Mobile Menu

  • QUY LUẬT
  • MÔI TRƯỜNG
  • KINH TẾ
  • CHÍNH XÃ
  • VẬN THẾ
  • TU LUYỆN
  • VĂN HÓA
    • CÂU ĐỐI
    • THI CA
    • NHẠC
    • THẾ TOÀN KỲ
    • LỊCH TOÀN CẦU
    • NGÔN NGỮ
    • NỘI DUNG KHÁC
  • PHỤ TRANG
    • BÁT TRẠCH
    • VẬN THẾ CỦA LÝ SỐ
    • HÁN VĂN
    • NHÂN DUYÊN
    • GIA PHẢ
    • TOÁN THUẬT
    • UỐN KIỂNG
  • Search
  • Facebook
  • Pinterest
  • YouTube
  • Menu
  • Skip to right header navigation
  • Skip to main content
  • Skip to secondary navigation
  • Skip to primary sidebar

Before Header

  • Facebook
  • Pinterest
  • YouTube
  • Tiếng Việt

Cải tạo hoàn cầu - Nguyễn Cao Khiết

Cải Tạo Hoàn Cầu

  • QUY LUẬT
  • MÔI TRƯỜNG
  • KINH TẾ
  • CHÍNH XÃ
  • VẬN THẾ
  • TU LUYỆN
  • VĂN HÓA
    • CÂU ĐỐI
    • THI CA
    • NHẠC
    • THẾ TOÀN KỲ
    • LỊCH TOÀN CẦU
    • NGÔN NGỮ
    • NỘI DUNG KHÁC
  • PHỤ TRANG
    • BÁT TRẠCH
    • VẬN THẾ CỦA LÝ SỐ
    • HÁN VĂN
    • NHÂN DUYÊN
    • GIA PHẢ
    • TOÁN THUẬT
    • UỐN KIỂNG
  • Search
You are here: Home / Phụ trang / Hán văn / Việt Hán tự / vh-M

vh-M

30/06/2018 //  by Nguyễn Bình//  Leave a Comment

Mà:

–Nhi 而 6: Mà.

–Đản 但 7: Nhưng. Nhưng mà

–Mông 蒙 14 Tế 蔽 15 Miên 眠 10 Tinh 睛 13:  Con ngươi mắt bị che lấp tối tăm khi ngủ (như cá nằm mà vậy).

Má:

–Mụ 媽 13: Má (tiếng gọi mẹ).

–Mẫu 母 5 Thân 親 16: Mẹ đẻ.

–Diện 面 9 Giáp 頰 16: Hai má trên mặt.

–Tai 顋 18: Hai bên má.

–Ương 秧 10 Miêu 苖 9: Mầm, mộng. Cây mạ, cây mới ương. Lúa giống (giống má).

Mả: Phần 墳 15 Mộ 墓 14:  Mồ mả.

Mã: Mã 馬 10 Khắc 克 7 Tư 斯 12: Nhà triết học nổi tiếng một thời.

Mác: Tiêm 尖 6 Phong 鋒  15 Trường 長 8 Bính 柄 9 Chi 之 4 Đao 刀 2:  Dao mủi nhọn, cán dài.

Mách: Thông 通 11 Báo 報 12: Báo cho biết.

Mái:

–Thư 雌 13 Tính 性 8: Con vật cái loài cầm thú.

–Ốc 屋 9 Diêm 簷 19  (檐 17):  Mái nhà.

–Úng 甕 18:  Cái vò, cái tĩnh, cái hũ (lu mái đầm, mái bâu).

Mài: Ma 磨 16: Mài.

Mải:

–Chuyên 専 11 Vụ 務 11 .Ư 於 8: Chăm chú. Chuyên cần với công việc.

–Chuyên 専 11 Tâm 心 4 Ư 於 8:  Để tâm hết lòng với công việc.

May:

–Hạnh 幸 8 Vận 運 13: Vận may.

–Phùng 縫 17 Nhẫn 紉 9: Sỏ chỉ, se sợi. Dệt may.

Mày:

–Nhãn 眼 11 Mi 眉 9: Lông mi mắt.

–Bạc 薄17 Bì 皮5:  Màng mỏng ngoài da.

Máy: Cơ 機 16: Máy.

–Cơ 機 16 Khí 器 16: Máy móc.

Mảy:

–Ta 些 7 Thiểu 少 4:  Ít, thiếu kém.

– Vi 微 13 Tế 細 11:  Nhỏ. Nhỏ vụn.

