Là:
–Thị 是 9: Là.
Lá:
–Diệp 葉 13: Lá cây.
–Nhứt 一 1 Trương 張 11: Một trương (như lá thư).
Lả: Bì 疲 10 Cực 極 12: Rất mỏi mệt. Yếu đuối.
Lạ:
–Kỳ 奇 8 Dị 異 11: Lạ kỳ.
–Bất 不 4 Thục 熟 15 Tất 悉 11: Không quen biết.
Lác:
–Dưỡng 痒 11: Bịnh ngứa.
–Dảm 鹹 20 Thủy 水 4 Thảo 草 10: Cỏ lác.
Lách:
–Tỳ 脾 12: Lá lách.
–Thiểm 閃 10 Tỵ 避 17: Đóng cửa. Lánh, trốn tránh.
Lạch: Hà 河 8 Chi 之 4 Tiểu 小 3 Phộc 攴 4 Lưu 流 9: Lạch nước chảy nhẹ.
Lài:
–Mạt 茉 9 Lỵ 莉 11: Cây bông lài.
–Sảo 稍 12 Tà 斜 11: Hơi hơi nghiêng, xiên, xéo.
Lải nhải: Nhũng 冗 4 Chuế 贅 18: Lời dặn đi dặn lại lặt vặt, lộn xộn.
Lãi:
–Hồi 蛔 12 Trùng 虫 6: Con lãi.
–Lợi 利 7 Tức 息 10: Tiền lời.
–Lợi 利 7 Ích 益 10: Có ích. Thuận lợi.
–Kích 擊 17 Bất 不 4 Trung 中 4 Mục 目 5 Tiêu 標 15: Đánh không trúng mục tiêu.
Lái:
–Đà 舵 11: Bánh láy thuyền.
–Thuyền 船 11Vĩ 尾 7: Đuôi thuyền.
–Đĩnh 艇 13 Chủ 主 5: Người chủ thuyền.
–Giá 駕 15 Sử 駛 15: Giá 駕 15: Cho xe, thuyền của Vua đi.
–Ấn 隱16 Ngữ 語 14: Lời nói dối.
Lay: Động 動 11 Dao 搖 13: Lay động.
Láy: Lãi 睞 13: Liếc mắt nhìn nghiêng.
Lạy: Quỵ 跪 13 Bái 拜 9: Quỳ lạy.
Làm:
–Tố 做 11: Làm.
–Tác 作 7: Làm.
Làn: Bình 平 5 Diện 面 9: Mặt bằng.
Lạn: Hướng 向 6 Hoành 橫 16 Nhi 而 6 Diêu 揺 13 Lỗ 櫓 19: Chèo ngang ngược quay về một hướng, ngã về một phương nào.
Láng:
–Quang 光 6 Hoạt 滑 13: Trơn láng, sáng sủa.
–Dương 洋 9 Dật 溢 13: Nước biển đầy tràn.
Làng: Thôn 村 7 Lạc 落 13: Xóm ấp, bộ lạc.
Lảng: Bất 不 4 Quyết 闕 18 Tâm 心 4: Không quyết định trong lòng, lòng không quýet định.
Lanh: Linh 伶 7 Hoạt 活 9: Lanh lợi, hoạt bác.
Lánh: Tỵ 避 17 Bất 不 4 Kiến 見 7 Diện 面 9: Trốn trách, không gặp mặt.
Lành: Lương 良 7 Thiện 善 12: Hiền lành.
–Cát 吉 6 Tường 祥 10: Điềm lành.
–Hoàn 完 7 Chỉnh 整 16: Chuẩn xác trọn vẹn.
–Thuyên 痊 11 Dũ 癒 18: Bớt bịnh. Hết bịnh.
Lạnh: Lãnh 冷 7: Lạnh.
Láo:
–Thuyết 說 14 Hoang 謊 17: Nói dối, lừa dối.
–Vô 無 12 Lễ 禮 17: Vô phép, không lễ phép, thiếu lễ độ.
Lào: Liêu 寮 15 Quốc 國 11 Chi 之 4 Giản 簡 18 Xưng 稱 14: Từ gọi Nước Ai Lao.
Lảo đảo: Dao 搖 13 Dao 搖 13: Lung lay, lay động.
Láp giáp: Đốt 咄 8 Thư 書 10 Không 空 8: Tiếng nói thình lình tróng không khi nhớ ra điều gì.
Lát:
–Nhứt 一 1 Sa 剎 8 Na 那 6: Một thời gian ngắn.
–Bạc 薄 17 Phiến 片 4: Một miếng mỏng mảnh.
–Phố 鋪 15: Trải (chiếu…).
Lau:
–Lô 蘆 20: Cây lau
–Vi 葦 13: Cỏ lau.
–Thức 拭 9: Lau chùi.
–Mạt 抹 8: Chùi lau. Xóa đi.
Làu:
–Tinh 精 14 Thông 通 11: Thông hiểu. Thông thạo.
–Thục 熟 15 Tất 悉 11: Biết. Hết thảy. Thành thục, tinh nhuệ.
Láu:
–Thao 饕 22: Tham, ham ăn.
–Gian 奸 6 Giảo 狡 9: Gian trá và xảo quyệt.
