Mà:
–Nhi 而 6: Mà.
–Đản 但 7: Nhưng. Nhưng mà
–Mông 蒙 14 Tế 蔽 15 Miên 眠 10 Tinh 睛 13: Con ngươi mắt bị che lấp tối tăm khi ngủ (như cá nằm mà vậy).
Má:
–Mụ 媽 13: Má (tiếng gọi mẹ).
–Mẫu 母 5 Thân 親 16: Mẹ đẻ.
–Diện 面 9 Giáp 頰 16: Hai má trên mặt.
–Tai 顋 18: Hai bên má.
–Ương 秧 10 Miêu 苖 9: Mầm, mộng. Cây mạ, cây mới ương. Lúa giống (giống má).
Mả: Phần 墳 15 Mộ 墓 14: Mồ mả.
Mã: Mã 馬 10 Khắc 克 7 Tư 斯 12: Nhà triết học nổi tiếng một thời.
Mác: Tiêm 尖 6 Phong 鋒 15 Trường 長 8 Bính 柄 9 Chi 之 4 Đao 刀 2: Dao mủi nhọn, cán dài.
Mách: Thông 通 11 Báo 報 12: Báo cho biết.
Mái:
–Thư 雌 13 Tính 性 8: Con vật cái loài cầm thú.
–Ốc 屋 9 Diêm 簷 19 (檐 17): Mái nhà.
–Úng 甕 18: Cái vò, cái tĩnh, cái hũ (lu mái đầm, mái bâu).
Mài: Ma 磨 16: Mài.
Mải:
–Chuyên 専 11 Vụ 務 11 .Ư 於 8: Chăm chú. Chuyên cần với công việc.
–Chuyên 専 11 Tâm 心 4 Ư 於 8: Để tâm hết lòng với công việc.
May:
–Hạnh 幸 8 Vận 運 13: Vận may.
–Phùng 縫 17 Nhẫn 紉 9: Sỏ chỉ, se sợi. Dệt may.
Mày:
–Nhãn 眼 11 Mi 眉 9: Lông mi mắt.
–Bạc 薄17 Bì 皮5: Màng mỏng ngoài da.
Máy: Cơ 機 16: Máy.
–Cơ 機 16 Khí 器 16: Máy móc.
Mảy:
–Ta 些 7 Thiểu 少 4: Ít, thiếu kém.
– Vi 微 13 Tế 細 11: Nhỏ. Nhỏ vụn.
Mán: Việt 越 12 Bắc 北 5 Cao 高 10 Nguyên 原 10 Địa 地 6 Khu 區 11 Chi 之 4 Miêu 苖 9: Tên một dân tộc ở Việt Bắc.
Màn:
–Mạn 幔 14: Tấm màn che.
– Mạc 幕 14: Màn che ở trên. Che đậy.
Máng:
–Tào 槽 15: Cái máng cho súc vật ăn.
–Quải 掛 11Thướng 上 3: Treo, máng lên.
Màng:
–Bạc 薄17 Mạc 膜 15: Da mỏng bọc gân thịt.
–Ngưng 凝 16 Kết 結 12 Hoặc 或 8 Phù 浮 10 Tại 在 6 Thủy 水 4 Diện 面 9 Chi 之 4 Bạc 薄17 Tằng 層 15: Màng mỏng ngưng kết hoặc nổi trên mặt nước.
Mảng:
–Thị 嗜 13 Hiếu 好 6: Ham thích.
–Tiểu 小 3 Trúc 竹 6 Phiệt 筏 12: Cái bè tre, nứa nhỏ.
Mành:
–Cổ 沽 8 Động 動 11 Chi 之 4 Liêm 簾 19: Bức mành mành treo cho mọi người chú ý.
–Tiêm 纎 21 (籤 23) Ấu 幼5: Nhỏ, nhuyễn.
Mánh:
–Quỷ 詭 13 Kế 計 9: Mưu kế quỷ quyệt.
–Thủ 手 4 Đoạn 段 9: Mưu chước, mánh khóe.
