Mobile Menu

  • QUY LUẬT
  • MÔI TRƯỜNG
  • KINH TẾ
  • CHÍNH XÃ
  • VẬN THẾ
  • TU LUYỆN
  • VĂN HÓA
    • CÂU ĐỐI
    • THI CA
    • NHẠC
    • THẾ TOÀN KỲ
    • LỊCH TOÀN CẦU
    • NGÔN NGỮ
    • NỘI DUNG KHÁC
  • PHỤ TRANG
    • BÁT TRẠCH
    • VẬN THẾ CỦA LÝ SỐ
    • HÁN VĂN
    • NHÂN DUYÊN
    • GIA PHẢ
    • TOÁN THUẬT
    • UỐN KIỂNG
  • Search
  • Facebook
  • Pinterest
  • YouTube
  • Menu
  • Skip to right header navigation
  • Skip to main content
  • Skip to secondary navigation
  • Skip to primary sidebar

Before Header

  • Facebook
  • Pinterest
  • YouTube
  • Tiếng Việt

Cải tạo hoàn cầu - Nguyễn Cao Khiết

Cải Tạo Hoàn Cầu

  • QUY LUẬT
  • MÔI TRƯỜNG
  • KINH TẾ
  • CHÍNH XÃ
  • VẬN THẾ
  • TU LUYỆN
  • VĂN HÓA
    • CÂU ĐỐI
    • THI CA
    • NHẠC
    • THẾ TOÀN KỲ
    • LỊCH TOÀN CẦU
    • NGÔN NGỮ
    • NỘI DUNG KHÁC
  • PHỤ TRANG
    • BÁT TRẠCH
    • VẬN THẾ CỦA LÝ SỐ
    • HÁN VĂN
    • NHÂN DUYÊN
    • GIA PHẢ
    • TOÁN THUẬT
    • UỐN KIỂNG
  • Search
You are here: Home / Phụ trang / Hán văn / Việt Hán tự / vh-NG

vh-NG

28/06/2018 //  by Nguyễn Bình//  Leave a Comment

Nga La Tư: Nga 俄 9 La 羅 19 Tư 斯 12: Nước Nga.

Nga Sô: Tô 蘇 20 Liên 聯 16: Liên xô.

Ngà: Tượng 象 12 Nha 牙 4: Răng voi.

Ngả:

–Lộ 路 13 Khẩu 口3: Ngả rẽ.

–Lộ 路 13 Tuyến 綫 14 (線 15): Đường lộ.

Ngách:

–Lộ 路 13 Quật 窟 13: Đường trong hang lỗ.

–Chi 支 4 Tuyến 綫 14 (線 15): Đường nhánh.

Ngài: Các 閣 14 Hạ 下 3: Dưới gác (tiếng kẻ dưới xưng tôn kính với người trên)..

Ngải: Ngãi 艾 6: Cây ngải cứu dùng làm thuốc.

Ngãi: Nghĩa 義 13: Ý nghĩa. Điều tốt cần làm.

Ngay:

–Chính 正 5 Trực 直 8: Ngay thẳng.

–Lập 立 5 Khắc 刻 8: Tức thì, tức khắc.

Ngày:

–Nhựt 日 4 Gian 間 12: Cả ngày.

–Nhựt 日 4 Tử 子 3: Ban ngày.

–Nhựt 日 4 Kỳ 期 12: Cả ngày.

Ngáy: Phát 發 12 Xuất 出 5 Hãn 鼾 17 Thanh 聲 17: Tiếng ngái ngủ.

Ngàm: Tấn 筍 12 Nhãn 眼 11: Cái ngàm để gác đòn ngang treo chuông khánh.

Ngàn:

–Nhứt 一 1 Thiên 千 3: Một ngàn.

–Sơn 山 3 Lâm 林 8: Rừng núi (rộng mênh mông: bạc ngàn).

Ngán:

–Áp 壓 17 Khí 棄 12: Ngán. Ngăn giữ làm lìa ra.

–Thảo 討 10  Áp 壓 17: Tìm kiếm. Dò xét. Đè nén, áp bức (ngán cho).

Ngành:

–Phân 分 4 Chi 支 4: Chia ra từng ngánh.