Mán: Việt 越 12 Bắc 北 5 Cao 高 10 Nguyên 原 10 Địa 地 6 Khu 區 11 Chi 之 4 Miêu 苖 9: Tên một dân tộc ở Việt Bắc.

Màn:

–Mạn 幔 14: Tấm màn che.

– Mạc 幕 14:  Màn che ở trên. Che đậy.

Máng:

–Tào 槽 15: Cái máng cho súc vật ăn.

–Quải 掛 11Thướng 上 3: Treo, máng lên.

Màng:

–Bạc 薄17 Mạc 膜 15: Da mỏng bọc gân thịt.

–Ngưng 凝 16 Kết 結 12 Hoặc 或 8 Phù 浮 10 Tại 在 6 Thủy 水 4 Diện 面 9 Chi 之 4 Bạc 薄17 Tằng 層 15: Màng mỏng ngưng kết hoặc nổi trên mặt nước.

Mảng:

–Thị 嗜 13 Hiếu 好 6: Ham thích.

–Tiểu 小 3 Trúc 竹 6 Phiệt 筏 12: Cái bè tre, nứa nhỏ.

Mành:

–Cổ 沽 8 Động 動 11 Chi 之 4 Liêm 簾 19: Bức mành mành treo cho mọi người chú ý.

–Tiêm 纎 21 (籤 23) Ấu 幼5: Nhỏ, nhuyễn.

Mánh:

–Quỷ 詭 13 Kế    計 9: Mưu kế quỷ quyệt.

–Thủ 手 4 Đoạn 段 9: Mưu chước, mánh khóe.

Mảnh: Nhứt 一 1 Trương 張 11: Một trang (giấy, sách…).

–Nhứt 一 1 Phiến 片 4: Một tấm.

–Đơn 單 12  Bạc 薄17:  Mỏng mảnh, lạt lẻo.

Mào:

–Kê 鷄 21 (雞 18 ) Quan 冠 9: Mồng gà.

–Điểu 鳥 11 Quan 冠 9: Mồng chim.

Mảo:

–Bao 包 5 Công 工 3: Bọc, bao bọc khéo léo.

–Bao 包 5 Tố 做 11: Gánh vác đảm đương việc làm.

Mát: Thanh 清 11 Lương 涼 11:  Mát mẻ. Trong sáng.

Mau:

–Khoái 快 7: Nhanh chóng.

–Tấn 迅 7 Tốc 速 11: Mau. Mau chóng.

Màu:

–Nhan 顏 18 Sắc 色 6: Sắc mặt. Màu sắc.

–Ngoại 外 5 Mạo 貌 15: Diện mạo bên ngoài.

Máu:

–Huyết 血 6: Máu.

–Huyết 血 6 Thống 統 12: Hệ thống huyết tộc.

–Tố 素 10 Tính 性 8: Tính tự nhiên vốn có của người.

Mắc:

–Ky 羈 24 Bán 絆 11:  Ràng buộc, kềm chế, bó buộc. Ngăn trở.

–Ly 罹 16 Trước 着 12: Mắc phải, gặp phải mưu kế, thủ đoạn.

Măm: Giảo 咬 9 Tỏa 碎 13:  Nhai, nghiến nhỏ vụn ra.

Mắm: Việt 越 12 Việt 越 12 Chi 之 4 Ngư 魚 11 Tương 醬 18: Mắm, món ăn của người Việt.

Măn mẳn: Lược 畧 11 (略) Hữu 有 6 Dảm 鹹 20 Vị 味 8:  Vị mặn yếu ớt.

Mằn: Dụng 用 5 Thủ 手 4 Mạc 摸 14 Sách 索 10: Dùng tay sờ mó tìm tòi, lục lọi.

Mặn:

–Dảm 鹹 20: Vị mặn.

–Nùng 濃 16  Hậu 厚 9: Nồng hậu.

Măng: Duẩn 筍 12 (笋 10):  Măng tre.

Mắng: Mạ 罵 15:  Mắng chửi.

Mắt:

–Nhãn 眼 11: Mắt.

–Tiết 節 14:  Đốt cây, mắt cây.

–Ngang 昂 8 Quý 貴 12: Giá vật tăng lên.   Mắc, đắc giá.

Mặt:

–Diện 面 9: Mặt.

–Diện 面 9 Bộ 部 10:  Bộ mặt.

–Hữu 右 5 Biên 邊 19:  Có một bên.

Mây:

–Vân 雲 12: Mây, mây tụ tập lại.

–Đằng 籐 21: Dây mây.

Mầy: Nễ 你 7:  Mầy  (Đối 對 14 Ty 卑 8 Bối 輩 15 Chi 之 4 Xưng 稱 14:Tiếng gọi người nhỏ hơn).