Lắc:
–Dao 搖 13 Động 動 11: Lay động.
–Dao 搖 13 Bãi 擺 18: Lay động. Đánh đòng đưa.
Lăm:
–Ý 意 13 Dục 欲 11 (慾 15): Ý ham muốn.
–Ký 幾 12 Hứa 許 11: Trông mong. Nghe theo, bằng lòng.
–Ngũ 五 4: Số (sau số chục).
Lằm bằm: Nam 喃 12 Nam 喃 12 Tự 自 6 Ngữ 語 14 : Tự nói lầm rầm một mình.
Lắm:
–Ngận 狠 9: Rất, lắm.
–Cực 極 12 Chi 之 4: Rất, lắm. Vô cùng.
Lăn:
– Lộc 轆 18 Chuyển 轉 18: Bánh xe chuyển.
– Cỗn 滾 13 Chuyển 轉 18: Chuyển động lăn tròn.
Lằn: Ngân 痕 11 Tích 蹟 18 (跡 13 ): Dấu vết. Vết thẹo.
Lẳn: Khẩn 緊 14 Thực 實 14 Mạo 貌 15: Diện mạo thật gấp.
Lặn:
–Tiềm 潛 15 Thủy 水 4: Lặn xuống nước.
–Lạc 落 13: Rơi rụng. Sa xuống.
–Thối 退 10: Lui đi lặng lẽ.
Lằng: Quân 莙 11 Thằng 繩 19: Dây. Dây cỏ quân lá xúm xít nhau.
Lằng nhằng: Đà 拖 8 Đà 拖 8: Dắt, kéo lòng thòng
Lặng:
–Tịnh 静 16 Mặc 穆 16: Im lặng. Mặc nhiên: Lặng nghĩ.
–Một 没 7Tịch 寂 11: Chìm, tịch mịch.
Lẳng: Phóng 放 8 Đãng 蕩 16 Bất 不 4 Ky 羈 24: Phóng đãng không kềm chế.
Lắp:
–An 安 6 Phối 配 10 Cơ 機 16 Kiện 件 6: Lắp ráp linh kiện máy.
–Phối 配 10 Thướng 上 3 Tử 子 3 Đạn 彈 15: Lắp đạn lên nòng súng.
Lặp:
–Trùng 重 9 Thân 申 5: Bày tỏ minh bạch nhiều lần
–Tái 再 6 Phức 複 14 Giảng 講 17 Tế 細 11: Giảng giải tỉ mỉ nhiều lần.
Lắt:
–Tế 細 11 Tiểu 小 3: Nhỏ vụn.
–Dịch 剔 10 Cát 割 12: Cắt, lóc thịt ra.
Lặt: Trích 摘 14: Hái. Chọn lựa lấy.
Lây: Chuyển 轉 18 Nhiễm 染 9: Nhiễm sang.
Lầy: Nê 泥 8 Nính 濘 17: Bùn. Bùn lầy.
Lấy:
–Thâu 收 6: Thu lấy, gom lại.
–Thú 娶 11: Lấy vợ.
–Tính 性 8 Giao 交 6: Sự giao cấu giới tính nhau.
Lẩy: Phát 發 12 Tỳ 脾 12 Khí 氣 10: Phát giận.
Lẫy lừng: Huyên 煊 13 (暄 13 ) Hách 赫 14: Ấm áp. Hiển hách.
Lậy: Thâu 收 6: Thu lấy, gom lại.
Lầm:
–Thác 錯 16 Ngộ 誤 14: Lầm lỗi. Sai lầm.
–Ngộ 誤 Hội 會 13: Hiểu lầm.
Lấm: Triêm 沾 8 Ô 污 6: Nhiễm. Thấm dơ nhớp vào.
Lẩm bẩm: Nam 喃 12 Nam 喃 12 Tự 自 6 Thoại 話 13: Tự nói lầm bầm một mình.
Lần:
–Nhứt 一 1 Thứ 次 6: Một lần.
–Tiêm 漸 14 Tiêm 漸 14: Chảy chảy vào, thấm vào.
–Mô 模 15 Tác 索 10: Tìm tòi, lục lọi.
Lẩn:
–Đào 逃 10 Tỵ 避 17: Lánh. Trốn.
–Ẩn 隱16 Nặc 匿 11: Tránh, lánh mình. Giấu kín.
Lấp:
–Điền 填 13 Tắc 塞 13: Bồi bổ. Lấp vào.
–Già 遮 15 Yểm 掩 11: Che lấp, che đậy. Chận, đóng kín lại.
Lất khất: Vô 無 12 Quyết 決 7 Định 定 8 Tính 性 8: Tánh không chuẩn định.
Lầu: Lâu 樓 14: Lầu.
Le: Thân 伸 7 Thiệt 舌 6: Le lưỡi ra.
Lè: Thân 伸 7 Thiệt 舌 6: Le lưỡi ra.
Lé:
–Đảo 倒 10 Nhãn 眼 11: Mắt nhìn lộn ngược.
–Tà 斜 11 Thị 視 11 Nhãn 眼 11: Mắt nhìn thấy xiên.
Lẻ:
–Đơn 單 12 Số 數 14: Số cô độc.