Mảnh: Nhứt 一 1 Trương 張 11: Một trang (giấy, sách…).
–Nhứt 一 1 Phiến 片 4: Một tấm.
–Đơn 單 12 Bạc 薄17: Mỏng mảnh, lạt lẻo.
Mào:
–Kê 鷄 21 (雞 18 ) Quan 冠 9: Mồng gà.
–Điểu 鳥 11 Quan 冠 9: Mồng chim.
Mảo:
–Bao 包 5 Công 工 3: Bọc, bao bọc khéo léo.
–Bao 包 5 Tố 做 11: Gánh vác đảm đương việc làm.
Mát: Thanh 清 11 Lương 涼 11: Mát mẻ. Trong sáng.
Mau:
–Khoái 快 7: Nhanh chóng.
–Tấn 迅 7 Tốc 速 11: Mau. Mau chóng.
Màu:
–Nhan 顏 18 Sắc 色 6: Sắc mặt. Màu sắc.
–Ngoại 外 5 Mạo 貌 15: Diện mạo bên ngoài.
Máu:
–Huyết 血 6: Máu.
–Huyết 血 6 Thống 統 12: Hệ thống huyết tộc.
–Tố 素 10 Tính 性 8: Tính tự nhiên vốn có của người.
Mắc:
–Ky 羈 24 Bán 絆 11: Ràng buộc, kềm chế, bó buộc. Ngăn trở.
–Ly 罹 16 Trước 着 12: Mắc phải, gặp phải mưu kế, thủ đoạn.
Măm: Giảo 咬 9 Tỏa 碎 13: Nhai, nghiến nhỏ vụn ra.
Mắm: Việt 越 12 Việt 越 12 Chi 之 4 Ngư 魚 11 Tương 醬 18: Mắm, món ăn của người Việt.
Măn mẳn: Lược 畧 11 (略) Hữu 有 6 Dảm 鹹 20 Vị 味 8: Vị mặn yếu ớt.
Mằn: Dụng 用 5 Thủ 手 4 Mạc 摸 14 Sách 索 10: Dùng tay sờ mó tìm tòi, lục lọi.
Mặn:
–Dảm 鹹 20: Vị mặn.
–Nùng 濃 16 Hậu 厚 9: Nồng hậu.
Măng: Duẩn 筍 12 (笋 10): Măng tre.
Mắng: Mạ 罵 15: Mắng chửi.
Mắt:
–Nhãn 眼 11: Mắt.
–Tiết 節 14: Đốt cây, mắt cây.
–Ngang 昂 8 Quý 貴 12: Giá vật tăng lên. Mắc, đắc giá.
Mặt:
–Diện 面 9: Mặt.
–Diện 面 9 Bộ 部 10: Bộ mặt.
–Hữu 右 5 Biên 邊 19: Có một bên.
Mây:
–Vân 雲 12: Mây, mây tụ tập lại.
–Đằng 籐 21: Dây mây.
Mầy: Nễ 你 7: Mầy (Đối 對 14 Ty 卑 8 Bối 輩 15 Chi 之 4 Xưng 稱 14:Tiếng gọi người nhỏ hơn).
Mấy:
–Giả 者 9 Hu 于 3 Chưng, chỉ sự so sánh.
–Ta 些 7: Ít. Chút ít.
–Số 數 14 Cá 個 10: Số đếm từng cái một.
Mẩy: Thân 身 7 Thể 體 23: Mình mẩy.
Mậy: Nễ 你 7 (Gia 加 5 Cường 強 11 Chi 之 4 Ngữ 語 14 ): Mầy (Trợ ngữ gọi người nhỏ hơn).
Mâm:
–Thác 托 6: Cái khay.
–Bồn 盆 9: Cái chậu, cái giệm, cái bồn.
Mấm: Quả 果 8: Một loại trái cây.
Mầm: Manh 萌 12 Nha 芽 8: Mầm móng, nẩy mộng, nút mầm.
Mẩm:
–Quyết 决 6 (決 7 ) Ý 意 13: Ý chí đã quyết. Quả quyết, nhứt định.
