tất 悉 11: Biết. Hết thảy. Thành thục, tinh nhuệ.

Láu:

–Thao 饕 22: Tham, ham ăn.

–Gian 奸 6 Giảo 狡 9: Gian trá và xảo quyệt.

Lắc:

–Dao 搖 13 Động 動 11: Lay động.

–Dao 搖 13 Bãi 擺 18:  Lay động. Đánh đòng đưa.

Lăm:

–Ý 意 13 Dục 欲 11 (慾 15): Ý ham muốn.

–Ký 幾 12  Hứa 許 11:  Trông mong. Nghe theo, bằng lòng.

–Ngũ 五 4: Số (sau số chục).

Lằm bằm: Nam 喃 12 Nam 喃 12 Tự 自 6 Ngữ 語 14 : Tự nói lầm rầm một mình.

Lắm:

–Ngận 狠 9: Rất, lắm.

–Cực 極 12  Chi 之 4:  Rất, lắm. Vô cùng.

Lăn:

– Lộc 轆 18 Chuyển 轉 18: Bánh xe chuyển.

– Cỗn 滾 13 Chuyển 轉 18: Chuyển động lăn tròn.

Lằn: Ngân 痕 11 Tích 蹟 18 (跡 13 ):  Dấu vết. Vết thẹo.

Lẳn: Khẩn 緊 14 Thực 實 14 Mạo 貌 15:  Diện mạo thật gấp.

Lặn:

–Tiềm 潛 15 Thủy 水 4: Lặn xuống nước.

–Lạc 落 13: Rơi  rụng. Sa xuống.

–Thối 退 10: Lui đi lặng lẽ.

Lằng: Quân 莙 11 Thằng 繩 19:  Dây. Dây cỏ quân lá xúm xít nhau.

Lằng nhằng: Đà 拖 8 Đà 拖 8: Dắt, kéo lòng thòng

Lặng:

–Tịnh 静 16 Mặc 穆 16: Im lặng. Mặc nhiên: Lặng nghĩ.

–Một 没 7Tịch 寂 11: Chìm, tịch mịch.

Lẳng: Phóng 放 8 Đãng 蕩 16 Bất 不 4 Ky 羈 24:  Phóng đãng không kềm chế.

Lắp:

–An 安 6 Phối 配 10 Cơ 機 16 Kiện 件 6: Lắp ráp linh kiện máy.

–Phối 配 10 Thướng 上 3 Tử 子 3 Đạn 彈 15:  Lắp đạn lên nòng súng.

Lặp:

–Trùng 重 9 Thân 申 5: Bày tỏ minh bạch nhiều lần

–Tái 再 6 Phức 複 14 Giảng 講 17 Tế 細 11:  Giảng giải tỉ mỉ nhiều lần.

Lắt:

–Tế 細 11 Tiểu 小 3:  Nhỏ vụn.

–Dịch 剔 10 Cát 割 12: Cắt, lóc thịt ra.

Lặt: Trích 摘 14: Hái. Chọn lựa lấy.

Lây: Chuyển 轉 18 Nhiễm 染 9: Nhiễm sang.

Lầy: Nê 泥 8           Nính 濘 17:  Bùn. Bùn lầy.

Lấy:

–Thâu 收 6: Thu lấy, gom lại.

–Thú 娶 11: Lấy vợ.

–Tính 性 8 Giao 交 6: Sự giao cấu giới tính nhau.

Lẩy: Phát 發 12 Tỳ 脾 12  Khí 氣 10: Phát giận.

Lẫy lừng: Huyên 煊 13 (暄 13 ) Hách 赫 14:  Ấm áp. Hiển hách.

Lậy: Thâu 收 6: Thu lấy, gom lại.

Lầm:

–Thác 錯 16 Ngộ 誤 14:  Lầm lỗi. Sai lầm.

–Ngộ 誤 Hội 會 13: Hiểu lầm.

Lấm: Triêm 沾 8 Ô 污 6:  Nhiễm. Thấm dơ nhớp vào.

Lẩm bẩm: Nam 喃 12 Nam 喃 12 Tự 自 6 Thoại 話 13:  Tự nói lầm bầm một mình.

Lần:

–Nhứt 一 1 Thứ 次 6: Một lần.

–Tiêm 漸 14 Tiêm 漸 14: Chảy chảy vào, thấm  vào.

–Mô 模 15  Tác 索 10:  Tìm tòi, lục lọi.

Lẩn:

–Đào 逃 10 Tỵ 避 17:  Lánh. Trốn.

–Ẩn 隱16  Nặc 匿 11: Tránh, lánh mình. Giấu kín.

Lấp:

–Điền 填 13 Tắc 塞 13:  Bồi bổ. Lấp vào.

–Già 遮 15 Yểm 掩 11: Che lấp, che đậy. Chận, đóng kín lại.

