Nga La Tư: Nga 俄 9 La 羅 19 Tư 斯 12: Nước Nga.
Nga Sô: Tô 蘇 20 Liên 聯 16: Liên xô.
Ngà: Tượng 象 12 Nha 牙 4: Răng voi.
Ngả:
–Lộ 路 13 Khẩu 口3: Ngả rẽ.
–Lộ 路 13 Tuyến 綫 14 (線 15): Đường lộ.
Ngách:
–Lộ 路 13 Quật 窟 13: Đường trong hang lỗ.
–Chi 支 4 Tuyến 綫 14 (線 15): Đường nhánh.
Ngài: Các 閣 14 Hạ 下 3: Dưới gác (tiếng kẻ dưới xưng tôn kính với người trên)..
Ngải: Ngãi 艾 6: Cây ngải cứu dùng làm thuốc.
Ngãi: Nghĩa 義 13: Ý nghĩa. Điều tốt cần làm.
Ngay:
–Chính 正 5 Trực 直 8: Ngay thẳng.
–Lập 立 5 Khắc 刻 8: Tức thì, tức khắc.
Ngày:
–Nhựt 日 4 Gian 間 12: Cả ngày.
–Nhựt 日 4 Tử 子 3: Ban ngày.
–Nhựt 日 4 Kỳ 期 12: Cả ngày.
Ngáy: Phát 發 12 Xuất 出 5 Hãn 鼾 17 Thanh 聲 17: Tiếng ngái ngủ.
Ngàm: Tấn 筍 12 Nhãn 眼 11: Cái ngàm để gác đòn ngang treo chuông khánh.
Ngàn:
–Nhứt 一 1 Thiên 千 3: Một ngàn.
–Sơn 山 3 Lâm 林 8: Rừng núi (rộng mênh mông: bạc ngàn).
Ngán:
–Áp 壓 17 Khí 棄 12: Ngán. Ngăn giữ làm lìa ra.
–Thảo 討 10 Áp 壓 17: Tìm kiếm. Dò xét. Đè nén, áp bức (ngán cho).
Ngành:
–Phân 分 4 Chi 支 4: Chia ra từng ngánh.
–Thụ 樹 16 Ngạnh 梗 11: Cành cây.
–Chi 支 4 Điếm 店 8: Chỗ chứa đồ, cầm giữ đồ.
Ngánh:
–Phân 分 4 Chi 支 4: Chia ra từng ngánh.
–Chi 支 4 Điếm 店 8: Đại lý bán hàng hóa.
Ngáp: Ha 呵 8 Khiếm 欠 4: Ngáp. Hà hơi ra.
Ngát: Phân 芬 8 Phương 芳 8: Mùi thơm. Đồ ăn có mùi thơm.
Ngáu: Tước 嚼 21 Thúy 脆 10 Vật 物 8 Chi 之 4 Thanh 聲 17: Tiếng nhai nhấm vật dòn.
Ngắc: Yếm 厭 14 Quyện 倦 10: Áp bức. Mỏi mệt. Chán ghét.
Ngăm ngăm: Đạm 淡 11 Hắc 黑 12 Sắc 色 6: Màu đen lợt.
Ngắm:
–Quan 觀 25 Thưởng 賞 15: Ngắm xem và thưởng ngoạn.
–Lưu 流 9 Lãm 覽 21: Nhìn phiếm nơi nầy nơi khác.
Ngăn:
–Cách 隔 12 Khai 開 12: Ngăn cản sự khai mở.
–Cách 格 10 Tử 子 3: Dòng con.
–Trở 阻 7 Nhiễu 擾 18: Ngăn trở, làm cách trở, rối loạn.
Ngằn: Ngân 垠 9: Bờ cõi. Hình trạng. Ngần (ngần nào?).
Ngắn: Đoản 短 12: Ngắn.
Ngẳn: Đoản 短 12 Chi 之 4 Trợ 助 7 Ngữ 語 14 Từ 詞 12: Ngắn (cách nói trại).
Ngẳng: Ngoan 頑 13 Cố 固 8: Bướng bỉnh. cứng cổ. Cố chấp.