–Phì 肥 8 Nhuận 潤 15: Mập. Trơn hoạt.
Mần: Tố 做 11: Làm.
Mấn: Tang 喪 12 Lễ 禮 17 Chi 之 4 Bạch 白5 Đầu 頭 16 Cân 巾 3: Khăn tang.
Mận: Bồ 蒲 14 Đào 桃 10 (Thực 植 12 ): Cây, trái mận.
Mâng (mưng): Minh 冥 10: Mờ tối. Sâu xa. Chỗ vắng vẻ. Ban đêm.
Mầng (mừng): Hoan 歡 22 Hỷ 喜 12: Vui mừng.
Mập: Phì 肥 8 Bàn 胖 9: Mập. Lớn.
Mất:
–Di 遺 16 Thất 失 5: Mất. Thua. Sai lầm.
–Thệ 逝 11 Thế 世 5: Chết đời.
Mầu: Huyền 玄 5 Diệu 妙 7: Mầu nhiệm, khéo léo.
Mấu: Câu 鈎 12: Cái móc.
Me:
–Toan 酸 14 Tử 子 3 Thụ 樹 16: Cây, trái vị chua.
–Mẫu 母 5 Thân 親 16: Mẹ đẻ.
Mè: Chi 芝 8 Ma 蔴 15: Cây vừng (mè).
Mé:
–Ngạn 岸 8 Biên 邊 19: Bên mé.
–Trảm 斬 11 Tước 削 9: Chém, chặt bớt.
Mẹ: Mẫu 母 5 Thân 親 16: Mẹ đẻ.
Mẻ:
–Băng 崩11 Khuyết 缺 10: Lở, sứt mẻ.
–Hãn 悍 10 Phụ 婦 11: Đàn bà hung dữ (con mẻ).
Méc: Đầu 投 7 Hân 訢 11 (欣 8 ) Kỳ 其 8 Gia 家 10 Trưởng 長 8: Nói với gia trưởng để người nào đó phải bị, sẽ bị (việc gì).
Mèm:
–Cực 極 12 Chi 之 4: Rất chi là.
–Ngận 很 9 Cựu 舊 18: Cũ xưa ác (cũ mèm).
Men:
–Tửu 酒 10 Bính 餅 15: Bánh rượu (men rượu).
–Phát 發 12 Diếu 酵 14 Phấn 粉 10: Lên meo mốc. Làm lên men.
–Pháp 琺 12 Lang 瑯 13 Chất 質 15: Men lấy ở mỏ, một loại đá giống ngọc để tráng đồ gốm và mạ kim loại.
–Duyên 沿 8 Trước 着 12 Nhi 而 6 Hành 行 6: Men theo mưu kế mà thi hành.
Mén:
–Tế 細 11: Nhỏ vụn.
–Ấu 幼5 Vi 微 13: Nhỏ nhen. Trẻ con.
Meo:
–Diếu 酵 14: Lên meo mốc.
–Tần 瀕 19 Hu 于 3 Biên 邊 19 Duyên 沿 8: Bên mé sông. Gần bên biên.
–Miêu 貓 16 Khiếu 叫 5 ( 7 ) Chi 之 4 Thanh 聲 17: Tiếng mèo kêu.
Méo: Oai 歪 9 Tà 斜 11: Méo, nghiêng lệch.
Mèo:
–Miêu 貓 16: Con mèo.
–Tình 情 11 Nhân 人 2: Người yêu vụn trộm.
Mẹo:
–Mão 卯 5: Chi thứ tư trong 12 chi..
–Quy 規 11 Luật 律 9: Quy chế, pháp luật (mẹo làm theo..).
–Văn 文 4 Pháp 法 8: Phương pháp viết văn (mẹo viết văn).
Mẻo:
–Nhứt 一 1 Ta 些 7: Một ít. Chút ít.
–Phỉ 菲 12 Bạc 薄17: Ít. Mỏng mảnh. Sơ sài. Lạt lẽo. Nhỏ nhen.