–Linh 零 13 Tỏa 碎 13: Số lẻ. Nhỏ vụn. Nhỏ mọn.
Lẽ: Lý 理 11 Do 由 5: Nguyên do.
Lẹ:
–Khoái 快 7: Nhanh chóng.
–Tấn 迅 7 Tốc 速 11: Mau chóng.
–Mẫn 敏 11 Tiệp 捷 12 : Lanh lợi, nhanh nhẹn.
Lem: Triêm 沾 8 Hữu 有 6 Ô 污 6 Điểm 點 17: : Nhiễm bẩn.
Lèm nhèm: Hồ 糊 15 Đồ 塗 13 Bất 不 4 Thanh 清 11: Tánh hồ đồ không lịch sự.
Lém: Hỏa 火 4 Thế 勢 13 Mạn 蔓 15 Duyên 延 7 : Lửa cháy lan ra.
Lẹm: Ma 蔴 15 Bao 包 5 Châm 針 10: Kim may bao.
Len:
–Tễ 擠 17 Nhập 入 2: Đè ấn vào.
–Dương 羊 6 Mao 毛 4: Lông dê.
Lèn xèn: Hàn 寒 12 Toan 酸 14 Mạo 貌 15: Diện mạo nghèo khổ. Cùng quẫn.
Lén:
–Tịnh 靜 16 Tiễu 悄 10 Tiễu 悄 10 Địa 地 6: Ý chí. Im im. Lặng yên.
–Tư 私 7 Tư 私 7 Địa 地 6: Ý riêng kín kín.
Lẻn: Tư 私 7 Tự 自 6 Xuất 出 5 Nhập 入 2: Im im tự ra vào.
Leng-keng: Khanh 鏗 19 Khanh 鏗 19 Chi 之 4 Thanh 聲 17: Tiếng kim thuộc chạm nhau.
Leo: Phàn 攀 19: Leo trèo.
Lèo: Liêu 寮 15 Quốc 國 11 Chi 之 4 Biệt 別 7 Xưng 稱 14: Từ gọi nước Ai Lao.
Léo hánh: Hành 行 6 Cận 近 8: Đến gần.
Léo lắc: Vi 微 13 Diệu 妙 7 Chi 之 4 Xử 處 11: Đối đãi, phán đoán, phân xử suy kín, tỉ mỉ.
Lẻo:
–Thiết 切 4 Thành 成 6 Bạc 薄17 Phiến 片 4: Thân thiết, phân biệt mà thành mỏng mảnh, lạt lẽo.
–Chước 勺 3 Chuỷ 嘴 15: Vật có mõm vẩu ra, chìa ra ngoài.
Lẽo: Lãnh 冷 7 Hòa 和 8 Đạm 淡 11 Chi 之 4 Trợ 助 7 Ngữ 語 14 Từ 詞 12: Lạnh và lạt (trợ ngữ).
Lẹo:
–Ly 黐 22 Ma 孖 6: Nhựa mủ cây dán vật dính thành cặp.
–Tại 在 6 Nhãn 眼 11 Bì 皮5 Biên 邊 19 Chi 之 4 Tiểu 小 3 Sang 瘡 15: Ghẻ, nhọt nơi mí mắt.
Lép: Bình 平 5 Biển 扁 9: Bằng mà dẹp.
Lét: Thanh 青 8 Sắc 色 6 Chi 之 4 Trợ 助 7 Ngữ 語 14 Từ 詞 12: Màu xanh (trợ ngữ).
Lề:
–Lệ 例 8: Thói quen từ trước.
–Hành 行 6 Nhân 人 2 Lộ 路 13: Người đi bên lề lộ.
Lể: Dụng 用 5 Châm 針 10 Thiêu 挑 9 Quát 刮 8: Dùng kim gạt ra, lấy ra.
Lệch: Sâm 参 11 Sai 差 10: So le. Sai biệt. Không giống nhau.
Lên:
–Thướng 上 3: Lên.
–Thăng 昇 8: Tiến lên.
–Thăng 昇 8 Khởi 起 10: Cất mình lên.
Lền: 多 6 Du 油 8 Nị 膩 16: Dầu, mỡ, trơn láng.
Lênh đênh: Linh 零 13 Đinh 仃 4: Lẻ loi một mình.
Lênh láng: Dương 洋 9 Dật 溢 13: Biển nước mênh mông.
Lềnh bềnh:
–Phiêu 飄 20 (飃 20) Lưu 流 9: Trôi nổi, trôi giạt theo sóng gió (linh đinh vô định).
–Vô 無 12 Định 定 8: Không nhất định, không ở yên một chỗ.
Lết: Đà 拖 8 Địa 地 6 Nhi 而 6 Hành 行 6: Đi bê bết dưới đất.
Lêu: Dụng 用 5 Ngôn 言 7 Ngữ 語 14 Cơ 譏 19 Phúng 諷 16: Dùng lời sâu sắc công kích nhau.
Lêu lổng: Gian 閒 12 Đãng 蕩 16: Long bong. Phóng đãng.
Lều:
–Tiểu 小 3 Mao 茅 9 Ốc 屋 9: Chòi tranh. Chòi rơm nhỏ.