Mấy:

–Giả 者 9 Hu 于 3 Chưng, chỉ sự so sánh.

–Ta 些 7:  Ít. Chút ít.

–Số 數 14 Cá 個 10:  Số đếm từng cái một.

Mẩy: Thân 身 7 Thể 體 23:  Mình mẩy.

Mậy: Nễ 你 7 (Gia 加 5 Cường 強 11 Chi 之 4  Ngữ 語 14 ): Mầy (Trợ ngữ gọi người nhỏ hơn).

Mâm:

–Thác 托 6:  Cái khay.

–Bồn 盆 9: Cái chậu, cái giệm, cái bồn.

Mấm: Quả 果 8: Một loại trái cây.

Mầm: Manh 萌 12  Nha 芽 8: Mầm móng, nẩy mộng, nút mầm.

Mẩm:

–Quyết 决 6  (決 7 ) Ý     意 13: Ý chí đã quyết. Quả quyết, nhứt định.

–Phì 肥 8 Nhuận 潤 15:  Mập. Trơn hoạt.

Mần: Tố 做 11: Làm.

Mấn: Tang 喪 12 Lễ 禮 17 Chi 之 4 Bạch 白5 Đầu 頭 16 Cân 巾 3: Khăn tang.

Mận: Bồ 蒲 14 Đào 桃 10 (Thực 植 12 ): Cây, trái mận.

Mâng (mưng): Minh 冥 10: Mờ tối. Sâu xa. Chỗ vắng vẻ. Ban đêm.

Mầng (mừng): Hoan 歡 22 Hỷ 喜 12:  Vui mừng.

Mập: Phì 肥 8 Bàn 胖 9: Mập. Lớn.

Mất:

–Di 遺 16 Thất 失 5: Mất. Thua. Sai lầm.

–Thệ 逝 11 Thế 世 5:  Chết đời.

Mầu: Huyền 玄 5 Diệu 妙 7: Mầu nhiệm, khéo léo.

Mấu: Câu 鈎 12: Cái móc.

Me:

–Toan 酸 14 Tử 子 3 Thụ 樹 16: Cây, trái vị chua.

–Mẫu 母 5 Thân 親 16: Mẹ đẻ.

Mè: Chi 芝 8 Ma 蔴 15:  Cây vừng (mè).

Mé:

–Ngạn 岸 8 Biên 邊 19:  Bên mé.

–Trảm 斬 11 Tước 削 9: Chém, chặt bớt.

Mẹ: Mẫu 母 5 Thân 親 16: Mẹ đẻ.

Mẻ:

–Băng 崩11 Khuyết 缺 10:  Lở, sứt mẻ.

–Hãn 悍 10 Phụ 婦 11: Đàn bà hung dữ (con mẻ).

Méc: Đầu 投 7  Hân 訢 11 (欣 8 ) Kỳ    其 8 Gia 家 10 Trưởng 長 8: Nói với gia trưởng để người nào đó phải bị, sẽ bị (việc gì).

Mèm:

–Cực 極 12 Chi 之 4: Rất chi là.

–Ngận 很 9 Cựu 舊 18: Cũ xưa ác (cũ mèm).

Men:

–Tửu 酒 10 Bính 餅 15: Bánh rượu (men rượu).

–Phát 發 12 Diếu 酵 14 Phấn 粉 10:  Lên meo mốc. Làm lên men.

–Pháp 琺 12 Lang 瑯 13 Chất 質 15: Men lấy ở mỏ, một loại đá giống ngọc để tráng đồ gốm và mạ kim loại.

–Duyên 沿 8 Trước 着 12 Nhi 而 6 Hành 行 6: Men theo mưu kế mà thi hành.

Mén:

–Tế 細 11:  Nhỏ vụn.

–Ấu 幼5 Vi 微 13: Nhỏ nhen. Trẻ con.

Meo:

–Diếu 酵 14: Lên meo mốc.

–Tần 瀕 19 Hu 于 3 Biên 邊 19 Duyên 沿 8:  Bên mé sông. Gần bên biên.

–Miêu 貓 16 Khiếu 叫 5 ( 7 ) Chi 之 4 Thanh 聲 17: Tiếng mèo kêu.

Méo: Oai 歪 9 Tà 斜 11:  Méo, nghiêng lệch.

Mèo:

–Miêu 貓 16:  Con mèo.

–Tình 情 11 Nhân 人 2: Người yêu vụn trộm.

Mẹo:

–Mão 卯 5: Chi thứ tư trong 12 chi..