Mép:
–Chuỷ 嘴 15 Giác 角 7: Khóe mỏ chim.
–Biên 邊 19: Bên.
Mẹp: Yển 偃 11 Ngọa 臥 8: Nằm. Nằm ngửa.
Mét:
–Thương 蒼 14 Bạch 白5: Màu xanh trắng bệt.
–Vô 無 12 Huyết 血 6 Sắc 色 6: Không có huyết sắc.
Mề: Kê 雞 18 (鷄 21 ) Hoặc 或 8 Áp 鴨16 Vị 胃 9: Mề gà, vịt.
Mế: Mê 迷 10: Mê loạn. Mờ ám. Mất trí khôn.
Mếch (mích):
–Thương 傷 13 Hại 害 10: Hao tổn.
–Tỗn 13 Hại 害 10: Hao tổn. Thiệt hại.
Mềm: Nhu 柔 9 Nhuyễn 軟 11: Mềm dẽo.
Mên: Cao 高 10 Miên 棉 12 Quốc 國 11: Tên nước Kam-pu-chia.
Mền:
–Chiên 氈 17: Cái mền dệt bằng lông, bằng nỉ.
–Bị 被 10: Áo ngủ, cái mền. Đắp, trùm.
Mến:
–Ái 愛13 Mộ 慕 15: Yêu mến, trìu mến.
–Ngưỡng 仰 6 Mộ 慕 15: Trông lên, mến chuộng và tôn trọng.
Mênh mông:
–Lạo 潦 15 Khoát 闊 17: Nước ngập mênh mông.
–Mang 茫 10 Mang 茫 10 Nhiên 然 12: Xa mù mịt. Rộng mênh mông. Nước lay láng.
Mệt:
–Bì 疲 10 Quyện 倦 10: Mệt. Mỏi mệt. Chán.
–Tân 辛 7 Khổ 苦 9: Cay đắng, khổ sở.
Mếu: Tác 作 7 Dục 欲 11 (慾 15 ) Khốc 哭 10 Trạng 狀 8: Muốn khóc.
Mì: Miến 麵 19 (麫 15 ): Bột gạo, bột mì, mì sợi.
Mí:
–Tiệp 睫 14: Lông mí mắt (lông nheo).
–Biên 邊 19 Duyên 沿 8: Bên mé.
Mị: Mỵ 媚 12: Đẹp. Dễ thương. Lấy sắc đẹp mê quặc người.
Mía:
–Giá 蔗 15: Cây mía.
–Cam 甘 5 Giá 蔗 : Mía ngọt.
Mỉa:
–Cơ 譏 19: Chỉ trích. Dùng lời sâu sắc công kích nhau.
–Phúng 諷 16: Dùng lời bóng bẩy để khiến người thức tỉnh.
–Sỉ 恥 10 Tiếu 笑 10: Chê cười.
Mích lòng: Thương 傷 13 Cảm 感 13 Tình 情 11: Mất cảm tình.
Miền:
–Địa 地 6 Khu 區 11: Khu vực đất.
– Phương 方 4 Diện 面 9: Mặt, bề, phía.
Miện: Oan 冤 10: Oan ức. Cừu thù.
Miếng:
–Nhứt 一 1 Khối 塊 13: Một khối.
–Nhứt 一 1 Trương 張 11: Một mãnh.
–Nhứt 一 1 Đạm 啖 11: Ăn một ít.
Miểng:
–Đạn 彈 15 Phiến 片 4: Miểng đạn nổ.
–Pha 玻 9 Ly 璃 14 Tỏa 碎 13 Phiến 片 4: Mãnh đạn vỡ ra.
Miệng:
–Khẩu 口 3: Miệng.
–Chủy 觜 12: Mỏ.
Miết: Bất 不 4 Đoán 斷 18 Địa 地 6 Nỗ 努 7 Lực 力 2: Cố gắng, gắng sức mà không có đoán định rõ.
Mím: Khẩn 緊 14 Hợp 合 6 Khẩu 口 3 Thần 脣 11: Mím miệng.