Lất khất: Vô 無 12 Quyết 決 7 Định 定 8 Tính 性 8: Tánh không chuẩn định.

Lầu: Lâu 樓 14:  Lầu.

Le: Thân 伸 7 Thiệt 舌 6: Le lưỡi ra.

Lè: Thân 伸 7 Thiệt 舌 6: Le lưỡi ra.

Lé:

–Đảo 倒 10 Nhãn 眼 11: Mắt nhìn lộn ngược.

–Tà 斜 11 Thị 視 11 Nhãn 眼 11: Mắt nhìn thấy xiên.

Lẻ:

–Đơn 單 12 Số 數 14: Số cô độc.

–Linh 零 13 Tỏa 碎 13:  Số lẻ. Nhỏ vụn. Nhỏ mọn.

Lẽ: Lý 理 11 Do 由 5:  Nguyên do.

Lẹ:

–Khoái 快 7: Nhanh chóng.

–Tấn 迅 7 Tốc 速 11: Mau chóng.

–Mẫn 敏 11 Tiệp 捷 12 :  Lanh lợi, nhanh nhẹn.

Lem: Triêm 沾 8 Hữu 有 6 Ô 污 6 Điểm 點 17: :  Nhiễm bẩn.

Lèm nhèm: Hồ 糊 15 Đồ 塗 13  Bất 不 4 Thanh 清 11: Tánh hồ đồ không lịch sự.

Lém: Hỏa 火 4 Thế 勢 13 Mạn 蔓 15 Duyên 延 7 : Lửa cháy lan ra.

Lẹm: Ma 蔴 15 Bao 包 5 Châm 針 10: Kim may bao.

Len:

–Tễ 擠 17 Nhập 入 2: Đè ấn vào.

–Dương 羊 6 Mao 毛 4:  Lông dê.

Lèn xèn: Hàn 寒 12 Toan 酸 14 Mạo 貌 15: Diện mạo  nghèo khổ. Cùng quẫn.

Lén:

–Tịnh 靜 16 Tiễu 悄 10 Tiễu 悄 10 Địa 地 6: Ý chí. Im im. Lặng yên.

–Tư 私 7 Tư 私 7 Địa 地 6:  Ý riêng kín kín.

Lẻn: Tư 私 7 Tự 自 6 Xuất 出 5 Nhập 入 2: Im im tự ra vào.

Leng-keng: Khanh 鏗 19 Khanh 鏗 19 Chi 之 4 Thanh 聲 17: Tiếng kim thuộc chạm nhau.

Leo: Phàn 攀 19: Leo trèo.

Lèo: Liêu 寮 15 Quốc 國 11 Chi 之 4 Biệt 別 7 Xưng 稱 14: Từ gọi nước Ai Lao.

Léo hánh: Hành 行 6 Cận 近 8: Đến gần.

Léo lắc: Vi 微 13 Diệu 妙 7 Chi 之 4 Xử  處 11: Đối đãi, phán đoán, phân xử suy kín, tỉ mỉ.

Lẻo:

–Thiết 切 4 Thành 成 6 Bạc 薄17 Phiến 片 4:  Thân thiết, phân biệt mà thành mỏng mảnh, lạt lẽo.

–Chước 勺 3 Chuỷ 嘴 15: Vật có mõm vẩu ra, chìa ra ngoài.

Lẽo: Lãnh 冷 7 Hòa 和 8 Đạm 淡 11 Chi 之 4 Trợ 助 7 Ngữ 語 14 Từ 詞 12: Lạnh và lạt (trợ ngữ).

Lẹo:

–Ly 黐 22  Ma 孖 6: Nhựa mủ cây dán vật dính thành cặp.

–Tại 在 6 Nhãn 眼 11 Bì 皮5 Biên 邊 19 Chi 之 4 Tiểu 小 3 Sang 瘡 15: Ghẻ, nhọt nơi mí mắt.

Lép: Bình 平 5 Biển 扁 9: Bằng mà dẹp.

Lét: Thanh 青 8 Sắc 色 6 Chi 之 4 Trợ 助 7 Ngữ 語 14 Từ 詞 12: Màu xanh (trợ ngữ).

Lề:

–Lệ 例 8: Thói quen từ trước.

–Hành 行 6 Nhân 人 2  Lộ 路 13: Người đi bên lề lộ.

Lể: Dụng 用 5 Châm 針 10 Thiêu 挑 9 Quát 刮 8: Dùng kim gạt ra, lấy ra.

Lệch: Sâm 参 11 Sai 差 10:  So le. Sai biệt. Không giống nhau.

Lên:

–Thướng 上 3: Lên.

–Thăng 昇 8: Tiến lên.

–Thăng 昇 8 Khởi 起 10: Cất mình lên.

Lền: 多 6 Du 油 8 Nị 膩 16: Dầu, mỡ, trơn láng.

Lênh đênh: Linh 零 13 Đinh 仃 4: Lẻ loi một mình.