Ngẵng: Trung 中 4 Bộ 部 10 Hiệp 狹 10 Trách 窄 10: Ở giữa hẹp lại làm ách tắt.
Ngắt:
–Dụng 用 5 Chỉ 指 9 Giáp 甲 5 Niết 捏 10: Dùng ngón tay ngắt vật ra.
–Lãnh 冷 7 Cực 極 12 Mạo 貌 15: Rất lạnh.
Ngặt:
–Ách 厄4: Tai nạn.
–Bần 貧 11 Khốn 困 7: Nghèo khổ.
Ngấc: Đài 抬 8 Cao 高 10 Đầu 頭 16: Ngẫng đầu lên cao.
Ngây: Si 癡 19: Ngu si, ngây dại. Bịnh điên cuồng. Mê mẩn.
Ngầy ngà: Tào 嘈 14 Sao 吵 7: Tiếng người ồn ào, om sòm.
Ngấy:
–Hữu 有 6 Vi 微 13 Dạng 恙 10: Hèn mọn, nhỏ nhen. Bịnh nhẹ.
–Yếm 厭 14 Ố 惡 12: Chán ghét. Xấu hổ.
Ngầm:
–Tiềm 潛 15 Tự 自 6: Tự âm thầm làm. Ngầm. Kín đáo.
–Bí 秘 10 Mật 密 11: Kín. Giấu kín, giữ kín không cho ai biết.
Ngấm: Sấm 渗 14 Thấu 透 11: (Nước) Tươm ra, rỉ ra. Thấm vào.
Ngậm: Hàm 含 7: Ngậm miệng.
Ngần:
–Thanh 清 11 Triệt 澈 15: Trong suốt.
–Ước 約 9 Lượng 量 12: Ước định số lượng, sức chứa.
Ngẩn: Ngốc 呆 7 Ngốc 呆 7 Nhiên 然 12: Ngấc ngấc lên.
Ngập:
–Thủy 水 4 Tẩm 浸 10: Nước ngập.
–Yêm 淹 11 Một 没 7: Chìm ngập.
Ngất: Bất 不 4 Tỉnh 惺 12 Nhân 人 2 Sự 事 8: Ngất xỉu, bất tỉnh.
Ngầu:
–Loạn 亂 13 Tao 糟 17 Tao 糟 17: Lộn xộn. Bại hoại.
–Trọc 濁 16: (Nước) Đục.
Nghe:
–Thính 聽 22: Nghe.
–Thính 聽 22 Văn 聞 14: Nghe, hiểu biết.
Nghè: Áp 壓 17 Chi 之 4 Tiện 便 9 Quang 光 6 Hoạt 滑 13: Đè áp vào trơn hoạt. Việc tiện lợi, thuận lợi. Sáng láng.
Nghé: Tiểu 小 3 Ngưu 牛 4: Trâu con.
Nghẹ: Hoạch 鑊 22 Để 底 8 Chi 之 4 Hắc 黑 12 Yên 湮 12: Cái vạc, cái chảo. Đen khói.
Nghén: Hoài 懷 19 Dựng 孕 5: Có chữa.
Nghẹn: Ngạnh 哽 10: Nghẹn, nghẹt.
Nghèo: Bần 貧 11 Cùng 窮 15: Nghèo khổ cùng cực.
Nghẻo: Khuynh 傾 13 Trắc 側 11: Lật nghiêng.
Nghẹt:
–Trất 窒 11: Nghẹt, bế tắc. Ngăn trở.
–Trất 窒 11 Tức 息 10: Nghẹt. Hơi thở, thở gấp.
–Bế 閉 11 Tắc 塞 13: Nghẽn tắt, không thông, không có lối thoát.
Nghề:
–Kỹ 技 7 Nghệ 藝 19: Nghề. Nghề nghiệp.
–Chức 職 18 Nghiệp 業 13: Nghề làm ăn. Phần công việc mà mình phải làm.
Nghểnh:
–Cử 舉 17 Cao 高 10: Cất cao lên.
–Kiều 翹 18 Khởi 起 10: Dựng lên, cất nhắc lên, xừng lên.
Nghêu ngao: Ngao 嗷 14 Ngao 嗷 14: Om sòm oai oái.