Mỉm: Vi 微 13 Tiếu 笑 10: Cười nhỏ.
Mịn: Ấu 幼5 Cốt 滑 13: Nhỏ trơn láng.
Mình:
–Thân 身 7 Thể 體 23: Thể chất người ta.
–Tự 自 6 Kỷ 己 3: Tự mình.
–Phu 夫 4 Thê 妻 7 Thân 親 16 Mật 密 11 Chi 之 4 Xưng 稱 14 Hô 呼 8: Tiếng vợ chồng xưng hô thân mật.
Mít: Ba 波8 Duy 維 14 Mật 蜜 14: Loại trái cây ngọt như mật ong, nhựa dính làm lưới dính chim được.
Mịt: Hắc 黑 12 Ám 暗 13: Đen tối. Buồn thảm, ảm đạm.
Mo: Tân 檳 18 Lang 榔 13 Thác 籜 22: Bẹ cau.
Mò: Mô 摸 14 Tác 索 10: Sờ mó. Tìm kiếm.
Mó:
–Mô 摸 14 : Sờ mó.
–Xúc 觸 20 Mô 摸 14 : Sờ mó. Đụng chạm. Phạm đến.
Mỏ:
–Điểu 鳥 11 Chuỷ 嘴 15: Mỏ chim.
–Khoáng 纊 23: Quặng mỏ.
–Khoáng 纊 23 Sản 產 11: Sản vật đào từ mỏ lên.
Mõ: Đạc 鐸 21: Cái mõ.
Móc:
–Câu 鈎 12: Cái móc.
–Oạt 挖 9: Móc ra.
–Đào 掏 11: Lựa lọc. Chọn lựa. Đưa tay lấy vật gì.
Mọc: Manh 萌 12 Xuất 出 5: Mầm, nẩy mầm ra.
Moi:
–Oạt 挖 9 Xuất 出 5: Móc ra.
–Quật 掘 11 Khởi 起 10: Đào lên.
Mòi:
–Vi 微 13 Triệu 兆 6: Điềm. Mầu nhiệm.
–Dự 預 13 Triệu 兆 6: Điềm dự bị, phòng sẵn.
Mỏi: Bì 疲 10 Quyện 倦 10: Mệt. Mỏi mệt. Chán.
Mọi:
–Miêu 苖 9 Nhân 人 2: Tên một dân tộc.
–Dã 野 11 Nhân 人 2: Người không thuần.
Móm: Ao 凹 6 Hạm 頷 16: Càm. Xương quai hàm lõm xuống, lõm vào.
Mỏm: Nham 巖 23 Giác 角 7: Góc núi, mỏm núi.
Mõm: Thú 獸 19 Chuỷ 嘴 15: Mõm thú.
Mòn: Khô 枯 9 Hao 耗 10 Tiêu 消 10 Sấu 瘦 15: Khô cạn. Hao mòn. Mất đi. Tiêu tan.
Món:
–Nhứt 一 1 Kiện 件 6: Một kiện hàng hóa.
–Nhứt 一 1 Chủng 種 14: Một giống.
–Vật 物 8 Phẩm 品 9: Gọi chung các thứ vật.
Mỏn:
–Ùy 萎 12 Mi 靡 19: Cây cỏ héo. Chia ra, tản ra. Tan nát.
–Khô 枯 9 Kiệt 竭 14: Khô cạn. Hết. Tận cùng.
Mọn:
–Tỏa 瑣 14: Chuyện vụn vặt, nhỏ mọn.
–Toái 碎 13: Vỡ. Vụn vặt.
–Diễu 渺 12 Tiểu 小 3: Nhỏ. Nhỏ nhen.
Mong:
–Vọng 望 11: Trông mong, hy vọng.
–Hy 希 7 Vọng 望 11: Trông mong, Mong mỏi.
–Đẳng 等 12 Đãi 待 9: Đợi. Chờ đợi.
Mòng:
–Manh 虻 9 (蝱 15): Con mồng.
–Ngưu 牛 4 Nhặng 蠅 19: Ruồi trâu.