–Quy 規 11 Luật 律 9: Quy chế, pháp luật (mẹo làm theo..).

–Văn 文 4 Pháp 法 8: Phương pháp viết văn (mẹo viết văn).

Mẻo:

–Nhứt 一 1 Ta 些 7:  Một ít. Chút ít.

–Phỉ 菲 12 Bạc 薄17: Ít. Mỏng mảnh. Sơ sài. Lạt lẽo. Nhỏ nhen.

Mép:

–Chuỷ 嘴 15 Giác 角 7: Khóe mỏ chim.

–Biên 邊 19: Bên.

Mẹp: Yển 偃 11 Ngọa 臥 8:  Nằm. Nằm ngửa.

Mét:

–Thương 蒼 14 Bạch 白5: Màu xanh trắng bệt.

–Vô 無 12 Huyết 血 6 Sắc 色 6: Không có huyết sắc.

Mề: Kê 雞 18 (鷄 21 ) Hoặc 或 8 Áp 鴨16 Vị 胃 9: Mề gà, vịt.

Mế: Mê 迷 10: Mê loạn. Mờ ám. Mất trí khôn.

Mếch (mích):

–Thương 傷 13 Hại 害 10: Hao tổn.

–Tỗn  13 Hại 害 10: Hao tổn. Thiệt hại.

Mềm: Nhu 柔 9 Nhuyễn 軟 11: Mềm dẽo.

Mên: Cao 高 10 Miên 棉 12 Quốc 國 11:  Tên nước Kam-pu-chia.

Mền:

–Chiên 氈 17: Cái mền dệt bằng lông, bằng nỉ.

–Bị 被 10: Áo ngủ, cái mền. Đắp, trùm.

Mến:

–Ái 愛13 Mộ 慕 15: Yêu mến, trìu mến.

–Ngưỡng 仰 6 Mộ 慕 15:  Trông lên, mến chuộng và tôn trọng.

Mênh mông:

–Lạo 潦 15 Khoát 闊 17: Nước ngập mênh mông.

–Mang 茫 10 Mang 茫 10 Nhiên 然 12:  Xa mù mịt. Rộng mênh mông. Nước lay láng.

Mệt:

–Bì 疲 10 Quyện 倦 10: Mệt. Mỏi mệt. Chán.

–Tân 辛 7 Khổ 苦 9: Cay đắng, khổ sở.

Mếu: Tác 作 7 Dục 欲 11 (慾 15 ) Khốc 哭 10 Trạng 狀 8: Muốn khóc.

Mì: Miến 麵 19 (麫 15 ): Bột gạo, bột mì, mì sợi.

Mí:

–Tiệp 睫 14: Lông mí mắt (lông nheo).

–Biên 邊 19 Duyên 沿 8: Bên mé.

Mị: Mỵ 媚 12: Đẹp. Dễ thương. Lấy sắc đẹp mê quặc người.

Mía:

–Giá 蔗 15: Cây mía.

–Cam 甘 5 Giá 蔗 : Mía ngọt.

Mỉa:

–Cơ 譏 19: Chỉ trích. Dùng lời sâu sắc công kích nhau.

–Phúng 諷 16: Dùng lời bóng bẩy để khiến người thức tỉnh.

–Sỉ 恥 10 Tiếu 笑 10:  Chê cười.

Mích lòng: Thương 傷 13 Cảm 感 13 Tình 情 11: Mất cảm tình.

Miền:

–Địa 地 6 Khu 區 11: Khu vực đất.

– Phương 方 4 Diện 面 9:  Mặt, bề, phía.

Miện: Oan 冤 10: Oan ức. Cừu thù.

Miếng:

–Nhứt 一 1 Khối 塊 13: Một khối.

–Nhứt 一 1 Trương 張 11: Một mãnh.

–Nhứt 一 1 Đạm 啖 11: Ăn một ít.

Miểng:

–Đạn 彈 15 Phiến 片 4: Miểng đạn nổ.

–Pha 玻 9 Ly 璃 14 Tỏa 碎 13 Phiến 片 4: Mãnh đạn vỡ ra.

Miệng:

–Khẩu 口 3: Miệng.

–Chủy 觜 12: Mỏ.

Miết:       Bất 不 4 Đoán 斷 18 Địa 地 6 Nỗ 努 7 Lực 力 2:  Cố gắng, gắng sức mà không có đoán định rõ.

Mím: Khẩn 緊 14 Hợp 合 6 Khẩu 口 3 Thần 脣 11:  Mím miệng.