Nghễu: Ngận 很 9 Cao 高 10: Rất cao.
Nghệu: Ngận 很 9 Cao 高 10: Rất cao.
Nghỉ: Hưu 休 6 Tức 息 10: Nghỉ. Nghỉ ngơi.
Nghìn: Nhứt 一 1 Thiên 千 3: Một ngàn.
Ngo ngoe:
–Vi 微 13 Động 動 11: Cử động nhẹ.
–Nhu 蠕 20 Động 動 11: Ngọ quậy (các côn trùng mềm nhũng hoạt động).
Ngò:
–Nguyên 芫 8: Loại cây rễ có chất độc làm thuốc cá.
–Thiến 茜 10: Cỏ thiến, rễ nhuộm đồ. Sắc đỏ.
Ngó:
–Khán 看 9: Nhìn, xem.
–Vọng 望 11: Trông mong, hy vọng.
Ngỏ:
–Đả 打 5 Khai 開 12: Tính toán, gợi ý mở ra.
–Biểu 表 8 Đạt 達 13 Ý 意 13 Dục 欲 11 (慾 15): Biểu lộ ý muốn.
Ngõ:
–Tiểu 小 3 Lộ 路 13: Đường nhỏ, ngỏ ngách.
–Tiểu 小 3 Kính 徑 10: Lối tắt, nhỏ hẹp.
–Hy 希 7 Ký 冀 16: Ít. Mong mỏi. Hy vọng.
Ngoai: Giảo 絞 12 Kết 結 12: Xiềng. Thắt, kết lại.
Ngoài:
–Tại 在 6 Ngoại 外 5: Ở ngoài.
–Ngoại 外 5 Diện 面 9: Mặt ngoài.
Ngoái: Hồi 囬 7 Đầu 頭 16 Cố 顧 21 Phán 盼 9: Ngó, ngoảnh lại. Nhìn. Ngóng mong.
Ngoáy: Liêu 撩 15 Động 動 11: Khêu chọc. Trái với lẽ thường.
Ngoạm: Phệ 噬 16: Cắn, táp.
Ngoao: Miêu 貓 16 Khiếu 叫 5 Chi 之 4 Thanh 聲 17: Tiếng mèo kêu.
Ngoạt (nguyệt): Nguyệt 月 4: Tháng.
Ngoặc:
–Câu 鈎 12: Cái móc. Lưỡi hái. Lưỡi câu.
–Quát 括 9 Hoạch 弧 8: Bó, buộc lại, bao quát. Cái cung. Hình vòng cung.
Ngoắt:
–Chiêu 招 8 Thủ 手 4: Tay ngoắt gọi đến.
–Dao 搖 13 Vĩ 尾 7: Đuôi (thú) lung lay, lay động.
Ngóc: Đài 抬 8 Đầu 頭 16: Ngẫng đầu lên.
Ngoe: Giải 蟹 18 Trảo 爪 4 : Chân cẳng cua.
Ngoéo: Câu 鈎 12 Nạo 撓 15: Moi móc. Khuấy rối.
Ngoẻo: Tữ 死 6: Chết.
Ngòi:
–Tiểu 小 3 Chi 支 4 Lưu 流 9: Dòng sông nhỏ.
–Bạo 爆 19 Trúc 竹 6 Dẫn 引 4: Ngòi nổ.
–Dẫn 引 4 Hỏa 火 4 Tuyến 綫 14 (線 15): Ngòi lửa (dây cháy chậm).
–Bút 筆 12 Tiêm 尖 6: Ngòi viết.
Ngói: Ngõa 瓦 5: Ngói.
Ngon:
–Khả 可 5 Khẩu 口3: Vừa miệng.
–Thích 適 15 Khẩu 口3: Vị ngon sướng miệng.
Ngón:
–Thủ 手 4 Chỉ 指 9: Ngón tay, chân.
–Cước 腳 13 Chỉ 指 9: Ngón chân.
–Thủ 手 4 Đoạn 段 9: Mưu chước, mánh khóe.
Ngỏn ngoẻn: Hoan 歡 22 Tiếu 笑 10: Cười vui.
Ngọn:
–Sao 梢 11: Ngọn, ngọn cây.