–Thụ 樹 16 Ngạnh 梗 11: Cành cây.

–Chi 支 4 Điếm 店 8: Chỗ chứa đồ, cầm giữ đồ.

Ngánh:

–Phân 分 4 Chi 支 4: Chia ra từng ngánh.

–Chi 支 4 Điếm 店 8: Đại lý bán hàng hóa.

Ngáp: Ha  呵 8 Khiếm 欠 4: Ngáp. Hà hơi ra.

Ngát: Phân 芬 8 Phương 芳 8: Mùi thơm.  Đồ ăn có mùi thơm.

Ngáu: Tước 嚼 21 Thúy 脆 10 Vật 物 8 Chi 之 4 Thanh 聲 17: Tiếng nhai nhấm vật dòn.

Ngắc: Yếm 厭 14 Quyện 倦 10: Áp bức. Mỏi mệt. Chán ghét.

Ngăm ngăm: Đạm 淡 11 Hắc 黑 12 Sắc 色 6: Màu đen lợt.

Ngắm:

–Quan 觀 25 Thưởng 賞 15: Ngắm xem và thưởng ngoạn.

–Lưu 流 9 Lãm 覽 21: Nhìn phiếm nơi nầy nơi khác.

Ngăn:

–Cách 隔 12 Khai 開 12: Ngăn cản sự khai mở.

–Cách 格 10 Tử 子 3: Dòng con.

–Trở 阻 7  Nhiễu 擾 18: Ngăn trở, làm cách trở, rối loạn.

Ngằn: Ngân 垠 9: Bờ cõi. Hình trạng. Ngần (ngần nào?).

Ngắn: Đoản 短 12: Ngắn.

Ngẳn: Đoản 短 12 Chi 之 4 Trợ 助 7 Ngữ 語 14 Từ 詞 12: Ngắn (cách nói trại).

Ngẳng: Ngoan 頑 13 Cố 固 8: Bướng bỉnh. cứng cổ. Cố chấp.

Ngẵng: Trung 中 4 Bộ 部 10 Hiệp 狹 10 Trách 窄 10: Ở giữa hẹp lại làm ách tắt.

Ngắt:

–Dụng 用 5 Chỉ 指 9 Giáp 甲 5 Niết 捏 10: Dùng ngón tay ngắt vật ra.

–Lãnh 冷 7 Cực 極 12 Mạo 貌 15: Rất lạnh.

Ngặt:

–Ách 厄4: Tai nạn.

–Bần 貧 11 Khốn 困 7: Nghèo khổ.

Ngấc: Đài 抬 8 Cao 高 10 Đầu 頭 16: Ngẫng đầu lên cao.

Ngây: Si 癡 19: Ngu si, ngây dại. Bịnh điên cuồng. Mê mẩn.

Ngầy ngà: Tào 嘈 14 Sao 吵 7: Tiếng người ồn ào, om sòm.

Ngấy:

–Hữu 有 6 Vi 微 13 Dạng 恙 10: Hèn mọn, nhỏ nhen. Bịnh nhẹ.

–Yếm 厭 14 Ố 惡 12:  Chán ghét. Xấu hổ.

Ngầm:

–Tiềm 潛 15 Tự 自 6: Tự âm thầm làm. Ngầm. Kín đáo.

–Bí 秘 10 Mật 密 11: Kín. Giấu kín, giữ kín không cho ai biết.

Ngấm: Sấm     渗 14 Thấu 透 11: (Nước) Tươm ra, rỉ ra. Thấm vào.

Ngậm: Hàm 含 7: Ngậm miệng.

Ngần:

–Thanh 清 11 Triệt 澈 15: Trong suốt.

–Ước 約 9  Lượng 量 12: Ước định số lượng, sức chứa.

Ngẩn: Ngốc 呆 7 Ngốc 呆 7 Nhiên 然 12: Ngấc ngấc lên.

Ngập:

–Thủy 水 4 Tẩm 浸 10: Nước ngập.

–Yêm 淹 11 Một 没 7: Chìm ngập.

Ngất: Bất 不 4 Tỉnh 惺 12 Nhân 人 2 Sự 事 8:  Ngất xỉu, bất tỉnh.