–Cẩu 苟 9 Thả: Lén lút, không chính đáng, không hợp pháp.
Lếu:
–Thuyết 說 14 Hoang 謊 17: Nói mơ hồ. Nói dối, lừa dối.
–Mao 茅 9 Liêu 寮 15: Nhà nhỏ. Chòi tranh. Chòi rơm.
Li-bì:
–Mính 酩 13 Thụy 睡 13: Uống rượu say nhừ ngủ mê man.
–Mính 酩 13 Đính 酊 9 Đại 大 3 Túy 醉 15: Uống rượu say nhừ sinh ra u mê.
–Bịnh 病 10 Tháp 榻 14 Triền 纒 21 Miên 綿 14: Bịnh nằm liệt giường liên miên.
Li-ti: Ngận 很 9 Tế 細 11: Tham lam vặt.
Lì:
–Minh 冥 10 Ngoan 頑 13: Ngu, tối. Bướng bỉnh.
–Hậu 厚 9 Nhan 顏 18: Mặt dày.
Lia: Tấn 迅 7 Tốc 速 11: Mau chóng.
Lìa:
–Ly 離 18 Khai 開 12: Lìa bỏ, lìa khỏi, lìa xa. Tách ra, cách biệt.
–Thoát 脫 11 Ly 離 18: Thoát khỏi, lìa bỏ, rời bỏ.
Lịa: Tấn 迅 7 Tốc 速 11 Mạo 貌 15: Dáng mau chóng.
Liếc: Lãi 睞 13: Liếc mắt nhìn nghiêng.
Liềm: Liêm 鐮 21: Lưỡi liềm.
Liếm:
–Thỉ 舐 10: Liếm.
–Duyện 吮 7: Bú, mút.
Liền:
–Liên 連 11 Tiếp 接 11: Tiếp liền nhau.
–Liên 連 11 Mang 忙 6: Công việc bề bộn liên miên.
Liến: Ngoan 頑 13 Bì 皮5: Vẽ bề ngoài chơi đùa.
Liễn: Đối 對 14 Liễn 聯 16: Đôi liễn đối nhau.
Liệng:
–Phao 拋 7: Vứt đi. Ném bỏ đi.
–Trịch 擲 17: Ném, liệng.
–Cao 翶 17 Tường 翔 12: Chim bay liệng.
Liếp: Trúc 竹 6 Đát 笪 11: Chiếu dệt bằng nan tre, trúc.
Liều:
–Hy 犧 19 Ngưu 牛 4: Súc vật để tế Thần. Sắc thuần túy không tạp loạn.
–Dược 藥 19 Tễ 劑 16 : Bài thuốc hoàn do nhiều thứ họp lại.
Lim: Kê 雞 18 Nga 鵝 18: Gà, ngỗng.
Lịm:
–Mê 迷 10 Võng 惘 11: Dáng thất chí, thất vọng. Mê loạn. Mất trí khôn.
–Thất 失 5 Tri 知 8 Giác 覺 20: Mất tri giác.
Lính: Binh 兵 7: Người lính.
Lít: Nhứt 一 1 Công 公 4 Thăng 升 4: Một lít.
Liu điu: Thiết 鐵 21 Tuyến 線 15 Xà 蛇 11: Rắn sợi chỉ đen.
Líu lo: Điểu 鳥 11 Thanh 聲 17 Minh 鳴 14 Minh 鳴 14: Tiếng chim hót líu lo.
Líu nhíu: Trứu 縐 16 Triệp 摺 14: Vân, gấp, xếp của hàng lụa, vải nhuyễn.
Lịu: Giảng 講 17 Thác 錯 16 Âm 音9: Tiếng nói lầm lẫn, lặp lại.
Lo: Ưu 憂 15 Lự 慮 15: Lo nghĩ.
Lò:
–Lô 爐 20: Lò bếp.
–Diêu 窰 15: Lò nung gạch, vôi, đồ gốm.
–Xưởng 廠 15: Chỗ thợ thuyền, công nhân làm việc.
Ló:
–Lộ 露 21 Xuất 出 5: Lộ ra.
–Thân 伸 7 Xuất 出 5: Duỗi ra.
Lõ: Đột 凸 5 Khởi 起 10: Nổi lên.
Lọ:
–Hoạch 鑊 22 Lỗ 鹵 11: Cái lọ đựng muối.
–Hoạch 鑊 22 Để 底 8 Chi 之 4 Yên 烟 10 Thanh 清 11: Đáy vạc, đáy chảo. Lọ nồi.
Lòa: Mục 目 5 Huyễn 眩 10: Mắt mờ. Hoa mắt.
Lóa: Diệu 耀 20 Mục 目 5: Mắt sáng.
Lõa lồ: Lỏa 裸 13 Lộ 露 21: Trần truồng. Lộ ra.
Lõa thể: Lỏa 裸 13 Thể 體 23: Trần truồng. Ở truồng.
Loài:
–Loại 類 19: Loại.
–Chủng 種 14 Loại 類 19: Giống loài.
Loang: Nhân 因 6 Thốn 褪 15 Sắc 色 6 Cổ 沽 8 Nhiễm 染 9: Do nhiễm lây làm (màu) phai xấu.