–Phong 峯 10: Ngọn núi.
–Phong 鋒 15: Mủi nhọn.
Ngóng:
–Kiều 翹 18 Vọng 望 11: Trông mong. Hy vọng.
–Kiều 翹 18 Xí 企 6: Nhón gót ngóng nhìn. Trông mong.
Ngỏng: Kiều 翹 18 Cao 高 10: Trông mong cao xa.
Ngõng:
–Trục 軸 12: Trục bánh xe.
–Thạch 石 5 Ma 磨 16 Chi 之 4 Trục 軸 12: Cái ngõng cối đá.
Ngọng:
–Ngoa 訛 11 Âm 音9: Phát âm không chính.
–Nhân 因 6 Thiệt 舌 6 Đoản 短 12 Nhi 而 6
Trí 致 10 Phát 發 12 Âm 音9 Bất 不 4 Chính 正 5 Xác 確 15: Người lưỡi ngắn phát âm không chính.
Ngót:
–Tương 將 11 Cận 近 8: Đem tới gần.
–Nhuệ 銳 15 Lợi 利 7: Bén nhọn.
Ngọt:
–Điềm 甜 11: Vị ngọt.
–Cam 甘 5: Ngọt.
Ngố: Ngốc 呆 7 Bản 板 8: Ngu ngốc. Đờ đẫn.
Ngổ: Bạo 暴 15 Lệ 戾 8: Hung dữ. Cứng. Tàn bạo.
Ngồi: Tọa 坐 7 Hạ 下 3: Ngồi xuống.
Ngốn: Đại 大 3 Tước 嚼 21: Nhai, nhấm nhiều.
Ngổn ngang: Lang 狼 10 Tịch 籍 20: Bừa bãi, bề bộn.
Ngông: Tính 性 8 Tình 情 11 Cổ 古 5 Quái 怪 8: Tính tình ký quái, quái gỡ.
Ngồng: Thái 菜 12 Hành 莖 11: Cán bông rau cải.
Ngỗng: Nga 鵝 18: Con ngỗng.
Ngộp: Trất 窒 11 Tức 息 10: Hơi thở nghẹt. Bế tắc. Ngăn trở.
Ngốt: Thiên 天 4 Khí 氣 10 Viêm 炎 8 Nhiệt 熱 15: Khí hậu nóng nực.
Ngột: Trất 窒 11 Tức 息 10: Hơi thở nghẹt. Bế tắc. Ngăn trở.
Ngơ:
–Bất 不 4 Quan 關 19 Tâm 心 4: Không để tâm đến.
–Bất 不 4 Lưu 留 10 Ý 意 13: Không lưu ý.
Ngờ:
–Ý 意 13 Liệu 料 10: Tính liệu. Suy đoán do ý tưởng dự định trước.
– Hoài 懷 19 Nghi 疑 14: Để lòng ngờ vực, nghi ngờ.
Ngỡ: Tương 相 9 Tín 信 9: Nửa tin.
Ngợ: Nữu 忸 7 Ni 怩 8: Thẹn, mắc cỡ.
Ngơi: Đình 停 11 Đốn 頓 13: Ngừng lại. Không tiến hành được nữa.
Ngời: Hữu 有 6 Quang 光 6 Thái 彩 11: Sáng ngời rực rỡ.
Ngỡi (nghĩa): Nghĩa 義 13: Ý nghĩa. Việc nên làm.
Ngợi: Tán 讚 26 Hứa 許 11: Khen ngợi. Nghe theo, bằng lòng.
Ngợp: Tòng 從 11 Cao 高 10 Xứ 處 11 Hướng 向 6 Hạ 下 3 Vọng 望 11 Nhân 因 6 Tâm 心 4 Kinh 驚 23 Nhi 而 6 Phát 發 12 Sinh 生 5 Vựng 暈 13 Huyễn 眩 10: Từ trên cao ngó xuống choáng mắt, hoa mắt, mờ mắt sinh ra lòng kinh hãi (ngợp).
Ngớt:
–Đình 停 11 Tức 息 10: Dừng lại ngay.
–Hoãn 緩 15 Hòa 和 8: Giải quyết bằng cách hòa bình.