Mỉm: Vi 微 13 Tiếu 笑 10: Cười nhỏ.

Mịn: Ấu 幼5 Cốt 滑 13: Nhỏ trơn láng.

Mình:

–Thân 身 7 Thể 體 23: Thể chất người ta.

–Tự 自 6 Kỷ 己 3: Tự mình.

–Phu 夫 4 Thê 妻 7 Thân 親 16 Mật 密 11 Chi 之 4 Xưng 稱 14 Hô 呼 8:  Tiếng vợ chồng xưng hô thân mật.

Mít: Ba 波8 Duy 維 14 Mật 蜜 14: Loại trái cây ngọt như mật ong, nhựa dính làm lưới dính chim được.

Mịt: Hắc 黑 12 Ám 暗 13: Đen tối. Buồn thảm, ảm đạm.

Mo: Tân 檳 18 Lang 榔 13 Thác 籜 22: Bẹ cau.

Mò: Mô 摸 14 Tác 索 10:  Sờ mó. Tìm kiếm.

Mó:

–Mô 摸 14 : Sờ mó.

–Xúc 觸 20 Mô 摸 14 :  Sờ mó. Đụng chạm. Phạm đến.

Mỏ:

–Điểu 鳥 11 Chuỷ 嘴 15:  Mỏ chim.

–Khoáng 纊 23: Quặng mỏ.

–Khoáng 纊 23 Sản 產 11:  Sản vật đào từ mỏ lên.

Mõ: Đạc 鐸 21:  Cái mõ.

Móc:

–Câu 鈎 12: Cái móc.

–Oạt 挖 9: Móc ra.

–Đào 掏 11: Lựa lọc. Chọn lựa. Đưa tay lấy vật gì.

Mọc: Manh 萌 12  Xuất 出 5: Mầm, nẩy mầm ra.

Moi:

–Oạt 挖 9 Xuất 出 5: Móc ra.

–Quật 掘 11 Khởi 起 10: Đào lên.

Mòi:

–Vi 微 13 Triệu 兆 6: Điềm. Mầu nhiệm.

–Dự 預 13 Triệu 兆 6:  Điềm dự bị, phòng sẵn.

Mỏi: Bì 疲 10 Quyện 倦 10:  Mệt. Mỏi mệt. Chán.

Mọi:

–Miêu 苖 9 Nhân 人 2: Tên một dân tộc.

–Dã 野 11  Nhân 人 2: Người không thuần.

Móm: Ao 凹 6 Hạm 頷 16: Càm. Xương quai hàm lõm xuống, lõm vào.

Mỏm: Nham 巖 23 Giác 角 7: Góc núi, mỏm núi.

Mõm: Thú 獸 19 Chuỷ 嘴 15: Mõm thú.

Mòn: Khô 枯 9 Hao 耗 10  Tiêu 消 10 Sấu 瘦 15:  Khô cạn. Hao mòn. Mất đi. Tiêu tan.

Món:

–Nhứt 一 1 Kiện 件 6:  Một kiện hàng hóa.

–Nhứt 一 1 Chủng 種 14: Một giống.

–Vật 物 8 Phẩm 品 9: Gọi chung các thứ vật.

Mỏn:

–Ùy 萎 12 Mi 靡 19: Cây cỏ héo. Chia ra, tản ra. Tan nát.

–Khô 枯 9 Kiệt 竭 14:  Khô cạn. Hết. Tận cùng.

Mọn:

–Tỏa 瑣 14:  Chuyện vụn vặt, nhỏ mọn.

–Toái 碎 13:  Vỡ. Vụn vặt.

–Diễu 渺 12 Tiểu 小 3: Nhỏ. Nhỏ nhen.

Mong:

–Vọng 望 11: Trông mong, hy vọng.

–Hy 希 7 Vọng 望 11:  Trông mong, Mong mỏi.

–Đẳng 等 12 Đãi 待 9: Đợi. Chờ đợi.

Mòng:

–Manh 虻 9 (蝱 15): Con mồng.

–Ngưu 牛 4 Nhặng 蠅 19: Ruồi trâu.

Móng:

–Chỉ 指 9 Giáp 甲 5: Móng tay chân.

–Trảo 爪 4:  Móng tay, móng chân. Móng vuốt thú.

Mỏng: Bạc 薄17:  Mỏng mãnh.

Móp: Ao 凹 6  Nhập 入 2: Lõm vào.

Mọp: Phủ 俯 10 Phục 伏 6: Cúi gục mình xuống.

Mót: Thập 拾 9 Tập 集 12 Tàn 殘 12 Dư 餘 16 Chi 之 4 Vật 物 8: Thu gom vật hư, dư.