Lênh láng: Dương 洋 9 Dật 溢 13:  Biển nước mênh mông.

Lềnh bềnh:

–Phiêu 飄 20 (飃 20) Lưu 流 9: Trôi nổi, trôi giạt theo sóng gió (linh đinh vô định).

–Vô 無 12 Định 定 8: Không nhất định, không ở yên một chỗ.

Lết: Đà 拖 8 Địa 地 6 Nhi 而 6 Hành 行 6: Đi bê bết dưới đất.

Lêu: Dụng 用 5 Ngôn 言 7 Ngữ 語 14 Cơ 譏 19 Phúng 諷 16: Dùng lời sâu sắc công kích nhau.

Lêu lổng: Gian 閒 12 Đãng 蕩 16:  Long bong. Phóng đãng.

Lều:

–Tiểu 小 3 Mao 茅 9 Ốc 屋 9: Chòi tranh. Chòi rơm nhỏ.

–Cẩu 苟 9 Thả: Lén lút, không chính đáng, không hợp pháp.

Lếu:

–Thuyết 說 14  Hoang 謊 17:  Nói mơ hồ. Nói dối, lừa dối.

–Mao 茅 9 Liêu 寮 15: Nhà nhỏ. Chòi tranh. Chòi rơm.

Li-bì:

–Mính 酩 13 Thụy 睡 13:  Uống rượu say nhừ ngủ mê man.

–Mính 酩 13 Đính 酊 9 Đại 大 3 Túy 醉 15:  Uống rượu say nhừ  sinh ra u mê.

–Bịnh 病 10 Tháp 榻 14 Triền 纒 21 Miên 綿 14:  Bịnh nằm liệt giường liên miên.

Li-ti: Ngận 很 9 Tế 細 11: Tham lam vặt.

Lì:

–Minh 冥 10 Ngoan 頑 13:  Ngu, tối. Bướng bỉnh.

–Hậu 厚 9 Nhan 顏 18: Mặt dày.

Lia: Tấn 迅 7 Tốc 速 11: Mau chóng.

Lìa:

–Ly 離 18 Khai 開 12: Lìa bỏ, lìa khỏi, lìa xa. Tách ra, cách biệt.

–Thoát 脫 11 Ly 離 18: Thoát khỏi, lìa bỏ, rời bỏ.

Lịa: Tấn 迅 7 Tốc 速 11                 Mạo 貌 15:  Dáng mau chóng.

Liếc: Lãi 睞 13: Liếc mắt nhìn nghiêng.

Liềm: Liêm 鐮 21:  Lưỡi liềm.

Liếm:

–Thỉ 舐 10: Liếm.

 –Duyện 吮 7:  Bú, mút.

Liền:

–Liên 連 11 Tiếp 接 11:  Tiếp liền nhau.

–Liên 連 11 Mang 忙 6: Công việc bề bộn liên miên.

Liến: Ngoan 頑 13 Bì 皮5:  Vẽ bề ngoài chơi đùa.

Liễn: Đối 對 14 Liễn 聯 16: Đôi liễn đối nhau.

Liệng:

–Phao 拋 7:  Vứt đi. Ném bỏ đi.

–Trịch 擲 17: Ném, liệng.

–Cao 翶 17 Tường 翔 12: Chim bay liệng.

Liếp: Trúc 竹 6 Đát 笪 11:  Chiếu dệt bằng nan tre, trúc.

Liều:

–Hy 犧 19 Ngưu 牛 4: Súc vật để tế Thần. Sắc thuần túy không tạp loạn.

–Dược 藥 19 Tễ 劑 16      : Bài thuốc hoàn do nhiều thứ họp lại.

Lim: Kê 雞 18 Nga 鵝 18:  Gà, ngỗng.

Lịm:

–Mê 迷 10 Võng  惘 11:  Dáng thất chí, thất vọng. Mê loạn. Mất trí khôn.

–Thất 失 5 Tri 知 8 Giác 覺 20:  Mất tri giác.

Lính: Binh 兵 7: Người lính.

Lít: Nhứt 一 1 Công 公 4 Thăng 升 4: Một lít.

Liu điu: Thiết 鐵 21 Tuyến 線 15 Xà 蛇 11:  Rắn sợi chỉ đen.

Líu lo: Điểu 鳥 11 Thanh 聲 17 Minh 鳴 14 Minh 鳴 14: Tiếng chim hót líu lo.

Líu nhíu: Trứu 縐 16 Triệp 摺 14:  Vân, gấp, xếp của hàng lụa, vải nhuyễn.

Lịu: Giảng 講 17 Thác 錯 16 Âm 音9: Tiếng nói lầm lẫn, lặp lại.

Lo: Ưu 憂 15 Lự 慮 15: Lo nghĩ.

Lò:

–Lô 爐 20:  Lò bếp.

–Diêu 窰 15:  Lò nung gạch, vôi, đồ gốm.