Loáng: Chuyển 轉 18 Thuấn 瞬 17 Gian 間 12: Nháy mắt. Chuyển động thoáng qua.
Loãng: Hy 稀 12: Thưa thớt. Mỏng manh.
Loanh quanh: Viên 圓 13 Viên 圓 13 Chuyển 轉 18: Chuyển vòng quanh.
Loạt:
–Liệt 列 6: Bày ra, giăng ra. Hàng lối.
–Tổ 組 11: Tổ chức. Kết hợp lại..
–Đẳng 等 12 Cấp 級 10: Hạng bậc.
–Tề 齊 14 Phát 發 12 Chi 之 4 Chưởng 掌 12 Thanh 聲 17 Hoặc 或 8 Pháo 炮 9 Thanh 聲 17: Tiếng một cái tát tay hoặc một loạt súng nổ.
Lóc:
–Bác 剝 10: Bốc, lột. Bóc lột. Đẽo, gọt.
–Cát 割 12 Thành 成 6 Bạc 薄17 Phiến 片 4: Cắt, xắt thành miếng mỏng.
Lọc: Lự 濾 18: Lọc, lược.
Lòe: Thiểm 閃 10 Thước 爍 19: Chớp sáng nhoáng, sáng chói, rực rỡ. Thấy thoáng qua.
Loét: Thương 傷 13 Khẩu 口 3 Khuếch 擴 18 Đại 大 3: Bị thương. Vết thương nhỏ bị lây nhiễm làm lớn ra.
Loi: Dụng 用 5 Quyền 拳 10 Đả 打 5: Dùng khuỷu tay đánh.
Lòi:
–Lộ 露 21 Xuất 出 5: Lộ ra.
–Đột 凸 5 Xuất 出 5: Nổi lên.
Lói: Ế 翳 17 Thống 痛 12: Màng mắt đau.
Lõi: Lão 老 6 Luyện 練 15: Từng trải, thành thai, lịch duyệt. Luyện kỹ, già giặn.
Lọi:
–Thặng 剩 12 Hạ 下 3 Lai 來 8: Cuốn lại còn dư thừa.
–Thoát 脫 11: Thoát khỏi.
Lom khom: Ủ 傴 13 Lũ 僂 12: Còm, khù lưng.
Lòm: Biểu 表 8 Kỳ 示 5 Ngận 很 9 Hồng 紅 9 Chi 之 4 Trợ 助 7 Ngữ 語 14 Từ 詞 12: Đỏ lòm (trợ ngữ).
Lóm:
–Ao 凹 6 Nhập 入 2: Lõm xuống.
–Tập 襲 22 Học 學 16: Học theo. Noi theo.
Lỏm:
–Thâu 偷 11 Thính 聽 22: Trộm nghe, nghe theo cẩu thả.
–Thâu 偷 11 Học 學 16: Học theo. Noi theo.
Lõm: Thụ 樹 16 Tâm 心 4: Giữa ruột cây, ruột trái cây.
Lọm cọm: Ủ 傴 13 Lũ 僂 12: Còm, khù lưng.
Lon:
–Thủy 水 4 Xác 壳 7: Vỏ dừa, vỏ trái cây dùng múc nước.
–Viên 圓 13 Quán 罐 24: Cái vò. Thùng tròn để múc nước.
–Quân 軍 9 Nhân 人 2 Chi 之 4 Kiên 肩 8 Chương 章 11: Ấn dấu ở vai của binh lính.
Lòn:
–Khuất 屈 8 Tùng 從 11: Khuất phục, tòng theo.
–Tùng 從 11 Hạ 下 3 Thoán 竄 18 Quá 過 13: Theo hầu hạ, tòng theo, núp theo quá độ.
Lỏn:
–Tiềm 潛 15 Nhập 入 2: Ngầm. Kín đáo nhập vào.
–Sấm 渗 14 Nhập 入 2: Nước tươm ra, rỉ ra nhập vào.
Lọn:
–Nhứt 一 1 Tiểu 小 3 Quyển 捲 11 Một lọn nhỏ.
–Nhứt 一 1 Tiểu 小 3 Khuyên 圈 12: Cái vòng nhỏ.
Lòng:
–Tâm 心 4 Hoài 懷 19: Lòng lo lắng.
–Thương 鎗 18 Pháo 炮 9 Chi 之 4 Khẩu 口 3 Kính 徑 10: Nòng súng, nòng pháo.
Lóng:
–Trừng 澄 15 Thanh 清 11: Lắng trong. Gạn lọc, lóng trong.
–Nhứt 一 1 Tiết 節 14: Một đốt cây, lóng cây.
–Ẩn 隱16 Ngữ 語 14: Nói giấu kín từ. Nói lóng.
Lỏng: Tông 鬆 18 Thỉ 弛 6: Xốp. Buông thả. Lỏng lẻo.
Lọng: Duy 帷 11 Tản 傘 12: Dù. Màn che. Bao bọc chung quanh.
Lóp ngóp: Gian 艱 17 Khổ 苦 9 Mạo 貌 15: Diện mạo gian nan khổ sở.
Lọp: Bổ 捕 10 Ngư 魚 11 Chi 之 4 Thuyên 筌 12: Cái nơm, cái lọp bắt cát.