Mọt: Chú 蛀 11 Trùng 虫 6 (蟲 18):  Con mọt gỗ. Con cắn chỉ. Con hai đuôi hay ăn sách.

Mồ: Phần 墳 15 Mộ 墓 14:  Mồ mả.

Mổ:

–Phẫu 剖 10: Phân ra, chia ra. Mổ xẻ.

–Cát 割 12:  Cắt. Cắt chia.

–Giải 解 12 Phẫu 剖  10: Mổ xẻ.

–Chác 啄 10: Chim mổ ăn

Mốc:

–Diếu 酵 14: Meo mốc. Làm lên men.

–Phát 發 12 Diếu 酵 14:  Lên men.

Mồi:

–Nhị 餌 15: Mồi câu cá.

–Nhiên 燃 16 (然 12) Trước 着 12 : Đốt. Cháy, bốc cháy (mồi lửa).

Mối:

–Bạch 白5 Nghị 蟻 19: Kiến trắng (con mối).

–Đầu 頭 16 Tự 緒 15:  Đầu mối. Manh mối.

–Cố 顧 21 Khách 客 9:  Khách cũ trở lại.

–Môi 媒 12 Giới 介 4: Người làm trung gian.

–Liên 聯 16 Hệ 繫 19:  Liên lạc. Liên tiếp. Nối liền nhau.

Mội: Tuyền 泉 9 Nguyên 源 13: Mạch nước. Nguồn nước.

Mồm: Chủy 觜 12 Ba 巴 4:  Kề bên mỏ (miệng).

Mồng:

–Kê 鷄 21 (雞 18 ) Quan 冠 9: Mồng gà.

–Sơ 初 7 , Tức 即 8 Âm 陰10 Lịch 曆 16 Mỗi 每 7 Nguyệt 月 4 Chi 之 4 Đầu 頭 16 Thập 十 2 Nhựt 日 4 Chi 之 4 Xưng 稱 14: Tiếng gọi 10 ngày đầu tháng âm lịch.

Mống: Hồng 虹 9: Cái mống, cầu vồng.

Mổng:

–Đồn 臀 17 Bộ 部 10:  Mông đít. Trôn. Dưới đáy vật gì.

–Thí 屁 7: Địt (đánh rắm).

–Cổ 股 8:  Bắp vế.

Mốt:

–Hậu 後 9 Nhựt 日 4: Ngày mốt.

–Nhứt 一 1 Tại 在 6 Trấp 卄 3: Số 1 sau hàng chục.

Một:  一 l : Một (từ dùng hạn hữu bởi có chữ Hán một 没 là chìm mất .

Mơ: Mộng 夢 14 Ảo 幻: Cảnh trong mộng. Không thật. Hư không.

Mờ:

–Ảm 黯21 Đạm 淡 11 Vô 無 12 Quang 光 6:  Buồn rầu. Không sáng sủa.

–Mông 矇 19:  Mắt lòa.

Mớ:

–Nghệ 囈 22 Ngữ 語 14:  Mớ nói sảng.

–Thiếu 少 4 Hổ 許 11: Tiếng thì thầm khi ngủ.

Mở:

–Khai 開 12: Mở ra.

–Khai 開 12 Phóng 放 8: Cởi mở. Buông thả cho tự do. Mở rộng cửa để thông thương với nước ngoài.

–Giải 解 12 Khai 開 12:  Mở ra. Cỗi ra.

Mỡ:

–Chỉ 脂 10 Phương 肪 8: Lớp mỡ ở dưới da động vật.

–Trư 豬 16 Du 油 8: Mỡ heo.

Mợ:

–Cữu 舅 13 Mẫu 母 5: Mợ (vợ của cậu).

–Cấm 妗 7 Mẫu 母 5: Mợ.

Mơi (mai):

–Minh 明 8 Nhựt 日 4: Sáng ngày.

–Thần 晨 11 Tảo 早 6: Buổi sáng.

Mời:

–Yêu  邀 7 Thỉnh 請 15: Yều cầu. Mời thỉnh.

–Duyên 延 7 Thỉnh 請 15: Thỉnh. Mời rước.

Mới:

–Tân 新 13: Mới.

–Cương 剛 10 Tài 才 3: Mới đây. Mới bắt đầu.

–Phương 方 4 Tài 纔 22: Cách thức, lối, phương pháp mới.

Mớm: Ủy 餵 18 (餧 17) Phạn 飯 13: Đút cơm.