Ngầu:

–Loạn 亂 13  Tao 糟 17 Tao 糟 17: Lộn xộn. Bại hoại.

–Trọc 濁 16: (Nước) Đục.

Nghe:

–Thính 聽 22: Nghe.

–Thính 聽 22 Văn 聞 14: Nghe, hiểu biết.

Nghè: Áp 壓 17  Chi 之 4 Tiện 便 9 Quang 光 6 Hoạt 滑 13: Đè áp vào trơn hoạt. Việc tiện lợi, thuận lợi. Sáng láng.

Nghé: Tiểu 小 3 Ngưu 牛 4: Trâu con.

Nghẹ: Hoạch 鑊 22 Để 底 8 Chi 之 4 Hắc 黑 12 Yên 湮 12: Cái vạc, cái chảo. Đen khói.

Nghén: Hoài 懷 19 Dựng 孕 5: Có chữa.

Nghẹn: Ngạnh 哽 10: Nghẹn, nghẹt.

Nghèo: Bần 貧 11 Cùng 窮 15: Nghèo khổ cùng cực.

Nghẻo: Khuynh 傾 13 Trắc 側 11: Lật nghiêng.

Nghẹt:

–Trất 窒 11: Nghẹt, bế tắc. Ngăn trở.

–Trất 窒 11 Tức 息 10: Nghẹt. Hơi thở, thở gấp.

–Bế 閉 11 Tắc 塞 13: Nghẽn tắt, không thông, không có lối thoát.

Nghề:

–Kỹ 技 7 Nghệ 藝 19: Nghề. Nghề nghiệp.

–Chức 職 18 Nghiệp 業 13: Nghề làm ăn. Phần công việc mà mình phải làm.

Nghểnh:

–Cử 舉 17 Cao 高 10: Cất cao lên.

–Kiều 翹 18 Khởi 起 10: Dựng lên, cất nhắc lên, xừng lên.

Nghêu ngao: Ngao 嗷 14 Ngao 嗷 14: Om sòm oai oái.

Nghễu: Ngận 很 9 Cao 高 10: Rất cao.

Nghệu: Ngận 很 9 Cao 高 10: Rất cao.

Nghỉ: Hưu  休 6 Tức 息 10: Nghỉ. Nghỉ ngơi.

Nghìn: Nhứt 一 1 Thiên 千 3: Một ngàn.

Ngo ngoe:

–Vi 微 13 Động 動 11: Cử động nhẹ.

–Nhu 蠕 20 Động 動 11: Ngọ quậy (các côn trùng mềm nhũng hoạt động).

Ngò:

–Nguyên 芫 8: Loại cây rễ có chất độc làm thuốc cá.

–Thiến 茜 10: Cỏ thiến, rễ nhuộm đồ. Sắc đỏ.

Ngó:

–Khán 看 9: Nhìn, xem.

–Vọng 望 11: Trông mong, hy vọng.

Ngỏ:

–Đả 打 5 Khai 開 12: Tính toán, gợi ý mở ra.

–Biểu 表 8 Đạt 達 13 Ý 意 13 Dục 欲 11 (慾 15): Biểu lộ ý muốn.

Ngõ:

–Tiểu 小 3 Lộ 路 13:  Đường nhỏ, ngỏ ngách.

–Tiểu 小 3 Kính 徑 10: Lối tắt, nhỏ hẹp.

–Hy 希 7 Ký 冀 16: Ít. Mong mỏi. Hy vọng.

Ngoai: Giảo 絞 12 Kết 結 12: Xiềng. Thắt, kết lại.

Ngoài:

–Tại 在 6 Ngoại 外 5: Ở ngoài.

–Ngoại 外 5 Diện 面 9: Mặt ngoài.

Ngoái: Hồi 囬 7 Đầu 頭 16 Cố 顧 21 Phán 盼 9: Ngó, ngoảnh lại. Nhìn. Ngóng mong.

Ngoáy: Liêu 撩 15 Động 動 11: Khêu chọc. Trái với lẽ thường.

Ngoạm: Phệ 噬 16: Cắn, táp.