–Xưởng 廠 15:          Chỗ thợ thuyền, công nhân làm việc.

Ló:

–Lộ 露 21 Xuất 出 5: Lộ ra.

–Thân 伸 7 Xuất 出 5: Duỗi ra.

Lõ: Đột 凸 5 Khởi 起 10: Nổi lên.

Lọ:

–Hoạch 鑊 22 Lỗ 鹵 11: Cái lọ đựng muối.

–Hoạch 鑊 22 Để 底 8 Chi 之 4 Yên 烟 10 Thanh 清 11:  Đáy vạc, đáy chảo. Lọ nồi.

Lòa: Mục 目 5 Huyễn 眩 10: Mắt mờ. Hoa mắt.

Lóa: Diệu 耀 20  Mục 目 5: Mắt sáng.

Lõa lồ: Lỏa 裸 13 Lộ 露 21: Trần truồng. Lộ ra.

Lõa thể: Lỏa 裸 13 Thể 體 23: Trần truồng. Ở truồng.

Loài:

–Loại 類 19:  Loại.

–Chủng 種 14 Loại 類 19:                 Giống loài.

Loang: Nhân 因 6 Thốn 褪 15 Sắc 色 6 Cổ 沽 8 Nhiễm 染 9:  Do nhiễm lây làm (màu) phai xấu.

Loáng: Chuyển 轉 18 Thuấn 瞬 17 Gian 間 12: Nháy mắt. Chuyển động thoáng qua.

Loãng: Hy 稀 12:  Thưa thớt. Mỏng manh.

Loanh quanh: Viên 圓 13 Viên 圓 13 Chuyển 轉 18:  Chuyển vòng quanh.

Loạt:

–Liệt 列 6: Bày ra, giăng ra. Hàng lối.

–Tổ 組 11:  Tổ chức. Kết hợp lại..

–Đẳng 等 12 Cấp 級 10: Hạng bậc.

–Tề 齊 14 Phát 發 12 Chi 之 4 Chưởng 掌 12 Thanh 聲 17 Hoặc 或 8 Pháo 炮 9 Thanh 聲 17: Tiếng một cái tát tay hoặc một loạt súng nổ.

 Lóc:

–Bác 剝 10:  Bốc, lột. Bóc lột. Đẽo, gọt.

–Cát 割 12 Thành 成 6 Bạc 薄17 Phiến 片 4: Cắt, xắt thành miếng mỏng.

Lọc: Lự 濾 18: Lọc, lược.

Lòe: Thiểm 閃 10 Thước 爍 19:  Chớp sáng nhoáng, sáng chói, rực rỡ. Thấy thoáng qua.

Loét: Thương 傷 13 Khẩu 口 3 Khuếch 擴 18 Đại 大 3:  Bị thương. Vết thương nhỏ bị lây nhiễm làm lớn ra.

Loi: Dụng 用 5 Quyền 拳 10 Đả 打 5:  Dùng khuỷu tay đánh.

Lòi:

–Lộ 露 21 Xuất 出 5: Lộ ra.

–Đột 凸 5 Xuất 出 5:        Nổi lên.

Lói: Ế 翳 17 Thống 痛 12: Màng mắt đau.

Lõi: Lão 老 6 Luyện 練 15: Từng trải, thành thai, lịch duyệt. Luyện kỹ, già giặn.

Lọi:

–Thặng 剩 12 Hạ 下 3 Lai 來 8: Cuốn lại còn dư thừa.

–Thoát 脫 11: Thoát khỏi.

Lom khom: Ủ 傴 13 Lũ 僂 12: Còm, khù lưng.

Lòm: Biểu 表 8 Kỳ 示 5 Ngận 很 9 Hồng 紅 9 Chi 之 4 Trợ 助 7 Ngữ 語 14 Từ 詞 12:  Đỏ lòm (trợ ngữ).

Lóm:

–Ao 凹 6  Nhập 入 2: Lõm xuống.

–Tập 襲 22 Học 學 16: Học theo. Noi theo.

Lỏm:

–Thâu 偷 11 Thính 聽 22:  Trộm nghe, nghe theo cẩu thả.

–Thâu 偷 11 Học 學 16: Học theo. Noi theo.

Lõm: Thụ 樹 16 Tâm 心 4: Giữa ruột cây, ruột trái cây.

Lọm cọm: Ủ 傴 13 Lũ 僂 12: Còm, khù lưng.

Lon:

–Thủy 水 4 Xác 壳 7: Vỏ dừa, vỏ trái cây dùng múc nước.

–Viên 圓 13 Quán 罐 24: Cái vò. Thùng tròn để múc nước.

–Quân 軍 9 Nhân 人 2 Chi 之 4  Kiên 肩 8 Chương 章 11: Ấn dấu ở vai của binh lính.

Lòn:

–Khuất 屈 8 Tùng 從 11: Khuất phục, tòng theo.