Móng:
–Chỉ 指 9 Giáp 甲 5: Móng tay chân.
–Trảo 爪 4: Móng tay, móng chân. Móng vuốt thú.
Mỏng: Bạc 薄17: Mỏng mãnh.
Móp: Ao 凹 6 Nhập 入 2: Lõm vào.
Mọp: Phủ 俯 10 Phục 伏 6: Cúi gục mình xuống.
Mót: Thập 拾 9 Tập 集 12 Tàn 殘 12 Dư 餘 16 Chi 之 4 Vật 物 8: Thu gom vật hư, dư.
Mọt: Chú 蛀 11 Trùng 虫 6 (蟲 18): Con mọt gỗ. Con cắn chỉ. Con hai đuôi hay ăn sách.
Mồ: Phần 墳 15 Mộ 墓 14: Mồ mả.
Mổ:
–Phẫu 剖 10: Phân ra, chia ra. Mổ xẻ.
–Cát 割 12: Cắt. Cắt chia.
–Giải 解 12 Phẫu 剖 10: Mổ xẻ.
–Chác 啄 10: Chim mổ ăn
Mốc:
–Diếu 酵 14: Meo mốc. Làm lên men.
–Phát 發 12 Diếu 酵 14: Lên men.
Mồi:
–Nhị 餌 15: Mồi câu cá.
–Nhiên 燃 16 (然 12) Trước 着 12 : Đốt. Cháy, bốc cháy (mồi lửa).
Mối:
–Bạch 白5 Nghị 蟻 19: Kiến trắng (con mối).
–Đầu 頭 16 Tự 緒 15: Đầu mối. Manh mối.
–Cố 顧 21 Khách 客 9: Khách cũ trở lại.
–Môi 媒 12 Giới 介 4: Người làm trung gian.
–Liên 聯 16 Hệ 繫 19: Liên lạc. Liên tiếp. Nối liền nhau.
Mội: Tuyền 泉 9 Nguyên 源 13: Mạch nước. Nguồn nước.
Mồm: Chủy 觜 12 Ba 巴 4: Kề bên mỏ (miệng).
Mồng:
–Kê 鷄 21 (雞 18 ) Quan 冠 9: Mồng gà.
–Sơ 初 7 , Tức 即 8 Âm 陰10 Lịch 曆 16 Mỗi 每 7 Nguyệt 月 4 Chi 之 4 Đầu 頭 16 Thập 十 2 Nhựt 日 4 Chi 之 4 Xưng 稱 14: Tiếng gọi 10 ngày đầu tháng âm lịch.
Mống: Hồng 虹 9: Cái mống, cầu vồng.
Mổng:
–Đồn 臀 17 Bộ 部 10: Mông đít. Trôn. Dưới đáy vật gì.
–Thí 屁 7: Địt (đánh rắm).
–Cổ 股 8: Bắp vế.
Mốt:
–Hậu 後 9 Nhựt 日 4: Ngày mốt.
–Nhứt 一 1 Tại 在 6 Trấp 卄 3: Số 1 sau hàng chục.
Một: 一 l : Một (từ dùng hạn hữu bởi có chữ Hán một 没 là chìm mất .
Mơ: Mộng 夢 14 Ảo 幻: Cảnh trong mộng. Không thật. Hư không.
Mờ:
–Ảm 黯21 Đạm 淡 11 Vô 無 12 Quang 光 6: Buồn rầu. Không sáng sủa.
–Mông 矇 19: Mắt lòa.
Mớ:
–Nghệ 囈 22 Ngữ 語 14: Mớ nói sảng.
–Thiếu 少 4 Hổ 許 11: Tiếng thì thầm khi ngủ.
Mở:
–Khai 開 12: Mở ra.
–Khai 開 12 Phóng 放 8: Cởi mở. Buông thả cho tự do. Mở rộng cửa để thông thương với nước ngoài.
–Giải 解 12 Khai 開 12: Mở ra. Cỗi ra.
Mỡ:
–Chỉ 脂 10 Phương 肪 8: Lớp mỡ ở dưới da động vật.