Ngoao: Miêu 貓 16 Khiếu 叫 5 Chi 之 4 Thanh 聲 17: Tiếng mèo kêu.

Ngoạt (nguyệt): Nguyệt 月 4: Tháng.

Ngoặc:

–Câu 鈎 12: Cái móc. Lưỡi hái. Lưỡi câu.

–Quát 括 9 Hoạch 弧 8: Bó, buộc lại, bao quát. Cái cung. Hình vòng cung.

Ngoắt:

–Chiêu 招 8 Thủ 手 4: Tay ngoắt gọi đến.

–Dao 搖 13 Vĩ 尾 7: Đuôi (thú) lung lay, lay động.

Ngóc: Đài 抬 8 Đầu 頭 16: Ngẫng đầu lên.

Ngoe: Giải 蟹 18 Trảo 爪 4 : Chân cẳng cua.

Ngoéo: Câu 鈎 12 Nạo 撓 15: Moi móc. Khuấy rối.

Ngoẻo: Tữ 死 6: Chết.

Ngòi:

–Tiểu 小 3 Chi 支 4 Lưu 流 9: Dòng sông nhỏ.

–Bạo 爆 19 Trúc 竹 6 Dẫn 引 4: Ngòi nổ.

–Dẫn 引 4 Hỏa 火 4 Tuyến 綫 14 (線 15): Ngòi lửa (dây cháy chậm).

–Bút 筆 12 Tiêm 尖 6: Ngòi viết.

Ngói: Ngõa 瓦 5: Ngói.

Ngon:

–Khả 可 5 Khẩu 口3: Vừa miệng.

–Thích 適 15 Khẩu 口3: Vị ngon sướng miệng.

Ngón:

–Thủ 手 4 Chỉ 指 9: Ngón tay, chân.

–Cước 腳 13 Chỉ 指 9: Ngón chân.

–Thủ 手 4 Đoạn 段 9: Mưu chước, mánh khóe.

Ngỏn ngoẻn: Hoan 歡 22 Tiếu 笑 10: Cười vui.

Ngọn:

–Sao 梢 11: Ngọn, ngọn cây.

–Phong 峯 10: Ngọn núi.

–Phong 鋒 15: Mủi nhọn.

Ngóng:

–Kiều 翹 18 Vọng 望 11: Trông mong. Hy vọng.

–Kiều 翹 18 Xí 企 6: Nhón gót ngóng nhìn. Trông mong.

Ngỏng: Kiều 翹 18 Cao 高 10: Trông mong cao xa.

Ngõng:

–Trục 軸 12: Trục bánh xe.

–Thạch 石 5 Ma 磨 16 Chi 之 4 Trục 軸 12: Cái ngõng cối đá.

Ngọng:

–Ngoa 訛 11 Âm 音9: Phát âm không chính.

–Nhân 因 6 Thiệt 舌 6 Đoản 短 12 Nhi 而 6

Trí 致 10 Phát 發 12 Âm 音9 Bất 不 4 Chính 正 5 Xác 確 15: Người lưỡi ngắn phát âm không chính.

Ngót:

–Tương 將 11 Cận 近 8: Đem tới gần.

–Nhuệ 銳 15 Lợi 利 7: Bén nhọn.

Ngọt:

–Điềm 甜 11: Vị ngọt.

–Cam 甘 5: Ngọt.

Ngố: Ngốc 呆 7 Bản 板 8: Ngu ngốc. Đờ đẫn.

Ngổ: Bạo 暴 15 Lệ 戾 8: Hung dữ. Cứng. Tàn bạo.

Ngồi: Tọa 坐 7 Hạ 下 3: Ngồi xuống.

Ngốn: Đại 大 3 Tước 嚼 21: Nhai, nhấm nhiều.

Ngổn ngang: Lang 狼 10 Tịch 籍 20: Bừa bãi, bề bộn.

Ngông: Tính 性 8 Tình 情 11 Cổ 古 5 Quái 怪 8: Tính tình ký quái, quái gỡ.

Ngồng: Thái 菜 12 Hành 莖 11: Cán bông rau cải.

Ngỗng: Nga 鵝 18: Con ngỗng.