–Tùng 從 11 Hạ 下 3 Thoán 竄 18 Quá 過 13: Theo hầu hạ,  tòng theo, núp theo quá độ.

Lỏn:

–Tiềm 潛 15 Nhập 入 2: Ngầm. Kín đáo nhập vào.

–Sấm 渗 14 Nhập 入 2: Nước tươm ra, rỉ ra nhập vào.

Lọn:

–Nhứt 一 1 Tiểu 小 3 Quyển 捲 11 Một lọn nhỏ.

–Nhứt 一 1 Tiểu 小 3 Khuyên 圈 12: Cái vòng nhỏ.

Lòng:

–Tâm 心 4 Hoài 懷 19: Lòng lo lắng.

–Thương 鎗 18 Pháo 炮 9 Chi 之 4 Khẩu 口 3 Kính 徑 10: Nòng súng, nòng pháo.

Lóng:

–Trừng 澄 15  Thanh 清 11: Lắng trong. Gạn lọc, lóng trong.

–Nhứt 一 1 Tiết 節 14:  Một đốt cây, lóng cây.

–Ẩn 隱16 Ngữ 語 14:        Nói giấu kín từ. Nói lóng.

Lỏng: Tông 鬆 18 Thỉ 弛 6: Xốp. Buông thả. Lỏng lẻo.

Lọng: Duy 帷 11 Tản 傘 12: Dù. Màn che. Bao bọc chung quanh.

Lóp ngóp: Gian 艱 17 Khổ 苦 9 Mạo 貌 15: Diện mạo gian nan khổ sở.

Lọp: Bổ 捕 10 Ngư 魚 11 Chi 之 4 Thuyên 筌 12: Cái nơm, cái lọp bắt cát.

Lót:

–Điếm 墊 14: Nệm, đệm.

–Phố 鋪 15: Trải (chiếu…).

Lọt:

–Điệt 跌 12 Lạc 落 13 : Té ngã. Lọt ra.

–Việt 越 12 Quá 過 13: Vượt qua, lọt qua.

Lồ:

–Cự 巨 5 Đại 大 3:  Rất lớn. Lớn phi thường.

–Bàng 龐 18  Đại 大 3 : To lớn.

Lố:

–Quá 過 13 Độ 度 9: Từ địa vị nầy sang địa vị kia. Từ trạng thái cũ chuyển sang trạng thái mới, như lúc thuyền qua sông rời bến cũ đến bến mới.

–Nhứt 一 1 Đả 打 5:  Đả 打 5 Một tá, một lố (12 cái) (Tức 即 8 Thập 十 2 Nhị 二 2 Kiện 件 6: Tức kiện 12 cái).

Lốc cốc: Mộc 木 4 Đạc 鐸 21 Thanh 聲 17 Thô 粗 11 Lỗ 魯 15: Tiếng chuông, mõ lốc cốc.

Lồi: Đột 凸 5: Lồi lên.

Lối:

–Khinh 輕 14 Điêu 佻 8: Khinh. Khinh bạc.

–Pháp 法 8:  Phương pháp.

–Lộ 路 13 Tuyến 綫 14 (線 15): Tuyến đường.

–Ngữ 語 14 Điều 調 15:  Sắp đặt ngôn ngữ (ngữ pháp).

–Bút 筆 12 Điều 調 15: Sắp đặt viết lách, văn chương (bút pháp).

Lội: Du 游 12 Vịnh 泳 8: Bơi trên mặt nước. Lặn. Đi ngầm dưới nước.

Lốn: Yến 嚥 19 (咽 9) Thôn 吞 7: Nuốt. Nuốt vào.

Lộn:

–Thác 錯 16 Loạn 亂 13:  Sai lầm. Lầm lỗi. Lộn xộn. Hỗn độn

–Đảo 倒 10  Chuyển 轉 18: Thay đổi, lộn ngược, trái ngược. Đổ ngã.

Lông:

–Mao 毛 4: Lông mao.

–Vũ 羽 6: Lông vũ.

Lồng: Lung 籠 22: Cái lồng chim.

Lộng:

–Lộng 弄 7 Chơi giỡn, lờn nhờn. Tự ý làm càn.

–Cự 巨 5 Đại 大 3 Tản 傘 12: Cây dù lớn.

Lổng chổng: Vặn 紊 10 Loạn 亂 13: Rối loạn. Lộn xộn. Hỗn độn

Lốp bốp: Tiểu 小 3 Bạo 爆 19 Tạc 炸 9 Thanh 聲 17: Tiếng nổ nhỏ.

Lốt:

–Thuế 蛻 13 Bì 皮5:  Vỏ sâu lột xác (như loài ve sầu).

–Ngoại 外 5 Biểu 表 8:  Ngoài. Ở ngoài.

Lột: Bác 剝 10 Thoát 脫 11: Bốc, lột. Đẽo, gọt. Làm lìa, rời ra, thoát khỏi.