Lót:
–Điếm 墊 14: Nệm, đệm.
–Phố 鋪 15: Trải (chiếu…).
Lọt:
–Điệt 跌 12 Lạc 落 13 : Té ngã. Lọt ra.
–Việt 越 12 Quá 過 13: Vượt qua, lọt qua.
Lồ:
–Cự 巨 5 Đại 大 3: Rất lớn. Lớn phi thường.
–Bàng 龐 18 Đại 大 3 : To lớn.
Lố:
–Quá 過 13 Độ 度 9: Từ địa vị nầy sang địa vị kia. Từ trạng thái cũ chuyển sang trạng thái mới, như lúc thuyền qua sông rời bến cũ đến bến mới.
–Nhứt 一 1 Đả 打 5: Đả 打 5 Một tá, một lố (12 cái) (Tức 即 8 Thập 十 2 Nhị 二 2 Kiện 件 6: Tức kiện 12 cái).
Lốc cốc: Mộc 木 4 Đạc 鐸 21 Thanh 聲 17 Thô 粗 11 Lỗ 魯 15: Tiếng chuông, mõ lốc cốc.
Lồi: Đột 凸 5: Lồi lên.
Lối:
–Khinh 輕 14 Điêu 佻 8: Khinh. Khinh bạc.
–Pháp 法 8: Phương pháp.
–Lộ 路 13 Tuyến 綫 14 (線 15): Tuyến đường.
–Ngữ 語 14 Điều 調 15: Sắp đặt ngôn ngữ (ngữ pháp).
–Bút 筆 12 Điều 調 15: Sắp đặt viết lách, văn chương (bút pháp).
Lội: Du 游 12 Vịnh 泳 8: Bơi trên mặt nước. Lặn. Đi ngầm dưới nước.
Lốn: Yến 嚥 19 (咽 9) Thôn 吞 7: Nuốt. Nuốt vào.
Lộn:
–Thác 錯 16 Loạn 亂 13: Sai lầm. Lầm lỗi. Lộn xộn. Hỗn độn
–Đảo 倒 10 Chuyển 轉 18: Thay đổi, lộn ngược, trái ngược. Đổ ngã.
Lông:
–Mao 毛 4: Lông mao.
–Vũ 羽 6: Lông vũ.
Lồng: Lung 籠 22: Cái lồng chim.
Lộng:
–Lộng 弄 7 Chơi giỡn, lờn nhờn. Tự ý làm càn.
–Cự 巨 5 Đại 大 3 Tản 傘 12: Cây dù lớn.
Lổng chổng: Vặn 紊 10 Loạn 亂 13: Rối loạn. Lộn xộn. Hỗn độn
Lốp bốp: Tiểu 小 3 Bạo 爆 19 Tạc 炸 9 Thanh 聲 17: Tiếng nổ nhỏ.
Lốt:
–Thuế 蛻 13 Bì 皮5: Vỏ sâu lột xác (như loài ve sầu).
–Ngoại 外 5 Biểu 表 8: Ngoài. Ở ngoài.
Lột: Bác 剝 10 Thoát 脫 11: Bốc, lột. Đẽo, gọt. Làm lìa, rời ra, thoát khỏi.
Lơ:
–Bất 不 4 Lưu 留 10 Ý 意 13: Không đế ý, không chú ý.
–Bất 不 4 Quan 關 19 Tâm 心 4: Không đế tâm đến.
–Xa 車 7 Phu 夫 4 Chi 之 4 Trợ 助 7 Thủ 手 4: Phụ xe. Lơ xe.
Lờ: Mông 朦 18 Lông 朧 20 Khán 看 9 Bất 不 4 Thanh 清 11 Sở 楚 13: Nhìn mông lung không thanh trong, không rõ ràng.
Lớ: Đảo 搗 13 Tỏa 碎 13 Hậu 後 9 Gia 加 5 Đường 糖 16 Chi 之 4 Sao 炒 8 Túc 粟 12 Mễ 米 6: Gạo đem đâm, quết vỡ vụn ra, thêm đường rang (gọi lớ).
Lở:
–Hội 潰 15 Lạn 爛 21: Vỡ đê. Mẻ, nứt. Loạn, lộn xộn. Mục nát.
–Đảo 倒 10 Than 坍 7: Đất lở. Đổ ngã.
–Băng 崩11 Khuyết 缺 10: Lở. Đổ xuống, hư.
Lỡ:
–Sai 差 10 Thác 錯 16: Sai lầm. Lầm lỗi.
–Ngộ 誤 14 Kỳ 期 12: Trông mong. Hy vọng lầm.
Lợ: Bất 不 4 Thậm 甚 9 Điềm 甜 11 Hoặc 或 8 Dảm 鹹 20 Hoặc 或 8 Toan 酸 14: Không ngọt hoặc mặn hoặc chua đậm.
Lơi: Phóng 放 8 Tông 鬆 18: Buông thả. Lỏng lẻo.
Lời:
–Ngôn 言 7 Từ 詞 12 : Lời nói.
–Lợi 利 7 Tiền 錢 16: Tiền lời.
Lờm: Khúng 恐 10 Cụ 懼 21: Kinh sợ.