Ngộp: Trất 窒 11 Tức 息 10: Hơi thở nghẹt. Bế tắc. Ngăn trở.

Ngốt: Thiên 天 4 Khí 氣 10 Viêm 炎 8 Nhiệt 熱 15: Khí hậu nóng nực.

Ngột: Trất 窒 11 Tức 息 10: Hơi thở nghẹt. Bế tắc. Ngăn trở.

Ngơ:

–Bất 不 4 Quan 關 19 Tâm 心 4: Không để tâm đến.

–Bất 不 4 Lưu 留 10 Ý 意 13: Không lưu ý.

Ngờ:

–Ý 意 13 Liệu 料 10: Tính liệu. Suy đoán do ý tưởng dự định trước.

– Hoài 懷 19 Nghi 疑 14: Để lòng ngờ vực, nghi ngờ.

Ngỡ: Tương 相  9 Tín 信 9: Nửa tin.

Ngợ: Nữu 忸 7 Ni 怩 8: Thẹn, mắc cỡ.

Ngơi: Đình 停 11 Đốn 頓 13: Ngừng lại. Không tiến hành được nữa.

Ngời: Hữu 有 6 Quang 光 6 Thái 彩 11: Sáng ngời rực rỡ.

Ngỡi (nghĩa): Nghĩa 義 13: Ý nghĩa. Việc nên làm.

Ngợi: Tán 讚 26 Hứa 許 11: Khen ngợi. Nghe theo, bằng lòng.

Ngợp: Tòng 從 11 Cao 高 10 Xứ 處 11 Hướng 向 6 Hạ 下 3 Vọng 望 11 Nhân 因 6 Tâm 心 4 Kinh 驚 23 Nhi 而 6 Phát 發 12 Sinh 生 5 Vựng 暈 13 Huyễn 眩 10: Từ trên cao ngó xuống choáng mắt, hoa mắt, mờ mắt sinh ra lòng kinh hãi (ngợp).

Ngớt:

–Đình 停 11 Tức 息 10: Dừng lại ngay.

–Hoãn 緩 15 Hòa 和 8: Giải quyết bằng cách hòa bình.

Ngớu: Phân 紛 10 Tỏa 碎 13: Bể nát. Nhỏ vụn.

Ngủ:

–Thụy 睡 13: Ngủ.

–Thụy 睡 13 Giáo 覺 20: Ngủ. Thức dậy.

Ngúc ngắc: Bất 不 4 Lưu 流 9 Lợi 利 7: Không thông suốt.

Nguệch ngoạc: Mã 馬 10 Mã 馬 10 Hổ 虎 8: Ngựa ngựa, cọp cọp: Nhanh không ra nhanh, mạnh không ra mạnh.

Ngui ngút: Khinh 輕 14 Yên 煙 13 (烟 10) Liễu 繚 18 Nhiễu 繞 18: Khói vấn vít xung quanh.

Ngùi:

–Hoặc 惑 12 Động 動 11: Mê loạn. Lầm lẫn. Nghi ngờ, không yên.

–Trù 惆 11 Trướng 悵 11: Buồn bã, bâng khuâng.

Ngủm: Tữ 死 6: Chết.

Ngún: Khai 開 12 Thủy 始 8 Trước 着 12 Hỏa 火 4: Nhóm lửa, bốc cháy.

Ngủn: Ngận 很 9 Đoản 短 12: Rất ngắn.

Ngủng nghỉnh: Chở 齟 20 Ngữ 齬 21: Răng so le, răng vẩu. Ý kiến không hợp nhau

Nguôi:

–Hoãn 緩 15 Hòa 和 8: Giải quyết bằng cách hòa bình.

–Tịnh 静 16 Chỉ 止: Yên lặng.

Nguội:

–Đống 凍 10: Nước quá lạnh đong lại.

–Lãnh 冷 7 Đạm 淡 11: Lạnh lùng, lạt lẽo, không ân cần, không sốt sắn.

Nguồn: Thủy 水 4 Nguyên 源 13: Ngưồn nuớc.

Nguơn (nguyên):

–Nguyên 元 4: Bắt đầu. Khởi đầu.