Lơ:

–Bất 不 4 Lưu 留 10 Ý 意 13:  Không đế ý, không chú ý.

–Bất 不 4 Quan 關 19 Tâm 心 4: Không đế tâm đến.

–Xa 車 7 Phu 夫 4 Chi 之 4 Trợ 助 7 Thủ 手 4: Phụ xe. Lơ xe.

Lờ: Mông 朦 18 Lông 朧 20 Khán 看 9 Bất 不 4 Thanh 清 11 Sở 楚 13: Nhìn mông lung không thanh trong, không rõ ràng.

Lớ: Đảo 搗 13 Tỏa 碎 13 Hậu 後 9 Gia 加 5 Đường 糖 16 Chi 之 4 Sao 炒 8 Túc 粟 12 Mễ 米 6: Gạo đem đâm, quết vỡ vụn ra, thêm đường rang (gọi lớ).

Lở:

–Hội 潰 15 Lạn 爛 21:  Vỡ đê. Mẻ, nứt. Loạn, lộn xộn. Mục nát.

–Đảo 倒 10 Than 坍 7:  Đất lở. Đổ ngã.

–Băng 崩11 Khuyết 缺 10:  Lở. Đổ xuống, hư.

Lỡ:

–Sai 差 10 Thác 錯 16:  Sai lầm. Lầm lỗi.

–Ngộ 誤 14 Kỳ 期 12: Trông mong. Hy vọng lầm.

Lợ: Bất 不 4 Thậm 甚 9 Điềm 甜 11 Hoặc 或 8 Dảm 鹹 20 Hoặc 或 8 Toan 酸 14: Không ngọt hoặc mặn hoặc chua đậm.

Lơi: Phóng 放 8 Tông 鬆 18: Buông thả. Lỏng lẻo.

Lời:

–Ngôn 言 7 Từ 詞 12 : Lời nói.

–Lợi 利 7 Tiền 錢 16: Tiền lời.

Lờm: Khúng 恐 10 Cụ 懼 21:  Kinh sợ.

Lợm: Phản 反 4 Vị 胃 9 Dục 欲 11 (慾 15) Ẩu 嘔 14: Dạ dày muốn nôn mửa.

Lơn: Điều 調 15 Hý 戲 17:  Cợt giễu, giỡn chơi. Cười nhạo.

Lờn:

–Khốn 困 7 Yếm 厭 14 Nhi 而 6 Sinh 生 5 Xuất 出 5 Khinh 輕 14 Thị 視 11 Chi 之 4 Niệm 念 8:  Quá khốn cùng, trấn yếm sinh coi thường.

–Loa 螺 17 Cốt 滑 13: Con ốc xoáy lờn, trơn nhẵn.

Lớn:

–Đại 大 3:  To lớn.

–Cao 高 10 Cấp 級 10: Bậc cao.

Lợn:

–Thỉ 豕 7: Con heo.

–Trư 猪 12 (豬 16): Con heo. Heo con.

–Đồn 魨 15:  Heo biển (loại cá không vẩy, bụng lớn, miệng nhỏ, thịt rất độc).

Lớp:

–Khóa 課 15 Thất 室 9: Nhà học (lớp học).

–Học 學 16 Cấp 級 10: Bậc, thứ học (hạng, bậc, lớp học).

–Bạc 薄17 Tằng 層 15: Nhiều lớp mỏng mảnh.

–Giai 階 11 Tằng 層 15: Tầng bậc trong một giai cấp.

–Mạc 幕 14 Kịch 劇 15: Màn trong vỡ kịch.

Lợp:

–Cái 蓋 14:  Đậy nắp. Lợp.

–Cái 蓋 14 Ốc 屋 9 Đính 頂 11:  Lợp nhà.

Lu:

–Hang 缸 9: Cái chum, cái khạp.

–Ảm 黯 21 Đạm 淡 11:  Buồn rầu.

Lù đù: Trì 遲 15 Độn 鈍 12: Chậm chạp.

Lú:

–Lộ 露 21 Xuất 出 5 Thiểu 少 4 Hứa 許 11:  Biểu lộ ra kém cỏi chỉ là theo, nghe theo, làm theo người khác.

–Ngu 愚  12 Độn 鈍 12: Tối tăm, đần độn.

Lũ:

–Nhứt 一 1 Ban 班 10 Nhập 入 2: Nhập bọn.

–Nhứt 一 1 Tổ 組 11:       Một tổ chức.

Lùa: Khu 驅 21 Chi 之 4 Sử 使 8 Tập 集 12 Trung 中 4 Tại 在 6 Nhứt 一 1 Xứ 處 11: Đuổi dồn gom lại một chỗ.

Lúa:

–Cốc 穀 15: Lúa.

–Hòa 禾 5: Cây lúa.

Lụa: Ty 絲 12 Trù 綢 14                : Tơ lụa. Hàng lụa.