–Trư 豬 16 Du 油 8: Mỡ heo.
Mợ:
–Cữu 舅 13 Mẫu 母 5: Mợ (vợ của cậu).
–Cấm 妗 7 Mẫu 母 5: Mợ.
Mơi (mai):
–Minh 明 8 Nhựt 日 4: Sáng ngày.
–Thần 晨 11 Tảo 早 6: Buổi sáng.
Mời:
–Yêu 邀 7 Thỉnh 請 15: Yều cầu. Mời thỉnh.
–Duyên 延 7 Thỉnh 請 15: Thỉnh. Mời rước.
Mới:
–Tân 新 13: Mới.
–Cương 剛 10 Tài 才 3: Mới đây. Mới bắt đầu.
–Phương 方 4 Tài 纔 22: Cách thức, lối, phương pháp mới.
Mớm: Ủy 餵 18 (餧 17) Phạn 飯 13: Đút cơm.
Mơn:
–Chiếu 詔 12: Dạy bảo
–Mỵ 媚 12: Nịnh nọt. Lấy sắc đẹp mê quặc người.
–Phủ 撫 15 Ân 慇14: An ủi, vỗ về, vuốt ve.
–Ân 慇14: Lòng lo lắng. Cảm tình đậm đà.
Mởn: Bì 皮5 Hoạt 滑 13 Nộn 嫩 14 Bạch 白5: Da, vỏ non, chưa già trơn láng.
Mù:
–Manh 盲 8: Đui mù.
–Bạc 薄17 Vụ 霧 18: Sương mù che lấp.
Mủ:
–Nùng 膿 17: Mủ (ghẻ).
–Thụ 樹 16 Chi 脂 10: Mủ cây.
Mũ: Mạo 帽 12: Cái nón.
Mụ:
–Lão 老 6 Phụ 婦 11: Bà già.
–Tiếp 接 11 Sanh 生 5 Phụ 婦 11: Bà đỡ đẻ.
Mua:
–Mãi 買 12: Mua.
–Thu 收 6 Mãi 買 12: Mua. Tom góp (thu mua).
Mùa: Niên 秊 8 (年 6) Tiết 節 14: Thời tiết trong năm.
Múa:
–Vũ 舞 14: Múa.
–Vũ 舞 14 Động 動 11: Cổ động.
Múc:
–Cấp 汲 7 Thủ 取 8: Múc nước. Lấy nước.
–Oạt 挖 9 Thủ 取 8: Móc lấy ra.
Mui: Bồng 篷 17 Cái 蓋 14: Mui thuyền lợp bằng lá, che đậy.
Múi: Quả 菓 12 Biện 瓣 19: Múi trái cây.
Mủi: Cảm 感 13 Đỗng 慟 14: Thương cảm. Khóc dầm dề.
Mũi:
–Tỵ 鼻 14: Cái mũi.
–Tỵ 鼻 14 Thế 涕 10: Nước mũi.
–Tiêm 尖 6 Đoan 端 14: Mũi nhọn ngay thẳng
Múm mím: Vi 微 13 Tiếu 笑 10: Cười nhỏ.
Mun:
–Điểu 鳥 11 Mai 梅 11 Mộc 木 4: Cây mun.
–Điểu 鳥 11 Hắc 黑 12 Sắc 色 6: Chim đen (chỉ con quạ).
Mủn: Tỏa 碎 13 Lạn 爛 21: Bể, nhỏ vụn, Mục nát.
Mụn: Diện 面 9 Bộ 部 10 Chi 之 4 Ám 暗 13 Sang 瘡 15: Bộ mặt ghẻ làm mờ tối.
Mùng:
–Mân 蚊 10 Trướng 帳 11: Mùng ngăn mũi.
–Sơ 初 7 (Tức 卽 9 (即 8 ) Âm 陰10 Lịch 曆 16 Mỗi 每 7 Nguyệt 月 4 Chi 之 4 Đầu 頭 16 Thập 十 2 Nhựt 日 4 Chi 之 4 Xưng 稱 14): Mười ngày đầu mỗi tháng âm lịch.