Lợm: Phản 反 4 Vị 胃 9 Dục 欲 11 (慾 15) Ẩu 嘔 14: Dạ dày muốn nôn mửa.
Lơn: Điều 調 15 Hý 戲 17: Cợt giễu, giỡn chơi. Cười nhạo.
Lờn:
–Khốn 困 7 Yếm 厭 14 Nhi 而 6 Sinh 生 5 Xuất 出 5 Khinh 輕 14 Thị 視 11 Chi 之 4 Niệm 念 8: Quá khốn cùng, trấn yếm sinh coi thường.
–Loa 螺 17 Cốt 滑 13: Con ốc xoáy lờn, trơn nhẵn.
Lớn:
–Đại 大 3: To lớn.
–Cao 高 10 Cấp 級 10: Bậc cao.
Lợn:
–Thỉ 豕 7: Con heo.
–Trư 猪 12 (豬 16): Con heo. Heo con.
–Đồn 魨 15: Heo biển (loại cá không vẩy, bụng lớn, miệng nhỏ, thịt rất độc).
Lớp:
–Khóa 課 15 Thất 室 9: Nhà học (lớp học).
–Học 學 16 Cấp 級 10: Bậc, thứ học (hạng, bậc, lớp học).
–Bạc 薄17 Tằng 層 15: Nhiều lớp mỏng mảnh.
–Giai 階 11 Tằng 層 15: Tầng bậc trong một giai cấp.
–Mạc 幕 14 Kịch 劇 15: Màn trong vỡ kịch.
Lợp:
–Cái 蓋 14: Đậy nắp. Lợp.
–Cái 蓋 14 Ốc 屋 9 Đính 頂 11: Lợp nhà.
Lu:
–Hang 缸 9: Cái chum, cái khạp.
–Ảm 黯 21 Đạm 淡 11: Buồn rầu.
Lù đù: Trì 遲 15 Độn 鈍 12: Chậm chạp.
Lú:
–Lộ 露 21 Xuất 出 5 Thiểu 少 4 Hứa 許 11: Biểu lộ ra kém cỏi chỉ là theo, nghe theo, làm theo người khác.
–Ngu 愚 12 Độn 鈍 12: Tối tăm, đần độn.
Lũ:
–Nhứt 一 1 Ban 班 10 Nhập 入 2: Nhập bọn.
–Nhứt 一 1 Tổ 組 11: Một tổ chức.
Lùa: Khu 驅 21 Chi 之 4 Sử 使 8 Tập 集 12 Trung 中 4 Tại 在 6 Nhứt 一 1 Xứ 處 11: Đuổi dồn gom lại một chỗ.
Lúa:
–Cốc 穀 15: Lúa.
–Hòa 禾 5: Cây lúa.
Lụa: Ty 絲 12 Trù 綢 14 : Tơ lụa. Hàng lụa.
Lui:
–Thối 退 10: Lui lại.
–Thối 退 10 Hậu 後 9: Lui ra sau.
Lùi: Thối 退 10 Hậu 後 9: Lui ra sau.
Lủi: Soán 竄 18: Chạy trốn.
Lụi: Thích 剌 8 Nhập 入 2: Đâm vào.
Lum khum: Ủ 傴 13 Lũ 僂 12: Còm, khù lưng.
Lùm: Tiểu 小 3 Tòng 叢 18 Lâm 林 8: Rừng nhỏ (bụi cây) cây cối nhiều.
Lúm khúm: Úy 畏 9 Súc 縮 17: Sợ. Co rút lại.
Lủm: Nhứt 一 1 Đạm 啖 11 Thực 食 9 Hoàn 完 7: Ăn một miếng nhỏ.
Lụm cụm: Niên 年 6 Kỷ 紀 9 Lão 老 6 Mại 邁 16: Già yếu.
Lùn: Đoản 短 12 Tiểu 小 3: Ngắn, nhỏ.
Lún: Thâm 深 11 Hãm 陷 10: Hầm sâu.
Lủn mủn: Vô 無 12 Giá 價 15 Thực 植 12: Không giá trị thực.
Lùng: Tra 查 9 Tập 緝 15: Xét, hỏi, tìm kiếm. Tìm bắt.
Lúng túng: Bất 不 4 Tri 知 8 Sở 所 8 Thố 措 11: Không biết đặt để nơi nào.
Lủng: Động 洞 9 Xuyên 穿 9: Lỗ hổng. Thấu qua.
Luốc: Hôi 灰 6 Sắc 色 6: Màu tro.
Luộc: Cỗn 滾 13 Nhiệt 熱 15: Nấu trong nước sôi.
Luỗi: Bì 疲 10 Phạp 乏 5: Mệt nhọc, mỏi mệt. Yếu đuối.
Luôn:
–Liên 連 11 Quán 串 7: Xâu lại. Liền với nhau.
–Bất 不 Đình 停 11: Không dừng lại.
Luồn: Bả 把 7 Thằng 繩 19 Xuyên 穿 9 Nhập 入 2: Cầm dây xỏ luồn qua.
Luông tuồng:
–Vô 無 12 Giới 界 9 Hạn 限 8: Không có giới hạn.
–Phóng 放 8 Tứ 恣 10: Tự do, không bó buộc, không câu thúc.