Mơn:

–Chiếu 詔 12: Dạy bảo

–Mỵ 媚 12: Nịnh nọt. Lấy sắc đẹp mê quặc người.

–Phủ 撫 15 Ân 慇14:  An ủi, vỗ về, vuốt ve.

–Ân 慇14: Lòng lo lắng. Cảm tình đậm đà.

Mởn: Bì 皮5 Hoạt 滑 13 Nộn 嫩 14 Bạch 白5:  Da, vỏ non, chưa già trơn láng.

Mù:

–Manh 盲 8: Đui mù.

–Bạc 薄17 Vụ 霧 18: Sương mù che lấp.

Mủ:

–Nùng 膿 17: Mủ (ghẻ).

–Thụ 樹 16 Chi 脂 10: Mủ cây.

Mũ: Mạo 帽 12: Cái nón.

Mụ:

–Lão 老 6 Phụ 婦 11: Bà già.

–Tiếp 接 11 Sanh 生 5 Phụ 婦 11:  Bà đỡ đẻ.

Mua:

–Mãi 買 12: Mua.

–Thu 收 6 Mãi 買 12: Mua. Tom góp (thu mua).

Mùa: Niên 秊 8  (年 6) Tiết 節 14:  Thời tiết trong năm.

Múa:

–Vũ 舞 14: Múa.

–Vũ 舞 14 Động 動 11: Cổ động.

Múc:

–Cấp 汲 7 Thủ 取 8: Múc nước. Lấy nước.

–Oạt 挖 9 Thủ 取 8: Móc lấy ra.

Mui: Bồng 篷 17 Cái 蓋 14: Mui thuyền lợp bằng lá, che đậy.

Múi: Quả 菓  12  Biện 瓣 19: Múi trái cây.

Mủi: Cảm 感 13 Đỗng 慟 14:  Thương cảm. Khóc dầm dề.

Mũi:

–Tỵ 鼻 14: Cái mũi.

–Tỵ 鼻 14 Thế 涕 10:  Nước mũi.

–Tiêm 尖 6 Đoan 端 14: Mũi nhọn ngay thẳng

Múm mím: Vi 微 13 Tiếu 笑 10:  Cười nhỏ.

Mun:

–Điểu 鳥 11 Mai 梅 11 Mộc 木 4:  Cây mun.

–Điểu 鳥 11 Hắc 黑 12 Sắc 色 6:  Chim đen (chỉ con quạ).

Mủn: Tỏa 碎 13 Lạn 爛 21:  Bể, nhỏ vụn, Mục nát.

Mụn: Diện 面 9 Bộ 部 10 Chi 之 4 Ám 暗 13 Sang 瘡 15:  Bộ mặt ghẻ làm mờ tối.

Mùng:

–Mân 蚊 10 Trướng 帳 11: Mùng ngăn mũi.

–Sơ 初 7 (Tức 卽  9 (即 8 ) Âm 陰10 Lịch 曆 16 Mỗi 每 7 Nguyệt 月 4 Chi 之 4 Đầu 頭 16 Thập 十 2 Nhựt 日 4  Chi 之 4 Xưng 稱 14): Mười ngày đầu mỗi tháng âm lịch.

Mủng: Tiểu 小 3 Khuông 筐 12: Cái sọt nhỏ.

Muồi: Thục 熟 15 Thấu 透 11 (Chỉ 指 9 Sanh 生 5 Quả 菓  12 Trái chín muồi.

Muối:

–Cổ 盬 18:  Muối ăn.

–Dụng 用 5 Diêm  13 (鹽 24 ) Yêm 醃 15: Ướp muối.

Muỗi: Văn 蚊 10: Con muỗi.

Muôn: Nhứt 一 1 Vạn 萬 12: Một vạn.

Muốn: Dục 欲 11 (慾 15 ): Ham muốn.

Muông: Thú 獸 19 Loại 類 19: Loài thú.

Muồng:

–Mông 檬 18 Thụ 樹 16: Ninh mông: Cây chanh.

–Kỳ 其 8 Diệp 葉 13 Khả 可 5 Dĩ 以 5 Trị 治 8 Giới 疥 9 Đẳng 等 12 Chứng 症 10:  Loại lá cây trị được bịnh lác.

Muống: Ủng   蕹 17 Thái 菜 12 (Thụ 樹 16):  Rau. Rau muống.

Muổng: Thi 匙 11 Canh 羹 19:  Cái muỗng canh.

Mút: Duyện 吮 7: Bú mút.

Mụt: Nhứt 一 1 Lạp 粒 11 (Chỉ 指 9 Sang 瘡 15 Chí 痣 12 Đẳng 等 12):  Nốt ruồi, mụt mụn.