Ngớu: Phân 紛 10 Tỏa 碎 13: Bể nát. Nhỏ vụn.
Ngủ:
–Thụy 睡 13: Ngủ.
–Thụy 睡 13 Giáo 覺 20: Ngủ. Thức dậy.
Ngúc ngắc: Bất 不 4 Lưu 流 9 Lợi 利 7: Không thông suốt.
Nguệch ngoạc: Mã 馬 10 Mã 馬 10 Hổ 虎 8: Ngựa ngựa, cọp cọp: Nhanh không ra nhanh, mạnh không ra mạnh.
Ngui ngút: Khinh 輕 14 Yên 煙 13 (烟 10) Liễu 繚 18 Nhiễu 繞 18: Khói vấn vít xung quanh.
Ngùi:
–Hoặc 惑 12 Động 動 11: Mê loạn. Lầm lẫn. Nghi ngờ, không yên.
–Trù 惆 11 Trướng 悵 11: Buồn bã, bâng khuâng.
Ngủm: Tữ 死 6: Chết.
Ngún: Khai 開 12 Thủy 始 8 Trước 着 12 Hỏa 火 4: Nhóm lửa, bốc cháy.
Ngủn: Ngận 很 9 Đoản 短 12: Rất ngắn.
Ngủng nghỉnh: Chở 齟 20 Ngữ 齬 21: Răng so le, răng vẩu. Ý kiến không hợp nhau
Nguôi:
–Hoãn 緩 15 Hòa 和 8: Giải quyết bằng cách hòa bình.
–Tịnh 静 16 Chỉ 止: Yên lặng.
Nguội:
–Đống 凍 10: Nước quá lạnh đong lại.
–Lãnh 冷 7 Đạm 淡 11: Lạnh lùng, lạt lẽo, không ân cần, không sốt sắn.
Nguồn: Thủy 水 4 Nguyên 源 13: Ngưồn nuớc.
Nguơn (nguyên):
–Nguyên 元 4: Bắt đầu. Khởi đầu.
–Nguyên 原 10: Đồng bằng. Toàn vẹn. Vốn gốc.
–Nguyên 源 13: Nguồn nước.
Nguyền: Hổ 許 11 Nguyện 願 19: Tiếng thì thầm cầu nguyện.
Nguýt: Biểu 表 8 Kỳ 示 5 Bất 不 4 Mãn 滿 14 Ý 意 13 Chi 之 4 Tà 斜 11 Thị 視 11: Biểu lộ cho biết không đồng ý việc xiên, xéo.
Ngứa: Dưỡng 癢 20 (痒 11): Bịnh ngứa.
Ngừa: Dự 預 13 Phòng 防 6: Đề phòng trước, phòng bị trước.
Ngửa: Ngưỡng 仰 6 Ngọa 臥 8: Nằm ngửa trông lên.
Ngựa:
–Mã 馬 10: Con ngựa.
– Mã 馬 10 Lực 力 2: Cộng suất có thể nâng một trọng lượng 1 tấn lên một thước* (xem trang 82).
Ngực:
–Ức 臆 17: Trước ngực.
–Hung 胸 10: Ngực.
Ngửi: Khứu 嗅 13: Ngửi, hửi.
Ngừng:
–Đình 停 11: Dừng lại, ngừng lại. Lưu lại.
–Đình 停 11 Chỉ 止 4: Thôi, ngừng lại.
Ngửng: Xí 企 6 Vọng 望 11: Nhón gót mà trông.
Ngững: Đình 停 11Trú 住 7: Tạm nghỉ.
Ngước: Ngưỡng 仰 6 Diện 面 9: Ngước mặt.
Ngươi:
–Nễ 你 7: Mầy.
–Nhữ 汝 6: Mầy.
–Đồng 瞳 17 Nhân 人 2: Con ngươi mắt người.
Người:
–Nhân 人 2: Người.
–Cá 個10 Nhân 人 2: Một người. Riêng mỗi người. Từng người một.
Ngượng:
–Tu 羞 11 Quý 愧 13: Xấu. Mắc cỡ. Hỗ thẹn.
–Nữu 忸 7 Ni 怩 8: Ngượng. Mắc cỡ.