Luồng:
–Khí 氣 10 Lưu 流 9: Khí vận hành.
–Điện 電 13 Lưu 流 9: Điện vận hành.
Luống:
–Uổng 枉 8 Nhiên 然 12: Uổng, phí công vô ích, tự nhiên.
–
Đồ 徒 10 Lao 勞 12 Vô 無 12 Công 功 5: Công lao khó nhọc không thành công.
Luốt: Bí 被10 Ưu 優 17 Thế 勢 13 Giả 者 9 Sở 所 8 Áp 厭14 (壓 17 ) Đảo 倒 10: Bị kẻ cao thế hơn áp đảo.
Luột:
–Đại 大 3 Lãm 纜 27: Dây đỏi thuyền lớn.
–Gia 椰 12 Tác 索 10: Dây dừa.
Lúp xúp: Mạn 慢 14 Bộ 步 7 Bào 跑 12: Đi thong thả, phóng túng. Chạy từng bước. Nhảy cẫng.
Lụp xụp: Ải 矮 13 Nhi 而 6 Hiệp 狹 10 Trách 窄 10: Thấp kém. Chật hẹp.
Lút:
–Hãng 沆 7 Một 没 7: Chìm mất trong mênh mông nước.
–Tận 盡 14 Một 没 7: Chìm đến đáy nước.
Lụt:
–Độn 鈍 12: Cùn, nhụt.
–Bất 不 4 Nhuệ 銳 15 Lỵ 利 7: Không sắc bén.
–Thủy 水 4 Tai 災 7: Nước lụt.
Lừ đừ: Vô 無 12 Sanh 生 5 Khí 氣 10: Không có sanh khí.
Lử: Bì 疲 10 Nhược 弱 10: Mệt mỏi, yếu đuối.
Lưa: Dư 餘 16 Thặng 剩 12: Dư thừa.
Lừa:
–Lư 驢 26: Con lừa.
–Khi 欺 12 Biển 騙 19: Lừa dối. Lừa đảo.
–Thận 慎 13 Trọng 重 9 Địa 地 6 Giản 揀 12 Trạch 擇 16: Thận trọng chọn lựa. Kén chọn.
Lứa:
–Phối 配 10 Ngẫu 偶 10: Phối hợp lứa đôi.
–Bạn 伴 7 Lữ 侶 9: Bè bạn, đôi bạn.
–Cầm 禽 12 Thú 獸 19 Sanh 生 5 Sản 產 11 Chi 之 4 Thứ 次 6 Số 數 14: Cầm, thú sinh số lần (lứa đẻ).
Lửa: Hỏa 火 4: Lửa.
Lữa: Đà 拖 8 Duyên 延 7 Thì 時 10 Nhật 日 4: Lần lữa kéo dài hết ngày giờ.
Lựa: Tuyển 選 16 Trạch 擇 16: Kén chọn. Lựa lọc. Kén chọn.
Lưng:
–Bối 背 9: Cái lưng.
–Vị 未 5 Mãn 滿 14: Chưa đầy.
Lừng:
–Lăng 凌 10 Khởi 起 10: Thăng lên.
–Thăng 昇 8 Khởi 起 10: Cất lên.
Lửng: Nhứt 一 1 Bán 半 5: Một nửa.
Lững chững: Hành 行 6 Bất 不 4 Ổn 穩 19: Đi tập tễnh, không vững.
Lựng: Phát 發 12 Xuất 出 5 Hương 香 9 Khí 氣 10: Mùi hương phát tán.
Lười: Lại 懶 18: Lười biếng.
Lưới: Võng 網 14: Cái lưới.
Lưỡi:
–Thiệt 舌 6: Cái lưỡi.
–Đao 刀 2 Phong 鋒 15: Lưỡi dao. Mủi nhọn.
–Tiêm 尖 6 Phong 鋒 15: Nhọn. Mủi nhọn.
Lườm: Nộ 怒 9 Mục 目 5 Nhi 而 6 Thị 視 11: Mắt nhìn giận dữ.
Lượm: Thập 拾 9 Thủ 取 8: Thu lượm.
Lươn: Thiện 鱓 23 (鱔 23): Con lươn.
Lườn:
–Thuyền 船 11 Để 底 8 Chi 之 4 Lưỡng 兩 8 Bàng 旁 10: Dưới đáy thuyền, bên cạnh hai hong.
–Ngư 魚 11 Chi 之 4 Hung 胸 10 Cập 及 4 Đỗ 肚 7 Chi 之 4 Bộ 部 10 Phân 份 6: Bộ phận từ ngực đến bụng cá.
Lượn: Ba 波8 Lan 澜 20: Sóng dợn.
Lường:
–Lượng 量 12 Độ 度 9: Đo lường.
–Khi 欺 12 Biển 騙 19: Lừa dối. Lừa đảo.
Lướt: Việt 越 12 Quá 過 13: Vượt qua.
Lượt:
–Lự 濾 18: Lọc, lược.
–Nhứt 一 1 Thứ 次 6: Một lần.
–Bạc 薄 17 Sa 紗 10: Lụa mỏng, the mỏng, vải dệt thưa.
Lứt: Tháo 糙 17 Mễ 米 6: Gạo lứt.