Lui:

–Thối 退 10: Lui lại.

–Thối 退 10 Hậu 後 9: Lui ra sau.

Lùi: Thối 退 10 Hậu 後 9: Lui ra sau.

Lủi: Soán 竄 18: Chạy trốn.

Lụi: Thích 剌 8 Nhập 入 2: Đâm vào.

Lum khum: Ủ 傴 13 Lũ 僂 12: Còm, khù lưng.

Lùm: Tiểu 小 3 Tòng 叢 18 Lâm 林 8: Rừng nhỏ (bụi cây) cây cối nhiều.

Lúm khúm: Úy 畏 9 Súc 縮 17:  Sợ. Co rút lại.

Lủm: Nhứt 一 1 Đạm 啖 11 Thực 食 9 Hoàn 完 7: Ăn một miếng nhỏ.

Lụm cụm: Niên 年 6 Kỷ 紀 9 Lão 老 6 Mại 邁  16: Già yếu.

Lùn: Đoản 短 12 Tiểu 小 3: Ngắn, nhỏ.

Lún: Thâm 深 11 Hãm 陷 10:  Hầm sâu.

Lủn mủn: Vô 無 12 Giá 價 15 Thực 植 12: Không giá trị thực.

Lùng: Tra 查 9 Tập 緝 15: Xét, hỏi, tìm kiếm. Tìm bắt.

Lúng túng: Bất 不 4 Tri 知 8 Sở 所 8 Thố 措 11:  Không biết đặt để nơi nào.

Lủng: Động 洞 9 Xuyên 穿 9: Lỗ hổng. Thấu qua.

Luốc: Hôi 灰 6 Sắc 色 6: Màu tro.

Luộc: Cỗn 滾 13 Nhiệt 熱 15: Nấu trong nước sôi.

Luỗi: Bì 疲 10 Phạp 乏 5: Mệt nhọc, mỏi mệt. Yếu đuối.

Luôn:

–Liên 連 11 Quán 串 7:  Xâu lại. Liền với nhau.

–Bất 不 Đình 停 11:  Không dừng lại.

Luồn: Bả 把 7 Thằng 繩 19 Xuyên 穿 9 Nhập 入 2: Cầm dây xỏ luồn qua.

Luông tuồng:

–Vô 無 12 Giới 界 9 Hạn 限 8: Không có giới hạn.

–Phóng 放 8 Tứ 恣 10:  Tự do, không bó buộc, không câu thúc.

Luồng:

–Khí 氣 10 Lưu 流 9: Khí vận hành.

–Điện 電 13 Lưu 流 9: Điện vận hành.

Luống:

–Uổng 枉 8 Nhiên 然 12:  Uổng, phí công vô ích, tự nhiên.

 

–

 

Đồ 徒 10 Lao 勞 12 Vô 無 12 Công 功 5:  Công lao khó nhọc không thành công.

Luốt: Bí 被10 Ưu 優 17 Thế 勢 13 Giả 者 9 Sở 所 8 Áp 厭14 (壓 17 ) Đảo 倒 10: Bị kẻ cao thế hơn áp đảo.

 Luột:

–Đại 大 3 Lãm 纜 27: Dây đỏi thuyền lớn.

–Gia 椰 12 Tác 索 10:  Dây dừa.

Lúp xúp: Mạn 慢 14 Bộ 步 7 Bào 跑 12: Đi thong thả, phóng túng. Chạy từng bước. Nhảy cẫng.

Lụp xụp: Ải 矮 13  Nhi 而 6 Hiệp 狹 10 Trách 窄 10: Thấp kém. Chật hẹp.

Lút:

–Hãng 沆 7 Một 没 7: Chìm mất trong mênh mông nước.

–Tận 盡 14 Một 没 7: Chìm đến đáy nước.

Lụt:

–Độn 鈍 12: Cùn, nhụt.

–Bất 不 4 Nhuệ 銳 15 Lỵ 利 7: Không sắc bén.

–Thủy 水 4 Tai 災 7: Nước lụt.

Lừ đừ: Vô 無 12 Sanh 生 5 Khí 氣 10: Không có sanh khí.

Lử: Bì 疲 10 Nhược 弱 10:  Mệt mỏi, yếu đuối.

Lưa: Dư 餘 16 Thặng 剩 12: Dư thừa.

Lừa:

–Lư 驢 26: Con lừa.

–Khi 欺 12 Biển 騙 19: Lừa dối. Lừa đảo.

–Thận 慎 13 Trọng 重 9 Địa 地 6 Giản 揀 12 Trạch 擇 16:  Thận trọng chọn lựa. Kén chọn.

Lứa:

–Phối 配 10 Ngẫu 偶 10:  Phối hợp lứa đôi.

–Bạn 伴 7 Lữ 侶 9:  Bè bạn, đôi bạn.