Mủng: Tiểu 小 3 Khuông 筐 12: Cái sọt nhỏ.
Muồi: Thục 熟 15 Thấu 透 11 (Chỉ 指 9 Sanh 生 5 Quả 菓 12 Trái chín muồi.
Muối:
–Cổ 盬 18: Muối ăn.
–Dụng 用 5 Diêm 13 (鹽 24 ) Yêm 醃 15: Ướp muối.
Muỗi: Văn 蚊 10: Con muỗi.
Muôn: Nhứt 一 1 Vạn 萬 12: Một vạn.
Muốn: Dục 欲 11 (慾 15 ): Ham muốn.
Muông: Thú 獸 19 Loại 類 19: Loài thú.
Muồng:
–Mông 檬 18 Thụ 樹 16: Ninh mông: Cây chanh.
–Kỳ 其 8 Diệp 葉 13 Khả 可 5 Dĩ 以 5 Trị 治 8 Giới 疥 9 Đẳng 等 12 Chứng 症 10: Loại lá cây trị được bịnh lác.
Muống: Ủng 蕹 17 Thái 菜 12 (Thụ 樹 16): Rau. Rau muống.
Muổng: Thi 匙 11 Canh 羹 19: Cái muỗng canh.
Mút: Duyện 吮 7: Bú mút.
Mụt: Nhứt 一 1 Lạp 粒 11 (Chỉ 指 9 Sang 瘡 15 Chí 痣 12 Đẳng 等 12): Nốt ruồi, mụt mụn.
Mưa:
–Vũ 雨 8: Mưa.
–Hạ 下 3 Vũ 雨 8: Mưa xuống.
Mứa: Vị 未 5 Hoàn 完 7 Chi 之 4 Công 工 3 Tác 作 7: Không làm hoàn chỉnh công việc (bỏ mứa).
Mựa:
–Khởi 豈 10: Há? Sao? (từ dùng để hỏi ý còn nghi ngờ).
–Vật 勿 4: Đừng, chớ nên!
Mửa: Ẩu 嘔 14: Ói.
Mức:
–Giới 界 9 Tuyến 綫 14 (線 15): Đường, phân địa giới giữa hai khu vực.
–Giới 界 9 Hạn 限 8: Chỗ đã định không được qua.
Mực:
–Mặc 墨 15: Mực viết.
–Xích 尺 4 Độ 度 9: Thước đo.
–Thủy 水 4 Chuẩn 準 12: Mực nuớc.
–Vưu 尤 4 Ngư 魚 11: Cá mực (loại cá lạ kỳ).
Mừng:
–Hoan 歡 22 Hỷ 喜 12: Vui mừng.
–Khánh 慶 15 Hạ 賀 12: Ăn mừng.
Mửng: Phương 方 4 Pháp 法 8: Phương thức có quy củ để làm việc.
Mươi: Thập 十 2: Mười.
–Thập 十 2 Số 數 14: Số mười.
Mười: Thập 十 2: Mười.
Mướn:
–Tô 租 10 Nhấm 賃 13: Thuê mướn. Làm thuê.
–Cố 僱 14 Thỉnh 請 15: Thuê mướn cầm. Mời.
Mượn:
–Tá 借 10: Mượn.
–Giả 假 11 Tá 借 10: Mượn tạm.
Mương:
–Câu 溝 13: Rạch nước. Hào mương. Cống.
–Cừ 渠 12: Cái mương. Rãnh nước. Con kinh.
–Độc 瀆 18: Mương nước. Dơ dáy.
Mường: Việt 越 12 Bắc 北 5 Chi 之 4 Mang 芒 7 Tộc 族 11 Nhân 人 2: Một Dân tộc ở Tây bắc.
Mướp: Ty 絲 12 Qua 瓜 5: Dây mướp.
Mướt: Quang 光 6 Nhuận 潤 15: Sáng. Trơn hoạt. Nhuần nhã.
Mứt: Tiễn 餞 17: Mứt trái cây.