–Nguyên 原 10: Đồng bằng. Toàn vẹn. Vốn gốc.

–Nguyên 源 13: Nguồn nước.

Nguyền: Hổ 許 11 Nguyện 願 19: Tiếng thì thầm cầu nguyện.

Nguýt: Biểu 表 8 Kỳ 示 5 Bất 不 4 Mãn 滿 14 Ý 意 13 Chi 之 4 Tà 斜 11 Thị 視 11: Biểu lộ cho biết không đồng ý việc xiên, xéo.

Ngứa: Dưỡng 癢 20 (痒 11): Bịnh ngứa.

Ngừa: Dự 預 13 Phòng 防 6: Đề phòng trước, phòng bị trước.

Ngửa: Ngưỡng 仰 6 Ngọa 臥 8: Nằm ngửa trông lên.

Ngựa:

–Mã 馬 10: Con ngựa.

– Mã 馬 10 Lực 力 2: Cộng suất có thể nâng một trọng lượng 1 tấn lên một thước* (xem trang 82).

Ngực:

–Ức 臆 17: Trước ngực.

–Hung 胸 10: Ngực.

Ngửi: Khứu 嗅 13: Ngửi, hửi.

Ngừng:

–Đình 停 11: Dừng lại, ngừng lại. Lưu lại.

–Đình 停 11 Chỉ 止 4: Thôi, ngừng lại.

Ngửng: Xí 企 6 Vọng 望 11: Nhón gót mà trông.

Ngững: Đình 停 11Trú 住 7: Tạm nghỉ.

Ngước: Ngưỡng 仰 6 Diện 面 9: Ngước mặt.

Ngươi:

–Nễ 你 7: Mầy.

–Nhữ 汝 6: Mầy.

–Đồng 瞳 17 Nhân 人 2: Con ngươi mắt người.

Người:

–Nhân 人 2: Người.

–Cá 個10  Nhân 人 2: Một người. Riêng mỗi người. Từng người một.

Ngượng:

–Tu 羞 11 Quý 愧 13: Xấu. Mắc cỡ. Hỗ thẹn.

–Nữu 忸 7 Ni 怩 8: Ngượng. Mắc cỡ.

Danh mục: Việt Hán tự

BÀI KHÁC

vh-A

vh-B

vh-C

vh-CH

vh-D

vh-Đ

vh-E

vh-G

vh-H

vh-IY

vh-K

vh-KH

Previous Post: « Quyển Thượng : N
Next Post: 17 Nét »

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Primary Sidebar

  • Đọc nhiều
  • Bài mới
Thất Bại Các Hội Nghị Quốc Tế Về Môi Trường
Thời tiết – Khí hậu
Chăn Nuôi Súc Vật Nguyên Nhân Của Dịch Bệnh Và Góp Phần Gây Thảm Họa
Định Luật Hấp Thu Và Chuyển Hóa Năng Lượng
Sự Vận Động Sinh Hóa Trong Lòng Đại Dương
Thủy Triều
Cây xanh
Không Có “Thiên thạch”
Sự Sống Trên Trái Đất
Vận Động Của Mặt Trăng
Khoảng Cách Mặt Trời Và Trái Đất
Triều Cường – Triều Nhược
Biến Đổi Khí Hậu
Mây Tích Điện – Sấm Chớp – Mưa – Mưa Đá
Cải Hóa Khí Hậu
Thống Nhất Lịch Toàn Cầu
Đốn Cây Phá Rừng: Hiểm Họa Trước Mắt Của Nhân Loại
Cách Phun Khí Tạo Gió Qua Địa Khí Môn
Sự Kiện Nổ Ở Nga Không Phải Là “Thiên Thạch”
Trái Đất Quay Quanh Mặt Trời, Quỹ Đạo Trái Đất
Các câu đố trước nay
Nhị thấp bát tú
Lich 2025
Không đào kênh Phù nam
Ngô Bảo Châu
  • Giới Thiệu
  • Liên Hệ

Site Footer

  • Facebook
  • Instagram
  • Pinterest
  • Twitter
  • YouTube

Copyright © 2025 Cải Tạo Hoàn Cầu.
Lượt truy cập: 724775 | Tổng truy cập: 149902