Mưa:

–Vũ 雨 8: Mưa.

–Hạ 下 3 Vũ 雨 8: Mưa xuống.

Mứa: Vị 未 5 Hoàn 完 7 Chi 之 4 Công 工 3 Tác 作 7: Không làm hoàn chỉnh công việc (bỏ mứa).

Mựa:

–Khởi 豈 10: Há? Sao? (từ dùng để hỏi ý còn nghi ngờ).

–Vật 勿 4: Đừng, chớ nên!

Mửa: Ẩu 嘔 14: Ói.

Mức:

–Giới 界 9 Tuyến 綫 14 (線 15): Đường, phân địa giới giữa hai khu vực.

–Giới 界 9 Hạn 限 8: Chỗ đã định không được qua.

Mực:

–Mặc 墨 15: Mực viết.

–Xích 尺 4 Độ 度 9: Thước đo.

–Thủy 水 4 Chuẩn 準 12: Mực nuớc.

–Vưu 尤 4 Ngư 魚 11: Cá mực (loại cá lạ kỳ).

Mừng:

–Hoan 歡 22 Hỷ 喜 12: Vui mừng.

–Khánh 慶 15 Hạ 賀 12: Ăn mừng.

Mửng: Phương 方 4 Pháp 法 8: Phương thức có quy củ để làm việc.

Mươi: Thập 十 2: Mười.

–Thập 十 2 Số 數 14: Số mười.

Mười: Thập 十 2: Mười.

Mướn:

–Tô 租 10 Nhấm 賃 13:  Thuê mướn. Làm thuê.

–Cố 僱 14 Thỉnh 請 15: Thuê mướn cầm. Mời.

Mượn:

–Tá 借 10: Mượn.

–Giả 假 11 Tá 借 10:  Mượn tạm.

Mương:

–Câu 溝 13: Rạch nước. Hào mương. Cống.

–Cừ 渠 12: Cái mương. Rãnh nước. Con kinh.

–Độc 瀆 18: Mương nước. Dơ dáy.

Mường: Việt 越 12 Bắc 北 5 Chi 之 4 Mang 芒 7 Tộc 族 11 Nhân 人 2: Một Dân tộc ở Tây bắc.

Mướp: Ty 絲 12 Qua 瓜 5: Dây mướp.

Mướt: Quang 光 6 Nhuận 潤 15: Sáng. Trơn hoạt. Nhuần nhã.

Mứt: Tiễn 餞 17: Mứt trái cây.

Danh mục: Việt Hán tự

BÀI KHÁC

vh-A

vh-B

vh-C

vh-CH

vh-D

vh-Đ

vh-E

vh-G

vh-H

vh-IY

vh-K

vh-KH

Previous Post: « Quyển Thượng : L
Next Post: 15 Nét »

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Primary Sidebar

  • Đọc nhiều
  • Bài mới
Thất Bại Các Hội Nghị Quốc Tế Về Môi Trường
Thời tiết – Khí hậu
Chăn Nuôi Súc Vật Nguyên Nhân Của Dịch Bệnh Và Góp Phần Gây Thảm Họa
Định Luật Hấp Thu Và Chuyển Hóa Năng Lượng
Sự Vận Động Sinh Hóa Trong Lòng Đại Dương
Thủy Triều
Cây xanh
Không Có “Thiên thạch”
Vận Động Của Mặt Trăng
Sự Sống Trên Trái Đất
Khoảng Cách Mặt Trời Và Trái Đất
Mây Tích Điện – Sấm Chớp – Mưa – Mưa Đá
Triều Cường – Triều Nhược
Biến Đổi Khí Hậu
Cải Hóa Khí Hậu
Thống Nhất Lịch Toàn Cầu
Đốn Cây Phá Rừng: Hiểm Họa Trước Mắt Của Nhân Loại
Sự Kiện Nổ Ở Nga Không Phải Là “Thiên Thạch”
Cách Phun Khí Tạo Gió Qua Địa Khí Môn
Trái Đất Quay Quanh Mặt Trời, Quỹ Đạo Trái Đất
Các câu đố trước nay
Nhị thấp bát tú
Lich 2025
Không đào kênh Phù nam
Ngô Bảo Châu
  • Giới Thiệu
  • Liên Hệ

Site Footer

  • Facebook
  • Instagram
  • Pinterest
  • Twitter
  • YouTube

Copyright © 2025 Cải Tạo Hoàn Cầu.
Lượt truy cập: 756313 | Tổng truy cập: 154117