–Cầm 禽 12 Thú 獸 19 Sanh 生 5 Sản 產 11 Chi 之 4 Thứ 次 6 Số 數 14: Cầm, thú sinh số lần (lứa đẻ).

Lửa: Hỏa 火 4: Lửa.

Lữa: Đà 拖 8 Duyên 延 7 Thì 時 10 Nhật 日 4: Lần lữa kéo dài hết ngày giờ.

 

Lựa: Tuyển 選 16 Trạch 擇 16: Kén chọn. Lựa lọc. Kén chọn.

Lưng:

–Bối 背 9: Cái lưng.

–Vị 未 5 Mãn 滿 14: Chưa đầy.

Lừng:

–Lăng 凌 10 Khởi 起 10: Thăng lên.

–Thăng 昇 8 Khởi 起 10: Cất lên.

Lửng: Nhứt 一 1 Bán 半 5:  Một nửa.

Lững chững: Hành 行 6 Bất 不 4 Ổn 穩 19: Đi tập tễnh, không vững.

Lựng: Phát 發 12 Xuất 出 5 Hương 香 9 Khí 氣 10: Mùi hương phát tán.

Lười: Lại 懶 18: Lười biếng.

Lưới: Võng 網 14: Cái lưới.

Lưỡi:

–Thiệt 舌 6: Cái lưỡi.

–Đao 刀 2 Phong 鋒  15: Lưỡi dao. Mủi nhọn.

–Tiêm 尖 6 Phong 鋒  15: Nhọn. Mủi nhọn.

Lườm: Nộ 怒 9 Mục 目 5 Nhi 而 6 Thị 視 11:  Mắt nhìn giận dữ.

Lượm: Thập 拾 9 Thủ 取 8: Thu lượm.

Lươn: Thiện 鱓 23 (鱔 23): Con lươn.

Lườn:

–Thuyền 船 11 Để 底 8 Chi 之 4 Lưỡng 兩 8 Bàng 旁 10: Dưới đáy thuyền, bên cạnh hai hong.

–Ngư 魚 11 Chi 之 4 Hung 胸 10 Cập 及 4 Đỗ 肚 7 Chi 之 4 Bộ 部 10 Phân 份 6: Bộ phận từ ngực đến bụng cá.

Lượn: Ba 波8 Lan 澜 20:  Sóng dợn.

Lường:

–Lượng 量 12 Độ 度 9: Đo lường.

–Khi 欺 12 Biển 騙 19:  Lừa dối. Lừa đảo.

Lướt: Việt 越 12 Quá 過 13: Vượt qua.

Lượt:

–Lự 濾 18: Lọc, lược.

–Nhứt 一 1 Thứ 次 6: Một lần.

–Bạc 薄 17 Sa 紗 10:       Lụa mỏng, the mỏng, vải dệt thưa.

Lứt: Tháo 糙 17 Mễ 米 6:  Gạo lứt.

Danh mục: Việt Hán tự

BÀI KHÁC

vh-A

vh-B

vh-C

vh-CH

vh-D

vh-Đ

vh-E

vh-G

vh-H

vh-IY

vh-K

vh-KH

Previous Post: « 15 Nét
Next Post: Quyển Thượng : KH »

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Primary Sidebar

  • Đọc nhiều
  • Bài mới
Thất Bại Các Hội Nghị Quốc Tế Về Môi Trường
Thời tiết – Khí hậu
Chăn Nuôi Súc Vật Nguyên Nhân Của Dịch Bệnh Và Góp Phần Gây Thảm Họa
Định Luật Hấp Thu Và Chuyển Hóa Năng Lượng
Sự Vận Động Sinh Hóa Trong Lòng Đại Dương
Thủy Triều
Cây xanh
Không Có “Thiên thạch”
Vận Động Của Mặt Trăng
Sự Sống Trên Trái Đất
Khoảng Cách Mặt Trời Và Trái Đất
Mây Tích Điện – Sấm Chớp – Mưa – Mưa Đá
Triều Cường – Triều Nhược
Biến Đổi Khí Hậu
Cải Hóa Khí Hậu
Thống Nhất Lịch Toàn Cầu
Đốn Cây Phá Rừng: Hiểm Họa Trước Mắt Của Nhân Loại
Sự Kiện Nổ Ở Nga Không Phải Là “Thiên Thạch”
Cách Phun Khí Tạo Gió Qua Địa Khí Môn
Trái Đất Quay Quanh Mặt Trời, Quỹ Đạo Trái Đất
Các câu đố trước nay
Nhị thấp bát tú
Lich 2025
Không đào kênh Phù nam
Ngô Bảo Châu
  • Giới Thiệu
  • Liên Hệ

Site Footer

  • Facebook
  • Instagram
  • Pinterest
  • Twitter
  • YouTube

Copyright © 2025 Cải Tạo Hoàn Cầu.
Lượt truy cập: 724819 | Tổng truy cập: 149915